|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 387/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính an toàn thực phẩm Sở Y tế Cà Mau
Số hiệu:
|
387/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Trần Hồng Quân
|
Ngày ban hành:
|
12/03/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 387/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 12 tháng
3 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH
CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng
Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ
nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính
và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 06/01/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh tổ chức lại Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 41/TTr-SYT ngày 10/3/2020
và Thông báo số 95/TB-SNN ngày 03/3/2020 của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này gồm:
1. Công bố Danh mục 06 thủ tục hành chính mới ban hành và 06
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công
bố tại Quyết định số 380/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 và Quyết định số 1287/QĐ-UBND
ngày 05/8/2019 (kèm theo danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông đối với 06 thủ tục hành chính cấp tỉnh
trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh
Cà Mau (kèm theo quy trình).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 16/3/2020.
1. Thay thế Quyết định số 380/QĐ-UBND
ngày 12/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau và Quyết định số 1287/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau.
2. Theo chức năng, nhiệm vụ và thẩm quyền
được giao, yêu cầu Sở Y tế, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối
hợp Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh) tổ chức thực hiện công khai, không công khai thủ
tục hành chính và các quy trình đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố, phê
duyệt tại Điều 1; khoản 1, Điều 2 Quyết định này theo đúng quy định. Hoàn thành
xong trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi
hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH
Trần Hồng Quân
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ
THỦY SẢN, NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CÀ MAU
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 387/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT
|
Mã TTHC Địa phương[1]
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ văn bản quy định bãi bỏ thủ
tục hành chính
|
I.
|
Quyết định số 380/QĐ-UBND ngày 12/3/2019
|
1.
|
1.003524.000.00.00.H12
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày
06/01/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức lại Chi cục An toàn vệ
sinh thực phẩm tỉnh Cà Mau
|
2.
|
1.003486.000.00.00.H12
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu
|
II.
|
Quyết định số 1287/QĐ-UBND ngày 05/8/2019
|
3.
|
2.001827.000.00.00.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 06/01/2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức lại Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
tỉnh Cà Mau
|
4.
|
2.001823.000.00.00.H12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước
06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
5.
|
2.001819.000.00.00.H12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy
chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc,
hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)
|
6.
|
2.001832.000.00.00.H12
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ
cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
Tổng số danh mục có 06 thủ tục hành
chính./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
Y TẾ TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 387/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
|
1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính đến Sở Y
tế tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau
(Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường
5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau), sau đây viết tắt cách thức thực hiện, địa
điểm thực hiện thủ tục hành chính là “Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh”.
2. Hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia,
đăng ký tại địa chỉ website https://dangky.dichvucong.gov.vn/register hoặc Cổng
Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website
http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh, nếu đủ điều kiện và có giá trị
như nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, sau đây viết tắt là “Trực tuyến”.
3. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các ngày làm việc
trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm nông, lâm, thủy sản
|
Trong thời hạn 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ,
trong đó:
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc (cắt giảm
02/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 28,57%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan có thẩm
quyền thực hiện thẩm tra hồ sơ thẩm định xếp loại cơ sở và cấp Giấy chứng
nhận ATTP (nếu cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B).
- Trong thời hạn 12 ngày làm việc (cắt giảm
03/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan có thẩm
quyền tổ chức đi thẩm định thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ
sở.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính
(bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính công ích);
- Trực tuyến (cung cấp theo lộ trình).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục
An toàn vệ sinh thực phẩm, Sở Y tế.
|
Phí thẩm định cấp giấy
chứng nhận: 700.000 đồng/cơ sở
|
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc thẩm định, chứng
nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an
toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn (Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn);
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp (Thông tư số
44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản
còn lại của thủ tục hành chính được kết nối, tích hợp theo mã thủ tục “2.001827” trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia
|
2.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông,
lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận an
toàn thực phẩm hết hạn)
|
Trong thời hạn 17 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ, trong đó:
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc (cắt giảm
02/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 28,57%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan có thẩm
quyền thực hiện thẩm tra hồ sơ thẩm định xếp loại cơ sở và cấp Giấy chứng
nhận ATTP (nếu cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B).
- Trong thời hạn 12 ngày làm việc (cắt giảm
03/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan có thẩm
quyền tổ chức đi thẩm định thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ
sở.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính
(bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính công ích);
- Trực tuyến (cung cấp theo lộ trình).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục
An toàn vệ sinh thực phẩm, Sở Y tế.
|
Phí thẩm định cấp giấy
chứng nhận: 700.000 đồng/cơ sở
|
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018
của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản
còn lại của thủ tục hành chính được kết nối, tích hợp theo mã thủ tục “2.001823” trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia
|
3.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông,
lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm vẫn còn thời hạn
hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông
tin trên Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm)
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc (cắt
giảm 02/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 40%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính
(bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính công ích);
- Trực tuyến (cung cấp theo lộ trình).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục
An toàn vệ sinh thực phẩm, Sở Y tế.
|
Không
|
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018
của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản
còn lại của thủ tục hành chính được kết nối, tích hợp theo mã thủ tục “2.001819” trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia
|
4.
|
Cấp Giấy xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh
doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính
(bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính công ích);
- Trực tuyến (cung cấp theo lộ trình).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục
An toàn vệ sinh thực phẩm, Sở Y tế.
|
Phí thẩm định xác nhận
kiến thức an toàn thực phẩm: 30.000 đồng/lần/ người.
|
- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày
09/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Công thương, Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản
lý nhà nước về an toàn thực phẩm;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018
của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản
còn lại của thủ tục hành chính được kết nối, tích hợp theo mã thủ tục “2.001832” trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia
|
5.
|
Kiểm tra chất lượng
muối nhập khẩu
|
Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trước hoặc khi lô hàng muối về đến cửa khẩu,
người nhập khẩu gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết
quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu
chính công ích);
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục
An toàn vệ sinh thực phẩm, Sở Y tế.
|
Không
|
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa;
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản
phẩm, hàng hóa;
- Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ
sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong
lĩnh vực quản lý nhà
nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành;
- Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an
toàn thực phẩm muối nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản
còn lại của thủ tục hành chính được kết nối, tích hợp theo mã thủ tục “1.003524” trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia
|
6.
|
Kiểm tra nhà nước về an
toàn thực phẩm muối nhập khẩu
|
- Đối với phương thức kiểm tra chặt: Trong thời
hạn 05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 28,57%), kể từ ngày
nhận hồ sơ.
- Đối với phương thức kiểm tra thông thường:
Trong thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33,33%),
kể từ ngày nhận hồ sơ.
|
Trước hoặc khi lô hàng muối về đến cửa khẩu,
người nhập khẩu gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết
quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu
chính công ích);
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục
An toàn vệ sinh thực phẩm, Sở Y tế.
|
Không
|
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra chất lượng,
an toàn thực phẩm muối nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản
còn lại của thủ tục hành chính được kết nối, tích hợp theo mã thủ tục “1.003486” trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia
|
Tổng số danh mục có 06 thủ tục
hành chính./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC
HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 387/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thủ tục hành chính
|
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua
dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận, giải quyết và trả kết
quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh
|
1.
Có |
Không
|
Có
|
Không
|
I
|
CẤP TỈNH
|
06
|
0
|
06
|
0
|
*
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
|
|
|
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
X
|
|
X
|
|
2.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường
hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn)
|
X
|
|
X
|
|
3.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp
Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị
hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận an
toàn thực phẩm)
|
X
|
|
X
|
|
4.
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy
sản
|
X
|
|
X
|
|
5.
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
X
|
|
X
|
|
6.
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối
nhập khẩu
|
X
|
|
X
|
|
Tổng số danh mục có 06 thủ tục
hành chính./.
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
[1] Mã thủ tục trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 387/QĐ-UBND ngày 12/03/2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
655
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|