CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI THUẾ TÀI NGUYÊN TẠM TÍNH ĐỐI VỚI DẦU KHÍ
[01] Dầu thô: □ [02] Condensate: □ [03] Khí thiên nhiên: □
[04] Kỳ tính thuế: Ngày ... tháng ... năm ... Hoặc tháng ... năm ...
[05] Lần xuất bán thứ: …
[06] Lần đầu □ [07] Bổ sung lần thứ: ...
[08] Xuất khẩu □ [09] Xuất bán tại Việt Nam □
[10] Ngày xuất hóa đơn đối với xuất bán tại Việt Nam:…/…/....
[11] Tên người nộp thuế: .............................................................................................
[12] Mã số thuế:
[13] Địa chỉ: ...................... [14] Quận/huyện: ............... [15] Tỉnh/Thành phố: .............
[16] Điện thoại: ................ [17] Fax: ............................ [18] E-mail: ...........................
[19] Hợp đồng dầu khí lô: ............................................................................................
[20] Tên đơn vị được uỷ quyền [ ] hoặc Đại lý thuế [ ]: ..........................................
[21] Mã số thuế:
[22] Địa chỉ: ...................... [23] Quận/huyện: ............... [24] Tỉnh/Thành phố: ............
[25] Điện thoại: ................ [26] Fax: ............................ [27] E-mail: ...........................
[28] Hợp đồng uỷ quyền hoặc Hợp đồng đại lý thuế, số: ............. [29] Ngày: ............
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Giá trị
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Sản lượng dầu khí xuất bán
|
[30]
|
Thùng; m3
|
|
|
Sản lượng dầu thô, khí thiên nhiên xuất bán quy đổi
|
[30a]
|
Tấn/MMBTU/GJ
|
|
|
Hệ số quy đổi
|
[30b]
|
Thùng/tấn; m3/MMBTU; m3/GJ
|
|
2
|
Giá tính thuế tài nguyên tạm tính
|
[31]
|
USD/thùng; USD/m3
|
|
3
|
Doanh thu
|
[32]
|
USD; VND
|
|
4
|
Tỷ lệ thuế tài nguyên tạm tính
|
[33]
|
%
|
|
5
|
Số tiền thuế tài nguyên tạm tính phải nộp [34]=[32]x[33]
|
[34]
|
USD; VND
|
|
6
|
Tỷ giá quy đổi
|
[35]
|
VND/USD
|
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên:..............................
Chứng chỉ hành nghề số:.......
|
..., ngày....... tháng....... năm.......
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử)
|
Ghi chú:
- Chỉ tiêu [04]: Kỳ tính thuế là ngày, tháng, năm là ngày xuất bán đối với dầu thô; Kỳ tính thuế là tháng, năm là tháng xuất bán đối với khí thiên nhiên.
- Chỉ tiêu [11]: Tên người nộp thuế là tên người điều hành, doanh nghiệp liên doanh, công ty điều hành chung.
- Trường hợp một NNT khai thác đồng thời dầu thô, condensate và khí thiên nhiên thì kê khai thành từng tờ khai riêng biệt.
- Trường hợp dầu thô, condensate, khí thiên nhiên bán tại thị trường Việt Nam hoặc Chính phủ có quy định khác thì đồng tiền nộp thuế là đồng Việt Nam; tỷ giá quy đổi thực hiện theo quy định pháp luật về kế toán.
- USD: đô la Mỹ; VND: đồng Việt Nam.
Nguồn: Thông tư 80/2021/TT-BTC