CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
ĐỐI VỚI DẦU KHÍ
[01] Dầu thô: □ [02] Condensate: □ [03] Khí thiên nhiên: □
[04] Kỳ tính thuế: Năm ...
[05] Lần đầu □ [06] Bổ sung lần thứ: ...
[07] Tên người nộp thuế: .............................................................................................
[08] Mã số thuế:
[09] Địa chỉ: ...................... [10] Quận/huyện: ............... [11] Tỉnh/Thành phố: .............
[12] Điện thoại: ................ [13] Fax: ............................ [14] E-mail: ...........................
[15] Hợp đồng dầu khí lô: ............................................................................................
[16] Tên đơn vị được uỷ quyền [ ] hoặc Đại lý thuế [ ]: ..........................................
[17] Mã số thuế:
[18] Địa chỉ: ...................... [19] Quận/huyện: ............... [20] Tỉnh/Thành phố: ............
[21] Điện thoại: ................ [22] Fax: ............................ [23] E-mail: ...........................
[24] Hợp đồng uỷ quyền hoặc Hợp đồng đại lý thuế, số: ............. ngày .....................
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Giá trị
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
A
|
Xác định thu nhập chịu thuế theo thuế suất hợp đồng dầu khí
|
|
|
|
1
|
Tổng doanh thu chịu thuế TNDN trong kỳ tính thuế
|
[25]
|
USD; VND
|
|
2
|
Tổng chi phí được phép thu hồi lũy kế
|
[26]
|
USD; VND
|
|
3
|
Chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế:
[27] = [27a]+[27b]
|
[27]
|
USD; VND
|
|
3.1
|
+ Chi phí được phép thu hồi trong năm quyết toán
|
[27a]
|
USD; VND
|
|
3.2
|
+ Chi phí được trừ khác
|
[27b]
|
USD; VND
|
|
4
|
Tổng chi phí đã thu hồi luỹ kế đến hết năm quyết toán
|
[28]
|
USD; VND
|
|
5
|
Tổng chi phí còn được phép thu hồi chuyển sang kỳ sau
[29]=[26]-[28]
|
[29]
|
USD; VND
|
|
6
|
Thu nhập từ hoạt động dầu khí
[30]=[25]-[27]
|
[30]
|
USD; VND
|
|
7
|
Thu nhập khác liên quan trực tiếp đến hoạt động dầu khí
|
[31]
|
USD; VND
|
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Giá trị
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
8
|
Tổng thu nhập chịu thuế
[32]=[30]+[31]
|
[32]
|
USD; VND
|
|
9
|
Thuế suất thuế TNDN hoạt động dầu khí
|
[33]
|
%
|
|
B
|
Xác định thu nhập chịu thuế hoạt động khác
|
|
|
|
10
|
Thu nhập chịu thuế hoạt động khác
|
[34]
|
USD; VND
|
|
11
|
Thuế suất thuế TNDN hoạt động khác
|
[35]
|
%
|
|
C
|
Xác định thuế TNDN phải nộp
|
|
|
|
12
|
Số thuế TNDN phải nộp
[36]=[32]x[33]+[34]x[35]
|
[36]
|
USD; VND
|
|
13
|
Số thuế TNDN được miễn hoặc giảm
|
[37]
|
USD; VND
|
|
14
|
Số thuế TNDN phải nộp theo quyết toán
[38]=[36]-[37]
|
[38]
|
USD; VND
|
|
15
|
Số thuế TNDN tạm tính đã kê khai trong kỳ
|
[39]
|
USD; VND
|
|
16
|
Chênh lệch giữa số thuế TNDN phải nộp theo quyết toán với số đã kê khai trong kỳ tính thuế
[40]=[38]-[39]
|
[40]
|
USD; VND
|
|
17
|
Tỷ giá quy đổi
|
[41]
|
VND/USD
|
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên:..............................
Chứng chỉ hành nghề số:.......
|
..., ngày....... tháng....... năm.......
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử)
|
Ghi chú:
- Chỉ tiêu [07]: Tên người nộp thuế là tên người điều hành, doanh nghiệp liên doanh, công ty điều hành chung.
- Trường hợp một NNT khai thác đồng thời dầu thô, condensate và khí thiên nhiên thì kê khai thành từng tờ khai riêng biệt.
- Trường hợp dầu thô, condensate, khí thiên nhiên bán tại thị trường Việt Nam hoặc Chính phủ có quy định khác thì đồng tiền nộp thuế là đồng Việt Nam; tỷ giá quy đổi thực hiện theo quy định pháp luật về kế toán.
- USD: đô la Mỹ; VND: đồng Việt Nam.
Nguồn: Thông tư 80/2021/TT-BTC