|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 149/QĐ-BTC sửa đổi Danh mục Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô xe máy 2017
Số hiệu:
|
149/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
24/01/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 149/QĐ-BTC
|
Hà Nội,ngày 24
tháng 01 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ Ô TÔ, XE MÁY BAN
HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 304/2016/TT-BTC NGÀY 15/11/2016 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI
CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định
về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ
chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 304/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Danh mục Bảng giá tính lệ phí
trước bạ ô tô, xe máy ban hành kèm theo Thông tư số 304/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính tại Phụ lục số I, Phụ lục số II và Phụ lục
số III (đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương, các Chi cục thuế quận, huyện, thị xã trực thuộc Cục Thuế và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương
và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Văn phòng BCĐ phòng chống tham
nhũng Trung ương;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cơ quan Trung ương của các
đoàn thể;
- Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân, Sở Tài chính, Cục Thuế, Kho bạc nhà nước các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Công báo;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Website (Bộ Tài chính; Tổng cục Thuế);
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, TCT (VT, CS).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
|
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ Ô TÔ, XE MÁY
(Kèm theo Quyết định số 149/QĐ-BTC ngày 24 tháng 01 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
I. Ô tô 9 chỗ ngồi trở xuống nhập
khẩu.
STT
|
Nhãn
Hiệu
|
Số
loại/Tên thương mại
|
Thể
tích làm việc (lít)
|
Số
chỗ ngồi
|
Giá
tính LPTB (đơn vị VNĐ)
|
1
|
BMW
|
X1 SDRIVER 18i
|
1.5
|
5
|
1,546,000,000
|
2
|
CHEVROLET
|
SPARK
|
1.0
|
2
|
285,000,000
|
3
|
CHEVROLET
|
TRAX LT
|
1.4
|
5
|
759.000.000
|
4
|
DAEWOO
|
DAMAS
|
0.8
|
2
|
188,000,000
|
5
|
FORD
|
EVEREST TITANIUM ZAAE9HD
|
3.2
|
7
|
1,936,000,000
|
6
|
FORD
|
EVEREST TITANIUM
ZFAE9BC0005
|
2.2
|
7
|
1,329,000,000
|
7
|
FORD
|
EVEREST TITANTUM ZAAE9FC
|
2.2
|
7
|
1,329,000,000
|
8
|
FORD
|
EVEREST TITANIUM ZFAE9BC
|
2.2
|
7
|
1,329,000,000
|
9
|
FORD
|
EVEREST ZAAJ9FC
|
2.2
|
7
|
1,249,000,000
|
10
|
FORD
|
EVEREST ZAAJ9FC0003
|
2.2
|
7
|
1,249,000,000
|
11
|
FORD
|
EVEREST ZFAJ9BC
|
2.2
|
7
|
1,249,000,000
|
12
|
FORD
|
EVEREST ZFAJ9BC0002
|
2.2
|
7
|
1,249,000,000
|
13
|
FORD
|
EXPLORER LIMITED AWD K8F
|
2.3
|
7
|
2,180,000,000
|
14
|
FORD
|
FORD EVEREST
|
2.2
|
5
|
1,159,400,000
|
15
|
FORD
|
RANGER
|
2.2
|
5
|
619,000,000
|
16
|
FORD
|
RANGER IFBX9D6
|
2.2
|
5
|
619,000,000
|
17
|
FORD
|
RANGER IFBX9D60004
|
2.2
|
5
|
619,000,000
|
18
|
FORD
|
RANGER IXBX9D6
|
2.2
|
5
|
619,000,000
|
19
|
FORD
|
RANGER IXBX9D60001
|
2.2
|
5
|
619,000,000
|
20
|
FORD
|
RANGER WILDTRAK
IFBW9AR0001
|
2.2
|
5
|
830,000,000
|
21
|
FORD
|
RANGER WILDTRAK IFBW9B4
|
3.2
|
5
|
918,000,000
|
22
|
FORD
|
RANGER WILDTRAK
IFBW9B40003
|
3.2
|
5
|
918,000,000
|
23
|
FORD
|
RANGER WILDTRAK IXBW94R
|
2.2
|
5
|
830,000,000
|
24
|
FORD
|
RANGER WILDTRAK IXBW94R0001
|
2.2
|
5
|
830,000,000
|
25
|
FORD
|
RANGER WILDTRAK IXBW9G4
|
3.2
|
5
|
918,000,000
|
26
|
FORD
|
RANGER WILDTRAK
IXBW9G40001
|
3.2
|
5
|
918,000,000
|
27
|
FORD
|
RANGER WILDTRAK, IFBW9AR
|
2.2
|
5
|
830,000,000
|
28
|
FORD
|
RANGER XLS IFBS9AR
|
2.2
|
5
|
685,000,000
|
29
|
FORD
|
RANGER XLS IFBS9AR0001
|
2.2
|
5
|
685,000,000
|
30
|
FORD
|
RANGER XLS IFBS9AR0002
|
2.2
|
5
|
685,000,000
|
31
|
FORD
|
RANGER XLS IFBS9AR0003
|
2.2
|
5
|
685,000,000
|
32
|
FORD
|
RANGER XLS IFBS9DH
|
2.2
|
5
|
659,000,000
|
33
|
FORD
|
RANGER XLS IFBS9DH0001
|
2.2
|
5
|
659,000,000
|
34
|
FORD
|
RANGER XLS IXBS94R
|
2.2
|
5
|
685,000,000
|
35
|
FORD
|
RANGER XLS IXBS94R0001
|
2.2
|
5
|
685,000,000
|
36
|
FORD
|
RANGER XLS IXBS9DH
|
2.2
|
5
|
659,000,000
|
37
|
FORD
|
RANGER XLS IXBS9DH0001
|
2.2
|
5
|
659,000,000
|
38
|
FORD
|
RANGER XLT IFBT9A6
|
2.2
|
5
|
790,000,000
|
39
|
FORD
|
RANGER XLT IFBT9A60001
|
2.2
|
5
|
790,000,000
|
40
|
FORD
|
RANGER XLT IXBT946
|
2.2
|
5
|
790,000,000
|
41
|
FORD
|
RANGER XLT IXBT9460001
|
2.2
|
5
|
790,000,000
|
42
|
GENESIS
|
G90
|
3.8
|
5
|
3,300,000,000
|
43
|
GENESIS
|
G91
|
5.0
|
5
|
3,950,000,000
|
44
|
HONDA
|
ACCORD 2.4S AT
|
2.4
|
5
|
1,390,000,000
|
45
|
HONDA
|
CIVIC 15TOP
|
1.5
|
5
|
950,000,000
|
46
|
HYUNDAI
|
ACCENT BLUE (số sàn)
|
1.4
|
5
|
519,800,000
|
47
|
HYUNDAI
|
CRETA (máy xăng)
|
1.6
|
5
|
767,000,000
|
48
|
HYUNDAI
|
GENESIS
|
3.3
|
5
|
2,450,000,000
|
49
|
HYUNDAI
|
GRAND 110 (số sàn)
|
1.0
|
5
|
340,000,000
|
50
|
HYUNDAI
|
GRAND 110 (số sàn)
|
1.2
|
5
|
367,000,000
|
51
|
ISUZU
|
MU-X
|
3.0
|
7
|
960,300,000
|
52
|
ISUZU
|
D-MAX LS 4X2 MT-C
|
2.5
|
5
|
660.000.000
|
53
|
ISUZU
|
D-MAX LS 4X2 MT-T
|
2.5
|
5
|
660.000.000
|
54
|
ISUZU
|
D-MAX LS 4X4 MT-C
|
2.5
|
5
|
710.000.000
|
55
|
ISUZU
|
D-MAX LS 4X4 MT-T
|
2.5
|
5
|
710.000.000
|
56
|
ISUZU
|
D-MAX LS 4X2 AT-C
|
2.5
|
5
|
700.000.000
|
57
|
ISUZU
|
D-MAX LS 4X2 AT-T
|
2.5
|
5
|
700.000.000
|
58
|
ISUZU
|
D-MAX LS 4X4 AT-C
|
2.5
|
5
|
750.000.000
|
59
|
ISUZU
|
D-MAX LS 4X4 AT-T
|
2.5
|
5
|
750.000.000
|
60
|
ISUZU
|
D-MAX LS-C
|
3.0
|
5
|
790.000.000
|
61
|
ISUZU
|
D-MAX LS-T
|
3.0
|
5
|
790.000.000
|
62
|
ISUZU
|
D-MAX LS 4X2 AT-C1
|
2.5
|
5
|
730.000.000
|
63
|
ISUZU
|
D-MAX LS 4X2 AT-T1
|
2.5
|
5
|
730.000.000
|
64
|
ISUZU
|
D-MAX LS 4X4 AT-C1
|
2.5
|
5
|
780.000.000
|
65
|
ISUZU
|
D-MAX LS 4X4 AT-T1
|
2.5
|
5
|
780.000.000
|
66
|
LEXUS
|
GS200t ARL10L-BEZQT
|
2.0
|
5
|
3,130,000,000
|
67
|
LEXUS
|
RX350 AWD GGL25L-AWZGB
|
3.5
|
5
|
3,910,000,000
|
68
|
MERCEDES - BENZ
|
A250
|
2.0
|
5
|
1,699,000,000
|
69
|
MERCEDES - BENZ
|
C300 COUPE
|
2.0
|
4
|
2,699,000,000
|
70
|
MERCEDES - BENZ
|
CLA250 COUPE
|
2.0
|
5
|
1,869,000,000
|
71
|
MERCEDES - BENZ
|
CLS500 4MATIC
|
4.7
|
4
|
6,619,000,000
|
72
|
MERCEDES - BENZ
|
E300
|
2.0
|
5
|
3,049,000,000
|
73
|
MERCEDES - BENZ
|
GLE400 4MATIC Exclusive
|
3.0
|
5
|
3,929,000,000
|
74
|
MERCEDES - BENZ
|
GLS350 d 4MATIC
|
3.0
|
7
|
4,029,000,000
|
75
|
MERCEDES - BENZ
|
Ô TÔ NHÀ Ở LƯU ĐỘNG
|
3.0
|
4
|
5,296,000,000
|
76
|
MERCEDES - BENZ
|
S500
|
4.7
|
4
|
9,149,000,000
|
77
|
MERCEDES - BENZ
|
S500
|
4.7
|
5
|
9,149,000,000
|
78
|
MERCEDES - BENZ
|
S500 4MATIC
|
4.7
|
4
|
9,149,000,000
|
79
|
MERCEDES - BENZ
|
S500 4MATIC
|
4.7
|
5
|
9,149,000,000
|
80
|
MERCEDES - BENZ
|
S500 Cabriolet
|
4.7
|
4
|
10,799,000,000
|
81
|
MERCEDES - BENZ
|
S600 MAYBACH
|
6.0
|
4
|
14,169,000,000
|
82
|
MERCEDES - BENZ
|
S600 MAYBACH
|
6.0
|
5
|
14,169,000,000
|
83
|
MERCEDES - BENZ
|
S65 AMG
|
6.0
|
5
|
18,179,000,000
|
84
|
MERCEDES - BENZ
|
V 250 AVANTGARDE
|
2.0
|
7
|
2,569,000,000
|
85
|
MERCEDES - BENZ
|
V 250 AVANTGARDE
|
2.0
|
8
|
2,569,000,000
|
86
|
MITSUBISHI
|
ATTRAGE A13ASNHHL
|
1.2
|
5
|
451,500,000
|
87
|
MITSUBISHI
|
ATTRAGE GLS A13ASNHHL
|
1.2
|
5
|
451,500,000
|
88
|
MITSUBISHI
|
ATTRAGE GLS A13ASTHHL
|
1.2
|
5
|
505,000,000
|
89
|
MITSUBISHI
|
OUTLANDER
|
2.4
|
7
|
1,275,000,000
|
90
|
MITSUBISHI
|
OUTLANDER-L
|
2.0
|
5
|
950,000,000
|
91
|
MITSUBISHI
|
PAJERO SPORT GLS KR5WGUPML
|
3.0
|
7
|
1,329,000,000
|
92
|
MITSUBISHI
|
PAJERO SPORT GLS KS5WGUPML
|
3.0
|
7
|
1,488,000,000
|
93
|
MITSUBISHI
|
PAJERO V93WLYXVUL
|
3.0
|
7
|
2,120,000,000
|
94
|
MITSUBISHI
|
TRITON GLS KK1TJYHFPL
|
2.4
|
5
|
601,000,000
|
95
|
MITSUBISHI
|
TRITON GLS KL1TJYHFPL
|
2.4
|
5
|
766,000,000
|
96
|
MITSUBISHI
|
TRITON GLS KL3TJNHFPL
|
2.5
|
5
|
621,000,000
|
97
|
MITSUBISHI
|
TRITON GLX KK3TJNUFL
|
2.5
|
5
|
550,000,000
|
98
|
MITSUBISHI
|
TRITON GLX KK3TJYUFPL
|
2.5
|
5
|
601,000,000
|
99
|
NISSAN
|
NAVARA E CVL4LZLD23IYP----B
|
2.5
|
5
|
625,000,000
|
100
|
NISSAN
|
NAVARA EL CVL4LNYD23IYP----B
|
2.5
|
5
|
649,000,000
|
101
|
NISSAN
|
NAVARA SL CVL2LSLD23F4P----B
|
2.5
|
5
|
725,000,000
|
102
|
NISSAN
|
NAVARA VL CVL2LHYD23PYN----B
|
2.5
|
5
|
795,000,000
|
103
|
NISSAN
|
NP300 NAVARA E CVL2LHYD23FYN----A
|
2.5
|
5
|
625,000,000
|
104
|
NISSAN
|
NP300 NAVARA EL CVL2LSLD23F4P----A
|
2.5
|
5
|
649,000,000
|
105
|
NISSAN
|
NP300 NAVARA SL CVL4LNYD23IYP----A
|
2.5
|
5
|
725,000,000
|
106
|
NISSAN
|
NP300 NAVARA VL CVL4LZLD23IYP----A
|
2.5
|
5
|
795,000,000
|
107
|
PEUGEOT
|
2008 16G AT
|
1.6
|
5
|
1,110,000,000
|
108
|
PEUGEOT
|
208 16G AT HB
|
1.6
|
5
|
835,000,000
|
109
|
PEUGEOT
|
308 ALLURE 16G AT
|
1.6
|
5
|
1,280,000,000
|
110
|
PEUGEOT
|
308 GT Line 16G AT
|
1.6
|
5
|
1,355,000,000
|
111
|
PEUGEOT
|
508 16G AT
|
1.6
|
5
|
1,365,000,000
|
112
|
RENAULT
|
DUSTER
|
2.0
|
5
|
752,000,000
|
113
|
RENAULT
|
TALISMAN
|
1.6
|
5
|
1,495,600,000
|
114
|
SSANGYONG
|
TIVOLI
|
1.6
|
5
|
561,000,000
|
115
|
SUBARU
|
FORESTER 2.0i-L
AWD
|
2.0
|
5
|
1,323,000,000
|
116
|
SUBARU
|
FORESTER 2.0-XT AWD
|
2.0
|
5
|
1,533,000,000
|
117
|
SUBARU
|
LEVORG 1.6GT-S AWD
|
1.6
|
5
|
1,397,500,000
|
118
|
SUBARU
|
OUTBACK 2.5i-S
AWD
|
2.5
|
5
|
1,632,000,000
|
119
|
SUZUKI
|
VITARA YD21S
|
1.6
|
5
|
747,840,000
|
120
|
SUZUKI
|
CIAZ(VC41S)
|
1.4
|
5
|
560,000,000
|
121
|
TOYOTA
|
FORTUNER GUN165L-SDFLHU
|
2.4
|
7
|
981,000,000
|
122
|
TOYOTA
|
FORTUNER
TGN156L-SDTMKU
|
2.7
|
7
|
1,308,000,000
|
123
|
TOYOTA
|
FORTUNER TGN166L-SDTSKU
|
2.7
|
7
|
1,149,000,000
|
124
|
TOYOTA
|
HILUX E GUN135L-DTFSHU
|
2.4
|
5
|
697,000,000
|
125
|
TOYOTA
|
HILUX G GUN126L-DTFMHU
|
2.8
|
5
|
806,000,000
|
126
|
TOYOTA
|
HILUX G GUN126L-DTTHHU
|
2.8
|
5
|
870,000,000
|
127
|
MASERATI
|
LEVANT MI56
|
3.0
|
5
|
5,500,000,000
|
128
|
MAZDA
|
BT-50 UL7B
|
2.2
|
5
|
645,000,000
|
II. Ô tô 9 chỗ ngồi trở xuống sản xuất,
lắp ráp trong nước.
STT
|
Nhãn
Hiệu
|
Số
loại/Tên thương mại
|
Thể
tích làm việc (lít)
|
Số
chỗ ngồi
|
Giá
tính LPTB (đơn vị VNĐ)
|
1
|
CHEVROLET
|
AVEO KLAS SN3/463
|
1.4
|
5
|
429,000,000
|
2
|
CHEVROLET
|
AVEO KLAS SN3/464
|
1.4
|
5
|
465,000,000
|
3
|
FORD
|
FOCUS DYB 4D
M9DC AT-1
|
1.5
|
5
|
699,000,000
|
4
|
FORD
|
FOCUS DYB 5D
M9DC AT-1
|
1.5
|
5
|
699,000,000
|
5
|
FORD
|
FOCUS DYB 4D M9DC AT
|
1.5
|
5
|
848,000,000
|
6
|
FORD
|
ECOSPORT JK8 5D UEJA AT MID
|
1.5
|
5
|
585,000,000
|
7
|
HYUNDAI
|
SANTAFE DM2-W72FC5F-2
|
2.2
|
7
|
1,111,000,000
|
8
|
HYUNDAI
|
SANTAFE DM3-W72FC5G-2
|
2.2
|
7
|
1,243,100,000
|
9
|
HYUNDAI
|
SANTAFE DM5-W7L661F-2
|
2.4
|
7
|
1,063,000,000
|
10
|
HYUNDAI
|
SANTAFE DM6-W7L661G-2
|
2.4
|
7
|
1,195,500,000
|
11
|
HYUNDAI
|
ELENTRA AD-1.6GM-6MT-1
|
1.6
|
5
|
586,000,000
|
12
|
HYUNDAI
|
ELENTRA AD-1.6GM-6AT-1
|
1.6
|
5
|
661,000,000
|
13
|
HYUNDAI
|
ELENTRA AD-2.0NU-6AT-1
|
2.0
|
5
|
709,000,000
|
14
|
KIA
|
RONDO 20G MT
|
2.0
|
7
|
624,000,000
|
15
|
KIA
|
RONDO RP 20G E2 AT-2
|
2.0
|
7
|
679,000,000
|
16
|
KIA
|
RONDO RP 20G E2 AT-1
|
2.0
|
7
|
822,000,000
|
17
|
KIA
|
SORENTO 22D ATH
|
2.2
|
7
|
924,000,000
|
18
|
KIA
|
RONDO 17D AT
|
1.7
|
7
|
809,000,000
|
19
|
MAZDA
|
6 20G AT GL1
|
2.0
|
5
|
925,000,000
|
20
|
MAZDA
|
6 20G AT GL2
|
2.0
|
5
|
970,000,000
|
21
|
MAZDA
|
6 25G AT GL3
|
2.5
|
5
|
1,115,000,000
|
22
|
MERCEDES - BENZ
|
E 200 (213042 U032P0)
|
2.0
|
5
|
2,099,000,000
|
23
|
SUZUKI
|
SWIFT RS
|
1.4
|
5
|
566,370,000
|
24
|
TOYOTA
|
CAMRY 2.0 E ASV51L-JETNHU
|
2.0
|
5
|
1,098,000,000
|
III. Xe máy nhập khẩu.
STT
|
Tên
nhóm xe
|
Nhãn
hiệu
|
Số
loại/Tên thương mại
|
Thể
tích làm việc (cm3)
|
Giá
tính LPTB (VNĐ)
|
1
|
Xe hai bánh
|
KAWASAKI
|
Z1000 ABS (ZR1000HH)
|
1043
|
399,000,000
|
2
|
Xe hai bánh
|
KAWASAKI
|
Z1000 ABS (ZR1000JH)
|
1043
|
439,000,000
|
3
|
Xe hai bánh
|
KAWASAKI
|
Z1000 ABS (ZR1000GFF)
|
1043
|
409,000,000
|
4
|
Xe hai bánh
|
KAWASAKI
|
Z1000 ABS (ZR1000GGF)
|
1043
|
409,000,000
|
5
|
Xe hai bánh
|
KAWASAKI
|
ZX-10R(ZX1000KFFA)
|
998
|
419,000,000
|
6
|
Xe hai bánh
|
KAWASAKI
|
Z1000SX ABS (ZXT00M)
|
1043
|
409,000,000
|
7
|
Xe hai bánh
|
KAWASAKI
|
Z650 ABS (ER650HH)
|
649
|
218,000,000
|
8
|
Xe hai bánh
|
KAWASAKI
|
Z900 ABS (ZR900BHF)
|
948
|
288,000,000
|
9
|
Xe hai bánh
|
KAWASAKI
|
Ninja 300 ABS (EX300BFFA)
|
296
|
149,000,000
|
10
|
Xe hai bánh
|
KAWASAKI
|
Ninja 300 ABS (EX300BGF)
|
296
|
149,000,000
|
11
|
Xe hai bánh
|
KAWASAKI
|
Ninja 300 ABS (EX300BGFA)
|
296
|
149,000,000
|
12
|
Xe hai bánh
|
KAWASAKI
|
ER-6N ABS (ER650F)
|
649
|
230,000,000
|
13
|
Xe hai bánh
|
KAWASAKI
|
Ninja ZX-10R (ZX1000S)
|
998
|
549,000,000
|
14
|
Xe hai bánh
|
HONDA
|
VARIO 125
|
124.88
|
40,000,000
|
15
|
Xe hai bánh
|
HARLEY- DAVIDSON
|
STREET GLIDE SPEACIAL
|
1754
|
1,298,900,000
|
IV. Xe máy lắp ráp trong nước.
STT
|
Tên
nhóm xe
|
Nhãn
hiệu
|
Số
loại/Tên thương mại
|
Thể
tích làm việc (cm3)
|
Giá
tính LPTB (VNĐ)
|
1
|
Xe hai bánh
|
HONDA
|
JA364 BLADE
|
109.1
|
18,600,000
|
2
|
Xe hai bánh
|
HONDA
|
JA363 BLADE (D)
|
109.1
|
19,600,000
|
3
|
Xe hai bánh
|
HONDA
|
JA365 BLADE (C)
|
109.1
|
21,100,000
|
4
|
Xe hai bánh
|
HONDA
|
JA39 WAVE ALPHA
|
109.1
|
17,790,000
|
5
|
Xe hai bánh
|
YAMAHA
|
SIRIUS-B6A2
|
110.3
|
18,500,000
|
6
|
Xe hai bánh
|
YAMAHA
|
SIRIUS - B6A3
|
110,3
|
21,000,000
|
7
|
Xe hai bánh
|
YAMAHA
|
SIRIUS - B6A1
|
110.3
|
18,800,000
|
8
|
Xe hai bánh
|
YAMAHA
|
NOZZA GRANDE 2BM5
|
125
|
41,400,000
|
9
|
Xe hai bánh
|
SYM
|
EX50
|
50
|
8,800,000
|
PHỤ LỤC II
SỬA ĐỔI GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ÔTÔ,
XE MÁY
(Kèm theo Quyết định số 149/QĐ-BTC
ngày 24 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
I. Ô tô 9 chỗ ngồi trở xuống nhập khẩu.
STT
|
Nhãn
Hiệu
|
Số
loại/Tên thương mại
|
Thể
tích làm việc (lít)
|
Số
chỗ ngồi
|
Giá
tính LPTB sửa đổi (đơn vị VNĐ)
|
1962
|
MERCEDES - BENZ
|
AMG GLS 63 4MATIC
|
5.5
|
7
|
11,949,000,000
|
1990
|
MERCEDES - BENZ
|
C63S AMG
|
4.0
|
5
|
5,789,000,000
|
2015
|
MERCEDES - BENZ
|
CLS400 COUPE
|
3.0
|
4
|
5,759,000,000
|
2075
|
MERCEDES - BENZ
|
G63 AMG
|
5.5
|
5
|
10,219,000,000
|
2117
|
MERCEDES - BENZ
|
GLS500 4MATIC
|
4.7
|
7
|
7,829,000,000
|
2200
|
MERCEDES - BENZ
|
S500 4MATIC COUPE
|
4.7
|
4
|
10,479,000,000
|
2223
|
MERCEDES - BENZ
|
S63 AMG 4MATIC
|
5.5
|
5
|
12,989,000,000
|
2350
|
MITSUBISHI
|
MIRAGE A03AXNMHL
|
1.2
|
5
|
407,500,000
|
2354
|
MITSUBISHI
|
MIRAGE GLX A03AXNMHL
|
1.2
|
5
|
407,500,000
|
II. Ô
tô 9 chỗ ngồi trở xuống sản xuất, lắp ráp trong nước.
STT
|
Nhãn
Hiệu
|
Số
loại/Tên thương mại
|
Thể
tích làm việc (lít)
|
Số
chỗ ngồi
|
Giá
tính LPTB sửa đổi
(đơn vị VNĐ)
|
34
|
CHEVROLET
|
SPARK VAN
|
0.8
|
2
|
259,000,000
|
383
|
MERCEDES - BENZ
|
S500 (222182)
|
4.7
|
5
|
6,539,000,000
|
427
|
PEUGEOT
|
408 20G AT
|
2.0
|
5
|
650,000,000
|
446
|
SUZUKI
|
SK410BV
|
1.0
|
2
|
253,890,000
|
III. Xe máy nhập khẩu
STT
|
Tên
nhóm xe
|
Nhãn
hiệu
|
Số
loại/Tên thương mại
|
Thể
tích làm việc (cm3)
|
Giá
tính LPTB sửa đổi
(đơn vị VNĐ)
|
30
|
Xe hai bánh
|
APRILIA
|
SPORTCITY 200
|
198
|
75,200,000
|
950
|
Xe hai bánh
|
SUZUKI
|
DZ250
|
249
|
99,000,000
|
157
|
Xe hai bánh
|
DUCATI
|
959 Panigale
|
955
|
503,115,000
|
178
|
Xe hai bánh
|
DUCATI
|
MONSTER 821
|
821.1
|
380,418,000
|
184
|
Xe hai bánh
|
DUCATI
|
MULTISTRADA 1200
|
1198.4
|
540,500,000
|
185
|
Xe hai bánh
|
DUCATI
|
MULTISTRADA 1200 ENDURO
|
1198
|
654,415,000
|
187
|
Xe hai bánh
|
DUCATI
|
MULTISTRADA 1200 S
|
1198
|
605,378,000
|
189
|
Xe hai bánh
|
DUCATI
|
SCRAMBLER
|
803
|
291,000,000
|
205
|
Xe hai bánh
|
DUCATI
|
X DIAVEL
|
1262
|
643,365,000
|
206
|
Xe hai bánh
|
DUCATI
|
X DIAVEL S
|
1262
|
743,315,000
|
1109
|
Xe hai bánh
|
YAMAHA
|
TFX
|
149.8
|
75,240,000
|
Quyết định 149/QĐ-BTC năm 2017 sửa đổi Danh mục Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô, xe máy kèm theo Thông tư 304/2016/TT-BTC do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 149/QĐ-BTC ngày 24/01/2017 sửa đổi Danh mục Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô, xe máy kèm theo Thông tư 304/2016/TT-BTC do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
11.517
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|