BẢN KHAI THÔNG SỐ KỸ THUẬT, KHAI THÁC 1đ
Áp dụng đối với đài truyền thanh không dây
□ Cấp □ Sửa đổi, bổ sung nội dung cho giấy phép số …………
Tờ số: ………..../ tổng số tờ của Bản khai thông số kỹ thuật, khai thác: …….….
1. MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
|
2. THỜI GIAN ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP (đối với cấp)
|
□ 1 năm □ 2 năm □ 3 năm □ Khác: ………………..
|
3. THIẾT BỊ VÔ TUYẾN ĐIỆN
|
3.1. Tên thiết bị/Hãng sản xuất
|
|
3.2. Công suất máy phát (W)
|
|
3.3. Băng tần phát (MHz)
|
Từ…….MHz đến……….MHz
|
3.4. Ký hiệu phát xạ
|
□ 100KF3E □ Khác: …………..
|
3.5. Tần số phát đề nghị (MHz) (nếu có)
|
|
3.6. Địa điểm đặt
|
Số nhà, đường phố (thôn xóm), phường/xã:
|
Quận/ huyện:
|
Tỉnh/thành phố:
|
4. ĂNG-TEN
|
4.1. Kiểu
|
|
4.2. Phân cực
|
|
4.3. Hệ số khuếch đại (dBi)
|
|
4.4. Độ cao so với mặt đất (m)
|
|
4.5. Hướng tính
|
□ ND □ D Góc phương vị của hướng bức xạ chính (°): ………
|
4.6. Vị trí (tọa độ)
|
Kinh độ: ………..E/ Vĩ độ: ……….…..N
|
5. TỔN HAO (dB) (nếu có)
|
|
6. CÁC THÔNG TIN KHÁC (nếu có)
|
|
7. Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp huyện sở tại cho phép phát sóng các kênh chương trình phát thanh được kê khai tại Mục 1 của bản khai:
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
|
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ
(Chữ ký của người có thẩm quyền và đóng dấu của cơ quan, tổ chức)
Họ và tên
|
|
|
Hướng dẫn kê khai Bản khai thông số kỹ thuật, khai thác 1đ
Được dùng để kê khai khi đề nghị cấp giấy phép hoặc sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép đã được cấp đối với đài truyền thanh không dây.
- Đánh dấu “X” vào ô “Cấp” nếu tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép hoặc đánh dấu “X” vào ô “Sửa đổi, bổ sung” và điền số giấy phép đề nghị sửa đổi, bổ sung nếu tổ chức đề nghị sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép.
- Kê khai đầy đủ các thông tin vào Bản khai thông số kỹ thuật, khai thác 1đ khi đề nghị cấp. Mỗi tờ khai của Bản khai thông số kỹ thuật, khai thác 1đ được dùng để kê khai cho 1 loại thiết bị (kê khai tên thiết bị). Có thể dùng nhiều tờ khai nếu cần kê khai nhiều loại thiết bị. Lưu ý ghi rõ số thứ tự của tờ và tổng số tờ của từng Bản khai thông số kỹ thuật khai thác.
- Chỉ kê khai các thông số có thay đổi hoặc bổ sung của giấy phép vào Bản khai thông số kỹ thuật, khai thác 1đ khi sửa đổi, bổ sung theo từng giấy phép. Các thông số khác không thay đổi, giữ nguyên không cần kê khai.
1. MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
Kê khai rõ sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện cho mục đích: ghi rõ phát sóng/ phát lại chương trình phát thanh
2. THỜI HẠN ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP (đối với cấp)
Đánh dấu “X” vào ô thời gian tương ứng hoặc ghi thời gian sử dụng cụ thể theo đề nghị của tổ chức, cá nhân. Ví dụ: “3 năm 2 tháng” hoặc “từ ngày 27/02/2023 đến ngày 25/4/2026” (ghi theo ngày/tháng/năm). Chỉ kê khai đối với trường hợp cấp. Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép đồng thời muốn gia hạn thì hồ sơ phải có thêm Bản khai cấp đổi, gia hạn giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện theo mẫu quy định.
3. THIẾT BỊ VÔ TUYẾN ĐIỆN
3.1. Kê khai tên thiết bị phát hoặc ký hiệu (model) của thiết bị, hãng sản xuất thiết bị.
3.2. Kê khai công suất phát thiết kế của thiết bị.
3.3. Kê khai dải tần số hoặc các kênh tần số mà thiết bị có thể làm việc theo thiết kế chế tạo.
3.4. Ký hiệu phát xạ: 100KF3E.
3.5. Tần số phát đề nghị: Kê khai tần số phát đề nghị cấp phép (nếu có).
3.6. Địa điểm đặt: Kê khai tên trụ sở đặt thiết bị; địa chỉ thường trú tại nơi đặt thiết bị (số nhà, đường phố (thôn xóm), phường/ xã, quận (huyện), thành phố (tỉnh).
4. ĂNG-TEN:
4.1. Kiểu: kê khai tên, ký hiệu của ăng-ten theo tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất (Ví dụ: Dipole, 759101195, Kathrein). Trong trường hợp trên ăng-ten không hiển thị rõ tên ăng-ten thì phải ghi rõ loại ăng-ten (ví dụ: Dipole, Panel, lồng, chữ V, tháp, v.v...)
4.2. Phân cực: Kê khai loại phân cực của ăng-ten (ví dụ: đứng, ngang, tròn,...).
4.3. Hệ số khuếch đại (dBi): kê khai rõ hệ số khuếch đại của ăng-ten theo đơn vị dBi.
4.4. Độ cao so với mặt đất (m): là độ cao tính từ đỉnh ăng-ten đến mặt đất (chính là kích thước của ăng-ten và độ cao của cấu trúc đặt ăng-ten) tính theo mét (m).
4.5. Hướng tính: kê khai ăng-ten có hướng (D) hay vô hướng (ND) bằng cách đánh dấu "X" vào ô cho trước. Đối với ăng-ten có hướng (D) kê khai góc phương vị của hướng bức xạ chính (là góc được tạo bởi đường tâm của búp sóng chính với phương bắc của trái đất theo chiều kim đồng hồ).
4.6. Vị trí (tọa độ): kê khai độ chính xác của kinh độ, vĩ độ theo định dạng độ, phút, giây hoặc độ thập phân.
5. TỔN HAO (DB) (nếu có):
Kê khai tổn hao của hệ thống tính theo đơn vị dB bao gồm tổn hao phi đơ (fider) của hệ thống ăng-ten, tổn hao của kết nối (connector). Mặc định là 0 dB nếu không kê khai.
6. CÁC THÔNG TIN KHÁC (nếu có): kê khai các thông tin cần bổ sung chưa có trong bản khai (nếu có).
7. XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN SỞ TẠI
- Phải có xác nhận đồng ý của Ủy ban nhân dân cấp huyện sở tại cho phép phát sóng các kênh chương trình phát thanh nào trên đài truyền thanh không dây (ghi rõ tên các kênh chương trình) được kê khai tại Mục 1 của bản khai.
- Ghi rõ quyền hạn, chức vụ của người ký, ký tên và đóng dấu đối của UBND cấp huyện sở tại đối với văn bản giấy hoặc chữ ký số của UBND cấp huyện sở tại đối với văn bản điện tử.