Tra cứu PSTN

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" PSTN "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 21-40 trong 95 văn bản

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

21

Quyết định 148/2003/QĐ-BBCVT ban hành tạm thời cước kết nối giữa các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông do Bộ Bưu chính, viễn thông ban hành

thông. Điều 3. Cước kết nối đối với liên lạc điện thoại nội hạt Các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ điện thoại nội hạt không thanh toán cước kết nối với nhau. Điều 4. Cước kết nối đối với liên lạc điện thoại PSTN hoặc VoIP đường dài liên tỉnh: 1. Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ điện thoại PSTN hoặc VoIP đường dài liên tỉnh tính

Ban hành: 26/08/2003

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/05/2006

22

Quyết định 15/2006/QĐ-BBCVT ban hành cước dịch vụ điện thoại quốc tế do Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam cung cấp do Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viển thông ban hành

nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Nay ban hành cước và phương thức tính cước dịch vụ điện thoại quốc tế do Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam cung cấp tại nhà thuê bao như sau: 1. Cước dịch vụ điện thoại quốc tế 1.1 Cước dịch vụ điện thoại quốc tế mạng PSTN a. Quay số tự động (IDD):

Ban hành: 08/05/2006

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/05/2006

23

Quyết định 117/1999/QĐ-TCBĐ ban hành cước các dịch vụ ISDN thử nghiệm do Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện ban hành

thuê bao: - Cước nội hạt: 180 đ/phút/1kênh B; - Cước đường dài: 1,3 lần cước đường dài hiện hành mạng PSTN; - Cước quốc tế: 1,2 lần cước IDD hiện hành mạng PSTN; 3.2. Áp dụng cho khai thác tại ghi sê: - Cước nội hạt: 1,5 lần cước ghi sê nội hạt hiện hành mạng PSTN; - Cước đường dài: 1,3 lần cước đường dài hiện hành

Ban hành: 08/02/1999

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/08/2008

24

Quyết định 103/2003/QĐ-BBCVT sửa đổi qui định tạm thời về hạn mức lưu lượng và cước kết nối đối với dịch vụ điện thoại IP liên tỉnh do Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông ban hành

cục trưởng Tổng cục Bưu điện. Điều 2. 1. Chậm nhất là vào ngày 20 hàng tháng, các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ điện thoại PSTN và IP liên tỉnh có trách nhiệm báo cáo Bộ Bưu chính, Viễn thông các số liệu lưu lượng điện thoại liên tỉnh mạng PSTN và IP giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương mà doanh nghiệp cung cấp dịch vụ.

Ban hành: 12/06/2003

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/05/2009

25

Quyết định 05/2006/QĐ-BBCVT sửa đổi Quyết định 148/2003/QĐ-BBCVT ban hành tạm thời cước kết nối giữa các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông do Bộ trưởng Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành

quốc tế thông qua mạng điện thoại đường dài liên tỉnh, mạng điện thoại quốc tế trả cước kết nối như sau: - Trả mạng điện thoại nội tỉnh xuất phát cuộc gọi: 0,04 USD/phút. - Trả mạng điện thoại đường dài liên tỉnh: + Mạng PSTN: 0,04 USD/phút. + Mạng VOIP: Do các doanh nghiệp thoả thuận nhưng không cao hơn 0,04 USD/phút. 1.2.

Ban hành: 17/01/2006

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/05/2006

26

Quyết định 06/2007/QĐ-BBCVT về cước kết nối dịch vụ điện thoại quốc tế chiều về Việt Nam vào mạng Viễn thông cố định do Bộ trưởng Bộ Bưu Chính Viễn Thông ban hành

tỉnh), mạng quốc tế trả cước kết nối là 0,035 USD/phút. 1.3. Trường hợp cuộc gọi điện thoại quốc tế chuyển tiếp qua mạng PSTN đường dài liên tỉnh để kết cuối vào mạng nội tỉnh, mạng quốc tế trả cước kết nối như sau: a) Mạng nội tỉnh: như mục 1.1 hoặc 1.2 ở trên; b) Mạng PSTN đường dài liên tỉnh: - Trường hợp mạng quốc tế kết nối vào 01 tổng

Ban hành: 07/05/2007

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/06/2007

27

Quyết định 26/2006/QĐ-BBCVT ban hành cước dịch vụ điện thoại đường dài liên tỉnh do Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam cung cấp do Bộ trưởng Bộ Bưu chính-Viễn thông ban hành

Trung ương. 2. Mức cước thông tin: 2.1. Đối với dịch vụ điện thoại đường dài liên tỉnh mạng PSTN: - Mức tối đa : 1.636 đồng/phút; - Mức tối thiểu: 909 đồng/phút . 2.2. Đối với dịch vụ điện thoại đường dài liên tỉnh mạng NGN 64 Kbps sử dụng thẻ trả tiền trước, điện thoại IP đường dài liên tỉnh (VoIP) trả sau, điện thoại IP đường dài

Ban hành: 25/07/2006

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/08/2006

28

Quyết định 831/2001/QĐ-TCBĐ bổ sung cước kết nối tạm thời giữa các mạng điện thoại IP quốc tế với các mạng viễn thông công cộng do Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện ban hành

đặt tại các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ điện thoại IP quốc tế trả cước kết nối đối với các cuộc gọi chiều đi quốc tế như sau: - Trả mạng PSTN nội tỉnh: 0,65 USD/phút (Bao gồm cả chi phí lập hoá đơn, thu cước, phần điều tiết công ích và phổ cập dịch vụ); - Trả mạng PSTN nội tỉnh: 0,10 USD/phút

Ban hành: 02/10/2001

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/12/2009

29

Quyết định 29/2005/QĐ-BBCVT về việc điều chỉnh mức sàn định hướng đối với cước thanh toán quốc tế và cước kết cuối dịch vụ điện thoại quốc tế chiều về Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông ban hành

Viễn thông; Căn cứ Quyết định số 217/2003/QĐ-TTg ngày 27/10/2003 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá cước dịch vụ bưu chính, viễn thông; Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. 1. Mức sàn định hướng đối với cước thanh toán quốc tế dịch vụ điện thoại quốc tế mạng PSTN ( IDD ) và cước kết cuối điện thoại IP

Ban hành: 25/08/2005

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/05/2006

30

Quyết định 26/2005/QĐ-BBCVT về cước dịch vụ điện thoại đường dài nội tỉnh do Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam cung cấp do Bộ trưởng Bộ bưu chính, viễn thông ban hành

thoại đường dài nội tỉnh là liên lạc giữa các máy điện thoại thuộc phạm vi nội hạt khác nhau trong cùng một địa giới hành chính tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. 2. Mức cước thông tin: 2.1. Đối với dịch vụ điện thoại đường dài nội tỉnh mạng PSTN - Mức cước tối đa không vượt quá 700 đồng/phút. - Mức cước tối thiểu không thấp hơn 364

Ban hành: 29/07/2005

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/05/2006

31

Quyết định 102/2003/QĐ-BBCVT Sửa đổi các qui định tạm thời về quản lý cước kết cuối, hạn mức lưu lượng, cước kết nối đối với điện thoại IP quốc tế chiều đến Việt Nam do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành

kết cuối quốc tế với các đối tác nước ngoài trên cơ sở: - Đối với các doanh nghiệp cung cấp đồng thời cả dịch vụ điện thoại quốc tế PSTN và điện thoại IP quốc tế: mức cước không được thấp hơn 0,28 USD/phút; - Đối với các doanh nghiệp chỉ cung cấp dịch vụ điện thoại IP quốc tế: mức cước không thấp hơn 0,27 USD/phút. 3. Cước kết cuối

Ban hành: 12/06/2003

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/04/2013

32

Quyết định 17/2004/QĐ-BBCVT về cước dịch vụ điện thoại quốc tế do Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam cung cấp do Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông ban hành

thoại quốc tế do Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam cung cấp tại nhà thuê bao như sau: 1. Dịch vụ điện thoại quốc tế (mạng PSTN) a.) Quay số tự động (IDD): - Mức cước tối đa: 0,95 USD/phút; - Mức cước tối thiểu: 0,65 USD/phút. b.) Gọi qua điện thoại viên (đăng ký qua tổng đài quốc tế): Mức cước và phương thức tính cước do

Ban hành: 09/04/2004

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/05/2006

33

Quyết định 132/2003/QĐ-BBCVT Điều chỉnh mức cước liên lạc điện thoại đường dài liên tỉnh của dịch vụ điện thoại vô tuyến điện nội thị do Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông ban hành

Cước liên lạc điện thoại đường dài liên tỉnh gọi từ thuê bao vô tuyến nội thị vào mạng cố định PSTN và ngược lại áp dụng theo mức cước liên lạc của dịch vụ điện thoại đường dài liên tỉnh của mạng điện thoại công cộng - PSTN theo các quy định hiện hành. Điều 2. Mức cước quy định tại điều 1 của Quyết định này thay thế cho mức cước tương ứng quy định

Ban hành: 16/07/2003

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/05/2006

34

Văn bản hợp nhất 2208/VBHN-BTTTT năm 2013 hợp nhất Quyết định ban hành cước kết nối nội hạt cuộc liên lạc đường dài liên tỉnh và liên lạc di động gọi cố định do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành

21/3/2007 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá cước dịch vụ bưu chính, viễn thông; Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Viễn thông,2 QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Cước kết nối nội hạt3 đối với liên lạc đường dài liên tỉnh (PSTN hoặc VoIP): Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ điện thoại đường dài liên tỉnh (PSTN hoặc VoIP) tính cước cuộc gọi đối với

Ban hành: 01/08/2013

Hợp nhất: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/08/2013

35

Quyết định 01/2007/QĐ-BTTTT ban hành cước kết nối giữa mạng viễn thông di động mặt đất và mạng viễn thông cố định mặt đất Quốc tế đối với Dịch vụ điện thoại Quốc tế do Bộ trưởng Bộ Thông tin và truyền thông ban hành

700 đ/phút. 1.2. Trường hợp chuyển tiếp qua mạng PSTN đường dài liên tỉnh để kết nối đi quốc tế, mạng quốc tế ngoài việc trả cước kết nối cho mạng di động toàn quốc như ở Mục 1.1., trả mạng đường dài liên tỉnh: a) Trường hợp mạng quốc tế kết nối vào 01 tổng đài đường dài liên tỉnh (01 Toll), cước kết nối là 300 đồng/phút; b) Trường

Ban hành: 29/08/2007

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/09/2007

36

Quyết định 02/2007/QĐ-BTTTT ban hành cước kết nối giữa mạng viễn thông cố định mặt đất quốc tế và mạng viễn thông cố định nội hạt, nội tỉnh mặt đất đối với dịch vụ điện thoại quốc tế do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành

tế, mạng quốc tế trả cước kết nối cho mạng cố định xuất phát cuộc gọi là 0,035 USD/phút. 1.3. Trường hợp cuộc gọi điện thoại đi quốc tế chuyển tiếp qua mạng PSTN đường dài liên tỉnh để kết nối đi quốc tế, mạng quốc tế ngoài việc trả cước kết nối cho mạng cố định như ở Mục 1.1., 1.2. trả mạng mạng đường dài liên tỉnh: a) Trường hợp mạng

Ban hành: 29/08/2007

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/09/2007

37

Quyết định 24/2005/QĐ-BBCVT về cước dịch vụ điện thoại quốc tế do Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam cung cấp do Bộ trưởng Bộ bưu chính Viễn thông ban hành

1. Nay ban hành cước dịch vụ điện thoại quốc tế do Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam cung cấp tại nhà thuê bao như sau: 1. Mức cước thông tin: 1.1 Đối với dịch vụ điện thoại quốc tế mạng PSTN a. Quay số tự động (IDD): - Mức cước tối đa: 0,80 USD/phút (0,08 USD/ Block 6 giây). - Mức cước tối thiểu: 0,55 USD/phút (0,055

Ban hành: 29/07/2005

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/05/2006

38

Quyết định 09/2005/QĐ-BBCVT điều chỉnh các quy định tạm thời về quản lý cước kết cuối, hạn mức lưu lượng điện thoại IP quốc tế chiều đến Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Bưu chính,viễn thông ban hành

các doanh nghiệp. 4. Các doanh nghiệp được phép chủ động bù trừ lưu lượng trong hạn mức giữa các tháng trong quí (tính theo năm dương lịch từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 31 tháng 12) 5. Căn cứ vào biến động tổng lưu lượng điện thoại quốc tế (IP và PSTN) về Việt Nam, căn cứ số lượng doanh nghiệp

Ban hành: 25/04/2005

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/04/2007

39

Quyết định 66/2003/QĐ-BBCVT quy định tạm thời về quản lý mức sàn đối với cước kết cuối điện thoại IP quốc tế chiều đến Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành

đến Việt Nam 1. Cước kết nối cơ bản: a) Đối với cuộc gọi điện thoại IP quốc tế kết cuối trực tiếp vào mạng cố định nội tỉnh, cước kết nối trả mạng nội tỉnh là 0,10 USD/phút; b) Đối với cuộc gọi điện thoại IP quốc tế kết cuối vào mạng cố định nội tỉnh thông qua mạng đường dài liên tỉnh PSTN, ngoài cước kết nối trả mạng nội tỉnh là 0,10

Ban hành: 28/03/2003

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/05/2006

40

Quyết định 42/2004/QĐ-BBCVT ban hành "Danh mục thiết bị viễn thông bắt buộc gắn tem phù hợp tiêu chuẩn" do Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông ban hành

cuối kết nối vào mạng điện thoại công cộng PSTN qua giao diện tương tự hai dây 1.1 Máy điện thoại tự động loại cố định 1.2 Thiết bị điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao) 1.3 Thiết bị fax 1.4

Ban hành: 05/10/2004

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/03/2013

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.223.134.29
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!