ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
1477/QĐ-UBND
|
Bạc
Liêu, ngày 18 tháng 6 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC
PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 121/TTr-SNNPTNT ngày 23
tháng 5 năm 2012 và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 06 (sáu) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2.
Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức thực hiện theo phạm vi, chức
năng; thông báo 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung đến sở, ngành có
liên quan và Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký./.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thanh Dũng
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1477/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2012 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực: Nông nghiệp
|
1
|
Công nhận vườn cây đầu dòng (đối
với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm)
|
2
|
Công nhận lại cây đầu dòng, vườn
cây đầu dòng (đối với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm)
|
3
|
Cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất,
gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề xông hơi, khử trùng vật thể bảo quản nội địa
|
5
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
xông hơi, khử trùng vật thể bảo quản nội địa
|
6
|
Cấp lại thẻ xông hơi, khử trùng
vật thể bảo quản nội địa
|
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
1. Thủ tục:
Công nhận nguồn giống (đối với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm)
Tên thủ tục được sửa đổi: Công
nhận vườn cây đầu dòng (đối với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm).
a) Trình tự thực hiện:
- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy
định của pháp luật.
- Nộp hồ sơ tại Phòng Một cửa, Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Bạc
Liêu, tỉnh Bạc Liêu (hoặc qua đường bưu điện).
+ Công chức nhận hồ sơ kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì ra phiếu hẹn, ghi vào danh sách đăng ký và có ký nhận của người nộp.
. Trường hợp hồ sơ thiếu, không
hợp lệ thì công chức hướng dẫn bổ sung kịp thời.
. Trong trường hợp từ chối thực
hiện hoặc yêu cầu bổ sung giấy tờ trong thời hạn giải quyết theo quy định sẽ
nêu rõ lý do bằng văn bản.
+ Thời gian nhận hồ sơ: Trong giờ
hành chính (sáng từ 7 giờ 30 đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ), từ thứ
2 đến thứ 6 hàng tuần, trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định.
- Nhận kết quả tại Phòng Một cửa,
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Bạc
Liêu, tỉnh Bạc Liêu.
+ Công chức kiểm tra chứng từ nộp
lệ phí, trả kết quả và yêu cầu người nhận ký nhận.
+ Thời gian trao trả chứng nhận:
Trong giờ hành chính (sáng từ 7giờ 30 đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ),
từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp
tại cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đường bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Đơn đề nghị công nhận cây đầu
dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm (theo mẫu phụ lục 01 hoặc Annex 01 ban hành
kèm theo Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT).
+ Các tài liệu liên quan bao gồm:
Sơ đồ vườn cây, báo cáo về nguồn giống (phải có các nội dung: Nguồn gốc xuất xứ,
thời gian, vật liệu gieo trồng, nhận xét về sinh trưởng, phát triển, năng suất,
chất lượng, khả năng chống chịu các điều kiện ngoại cảnh bất lợi về sâu bệnh,
khô hạn, ngập úng, rét hại, nắng nóng).
+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn ba (03) ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, bộ phận tiếp nhận phải kiểm tra tính đầy đủ của
hồ sơ theo quy định, trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì phải thông báo và hướng dẫn
tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ.
- Trong thời hạn năm (05) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn ra quyết định thành lập tổ thẩm định vườn cây đầu dòng.
- Trong thời hạn hai mươi (20)
ngày làm việc kể từ ngày có quyết định thành lập, tổ thẩm định tiến hành thẩm định
vườn cây đầu dòng, lập biên bản gửi về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Trong thời hạn năm (05) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được biên bản đánh giá của Tổ thẩm định, Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn ra quyết định cấp hoặc không cấp giấy công nhận vườn
cây đầu dòng; trường hợp không công nhận, phải thông báo bằng văn bản cho người
nộp đơn, nêu rõ lý do.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Cá nhân, tổ chức.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Chi cục Bảo vệ thực vật.
- Cơ quan phối hợp: Không.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận.
h) Lệ phí, phí:
- Lệ phí: Cấp giấy chứng nhận vườn
cây đầu dòng: 100.000 đồng/01 giấy.
- Phí: Thẩm định, công nhận vườn
cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm: 500.000 đồng/01 vườn.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn
đăng ký công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm (theo mẫu
phụ lục 01, ban hành kèm theo
Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Pháp lệnh số
15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004 về Pháp lệnh Giống cây trồng.
- Thông tư số 180/2011/TT-BTC
ngày 14/12/2011 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.
- Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT
ngày 26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý sản
xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm.
MẪU
ĐƠN ĐĂNG KÝ CÔNG NHẬN VƯỜN CÂY ĐẦU DÒNG CÂY CÔNG NGHIỆP, CÂY ĂN QUẢ LÂU NĂM
(Phụ
lục 1, ban hành kèm theo Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26 tháng 4 năm
2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------------
ĐƠN
ĐĂNG KÝ CÔNG NHẬN
VƯỜN
CÂY ĐẦU DÒNG CÂY CÔNG NGHIỆP, CÂY ĂN QUẢ LÂU NĂM
Kính
gửi: Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Bạc Liêu
1. Tên tổ chức, cá
nhân:............. ................................................................................
2. Địa chỉ:
................................. Điện thoại/Fax/E-mail................................................
3. Tên giống:..............................
.................................................................................
4. Vị trí hành chính và địa lý của
vườn cây đầu dòng
Thôn..........................................
xã............................. huyện.................... tỉnh/TP:.....
5. Các thông tin chi tiết về vườn
cây đầu dòng đăng ký công nhận:
- Năm trồng:
- Nguồn vật liệu giống trồng ban
đầu (cây ghép, cây giâm hom, cây chiết cành và vật liệu nhân giống
khác):...............
- Tình hình sinh trưởng (chiều
cao, đường kính tán cây, tình hình sâu bệnh hại và một số chỉ tiêu liên quan đến
sinh trưởng):........
- Năng suất, chất lượng của giống
(nêu những chỉ tiêu chủ yếu):
- Mã hiệu nguồn giống (cây đầu
dòng):
- Diện tích vườn (m2):
- Khoảng cách trồng (m x m):
6. Các tài liệu liên quan khác
kèm theo:
- Sơ đồ vườn cây.
- Tóm tắt quá trình phát hiện hoặc
lịch sử trồng trọt.
- Kết quả nghiên cứu, đánh giá
hoặc hội thi đã có.
- Tình hình sinh trưởng, phát
triển của nguồn giống.
Chúng tôi xin cam kết thực hiện
nộp phí bình tuyển, thẩm định theo đúng quy định./.
|
Ngày…
tháng… năm 20…
Đại
diện đơn vị*
(ký
tên, đóng dấu)
|
(*Cá nhân phải có bản photocopy
giấy chứng minh nhân dân gửi kèm theo đơn).
2. Thủ tục:
Công nhận lại nguồn giống (đối với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm)
Tên thủ tục được sửa đổi: Công
nhận lại cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng (đối với giống cây công nghiệp và cây
ăn quả lâu năm).
a) Trình tự thực hiện:
- Nếu chủ nguồn giống có nhu cầu
đăng ký công nhận lại nguồn giống thì chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của
pháp luật trước khi giấy chứng nhận hết hạn 03 (ba) tháng
- Nộp hồ sơ tại Phòng Một cửa, Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Bạc
Liêu, tỉnh Bạc Liêu (hoặc qua đường bưu điện).
+ Công chức nhận hồ sơ kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì ra phiếu hẹn, ghi vào danh sách đăng ký và có ký nhận của người nộp.
. Trường hợp hồ sơ thiếu, không
hợp lệ thì công chức hướng dẫn bổ sung kịp thời.
. Trong trường hợp từ chối thực hiện
hoặc yêu cầu bổ sung giấy tờ trong thời hạn giải quyết theo quy định sẽ nêu rõ
lý do bằng văn bản.
+ Thời gian nhận hồ sơ: Trong giờ
hành chính (sáng từ 7 giờ 30 đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ), từ thứ
2 đến thứ 6 hàng tuần, trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định.
- Nhận kết quả tại Phòng Một cửa,
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Bạc
Liêu, tỉnh Bạc Liêu.
+ Công chức kiểm tra chứng từ nộp
lệ phí, trả kết quả và yêu cầu người nhận ký nhận.
+ Thời gian trao trả chứng nhận:
Trong giờ hành chính (sáng từ 7 giờ 30 đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ),
từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp
tại cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đường bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Đơn đề nghị công nhận lại.
+ Bản sao quyết định lần công nhận
gần nhất.
+ Sơ đồ nguồn giống; báo cáo tóm
tắt về sinh trưởng, năng suất, chất lượng, số lượng khai thác vật liệu nhân giống
trong thời gian lần công nhận gần nhất.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn ba (03) ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, bộ phận kiểm tra và hướng dẫn tính đầy đủ của hồ
sơ theo quy định, trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì phải thông báo và hướng dẫn
tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ.
- Trong thời hạn mười lăm (15)
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn căn cứ thực tế quá trình chăm sóc, sử dụng, sinh trưởng của cây
đầu dòng, vườn cây đầu dòng, nếu đủ điều kiện thì công nhận lại.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Cá nhân, tổ chức.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Chi cục Bảo vệ thực vật.
- Cơ quan phối hợp: Không.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận, thời hạn 05 năm kể từ ngày cấp lại.
h) Lệ phí, phí:
- Lệ phí: Cấp giấy chứng nhận
cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng: 100.000 đồng/01 giấy.
- Phí:
+ Thẩm định, công nhận lại cây đầu
dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm: 1.400.000 đồng/01 cây.
+ Thẩm định, công nhận lại vườn
cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm: 350.000 đồng/01 giống.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Pháp lệnh số
15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004 về Pháp lệnh Giống cây trồng.
- Thông tư số 180/2011/TT-BTC ngày
14/12/2011 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.
- Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT
ngày 26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý sản
xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm.
3. Thủ tục:
Cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực
vật
a) Trình tự thực hiện:
- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy
định của pháp luật.
- Nộp hồ sơ tại Phòng Một cửa, Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Bạc
Liêu, tỉnh Bạc Liêu (hoặc qua đường bưu điện).
+ Công chức nhận hồ sơ kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì ra phiếu hẹn, ghi vào danh sách đăng ký và có ký nhận của người nộp.
. Trường hợp hồ sơ thiếu, không
hợp lệ thì công chức hướng dẫn bổ sung kịp thời.
. Trong trường hợp từ chối thực
hiện hoặc yêu cầu bổ sung giấy tờ trong thời hạn giải quyết theo quy định sẽ
nêu rõ lý do bằng văn bản.
+ Thời gian nhận hồ sơ: Trong giờ
hành chính (sáng từ 7 giờ 30 đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ), từ thứ
2 đến thứ 6 hàng tuần, trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định.
- Nhận chứng chỉ tại Phòng Một cửa,
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Bạc
Liêu, tỉnh Bạc Liêu.
+ Công chức kiểm tra chứng từ nộp
lệ phí, trả kết quả và yêu cầu người nhận ký nhận.
+ Thời gian trao trả chứng chỉ:
Trong giờ hành chính (sáng từ 7 giờ 30 đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ),
từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp
tại cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đường bưu điện
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Đơn đề nghị cấp/cấp lại chứng
chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật
(theo mẫu phụ lục 9, ban hành kèm
theo Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT).
+ Bản sao chụp và mang theo bản
gốc để đối chiếu hoặc bản sao chứng thực bằng tốt nghiệp từ đại học trở lên về
hóa học hoặc nông học (của một trong các chuyên ngành trồng trọt, bảo vệ thực vật).
+ Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ
quan y tế cấp huyện hoặc tương đương trở lên cấp và có giá trị trong thời hạn
06 tháng kể từ ngày cấp.
+ 02 ảnh cỡ 4cm x 6cm.
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d) Thời hạn giải quyết: 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Nếu không cấp chứng chỉ hành nghề sẽ
trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chi cục Bảo vệ thực vật.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Chi cục Bảo vệ thực vật.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Chứng chỉ hành nghề.
h) Lệ phí, phí:
- Lệ phí: Cấp chứng chỉ hành nghề
sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật: 200.000 đồng/chứng
chỉ.
- Phí: Thẩm định phục vụ cấp chứng
chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc BVTV 800.000 đồng/lần.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn
đề nghị cấp/cấp lại chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói
thuốc bảo vệ thực vật. (theo mẫu phụ
lục số 9, ban hành kèm theo Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14 tháng 12
năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
- Có trình độ chuyên môn về hóa
học hoặc bảo vệ thực vật từ đại học trở lên.
- Có giấy chứng nhận sức khỏe do
cơ quan y tế cấp huyện trở lên cấp theo quy định.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Nghị định số 58/2002/NĐ-CP
ngày 03/6/2002 của Chính phủ về điều kiện đăng ký kinh doanh thuốc BVTV.
- Nghị định số 59/2006/NĐ-CP
ngày 12/6/2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hàng hóa, dịch
vụ cấm kinh doanh, hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện.
- Quyết định số 97/2008/QĐ-BNN
ngày 06 tháng 10 năm 2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng
gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
- Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT
ngày 14 tháng 12 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ngày 01/11/2007 quy định quản
lý nhà nước về hoạt động xông hơi, khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực
vật và Quyết định số 97/2008/QĐ-BNN ngày 06/10/2008 quy định về việc cấp chứng
chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc BVTV của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 110/2003/TT-BTC
ngày 17/11/2003 quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí bảo vệ,
kiểm dịch thực vật và quản lý thuốc BVTV.
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ SẢN XUẤT, GIA CÔNG, SANG CHAI, ĐÓNG
GÓI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT.
(Phụ
lục 9, ban hành kèm theo Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14 tháng 12 năm
2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ SẢN XUẤT, GIA CÔNG, SANG CHAI, ĐÓNG GÓI
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính
gửi: Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh Bạc Liêu
Họ và tên (viết chữ
in):..................
.........................................................................
Ngày, tháng, năm
sinh:................ ..................... Tại...............................................
Chức vụ:.....................................
.............................................................................
Đơn vị công
tác:..........................
............................................................................
Số chứng minh thư nhân
dân.................... Ngày cấp................... Nơi cấp.............
Trình độ chuyên
môn:................... ..........................................................................
Đã tốt nghiệp đại học:..................
............................................................................
Số bằng ......................
Ngày cấp .......................................
Địa chỉ cơ sở sản xuất, gia
công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật:
Tôi xin chấp hành nghiêm chỉnh
các quy định của pháp luật về sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo
vệ thực vật, nếu vi phạm tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước cơ quan quản lý
chuyên ngành và pháp luật.
|
.......................,
ngày tháng năm 20
Người
đề nghị
(ký
và ghi rõ họ tên)
|
4. Thủ tục:
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi, khử trùng (vật thể bảo
quản nội địa)
a) Trình tự thực hiện:
- Trước khi giấy chứng nhận hết
hiệu lực ba (03) tháng, tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Nộp hồ sơ tại Phòng Một cửa, Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Bạc
Liêu, tỉnh Bạc Liêu (hoặc qua đường bưu điện).
+ Công chức nhận hồ sơ kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì ra phiếu hẹn, ghi vào danh sách đăng ký và có ký nhận của người nộp.
. Trường hợp hồ sơ thiếu, không
hợp lệ thì công chức hướng dẫn bổ sung kịp thời.
. Trong trường hợp từ chối thực
hiện hoặc yêu cầu bổ sung giấy tờ trong thời hạn giải quyết theo quy định sẽ
nêu rõ lý do bằng văn bản.
+ Thời gian nhận hồ sơ: Trong giờ
hành chính (sáng từ 7 giờ 30 đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ), từ thứ
2 đến thứ 6 hàng tuần, trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định.
- Nhận kết quả tại Phòng Một cửa,
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Bạc
Liêu, tỉnh Bạc Liêu.
+ Công chức kiểm tra phiếu hẹn,
trả kết quả và yêu cầu người nhận ký nhận.
+ Thời gian trao trả chứng nhận:
Trong giờ hành chính (sáng từ 7 giờ 30 đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ),
từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp
tại cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đường bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi, khử trùng của tổ chức hành nghề xông hơi,
khử trùng (theo mẫu phụ lục 6,
ban hành kèm theo Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT).
+ Quy trình kỹ thuật, danh mục
phương tiện, trang thiết bị xông hơi, khử trùng đã sửa đổi, bổ sung, cập nhật
theo quy định.
+ Danh sách cán bộ đã được cấp
chứng chỉ hành nghề xông hơi, khử trùng, thẻ xông hơi, khử trùng đang làm việc
tại đơn vị kèm theo bản sao chụp các chứng chỉ và thẻ.
+ Báo cáo tình hình hoạt động
xông hơi, khử trùng của đơn vị theo quy định tại phụ lục 7, ban hành kèm theo Quyết định
số 89/2007/QĐ-BNN .
+ Biên bản kiểm tra về môi trường,
phòng cháy, chữa cháy của các cơ quan có thẩm quyền trong thời hạn hoạt động của
đơn vị.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chi cục Bảo vệ thực vật
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Chi cục Bảo vệ thực vật.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận.
h) Lệ phí, phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi, khử trùng của tổ chức hành nghề xông hơi,
khử trùng (theo mẫu phụ lục 6,
ban hành kèm theo Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT).
- Báo cáo tình hình hoạt động
xông hơi, khử trùng của đơn vị (theo mẫu phụ lục 7, ban hành kèm theo Quyết
định số 89/2007/QĐ-BNN).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
Cơ quan có thẩm quyền xem xét và
cấp lại trong một số trường hợp sau:
- Thay đổi bất kỳ nội dung,
thông tin liên quan tới giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề, chứng chỉ hành
nghề, thẻ xông hơi, khử trùng.
- Trường hợp bị rách, cũ nát, hoặc
không xác định rõ các nội dung thông tin trên giấy chứng nhận đủ điều kiện hành
nghề xông hơi, khử trùng.
(Các trường hợp trên khi cấp lại
phải thu hồi giấy đã cấp).
- Trường hợp bị mất, thất lạc phải
có bản giải trình của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN
ngày 01/11/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy định về
việc quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi, khử trùng vật thể thuộc diện kiểm
dịch thực vật.
- Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT
ngày 14 tháng 12 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ngày 01/11/2007 quy định quản
lý nhà nước về hoạt động xông hơi, khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực
vật và Quyết định số 97/2008/QĐ-BNN ngày 06/10/2008 quy định về việc cấp chứng
chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc BVTV của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Nghị định số 02/2007/NĐ-CP
ngày 05/01/2007 của Chính phủ về kiểm dịch thực vật.
- Nghị định số 98/2011/NĐ-CP
ngày 26 tháng 10 năm 2011 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định về nông nghiệp.
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GCN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HÀNH NGHỀ XHKT
(Phụ
lục 6, ban hành kèm theo Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14 tháng 12 năm
2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HÀNH NGHỀ XÔNG HƠI, KHỬ TRÙNG
Kính gửi:............................................................
Tên tổ chức hoạt động xông hơi,
khử trùng:.............................................................
Địa chỉ:
......................................................................................................................
Điện thoại:
.................................................................................................................
Đề nghị quý cơ quan cấp (cấp lại)
giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi, khử trùng cho cơ quan chúng
tôi:
Phạm vi hành nghề: Thực hiện
xông hơi, khử trùng đối với:
Vật thể xuất nhập khẩu và quá
cảnh.
Vật thể nhiễm dịch hại thuộc
diện điều chỉnh.
Vật thể bảo quản nội địa.
Vật liệu, bao bì đóng gói bằng
gỗ trong thương mại quốc tế.
Các trường hợp khác
Quy mô (m3/năm):
Hồ sơ kèm theo:
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề đã được cấp: Số ........... (bản sao).
Danh sách cán bộ đã được cấp
chứng chỉ hành nghề xông hơi, khử trùng đang làm việc tại đơn vị, kèm bản sao
các chứng chỉ đó. Số lượng: ................ chứng chỉ. Trình bày rõ các trường
hợp có sự thay đổi.
Danh sách người trực tiếp khử
trùng được cấp thẻ XHKT đang làm việc tại đơn vị, kèm bản sao các thẻ đó. Số lượng.............
thẻ. Trình bày rõ các trường hợp có sự thay đổi.
Danh mục phương tiện, trang
thiết bị hành nghề tại thời điểm đề nghị
Quy trình kỹ thuật xông hơi,
khử trùng bổ sung, cập nhật.
Các giấy tờ khác do cơ quan chức
năng có thẩm quyền cấp: Chứng nhận tuân thủ yêu cầu vệ sinh môi trường, an toàn
lao động, phòng chống cháy nổ của lần kiểm tra gần nhất.
Báo cáo theo phụ lục 9, Thông
tư số 38/2010/TT-BNNPTNT và phụ lục 7, Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN .
Các giấy tờ liên quan khác (nếu
có) :
Vào sổ số:..........
ngày____/____/____
Cán
bộ nhận đơn
(ký
và ghi rõ họ tên)
|
,
ngày........ tháng..... năm....
Giám
đốc
(ký
tên, đóng dấu)
|
MẪU
BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG XÔNG HƠI, KHỬ TRÙNG
(Phụ
lục 7, ban hành kèm theo Quyết định số 89/2007/QĐ-BNNPTNT)
ĐƠN
VỊ KHỬ TRÙNG:……………………….
BÁO
CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG XÔNG HƠI,
KHỬ
TRÙNG 6 THÁNG/NĂM……….
Kính
gửi: Cục Bảo vệ thực vật/Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh
Theo quy định quản lý nhà nước về
hoạt động xông hơi, khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật ban hành
kèm theo Quyết định số ……/2007/QĐ-BNN của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
Công ty……….. xin báo cáo tình
hình hoạt động xông hơi, khử trùng 6 tháng/năm….) như sau:
I. NHẬP KHẨU
Loại
thuốc xông hơi khử trùng
|
Tồn
kho
(kg)
|
Nhập
mới
|
Tổng
(kg)
|
Ghi
chú
|
Số
giấy phép nhập khẩu
|
Khối
lượng
(kg)
|
Nhập
khẩu từ nước
|
Methyl Bromide (MB)
|
|
|
|
|
|
|
Phosphine (PH3)
|
|
|
|
|
|
|
Các thuốc khử trùng khác
|
|
|
|
|
|
|
II. SỬ DỤNG METHYL BROMIDE
Khử
trùng nông sản xuất khẩu
|
Thực
hiện TCQT số 15
|
Khử
trùng hàng nhập khẩu
|
Xử
lý đất trồng trọt
|
Các
ứng dụng khác
|
Tổng
|
Khối
lượng nông sản (tấn)
|
Khối
lượng MB (kg)
|
Thể
tích (m3)
|
Khối
lượng MB (kg)
|
Khối
lượng hàng được xử lý (tấn)
|
Khối
lượng MB (kg)
|
Diện
tích (m2)
|
Khối
lượng MB (kg)
|
Tên
ứng dụng
|
Khối
lượng được xử lý (tấn)
|
Khối
lượng MB (kg)
|
Khối
lượng hàng hóa (tấn)
|
Khối
lượng MB (kg)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. SỬ DỤNG PHOSPHINE
Khử
trùng nông sản xuất khẩu
|
Khử
trùng hàng nhập khẩu
|
Khử
trùng hàng hóa bảo quản
|
Tổng
|
Khối
lượng nông sản (tấn)
|
Khối
lượng PH3 (kg)
|
Khối
lượng hàng được xử lý (tấn)
|
Khối
lượng PH3 (kg)
|
Khối
lượng hàng hóa (tấn)
|
Khối
lượng PH3 (kg)
|
Khối
lượng hàng hóa (tấn)
|
Khối
lượng PH3 (kg)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………,
ngày……… tháng…….. năm……..
GIÁM
ĐỐC
(ký
tên, đóng dấu)
|
5. Thủ tục:
Cấp lại chứng chỉ hành nghề xông hơi, khử trùng vật thể bảo quản nội địa.
a) Trình tự thực hiện:
- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy
định của pháp luật.
- Nộp hồ sơ tại Phòng Một cửa, Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Bạc Liêu,
tỉnh Bạc Liêu (hoặc qua đường bưu điện).
+ Công chức nhận hồ sơ kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì ra phiếu hẹn, ghi vào danh sách đăng ký và có ký nhận của người nộp.
. Trường hợp hồ sơ thiếu, không
hợp lệ thì công chức hướng dẫn bổ sung kịp thời.
. Trong trường hợp từ chối thực
hiện hoặc yêu cầu bổ sung giấy tờ trong thời hạn giải quyết theo quy định sẽ
nêu rõ lý do bằng văn bản.
+ Thời gian nhận hồ sơ: Trong giờ
hành chính (sáng từ 7 giờ 30 đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ), từ thứ
2 đến thứ 6 hàng tuần, trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định.
- Nhận kết quả tại Phòng Một cửa,
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Bạc
Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
+ Công chức kiểm tra chứng từ nộp
lệ phí, trả kết quả và yêu cầu người nhận ký nhận.
+ Thời gian trao trả chứng chỉ:
Trong giờ hành chính (sáng từ 7 giờ 30 đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ),
từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp
tại cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đường bưu điện
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Đơn đề nghị cấp/cấp lại chứng
chỉ hành nghề xông hơi, khử trùng của người đề nghị cấp chứng chỉ (theo mẫu phụ lục 7, ban hành kèm theo Thông
tư số 85/2011/TT-BNNPTNT).
+ Bản sao chụp bằng tốt nghiệp đại
học của một (01) trong các chuyên ngành về hóa chất, bảo vệ thực vật, trồng trọt
hoặc nông học (có mang theo bản chính để đối chiếu) hoặc bản sao chứng thực.
+ Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ
quan y tế cấp huyện hoặc tương đương trở lên cấp và có giá trị trong thời hạn
sáu (06) tháng kể từ ngày cấp.
+ Bản sao chụp giấy chứng minh
nhân dân (có mang theo bản chính để đối chiếu) hoặc bản sao chứng thực.
+ Hai ảnh cỡ 4cm x 6cm.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 03 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chi cục Bảo vệ thực vật.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Chi cục Bảo vệ thực vật.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Chứng chỉ hành nghề.
h) Lệ phí, phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn
đề nghị cấp/cấp lại chứng chỉ hành nghề xông hơi, khử trùng của người đề nghị cấp
chứng chỉ (theo mẫu phụ lục 7,
ban hành kèm theo Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
Cơ quan có thẩm quyền xem xét và
cấp lại trong một số trường hợp sau:
- Thay đổi bất kỳ nội dung,
thông tin liên quan tới giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề, chứng chỉ hành
nghề, thẻ xông hơi, khử trùng.
- Trường hợp bị rách, cũ nát, hoặc
không xác định rõ các nội dung thông tin trên giấy chứng nhận đủ điều kiện hành
nghề, chứng chỉ hành nghề, thẻ xông hơi, khử trùng.
(Các trường hợp trên khi cấp lại
phải thu hồi giấy đã cấp).
- Trường hợp bị mất, thất lạc phải
có bản giải trình của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN
ngày 01/11/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy định về
việc quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi, khử trùng vật thể thuộc diện kiểm
dịch thực vật.
- Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT
ngày 14 tháng 12 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ngày 01/11/2007 quy định quản
lý nhà nước về hoạt động xông hơi, khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực
vật và Quyết định số 97/2008/QĐ-BNN ngày 06/10/2008 quy định về việc cấp chứng
chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc BVTV của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ XHKT
(Phụ
lục 7, ban hành kèm theo Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14 tháng 12 năm
2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI
CHỨNG
CHỈ HÀNH NGHỀ XÔNG HƠI, KHỬ TRÙNG
Kính gửi:...................................................................................................................
Họ tên: ...............................................
Ngày sinh:........................Nam/Nữ..............
Đơn vị công
tác:.......................................................................................................
Địa chỉ:
....................................................................................................................
Chức danh:
.............................................................................................................
Trình độ chuyên môn:
.............................................................................................
Phạm vi hành nghề: Thực hiện
xông hơi, khử trùng đối với:
Vật thể xuất nhập khẩu và quá
cảnh.
Vật thể nhiễm dịch hại thuộc
diện điều chỉnh.
Vật thể bảo quản nội địa.
Vật liệu, bao bì đóng gói bằng
gỗ trong thương mại quốc tế.
Các trường hợp
khác.............................................................................................
...................................................................................................................................
Hồ sơ kèm
theo:........................................................................................................
Bằng tốt nghiệp đại học về hóa
chất (liên quan đến bảo vệ thực vật); bảo vệ thực vật/trồng trọt hoặc nông học
phù hợp (có mang theo bản chính để đối chiếu) hoặc bản sao hợp pháp.
Giấy xác nhận thời gian hoạt động
trong lĩnh vực xông hơi, khử trùng (đối với trường hợp cấp lần đầu).
Giấy chứng nhận sức khỏe.
Bản chụp giấy chứng minh nhân
dân của người đề nghị cấp/cấp lại.
Ảnh chân dung 4cm x 6cm: 2 chiếc.
Chứng chỉ hành nghề xông hơi,
khử trùng đã được cấp hoặc bản giải trình lý do đề nghị cấp lại (đối với trường
hợp cấp lại).
Tôi xin cam đoan sẽ chấp hành
đúng các quy định của pháp luật về quản lý hoạt động xông hơi, khử trùng trong
suốt quá trình hành nghề, nếu vi phạm tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm./.
|
,
ngày........ tháng...... năm.....
Người
xin cấp/cấp lại chứng chỉ
(ký
và ghi rõ họ tên)
|
6. Thủ tục:
Cấp lại thẻ xông hơi, khử trùng vật thể bảo quản nội địa
a) Trình tự thực hiện:
- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy
định của pháp luật.
- Nộp hồ sơ tại Phòng Một cửa, Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Bạc Liêu,
tỉnh Bạc Liêu (hoặc qua đường bưu điện).
+ Công chức nhận hồ sơ kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì ra phiếu hẹn, ghi vào danh sách đăng ký và có ký nhận của người nộp.
. Trường hợp hồ sơ thiếu, không
hợp lệ thì công chức hướng dẫn bổ sung kịp thời.
. Trong trường hợp từ chối thực
hiện hoặc yêu cầu bổ sung giấy tờ trong thời hạn giải quyết theo quy định sẽ
nêu rõ lý do bằng văn bản.
+ Thời gian nhận hồ sơ: Trong giờ
hành chính (sáng từ 7 giờ 30 đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ), từ thứ
2 đến thứ 6 hàng tuần, trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định.
- Nhận kết quả tại Phòng Một cửa,
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Bạc
Liêu, tỉnh Bạc Liêu.
+ Công chức kiểm tra phiếu hẹn,
trả kết quả và yêu cầu người nhận ký nhận.
+ Thời gian trả kết quả: Trong
giờ hành chính (sáng từ 7 giờ 30 đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ), từ
thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp
tại cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đường bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Đơn đề nghị cấp/cấp lại thẻ
xông hơi, khử trùng, (theo mẫu phụ lục
8, ban hành kèm theo Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT).
+ Bản sao chụp kết quả học tập về
hoạt động xông hơi, khử trùng (có mang theo bản chính để đối chiếu) hoặc bản
sao chứng thực.
+ Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ
quan y tế cấp huyện hoặc tương đương trở lên cấp và có giá trị trong thời hạn
sáu (06) tháng kể từ ngày cấp.
+ Bản sao chụp giấy chứng minh
nhân dân (có mang theo bản chính để đối chiếu) hoặc bản sao chứng thực.
+ Hai ảnh cỡ 2cm x 3cm.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chi cục Bảo vệ thực vật.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Chi cục Bảo vệ thực vật.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Thẻ hành nghề
h) Lệ phí, phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn
đề nghị cấp/cấp lại thẻ xông hơi, khử trùng (theo mẫu phụ lục 8, ban hành kèm theo Thông
tư số 85/2011/TT-BNNPTNT).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
Cơ quan có thẩm quyền xem xét và
cấp lại trong một số trường hợp sau:
- Thay đổi bất kỳ nội dung,
thông tin liên quan tới thẻ xông hơi, khử trùng.
- Trường hợp bị rách, cũ nát, hoặc
không xác định rõ các nội dung thông tin trên thẻ xông hơi, khử trùng.
(Các trường hợp trên khi cấp lại
phải thu hồi giấy đã cấp).
- Trường hợp bị mất, thất lạc phải
có bản giải trình của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Nghị định số 02/2007/NĐ-CP
ngày 05/01/2007 về kiểm dịch thực vật.
- Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN
ngày 01/11/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy định về
việc quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi, khử trùng vật thể thuộc diện kiểm
dịch thực vật.
- Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT
ngày 14 tháng 12 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ngày 01/11/2007 quy định quản
lý nhà nước về hoạt động xông hơi, khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực
vật và Quyết định số 97/2008/QĐ-BNN ngày 06/10/2008 quy định về việc cấp chứng
chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc BVTV của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI THẺ XHKT
(Phụ
lục 8, ban hành kèm theo Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14 tháng 12 năm
2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI THẺ XÔNG HƠI, KHỬ TRÙNG
Kính
gửi:………………………………..
Họ tên:
Ngày sinh:...........................Nam/Nữ
Đơn vị công tác:
Địa chỉ:
Chức danh:
Trình độ chuyên môn:
Trình độ văn hóa:
Phạm vi hành nghề: Thực hiện
xông hơi, khử trùng đối với:
Vật thể xuất nhập khẩu và quá
cảnh.
Vật thể nhiễm dịch hại thuộc
diện điều chỉnh.
Vật thể bảo quản trong nước.
Vật liệu, bao bì đóng gói bằng
gỗ trong thương mại quốc tế.
Các trường hợp khác
Hồ sơ kèm theo:
Bản kết quả học tập về xông
hơi, khử trùng (bản sao công chứng, chứng thực hoặc bản chụp mang theo bản
chính để đối chiếu).
Giấy chứng nhận sức khỏe.
Bản chụp giấy chứng minh nhân
dân của người đề nghị cấp/cấp lại.
Ảnh chân dung 2cm x 3cm: 2 chiếc.
Thẻ xông hơi, khử trùng đã được
cấp (đối với trường hợp cấp lại).
Tôi xin cam đoan sẽ chấp hành
đúng các quy định của pháp luật về quản lý hoạt động xông hơi, khử trùng trong suốt
quá trình hành nghề, nếu vi phạm tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm./.
|
.............,
ngày....... tháng..... năm.........
Người
đề nghị cấp/cấp lại
(ký
và ghi rõ họ tên)
|