|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
03/2001/QĐ-TTg
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thủ tướng Chính phủ
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Công Tạn
|
Ngày ban hành:
|
05/01/2001
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ
********
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
03/2001/QĐ-TTg
|
Hà
Nội, ngày 05 tháng 1 năm 2001
|
QUYẾT ĐỊNH
CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ SỐ 03/2001/QĐ-TTG NGÀY 05 THÁNG 01
NĂM 2001 VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ TỔNG KIỂM KÊ RỪNG TOÀN QUỐC
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ
ngày 30 tháng 9 năm 1992;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 19 tháng 8 năm 1991;
Căn cứ Quyết định 245/1998/QĐ-TTg ngày 21 tháng 12 năm 1998;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Công văn
số 3638/BNN-KH ngày 26 tháng 10 năm 2000 và số 4300/BNN-TCKT ngày 11 tháng 12
năm 2000), ý kiến Tổng cục Thống kê số 739/TCTK-NN ngày 01 tháng 11 năm 2000,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1:
Phê duyệt kết quả kiểm kê rừng toàn quốc đến hết ngày 31 tháng 12 năm 1999: Cả
nước có 10.915.592 ha rừng các loại, độ che phủ tương ứng là 33,2% (không tính
cây gỗ trồng phân tán và cây công nghiệp lâu năm có tán lớn). Trong đó:
- Diện tích rừng tự nhiên
9.444.198 ha, chiếm 86,5% tổng diện tích rừng cả nước.
- Diện tích rừng trồng 1.471.394
ha, chiếm 13,5% tổng diện tích rừng cả nước.
Điều 2.
Giao Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương diện
tích rừng đã kiểm kê đến ngày 31 tháng 12 năm 1999 (có danh sách kèm theo Quyết
định này).
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm tổ chức quản lý, bảo vệ và
phát triển rừng theo đúng quy định của Thủ tướng Chính phủ tại Quyết định số
245/1998/QĐ-TTg ngày 21 tháng 12 năm 1998 về thực hiện trách nhiệm quản lý Nhà
nước của các cấp về rừng và đất lâm nghiệp.
Điều 3.
Giao Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm kiểm tra, giám sát
việc triển khai bảo vệ rừng; phối hợp với các Bộ, ngành liên quan hướng dẫn
chuyên môn nghiệp vụ cho các địa phương trong công tác quản lý bảo vệ và phát
triển rừng; phối hợp với Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương định kỳ điều tra, đánh giá diễn biến tài nguyên rừng để làm căn cứ phục vụ
cho việc hoạch định các chính sách phát triển kinh tế xã hội của đất nước.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký. Bộ trưởng các Bộ, Thủ trưởng
các cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
DIỆN TÍCH RỪNG KIỂM KÊ CỦA CÁC TỈNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 1999
(Kèm theo Quyết định số 03/2001/QĐ-TTg ngày 05 tháng 01 năm 2001)
STT
|
Vùng
lãnh thổ, tỉnh
|
Diện
tích
|
Diện
tích có rừng
|
Tỷ
lệ
|
|
|
tự
nhiên (ha)
|
Tổng
số (ha)
|
Tự
nhiên (ha)
|
Trồng
(ha)
|
che
phủ (%)
|
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=2/1
|
|
Toàn quốc
|
32.894.398
|
10.915.592
|
9.444.198
|
1.471.394
|
33,2
|
I.
|
Đông
Bắc
|
6.746.293
|
2.368.982
|
1.890.595
|
478.387
|
35,1
|
1
|
Bắc Kạn
|
479.554
|
235.247
|
224.114
|
11.133
|
49,1
|
2
|
Bắc Giang
|
382.265
|
97.975
|
64.441
|
33.534
|
25,6
|
3
|
Bắc Ninh
|
79.972
|
567
|
|
567
|
0,7
|
4
|
Cao Bằng
|
669.072
|
208.586
|
199.673
|
8.913
|
31,2
|
5
|
Hà Giang
|
788.437
|
284.537
|
262.957
|
21.580
|
36,1
|
6
|
Lạng Sơn
|
818.725
|
243.331
|
184.017
|
59.314
|
29,7
|
7
|
Lao Cai
|
804.400
|
240.184
|
202.589
|
37.595
|
29,9
|
8
|
Phú Thọ
|
350.634
|
115.106
|
56.511
|
58.595
|
32,8
|
9
|
Quảng Ninh
|
611.081
|
221.815
|
170.827
|
50.988
|
36,3
|
10
|
Thái Nguyên
|
356.639
|
139.421
|
99.796
|
39.625
|
39,1
|
11
|
Tuyên Quang
|
582.002
|
297.128
|
235.635
|
61.493
|
51,1
|
12
|
Vĩnh Phúc
|
135.220
|
26.167
|
9.605
|
16.562
|
19,4
|
13
|
Yên Bái
|
688.292
|
258.918
|
180.430
|
78.488
|
37,6
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Tây
Bắc
|
3.572.365
|
963.441
|
448.409
|
79.032
|
27,0
|
1
|
Hoà Binh
|
474.942
|
167.320
|
123.403
|
43.917
|
35,2
|
2
|
Lai Châu
|
1.691.923
|
485.986
|
473.845
|
12.141
|
28,7
|
3
|
Sơn La
|
1.405.500
|
310.135
|
287.161
|
22.974
|
22,1
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Đồng
bằng sông Hồng
|
1.266.254
|
83.638
|
45.333
|
38.305
|
6,6
|
1
|
Hà Nam
|
84.238
|
8.012
|
6.652
|
1.360
|
9,5
|
2
|
Hà Nội
|
91.846
|
4.166
|
|
4.166
|
4,5
|
3
|
Hà Tây
|
219.296
|
14.104
|
4.393
|
9.711
|
6,4
|
4
|
Hải Dương
|
166.078
|
9.867
|
3.104
|
6.763
|
5,9
|
5
|
Hải Phòng
|
151.369
|
8.580
|
6.493
|
2.087
|
5,7
|
6
|
Hưng Yên
|
89.084
|
0
|
|
|
0,0
|
7
|
Nam Định
|
167.800
|
5.541
|
1.125
|
4.416
|
3,3
|
8
|
Ninh Bình
|
142.763
|
26.853
|
23.566
|
3.287
|
18,8
|
9
|
Thái Bình
|
153.780
|
6.515
|
|
6.515
|
4,2
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Bắc
Trung Bộ
|
5.130.454
|
2.135.649
|
1.835.633
|
300.016
|
41,6
|
1
|
Thanh Hoá
|
1.116.833
|
405.713
|
322.003
|
83.710
|
36,3
|
2
|
Nghệ An
|
1.638.233
|
684.398
|
623.086
|
61.312
|
41,8
|
3
|
Hà Tĩnh
|
605.574
|
206.505
|
169.367
|
37.138
|
34,1
|
4
|
Quảng Bình
|
803.760
|
486.688
|
447.837
|
38.851
|
60,6
|
5
|
Quảng Trị
|
465.134
|
138.161
|
103.097
|
35.064
|
29,7
|
6
|
Thừa Thiên Huế
|
500.920
|
214.184
|
170.243
|
43.941
|
42,8
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Duyên
hải miền Trung
|
3.301.624
|
1.139.291
|
969.316
|
169.975
|
34,5
|
1
|
Quảng Nam
|
1.040.514
|
425.921
|
388.803
|
37.118
|
40,9
|
2
|
Đà Nẵng
|
124.837
|
52.132
|
37.066
|
15.066
|
41,8
|
3
|
Quảng Ngãi
|
511.534
|
126.605
|
91.933
|
34.672
|
24,8
|
4
|
Bình Định
|
602.555
|
192.067
|
151.760
|
44.307
|
32,5
|
5
|
Phú Yên
|
503.512
|
156.776
|
135.813
|
20.963
|
31,1
|
6
|
Khánh Hoá
|
518.672
|
181.790
|
163.941
|
17.849
|
35,0
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Tây
Nguyên
|
4.464.472
|
2.373.116
|
2.339.167
|
33.949
|
53,2
|
1
|
Gia Lai
|
1.549.571
|
742.672
|
728.372
|
14.300
|
47,9
|
2
|
Kon Tum
|
961.440
|
612.489
|
602.530
|
9.959
|
63,7
|
3
|
Đắk Lắk
|
1.953.461
|
1.017.955
|
1.008.265
|
9.690
|
52,1
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Đông
Nam Bộ
|
4.447.622
|
1.581.000
|
1.416.643
|
164.357
|
35,5
|
1
|
Lâm Đồng
|
976.150
|
618.537
|
591.210
|
27.327
|
63,4
|
2
|
Bình Thuận
|
784.859
|
367.469
|
342.489
|
24.980
|
46,8
|
3
|
Ninh Thuận
|
335.227
|
157.415
|
151.838
|
5.577
|
47,0
|
4
|
Đồng Nai
|
586.035
|
150.353
|
110.678
|
39.675
|
25,7
|
5
|
Bình Dương
|
271.744
|
11.304
|
4.101
|
7.203
|
4,2
|
6
|
Bình Phước
|
685.393
|
164.959
|
153.986
|
10.973
|
24,1
|
7
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
196.232
|
35.452
|
16.026
|
19.426
|
18,1
|
8
|
Tây Ninh
|
402.783
|
40.215
|
34.463
|
5.752
|
10,0
|
9
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
209.199
|
35.296
|
11.852
|
23.444
|
16,9
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Đồng
bằng sông Cửu Long
|
3.965.314
|
270.475
|
63.102
|
207.373
|
6,8
|
1
|
Đồng Tháp
|
323.530
|
9.059
|
|
9.059
|
2,8
|
2
|
An Giang
|
340.623
|
9.186
|
583
|
8.603
|
2,7
|
3
|
Bạc Liêu
|
248.927
|
4.149
|
2.291
|
1.858
|
1,7
|
4
|
Bến Tre
|
228.715
|
3.414
|
1.009
|
2.405
|
1,5
|
5
|
Cà Mau
|
521.070
|
99.304
|
9.753
|
89.551
|
19,1
|
6
|
Cần Thơ
|
296.423
|
1.908
|
|
1.908
|
0,6
|
7
|
Kiên Giang
|
624.565
|
86.753
|
44.064
|
42.689
|
13,9
|
8
|
Long An
|
444.866
|
35.925
|
1.554
|
34.371
|
8,1
|
9
|
Sóc Trăng
|
320.027
|
8.476
|
1.686
|
6.790
|
2,6
|
10
|
Tiền Giang
|
232.609
|
4.282
|
368
|
3.914
|
1,8
|
11
|
Trà Vinh
|
236.585
|
8.019
|
1.794
|
6.225
|
3,4
|
12
|
Vĩnh Long
|
147.374
|
0
|
|
|
0,0
|
Ghi chú: Diện tích tự nhiên lấy
theo tài liệu của Tổng cục Địa chính ban hành tháng 6 năm 1999.
Quyết định 03/2001/QĐ-TTg phê duyệt kết quả tổng kiểm kê rừng toàn quốc do Thủ tướng Chính phủ ban hành
THE
PRIME MINISTER OF GOVERNMENT
-------
|
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness
------------
|
No:
03/2001/QD-TTg
|
Hanoi, January 05, 2001
|
DECISION APPROVING THE RESULTS
OF GENERAL INVENTORY OF FORESTS THROUGHOUT THE COUNTRY THE PRIME MINISTER Pursuant to the Law on Organization of the
Government of September 30, 1992;
Pursuant to the Law on Forest Protection and Development of August 19, 1991;
Pursuant to Decision No. 245/1998/QD-TTg of December 21, 1998;
At the proposal of the Minister of Agriculture and Rural Development (Official
Dispatches No. 3638/BNN-KH of October 26, 2000 and No. 4300/BNN-TCTK of
December 11, 2000) and the General Department of Statistics opinion in Official
Dispatch No. 739/TCTK-NN of November 1, 2000, DECIDES: Article 1.- To approve the
results of general inventory of forests throughout the country by the end of
December 31, 1999: There had been throughout the country 10,915,592 ha of forests
of all types with the corresponding coverage rate of 33.2% (excluding timber
trees planted scatteredly and perennial industrial trees with large canopies),
of which: - Area of natural forests: 9,444,198 ha,
accounting for 86.5% of the total forest area in the whole country. - Area of planted forests: 1,471,394 ha, making
up 13.5% of the total forest area in the whole country. ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. The presidents of the Peoples Committees of the
provinces and centrally-run cities shall have to organize the forest
management, protection and development in strict accordance with the provisions
of the Prime Ministers Decision No. 245/1998/QD-TTg of December 21, 1998 on the
exercise of State management responsibilities of all levels over forests and
forestry land. Article 3.- To assign the
Ministry of Agriculture and Rural Development to inspect and supervise the
implementation of forest protection; coordinate with the concerned ministries
and branches in providing professional guidance to localities in the work of forest
management, protection and development; coordinate with the People�s Committees
of the provinces and centrally-run cities in regularly surveying and evaluating
forest resource developments to serve as basis for planning national
socio-economic development policies. Article 4.- This Decision
takes effect 15 days after its signing. The ministers, the heads of the
ministerial-level agencies and agencies attached to the Government and the
presidents of the Peoples Committees of the provinces and centrally-run cities
shall have to implement this Decision. FOR THE
PRIME MINISTER
DEPUTY PRIME MINISTER
Nguyen Cong Tan AREA OF THE
PROVINCES INVENTORIED FORESTS BY DECEMBER 31, 1999 (Together with
Decision No. 03 of January 5, 2001) ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Area with
forests Ordinal
Number Territorial areas,
provinces Natural area
(ha) Total
(ha) Natural (ha) ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Coverage
rate (%) A 1 2 3 4 5 = 2/1 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 32,894,398 10,915,592 9,444,198 1,471,394 33.2 I Northeast 6,746,293 2,368,982 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 478,387 35.1 1 Bac Kan 479,554 235,247 224,114 11,133 49.1 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Bac Giang 382,265 97,975 64,441 33,534 25.6 3 Bac Ninh 79,972 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 567 0.7 4 Cao Bang 669,072 208,586 199,673 8,913 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 5 Ha Giang 788,437 284,537 262,957 21,580 36.1 6 Lang Son ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 243,331 184,017 59,314 29.7 7 Lao Cai 804,400 240,184 202,589 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 29.9 8 Phu Tho 350,634 115,106 56,511 58,595 32.8 9 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 611,081 221,815 170,827 50,988 36.3 10 Thai Nguyen 356,639 139,421 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 39,625 39.1 11 Tuyen Quang 582,002 297,128 235,635 61,493 51.1 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Vinh Phuc 135,220 26,167 9,605 16,562 19.4 13 Yen Bai 688,292 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 180,430 78,488 37.6 II Northwest 3,572,365 963,441 884,409 79,032 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 1 Hoa Binh 474,942 167,320 123,403 43,917 35.2 2 Lai Chau ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 485,986 473,845 12,141 28.7 3 Son La 1,405,500 310,135 287,161 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 22.1 III Red River delta 1,266,254 83,638 45,333 38,305 6.6 1 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 84,238 8,012 6,652 1,360 9.5 2 Ha Noi 91,846 4,166 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 4,166 4.5 3 Ha Tay 219,296 14,104 4,393 9,711 6.4 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Hai Duong 166,078 9,867 3,104 6,763 5.9 5 Hai Phong 151,369 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 6,493 2,087 5.7 6 Hung Yen 89,084 0 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 7 Nam Dinh 167,800 5,541 1,125 4,416 3.3 8 Ninh Binh ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 26,853 23,566 3,287 18.8 9 Thai Binh 153,780 6,515 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 4.2 IV Northern Central Vietnam 5,130,454 2,135,649 1,835,633 300,016 41.6 1 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 1,116,833 405,713 322,003 83,710 36.3 2 Nghe An 1,638,233 684,398 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 61,312 41.8 3 Ha Tinh 605,574 206,505 169,367 37,138 34.1 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Quang Binh 803,760 486,688 447,837 38,851 60.6 5 Quang Tri 465,134 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 103,097 35,064 29.7 6 Thua Thien Hue 500,920 214,184 170,243 43,941 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. V Coastal Central Vietnam 3,301,624 1,139,291 969,316 169,975 34.5 1 Quang Nam ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 425,921 388,803 37,118 40.9 2 Da Nang 124,837 52,132 37,066 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 41.8 3 Quang Ngai 511,534 126,605 91,933 34,672 24.8 4 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 602,555 196,067 151,760 44,307 32.5 5 Phu Yen 503,512 156,776 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 20,963 31.1 6 Khanh Hoa 518,672 181,790 163,941 17,849 35.0 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Central Highlands 4,464,472 2,373116 2,339,167 33,949 53.2 1 Gia Lai 1,549,571 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 728,372 14,300 47.9 2 Kon Tum 961,440 612,489 602,530 9,959 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 3 Dak Lak 1,953461 1,017,955 1,008,265 9,690 52.1 VII Eastern South Vietnam ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 1,581000 1,416,643 164,357 35.5 1 Lam Dong 976,150 618,537 591,210 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 63.4 2 Binh Thuan 784,859 367,469 342,489 24,980 46.8 3 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 335,227 157,415 151,838 5,577 47.0 4 Dong Nai 586,035 150,353 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 39,675 25.7 5 Binh Duong 271,744 11,304 4,101 7,203 4.2 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Binh Phuoc 685,393 164,959 153,986 10,973 24.1 7 Ba Ria -Vung Tau 196,232 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 16,026 19,426 18.1 8 Tay Ninh 402,783 40,215 34,463 5,752 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 9 Ho Chi Minh city 209,199 35,296 11,852 23,444 16.9 VIII Mekong River delta ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 270,475 63,102 207,373 6.8 1 Dong Thap 323,530 9,059 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 2.8 2 An Giang 340,623 9,186 583 8,603 2.7 3 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 248,927 4,149 2,291 1,858 1.7 4 Ben Tre 228,715 3,414 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 2,405 1.5 5 Ca Mau 521,070 99,304 9,753 89,551 19.1 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Can Tho 296,423 1,908 1,908 0.6 7 Kien Giang 624,565 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 44,064 42,689 13.9 8 Long An 444,866 35,925 1,554 34,371 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 9 Soc Trang 320,027 8,476 1,686 6,790 2.6 10 Tien Giang ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 4,282 368 3,914 1.8 11 Tra Vinh 236,585 8,019 1,794 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 3.4 12 Vinh Long 147,374 0 0.0 Note: Natural
area data are issued by the General Land Administration in June, 1999.-
Quyết định 03/2001/QĐ-TTg ngày 05/01/2001 phê duyệt kết quả tổng kiểm kê rừng toàn quốc do Thủ tướng Chính phủ ban hành
5.870
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|