BẢN KHAI THÔNG SỐ KỸ THUẬT, KHAI THÁC 1c
Áp dụng đối với đài vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá
□ Cấp ………. □ Sửa đổi, bổ sung nội dung cho giấy phép số ……….
Tờ số: ……......./ tổng số tờ của Bản khai thông số kỹ thuật, khai thác: ………..…
1.TÊN CHỦ TÀU CÁ
|
|
2. SỐ ĐĂNG KÝ TÀU CÁ
|
|
3. THỜI GIAN ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP (đối với cấp)
|
□ 1 năm □ 2 năm □ 3 năm □ 10 năm □ Khác: ………….
|
4. THIẾT BỊ VÔ TUYẾN ĐIỆN HOẠT ĐỘNG TRÊN CÁC BĂNG TẦN QUY HOẠCH CHO PHƯƠNG TIỆN NGHỀ CÁ
|
LOẠI THIẾT BỊ (MF, HF, VHF)
|
TÊN THIẾT BỊ
|
CÔNG SUẤT PHÁT (W)
|
DẢI TẦN HOẠT ĐỘNG từ....đến ... (MHz)
|
THÔNG TIN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
|
|
|
|
|
□ Bổ sung
□ Hủy bỏ
□ Thay thế cho thiết bị …………..
|
|
|
|
|
□ Bổ sung
□ Hủy bỏ
□ Thay thế cho thiết bị
…………..
|
|
|
|
|
□ Bổ sung
□ Hủy bỏ
□ Thay thế cho thiết bị
…………..
|
|
|
|
|
□ Bổ sung
□ Hủy bỏ
□ Thay thế cho thiết bị
…………..
|
5. THIẾT BỊ VÔ TUYẾN ĐIỆN GIÁM SÁT HÀNH TRÌNH TÀU CÁ QUA VỆ TINH
|
5.1. Tên thiết bị/Hãng sản xuất
|
………………………../…………………….
|
5.2. Dải tần số phát đề nghị (MHz)
|
từ………đến………….(MHz)
|
5.3. Dải tần số thu đề nghị (MHz)
|
từ………đến………….(MHz)
|
5.4. Tên vệ tinh liên lạc
|
|
5.5. Vị trí quỹ đạo của vệ tinh (°)
|
|
5.6. Thông tin sửa đổi, bổ sung
|
□ Bổ sung □ Hủy bỏ □ Thay thế cho thiết bị ………….
|
6. CÁC THÔNG TIN KHÁC (nếu có)
|
|
Hướng dẫn kê khai Bản khai thông số kỹ thuật, khai thác 1c
Được dùng để kê khai khi đề nghị cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện hoặc sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép đã được cấp đối với đài vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá
- Đánh dấu “X” vào ô “Cấp” nếu tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép hoặc đánh dấu “X” vào ô “Sửa đổi, bổ sung” và điền số giấy phép đề nghị sửa đổi, bổ sung nếu tổ chức, cá nhân đề nghị sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép.
- Mỗi tàu cá kê khai trong một tờ khai của Bản khai thông số kỹ thuật, khai thác. Có thể dùng nhiều tờ khai nếu cần kê khai cho nhiều tàu cá. Lưu ý ghi rõ số thứ tự của từng tờ kèm theo tổng số tờ của Bản khai thông số kỹ thuật, khai thác 1c.
- Kê khai đầy đủ các thông tin vào Bản khai thông số kỹ thuật, khai thác 1c khi đề nghị cấp.
- Chỉ kê khai các thông số có thay đổi hoặc bổ sung vào Bản khai thông số kỹ thuật, khai thác 1c khi bổ sung, sửa đổi. Các thông số khác không thay đổi, giữ nguyên không cần kê khai.
1. TÊN CHỦ TÀU CÁ
Ghi tên chủ của tàu cá.
2. SỐ ĐĂNG KÝ TÀU CÁ
Ghi số đăng ký tàu cá.
3. THỜI GIAN ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP
Đánh dấu “X” vào ô thời gian tương ứng hoặc ghi thời gian sử dụng cụ thể theo đề nghị của tổ chức, cá nhân. Ví dụ: “3 năm 2 tháng” hoặc “từ ngày 27/02/2023 đến ngày 25/4/2026” (ghi theo ngày/tháng/năm). Chỉ kê khai đối với trường hợp cấp. Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép đồng thời muốn gia hạn thì hồ sơ phải có thêm Bản khai cấp đổi, gia hạn giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện theo mẫu quy định.
4. THIẾT BỊ VÔ TUYẾN ĐIỆN HOẠT ĐỘNG TRÊN CÁC BĂNG TẦN QUY HOẠCH CHO ĐÀI VÔ TUYẾN ĐIỆN ĐẶT TRÊN PHƯƠNG TIỆN NGHỀ CÁ
- Kê khai loại thiết bị, ví dụ: MF/HF, VHF, ...
- Kê khai tên của thiết bị, ví dụ: Yeasu FT-450, Vertex VX-1700, ...
- Kê khai công suất phát theo thiết kế chế tạo của thiết bị của thiết bị theo đơn vị Watt (W)
- Kê khai dải tần số phát, thu mà thiết bị có thể làm việc theo thiết kế chế tạo.
- Chỉ kê khai đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung giấy phép liên quan đến các trường thông tin thuộc Mục 4
+ Đánh dấu “X” vào ô “Bổ sung” đối với trường hợp thêm thiết bị mới vào mạng và khai đầy đủ các thông số thuộc mục 4.
+ Đánh dấu “X” vào ô “Hủy bỏ” đối với trường hợp bỏ bớt thiết bị trong giấy phép đã được cấp, ghi rõ tên thiết bị.
+ Đánh dấu “X” vào ô “Thay thế cho thiết bị” và điền tên thiết bị cũ đã được cấp phép và khai đầy đủ các thông số thuộc Mục 4
5. THIẾT BỊ VÔ TUYẾN ĐIỆN GIÁM SÁT HÀNH TRÌNH TÀU CÁ QUA VỆ TINH
5.1. Kê khai tên thiết bị phát hoặc ký hiệu (model) của thiết bị, hãng sản xuất thiết bị. Ví dụ: MARINESTAR MNB-01, ST6100, BK88VN, BA-SAT-01, ...
5.2. Kê khai dải tần số phát đề nghị theo đơn vị MHz, ví dụ: 1616-1626,5MHz; 1626,5-1660,5MHz.
5.3. Kê khai dải tần số thu đề nghị theo đơn vị MHz, ví dụ: 1616-1626,5MHz; 1525-1559MHz.
5.4. Kê khai tên vệ tinh liên lạc. Ví dụ: Inmarsat-I4, Thuraya, ...
5.5. Kê khai vị trí quỹ đạo của vệ tinh theo độ, phút, giây. Ví dụ: 143,5°E
5.6. Chỉ kê khai đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép liên quan đến các trường thông tin thuộc Mục 5
- Đánh dấu “X” vào ô “Bổ sung” đối với trường hợp thêm thiết bị mới vào mạng và khai đầy đủ các thông số thuộc Mục 5.
- Đánh dấu “X” vào ô “Hủy bỏ” đối với trường hợp bỏ bớt thiết bị trong giấy phép đã được cấp, ghi rõ tên thiết bị, đặt tại đâu theo quy định của giấy phép đã được cấp.
- Đánh dấu “X” vào ô “Thay thế cho thiết bị” và điền tên thiết bị cũ đã được cấp phép và khai đầy đủ các thông số thuộc Mục 5.
6. CÁC THÔNG TIN KHÁC
Kê khai các thông tin ngoài các trường thông tin trên nếu có.