Đơn vị:
MẪU SỐ 02/BCTC/NHTM
(Ban hành theo Thông tư số 87/1998/TT/BTC ngày 25/6/1998 của Bộ Tài chính)
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Quý... năm 19...
1. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1.1. Hình thức sở hữu vốn:
1.2. Hình thức hoạt động
1.3. Lĩnh vực kinh doanh:
1.4. Tổng số công nhân viên: Trong đó: Nhân viên quản lý:
1.5. Những ảnh hưởng quan trọng đến tình hình kinh doanh trong năm báo cáo:
2. Chế độ kế toán áp dụng tại doanh nghiệp
2.1. Niên độ kế toán (bắt đầu... kết thúc...)
2.2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán và nguyên tắc, phương pháp quy đổi các đồng tiền khác.
2.3. Hình thức sổ kế toán áp dụng:
2.4. Phương pháp đánh giá tài sản cố định:
+ Nguyên tắc đánh giá tài sản:
+ Phương pháp khấu hao áp dụng: (Theo quy định hiện hành hay theo quy định riêng của cấp có thẩm quyền).
2.5. Phương pháp kế toán hàng tồn kho:
+ Nguyên tắc đánh giá
+ Phương pháp xác định hàng tồn kho cuối kỳ.
+ Phương pháp hạch toán hàng tồn kho (kê khai thường xuyên hay kiểm kê định kỳ)
2.6. Phương pháp tính toán các khoản dự phòng, tình hình trích lập và hoàn nhập dự phòng.
3. Chi tiết số chỉ tiêu chủ yếu trong các báo cáo tài chính
3.1. Tình hình tăng, giảm tài sản cố định:
Theo từng nhóm TSCĐ, mỗi loại TSCĐ (hữu hình; thuê tài chính; vô hình) trình bày trên một biểu riêng:
Đơn vị tính:...........
Chỉ tiêu
|
Đất
|
Nhà cửa, vật kiến trúc
|
.....
|
Tổng cộng
|
I. Nguyên giá TSCĐ
|
|
|
|
|
1. Số dư đầu kỳ
|
|
|
|
|
2. Số tăng trong kỳ
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Mua sắm mới
|
|
|
|
|
- Xây dựng mới
|
|
|
|
|
3. Số giảm trong kỳ
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Thanh lý
|
|
|
|
|
- Nhượng bán
|
|
|
|
|
4. Số cuối kỳ
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Chưa sử dụng
|
|
|
|
|
- Đã khấu hao hết
|
|
|
|
|
- Chờ thanh lý
|
|
|
|
|
II. Giá trị hao mòn
|
|
|
|
|
1. Dư đầu kỳ
|
|
|
|
|
2. Tăng trong kỳ
|
|
|
|
|
3. Giảm trong kỳ
|
|
|
|
|
4. Số cuối kỳ
|
|
|
|
|
III. Giá trị còn lại
|
|
|
|
|
1. Đầu kỳ
|
|
|
|
|
2. Cuối kỳ
|
|
|
|
|
Lý do tăng giảm:.....
3.2. Tình hình thu nhập của công nhân viên:
Đơn vị tính:..........
Chi tiêu
|
Kế hoạch
|
Thực hiện
|
|
|
Kỳ này
|
Kỳ trước
|
1. Tổng quỹ lương
|
|
|
|
Trong đó: Quỹ lương giám đốc
|
|
|
|
2. Tiền thưởng
|
|
|
|
3. Tổng thu nhập
|
|
|
|
4. Tiền lương bình quân
|
|
|
|
5. Thu nhập bình quân
|
|
|
|
Lý do tăng, giảm:
3.3. Báo cáo nguồn vốn và sử dụng vốn quý:..........
Đơn vị:......
Tỷ giá quy đổi: 1 USD =...VNĐ
Chỉ tiêu
|
Số phát sinh trong quý
|
Số luỹ kế từ đầu năm
|
A. Nguồn vốn hoạt động (Tài sản nợ)
|
|
|
1. Vốn của hệ thống NHTM
|
|
|
1.1. Vốn điều lệ
|
|
|
1.2. Các quỹ
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
+ Quỹ dự trữ đặc biệt (10% lợi nhuận ròng)
|
|
|
+ Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ (10% lợi nhuận ròng)
|
|
|
1.3. Vốn khác
|
|
|
2. Vốn huy động
|
|
|
3. Vốn đi vay
|
|
|
3.1. Vay trong nước
|
|
|
- Bằng VNĐ
|
|
|
- Bằng ngoại tệ
|
|
|
3.2. Vay nước ngoài
|
|
|
Trong đó: Nợ đi vay đã quá hạn
|
|
|
4. Vốn khác
|
|
|
B. Sử dụng vốn (Tài sản có)
|
|
|
1. Tiền mặt ngân phiếu tại quỹ
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Tiền mặt VNĐ và ngân phiếu
|
|
|
- Tiền mặt ngoại tệ
|
|
|
2.Dư nợ cho vay
|
|
|
3. Vốn đem đi liên doanh
|
|
|
4. Mua tín phiếu kho bạc
|
|
|
5. Tiền gửi tại các TCTD và NHNN
|
|
|
Trong đó: tiền gửi tại NHNN
|
|
|
6. Tài sản cố định
|
|
|
7. Sử dụng vốn khác
|
|
|
3.4. Báo cáo chi tiết tình hình huy động vốn và hoạt động tín dụng.
Đơn vị tính:......
Tỷ giá quy đổi: 1 USD =...VNĐ
Chỉ tiêu
|
Số phát sinh trong quý
|
Số luỹ kế từ đầu năm
|
A. Vốn huy động của hệ thống NHTM
|
|
|
1. Tiền gửi của các tổ chức kinh tế
|
|
|
1.1. Có kỳ hạn
|
|
|
- Nội tệ
|
|
|
- Ngoại tệ (quy ra VNĐ)
|
|
|
1.2. Không kỳ hạn
|
|
|
- Nội tệ
|
|
|
- Ngoại tệ (quy ra VNĐ)
|
|
|
1.3. Tiền gửi khác
|
|
|
2. Tiền gửi tiết kiệm
|
|
|
2.1. Có kỳ hạn
|
|
|
- Nội tệ
|
|
|
- Ngoại tệ (quy ra VNĐ)
|
|
|
2.2. Không kỳ hạn
|
|
|
- Nội tệ
|
|
|
- Ngoại tệ (quy ra VNĐ)
|
|
|
3. Phát hành kỳ phiếu, trái phiếu
|
|
|
- Nội tệ
|
|
|
- Ngoại tệ (quy ra VNĐ)
|
|
|
B. Hoạt động tín dụng
|
|
|
B.1. Cho vay
|
|
|
1. Dư nợ phân theo thời gian
|
|
|
1.1. Ngắn hạn
|
|
|
- Nội tệ
|
|
|
- Ngoại tệ (quy ra VNĐ)
|
|
|
1.2. Trung và dài hạn
|
|
|
- Nội tệ
|
|
|
- Ngoại tệ (quy ra VNĐ)
|
|
|
2. Dư nợ phân theo thành phần kinh tế
|
|
|
2.1. Cho vay doanh nghiệp nhà nước
|
|
|
- Nội tệ
|
|
|
- Ngoại tệ (quy ra VNĐ)
|
|
|
2.2. Cho vay doanh nghiệp ngoài quốc doanh
|
|
|
- Nội tệ
|
|
|
- Ngoại tệ (quy ra VNĐ)
|
|
|
2.3. Cho vay cá thể
|
|
|
- Nội tệ
|
|
|
- Ngoại tệ (quy ra VNĐ)
|
|
|
B.2. Bảo lãnh
|
|
|
1. Bảo lãnh vay vốn
|
|
|
Trong đó - Bảo lãnh vay nước ngoài
|
|
|
2. Bảo lãnh L/C
|
|
|
3.5. Tình hình dư nợ quá hạn quý..., năm....
Đơn vị:.......
Chỉ tiêu
|
Số phát sinh trong quý
|
Số luỹ kế từ đầu năm
|
Tỷ lệ %
|
A. Dư nợ cho vay quá hạn
|
|
|
|
1. Phân theo khu vực kinh tế
|
|
|
|
- Quốc doanh
|
|
|
|
- Ngoài quốc doanh
|
|
|
|
- Tư nhân cá thể
|
|
|
|
2. Phân theo thời gian
|
|
|
|
- Dư nợ nhóm 1
|
|
|
|
- Dư nợ nhóm 2
|
|
|
|
- Dư nợ nhóm 3
|
|
|
|
- Dư nợ nhóm 4
|
|
|
|
B. Dư nợ quá hạn bảo lãnh
|
|
|
|
1. Dư nợ quá hạn bảo lãnh vay trong nước
|
|
|
|
Trong đó: - Số đã trả thay khách hàng
|
|
|
|
2. Dư nợ quá hạn bảo lãnh vay nước ngoài
|
|
|
|
Trong đó: - Số đã trả thay khách hàng
|
|
|
|
3. Dư nợ quá hạn bảo lãnh L/C
|
|
|
|
Trong đó: - Số đã trả thay khách hàng
|
|
|
|
Ghi chú: Dư nợ quá hạn phân loại theo thời gian căn cứ vào quy chế phân loại nợ ban hành kèm theo Quyết định số 299/QĐ-NH5 ngày 13/11/1996 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước.
3.6. Tình hình tăng, giảm các khoản đầu tư vào đơn vị khác:
Đơn vị tính:.........
Chỉ tiêu
|
Số đầu kỳ
|
Tăng trong kỳ
|
Giảm trong kỳ
|
Số cuối kỳ
|
Kết quả đầu kỳ
|
I. Đầu tư ngắn hạn
|
|
|
|
|
|
1. Đầu tư vào liên doanh
|
|
|
|
|
|
2. Đầu tư vào chứng khoán
|
|
|
|
|
|
3. Đầu tư khác
|
|
|
|
|
|
II. Đầu tư dài hạn
|
|
|
|
|
|
1. Đầu tư vào liên doanh
|
|
|
|
|
|
2. Đầu tư vào chứng khoán
|
|
|
|
|
|
3. Đầu tư khác
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
Lý do tăng, giảm:
3.7. Các khoản phải thu, phải trả:
Chỉ tiêu
|
Số đầu kỳ
|
Số phát sinh trong kỳ
|
Số cuối kỳ
|
Tổng số tiền tranh chấp, mất khả năng thanh toán
|
|
Tổng số
|
Tr/đó số quá hạn
|
Tăng
|
Giảm
|
Tổng số
|
Tr/đó số quá hạn
|
|
1. Các khoản phải thu:
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tiết theo từng nhóm đối tượng; khách nợ lớn
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các khoản phải trả:
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tiết theo từng nhóm đối tượng; chủ nợ lớn
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
* Số phải thu bằng ngoại tệ (quy ra USD)
* Số phải trả bằng ngoại tệ (quy ra USD)
* Lý do tranh chấp, mất khả năng thanh toán.
4. Giải thích và thuyết minh một số tình hình và kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh: (Phần tự trình bày của đơn vị)
5. Phương hướng sản xuất kinh doanh trong kỳ tới: (Phần tự trình bày của đơn vị).
6. Các kiến nghị:
Ngày... tháng... năm 199...
Kế toán trưởng Tổng giám đốc (Giám đốc)
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)