TIỆN ÍCH NÂNG CAO
Tra cứu Xử phạt vi phạm hành chính Xử phạt vi phạm hành chính

Nhập khẩu phân bón không bảo đảm chất lượng, hết hạn sử dụng, chưa được công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam mà không có Giấy phép nhập khẩu phân bón đối với trường hợp lô phân bón có giá trị từ 50.000.000 đồng đến dưới 100.000.000 đồng

Nội dung Cơ sở pháp lý
Mô tả hành vi Nhập khẩu phân bón không bảo đảm chất lượng, hết hạn sử dụng, chưa được công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam mà không có Giấy phép nhập khẩu phân bón đối với trường hợp lô phân bón có giá trị từ 50.000.000 đồng đến dưới 100.000.000 đồng Điểm d Khoản 2 Điều 23 Nghị định 31/2023/NĐ-CP
Hình thức xử phạt Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng Điểm d Khoản 2 Điều 23 Nghị định 31/2023/NĐ-CP
Biện pháp bổ sung
Biện pháp khắc phục - Buộc tái xuất phân bón trong trường hợp nhập khẩu phân bón không bảo đảm chất lượng (trừ trường hợp phân bón chỉ có chỉ tiêu chất lượng không bảo đảm là pHH2O, độ ẩm, khối lượng riêng hoặc tỷ trọng) hoặc chưa được công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam mà không có Giấy phép nhập khẩu phân bón hoặc không có Giấy phép nhập khẩu phân bón đối với trường hợp phân bón nhập khẩu quy định phải có giấy phép. Trường hợp không thể tái xuất thì buộc tiêu hủy;

- Buộc tái chế phân bón trong trường hợp nhập khẩu phân bón đã được công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam chỉ có chỉ tiêu chất lượng là pHH2O, độ ẩm, khối lượng riêng hoặc tỷ trọng không bảo đảm chất lượng. Trường hợp không thể tái chế thì áp dụng theo thứ tự ưu tiên sau đây: buộc tái xuất; buộc tiêu hủy

- Buộc tái xuất phân bón trong trường hợp nhập khẩu phân bón đã được công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam chỉ có chỉ tiêu chất lượng là pHH2O, độ ẩm, khối lượng riêng hoặc tỷ trọng không bảo đảm chất lượng. Trường hợp không thể tái chế thì áp dụng theo thứ tự ưu tiên sau đây: buộc tái xuất; buộc tiêu hủy
Điểm a, b, c Khoản 3 Điều 23 Nghị định 31/2023/NĐ-CP
Thẩm quyền Chánh thanh tra Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Chi cục trưởng Chi cục Bảo vệ thực vật
Chi cục trưởng Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
Trưởng đoàn thanh tra chuyên ngành Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Trưởng đoàn thanh tra chuyên ngành Cục Trồng trọt
Trưởng đoàn thanh tra chuyên ngành Cục Bảo vệ thực vật
Trưởng đoàn thanh tra chuyên ngành Chi cục Bảo vệ thực vật
Trưởng đoàn thanh tra chuyên ngành Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
Trưởng đoàn thanh tra chuyên ngành do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ra quyết định thanh tra và thành lập Đoàn thanh tra
Chánh thanh tra Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ra quyết định thanh tra và thành lập Đoàn thanh tra
Chánh thanh tra Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Cục trưởng Cục Trồng trọt
Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật

Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Trưởng Công an cấp huyện
Trưởng phòng nghiệp vụ thuộc Cục Cảnh sát giao thông
Trưởng phòng Cảnh sát phòng, chống tội phạm về môi trường Trưởng phòng Cảnh sát điều tra tội phạm về tham nhũng, kinh tế, buôn lậu
Trưởng phòng An ninh kinh tế
Trưởng phòng cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội
Giám đốc Công an cấp tỉnh
Cục trưởng Cục cảnh sát phòng chống tội phạm về môi trường
Cục trưởng Cục cảnh sát giao thông
Cục trưởng Cục Cảnh sát điều tra tội phạm về tham nhũng, kinh tế, buôn lậu
Cục trưởng Cục An ninh kinh tế
Cục trưởng Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội

Tổng Cục trưởng Tổng Cục Quản lý thị trường

Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan

Đồn trưởng Đồn biên phòng
Hải đội trưởng Hải đội biên phòng
Chỉ huy trưởng Ban chỉ huy Biên phòng Cửa khẩu cảng
Chỉ huy trưởng Bộ đội Biên phòng cấp tỉnh
Hải đoàn trưởng Hải đoàn biên phòng
Cục trưởng Cục Phòng chống ma túy và tội phạm trực thuộc Bộ Tư lệnh Bộ đội biên phòng

Hải đội trưởng Hải đội Cảnh sát biển
Hải đoàn trưởng Hải đoàn Cảnh sát biển
Tư lệnh Vùng Cảnh sát biển
Cục trưởng Cục Nghiệp vụ và Pháp luật thuộc Bộ Tư lệnh Cảnh sát biển Việt Nam
Tư lệnh Cảnh sát biển Việt Nam
Khoản 2 đến 4 Điều 29 Nghị định 31/2023/NĐ-CP

Khoản 2, 3 Điều 30 Nghị định 31/2023/NĐ-CP

Khoản 4 đến 6 Điều 31 Nghị định 31/2023/NĐ-CP

Khoản 4 Điều 32 Nghị định 31/2023/NĐ-CP

Khoản 3, 4 Điều 34 Nghị định 31/2023/NĐ-CP

Khoản 4 đến 7 Điều 35 Nghị định 31/2023/NĐ-CP

Khoản 5 Điều 33 Nghị định 31/2023/NĐ-CP
Lưu ý
353

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 


DMCA.com Protection Status
IP: 18.119.125.7
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!