PHỤ LỤC 03:
PHIẾU YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM BẰNG TÀU BIỂN ĐÃ ĐĂNG KÝ
Annex 03: Application form for change registration of registered sea-going ship type of security content
(Ban hành kèm Thông tư số 01/2019/TT-BTP ngày 17 tháng 01 năm 2019
Promulgated under Circular No. 01/2019/TT-BTP dated 17th January 2019)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------
.......…, ngày ... tháng ... năm ...
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
--------------
..............…, day ... month ... year ...
PHIẾU YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM BẰNG TÀU BIỂN ĐÃ ĐĂNG KÝ
APPLICATION FORM FOR CHANGE REGISTRATION OF REGISTERED SEA GOING SHIP TYPE OF SECURITY CONTENT
Kính gửi/To: (Tên cơ quan đăng ký/ Name of registry) …………………………………………….
Thông tin chung/ General information
1.1. Người yêu cầu đăng ký/Applicant
□ Bên bảo đảm/Securing party
|
□ Bên nhận bảo đảm/Secured party
|
□ Người được ủy quyền/Authorized person
|
1.2. Nhận kết quả đăng ký / Methods to get registration result
|
□ Trực tiếp tại cơ quan đăng ký/ Directly at the registry
□ Qua đường bưu điện (ghi tên và địa chỉ người nhận)/ By post (specify name and address of receiver) ………………………………………………………………….........
|
1.3. Người để cơ quan đăng ký liên hệ khi cần thiết trong quá trình giải quyết hồ sơ (*)/ Person for registry contacting as necessary during the settlement of the dossier (*)
Họ và tên / Full name ……………………………………Số điện thoại / Tel ………………………
Thư điện tử / Email …………………………………………………………………………………….
|
Số Giấy chứng nhận đăng ký đã cấp/ Issued registration certificate number
……………………………………………………………………………………………………………..
|
Nội dung thay đổi/ Change content
|
3.1. Nội dung yêu cầu thay đổi/ Required change content
|
□ Thay đổi tên, thay đổi giấy tờ xác định tư cách pháp lý của một hay các bên: Kê khai tiếp tại điểm 3.3/ Change name, change documents proving legal status of a party or parties: Continue to complete at item 3.3
|
|
□ Thay đổi các bên (rút bớt, thay thế hoặc bổ sung): Kê khai tiếp tại điểm 3.2 và/hoặc điểm 3.3 Change parties (reduce, replace or supplement): Continue to complete at 3.2 and/or item 3.3
|
|
□ Thay đổi tài sản (rút bớt hoặc bổ sung tài sản mà không ký HĐ mới): Kê khai tiếp tại điểm 3.3/ Change assets (reduce or supplement assets without signing new contract): Continue to complete at item 3.3
|
|
□ Thay đổi các nội dung khác đã đăng ký/ Change other registered contents. Kê khai tiếp tại điểm 3.3/ Continue to complete at item 3.3
|
|
3.2. Kê khai bên tham gia hợp đồng bảo đảm mới (do thay thế, bổ sung)/ Complete party participating in new security contract (due to replacement, supplementation)
□ Bên bảo đảm/ Securing party
|
□ Bên nhận bảo đảm/ Secured party
|
Tên đầy đủ/ Full name (viết chữ IN HOA/ write in CAPITAL LETTERS) …………………………….
………………………………………………………………………………………………………………..
Địa chỉ/ Address ……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………..
□ CMND/ Căn cước công dân/ ID card
|
□ Hộ Chiếu/ PP
|
□ Thẻ thường trú/ Temporary residence
|
□ Mã số thuế/ Tax Identification
|
□ GCN đăng ký đầu tư/ Investment Registration Certificate
|
□ GP đầu tư/ Investment Licence
|
□ GCN đầu tư/ Investment Certificate
|
□ Giấy tờ xác định tư cách pháp lý khác (ghi cụ thể)/ Other documents proving legal status
(state clearly): ………………………………………………………………………………………………
Số/ No. …………………. do/ issued by …………………………… cấp ngày/ on ……/…… /………
……………………………………………………………………………………………………………….
|
3.3. Kê khai nội dung thay đổi khác/ Completion of other change content
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
|
Kèm theo phiếu yêu cầu gồm có/ Attachment to the application form include
- Giấy chứng nhận đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển đã cấp gồm ……. trang
|
Issued sea-going ship type of security registration certificate
|
|
including ……… page(s)
|
- Phụ lục số 04
Annex No. 4
|
gồm ……. trang
including ……… page(s)
|
- Hợp đồng sửa đổi, bổ sung hợp đồng bảo đảm hoặc văn bản chứng minh nội dung thay đổi
|
|
gồm ……. trang
|
Contract on amendment, supplementation of sea-going ship security contract or document proving the change content
|
|
including ……… page(s)
|
- Văn bản ủy quyền
Authorization document (if any)
|
gồm ……. trang
including ……… page(s)
|
|
Người thực hiện đăng ký kiểm tra/ Registrar
|
Người yêu cầu đăng ký cam đoan những thông tin được kê khai trong phiếu yêu cầu đăng ký này là trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai/ The applicant commits the information stated in the Application form is true and correct, and completely responsible to the law for stated information.
|
BÊN BẢO ĐẢM/ SECURING PARTY
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC ỦY QUYỀN/OR AUTHORIZED PERSON)
Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có)/ Signature, full name, position and stamp (if any)
|
BÊN NHẬN BẢO ĐẢM/ SECURED PARTY (HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC ỦY QUYỀN/OR AUTHORIZED PERSON)
Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có)/ Signature, full name, position and stamp (if any)
|
PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ FOR REGISTRY ONLY
|
|
Thời điểm tiếp nhận: _ _ _ giờ _ _ _ phút, ngày _ _ _ / _ _ _ / _ _ _
Time of application receiving: _ _ _ hour _ _ _ minute, on _ _ _ / _ _ _ /_ _ _
Cán bộ tiếp nhận (ký và ghi rõ họ, tên) / Receiver (signature and full name)
|
|
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI/ INSTRUCTIONS TO COMPLETION
1. Hướng dẫn chung/ General instructions
a) Nội dung kê khai rõ ràng, không tẩy xóa/ Contents for completion are clear, without erasure.
b) Đối với phần kê khai mà có nhiều cách lựa chọn khác nhau thì đánh dấu (X) vào ô vuông tương ứng với nội dung lựa chọn/ For completion with different options, tick (X) in a respective box with chosen content.
c) Không bắt buộc phải kê khai tại các mục đánh dấu (*); phải kê khai tại các mục còn lại/ It is not compulsory to complete the items marked with (*); it is required to complete the remaining items.
2. Kê khai tại mục/ Complete in item - Số Giấy chứng nhận đăng ký do cơ quan đăng ký cấp/ Number of Registration certificate issued by the registry.
3. Kê khai tại mục/ Complete in item - Nội dung thay đổi/ Change content
3.1. Tại điểm 3.1: Đánh dấu vào ô vuông tương ứng với nội dung yêu cầu thay đổi/ At item 3.1: Mark into corresponding square with change requirement content.
3.2. Thay đổi về các bên/ Change on Parties
a) Nếu nội dung thay đổi là bổ sung hoặc thay thế bên tham gia hợp đồng bảo đảm thì phải kê khai đầy đủ thông tin về bên bổ sung hoặc thay thế tại điểm 3.2. Việc kê khai về bên bổ sung hoặc thay thế thực hiện theo hướng dẫn tại điểm a mục 2 phần Hướng dẫn kê khai của Phiếu yêu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển (Phụ lục số 11)/ If the change content is to supplement or change the Party participating in the security contract, it is required to complete full information about the supplementation or replacement Party at point 3.2. The completion about the supplementation or replacement Party is implemented in accordance with the guidance at point a item 2 at part: completion guidance of Application form for sea-going ship type of security registration (Annex No. 11).
b) Nếu nội dung thay đổi là rút bớt bên tham gia hợp đồng bảo đảm thì chỉ phải kê khai về tên của bên rút bớt tại điểm 3.3, theo đúng tên trong biện pháp bảo đảm đã đăng ký/ If the change content is to reduce the Parties participating in the security contract, it is required to complete the name of the reduction Party at point 3.3 in accordance with the name in registered type of security.
3.3. Thay đổi các nội dung khác: Kê khai đồng thời về nội dung bị thay đổi và nội dung thay đổi tại điểm 3.3/ Change on other contents: Completing at the same time the content to be changed and changed content at point 3.3.
3.3.1. Thay đổi tên, số của giấy tờ xác định tư cách pháp lý của các bên (thay đổi theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, ví dụ: thay đổi do sáp nhập hoặc chia tách doanh nghiệp, thay đổi ngành nghề kinh doanh...): Kê khai về tên và số giấy tờ xác định tư cách pháp lý của bên đó theo đúng trong phiếu yêu cầu đăng ký có nội dung cần thay đổi, đồng thời kê khai về tên hoặc (và) số giấy tờ xác định tư cách pháp lý yêu cầu thay đổi tại điểm 3.3. (Ví dụ: Nguyễn Văn A, số CMND 123. Yêu cầu thay đổi số CMND là 234 hoặc yêu cầu thay đổi tên là Nguyễn Văn B)/ Change on name, number of document determining legal status of the Parties (change under the decision of the State competent authority, for example: change due to merge or division of the enterprise, change of business lines...): Complete the name and document number determining legal status of that Party in accordance with application form for registration with changed content, and complete the name or (and) document number determining legal status requiring to change at point 3.3 (For example: Nguyen Van A, ID Card No. 123. Require to change the ID Card No. being 234 or require to change the name being Nguyen Van B).
3.3.2. Thay đổi tài sản/ Change on assets
a) Nếu nội dung thay đổi là rút bớt tài sản bảo đảm (rút một hoặc một số tài sản bảo đảm) thì kê khai về tài sản rút bớt theo đúng nội dung đã mô tả về tài sản đó trong hợp đồng bảo đảm đã đăng ký tại điểm 3.3/ If the change content is to reduce the secured assets (reduce one or some mortgage assets), complete the reduced assets in accordance with the content described about those assets in the registered security contract at point 3.3.
b) Nếu nội dung thay đổi là bổ sung hoặc thay thế tài sản bảo đảm thì kê khai tại điểm 3.3/ If the change content is to supplement or change the secured assets, complete at point 3.3.
c) Ghi rõ nội dung thay đổi tài sản là rút bớt hay bổ sung hay thay thế tại điểm 3.3 khi mô tả tài sản bảo đảm/ State the asset change content to be reduction or supplementation or replacement at point 3.3 as describing the secured assets.