|
TIỆN ÍCH NÂNG CAO
Biểu mẫu =>
MẪU PHỤ LỤC THẨM ĐỊNH KINH PHÍ ĐỀ TÀI/ĐỀ ÁN CẤP QUỐC GIA (ÁP DỤNG ĐỐI VỚI KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA)
Cập nhật: 17/01/2024
Căn cứ: Thông tư 20/2023/TT-BKHCN
Tải về
Chỉnh sửa và tải về
Biểu B3-2a-PLBBTĐĐT/ĐA
20/2023/TT-BKHCN
PHỤ LỤC
dỰ toán kinh phí đỀ tài/đỀ án theo ý kiẾn cỦa TỔ thẨm đỊnh
(Kèm theo Biên bản họp Tổ thẩm định)
Đơn vị: triệu đồng
Số
TT
|
Nội dung các khoản chi
|
Kinh phí theo ý kiến Tổ thẩm định
|
Kinh phí đề xuất
trước thẩm định kinh phí
|
Ngân sách nhà nước
|
Ngoài ngân sách nhà nước
|
Ngân sách nhà nước
|
Ngoài ngân sách nhà nước
|
Kinh phí
|
Trong đó,
khoán chi
|
1
|
Thù lao theo các chức danh thực hiện nhiệm vụ
|
|
|
|
|
|
2
|
Thuê chuyên gia
- Trong nước
- Nước ngoài
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguyên, vật liệu, năng lượng
|
|
|
|
|
|
3
|
Thiết bị, máy móc
|
|
|
|
|
|
4
|
Xây dựng, sửa chữa nhỏ
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
(*) Các căn cứ xây dựng dự toán: liệt kê các quyết định phê duyệt định mức, văn bản hướng dẫn,…
CHI TIẾT CÁC KHOẢN CHI
Khoản 1a. Thù lao theo các chức danh thực hiện nhiệm vụ
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT
|
Chức danh
|
Tổng số người
|
Tổng số công quy đổi
|
Kinh phí theo ý kiến của Tổ thẩm định
|
Kinh phí đề xuất
trước thẩm định kinh phí
|
Ngân sách nhà nước
|
Ngoài ngân sách nhà nước
|
Ngân sách nhà nước
|
Ngoài ngân sách nhà nước
|
1
|
Chủ nhiệm đề tài
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thành viên chính
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thư ký khoa học
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thành viên
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Lao động phổ thông hỗ trợ thực hiện các nội dung nghiên cứu
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI TIẾT THÙ LAO THEO CÁC CHỨC DANH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT
|
Nội dung công việc1
|
Kinh phí theo ý kiến của Tổ thẩm định
|
Kinh phí đề xuất
trước thẩm định kinh phí
|
Ngân sách nhà nước
|
Ngoài ngân sách nhà nước
|
Ngân sách nhà nước
|
Ngoài ngân sách nhà nước
|
1
|
Nội dung 1
|
|
|
|
|
|
1.1. Công việc 1:
|
|
|
|
|
|
1.2. Công việc 2:
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
2
|
Nội dung 2
|
|
|
|
|
|
2.1. Công việc 1:
|
|
|
|
|
|
2.2. Công việc 2:
|
|
|
|
|
|
2.3. Công việc 3
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
….
|
……………
|
|
|
|
|
7
|
Nội dung n
|
|
|
|
|
|
n.1. Công việc 1:
|
|
|
|
|
|
n.2. Công việc 2:
|
|
|
|
|
|
n.3. Công việc 3
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
1. Theo nội dung của Dự toán đưa ra thẩm định. Các đầu mục công việc được dự toán dưới 1 cấp.
Khoản 1b. Thuê chuyên gia (nếu có)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT
|
Họ và tên,
học hàm, học vị
|
Quốc tịch
|
Thuộc tổ chức
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện quy đổi
(tháng)
|
Mức lương tháng theo hợp đồng
|
Kinh phí theo ý kiến của Tổ thẩm định
|
Kinh phí đề xuất
trước thẩm định kinh phí
|
Ngân sách nhà nước
|
Ngoài ngân sách nhà nước
|
Ngân sách nhà nước
|
Ngoài ngân sách nhà nước
|
I
|
Chuyên gia trong nước
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chuyên gia nước ngoài
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 2. Nguyên vật liệu, năng lượng
Đơn vị: triệu đồng
Số
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Kinh phí theo ý kiến của Tổ thẩm định
|
Kinh phí đề xuất trước thẩm định kinh phí
|
Ngân sách nhà nước
|
Ngoài ngân sách nhà nước
|
Ngân sách nhà nước
|
Ngoài ngân sách nhà nước
|
Kinh phí
|
Trong đó, khoán chi
|
I
|
Nội dung 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1
|
Công việc 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyên, vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Năng lượng, nhiên liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Than
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Điện
|
kW/h
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Xăng, dầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Nhiên liệu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nước
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.2
|
Công việc 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyên, vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nước
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Nội dung 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1
|
Công việc 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyên, vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nước
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
1. Trường hợp đã có định mức kinh tế - kỹ thuật do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước ban hành:
- Dự toán nguyên vật liệu, năng lượng được xây dựng căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật do... ban hành tại các văn bản... và báo giá kèm theo.
- Số kinh phí đề nghị khoán chi được tính theo quy định tại điểm g khoản 2 Điều 7 Thông tư liên tịch số 27/2015/TTLT-BKHCN-BTC ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khoán chi thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
2. Trường hợp chưa có định mức kinh tế - kỹ thuật do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước ban hành thì dự toán được xây dựng trên cơ sở dự trù mức tiêu hao thực tế cho các nội dung, báo giá và không được đề nghị mức khoán chi.
Khoản 3. Thiết bị, máy móc
Đơn vị: triệu đồng
Số
TT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Kinh phí theo ý kiến của Tổ thẩm định
|
Kinh phí đề xuất
trước thẩm định kinh phí
|
Ngân sách nhà nước
|
Ngoài ngân sách nhà nước
|
Ngân sách nhà nước
|
Ngoài ngân sách nhà nước
|
I
|
Thiết bị hiện có của tổ chức chủ trì tham gia thực hiện đề tài5[1]
|
|
|
|
|
|
|
…………..
|
|
|
|
|
|
|
…………..
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thiết bị, máy móc điều chuyển từ tổ chức khác đến
|
|
|
|
|
|
|
…………..
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Khấu hao thiết bị6[2]
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Thuê thiết bị (ghi tên thiết bị, thời gian thuê)
|
|
|
|
|
|
|
|
………………
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thiết bị công nghệ mua mới
|
|
|
|
|
|
|
|
………………
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Vận chuyển lắp đặt
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Bảo dưỡng, sửa chữa
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
Khoản 4. Xây dựng, sửa chữa nhỏ
Đơn vị: triệu đồng
Số
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí theo ý kiến của Tổ thẩm định
|
Kinh phí đề xuất
trước thẩm định kinh phí
|
Ngân sách nhà nước
|
Ngoài ngân sách nhà nước
|
Ngân sách nhà nước
|
Ngoài ngân sách nhà nước
|
1
|
Chi phí xây dựng...... m2 nhà xưởng, PTN
|
|
|
|
|
2
|
Chi phí sửa chữa....... m2 nhà xưởng, PTN
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí lắp đặt hệ thống điện, nước
|
|
|
|
|
4
|
Chi phí khác
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
Khoản 5. Chi khác
Đơn vị: triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Kinh phí theo ý kiến của Tổ thẩm định
|
Kinh phí đề xuất
trước thẩm định kinh phí
|
Ngân sách nhà nước
|
Ngoài ngân sách nhà nước
|
Ngân sách nhà nước
|
Ngoài ngân sách nhà nước
|
Kinh phí
|
Trong đó, khoán chi
|
1
|
Chi điều tra, khảo sát thu thập số liệu
|
|
|
|
|
|
2
|
Hợp tác quốc tế (định mức chi theo quy định hiện hành)
|
|
|
|
|
|
a
|
Đoàn ra (nước đến, số người, số ngày, số lần,...)
|
|
|
|
|
|
b
|
Đoàn vào (số người, số ngày, số lần...)
|
|
|
|
|
|
3
|
Kinh phí quản lý (bằng 5% tổng kinh phí thực hiện đề tài, tối đa không quá 300 triệu đồng)
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi phí đánh giá, kiểm tra nội bộ
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Nội dung 1
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Nội dung 2
|
|
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
- Hội thảo
|
|
|
|
|
|
|
- Ấn loát tài liệu, văn phòng phẩm, thông tin liên lạc
|
|
|
|
|
|
|
Dịch tài liệu (định mức chi theo quy định hiện hành)
|
|
|
|
|
|
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
[1]5 Chỉ ghi tên thiết bị và giá trị còn lại, không cộng vào tổng kinh phí.
[2]6 Chỉ khai mục này khi tổ chức chủ trì là doanh nghiệp.
|
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|