Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6433:1998 về khí thải gây ô nhiễm phát ra từ mô tô lắp động cơ xăng

Số hiệu: TCVN6433:1998 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 1998 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

TT thao tác

Thao tác

Pha

Gia tốc m/s2

Vận tốc km/h

Thời gian, s

Thời gian tích lũy s

Số được dùng khi sang số

Mỗi thao tác

Mỗi pha

1

2

3

4

5

 

6

7

8

9

10

 

11

12

13

14

15

16

17

 

18

Chạy không tải

Tăng tốc

Vận tốc ổn định

Giảm tốc

Giảm tốc,

Ngắt ly hợp

Chạy không tải

Tăng tốc

Vận tốc ổn định

Giảm tốc

Giảm tốc,

Ngắt ly hợp

Chạy không tải

Tăng tốc

Vận tốc ổn định

Giảm tốc

Vận tốc ổn định

Giảm tốc

Giảm tốc,

Ngắt ly hợp

Chạy không tải

1

2

3

4

 

4

5

6

7

8

 

8

9

10

11

12

13

14

 

14

15

 

1,04

 

-0,69

 

-0,92

 

0,74

 

-0,75

 

-0,92

 

0,53

 

-0,52

 

-0,68

 

-0,92

 

0 đến 15

15

15 đến 10

 

10 đến 0

 

0 đến 32

32

32 đến 10

 

10 đến 0

 

0 đến 50

50

50 đến 35

35

35 đến 10

 

10 đến 0

11

4

8

2

 

3

21

12

24

8

 

3

21

26

12

8

13

9

 

3

7

11

4

8

 

5

 

21

12

24

 

11

 

21

26

12

8

13

 

12

 

7

11

15

23

25

 

28

49

61

85

93

 

96

117

143

155

163

176

185

 

188

195

16sPM, 5sK

 

Theo chú

thích 3

 

16sPM, 5sK

 

Theo chú

thích 3

 

K

16sPM, 5sK

 

Theo chú

thích 3

K

7sPM

Chú thích

1. PM là số "mo" ly hợp đóng

2. K là ly hợp đưọc ngắt.

3. Sử dụng các số (tốc độ) như sau:

3.1 ở vận tốc không đổi, tốc độ quay của động cơ phải ở trong khoảng 50á90% tốc độ quay tương ứng với công suất lớn nhất của động cơ. Nếu vận tốc có thể đạt được bởi hai hoặc nhiều số thì phải thử môtô ở số cao nhất.

3.2 Trong quá trình tăng tốc, phải thử môtô ở số thích hợp cho việc tăng tốc mà chu trình thử đã quy định. Số cao hơn phải được dùng sau cùng khi tốc độ quay bằng 110% tốc độ quay tương ứng với công suất lớn nhất của động cơ.

Nếu môtô đạt tới vận tốc 20 km/h ở số thứ nhất hoặc 35 km/h ở số thứ hai thì số tiếp theo (cao hơn) sẽ được cài ở những tốc độ này.

Nếu trong giai đoạn tăng tốc, vị trí số truyền được thay đổi để phù hợp với vận tốc đã quy định thì giai đoạn thử tiếp theo với vận tốc ổn định phải được thực hiện ở số đã được cài, không kể đến tốc độ quay của động cơ.

3.3 Trong quá trình giảm tốc số thấp hơn sẽ được cài hoặc trước khi động cơ bắt đầu chạy không tải hoặc khi tốc độ quay của động cơ bằng 30% tốc độ quay tương ứng với công suất lớn nhất của động cơ. Không cài số thứ nhất trong quá trình giảm tốc.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Hình 1 Chu trình thử

Hình 2 - Ví dụ về hệ thống lấy mẫu bằng dụng cụ lấy mẫu có thể tích không đổi

d) Số lần thử nêu ở mục (c) có thể giảm trong các trường hợp sau:

- Chỉ tiến hành một lần thử nếu đối với tất cả các chất khí gây ô nhiễm:

V1 ≤  0,7 L

- Chỉ tiến hành hai lần thử nếu đối với tất cả các chất khí gây ô nhiễm: V1 ≤  0,85 L là ít nhất một trong các chất khí gây ô nhiễm có: V1 > 0,7 L. Ngoài ra, đối với mỗi chất khí gây ô nhiễm V2 phải thỏa mãn điều kiện:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trong đó

V1, V2 là kết quả của lần thử thứ nhất và thứ hai đối với mỗi chất khí gây ô nhiễm;

L là giới hạn đối với mỗi chất khí gây ô nhiễm (TCVN 6431:1998).

5.6.3 Thử dạng 2

Phép thử phải phù hợp với phép thử dạng 2 của ECE 40 và phải được tiến hành ngay sau khi kết thúc chu trình thứ tư của phép thử đã nêu trong 5.6.2. Mẫu khí thử được gom từ các đường ra của khí xả, những đường ra này đã được nối dài và dụng cụ lấy mẫu phải được cắm sâu vào trong ống xả ít nhất là 60 cm, không được làm tăng áp suất ngược lớn hơn 12 kPa (125 mm H2O), không cản trở hoạt động của xe và tránh sự pha loãng khí gây ô nhiễm với không khí.

Trong trường hợp môtô có nhiều ống thoát khí xả thì các ống thoát phải được nối với một ống thoát chung, hoặc nồng độ khí cacbon monoxit phải được xác định tại mỗi ống thoát và kết quả thử là trung bình cộng của các nồng độ này. Trong trường hợp mà tổng chỉ số nồng độ của khí cacbon monoxit và cacbon dioxit nhỏ hơn 10% đối với động cơ hai kỳ và nhỏ hơn 15% đối với động cơ 4 kỳ thì nồng độ của khí cacbon monoxit phải được hiệu chỉnh theo công thức sau:

1) Môtô lắp động cơ 2 kỳ:

Nồng độ của cacbon monoxit = (% thể tích)

2) Môtô lắp động cơ 4 kỳ:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trong đó

Cco là chỉ số nồng độ của khí cacbon monoxit, (% thể tích);

Cco2 là chỉ số nồng độ của khí cacbon dioxit, (% thể tích).

Phụ lục A

(quy định)

Các đặc tính kỹ thuật của môtô

1 Nhãn hiệu - Nhà sản xuất ............................................................................................................

2 Động cơ ........................................................................................................................................

2.1 Nhãn hiệu ...................................................................................................................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.3 Loại động cơ (hai kỳ hoặc 4 kỳ) ..................................................................................................

2.4 Đường kính xy lanh .................................................................. mm ............................................

2.4 Hành trình pittông .................................................................... mm ............................................

2.6 Số xy lanh, cách bố trí và thứ tự làm việc ....................................................................................

2.7 Dung tích xy lanh ..................................................................... cm3 ............................................

2.8 Tỷ số nén....................................................................................................................................

2.9 Hệ số làm mát ............................................................................................................................

2.10 Hệ thống bôi trơn (động cơ 2 kỳ) riêng biệt hoặc hỗn hợp .........................................................

3 Kiểu hộp số ..................................................................................................................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5 Hệ thống nạp không khí và cung cấp nhiên liệu .......................................................................

5.1 Mô tả và các sơ đồ của các cửa nạp không khí và các phụ tùng của chúng................................

5.2 Cung cấp nhiên liệu ....................................................................................................................

5.2.1 Bộ chế hòa khí .........................................................................................................................

Nhãn hiệu: ............................................. Kiểu: .............................................................................

5.2.2 Vòi phun và bơm: .....................................................................................................................

Nhãn hiệu: ............................................. Kiểu: .............................................................................

 Lưu lượng: .............................................................................................. m3/hành trình ................

ở tốc độ bơm: ........................................................................................ vòng/phút......................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.1 Mức điều chỉnh của van tiết lưu theo pittông ...............................................................................

6.2 Sự phân bố các cửa (động cơ 2 kỳ).............................................................................................

6.2.1 Mô tả van tiết lưu (có bản vẽ kích thước): .................................................................................

6.2.2 Mô tả bằng bản vẽ các cửa nạp và quá trình làm sạch khí xả ..................................................

7 Đánh lửa .......................................................................................................................................

7.1 Đánh lửa tiếp điểm ......................................................................................................................

7.1.1 Nhãn hiệu ................................................................................................................................

7.1.2 Kiểu .........................................................................................................................................

7.1.3 Đường cong đánh lửa sớm .......................................................................................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.2 Hệ thống đánh lửa điện tử ...........................................................................................................

7.2.1 Nhãn hiệu ................................................................................................................................

7.2.2 Kiểu .........................................................................................................................................

7.2.3 Đường cong đánh lửa sớm .......................................................................................................

8 Hệ thống xả ..................................................................................................................................

9 Thông tin bổ sung về các điều kiện thử .....................................................................................

9.1 Dầu bôi trơn ................................................................................................................................

9.1.1 Nhãn hiệu ................................................................................................................................

9.1.2 Kiểu .........................................................................................................................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9.2.1 Nhãn hiệu ................................................................................................................................

9.2.2 Kiểu .........................................................................................................................................

9.2.3 Điều chỉnh khe hở phóng điện..................................................................................................

9.3 Mô bin.........................................................................................................................................

9.3.1 Nhãn hiệu ...............................................................................................................................

9.3.2 Kiểu .........................................................................................................................................

10 Đặc tính của động cơ.................................................................................................................

10.1 Tốc độ quay không tải........................................................................... vòng/phút ...................

10.2 Tốc độ quay của động cơ ứng với công suất cực đại ............................. vòng/phút ...................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6433:1998 về phương tiện giao thông đường bộ khí thải gây ô nhiễm phát ra từ mô tô lắp động cơ xăng - phương pháp đo trong thử công nhận kiểu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.540

DMCA.com Protection Status
IP: 18.189.170.17
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!