BẢN KHAI THÔNG SỐ KỸ THUẬT, KHAI THÁC 1e
Áp dụng đối với tuyến truyền dẫn vi ba
□ Cấp □ Sửa đổi, bổ sung cho giấy phép số ……..….
Tờ số: ………….../ tổng số tờ của Bản khai thông số kỹ thuật, khai thác: …………
1. GIẤY PHÉP VIỄN THÔNG THEO QUY ĐỊNH
|
Số
|
|
Ngày cấp
|
|
Thời hạn sử dụng
|
từ ngày đến ngày
|
2. MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
|
3. THỜI GIAN ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP (đối với cấp)
|
□ 1 năm □ 2 năm □ 3 năm □ 10 năm □ Khác: ………………..
|
4. THÔNG SỐ CỦA TRẠM
|
TRẠM “THỨ NHẤT”
|
TRẠM “THỨ HAI”
|
4.1. Tên/mã trạm đề nghị
|
|
|
4.2. Kinh độ
|
………….……E
|
………….……E
|
4.3. Vĩ độ
|
………….……N
|
…………….…N
|
4.4. Cự ly tuyến (km)
|
|
|
4.5. Địa điểm đặt
|
Số nhà, đường phố (thôn xóm), Phường/xã
|
|
|
Quận/huyện
|
|
|
Tỉnh/thành phố
|
|
|
5. THIẾT BỊ VÔ TUYẾN ĐIỆN
|
5.1. Tên thiết bị
|
|
|
5.2. Hãng sản xuất
|
|
|
5.3. Dải tần số thu (MHz)
|
|
|
5.4. Dải tần số phát (MHz)
|
|
|
5.5. Tần số phát đề nghị (MHz)
|
|
|
5.6. Băng thông (MHz)
|
|
|
5.7. Công suất phát (dBm)
|
|
|
5.8. Kiểu điều chế
|
|
|
5.9. Hệ số tạp âm (dB) (nếu có)
|
|
|
5.10. Độ nhạy máy thu (dBm) (nếu có)
|
|
|
5.11. Suy hao Tx (dB) (nếu có)
|
|
|
5.12. Fade margin (dB) (nếu có)
|
|
|
6. ĂNG-TEN
|
6.1. Tên
|
|
|
6.2. Hãng sản xuất
|
|
|
6.3. Hướng tính
|
|
|
6.4. Kích thước
|
|
|
6.5. Độ cao so với mặt đất (m)
|
|
|
6.6. Phân cực
|
|
|
6.7. Hệ số khuếch đại (dBi)
|
|
|
6.8. Giản đồ bức xạ ăng-ten (nếu có)
|
|
|
7. CÁC THÔNG TIN KHÁC (nếu có)
|
|
Hướng dẫn kê khai Bản khai thông số kỹ thuật, khai thác 1e
Được dùng để kê khai khi đề nghị cấp giấy phép hoặc sửa đổi, bổ sung một số nội dung giấy phép đã được cấp đối với tuyến truyền dẫn vi ba.
- Đánh dấu “X” vào ô “cấp” nếu tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép hoặc đánh dấu “X” vào ô “sửa đổi, bổ sung” và điền số giấy phép đề nghị sửa đổi, bổ sung nếu tổ chức, cá nhân đề nghị sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép.
- Kê khai đầy đủ các thông tin vào Bản khai thông số kỹ thuật, khai thác 1e khi đề nghị cấp. Mỗi tờ khai của Bản khai thông số kỹ thuật, khai thác 1e được dùng để kê khai cho một tuyến truyền dẫn vi ba. Có thể dùng nhiều tờ khai nếu cần kê khai nhiều tuyến vi ba hoặc một tuyến viba dùng nhiều tần số hoặc phân cực khác nhau. Lưu ý ghi rõ số thứ tự của tờ và tổng số tờ của từng Bản khai thông số kỹ thuật, khai thác.
- Chỉ kê khai các thông số có thay đổi hoặc bổ sung của giấy phép vào Bản khai thông số kỹ thuật, khai thác 1e khi bổ sung, sửa đổi theo từng giấy phép. Các thông số khác không thay đổi, giữ nguyên không cần kê khai.
1. GIẤY PHÉP VIỄN THÔNG
Kê khai số giấy phép thiết lập mạng viễn thông, ngày cấp và thời hạn sử dụng của giấy phép nếu thuộc đối tượng phải có giấy phép viễn thông theo quy định về viễn thông.
2. MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
Kê khai rõ sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện cho mục đích gì. Ví dụ: truyền dẫn nội tỉnh, truyền dẫn trong mạng thông tin di động,....
3. THỜI GIAN ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP
Đánh dấu “X” vào ô thời gian tương ứng hoặc ghi thời gian sử dụng cụ thể theo đề nghị của tổ chức, cá nhân. Ví dụ: “3 năm 2 tháng” hoặc “từ ngày 27/02/2023 đến ngày 25/4/2026” (ghi theo ngày/tháng/năm). Chỉ kê khai đối với trường hợp cấp. Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép đồng thời muốn gia hạn thì hồ sơ phải có thêm Bản khai cấp đổi, gia hạn giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện theo mẫu quy định.
4. THÔNG SỐ CỦA TRẠM
4.1. Tên/mã trạm đề nghị được sử dụng cho tuyến vi ba.
4.2. Kê khai Kinh độ theo định dạng độ, phút, giây hoặc độ thập phân.
4.3. Kê khai Vĩ độ của theo định dạng độ, phút, giây hoặc độ thập phân.
4.4. Là khoảng cách (tính theo đường thẳng) giữa hai trạm.
4.5. Ghi tên trụ sở đặt thiết bị; địa chỉ nơi đặt thiết bị, khai đầy đủ số nhà, đường phố (thôn, xóm), phường (xã), quận (huyện), thành phố (tỉnh).
5. THIẾT BỊ VÔ TUYẾN ĐIỆN
5.1. Kê khai đầy đủ tên thiết bị, gồm cả nhãn hiệu và model của thiết bị.
5.2. Kê khai tên hãng sản xuất của thiết bị.
5.3. Kê khai dải tần số thu mà thiết bị cho phép lựa chọn (tính từ tần số thấp nhất đến tần số cao nhất).
5.4. Kê khai dải tần số phát mà thiết bị cho phép lựa chọn (tính từ tần số thấp nhất đến tần số cao nhất).
5.5. Kê khai tần số phát đề nghị (MHz).
5.6. Kê khai băng thông của thiết bị (MHz), là độ chiếm dụng băng tần của thiết bị khi khai thác ở tốc độ truyền.
5.7. Kê khai công suất phát (dBm).
5.8. Kê khai các kiểu điều chế mà thiết bị cho phép chọn lựa. Ví dụ: QPSK, BPSK...
5.9. Kê khai hệ số tạp âm (dB) của máy thu.
5.10. Kê khai độ nhạy của máy thu (dBm).
5.11. Kê khai suy hao trên đường truyền ra ăng-ten của máy phát. Mặc định bằng 0 nếu không kê khai.
5.12. Kê khai dự trữ pha-đỉnh theo đơn vị dB. Mặc định bằng 0 nếu không kê khai.
6. THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA ĂNG-TEN
6.1. Khai tên, ký hiệu và hãng sản xuất của ăng-ten theo tài liệu kỹ thuật (VD: Loga-chu kỳ,
6.2. AD-22/C, Trival). Trong trường hợp không có tên ăng-ten thì phải ghi rõ loại ăng-ten (ví dụ: Parabol, Yagi, Dipole, ăng-ten khe nửa sóng, v.v...)
6.3. Hướng tính của ăng-ten: có hướng (D) hay vô hướng (ND).
6.4. Kích thước của ăng-ten là độ dài của ăng-ten hoặc đường kính của ăng-ten theo thiết kế chế tạo, tính bằng mét (m).
6.5. Độ cao so với mặt đất (m): là độ cao tính từ đỉnh ăng-ten đến mặt đất (chính là kích thước của ăng-ten và độ cao của cấu trúc đặt ăng-ten) tính theo đơn vị mét (m).
6.6. Kê khai phân cực của ăng-ten theo thiết kế. Ví dụ: thẳng, đứng, ngang, tròn,...
6.7. Kê khai hệ số khuếch đại theo thiết kế tính theo đơn vị dBi
6.8. Giản đồ bức xạ: đối với ăng-ten theo chuẩn của ITU khai ký hiệu của giản đồ; đối với ăng-ten không theo khuyến nghị của ITU, cung cấp giản đồ bức xạ của ăng-ten và tài liệu kỹ thuật mô tả các đặc tính kỹ thuật của ăng-ten.
7. CÁC THÔNG TIN KHÁC: Kê khai các thông tin ngoài các trường thông tin trên (nếu có).