CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
(Áp dụng đối với thu nhập từ chuyển nhượng quyền lợi tham gia Hợp đồng dầu khí của tổ chức tiến hành hoạt động dầu khí theo quy định của Luật Dầu khí)
[01] Kỳ tính thuế: Lần phát sinh ngày ... tháng ... năm ...
[02] Lần đầu □ [03] Bổ sung lần thứ: ...
[04] Mã số thuế thực hiện kê khai nộp thuế:
Bên chuyển nhượng quyền lợi:
[05] Tên tổ chức chuyển nhượng: ................................................................................
[06] Mã số thuế (nếu có):
[07] Địa chỉ trụ sở chính: ..............................................................................................
[08] Hợp đồng dầu khí lô: .............................................................................................
[09] Hợp đồng chuyển nhượng số ........................................... ngày ..............................
Bên nhận chuyển nhượng:
[10] Tên tổ chức hoặc cá nhân nhận chuyển nhượng:
[11] Địa chỉ trụ sở chính:
[12] Mã số thuế (đối với doanh nghiệp):
[13] Mã số thuế hoặc số chứng minh nhân dân, số hộ chiếu (đối với cá nhân):
[14] Tên đơn vị được uỷ quyền [ ] hoặc Đại lý thuế [ ]: ..........................................
[15] Mã số thuế:
[16] Địa chỉ: ...................... [17] Quận/huyện: ............... [18] Tỉnh/Thành phố: ............
[19] Điện thoại: ................ [20] Fax: ............................ [21] E-mail: ...........................
[22] Hợp đồng uỷ quyền hoặc Hợp đồng đại lý thuế, số: ............. ngày .....................
[23] Tên tổ chức bị chuyển nhượng tại Việt Nam: ......................................................
[24] Mã số thuế:
[25] Địa chỉ trụ sở chính: ..............................................................................................
[26] Hợp đồng dầu khí lô: .............................................................................................
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Giá trị
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Giá chuyển nhượng
|
[27]
|
USD; VND
|
|
2
|
Giá mua của phần quyền lợi chuyển nhượng
|
[28]
|
USD; VND
|
|
3
|
Chi phí chuyển nhượng
|
[29]
|
USD; VND
|
|
4
|
Thu nhập từ hoạt động chuyển nhượng quyền lợi [30]=[27]-[28]-[29]
|
[30]
|
USD; VND
|
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Giá trị
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
5
|
Thuế suất
|
[31]
|
%
|
|
6
|
Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp [32]=[30]x[31]
|
[32]
|
USD; VND
|
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên:..............................
Chứng chỉ hành nghề số:.......
|
..., ngày....... tháng....... năm.......
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử)
|
Nguồn: Thông tư 80/2021/TT-BTC