|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
585/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Thiều
|
Ngày ban hành:
|
16/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2022 THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(CÁC LĨNH VỰC TƯ PHÁP)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018
của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Trên cơ sở kết quả rà soát quy định, thủ tục hành chính đang
còn hiệu lực, đã được công bố tại các quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; kết
quả rà soát dữ liệu thủ tục hành chính được Bộ Tư pháp chuẩn hóa, công khai
trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia, tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số
26/TTr-STP ngày 21 tháng 02 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa -
Năm 2022, thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp
huyện (các lĩnh vực Tư pháp);
Cụ thể: Danh mục gồm 23 (hai mươi ba) thủ tục hành chính, trong đó:
- Lĩnh vực Bồi thường nhà nước: 02 TTHC (Phụ lục 1);
- Lĩnh vực Chứng thực: 05 TTHC (Phụ lục 2);
- Lĩnh vực Hộ tịch: 15 TTHC (Phụ lục 3);
- Lĩnh vực Nuôi con nuôi: 01 TTHC (Phụ lục 4);
Điều 2. Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm:
Triển khai, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị liên quan việc tổ
chức thực hiện thủ tục hành chính tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này, đúng
quy định; theo dõi, tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện (trong kỳ báo cáo tình
hình kết quả công tác kiểm soát thủ tục hành chính, triển khai cơ chế một cửa,
một cửa liên thông và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết
định số 90/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (các lĩnh vực Tư
pháp).
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp huyện; Giám đốc Bưu điện tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP; (để b/c)
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở VH,TT,TT&DL; (phối hợp)
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PV HCC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- TrP, PP; ChV (P.NC);
- ChV P.KS TTHC;
- Lưu: VT, KSTT- 22(TT-KSTT)
|
CHỦ TỊCH
Phạm Văn Thiều
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN
HÓA - NĂM 2022 THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP HUYỆN
(Lĩnh vực Bồi thường nhà nước)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 585/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Địa điểm thực hiện: Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả cấp huyện
Số TT
|
Mã số TTHC
(Trên Cổng dịch
vụ công quốc gia)
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định
|
Căn cứ pháp lý
|
Quy trình nội bộ
|
Quy trình điện tử
|
(01)
|
(02)
|
(03)
|
(04)
|
(05)
|
(06)
|
(07)
|
(08)
|
(09)
|
(10)
|
01
|
2.002190. 000.00.00.H04
|
Thủ tục Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực
tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện)
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
(3) Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính
|
Cụ thể:
Trường hợp người yêu cầu bồi thường nộp hồ sơ trực tiếp,
cơ quan giải quyết bồi thường tiếp nhận hồ sơ, ghi vào sổ nhận hồ sơ và cấp
giấy xác nhận đã nhận hồ sơ cho người yêu cầu bồi thường;
Trường hợp hồ sơ được gửi qua dịch vụ bưu chính thì trong
thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan giải quyết bồi
thường phải thông báo bằng văn bản về việc nhận hồ sơ cho người yêu cầu bồi
thường.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường có thể yêu cầu người yêu cầu bồi
thường bổ sung hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định tại
khoản 1 và khoản 2 Điều 41 của Luật TNBTCNN năm 2017.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
yêu cầu của Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường, người yêu cầu bồi
thường phải bổ sung hồ sơ. Khoảng thời gian có sự kiện bất khả kháng hoặc trở
ngại khách quan theo quy định của Bộ luật Dân sự không tính vào then hạn tại
quy định này.
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ theo quy định tại Điều 41 của Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước
năm 2017, cơ quan giải quyết bồi thường phải thụ lý hồ sơ và vào sổ thụ lý.
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý hồ sơ,
cơ quan giải quyết bồi thường phải cử người giải quyết bồi thường.
- Trường hợp, người yêu cầu bồi thường đề nghị tạm ứng
kinh phí bồi thường theo quy định tại điểm e khoản 3 Điều 41 của Luật TNBTCNN
năm 2017, cơ quan giải quyết bồi thường tiến hành tạm ứng kinh phí bồi thường
đối với những thiệt hại quy định tại khoản 1 Điếu 44 TNBTCNN năm 2017.
Cụ thể, thời hạn thực hiện tạm ứng kinh phí bồi thường
được thực hiện như sau:
(1) Ngay sau khi thụ lý hồ sơ, người giải quyết bồi thường
có trách nhiệm xác định giá trị các thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 44
của Luật TNBTCNN năm 2017 và đề xuất Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường
việc tạm ứng kinh phí bồi thường và mức tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường;
(2) Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
đề xuất, nếu còn dự toán quản lý hành chính được cấp có thẩm quyền giao, cơ
quan giải quyết bồi thường phải hoàn thành việc tạm ứng kinh phí và chi trả
cho người yêu cầu bồi thường. Trường hợp không còn đủ dự toán quản lý hành
chính được cấp có thẩm quyền giao, trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được đề xuất, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường có văn bản
đề nghị cơ quan tài chính có thẩm quyền tạm ứng kinh phí để chi trả cho người
yêu cầu bồi thường.
Cơ quan tài chính có trách nhiệm cấp kinh phí cho cơ quan
giải quyết bồi thường trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
văn bản đề nghị, cơ quan tài chính có thẩm quyền có trách nhiệm cấp kinh phí
cho cơ quan giải quyết bồi thường.
Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường quyết định mức
tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường, nhưng không dưới 50% giá trị các thiệt
hại quy định tại khoản 1 Điều 44 của Luật TNBTCNN năm 2017.
- Trong thời hạn 11 ngày làm việc, kể từ ngày thụ lý hồ
sơ, người giải quyết bồi thường phải hoàn thành việc xác minh thiệt hại.
Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp
hoặc phải xác minh tại nhiều địa điểm thì thời hạn xác minh thiệt hại là 30
ngày, kể từ ngày thụ lý hồ sơ. Thời hạn xác minh thiệt hại có thể được kéo
dài theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi
thường, nhưng tối đa là 11 ngày làm việc, kể từ ngày hết thời hạn quy định
tại khoản này.
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc
việc xác minh thiệt hại, người giải quyết bồi thường phải hoàn thành báo cáo
xác minh thiệt hại làm căn cứ để thương lượng việc bồi thường.
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành
báo cáo xác minh thiệt hại, cơ quan giải quyết bồi thường phải tiến hành
thương lượng việc bồi thường.
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày tiến hành
thương lượng, việc thương lượng phải được hoàn thành.
Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều
tình tiết phức tạp thì thời hạn thương lượng tối đa là 11 ngày làm việc. Thời
hạn thương lượng có thể được kéo dài theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi
thường và người giải quyết bồi thường nhưng tối đa là 07 ngày làm việc, kể từ
ngày hết thời hạn quy định tại khoản này.
Ngay sau khi có biên bản kết quả thương lượng thành, Thủ
trưởng cơ quan giải quyết bồi thường ra quyết định giải quyết bồi thường và
trao cho người yêu cầu bồi thường tại buổi thương lượng.
Trường hợp người yêu cầu bồi thường không nhận quyết định
giải quyết bồi thường thì người giải quyết bồi thường lập biên bản về việc
không nhận quyết định. Biên bản phải có chữ ký của đại diện các cơ quan tham
gia thương lượng. Biên bản phải nêu rõ hậu quả pháp lý của việc không nhận
quyết định giải quyết bồi thường theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 51 của
Luật TNBTCNN năm 2017.
Cơ quan giải quyết bồi thường phải gửi cho người yêu cầu
bồi thường trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày lập biên bản.
|
Không quy định
|
- Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản
lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính,
tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm
2017, ở cấp huyện;
- Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước số 10/2017/QH14
ngày 20 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật trách nhiệm bồi
thường của Nhà nước
- Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 của Bộ Tư pháp
ban hành một số biểu mẫu trong công tác bồi thường Nhà nước
|
x
|
x
|
02
|
1.005462. 000.00.00.H04
|
Thủ tục Phục hồi danh dự (cấp huyện)
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
(3) Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính
|
Trong 11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản có ý
kiến đồng ý của người thiệt hại hoặc yêu cầu của người bị thiệt hại về việc
phục hồi danh dự
|
Không quy định
|
- Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản
lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính,
tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm
2017, ở cấp huyện;
- Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
(Như trên)
|
x
|
x
|
Tổng số, gồm 02 thủ tục hành
chính./.
Trong đó:
- Cung cấp DVCTT toàn trình:
|
02 TTHC;
|
- Thẩm quyền quyết định của Cơ quan giải quyết bồi thường là
cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động
quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của
Luật TNBTCNN năm 2017, ở cấp huyện; UBND cấp huyện:
|
02 TTHC;
|
- Đã xây dựng QTNB:
|
|
+ Thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện:
|
02 TTHC;
|
- Đã xây dựng QTĐT:
|
|
+ Thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện:
|
02 TTHC./.
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2022 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA PHÒNG TƯ
PHÁP CẤP HUYỆN
(Lĩnh vực Chứng thực)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 585/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Địa điểm
thực hiện: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
Số TT
|
Mã số TTHC
(Trên Cổng dịch vụ công quốc gia)
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định
|
Căn cứ pháp lý
|
Quy trình nội bộ
|
Quy trình điện tử
|
(01)
|
(02)
|
(03)
|
(04)
|
(05)
|
(06)
|
(07)
|
(08)
|
(09)
|
(10)
|
1
|
2.000992. 000.00.00.H04
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng
tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
(3) Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong
ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài
hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
|
Phí: 10.000 đồng/trường hợp. Trường hợp được hiểu là một
hoặc nhiều chữ ký trong cùng một giấy tờ, văn bản
(Thông tư số 226/2016/TT-BTC)
|
Trưởng Phòng Tư pháp cấp huyện
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 26/12/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTP ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí Chứng thực;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định
số 23/2015/NĐCP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng
thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao
dịch.
|
x
|
x
|
2
|
2.001008. 000.00.00.H04
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không
phải là cộng tác viên dịch thuật
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong
ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài
hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
|
Phí:
10.000 đồng/trường hợp. Trường hợp được hiểu là một hoặc
nhiều chữ ký trong cùng một giấy tờ, văn bản
(Thông tư số 226/2016/TT-BTC)
|
Trưởng Phòng Tư pháp cấp huyện
|
(Như trên)
|
x
|
x
|
3
|
2.001044. 000.00.00.H04
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài
sản là động sản
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
|
Trong 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu
chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu
cầu chứng thực.
|
Phí: 50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch
(Thông tư số 226/2016/TT-BTC)
|
Trưởng Phòng Tư pháp cấp huyện
|
(Như trên)
|
x
|
x
|
4
|
2.001050. 000.00.00.H04
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà
di sản là động sản
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
|
Trong 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu
chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu
cầu chứng thực.
|
Phí: 50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch (Thông tư số 226/2016/TT-BTC)
|
Trưởng Phòng Tư pháp cấp huyện
|
(Như trên)
|
x
|
x
|
5
|
2.001052. 000.00.00.H04
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là
động sản
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
|
Trong 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu
chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người
yêu cầu chứng thực.
|
Phí: 50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch (Thông tư số 226/2016/TT-BTC)
|
Trưởng Phòng Tư pháp cấp huyện
|
(Như trên)
|
x
|
x
|
Tổng số, gồm
05 thủ tục hành chính./
Trong đó:
- Cung cấp DVCTT toàn trình:
|
05 TTHC;
|
- Thẩm quyền quyết định của Trưởng Phòng Tư pháp cấp huyện:
|
05 TTHC;
|
- Thu Phí:
|
05 TTHC;
|
- Đã xây dựng QTNB:
|
|
+ Thẩm quyền giải quyết của của Phòng Tư pháp cấp huyện:
|
05 TTHC;
|
- Đã xây dựng QTĐT:
|
|
+ Thẩm quyền giải quyết của của Phòng Tư pháp cấp huyện:
|
05 TTHC./.
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN
HÓA - NĂM 2022 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Lĩnh vực Hộ tịch)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 585/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Địa điểm
thực hiện: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
Số TT
|
Mã số TTHC
(Trên Cổng dịch vụ công quốc gia)
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định
|
Căn cứ pháp lý
|
Quy trình nội bộ
|
Quy trình điện tử
|
(01)
|
(02)
|
(03)
|
(04)
|
(05)
|
(06)
|
(07)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
2.000806. 000.00.00.H04
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
|
Trong 11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Lệ phí: 1.500.000 đồng/trường hợp
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. (Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND)
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư
pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch
điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 281/20167TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử
dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt
Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài
chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài
chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2000 của Hội
đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 14 về việc ban hành danh mục, mức thu,
miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
x
|
x
|
2
|
2.000513. 000.00.00.H04
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
|
Trong 05 ngày làm việc;
Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 18 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu
xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu
điện).
|
Lệ phí: 1.500.000 đồng/ trường hợp Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. (Nghị quyết số
08/2020/NQ-HĐND)
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
(Như trên)
|
x
|
x
|
3
|
1.001766. 000.00.00.H04
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
(3) Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau
15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo.
Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá
03 ngày làm việc.
|
Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. (Nghị quyết số
08/2020/NQ-HĐND)
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch vả Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư
pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch
điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử
dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt
Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài
chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài
chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2000 của Hội
đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 14 về việc ban hành danh mục, mức thu,
miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
x
|
x
|
4
|
2.000528. 000.00.00.H04
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
(3) Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau
15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo
|
Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. (Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND)
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
(Như trên)
|
x
|
x
|
5
|
2.000779. 000.00.00.H04
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
|
Trong 11 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Lệ phí: 1.500.000 đồng/trường hợp
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. (Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND)
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư
pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch
điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử
dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt
Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài
chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài
chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 14 về việc ban hành danh mục, mức thu,
miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
x
|
x
|
6
|
1.001695. 000.00.00.H04
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài
|
(1) Trực tiếp
|
Trong 11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Lệ phí:
- Khai sinh: 75.000 đồng/trường hợp
- Nhận cha, mẹ, con: 1.500.000 đồng/trường hợp
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. (Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND)
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
(Như trên)
|
x
|
x
|
7
|
1.001669. 000.00.00.H04
|
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
(3) Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính
|
- Đối với việc đăng ký giám hộ cử: Trong 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên:
Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. (Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND)
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
- Bộ luật Dân sự năm 2015;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư
pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch
điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử
dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt
Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài
chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài
chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 14 về việc ban hành danh mục, mức thu,
miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
x
|
x
|
8
|
2.000756. 000.00.00.H04
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
(3) Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính
|
Trong 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Lệ phí 75.000 đồng/trường hợp
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. (Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND)
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
(Như trên)
|
x
|
x
|
9
|
2.000748. 000.00.00.H04
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại
dân tộc
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
(3) Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính
|
Đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch: Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài
thêm không quá 06 ngày làm việc;
- Đối với yêu cầu bổ sung hộ tịch: Ngay trong ngày làm việc, trường
hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo.
|
Lệ phí 30.000 đồng/trường hợp
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. (Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND)
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư
pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch
điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử
dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt
Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài
chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài
chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phi và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 14 về việc ban hành danh mục, mức thu,
miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
x
|
x
|
10
|
2.002189. 000.00.00.H04
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt
Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
(3) Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính
|
Trong 09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. (Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND)
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
(Như trên)
|
x
|
x
|
11
|
2.000554. 000.00.00.H04
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn
của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
(3) Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính
|
Trong 09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Lệ phí 75.000 đồng/trường hợp
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. (Nghị quyết số
08/2020/NQ-HĐND)
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
(Như trên)
|
x
|
x
|
12
|
2.000547. 000.00.00.H04
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân
Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai
sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai
tử; thay đổi hộ tịch)
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
(3) Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau
15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo. Trong trường hợp phải xác minh thi thời hạn giải quyết không quá 03
ngày làm việc.
|
Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. (Nghị quyết số
08/2020/NQ-HĐND)
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
(Như trên)
|
x
|
x
|
13
|
2.000522. 000.00.00.H04
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
(3) Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính
|
Trong 05 ngày làm việc
Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 18 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu
xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu
điện).
|
Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. (Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND)
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
(Như trên)
|
x
|
x
|
14
|
1.000893. 000.00.00.H04
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người
đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
(3) Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính
|
Trong 05 ngày làm việc
Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 18 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu
xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu
điện).
|
Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. (Nghị quyết số
08/2020/NQ-HĐND)
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
(Như trên)
|
x
|
x
|
15
|
2.000497. 000.00.00.H04
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
(3) Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường
hợp phải tiến hành xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm
việc
|
Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. (Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND)
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
(Như trên)
|
x
|
x
|
Tổng số, gồm 15 thủ tục hành chính./.
Trong đó:
- Cung cấp DVCTT toàn trình:
|
14 TTHC;
|
- Thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện:
|
15 TTHC;
|
- Thu Lệ phí:
|
15 TTHC;
|
- Đã xây dựng QTNB:
|
|
+ Thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện:
|
15 TTHC;
|
- Đã xây dựng QTĐT:
|
|
+ Thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện:
|
15 TTHC./.
|
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN
HÓA - NĂM 2022 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Lĩnh vực Nuôi con nuôi)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 585/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Địa điểm
thực hiện: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
Số TT
|
Mã số TTHC
(Trên Cổng dịch vụ công quốc gia)
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định
|
Căn cứ pháp lý
|
Quy trình nội bộ
|
Quy trình điện tử
|
(0l)
|
(02)
|
(03)
|
(04)
|
(05)
|
(06)
|
(07)
|
(08)
|
(09)
|
(10)
|
1
|
2.002363. 000.00.00.H04
|
Thủ tục Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con
nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
(3) Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ.
Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá
03 ngày làm việc.
|
Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. (Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND)
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
- Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ
tịch;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nuôi con nuôi;
- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2019 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 19/2011/NĐ-CP ngày 21
tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Nuôi con nuôi;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản
lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định
của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Khóa IX, Kỳ họp thứ 14 về việc ban hành danh mục, mức thu,
miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
x
|
x
|
Tổng số, gồm 01 thủ tục hành
chính./.
Trong đó:
- Cung cấp DVCTT toàn trình:
|
01 TTHC;
|
- Thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện:
|
01 TTHC;
|
- Thu Lệ phí:
|
01 TTHC;
|
- Đã xây dựng QTNB:
|
|
+ Thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện:
|
01 TTHC;
|
- Đã xây dựng QTĐT:
|
|
+ Thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện:
|
01 TTHC./.
|
Quyết định 585/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (các lĩnh vực Tư pháp) do tỉnh Bạc Liêu ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 585/QĐ-UBND ngày 16/03/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (các lĩnh vực Tư pháp) do tỉnh Bạc Liêu ban hành
508
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|