MẪU SỔ GHI CHÉP SỐ LIỆU ĐỔ NƯỚC THÍ NGHIỆM HỐ ĐÀO, LỖ KHOAN
1. Đối với thí nghiệm đổ nước hố đào
a. Phần chung
- Tên công trình:…………….Hạng mục công trình: .................................
- Giai đoạn khảo sát:...................................................................................
- Hố thí nghiệm đổ nước số:……….vị trí: .................................................
- Cao độ miệng lỗ khoan:…….m. Độ sâu hố đào:…….m. Cao độ đáy lỗ khoan (rốn) đổ nước: .......................................................................................... m.
- Đặc điểm đất đá thí nghiệm (thành phần, kết cấu, trạng thái….) ...........
- Phương pháp thí nghiệm đổ nước: ..........................................................
- Bắt đầu đổ nước lúc:………………………….kết thúc đổ nước lúc .....
- Đơn vị (cơ quan) thực hiện:……………..Người phụ trách thí nghiệm .
b. Các số liệu kỹ thuật ban đầu:
- Kiểu thiết bị đổ nước (cấp nước) ............................................................
- Kích thước các vòng chắn hình trụ, bằng thép: ......................................
Vòng to: đường kính trong:…….cm, chiều cao…….(cm), tiết diện:……..(cm2). Vòng nhỏ: đường kính trong:…….cm, chiều cao…….(cm), tiết diện:……..(cm2).
- Độ sâu đóng vào đất của các vòng……..(cm).
- Chiều cao cột nước thí nghiệm không đổi……(cm).
c. Quan trắc trong quá trình đổ nước
Ngày tháng năm… | Thời gian lúc bắt đầu thí nghiệm | Thời điểm đo | Lượng nước tiêu hao | Lưu lượng nước trong thời gian hai lần đo liên tiếp, Q (cm3/s) | Lượng nước tiêu hao từ lúc bắt đầu thí nghiệm V (cm3) |
Giờ | Phút | Giờ | Phút | Số đọc trên thang đo của thùng cấp nước | Lượng nước trong thùng (cm3) | Hiệu số lượng nước của hai lần đo liên tiếp (cm3) |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
d. Các hình vẽ và đồ thị phụ trợ
- Lát cắt địa chất hố thí nghiệm đổ nước (kể cả đoạn khoan sâu thêm sau khi đổ nước).
- Biểu đồ quan hệ giữa lượng nước và số đo trên thang ở ống đo của thùng đo định chuẩn V = f (h).
- Các biểu đồ biến đổi lưu lượng (Q) và thể tích nước tiêu hao do thấm (V) theo thời gian (t): Q = f (t) và V = f (t).
- Biểu đồ biến đổi độ ẩm của đất dưới đáy lỗ khoan theo chiều sâu sau khi đổ nước.
2. Đối với thí nghiệm đổ nước lỗ khoan theo phương pháp của V.M. Nasberg
- Tên công trình:……………Hạng mục công trình: .................................
- Hố thí nghiệm đổ nước số:………..vị trí: ...............................................
- Cao độ miệng lỗ khoan:……..(m); Độ sâu lỗ khoan:…….(m);
Đường kính lỗ khoan ................................................................................. (mm);
- Chiều dài đoạn thí nghiệm đổ nước (kể từ đáy lỗ khoan) L (cm).
- Ống chống vách phần lỗ khoan bên trên đoạn đổ nước; đường kính….(mm), chiều dài: ............................................................................................................(cm);
- Khoảng cách từ đáy lỗ khoan đến mực nước ngầm (nếu có) ……..(m).
- Đặc điểm đất đá thí nghiệm (thành phần, kết cấu, trạng thái…….) .......
- Phương pháp thí nghiệm: ........................................................................
- Kiểu thiết bị cấp nước và bộ phận tự động điều chỉnh mực nước ..........
- Kiểu thiết bị đo mực nước trong lỗ khoan: .............................................
- Thí nghiệm bắt đầu lúc:………………kết thúc lúc................................
- Đơn vị thực hiện:……………………..Người phụ trách .........................
Quan trắc khi đổ nước với cột nước không đổi, H = ………………..(cm)
Ngày tháng năm… | Thời gian lúc bắt đầu thí nghiệm | Thời điểm đo | Lượng nước tiêu hao | Lưu lượng nước trong thời gian hai lần đo liên tiếp, Q (cm3/s) | Lượng nước tiêu hao từ lúc bắt đầu thí nghiệm V (cm3) |
Giờ | Phút | Giờ | Phút | Số đọc trên thang đo của thùng cấp nước | Lượng nước trong thùng (cm3) | Hiệu số lượng nước của hai lần đo liên tiếp (cm3) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| | | | | | | | | |
3. Đối với thí nghiệm đổ nước lỗ khoan theo phương pháp của G.I. Barenblat và B.I. Sextacôp
- Tên công trình:……………Hạng mục công trình: .................................
- Hố thí nghiệm đổ nước số:………..vị trí: ...............................................
- Cao độ miệng lỗ khoan:……..(m); Độ sâu lỗ khoan (đến tầng cách nước):…….(m); Đường kính lỗ khoan……………..(mm); chiều dài đoạn đổ nước (kể từ đáy lỗ khoan……………(cm);
- Ống lọc đặt vào đoạn đổ nước (chiều dài:………cm), đường kính:…….(mm), các thông số kỹ thuật khác…….), ống chống vách phần lỗ khoan bên trên đoạn đổ nước: đường kính……., chiều dài:……….
- Lỗ khoan quan sát: cách hố đổ nước:………..(cm), cao độ miệng lỗ khoan…….(cm); độ sâu khoan: ………(m); đường kính:………..(mm), các thông số kỹ thuật khác).
- Đặc điểm đất đá thí nghiệm (thành phần, kết cấu, trạng thái…….) .......
- Phương pháp thí nghiệm: ........................................................................
- Kiểu thiết bị cấp nước .............................................................................
- Kiểu thiết bị đo mực nước trong lỗ khoan: .............................................
- Thí nghiệm bắt đầu lúc:………………, kết thúc lúc..............................
- Đơn vị thực hiện:……………………..Người phụ trách ........................
Quan trắc khi đổ nước với lưu lượng không đổi, Qc = ………..(cm3/s)
Ngày tháng năm | Thời gian bắt đầu thí nghiệm | Thời điểm đo | Lượng nước dùng để theo dõi và kịp thời điều chỉnh van ở ống dẫn nước, đảm bảo khống chế lưu lượng không đổi (Qc ) | Chiều sâu đến mực nước | Chiều cao cột nước trên tầng cách nước |
| Giờ | Phút | Giờ | Phút | Số đọc trên thang đo mực nước của thùng cấp nước | Lượng nước trong thùng (cm3) | Lượng nước tiêu tốn trong thời đoạn (cm3) | Lưu lượng trong thời đoạn (cm3/s) | Trong lỗ khoan đổ nước (cm) | Trong lỗ khoan quan sát (cm) | Trong lỗ khoan đổ nước (cm) | Trong lỗ khoan quan sát (cm) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| | | | | | | | | | | | |