BẢN KHAI THÔNG SỐ KỸ THUẬT, KHAI THÁC 1g1
Áp dụng đối với mạng viễn thông dùng riêng sử dụng tần số thuộc nghiệp vụ di động mặt đất
□ Cấp □ Sửa đổi, bổ sung nội dung cho giấy phép số ………..
Tờ số: ……….../ tổng số tờ của Bản khai thông số kỹ thuật, khai thác: ………….
1. GIẤY PHÉP VIỄN THÔNG THEO QUY ĐỊNH
|
Số
|
|
Ngày cấp
|
|
Thời hạn sử dụng
|
từ ngày đến ngày
|
2. MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
|
3. THỜI GIAN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP (đối với cấp)
|
□ 1 năm □ 2 năm □ 3 năm □ 10 năm □ Khác: ……………….
|
4. TỔNG SỐ THIẾT BỊ TRONG MẠNG
|
|
5. PHẠM VI HOẠT ĐỘNG
|
|
6. CẤU HÌNH MẠNG
|
□ Đơn công
|
□ Song công/ Bán song công
|
Khoảng cách thu/phát (MHz):
|
7. THIẾT BỊ VÔ TUYẾN ĐIỆN DI ĐỘNG
|
7.1. Tên thiết bị/Hãng sản xuất
|
|
|
|
7.2. Các mức công suất phát (W)
|
|
|
|
7.3. Ký hiệu phát xạ
|
|
|
|
7.4. Dải tần thiết bị (MHz)
|
|
|
|
7.5. Ăng- ten
|
Hệ số khuếch đại (dBi)
|
|
|
|
Độ cao sử dụng tối đa so với mặt đất) (m)
|
|
|
|
7.6. Thông tin sửa đổi, bổ sung (nếu có)
|
□ Bổ sung
□ Hủy bỏ
□ Thay thế cho thiết bị ….....
|
□ Bổ sung
□ Hủy bỏ
□ Thay thế cho thiết bị ….....
|
□ Bổ sung
□ Hủy bỏ
□ Thay thế cho thiết bị ….....
|
8. THIẾT BỊ VÔ TUYẾN ĐIỆN CỐ ĐỊNH (nếu có)
|
8.1. Tên Thiết bị /Hãng sản xuất
|
|
8.2. Các mức công suất phát (W)
|
|
8.3. Ký hiệu phát xạ
|
|
8.4. Dải tần thiết bị (MHz)
|
|
8.5. Địa điểm đặt
|
Số nhà, đường phố (thôn xóm), phường/xã:
|
Quận/ huyện:
|
Tỉnh/thành phố:
|
8.6. Tên/mã trạm (nếu có)
|
|
8.7. Ăng-ten
|
a. Tên (nhãn hiệu)
|
|
b. Dải tần làm việc
|
|
c. Hệ số khuếch đại (dBi)
|
|
d. Độ cao so với mặt đất (m)
|
|
đ. Vị trí (tọa độ)
|
Kinh độ: ………….…..E/ Vĩ độ: ………………..N
|
8.8. Thông tin sửa đổi, bổ sung (nếu có)
|
□ Bổ sung □ Hủy bỏ □ Thay thế cho thiết bị …………….
|
9. TẦN SỐ PHÁT/THU ĐỀ NGHỊ (nếu có)
|
Tần số phát (MHz): …………… Tần số thu (MHz): …………
|
10. CÁC THÔNG TIN KHÁC (nếu có)
|
|
Hướng dẫn kê khai Bản khai thông số kỹ thuật, khai thác 1g1
Được dùng để kê khai khi đề nghị cấp giấy phép hoặc sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép đã được cấp đối với mạng viễn thông dùng riêng sử dụng tần số thuộc nghiệp vụ di động mặt đất.
- Đánh dấu “X” vào ô “Cấp” nếu tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép hoặc đánh dấu “X” vào ô “Sửa đổi, bổ sung” và điền số giấy phép đề nghị sửa đổi, bổ sung nếu tổ chức, cá nhân đề nghị sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép.
- Mỗi tờ khai của Bản khai thông số kỹ thuật, khai thác 1g1 dùng để kê khai cho một mạng viễn thông dùng riêng sử dụng tần số thuộc nghiệp vụ di động mặt đất. Có thể dùng nhiều tờ khai nếu cần kê khai nhiều mạng. Lưu ý ghi rõ số thứ tự tờ khai, tổng số tờ của Bản khai thông số kỹ thuật, khai thác.
- Kê khai tất cả các thông số trong Bản khai thông số kỹ thuật, khai thác 1g1 khi đề nghị cấp.
- Chỉ kê khai các thông số có thay đổi hoặc bổ sung vào Bản khai thông số kỹ thuật, khai thác 1g1 khi bổ sung, sửa đổi. Các thông số khác không thay đổi, giữ nguyên không cần kê khai.
1. GIẤY PHÉP VIỄN THÔNG
Kê khai số giấy phép thiết lập mạng viễn thông, ngày cấp và thời hạn sử dụng của giấy phép nếu thuộc đối tượng phải có giấy phép viễn thông theo quy định về viễn thông.
2. MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
Kê khai rõ sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện cho mục đích: Phục vụ sản xuất, kinh doanh, học tập, nghiên cứu, dự phòng,...
3. THỜI GIAN ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP
Đánh dấu “X” vào ô thời gian tương ứng hoặc ghi thời gian sử dụng cụ thể theo đề nghị của tổ chức, cá nhân. Ví dụ: “3 năm 2 tháng” hoặc “từ ngày 27/02/2023 đến ngày 25/4/2026” (ghi theo ngày/tháng/năm). Chỉ kê khai đối với trường hợp cấp. Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép đồng thời muốn gia hạn thì hồ sơ phải có thêm Bản khai cấp đổi, gia hạn giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện theo mẫu quy định.
4. TỔNG SỐ THIẾT BỊ TRONG MẠNG
Kê khai tổng số thiết bị trong mạng
5. PHẠM VI HOẠT ĐỘNG
Kê khai phạm vi hoạt động của mạng theo địa chỉ hành chính. Trường hợp phạm vi trong cả tỉnh/thành phố thì kê khai tên tỉnh/thành phố, hoặc hoạt động trong phạm vi quận/huyện thì phải ghi địa chỉ quận/huyện A, tỉnh/thành phố B. Trường hợp, hoạt động từ hai tỉnh trở lên thì phải liệt kê cụ thể từng tỉnh/thành phố.
6. CẤU HÌNH MẠNG
Đánh dấu “X” vào ô “Đơn công” nếu mạng hoạt động ở chế độ liên lạc thu/phát trên cùng một tần số hoặc “Song công/Bán song công” nếu mạng hoạt động ở chế độ liên lạc thu/phát trên hai tần số khác nhau và ghi khoảng cách thu phát tối thiểu, khoảng cách thu phát tối đa theo đơn vị MHz.
7. THIẾT BỊ VÔ TUYẾN ĐIỆN DI DỘNG
7.1. Kê khai tên thiết bị phát hoặc ký hiệu (model) của thiết bị, hãng sản xuất thiết bị.
7.2. Kê khai các mức công suất có thể điều chỉnh được theo thiết kế chế tạo của thiết bị như: công suất nhỏ nhất, công suất nhỏ nhất, các mức công suất khác,...
7.3. Kê khai các ký hiệu phát xạ đề nghị sử dụng theo thiết kế chế tạo của thiết bị. Ví dụ: 4K00F1E; 7K60FXE; 11K0F3E; ...
7.4. Kê khai dải tần số mà thiết bị có thể làm việc theo thiết kế chế tạo.
7.5. Kê khai hệ số khuếch đại theo thiết kế tính theo đơn vị dBi và độ cao tính từ đỉnh ăng-ten đến mặt đất nơi đặt ăng-ten (chính là kích thước của ăng-ten và độ cao của cấu trúc đặt ăng-ten) tính theo đơn vị mét (m)
- Đánh dấu “X” vào ô “Bổ sung” đối với trường hợp thêm thiết bị mới vào mạng và khai đầy đủ các thông số thuộc mục 7.
- Đánh dấu “X” vào ô “Hủy bỏ” đối với trường hợp bỏ bớt thiết bị trong giấy phép đã được cấp, ghi rõ tên thiết bị.
- Đánh dấu “X” vào ô “Thay thế cho thiết bị” và điền tên thiết bị cũ đã được cấp phép và khai đầy đủ các thông số thuộc mục 7.
8. THIẾT BỊ VÔ TUYẾN ĐIỆN CỐ ĐỊNH (chỉ kê khai đối với mạng có thiết bị cố định)
8.1. Kê khai tên thiết bị phát hoặc ký hiệu (model) của thiết bị/ Hãng sản xuất thiết bị.
8.2. Kê khai các mức công suất có thể điều chỉnh được theo thiết kế chế tạo của thiết bị như: công suất lớn nhất, công suất nhỏ nhất, các mức công suất khác,...
8.3. Kê khai các ký hiệu phát xạ đề nghị sử dụng theo thiết kế chế tạo của thiết bị. Ví dụ: 4K00F1E; 7K60FXE; 11K0F3E; ...
8.4. Kê khai dải tần số mà thiết bị có thể làm việc theo thiết kế chế tạo.
8.5. Khai đầy đủ địa chỉ số nhà, đường phố, phường (xã), quận (huyện), thành phố (tỉnh).
8.6. Kê khai tên/mã trạm đề nghị sử dụng để thuận tiện cho công việc (lưu ý: khi mạng hoạt động sẽ phải sử dụng các hô hiệu đã được ghi trong giấy phép, trường hợp không kê khai thì hô hiệu sẽ do cơ quan cấp phép quy định).
8.7. Kê khai các thông tin của ăng-ten:
a. Kê khai tên, ký hiệu theo tài liệu kỹ thuật (VD: DB404, AD-22/C, ...). Trong trường hợp trên ăng-ten không hiển thị rõ tên ăng-ten thì phải ghi rõ loại ăng-ten (ví dụ: Loga-chu kỳ, Yagi, Dipole, ăng-ten khe nửa sóng, dàn chấn tử đồng pha, v.v...)
b. Dải tần làm việc là dải tần số mà trong giới hạn đó, ăng-ten làm việc được với các chỉ tiêu kỹ thuật đã cho.
c. Kê khai hệ số khuếch đại của ăng-ten theo thiết kế tính theo đơn vị dBi.
d. Độ cao (so với mặt đất) (m): là độ cao tính từ đỉnh ăng-ten đến mặt đất (chính là kích thước của ăng-ten và độ cao của cấu trúc đặt ăng-ten), tính theo mét (m).
đ. Kê khai kinh độ, vĩ độ theo định dạng độ, phút, giây hoặc độ thập phân của địa điểm đặt ăng-ten.
8.8. Chỉ kê khai đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung giấy phép liên quan đến các trường thông tin thuộc mục 8.
- Đánh dấu “X” vào ô “Bổ sung” đối với trường hợp thêm thiết bị mới vào mạng và khai đầy đủ các thông số thuộc mục 8.
- Đánh dấu “X” vào ô “Hủy bỏ” đối với trường hợp bỏ bớt thiết bị trong giấy phép đã được cấp, ghi rõ tên thiết bị, đặt tại đâu theo quy định của giấy phép đã được cấp.
- Đánh dấu “X” vào ô “Thay thế cho thiết bị” và điền tên thiết bị cũ đã được cấp phép và khai đầy đủ các thông số thuộc mục 8.
9. TẦN SỐ PHÁT/ THU ĐỀ NGHỊ
Kê khai tần số phát/ thu theo mong muốn được sử dụng tương ứng với cấu hình mạng tại mục 6 (không bắt buộc).
10. CÁC THÔNG TIN KHÁC
Kê khai các thông tin cần bổ sung chưa có trong bản khai nếu có.