PHỤ LỤC IV
MẪU ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA, GIÁM SÁT THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG, NÂNG CAO TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ ĐỂ DUY TRÌ VIỆC LÀM CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG THEO NGHỊ QUYẾT 68/NQ-CP VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 23/2021/QĐ-TTG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 320/QĐ-TCGDNN ngày 03/8/2021 của Tổng cục trưởng Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN (nếu có) TÊN ĐƠN VỊ BÁO CÁO ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: /BC-…. | (Địa danh)….., ngày tháng năm 202…. |
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO
Kết quả thực hiện chính sách hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động theo Nghị quyết số 68/NQ-CP và Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg
Thực hiện Quyết định số …./QĐ-.... ngày / /202... của về kiểm tra, giám sát việc thực hiện hiện chính sách hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động theo Nghị quyết 68/NQ-CP và Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg tại: (tên đơn vị/ đơn vị sử dụng lao động) ……………………
Tên cơ sở/đơn vị sử dụng lao động ………………………… báo cáo Đoàn/Tổ kiểm tra, giám sát theo Quyết định số …./QĐ-……. ngày / /202... của …….. kết quả thực hiện thực hiện hiện chính sách hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động theo Nghị quyết 68/NQ-CP và Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg (từ ngày .... đến ngày .../.. ./202...) như sau:
I. Thông tin chung
Tên cơ sở/đơn vị sử dụng lao động
1. Địa chỉ:
a) Trụ sở chính:
Điện thoại: Fax: Email:
b) Cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp (nếu có)
Điện thoại: Fax: Email:
c) Họ và tên người đại diện theo pháp luật: ….
2. Loại hình cơ sở/đơn vị sử dụng lao động: ….
3. Quyết định thành lập/giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh được cấp lần gần nhất.
4. Lĩnh vực sản xuất, kinh doanh, dịch vụ:
5. Tổng số cán bộ, nhân viên và người lao động:....người tại thời điểm báo cáo. Trong đó: Lao động trực tiếp:.... người; lao động gián tiếp ….người.
II. Kết quả thực hiện
1. Về phương án hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề cho người lao động
a) Về đóng bảo hiểm thất nghiệp theo xác nhận của cơ quan bảo hiểm xã hội
- Số người lao động thuộc đối tượng tham gia bảo hiểm thất nghiệp:.... người. Trong đó, số người đề nghị hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề... người (chiếm...%).
- Số tháng đóng đủ bảo hiểm thất nghiệp cho người lao động thuộc đối tượng tham gia bảo hiểm thất nghiệp (tính từ thời điểm đề nghị hỗ trợ) được xác nhận của cơ quan bảo hiểm xã hội....tháng.
- Số tháng đóng đủ bảo hiểm thất nghiệp đối với người lao động tham gia đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề được xác nhận của cơ quan bảo hiểm xã hội.
b) Về thay đổi cơ cấu, công nghệ
- Thay đổi cơ cấu tổ chức, tổ chức lại lao động:.... người.
- Thay đổi quy trình, công nghệ, máy móc, thiết bị sản xuất, kinh doanh:....người.
- Thay đổi sản phẩm, cơ cấu sản phẩm:.... người.
c) Về doanh thu của cơ sở/đơn vị sử dụng lao động báo cáo
- Doanh thu quý liền kề trước thời điểm đề nghị hỗ trợ ….. triệu đồng.
- Doanh thu của quý cùng kỳ với quý liền trước thời điểm hỗ trợ (quý cùng kỳ của năm 2019 hoặc năm 2020) …….triệu đồng.
- Doanh thu quý liền kề trước thời điểm đề nghị hỗ trợ …..triệu đồng (giảm....%) so với quý cùng kỳ của năm 2019 hoặc năm 2020.
d) Về phương án hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề
- Phương án (i) cơ sở/đơn vị sử dụng lao động giao cơ sở đào tạo thuộc doanh nghiệp tổ chức đào tạo cho người lao động.
Tổng số lao động dự kiến đào tạo:....người/tổng số lao động được hỗ trợ đào tạo.:....người.
- Phương án (ii) cơ sở/đơn vị sử dụng lao động liên kết đào tạo với cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở đào tạo khác (hợp đồng liên kết đào tạo).
Tổng số lao động dự kiến đào tạo:....người/tổng số lao động được hỗ trợ đào tạo.:....người.
2. Về ký hợp đồng liên kết đào tạo
a) Hợp đồng liên kết đào tạo (số, ký hiệu, ngày, tháng năm ban hành của từng hợp đồng, tên cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở đào tạo ký hợp đồng)
b) Cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở đào tạo khác ký kết hợp đồng liên kết đào tạo
- Trường cao đẳng:... trường.
- Trường trung cấp:.. trường.
- Trung tâm giáo dục nghề nghiệp; trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên:.... trung tâm.
- Cơ sở đào tạo khác:... cơ sở.
c) Số nghề tổ chức đào tạo cho người lao động
- Trình độ sơ cấp:....nghề. Trong đó:
+ Số nghề đào tạo đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp: ...nghề.
+ Số nghề đào tạo chưa được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp nhưng cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp có báo cáo cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp:... nghề.
+ Số nghề đào tạo chưa được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp nhưng cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp không có báo cáo cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp:... nghề.
- Đào tạo dưới 03 tháng: ....nghề.
d) Hình thức đào tạo; phương thức đào tạo
- Về hình thức đào tạo
+ Đào tạo, bồi dưỡng tại cơ sở/đơn vị sử dụng lao động.
+ Đào tạo, bồi dưỡng tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở đào tạo.
+ Đào tạo, bồi dưỡng kết hợp giữa cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở đào tạo và cơ sở/đơn vị sử dụng lao động.
- Về phương thức đào tạo
+ Đào tạo trực tiếp.
+ Đào tạo trực tuyến.
+ Kết hợp đào tạo trực tiếp và đào tạo trực tuyến.
đ) Chương trình đào tạo
- Chương trình đào tạo/tài liệu do cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở đào tạo liên kết đào tạo xây dựng và phê duyệt:... chương trình/tài liệu. Trong đó:
+ Chương trình đào tạo trình độ sơ cấp:... chương trình.
+ Chương trình đào tạo dưới 03 tháng:... chương trình.
- Chương trình đào tạo/tài liệu do cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở đào tạo liên kết đào tạo và doanh nghiệp phối hợp xây dựng và phê duyệt:... chương trình/tài liệu. Trong đó:
+ Chương trình đào tạo trình độ sơ cấp:... chương trình.
+ Chương trình đào tạo dưới 03 tháng:... chương trình.
- Lựa chọn chương trình đào tạo/tài liệu do cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp khác xây dựng:... chương trình/tài liệu. Trong đó:
+ Chương trình đào tạo trình độ sơ cấp:... chương trình.
+ Chương trình đào tạo dưới 03 tháng:... chương trình.
e) Địa điểm đào tạo
- Tại địa điểm đào tạo của cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở đào tạo: ...địa điểm.
- Tại cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ của doanh nghiệp: ……địa điểm.
- Địa điểm đào tạo khác: ……địa điểm.
g) Kinh phí hỗ trợ:... triệu đồng. Trong đó:
- Đào tạo trình độ sơ cấp:... triệu đồng.
- Đào tạo dưới 03 tháng:... triệu đồng.
3. Về tổ chức đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động
3.1. Về đối tượng đào tạo
Tổng số... người học (trình độ sơ cấp:.... học sinh; đào tạo dưới 03 tháng: ...học viên). Trong đó:
a) Do thay đổi cơ cấu tổ chức, tổ chức lại lao động:....người học (trình độ sơ cấp:.... học sinh; đào tạo dưới 03 tháng: ...học viên).
b) Do thay đổi quy trình, công nghệ, máy móc, thiết bị sản xuất, kinh doanh:....người học (trình độ sơ cấp:.... học sinh; đào tạo dưới 03 tháng: ...học viên).
c) Do thay đổi sản phẩm, cơ cấu sản phẩm:....người học (trình độ sơ cấp:.... học sinh; đào tạo dưới 03 tháng: ...học viên).
3.2. Về tổ chức đào tạo
a) Quy mô đào tạo
Tổng số.... người học. Trong đó:
- Số học sinh học các nghề đào tạo trình độ sơ cấp:.... học sinh.
- Số học viên học các nghề đào tạo dưới 03 tháng:.... học viên.
b) Về địa điểm đào tạo
Tổng số người học/....địa điểm đào tạo. Trong đó:
- Đào tạo (1): Trình độ sơ cấp: .. ..học sinh/., lớp; đào tạo dưới 03 tháng: ...học viên/... lớp.
- Đào tạo (2) (địa chỉ:...): ....học sinh/., lớp; đào tạo dưới 03 tháng: ...học viên/... lớp.
- Địa điểm đào tạo (n) (địa chỉ..):...
c) Quy mô lớp học lý thuyết
Tổng số ……… người học/....lớp học. Trong đó:
- Số lớp học lý thuyết từ 36 người học/lớp trở lên:..../....lớp. Trong đó, trình độ sơ cấp:../.. lớp, đào tạo dưới 03 tháng: .../... lớp.
- Số lớp học lý thuyết từ 35 người học/lớp trở xuống: /....lớp. Trong đó, trình độ sơ cấp:../.. lớp, đào tạo dưới 03 tháng: .../... lớp.
d) Số học người học thôi học, bỏ học
Tổng số /.... người học (chiếm .....%). Trong đó:
- Trình độ sơ cấp: .../.... học sinh thôi học, bỏ học (chiếm %).
- Đào tạo dưới 03 tháng:..../....học viên (chiếm ...%).
đ) Kết quả kiểm tra, thi, xét công nhận tốt nghiệp cho người học
Tổng số người học dự kiểm tra, thi, xét công nhận tốt nghiệp:... người học (trình độ sơ cấp:....học sinh; đào tạo dưới 03 tháng:....học viên). Trong đó:
- Số người học bỏ kiểm tra, thi không đạt yêu cầu hoặc không đủ điều kiện tốt nghiệp....người học (trình độ sơ cấp:.... học sinh; đào tạo dưới 03 tháng:... học viên),
- Số người học được xét công nhận tốt nghiệp....người học (trình độ sơ cấp:.... học sinh; đào tạo dưới 03 tháng: ... học viên).
e) Về cấp phát chứng chỉ sơ cấp, chứng chỉ đào tạo cho người học
- Tổng số chứng chỉ cấp phát cho người học:... cái. Trong đó:
+ Chứng chỉ sơ cấp: .... cái.
+ Chứng chỉ đào tạo:... cái.
- Tổng số chứng chỉ đã in ấn thông tin người học nhưng chưa cấp phát cho người học.... cái. Lý do:
g) Về đội ngũ giáo viên/người dạy nghề
- Về số lượng
Tổng số: giáo viên/người dạy nghề. Trong đó, …….giáo viên cơ hữu; …..giáo viên thỉnh giảng; ……người dạy nghề.
- Về chất lượng
+ Số giáo viên đạt chuẩn về trình độ chuyên môn ….. người.
+ Số giáo viên đạt chuẩn về nghiệp vụ sư phạm:....người.
+ Số người dạy nghề có chứng chỉ kỹ năng dạy học... người.
+ Số giáo viên đạt chuẩn về kỹ năng nghề giáo viên.
+ Số người dạy nghề có chứng chỉ kỹ năng nghề, nghệ nhân cấp tỉnh, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 05 năm:....người.
- Về tỷ lệ học sinh/giáo viên đối với các nghề đào tạo trình độ sơ cấp:....học sinh/...giáo viên.
- Số lượng người dạy nghề/số lớp:..../...lớp.
h) Về chương trình, giáo trình đào tạo/tài liệu giảng dạy
- Đối với trình độ sơ cấp
+ Số chương trình đào tạo do đơn vị/người sử dụng lao động xây dựng, thẩm định, ban hành:.... chương trình.
+ Số chương trình đào tạo do đơn vị/người sử dụng lao động phối hợp xây dựng, thẩm định, ban hành:.... chương trình.
+ Số chương trình đào tạo do cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở đào tạo xây dựng, thẩm định, ban hành:.... chương trình.
- Đối với đào tạo dưới 03 tháng
+ Số chương trình đào tạo/tài liệu giảng dạy do đơn vị/người sử dụng lao động xây dựng, thẩm định, ban hành:.... chương trình/tài liệu giảng dạy.
+ Số chương trình đào tạo/tài liệu giảng dạy do đơn vị/người sử dụng lao động phối hợp xây dựng, thẩm định, ban hành:.... chương trình/tài liệu giảng dạy.
+ Số chương trình đào tạo/tài liệu giảng dạy do cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở đào tạo xây dựng, thẩm định, ban hành:.... chương trình/tài liệu giảng dạy.
i) Về công tác giáo vụ
- Về sử dụng sổ sách, biểu mẫu quản lý đào tạo
+ Sổ sách, biểu mẫu quản lý đào tạo trình độ sơ cấp[4].
+ Sổ sách, biểu mẫu quản lý đào tạo dưới 03 tháng[5].
- Về ghi chép sổ sách, biểu mẫu quản lý đào tạo
+ Ghi chép sổ sách, biểu mẫu quản lý đào tạo trình độ sơ cấp.
+ Ghi chép sổ sách, biểu mẫu quản lý đào tạo dưới 03 tháng.
k) Về điều kiện cơ sở vật chất, thiết bị dụng cụ đào tạo (thống kê theo từng địa điểm đào tạo)
- Về cơ sở vật chất
+ Phòng học lý thuyết: ………..phòng, diện tích.
+ Phòng/xưởng thực hành: ……..phòng, diện tích.
+ Phòng thí nghiệm: ……….phòng, diện tích.
+ Cơ sở sản xuất thử nghiệm: diện tích.
+ Các cơ sở khác phục vụ đào tạo: diện tích.
Diện tích bình quân ít nhất trên 01 chỗ học: …….m2/chỗ học (đào tạo trình độ sơ cấp).
- Về thiết bị, dụng cụ đào tạo
+ Số nghề có đủ thiết bị, dụng cụ đào tạo:... nghề.
+ Số nghề không có đủ thiết bị, dụng cụ đào tạo phải mua sắm bổ sung hoặc thuê, mượn:... nghề..
3.2. Việc làm sau đào tạo
a) Số người lao động tiếp tục làm việc với vị trí việc làm trước khi đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề..../...người được đào tạo (chiếm...%).
b) Số người lao động thay đổi vị trí làm việc phù hợp với phương án thay đổi cơ cấu, công nghệ: …/....người được đào tạo (chiếm...%).
c) Số người lao động không được bố trí việc làm sau đào tạo: …./....người được đào tạo (chiếm...%).
4. Về sử dụng kinh phí
a) Tổng số kinh phí được hỗ trợ... triệu đồng.
b) Số kinh phí đã được quyết toán.... triệu đồng.
c) Tổng kinh phí còn lại chưa được quyết toán: ....đồng. Lý do:
d) Tổng kinh phí phải hoàn trả:... đồng. Lý do:
đ) Tổng số kinh cần được bổ sung (nếu có):... đồng.
5. Việc thực hiện chế độ thông tin, báo cáo kết quả thực hiện NQ 68 và QĐ 23
a) Báo cáo định kỳ.
b) Báo cáo đột xuất.
III. Nhũng khó khăn, vướng mắc; kiến nghị, đề xuất
1. Về khó khăn; vướng mắc và nguyên nhân.
2. Kiến nghị, đề xuất.
(Ghi rõ kiến nghị theo nội dung Đề cương hoặc những vấn đề chưa nêu trong Đề cương với từng cơ quan/cấp quản lý)
Lưu ý: Các doanh nghiệp báo cáo chi tiết theo Phụ lục kèm theo
| GIÁM ĐỐC (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |