|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 340/QĐ-UBND danh mục thủ tục tiếp nhận trả kết quả qua bưu chính công ích Đợt 1 Phú Yên 2017
Số hiệu:
|
340/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Hoàng Văn Trà
|
Ngày ban hành:
|
16/02/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
340/QĐ-UBND
|
Phú
Yên, ngày 16 tháng 02 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH
VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH (ĐỢT 1)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 13/TTr-STP ngày 13/02/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này là danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Phú Yên (Đợt 1).
Điều 2. Giao các cơ
quan, đơn vị có liên quan phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công
ích, triển khai thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính qua dịch vụ bưu chính công ích được quy định tại phụ lục 1, 2 Quyết định
này.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn
phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các cá nhân, tổ chức có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA
DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Kèm theo Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 16/02/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
Phú Yên)
I. SỞ TƯ PHÁP
STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định
|
I. Lĩnh vực Trợ giúp
pháp lý
|
1
|
Yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
Quyết định số 1373/QĐ-UBND ngày 22/6/2016
|
II. Lĩnh vực Quản tài
viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
2
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
Quyết định số 2051/QĐ-UBND ngày 26/10/2015
|
3
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
III. Lĩnh vực Lý lịch
Tư pháp
|
4
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp
cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
Quyết định số 1373/QĐ-UBND ngày 22/6/2016
|
5
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp
cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối
tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
6
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp
cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước
ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
IV. Lĩnh vực Quốc tịch
|
7
|
Xác nhận có quốc tịch Việt
Nam
|
Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 10/6/2014
|
8
|
Xác nhận là người gốc Việt
Nam
|
II. SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO
VÀ DU LỊCH
STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định
|
A. LĨNH VỰC VĂN HÓA
|
I. Lĩnh vực Di sản văn
hóa
|
1
|
Đăng ký di vật, cổ vật,
bảo vật quốc gia
|
Quyết định số 433/QĐ-UBND ngày 24/02/2016
|
2
|
Cấp phép cho người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu
sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
3
|
Xác nhận đủ điều kiện cấp
giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động
bảo tàng ngoài công lập
|
5
|
Cấp giấy phép khai quật
khẩn cấp
|
6
|
Cấp chứng chỉ hành nghề
mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
7
|
Công nhận bảo vật quốc gia
đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
8
|
Công nhận bảo vật quốc gia
đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang
quản lý hợp pháp hiện vật
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
Quyết định số 2378/QĐ-UBND ngày 06/10/2016
|
II. Lĩnh vực Điện ảnh
|
13
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
(- Phim tài liệu,
phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất
hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến
phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp
ứng các điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim
truyện nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40
phim truyện nhựa được phép phổ biến)
|
Quyết định số 433/QĐ-UBND ngày 24/02/2016
|
14
|
Cấp giấy phép phổ biến
phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở
điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
III. Lĩnh vực Mỹ thuật,
Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
15
|
Tiếp nhận thông báo tổ
chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch)
|
Quyết định số 433/QĐ-UBND ngày 24/02/2016
|
16
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ
thuật(thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
17
|
Cấp giấy phép sao chép tác
phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
18
|
Cấp giấy phép xây dựng
tượng đài, tranh hoành tráng
|
19
|
Cấp giấy phép tổ chức trại
sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
20
|
Cấp giấy phép triển lãm
tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
Quyết định số 2745/QĐ-UBND ngày 15/11/2016
|
21
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm
nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
|
IV. Lĩnh vực Nghệ thuật
biểu diễn
|
22
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu
diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
Quyết định số 2378/QĐ-UBND ngày 06/10/2016
|
23
|
Cấp giấy phép cho phép tổ
chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang
|
24
|
Cấp giấy phép cho đối
tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang tại địa phương
|
25
|
Cấp giấy phép tổ chức thi
người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
26
|
Cấp giấy phép phê duyệt
nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa
phương
|
27
|
Chấp thuận địa điểm đăng
cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
V. Lĩnh vực Văn hóa cơ
sở
|
28
|
Cấp giấy phép kinh doanh
vũ trường
|
Quyết định số 433/QĐ-UBND ngày 24/02/2016
|
29
|
Cấp giấy phép tổ chức lễ
hội
|
30
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt
chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
31
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo
sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
32
|
Tiếp nhận thông báo tổ
chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
33
|
Cấp Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
34
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam
|
35
|
Cấp lại Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
VI. Lĩnh vực Xuất nhập
khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
|
36
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa
phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
Quyết định số 433/QĐ-UBND ngày 24/02/2016
|
VII. Lĩnh vực Nhập khẩu
văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh
|
37
|
Phê duyệt nội dung tác
phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
Quyết định số 433/QĐ-UBND ngày 24/02/2016
|
38
|
Phê duyệt nội dung tác
phẩm điện ảnh nhập khẩu
|
39
|
Xác nhận danh mục sản phẩm
nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
VIII. Lĩnh vực Thư viện
|
40
|
Đăng ký hoạt động thư viện
tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên
|
Quyết định số 433/QĐ-UBND ngày 24/02/2016
|
IX. Lĩnh vực Quản lý sử
dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
|
41
|
Cho phép tổ chức triển
khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công
cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
Quyết định số 433/QĐ-UBND ngày 24/02/2016
|
B. LĨNH VỰC GIA ĐÌNH
|
42
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND
cấp tỉnh)
|
Quyết định số 433/QĐ-UBND ngày 24/02/2016
|
43
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
44
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND
cấp tỉnh)
|
45
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của UBND cấp tỉnh)
|
46
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của UBND cấp tỉnh)
|
47
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của UBND cấp tỉnh)
|
48
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp
vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
49
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp
vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
50
|
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc
nạn nhân bạo lực gia đình
|
51
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm
sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
52
|
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
53
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư
vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
C. LĨNH VỰC THỂ DỤC -
THỂ THAO
|
54
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung
ghi trong giấy chứng nhận
|
Quyết định số 2745/QĐ-UBND ngày 15/11/2016
|
55
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
56
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên
nghiệp
|
Quyết định số 433/QĐ-UBND ngày 24/02/2016
|
57
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
58
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động billards & snooker
|
59
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động thể dục thể hình
|
60
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động mô tô nước trên biển
|
61
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động vũ đạo giải trí
|
62
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động bơi, lặn
|
63
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động khiêu vũ thể thao
|
64
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động môn võ cổ truyền và vovinam
|
65
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động quần vợt
|
66
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động thể dục thẩm mỹ
|
67
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động dù lượn và diều bay động cơ
|
68
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động tập luyện quyền anh
|
69
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Taekwondo
|
70
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Bắn súng thể thao
|
71
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Karatedo
|
72
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Lân Sư Rồng
|
73
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Judo
|
74
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Bóng đá
|
75
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Bóng bàn
|
76
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Cầu lông
|
77
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Patin
|
78
|
Đăng cai tổ chức Giải thi
đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
D. LĨNH
VỰC DU LỊCH
|
X. Lĩnh
vực Lữ hành
|
79
|
Cấp giấy phép thành lập
văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
Quyết định số 433/QĐ-UBND ngày 24/02/2016
|
80
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
81
|
Cấp lại giấy phép thành
lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong
các trường hợp:
a) Thay đổi tên gọi hoặc
thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một
nước sang một nước khác;
b) Thay đổi địa điểm đặt
trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
khác;
c) Thay đổi nội dung hoạt
động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài
d) Thay đổi địa điểm của
doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập
|
82
|
Cấp lại giấy phép thành
lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong
trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị
tiêu hủy
|
83
|
Gia hạn giấy phép thành
lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
84
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch quốc tế
|
85
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch nội địa
|
86
|
Đổi thẻ hướng dẫn viên du
lịch
|
87
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên
du lịch
|
88
|
Cấp giấy chứng nhận thuyết
minh viên du lịch
|
XI. Lĩnh vực Khách sạn
|
89
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu
chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch
|
Quyết định số 2745/QĐ-UBND ngày 15/11/2016
|
90
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu
chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
|
91
|
Cấp lại biển hiệu đạt tiêu
chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và
cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
|
92
|
Thẩm định lại, xếp hạng
lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
93
|
Thẩm định lại, xếp hạng
lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh
doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du
lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú
du lịch khác
|
94
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du
lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
Quyết định số 433/QĐ-UBND ngày 24/02/2016
|
95
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du
lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch,
căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho
khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
III. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định
|
I. Lĩnh vực Thành lập
và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã
|
1
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác
xã
|
Quyết định số 1695/QĐ-UBND ngày 27/7/2016
|
2
|
Đăng ký thành lập chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
3
|
Đăng ký thay đổi tên, địa
chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại
diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại
diện của liên hiệp hợp tác xã
|
4
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp
tác xã chia
|
5
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp
tác xã tách
|
6
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp
tác xã hợp nhất
|
7
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp
tác xã sáp nhập
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
11
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
12
|
Thu hồi Giấy chứng nhận
đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải
thể tự nguyện)
|
13
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
14
|
Thông báo thay đổi nội
dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
15
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
16
|
Tạm ngừng hoạt động của
liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
liên hiệp hợp tác xã
|
17
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
18
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
|
19
|
Thay đổi cơ quan đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
IV. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ
STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định
|
I. Lĩnh vực Khoa học và
công nghệ
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hợp đồng chuyển giao công nghệ
|
Quyết định số 964/QĐ-UBND ngày 10/5/2016
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
5
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
6
|
Giao quyền sở hữu, quyền
sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách
nhà nước cấp tỉnh
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động Sàn giao dịch công nghệ vùng
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động Trung giao dịch công nghệ
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công
nghệ
|
13
|
Đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học
và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
|
14
|
Đăng ký thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh.
|
15
|
Đăng ký thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh.
|
16
|
Xét và tặng giải thưởng về
khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại
Việt Nam
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
Quyết định số 1649/QĐ-UBND ngày 20/7/2016
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi tên tổ chức khoa học và công nghệ
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý
trực tiếp tổ chức khoa học và công nghệ
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính tổ chức khoa học và công nghệ
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan
cấp giấy chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ
|
22
|
Cấp giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi vốn tổ chức khoa học và công nghệ
|
23
|
Cấp giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ
|
24
|
Cấp giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ
của tổ chức khoa học và công nghệ
|
25
|
Cấp giấy chứng nhận trong
trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất
|
26
|
Cấp giấy chứng nhận trong
trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát
|
27
|
Cấp giấy chứng nhận hoạt
động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của của tổ chức khoa học và
công nghệ
|
28
|
Cấp giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ
|
29
|
Cấp giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của
tổ chức khoa học và công nghệ
|
30
|
Cấp giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của
tổ chức khoa học và công nghệ
|
31
|
Cấp giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học và công nghệ ghi
trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh
|
32
|
Cấp giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ
của văn phòng đại diện, chi nhánh
|
33
|
Cấp giấy chứng nhận hoạt
động của Văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
trong trường hợp giấy chứng nhận hoạt động bị mất
|
34
|
Cấp giấy chứng nhận hoạt
động của Văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
trong trường hợp giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát
|
35
|
Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ KH&CN không sử dụng ngân sách nhà nước
|
36
|
Thẩm định kết quả thực
hiện nhiệm vụ KH&CN không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố
ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng,
sức khỏe con người.
|
37
|
Đánh giá đồng thời thẩm
định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách
nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an
ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
38
|
Đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
II. Lĩnh vực Năng lượng
nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
39
|
Khai báo thiết bị X-quang
chẩn đoán trong y tế
|
Quyết định số 964/QĐ-UBND ngày 10/5/2016
|
40
|
Phê duyệt kế hoạch ứng phó
sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y
tế)
|
41
|
Cấp giấy phép sử dụng
thiết bị X-quang trong chẩn đoán y tế
|
Quyết định 38/QĐ-UBND ngày 08/01/2016
|
42
|
Gia hạn giấy phép sử dụng
thiết bị X-quang trong chẩn đoán y tế
|
43
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
sử dụng thiết bị X-quang trong chẩn đoán y tế
|
44
|
Cấp lại giấy phép sử dụng
thiết bị X-quang trong chẩn đoán y tế
|
45
|
Cấp, cấp lại chứng chỉ
nhân viên bức xạ
|
III. Lĩnh vực Sở hữu
trí tuệ
|
46
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ
chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
Quyết định 964/QĐ-UBND ngày 10/5/2016
|
47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ
chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
IV. Lĩnh vực Tiêu
chuẩn-Đo lường-Chất lượng
|
48
|
Xét tặng giải thưởng chất
lượng quốc gia
|
Quyết định 1649/QĐ-UBND ngày 20/7/2016
|
49
|
Kiểm tra chất lượng hàng
hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ theo
phân cấp
|
Quyết định 1255/QĐ-UBND ngày 10/6/2016
|
50
|
Công bố sử dụng dấu định
lượng
|
51
|
Điều chỉnh nội dung bản
công bố sử dụng dấu định lượng
|
52
|
Đăng ký kiểm tra nhà nước
về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
53
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn
dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
54
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn
dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
55
|
Đăng ký công bố hợp quy
đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý
bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa
trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận
|
56
|
Đăng ký công bố hợp quy
đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý
bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa
trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
57
|
Kiểm tra chất lượng hàng
hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ theo
phân cấp
|
58
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký
hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá
nhân
|
V. SỞ Y TẾ
STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định
|
Lĩnh vực An toàn thực
phẩm và dinh dưỡng
|
1
|
Cấp giấy tiếp nhận bản
công bố hợp quy đối với sản phẩm đã có qui chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả
chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba)
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Quyết định số 1126/QĐ-UBND ngày 27/5/2016
|
2
|
Cấp giấy tiếp nhân bản
công bố hợp quy đối với sản phẩm chưa có qui chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả
tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ
nhất) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
3
|
Cấp lại giấy tiếp nhận bản
công bố hợp quy và giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
4
|
Cấp giấy tiếp nhận bản
công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm chưa có qui chuẩn
kỹ thuật sản xuất trong nước (trừ thực phẩm chức năng và thực phẩm tăng cường
vi chất dinh dưỡng) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
6
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho
các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày
11 tháng 12 năm 2014
|
8
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT
ngày 11 tháng 12 năm 2014
|
9
|
Cấp giấy xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức
|
10
|
Cấp Giấy xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng
và môi trường
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận bị
phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
Quyết định số 1126/QĐ-UBND ngày 27/5/2016
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận bị
nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
13
|
Công bố phòng xét nghiệm
đủ điều kiện thực hiện xét nghiệm sàng lọc HIV thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
cấp
|
III. Lĩnh vực Dược phẩm
|
14
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc
viện trợ, viện trợ nhân đạo đối với cơ sở tiếp nhận viện trợ trực thuộc tỉnh
và thuốc nhận viện trợ là các thuốc Generic
|
Quyết định số 1126/QĐ-UBND ngày 27/5/2016
|
15
|
Duyệt dự trù thuốc thành
phẩm gây nghiện, thuốc thành phẩm hướng tâm thần, thuốc thành phẩm tiền chất
cho công ty bán buôn, cơ sở bán lẻ thuốc, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong và
ngoài ngành (trừ các đơn vị trực thuốc Bộ Quốc phòng và Bộ Giao thông vận
tải), cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo chuyên ngành Y-dược
|
IV. Lĩnh vực Khám bệnh,
chữa bệnh
|
16
|
Cấp Giấy phép hoạt động
đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
Quyết định số 1126/QĐ-UBND ngày 27/5/2016
|
17
|
Cấp Giấy phép hoạt động
đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
18
|
Cấp lại Giấy phép hoạt
động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
19
|
Cấp lại Giấy phép hoạt
động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
20
|
Đề nghị phê duyệt lần đầu
danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý
của Sở Y tế
|
21
|
Đề nghị phê duyệt bổ sung
danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý
của Sở Y tế
|
22
|
Cho phép cá nhân trong
nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
23
|
Cho phép Đoàn khám bệnh,
chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
24
|
Cho phép Đoàn khám bệnh,
chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
25
|
Cho phép Đội khám bệnh,
chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
26
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư
nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp
dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất,
sáp nhập
|
27
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế.
|
28
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế.
|
29
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
30
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế.
|
31
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
32
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
33
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm
mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
34
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
35
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
36
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
37
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận
chuyển người bệnh
|
38
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
39
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
40
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
41
|
Cấp lại giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do
cấp không đúng thẩm quyền
|
42
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực
thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm
vi hoạt động chuyên môn
|
VI. SỞ CÔNG THƯƠNG
STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định
|
I. Lĩnh vực Điện
|
1
|
Cấp Giấy phép hoạt động
phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt trên địa bàn
tỉnh
|
Quyết định số 905/QĐ-UBND ngày 27/4/2016
|
2
|
Cấp Giấy phép Tư vấn đầu
tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh
doanh tại địa phương
|
3
|
Cấp Giấy phép Tư vấn giám
sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh
doanh tại địa phương
|
4
|
Cấp Giấy phép Hoạt động
phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV trên địa bàn tỉnh
|
5
|
Cấp Giấy phép hoạt động
bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV trên địa bàn tỉnh
|
6
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện
lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
7
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện
lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ
bị mất hoặc bị hỏng thẻ
|
8
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ
an toàn điện
|
9
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
10
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi,
bổ sung thẻ an toàn điện
|
II. Lĩnh vực Năng lượng
|
11
|
Điều chỉnh Quy hoạch phát
triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch
chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV)
|
Quyết định số 905/QĐ-UBND ngày 27/4/2016
|
III. Lĩnh vực Xúc tiến
thương mại
|
12
|
Đăng ký thực hiện khuyến
mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
|
Quyết định số 905/QĐ-UBND ngày 27/4/2016
|
13
|
Đăng ký sửa đổi/ bổ sung
nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện
trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
14
|
Xác nhận đăng ký tổ chức
hội chợ/triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
15
|
Xác nhận thay đổi, bổ sung
nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
16
|
Thông báo thực hiện khuyến
mại
|
IV. Lĩnh vực An toàn
thực phẩm
|
17
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thực phẩm
|
Quyết định số 2695/QĐ-UBND ngày 08/11/2016
|
18
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thực phẩm
|
Quyết định số 905/QĐ-UBND ngày 27/4/2016
|
19
|
Kiểm tra và cấp Giấy xác
nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm
|
21
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm
|
23
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm
|
V. Lĩnh vực Khoa học
công nghệ
|
24
|
Cấp thông báo xác nhận
công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
Quyết định số 905/QĐ-UBND ngày 27/4/2016
|
25
|
Cấp bản xác nhận nhu cầu
nhập khẩu thép
|
Quyết định số 2227/QĐ-UBND ngày 20/9/2016
|
VI. Lĩnh vực Công
nghiệp tiêu dùng
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.
|
Quyết định số 905/QĐ-UBND ngày 27/4/2016
|
27
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.
|
28
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.
|
29
|
Cấp Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
30
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
31
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
32
|
Cấp Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá.
|
33
|
Cấp lại Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá.
|
34
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
VII. Lĩnh vực Hóa chất
|
35
|
Cấp Giấy chứng nhận sản
xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
ngành công nghiệp
|
Quyết định 2695/QĐ-UBND ngày 08/11/2016
|
36
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong ngành công nghiệp
|
37
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong ngành công nghiệp
|
38
|
Cấp Giấy chứng nhận kinh
doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành công nghiệp
|
39
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh
có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
40
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành công nghiệp
|
41
|
Cấp Giấy chứng nhận sản
xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
42
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
43
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
44
|
Xác nhận biện pháp phòng
ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp
|
Quyết định số 905/QĐ-UBND ngày 27/4/2016
|
45
|
Xác nhận khai báo hóa chất
sản xuất
|
46
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn hóa chất
|
47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất
|
48
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
VIII. Lĩnh vực Vật liệu
nổ công nghiệp
|
49
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp (VLNCN)
|
Quyết định số 905/QĐ-UBND ngày 27/4/2016
|
50
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép
sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (VLNCN)
|
51
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp (VLNCN)
|
52
|
Đăng ký thực hiện hoạt
động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
IX. Lĩnh vực Quản lý
cạnh tranh
|
53
|
Đăng ký hợp đồng mẫu, điều
kiện giao dịch chung
|
Quyết định số 905/QĐ-UBND ngày 27/4/2016
|
54
|
Xác nhận Thông báo hoạt
động bán hàng đa cấp
|
55
|
Xác nhận Thông báo tổ chức
Hội nghị, Hội thảo, Đào tạo của Doanh nghiệp bán hàng đa cấp
|
X. Lĩnh vực Giám định
thương mại
|
56
|
Cấp giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
Quyết định số 905/QĐ-UBND ngày 27/4/2016
|
57
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
XI. Lĩnh vực Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
58
|
Cấp Giấy phép kinh doanh
bán buôn sản phẩm rượu
|
Quyết định số 2695/QĐ-UBND ngày 08/11/2016
|
59
|
Cấp giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
Quyết định số 905/QĐ-UBND ngày 27/4/2016
|
60
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
61
|
Cấp lại giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá.
|
62
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu.
|
63
|
Cấp lại Giấy phép kinh
doanh bán buôn sản phẩm rượu.
|
64
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu.
|
65
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu.
|
66
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu.
|
67
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
68
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.
|
69
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
70
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
71
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
72
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
Khí dầu mỏ hóa lỏng
|
|
73
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào chai.
|
Quyết định số 2227/QĐ-UBND ngày 20/9/2016
|
74
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào chai.
|
75
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai.
|
76
|
Cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai.
|
77
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải.
|
78
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải.
|
79
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải.
|
80
|
Cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải.
|
81
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LPG.
|
82
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LPG.
|
83
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cấp LPG.
|
84
|
Cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cấp LPG.
|
85
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG.
|
86
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG.
|
87
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG.
|
88
|
Cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG.
|
89
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG.
|
90
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG.
|
91
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG.
|
92
|
Cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG.
|
|
Khí thiên nhiên hóa lỏng
|
|
93
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải.
|
Quyết định số 2227/QĐ-UBND ngày 20/9/2016
|
94
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải.
|
95
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải.
|
96
|
Cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải.
|
97
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LNG.
|
98
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LNG.
|
99
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cấp LNG.
|
100
|
Cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cấp LNG.
|
|
Khí thiên nhiên nén
|
|
101
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải.
|
Quyết định số 2227/QĐ-UBND ngày 20/9/2016
|
102
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải.
|
103
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải.
|
104
|
Cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải.
|
105
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp CNG.
|
106
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp CNG.
|
107
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cấp CNG.
|
108
|
Cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cấp CNG.
|
XII. Lĩnh vực Xuất nhập
khẩu
|
109
|
Xác nhận Bản cam kết của
thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công
|
Quyết định số 905/QĐ-UBND ngày 27/4/2016
|
XIII. Lĩnh vực Thương
mại quốc tế
|
110
|
Cấp Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Quyết định số 2695/QĐ-UBND ngày 08/11/2016
|
111
|
Cấp lại Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
112
|
Điều chỉnh Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
113
|
Gia hạn Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
114
|
Chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
XIV. Lĩnh vực Công
nghiệp địa phương
|
115
|
Cấp Giấy chứng nhận sản
phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
Quyết định số 905/QĐ-UBND ngày 27/4/2016
|
VII. SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI
STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định
|
I. Lĩnh vực Người có
công
|
1
|
Sửa đổi thông tin cá nhân
trong hồ sơ người có công
|
Quyết định số 1480/QĐ-UBND ngày 01/7/2016
|
2
|
Bổ sung tình hình thân
nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
3
|
Đính chính
thông tin trên bia mộ liệt sĩ
|
|
VIII. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định
|
I. Lĩnh vực Đất đai
|
1
|
Đăng ký quyền sử dụng đất
lần đầu
|
Quyết định số 2373/QĐ-UBND ngày 05/10/2016
|
2
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký lần đầu
|
4
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là
người sử dụng đất
|
5
|
Đăng ký bổ sung tài sản
gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
6
|
Đăng ký đất đai lần đầu
đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
7
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây
dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
8
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014
mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục
chuyển quyền theo quy định
|
9
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
10
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất
|
11
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài
sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng
năm
|
12
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp,
góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi
hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc
phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ
và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia
đình vào doanh nghiệp tư nhân
|
13
|
Đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử
dụng đất
|
14
|
Đăng ký biến động về sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp
Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ);
giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng
đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so
với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
15
|
Đăng ký xác lập quyền sử
dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và
đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
16
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài
khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
17
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
18
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
19
|
Đính chính Giấy chứng nhận
đã cấp
|
20
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng
đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với
trường hợp có nhu cầu
|
21
|
Chuyển đổi quyền sử dụng
đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
22
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
23
|
Đăng ký chuyển mục đích sử
dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
24
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư
là giá trị quyền sử dụng đất
|
25
|
Thẩm định phương án sử
dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp
|
26
|
Cung cấp dữ liệu đất đai
|
IX. BAN QUẢN LÝ KHU NÔNG
NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO
STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định
|
I. Lĩnh vực Đầu tư
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
Quyết định số 2515/QĐ-UBND ngày 24/10/2016
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư)
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu
tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
4
|
Điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư
không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
7
|
Điều chỉnh tên dự án đầu
tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
8
|
Điều chỉnh nội dung dự án
đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều
chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
|
9
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
10
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
11
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức
kinh tế
|
13
|
Điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đầu tư)
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
15
|
Hiệu đính thông tin trên
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
16
|
Nộp lại Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
17
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
18
|
Tạm ngừng hoạt động của dự
án đầu tư
|
19
|
Chấm dứt hoạt động của dự
án đầu tư
|
20
|
Thành lập văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
21
|
Chấm dứt hoạt động văn
phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
22
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
23
|
Cung cấp thông tin về dự
án đầu tư
|
24
|
Bảo đảm đầu tư trong
trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
25
|
Quyết định chủ trương đầu
tư của Ban quản lý
|
26
|
Điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Ban quản lý
|
X. SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định
|
I. Lĩnh vực Đường bộ
|
1
|
Cấp Giấy phép vận tải qua
biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
Quyết định số 902/QĐ-UBND ngày 27/4/2016
|
2
|
Cấp lại Giấy phép vận tải
qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
3
|
Cấp Giấy phép liên vận
Việt - Lào cho phương tiện
|
4
|
Cấp lại Giấy phép liên vận
Việt - Lào cho phương tiện
|
5
|
Gia hạn Giấy phép vận tải
qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam
cho phương tiện của Lào và Campuchia
|
6
|
Đăng ký khai thác tuyến
vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia
|
7
|
Cấp Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô
|
8
|
Cấp Giấy phép vận tải qua
biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
9
|
Cấp lại Giấy phép vận tải
qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
10
|
Cấp Giấy phép liên vận
Việt - Lào cho phương tiện
|
11
|
Cấp lại Giấy phép liên vận
Việt - Lào cho phương tiện
|
12
|
Gia hạn Giấy phép vận tải
qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam
cho phương tiện của Lào và Campuchia
|
13
|
Đăng ký khai thác tuyến
vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia
|
14
|
Cấp Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô
|
15
|
Cấp lại Giấy phép kinh
doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự
thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
|
16
|
Chấp thuận giảm tần suất
chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh, nội tỉnh
|
17
|
Cấp phù hiệu xe nội bộ
|
18
|
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ
|
19
|
Cấp phù hiệu xe trung
chuyển
|
20
|
Cấp lại phù hiệu xe trung
chuyển
|
21
|
Chấp thuận khai thác
tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định
liên tỉnh
|
22
|
Chấp thuận khai thác
tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định
nội tỉnh
|
23
|
Cấp phù hiệu xe taxi, xe
hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng
hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận
tải hành khách bằng xe buýt
|
24
|
Cấp lại phù hiệu xe taxi,
xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng
hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận
tải hành khách bằng xe buýt
|
25
|
Cấp biển hiệu xe ô tô vận
tải khách du lịch
|
26
|
Cấp lại biển hiệu xe ô tô
vận tải khách du lịch
|
27
|
Cấp đổi biển hiệu xe ô tô
vận tải khách du lịch
|
28
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
29
|
Di chuyển đăng ký xe máy
chuyên dùng
|
30
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến
|
31
|
Sang tên đăng ký xe máy
chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở GTVT quản lý
|
32
|
Gia hạn chấp thuận xây
dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác
|
33
|
Gia hạn Chấp thuận thiết
kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối
vào quốc lộ
|
34
|
Chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu (Dự án xây dựng mới nhóm C và chưa đến mức lập dự án có liên
quan đến đường từ cấp IV trở xuống và trường hợp không thuộc thẩm quyền của
Tổng cục Đường bộ Việt Nam. Dự án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp liên quan đến
đường từ cấp III trở xuống) trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ đối với quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý và các tuyến Tỉnh lộ
|
35
|
Cấp phép thi công xây dựng
biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ
ủy thác Sở GTVT quản lý và các tuyến Tỉnh lộ
|
36
|
Thỏa thuận thi công công
trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý và các tuyến Tỉnh lộ
|
37
|
Chấp thuận thiết kế kỹ
thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào
quốc lộ là đường từ cấp IV trở xuống ủy thác Sở GTVT quản lý và các tuyến
Tỉnh lộ
|
38
|
Cấp phép thi công nút giao
đấu nối vào quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý và các tuyến Tỉnh lộ
|
39
|
Cấp phép thi công công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý và các tuyến Tỉnh lộ
|
40
|
Cấp phép thi công công
trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý và các tuyến Tỉnh lộ
|
41
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe
quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu
trường, siêu trọng trên đường bộ
|
42
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
43
|
Cấp lại Giấy phép xe tập
lái
|
44
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe
|
45
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo
lái xe ô tô
|
46
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
47
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
48
|
Đổi Giấy phép lái xe do
ngành Giao thông vận tải cấp
|
49
|
Đổi Giấy phép lái xe quân
sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
50
|
Đổi Giấy phép lái xe do
ngành Công an cấp
|
51
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
52
|
Chấp thuận xây dựng mới cơ
sở đào tạo lái xe ô tô
|
53
|
Cấp mới Giấy phép đào tạo
lái xe ô tô
|
54
|
Cấp mới Giấy phép đào tạo
lái xe các hạng A1,A2, A3 và A4
|
55
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo
lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4
|
56
|
Cấp mới Giấy chứng nhận
trung tâm sát hạch lái xe loại 3
|
57
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
trung tâm sát hạch lái xe loại 3
|
58
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt
Nam
|
XI. BAN QUẢN LÝ KHU KINH
TẾ
STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định
|
I. Lĩnh vực Đầu tư tại
Việt Nam
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu
tư của Ban Quản lý Khu kinh tế
|
Quyết định số 2169/QĐ-UBND ngày 13/9/2016
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư)
|
4
|
Quyết định chủ trương đầu
tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư)
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
7
|
Điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Ban Quản lý Khu kinh tế
|
8
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
9
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
của Thủ tướng chính phủ
|
10
|
Điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên đối với
dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
11
|
Điều chỉnh tên dự án đầu
tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
12
|
Điều chỉnh nội dung dự án
đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều
chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
|
13
|
Điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức
kinh tế
|
14
|
Điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
16
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
17
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
18
|
Nộp lại Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
19
|
Thành lập văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
20
|
Hiệu đính thông tin trên
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
21
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
22
|
Tạm ngừng hoạt động của dự
án đầu tư
|
23
|
Chấm dứt hoạt động của dự
án đầu tư
|
24
|
Chấm dứt hoạt động văn
phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
25
|
Cung cấp thông tin về dự
án đầu tư
|
26
|
Bảo đảm đầu tư trong
trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
II. Lĩnh vực Đấu thầu
|
27
|
Thẩm định và phê duyệt hồ
sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu dịch vụ tư
vấn
|
Quyết định số 2169/QĐ-UBND ngày 13/9/2016
|
28
|
Thẩm định và phê duyệt kết
quả lựa chọn Nhà thầu.
|
III. Lĩnh vực Quy hoạch
và Xây dựng
|
29
|
Cấp Chứng chỉ quy hoạch
|
Quyết định số 2169/QĐ-UBND ngày 13/9/2016
|
30
|
Thẩm định hồ sơ thiết kế
cơ sở
|
31
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế
BVTC- Dự toán
|
32
|
Cấp Giấy phép quy hoạch.
|
33
|
Cấp giấy phép xây dựng cho
dự án
|
34
|
Điều chỉnh giấy phép xây
dựng cho dự án
|
35
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
cho dự án
|
36
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
cho dự án
|
37
|
Cấp giấy phép cải tạo, sửa
chữa công trình.
|
38
|
Kiểm tra công tác nghiệm
thu đưa công trình vào sử dụng
|
IV. Lĩnh vực Lao động,
việc làm
|
39
|
Cấp giấy phép cho người
lao động nước ngoài làm việc tại các Khu công nghiệp, Khu kinh tế.
|
Quyết định số 2169/QĐ-UBND ngày 13/9/2016
|
40
|
Cấp lại giấy phép cho
người lao động nước ngoài làm việc tại các Khu công nghiệp, Khu kinh tế
|
41
|
Xác nhận người lao động
nước ngoài làm việc tại các Khu công nghiệp, Khu kinh tế thuộc diện không cấp
giấy phép lao động
|
42
|
Đăng ký Nội quy lao động
của doanh nghiệp
|
43
|
Thủ tục tiếp nhận Thang
lương- bảng lương, định mức lao động
|
44
|
Tiếp nhận Thỏa ước lao
động tập thể
|
45
|
Chấp thuận kế hoạch đưa
người lao động đi thực tập ở nước ngoài dưới 90 ngày
|
V. Lĩnh vực Đất đai
|
46
|
Giao đất, cho thuê đất
trong Khu kinh tế Nam Phú Yên (Đối với đất đã thực hiện xong công tác bồi
thường GPMB)
|
Quyết định số 2169/QĐ-UBND ngày 13/9/2016
|
XII. SỞ XÂY DỰNG
STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định
|
I. Lĩnh vực Xây dựng
|
1
|
Tiếp nhận bản công bố hợp
quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
Quyết định số 1452/QĐ-UBND ngày 11/9/2014
|
XIII. SỞ NỘI VỤ
STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định
|
I. Lĩnh vực Quản lý nhà
nước về văn thư - lưu trữ
|
1
|
Cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh
vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ
|
Quyết định số 601/QĐ-UBND ngày 17/3/2016
|
XIV. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO
STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định
|
I. Lĩnh vực Hệ thống
văn bằng, chứng chỉ
|
1
|
Cấp bản sao văn bằng,
chứng chỉ từ sổ gốc
|
Quyết định số 1648/QĐ-UBND ngày 20/7/2016
|
XV. SỞ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định
|
I. Lĩnh vực Bưu chính
|
1
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
Quyết định số 1646/QĐ-UBND ngày 20/7/2016
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
bưu chính
|
3
|
Cấp lại giấy phép bưu
chính khi hết hạn
|
4
|
Cấp lại giấy phép bưu
chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
5
|
Cấp văn bản xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính
|
6
|
Cấp lại văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
II. Lĩnh vực Phát thanh
Truyền hình và Thông tin điện tử
|
7
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu
truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Quyết định số 1646/QĐ-UBND ngày 20/7/2016
|
8
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
III. Lĩnh vực Báo chí
|
9
|
Cấp giấy phép xuất bản bản
tin (trong nước)
|
Quyết định số 1646/QĐ-UBND ngày 20/7/2016
|
IV. Lĩnh vực Xuất bản
|
10
|
Cấp giấy phép in gia công
xuất bản phẩm cho nước ngoài
|
Quyết định số 1646/QĐ-UBND ngày 20/7/2016
|
11
|
Cấp giấy phép nhập khẩu
xuất bản phẩm không kinh doanh
|
12
|
Cấp giấy phép tổ chức
triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
13
|
Đăng ký hoạt động phát
hành xuất bản phẩm
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
15
|
Cấp lại giấy phép hoạt
động in
|
16
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
17
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hoạt động cơ sở in
|
18
|
Cấp giấy phép chế bản, in,
gia công sau in cho nước ngoài
|
19
|
Đăng ký sử dụng máy
photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
20
|
Chuyển nhượng máy
photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
XVI. SỞ TÀI CHÍNH
STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định
|
I. Lĩnh vực Quản lý giá
|
1
|
Quyết định giá thuộc thẩm
quyền của Sở Tài chính
|
Quyết định số 1652/QĐ-UBND ngày 20/7/2016
|
II. Lĩnh vực Quản lý
công sản
|
2
|
Điều chuyển tài sản nhà
nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
Quyết định số 1652/QĐ-UBND ngày 20/7/2016
|
3
|
Bán tài sản nhà nước tại
các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
4
|
Thanh lý tài sản nhà nước
tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh
|
III. Lĩnh vực Đầu tư
|
5
|
Thẩm định và thông báo
quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân
sách hàng năm của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Quyết định số 1652/QĐ-UBND ngày 20/7/2016
|
XVII. UBND THÀNH PHỐ TUY
HÒA
STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định
|
A. THÀNH PHỐ TUY HÒA
|
I. Lĩnh vực Hộ tịch
|
1
|
Cấp bản sao trích lục hộ
tịch
|
Quyết định số 2390/QĐ-UBND ngày 10/10/2016
|
II. Lĩnh vực Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
2
|
Cấp giấy phép bán lẻ sản
phẩm rượu
|
Quyết định số 907/QĐ-UBND ngày 27/4/2016
|
3
|
Cấp giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
|
Quyết định số 907/QĐ-UBND ngày 27/4/2016
|
III. Lĩnh vực Công
nghiệp tiêu dùng
|
4
|
Cấp giấy phép sản xuất
rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Quyết định số 907/QĐ-UBND ngày 27/4/2016
|
IV. Lĩnh vực Nhà ở và
Công sở
|
5
|
Cấp, đổi biển số nhà
|
Quyết định số 284/QĐ-UBND ngày 08/02/2017
|
V. Lĩnh vực Hạ tầng kỹ
thuật
|
6
|
Cấp giấy phép chặt hạ,
dịch chuyển cây xanh
|
Quyết định số 284/QĐ-UBND ngày 08/02/2017
|
VI. Lĩnh vực Môi trường
|
7
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch
bảo vệ môi trường
|
Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 05/10/2016
|
8
|
Xác nhận đăng ký đề án bảo
vệ môi trường đơn giản.
|
VII. Lĩnh vực Đất đai
|
9
|
Chuyển mục đích sử dụng
đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá
nhân
|
Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 05/10/2016
|
10
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
12
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là
người sử dụng đất
|
13
|
Đăng ký bổ sung tài sản
gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
14
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài
khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
15
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài
sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng
năm
|
16
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
17
|
Đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử
dụng đất
|
18
|
Đính chính Giấy chứng nhận
đã cấp
|
B. CÁC XÃ PHƯỜNG THUỘC
THÀNH PHỐ TUY HÒA
|
I. Lĩnh vực Hộ tịch
|
1
|
Cấp bản sao trích lục hộ
tịch
|
Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày 10/10/2016
|
II. Lĩnh vực Môi trường
|
2
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch
bảo vệ môi trường
|
Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 5/10/2016
|
3
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi
trường đơn giản
|
III. Lĩnh vực Đất đai
|
4
|
Thủ tục cho thuê đất công
ích đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 05/10/2016
|
IV. Lĩnh vực Đường thủy
nội địa
|
5
|
Đăng ký phương tiện lần
đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 27/4/2016
|
6
|
Đăng ký lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
7
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương
tiện thủy nội địa
|
8
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
9
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan
đăng ký phương tiện
|
10
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan
đăng ký phương tiện
|
11
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu
thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện
|
13
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện
|
V.
|
Lĩnh vực Thư viện
|
14
|
Đăng ký hoạt động thư viện
tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản
|
Quyết định số 432/QĐ-UBND ngày 24/02/2016
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ
BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Kèm theo Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 16 /02/2017 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Phú Yên)
I. SỞ KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định
|
I. Lĩnh vực Thành lập
và hoạt động của doanh nghiệp
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
Quyết định số 1695/QĐ-UBND ngày 27/7/2016
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
3
|
Thông báo thay đổi nội
dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
4
|
Báo cáo thay đổi thông tin
người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
5
|
Công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
6
|
Đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
7
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
8
|
Thông báo chào bán cổ phần
riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
9
|
Thông báo cập nhật thông
tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông
là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
10
|
Thông báo cho thuê doanh
nghiệp tư nhân
|
11
|
Bán doanh nghiệp tư nhân
|
12
|
Chia doanh nghiệp (đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)
|
13
|
Tách doanh nghiệp (đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)
|
14
|
Hợp nhất doanh nghiệp
|
15
|
Sáp nhập doanh nghiệp
|
16
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
17
|
Chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
18
|
Chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
19
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
20
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh
|
21
|
Thông báo về việc tiếp tục
kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
|
22
|
Giải thể doanh nghiệp
|
23
|
Giải thể doanh nghiệp
trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo
quyết định của Tòa án
|
24
|
Chấm dứt hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
25
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp
|
26
|
Hiệu đính, cập nhật bổ
sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
27
|
Thông báo thay đổi thông
tin người đại diện theo ủy quyền
|
28
|
Chuyển đổi công ty TNHH
một thành viên thành công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
29
|
Chuyển đổi công ty TNHH
hai thành viên trở lên thành công ty TNHH một thành viên
|
II. Lĩnh vực Đầu tư tại
việt nam
|
30
|
Quyết định chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư)
|
Quyết định số 1695/QĐ-UBND ngày 27/7/2016
|
31
|
Điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
32
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
33
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh
|
34
|
Điều chỉnh tên dự án đầu
tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
35
|
Điều chỉnh nội dung dự án
đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều
chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
|
36
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
37
|
Điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức
kinh tế
|
38
|
Điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
39
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
40
|
Hiệu đính thông tin trên
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
41
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
42
|
Chấm dứt hoạt động của dự
án đầu tư
|
43
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
44
|
Cung cấp thông tin về dự
án đầu tư
|
45
|
Bảo đảm đầu tư trong
trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
46
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần
vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
II. SỞ XÂY DỰNG
STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định
|
I. Lĩnh vực Xây dựng
|
1
|
Cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ
sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối
với: tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết
kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng;
tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình;
tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản
lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng
|
Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 08/2/2017
|
2
|
Đăng tải/thay đổi, bổ sung
thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối
tượng cấp chứng chỉ năng lực)
|
3
|
Thẩm định dự án/dự án điều
chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
4
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế
- kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công,
dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh
(trường hợp thiết kế 1 bước)
|
5
|
Thẩm định thiết kế, dự
toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
|
6
|
Cấp giấy phép xây dựng
(giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công
trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích
lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình
trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có
vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
7
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp
lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo;
công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp
hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công
trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động
xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam
thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
9
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt
động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt
Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
10
|
Thủ tục cấp/cấp lại (trường
hợp CCHN hết hạn sử dụng)/cấp chuyển đổi/điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân
hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch
xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định
xây dựng; Định giá xây dựng
|
11
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề hạng II, hạng III (Trường hợp CCHN rách, nát/thất lạc) đối
với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết
kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây
dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng
|
II. Lĩnh vực Bất động
sản
|
12
|
Cấp mới chứng chỉ hành
nghề môi giới bất động sản.
|
Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 08/2/2017
|
13
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng
chỉ hành nghề môi giới bất động sản:
13.1 Do bị
mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng
13.2 Do hết
hạn (hoặc gần hết hạn)
|
III. SỞ TƯ PHÁP
STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định
|
I. Lĩnh vực Công chứng
|
1
|
Đăng ký tập sự hành nghề
công chứng
|
Quyết định số 536/QĐ-UBND ngày 10/3/2016
|
2
|
Thay đổi nơi tập sự hành
nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề
công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
3
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ
chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang
tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
4
|
Đăng ký tập sự hành nghề
công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề
công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
5
|
Chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng
|
6
|
Đăng ký tập sự lại hành
nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
7
|
Từ chối hướng dẫn tập sự
(trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ
điều kiện hướng dẫn tập sự)
|
8
|
Thay đổi công chứng viên
hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi.
|
9
|
Thay đổi công chứng viên
hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự
tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể.
|
10
|
Đăng ký tham dự kiểm tra
kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
II. Lĩnh vực Luật sư
|
11
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
Quyết định số 3163/QĐ-UBND ngày 26/12/2016
|
12
|
Chấm dứt hoạt động của tổ
chức hành nghề luật sư (Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm
dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập)
|
13
|
Chấm dứt hoạt động của tổ
chức hành nghề luật sư (Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu
hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty
luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công
ty luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư)
|
14
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
|
15
|
Thay đổi nội dung Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
16
|
Cấp giấy đăng ký hoạt động
của chi nhánh công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
17
|
Cấp lại giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh công ty luật nước ngoài
|
III. Lĩnh vực Bán đấu
giá tài sản
|
18
|
Đăng ký danh sách đấu giá
viên
|
Quyết định số 3163/QĐ-UBND ngày 26/12/2016
|
IV. Lĩnh vực Tư vấn
pháp luật
|
19
|
Đăng ký hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Quyết định số 3163/QĐ-UBND ngày 26/12/2016
|
20
|
Đăng ký hoạt động cho chi
nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
21
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
22
|
Chấm dứt hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ
quản
|
23
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên
pháp luật
|
V. Lĩnh vực Giám định
tư pháp
|
24
|
Cấp phép thành lập văn
phòng giám định tư pháp
|
Quyết định số 3163/QĐ-UBND ngày 26/12/2016
|
25
|
Đăng ký hoạt động văn
phòng giám định tư pháp
|
26
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
27
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực
giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
28
|
Chuyển đổi loại hình Văn
phòng giám định tư pháp
|
29
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa
chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của
Văn phòng
|
30
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động
bị hư hỏng hoặc bị mất
|
VI. Lĩnh vực Trọng tài
thương mại
|
31
|
Đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài
|
Quyết định số 3163/QĐ-UBND ngày 26/12/2016
|
32
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm trọng tài
|
33
|
Thay đổi nội dung Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài
|
34
|
Thay đổi nội dung Giấy
đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
35
|
Chấm dứt hoạt động của Chi
nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài
|
36
|
Đăng ký hoạt động Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
37
|
Thay đổi nội dung Giấy
đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
38
|
Thông báo về việc thành
lập Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
39
|
Thông báo thay đổi danh
sách trọng tài viên
|
40
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
VII. Lĩnh vực Quản tài
viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
41
|
Chấm dứt hành nghề quản
lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
Quyết định số 2051/QĐ-UBND ngày 26/10/2015
|
42
|
Thông báo việc thành lập
chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
43
|
Thay đổi thành viên hợp
danh của công ty hợp danh, chủ doanh nghiệp tư nhân quản lý, thanh lý tài sản
|
44
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của Quản tài viên
|
45
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
VIII. Lĩnh vực Quốc tịch
|
46
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam
|
Quyết định số 1939/QĐ-UBND 22/11/2011
|
47
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
48
|
Thôi quốc tịch Việt Nam
|
Quyết định 340/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích (Đợt 1) do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 340/QĐ-UBND ngày 16/02/2017 công bố danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích (Đợt 1) do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
1.200
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|