|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2403/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Lữ Quang Ngời
|
Ngày ban hành:
|
23/10/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2403/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
23 tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHÁM
BỆNH, CHỮA BỆNH; DƯỢC PHẨM; M PHẨM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3813/QĐ-BYT ngày 10/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày
30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số
3246/QĐ-BYT ngày 16/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư 42/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023
của Bộ trưởng Bộ Tài chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tại Tờ trình số 3776/TTr-SYT ngày 13/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 24 (Hai mươi bốn)
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh;
Dược phẩm; Mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long
đã được công bố tại các Quyết định sau:
- Quyết định số 1219/QĐ-UBND
ngày 23/5/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long;
- Quyết định số 2017/QĐ-UBND
ngày 02/8/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long;
- Quyết định số 1016/QĐ-UBND
ngày 07/5/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố danh
mục thủ tục hành chính lĩnh vực Mỹ phẩm và Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long;
- Quyết định số 1507/QĐ-UBND
ngày 17/6/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long;
- Quyết định 2410/QĐ-UBND ngày
11/9/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố danh mục
thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế
tỉnh Vĩnh Long.
(chi tiết tại Phụ lục I kèm
theo).
Điều 2.
Phê duyệt sửa đổi 24 (Hai mươi bốn) quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định này được Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Vĩnh Long phê duyệt tại các Quyết định sau:
- Quyết định số 1222/QĐ-UBND
ngày 24/5/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc phê duyệt
quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Y tế Vĩnh Long;
- Quyết định số 1541/QĐ-UBND
ngày 19/6/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long phê duyệt quy trình
nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Vĩnh
Long;
- Quyết định số 1051/QĐ-UBND
ngày 11/5/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc phê duyệt
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Mỹ phẩm và Dược
phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long;
- Quyết định số 2022/QĐ-UBND
ngày 05/8/2019 Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc phê duyệt quy
trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh
Vĩnh Long.
(chi tiết tại Phụ lục II kèm
theo).
Điều 3.
Giao Sở Y tế phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện các nội dung
như sau:
- Công khai đầy đủ danh mục, nội
dung các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Cơ sở dữ liệu quốc
gia về thủ tục hành chính và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
Vĩnh Long.
- Căn cứ cách thức thực hiện của
thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ tục
hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công
ích; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến.
- Giao Sở Y tế lập danh sách
tài khoản của công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công
việc quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này, trong thời hạn 10 ngày
làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, gửi Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử.
- Tổ chức thực hiện đúng nội
dung thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định này.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các sở, ban,
ngành tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP. UBND tỉnh;
- Phòng VH-XH; HC-TC;
- Trung tâm PVHCC; TTTH-CB;
- Lưu: VT, 1.12.10.
|
CHỦ TỊCH
Lữ Quang Ngời
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG1 THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 2403/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực khám bệnh,
chữa bệnh
|
1.
|
1.003773.
000.00.00.H61
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
- 30 ngày kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ;
- 180 ngày kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ (đối với trường hợp có xác minh văn bằng).
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh
Long (địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long,
tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn
|
- Phí: 430.000 đồng/hồ sơ.
- Lệ phí: không.
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 23/11/2009;
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người
hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
2.
|
1.003748.
000.00.00.H61
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- 30 ngày kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ;
- 180 ngày kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ (đối với trường hợp có xác minh văn bằng).
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh
Long (địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long,
tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn
|
- Phí: 430.000 đồng/hồ sơ.
- Lệ phí: không.
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 23/11/2009;
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người
hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
3.
|
1.003709.
000.00.00.H61
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- 30 ngày kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ;
- 180 ngày kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ (đối với trường hợp có xác minh văn bằng).
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh
Long (địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long,
tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn
|
- Phí: 430.000 đồng/hồ sơ.
- Lệ phí: không.
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 23/11/2009;
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người
hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám chữa bệnh;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
4.
|
1.003787.
000.00.00.H61
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và
tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh
Long (địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long,
tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn
|
- Phí: 430.000 đồng/hồ sơ.
- Lệ phí: không.
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 23/11/2009;
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người
hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám chữa bệnh;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
5.
|
1.003824.
000.00.00.H61
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- 30 ngày kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ;
- 180 ngày kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ (đối với trường hợp có xác minh văn bằng).
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh
Long (địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long,
tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn
|
- Phí: 430.000 đồng/hồ sơ.
- Lệ phí: không.
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 23/11/2009;
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người
hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám chữa bệnh;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
6.
|
1.002464.
000.00.00.H61
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh
Long (địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long,
tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn
|
- Phí: 1.000.000 đồng/hồ
sơ.
- Lệ phí: không.
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 23/11/2009;
- Luật Quảng cáo ngày 21
tháng 06 năm 2012;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quảng Cáo;
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT
ngày 25/05/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về xác nhận nội dung quảng cáo
đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y
tế;
- Thông tư 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
7.
|
1.000562.
000.00.00.H61
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long
(địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh
Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn
|
- Phí: 1.000.000 đồng/hồ
sơ.
- Lệ phí: không.
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 23/11/2009;
- Luật Quảng cáo ngày 21
tháng 06 năm 2012;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quảng cáo;
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT
ngày 25/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản
phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế;
- Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
8.
|
1.000511.
000.00.00.H61
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi
có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không
thay đổi nội dung quảng cáo
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh
Long (địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long,
tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn
|
- Phí: 1.000.000 đồng/hồ
sơ.
- Lệ phí: không.
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 23/11/2009;
- Luật Quảng cáo ngày 21
tháng 06 năm 2012;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quảng cáo;
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT
ngày 25/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản
phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế;
- Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
9.
|
1.003644.
000.00.00.H61
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền)
|
45 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh
Long (địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long,
tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn
|
- Phí: 3.100.000 đồng/hồ
sơ.
- Lệ phí: không.
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 23/11/2009;
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người
hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám chữa bệnh;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
10.
|
1.003803.
000.00.00.H61
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Phòng khám chuyên
khoa y học cổ truyền)
|
45 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh
Long (địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long,
tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn
|
- Phí: 3.100.000 đồng/hồ
sơ.
- Lệ phí: không.
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 23/11/2009;
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người
hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
11.
|
1.003547.
000.00.00.H61
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu
tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Phòng
khám chuyên khoa y học cổ truyền)
|
- 45 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác;
- 60 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đối với bệnh viện.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long
(địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh
Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn
|
- Phí: 3.100.000 đồng/hồ
sơ.
- Lệ phí: không.
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 23/11/2009;
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người
hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
II. Lĩnh vực Dược phẩm
|
12.
|
1.003613.
000.00.00.H61
|
Kê
khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh
Long (địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long,
tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn
|
- Phí: 800.000 đồng/hồ sơ.
- Lệ phí: không.
|
- Luật Dược ngày 06/4/2016;
- Nghị định 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Dược;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư số
41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ trưởng Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
13.
|
1.004599.
000.00.00.H61
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh
Long (địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long,
tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn
|
- Phí: 500.000 đồng/hồ sơ.
- Lệ phí: không.
|
- Luật Dược ngày 06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Dược;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư số
41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ trưởng Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
14.
|
1.004596.
000.00.00.H61
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ
hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh
Long (địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long,
tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn
|
- Phí: 500.000 đồng/hồ sơ.
- Lệ phí: không.
|
- Luật Dược ngày 06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Dược;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư số
41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ trưởng Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
15.
|
1.004449.
000.00.00.H61
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải
kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi
theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để
điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc
phải kiểm soát đặc biệt.
|
05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh
Long (địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long,
tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn
|
Phí, lệ phí: Không.
|
- Luật Dược ngày 06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Dược;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Quyết định 2020/QĐ-UBND
ngày 31/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc thông qua
phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long.
|
16.
|
1.004087.
000.00.00.H61
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc
hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa
mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân
người nhập cảnh.
|
05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh
Long (địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long,
tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn
|
Phí, lệ phí: Không.
|
- Luật Dược ngày 06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Dược;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Quyết định 2020/QĐ-UBND
ngày 31/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc thông qua
phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long.
|
17.
|
1.004571.
000.00.00.H61
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
12 ngày kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh
Long (địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh
Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn
|
Phí, lệ phí: Không.
|
- Luật Dược ngày 06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Dược;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Quyết định 2020/QĐ-UBND
ngày 31/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc thông qua
phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long.
|
18.
|
1.004593.
000.00.00.H61
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
- 12 ngày kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp không thực hiện thẩm định cơ sở;
- 30 ngày kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ (đối với trường hợp có thực hiện đánh giá cơ sở.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh
Long (địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long,
tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn
|
* Phí:
- Trường hợp không thẩm định
cơ sở: không;
- Trường hợp có thẩm định cơ
sở:
+ Cơ sở bán lẻ thuốc:
1.000.000 đồng/hồ sơ.
+ Cơ sở bán buôn: 4.000.000 đồng/hồ
sơ.
+ Cơ sở bán thuốc Y học cổ
truyền: 500.000 đồng/hồ sơ.
* Lệ phí: Không.
|
- Luật Dược ngày 06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Dược;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm;
- Quyết định 2020/QĐ-UBND
ngày 31/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc thông qua
phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long.
|
19.
|
1.002934.
000.00.00.H61
|
Kiểm soát thay đổi khi có
thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1
Điều 11 Thông tư 02/2018/TT- BYT
|
05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh
Long (địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long,
tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn
|
Phí, lệ phí: không.
|
- Luật Dược ngày 06/4/2016;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm;
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT
ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ
thuốc;
- Quyết định 2020/QĐ-UBND
ngày 31/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc thông qua
phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long.
|
20.
|
1.002235.
000.00.00.H61
|
Kiểm soát thay đổi khi có
thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản
1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT- BYT
|
05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh
Long (địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long,
tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn
|
Phí, lệ phí: không có.
|
- Luật Dược ngày 06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Dược;
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT
ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc;
- Quyết định 2020/QĐ-UBND
ngày 31/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc thông qua
phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long.
|
21.
|
1.002399.
000.00.00.H61
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
- 12 ngày kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp không thực hiện đánh giá cơ sở);
- 30 ngày kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ (đối với trường hợp có thực hiện đánh giá cơ sở).
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa
chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh
Long) hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn
|
- Phí:
+ Cơ sở bán lẻ thuốc:
1.000.000 đồng/hồ sơ;
+ Cơ sở bán buôn: 4.000.000 đồng/hồ
sơ.
- Lệ phí: Không
|
- Luật Dược ngày 06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Dược;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm;
- Quyết định 2020/QĐ-UBND
ngày 31/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc thông qua
phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long.
|
22.
|
1.004585.
000.00.00.H61
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi
kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh
doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở
chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
12 ngày kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ (đối với trường hợp không thực hiện đánh giá cơ sở)
30 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ (đối với trường hợp có thực hiện đánh giá cơ sở)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh
Long (địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long,
tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn
|
* Phí:
- Trường hợp có thẩm định cơ
sở:
+ Cơ sở bán lẻ thuốc:
1.000.000 đồng/hồ sơ
+ Cơ sở bán buôn: 4.000.000 đồng/hồ
sơ
+ Cơ sở bán thuốc Y học cổ
truyền: 500.000 đồng/hồ sơ
* Lệ phí: Không.
|
- Luật Dược ngày 06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Dược;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm;
- Quyết định 2020/QĐ-UBND
ngày 31/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc thông qua
phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long.
|
III. Lĩnh vực Mỹ phẩm
|
23.
|
1.002483.
000.00.00.H61
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh
Long (địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long,
tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn
|
- Phí: 1.600.000 đồng/hồ sơ.
- Lệ phí: Không.
|
- Luật Quảng cáo ngày
21/6/2012;
- Luật Dược ngày 06/4/2016;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quảng cáo;
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT
ngày 25/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối
với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế;
- Thông tư số
41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ trưởng Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
24.
|
1.009566.
000.00.00.H61
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành
tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long
(địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh
Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn
|
- Phí: 500.000 đồng/mặt
hàng.
- Lệ phí: Không.
|
- Nghị định số 69/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý
ngoại thương;
- Nghị định số 93/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm;
- Thông tư số 06/2011/TT-BYT
ngày 25/01/2011 của Bộ Y tế quy định về quản lý mỹ phẩm;
- Thông tư số 29/2020/TT-BYT
ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành;
- Thông tư số 41/2023/TT-BTC
ngày 12/6/2023 của Bộ trưởng Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 2403/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
I. Lĩnh vực
Khám bệnh, chữa bệnh:
1. Cấp
thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Mã TTHC: 1.003773.000.00.00.H61)
* Trường hợp 30 ngày (không
xác minh văn bằng chuyên môn)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Phòng Nghiệp vụ xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng.
|
Sở Y tế
|
26,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và Trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày
|
* Trường hợp 180 ngày (xác
minh văn bằng chuyên môn)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng.
|
Sở Y tế
|
176,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và Trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
180 ngày
|
2. Cấp bổ
sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế (Mã TTHC: 1.003748.000.00.00.H61)
* Trường hợp 30 ngày (không
xác minh văn bằng chuyên môn)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Phòng Nghiệp vụ xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng.
|
Sở Y tế
|
26,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và Trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày
|
* Trường hợp 180 ngày (xác
minh văn bằng chuyên môn)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Phòng Nghiệp vụ xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng.
|
Sở Y tế
|
176,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và Trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
180 ngày
|
3. Cấp lần
đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế (Mã TTHC: 1.003709.000.00.00.H61)
* Trường hợp 30 ngày (không
xác minh văn bằng chuyên môn)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Phòng Nghiệp vụ xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng.
|
Sở Y tế
|
26,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và Trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày
|
* Trường hợp 180 ngày (xác
minh văn bằng chuyên môn)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Phòng Nghiệp vụ xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng.
|
Sở Y tế
|
176,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và Trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
180 ngày
|
4. Cấp điều
chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị
thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Mã TTHC:
1.003787.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Phòng Nghiệp vụ xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng.
|
Sở Y tế
|
26,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và Trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày
|
5. Cấp lại
chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng
chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Mã TTHC: 1.003824.000.00.00.H61)
* Trường hợp 30 ngày (không
xác minh văn bằng chuyên môn)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Phòng Nghiệp vụ xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng.
|
Sở Y tế
|
26,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và Trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày
|
* Trường hợp 180 ngày (xác
minh văn bằng chuyên môn)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Phòng Nghiệp vụ xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng.
|
Sở Y tế
|
176,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và Trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
180 ngày
|
6. Cấp giấy
xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế (Mã TTHC: 1.002464.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Phòng Nghiệp vụ xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được
phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng.
|
Sở Y tế
|
7,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và Trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10 ngày
|
7. Cấp lại
giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng (Mã TTHC:
1.000562.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Phòng Nghiệp vụ xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng.
|
Sở Y tế
|
03 ngày 6 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và Trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
(40 giờ)
|
8. Cấp lại
giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm
và không thay đổi nội dung quảng cáo (Mã TTHC: 1.000511.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Phòng Nghiệp vụ xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng.
|
Sở Y tế
|
7,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và Trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10 ngày
|
9. Cấp giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế (Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền) (Mã
TTHC: 1.003644.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Phòng Nghiệp vụ xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng.
|
Sở Y tế
|
41,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và Trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
45 ngày
|
10. Cấp giấy
phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Phòng
khám chuyên khoa y học cổ truyền) (Mã TTHC: 1.003803.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Phòng Nghiệp vụ xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng.
|
Sở Y tế
|
41,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và Trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
45 ngày
|
11. Điều
chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy
mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế (Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền) (Mã TTHC
1.003547.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Phòng Nghiệp vụ xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng.
|
Sở Y tế
|
41,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và Trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
45 ngày
|
II. lĩnh
vực Dược phẩm:
1. Kê
khai lại giá thuốc sản xuất trong nước (Mã TTHC: 1.003613.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Phòng Nghiệp vụ xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng.
|
Sở Y tế
|
7,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và Trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
07 ngày làm việc
(42 giờ)
|
2. Cấp lại
Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị
mất) (Mã TTHC: 1.004599.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Phòng Nghiệp vụ xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng.
|
Sở Y tế
|
03 ngày 6 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và Trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
(40 giờ)
|
3. Điều chỉnh
nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (Mã TTHC:
1.004596.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Phòng Nghiệp vụ xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng.
|
Sở Y tế
|
03 ngày 6 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và Trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
(40 giờ)
|
4. Cấp
phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức,
cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá
nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải
nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt (Mã TTHC: 1.004449.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Phòng Nghiệp vụ xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng.
|
Sở Y tế
|
03 ngày 6 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và Trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
(40 giờ)
|
5. Cấp
phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi
theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều
trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh. (MTTHC: 1.004087.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng.
|
Sở Y tế
|
03 ngày 6 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và Trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
(40 giờ)
|
6. Điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà
thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế x , cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc
dược liệu, thuốc cổ truyền) (Mã TTHC: 1.004571.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Phòng Nghiệp vụ xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được
phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng.
|
Sở Y tế
|
9,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và Trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
12 ngày
|
7. Cấp lần
đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị
thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế (cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà
thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế x , cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc
dược liệu, thuốc cổ truyền) (mã TTHC:1.004593.000.00.00.H61)
* Trường hợp không thực hiện
thẩm định cơ sở
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Phòng Nghiệp vụ xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng.
|
Sở Y tế
|
9,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và Trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
12 ngày
|
* Trường hợp thực hiện đánh
giá cơ sở
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Phòng Nghiệp vụ xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng.
|
Sở Y tế
|
27 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và Trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày
|
8. Kiểm
soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các
điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT (Mã TTHC:
1.002934.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng.
|
Sở Y tế
|
03 ngày 6 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và Trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
(40 giờ)
|
9. Kiểm
soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các
điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT (Mã TTHC:
1.002235.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Phòng Nghiệp vụ xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng.
|
Sở Y tế
|
03 ngày 6 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và Trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
(40 giờ)
|
10. Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm
soát đặc biệt (Mã TTHC: 1.002399.000.00.00.H61)
* Trường hợp không thực hiện
đánh giá cơ sở
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Phòng Nghiệp vụ xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng.
|
Sở Y tế
|
9,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và Trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
12 ngày
|
* Trường hợp thực hiện đánh
giá cơ sở
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Phòng Nghiệp vụ xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng.
|
Sở Y tế
|
27 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và Trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày
|
11. Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh
doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi
địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cơ sở bán buôn thuốc, nguyên
liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm
y tế x , cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) (Mã
TTHC: 1.004585.000.00.00.H61)
* Trường hợp không đánh giá
cơ sở
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Phòng Nghiệp vụ xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0.5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng.
|
Sở Y tế
|
9.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và Trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
12 ngày
|
* Trường hợp thực hiện đánh
giá cơ sở
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Phòng Nghiệp vụ xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được
phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng.
|
Sở Y tế
|
27 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và Trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày
|
III. Lĩnh
vực Mỹ phẩm:
1. Cấp giấy
xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm (Mã TTHC: 1.002483.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0.5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng.
|
Sở Y tế
|
7.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và Trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10 ngày
|
2. Cấp Giấy
chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
(Mã TTHC: 1.009566.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Phòng Nghiệp vụ xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được
phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng.
|
Sở Y tế
|
1 ngày 6 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và Trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
03 ngày
|
1 Phần in nghiêng
là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
Quyết định 2403/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh; Dược phẩm; Mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2403/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh; Dược phẩm; Mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long
420
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|