|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
75/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Hồ Văn Niên
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 75/NQ-HĐND
|
Gia Lai, ngày 10
tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI
ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI VÀ SỬA ĐỔI, BÃI BỎ MỘT SỐ
NỘI DUNG TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 275/NQ-HĐND NGÀY 10/12/2020 CỦA HĐND TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
KHÓA XII - KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số
1823/TTr-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Gia Lai về việc thông qua
danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất thực hiện trong năm 2022 trên địa
bàn tỉnh Gia Lai và sửa đổi, bãi bỏ một số nội dung tại Nghị quyết số
275/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số
47/BC-HĐND ngày 06/12/2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo
luận của đại biểu HĐND tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất
thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh với diện tích 373,85 ha để thực hiện
70 công trình, dự án; dự kiến kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng 761.599.758.921
đồng (ngân sách tỉnh 185.640.000.000 đồng, ngân sách huyện 486.495.136.680 đồng
và nguồn vốn khác 89.464.622.241 đồng). Cụ thể như sau:
a) Huyện Đức Cơ: 07 công trình,
dự án với diện tích 1,59 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến
671.258.680 đồng (ngân sách huyện).
b) Huyện Ia Pa: 01 công trình,
dự án với diện tích 2,28 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến
1.450.000.000 đồng (ngân sách huyện).
c) Huyện Chư Sê: 08 công trình,
dự án với diện tích 7,88 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến
12.821.000.000 đồng (ngân sách tỉnh, ngân sách huyện và nguồn vốn ngành điện).
d) Huyện Kông Chro: 02 công
trình, dự án với diện tích 3,05 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự
kiến 3.000.000.000 đồng (ngân sách huyện và ngân sách Trung ương).
đ) Huyện Chư Păh: 03 công
trình, dự án với diện tích 30,21 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng
dự kiến 35.920.000.000 đồng (ngân sách tỉnh và ngân sách huyện).
f) Huyện Đak Đoa: 03 công
trình, dự án với diện tích 41,60 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng
dự kiến 40.270.000.000 đồng (ngân sách tỉnh và nguồn vốn ngành điện).
g) Thành phố Pleiku: 04 công
trình, dự án với diện tích 56,67 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng
dự kiến 450.479.929.000 đồng (ngân sách tỉnh, ngân sách thành phố, nguồn vốn
ngành điện, ngân sách Trung ương).
h) Thị xã An Khê: 06 án với diện
tích 27,59 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 39.894.300.000
đồng (ngân sách thị xã và ngân sách xã).
i) Huyện Chư Prông: 02 công
trình, dự án với diện tích 38,84 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng
dự kiến 27.095.622.241 đồng (ngân sách Trung ương).
k) Huyện Phú Thiện: 03 công
trình, dự án với diện tích 12,77 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng
dự kiến 38.000.000.000 đồng (ngân sách tỉnh, ngân sách huyện và nguồn vốn ngành
điện).
1) Huyện Đak Pơ: 06 công trình,
dự án với diện tích 74,94 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến
44.457.649.000 đồng (ngân sách tỉnh, ngân sách huyện và (ngân sách Trung ương).
m) Huyện Kbang: 04 công trình,
dự án với diện tích 3,29 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến
2.900.000.000 đồng (ngân sách huyện).
n) Huyện Krông Pa: 04 công
trình, dự án với diện tích 13,83 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng
dự kiến 17.800.000.000 đồng (ngân sách tỉnh, ngân sách huyện và ngân sách Trung
ương).
o) Huyện Mang Yang: 04 công
trình, dự án với diện tích 19,43 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng
dự kiến 12.940.000.000 đồng (ngân sách tỉnh, ngân sách huyện và ngân sách Trung
ương).
p) Huyện Ia Grai: 05 công
trình, dự án với diện tích 10,90 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng
dự kiến 4.400.000.000 đồng (ngân sách huyện). r) Thị xã Ayun Pa: 01 công trình,
dự án với diện tích 5,19 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến
19.000.000.000 đồng (ngân sách tỉnh).
s) Huyện Chư Pưh: 07 công
trình, dự án với diện tích 23,79 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng
dự kiến 10.500.000.000 đồng (ngân sách tỉnh, ngân sách huyện và ngân sách Trung
ương).
(Có
danh mục chi tiết kèm theo)
Điều 2.
Sửa đổi, bãi bỏ một số nội dung tại Nghị quyết số
275/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công
trình, dự án cần thu hồi đất trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Gia Lai, cụ thể
như sau:
1. Sửa đổi:
a) “Điều 1. Thông qua danh mục
các công trình, dự án cần thu hồi đất trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh: Tổng số
239 công trình, dự án; diện tích 1.842,691 ha; dự kiến kinh phí bồi thường giải
phóng mặt bằng 1.482.709.082.476 đồng (ngân sách tỉnh 60.186.130.976 đồng, ngân
sách huyện 242.944.926.500 đồng và nguồn vốn khác 1.179.578.025.000 đồng).
Cụ thể như sau:...”
b) Khoản 3 Điều 1 “Huyện Chư
Sê: 19 công trình, dự án với diện tích 53,745 ha và kinh phí bồi thường giải
phóng mặt bằng dự kiến 18.367.000.000 đồng (ngân sách tỉnh và ngân sách huyện)”.
c) Khoản 5 Điều 1 “Huyện Chư
Păh: 27 công trình, dự án với diện tích 153,711 ha và kinh phí bồi thường
giải phóng mặt bằng dự kiến 80.520.614.000 đồng (ngân sách tỉnh, ngân
sách huyện và nguồn vốn khác)”.
d) Khoản 8 Điều 1 “Thị xã
Ayun Pa: 14 công trình, dự án với diện tích 84,360 ha và kinh phí bồi thường giải
phóng mặt bằng dự kiến 82.000.000.000 đồng (ngân sách tỉnh, ngân sách huyện và
nguồn vốn khác)”.
2. Bãi bỏ dòng 5 Mục III, dòng
17 Mục V và dòng 9, 13 Mục VIII Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 275/NQ-HĐND ngày
10/12/2020 của HĐND tỉnh Gia Lai về việc thông qua danh mục các công trình, dự
án cần thu hồi đất trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
Điều 3.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai tổ chức triển khai
thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh
Gia Lai khóa XII, Kỳ họp thứ Tư thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021 và có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Ủy ban TVQH;
- VPQH, VPCP;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thế cấp tỉnh;
- Các VP: TU, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Website: http//dbnd.gialai.gov.vn;
- Báo Gia Lai; Đài PTTH tỉnh;
- Lãnh đạo và chuyên viên Phòng Công tác HĐND;
- Lưu: VT, CT HĐND.
|
CHỦ TỊCH
Hồ Văn Niên
|
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM
2022
(Kèm theo Nghị quyết số: 75/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Gia Lai)
STT
|
Tên công trình dự án
|
Địa điểm
|
Diện tích (ha)
|
Hiện trạng
|
Cơ sở thực hiện
|
Dự kiến số tiền bồi thường giải phóng
mặt bằng (đồng)
|
Ghi chú
|
Tổng cộng
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Nguồn vốn khác
|
I
|
Huyện Đức Cơ
|
|
1.59
|
|
|
671,258,680
|
|
671,258,680
|
|
|
1
|
Di
tích lịch sử chiến thắng Chư Ty
|
Thị
trấn Chư Ty
|
0.48
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 18/8/2021 của
HĐND huyện Đức Cơ
|
610,000,000
|
|
610,000,000
|
|
|
2
|
Nhà
văn hóa xã Ia Din
|
Xã
Ia Din
|
0.11
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 23/7/2021 của
HĐND huyện Đức Cơ
|
32,087,880
|
|
32,087,880
|
|
|
3
|
Trường
Tiểu học Hùng Vương
|
Xã
Ia Din
|
0.10
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 23/7/2021 của
HĐND huyện Đức Cơ
|
29,170,800
|
|
29,170,800
|
|
|
4
|
Đường
giao thông tuyến II, làng Krol
|
Xã
Ia Krêl
|
0.10
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 17/9/2021 của
HĐND xã Ia Krêl
|
|
|
|
|
Người dân hiến đất làm đường
|
5
|
Đường
giao thông nội đồng thôn Ia Kăm
|
Xã
Ia Krêl
|
0.10
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 17/9/2021 của
HĐND xã Ia Krêl
|
|
|
|
|
Người dân hiến đất làm đường
|
6
|
Đường
nội đồng làng Klũh Yẽh đi xã Ia Kriêng
|
Xã
Ia Lang
|
0.35
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 10/9/2021 của
HĐND xã Ia Lang
|
|
|
|
|
Người dân hiến đất làm đường
|
7
|
Đường
nội đồng làng Klũh Yẽh đi làng Phang
|
Xã
Ia Lang
|
0.35
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 10/9/2021 của
HĐND xã Ia Lang
|
|
|
|
|
Người dân hiến đất làm đường
|
II
|
Huyện Ia Pa
|
|
2.28
|
|
|
1,450,000,000
|
|
1,450,000,000
|
|
|
1
|
Đường
tràn qua thao trường huấn luyện và khu sản xuất xã Pờ Tó; Đường giao thông nội
đồng thôn 2 (Đoạn từ nghĩa địa đi khu sản xuất)
|
|
2.28
|
|
Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 18/8/2021 của
HĐND huyện Ia Pa
|
1,450,000,000
|
|
1,450,000,000
|
|
|
-
|
Đường
tràn qua thao trường huấn luyện và khu sản xuất xã Pờ Tó
|
Xã
Pờ Tó
|
0.93
|
Đất
trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác
|
750,000,000
|
|
750,000,000
|
|
|
-
|
Đường
giao thông nội đồng thôn 2 (Đoạn từ nghĩa địa đi khu sản xuất)
|
Xã
Pờ Tó
|
1.35
|
Đất
trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác
|
700,000,000
|
|
700,000,000
|
|
|
III
|
Huyện Chư Sê
|
|
7.88
|
|
|
12,821,000,000
|
10,500,000,000
|
1,881,000,000
|
440,000,000
|
|
1
|
Đường
quy hoạch khu dân cư thôn 1
|
Xã
Ia Pal
|
0.58
|
Đất
trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm
|
Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 của
HĐND huyện Chư Sê
|
335,000,000
|
|
335,000,000
|
|
|
2
|
Đường
quy hoạch khu dân cư thôn 3 và thôn 5
|
Xã
Ia Pal
|
0.78
|
Đất
trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm
|
Nghị quyết số 92/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 của
HĐND huyện Chư Sê
|
565,000,000
|
|
565,000,000
|
|
|
3
|
Đường
quy hoạch D1, D2, D3, D4 khu dân cư thôn Queng Mép
|
Xã
Dun
|
0.30
|
Đất
trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm
|
Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 của
HĐND huyện Chư Sê
|
151,000,000
|
|
151,000,000
|
|
|
4
|
Đường
quy hoạch D5, D6, D7, D8, D9 khu dân cư thôn Queng Mép
|
Xã
Dun
|
0.57
|
Đất
trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm
|
Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 của
HĐND huyện Chư Sê
|
320,000,000
|
|
320,000,000
|
|
|
5
|
Đường
quy hoạch D10, D11, D12, D13, D14 khu dân cư thôn Queng Mép
|
Xã
Dun
|
0.67
|
Đất
trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm
|
Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 của
HĐND huyện Chư Sê
|
510,000,000
|
|
510,000,000
|
|
|
6
|
Đường
dây 220kV Krông Pa - Chư Sê
|
Xã
Hbông
|
1.48
|
Đất
trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm
|
Văn bản số 207/UBND-CNXD ngày 22/01/2020
của UBND tỉnh Gia Lai Văn bản số 4464/CPMB-ĐB-TĐ ngày 03/6/2021 của Ban Quản
lý dự án các công trình điện miền Trung Quyết định số 554/QĐ-EVNNPT ngày
14/5/2021 của Tổng Công ty Truyền tải điện Quốc gia
|
440,000,000
|
|
|
440,000,000
|
Vốn ngành điện
|
7
|
Đường
Phan Đình Phùng
|
Xã
Dun và thị trấn Chư Sê
|
3.20
|
Đất
trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại
nông thôn
|
Nghị quyết số 319/NQ-HĐND ngày 25/02/2021
của HĐND tỉnh Gia Lai Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 29/5/2021 của UBND tỉnh
Gia Lai Quyết định số 176/QĐ-UBND ngày 27/9/2021 của UBND huyện Chư Sê
|
10,500,000,000
|
10,500,000,000
|
|
|
|
8
|
Trường
Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi (điểm trường tại làng Vel và làng Sura)
|
Xã
Ia Ko
|
0.30
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 của
HĐND huyện Chư Sê
|
|
|
|
|
Không bồi thường do Công ty TNHH MTV cao
su Chư Sê đã có kế hoạch tái canh theo Văn bản số 811/CSCS- KHĐT ngày
22/10/2021
|
IV
|
Huyện Kông Chro
|
|
3.05
|
|
|
3,000,000,000
|
|
1,000,000,000
|
2,000,000,000
|
|
1
|
Đường
từ xã Yang Nam đi xã Chơ Glong
|
Các
xã: Yang Nam và Chơ
|
2.50
|
Đất
trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm
|
Nghị quyết số 377/NQ-HĐND ngày 17/6/2021
của HĐND tỉnh Gia Lai
|
2,000,000,000
|
|
|
2,000,000,000
|
Ngân sách Trung ương
|
2
|
Nhà
thi đấu đa năng huyện Kông Chro
|
Thị
trấn Kông Chro
|
0.55
|
Đất
trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm
|
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 15/5/2021 của
HĐND huyện Kông Chro
|
1,000,000,000
|
|
1,000,000,000
|
|
|
V
|
Huyện Chư Păh
|
|
30.21
|
|
|
35,920,000,000
|
34,570,000,000
|
1,350,000,000
|
|
|
1
|
Đường
Lê Lợi
|
Thị
trấn Phú Hòa
|
4.95
|
Đất
trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị
|
Quyết định số 489/QĐ-UBND ngày 29/5/2021
của UBND tỉnh Gia Lai
|
5,000,000,000
|
5,000,000,000
|
|
|
|
2
|
Bải
rác thải huyện
|
Xã
Hòa Phú
|
4.00
|
Đất
trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất chưa sử dụng
|
Quyết định số 466/QĐ-UBND ngày 03/8/2021
của UBND tỉnh Gia Lai
|
1,350,000,000
|
|
1,350,000,000
|
|
Đấu thầu để lựa chọn nhà đầu tư ứng trước
kinh phí dể thực hiện bồi thường, hỗ trợ tái định cư
|
3
|
Đường hành lang kinh tế phía Đông (đường tránh Quốc lộ
19) đoạn qua huyện Chư Păh
|
Xã
Nghĩa Hưng
|
21.26
|
Đất
trồng cây lâu năm và đất ở tại nông thôn
|
Nghị quyết số 350/NQ-HĐND ngày 17/6/2021
của HĐND tỉnh Gia Lai Văn bản số 918/BQLDA-NN ngày 07/10/2021 của Ban quản lý
các dự án đầu tư xây dựng tỉnh Gia Lai
|
29,570,000,000
|
29,570,000,000
|
|
|
|
VI
|
Huyện Đak Đoa
|
|
41.60
|
|
|
40,270,000,000
|
35,970,000,000
|
|
4,300,000,000
|
|
1
|
Đường hành lang kinh tế phía Đông (đường tránh Quốc lộ
19) đoạn qua huyện Đak Đoa
|
Xã
Hà Bầu
|
37.63
|
Đất
trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại
nông thôn
|
Nghị quyết số 350/NQ-HĐND ngày 17/6/2021
của HĐND tỉnh Gia Lai Văn bản số 919/BQLDA-NN ngày 07/10/2021 của Ban Quản lý
các dự án đầu tư xây dựng tỉnh Gia Lai
|
35,820,000,000
|
35,820,000,000
|
|
|
|
2
|
Hạt
kiểm lâm huyện Đak Đoa (Trụ sở làm việc)
|
Thị
trấn Đak Đoa
|
0.40
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
Nghị quyết số 383/NQ-HĐND ngày 17/6/2021
của HĐND tỉnh Gia Lai
|
150,000,000
|
150,000,000
|
|
|
|
3
|
Trạm
biến áp 110kV Đak Đoa và đấu nối
|
Các
xã: HNeng, Nam Yang, Kon Gang, KDang và thị trấn Đak Đoa
|
3.57
|
Đất
trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất ở tại nông thôn và đất ở
tại đô thị
|
Quyết định số 6202/QĐ-EVNCPC ngày
20/7/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền Trung Văn bản số: 4239/CREB-ĐB ngày
26/10/2021 và 4265/CREB-ĐB ngày 28/10/2021 của Ban quản lý dự án điện nông
thôn miền Trung
|
4,300,000,000
|
|
|
4,300,000,000
|
Vốn ngành điện
|
VII
|
Thành phố Pleiku
|
|
56.67
|
|
|
450,479,929,000
|
46,600,000,000
|
401,050,929,000
|
2,829,000,000
|
|
1
|
Đường
hành lang kinh tế phía Đông (đường tránh Quốc lộ 19) đoạn qua thành phố
Pleiku
|
Các
xã: An Phú, Biển Hồ và Tân Sơn
|
21.13
|
Đất
trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất ở tại nông
thôn, đất giao thông và đất chưa sử dụng
|
Nghị quyết số 350/NQ-HĐND ngày 17/6/2021
của HĐND tỉnh Gia Lai Văn bản số 920/BQLDA-NN ngày 07/10/2021 của Ban quản lý
các dự án đầu tư xây dựng tỉnh Gia Lai
|
46,600,000,000
|
46,600,000,000
|
|
|
|
2
|
Hoàn
thiện lưới điện phân phối tỉnh Gia Lai đoạn qua thành phố Pleiku
|
Các
phường: Yên Đỗ, Yên Thế và Thắng Lợi
|
0.02
|
Đất
trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất ở tại đô thị
|
Quyết định số 3205/QĐ-EVNCPC ngày
20/4/2020 của Tổng Công ty Điện lực miền Trung Quyết định số 8422/QĐ-EVNCPC
ngày 29/9/2020 của Tổng Công ty Điện lực miền Trung Văn bản số 3827/CREB-BĐH2
ngày 05/10/2021 của Ban quản lý dự án điện nông thôn miền Trung
|
2,500,000,000
|
|
|
2,500,000,000
|
Vốn ngành điện 2
|
3
|
Đường
Nguyễn Chí Thanh (Đoạn từ đường Trường Chinh đến Lê Duẩn)
|
Xã
Chư Á và các phường: Chi Lăng, Trà Bá, Thắng Lợi
|
0.13
|
Đất
trồng lúa
|
Quyết định số 480/QĐ-UBND ngày 29/5/2021
của UBND tỉnh Gia Lai
|
329,000,000
|
|
|
329,000,000
|
Ngân sách Trung ương
|
4
|
Khu
dân cư hai bên đường Lý Tự Trọng (nối dài) và vùng phụ cận, thành phố Pleiku,
tỉnh Gia Lai
|
Phường
Tây Sơn, Yên Đỗ
|
35.39
|
Đất
trồng lúa, đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất ở, đất giao
thông
|
Quyết định số 770/QĐ-UBND ngày 02/11/2021
của UBND tỉnh Gia Lai
|
401,050,929,000
|
|
401,050,929,000
|
|
Công ty TNHH Tây Bắc Gia Lai ứng trước
kinh phí dể thực hiện bồi thường, hỗ trợ tái định cư
|
VIII
|
Thị xã An Khê
|
|
27.59
|
|
|
39,894,300,000
|
|
39,544,300,000
|
350,000,000
|
|
1
|
Hạ
tầng kỹ thuật Khu đô thị An Tân (giai đoạn 2) hạng mục: San nền, ốp mái taluy
hồ nước
|
Phường
An Tân
|
16.28
|
Đất
trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm
|
Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 28/7/2021 của
HĐND thị xã An Khê
|
24,420,000,000
|
|
24,420,000,000
|
|
|
2
|
Đường
giao thông Khu đô thị An Tân (giai đoạn 2) hạng mục: Xây mới 13 tuyến đường,
hệ thống điện chiếu sáng, cây xanh, cấp thoát nước
|
Phường
An Tân
|
6.01
|
Đất
trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm
|
Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 28/7/2021 của
HĐND thị xã An Khê
|
9,020,550,000
|
|
9,020,550,000
|
|
|
3
|
Đường
quy hoạch D3 và D10 khu trung tấm phường An Phước hạng mục: Nền, mặt đường, hệ
thống thoát nước
|
Phường
An Phước
|
1.90
|
Đất
trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm
|
Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 28/7/2021 của
HĐND thị xã An Khê
|
2,453,750,000
|
|
2,453,750,000
|
|
|
4
|
Trường
THPT Nguyễn Khuyến
|
Phường
An Phước
|
3.00
|
Đất
trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác
|
Nghị quyết số 371/NQ-HĐND ngày 17/6/2021
của HĐND tỉnh Gia Lai
|
3,300,000,000
|
|
3,300,000,000
|
|
|
5
|
Trường
THCS Đề Thám hạng mục: Xây mới nhà học 12 phòng, hạng mục phụ và trang thiết
bị
|
Phường
Tây Sơn
|
0.20
|
Đất
trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm
|
Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 28/7/2021 của
HĐND thị xã An Khê
|
350,000,000
|
|
350,000,000
|
|
|
6
|
Sân
vận động xã
|
Xã
Song An
|
0.20
|
Đất
trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm
|
Quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày
20/11/2018 của UBND thị xã An Khê
|
350,000,000
|
|
|
350,000,000
|
Ngân sách xã Song An
|
IX
|
Huyện Chư Prông
|
|
38.84
|
|
|
27,095,622,241
|
|
|
27,095,622,241
|
|
1
|
Thủy
lợi Hồ chứa nước Ia Mơr giai đoạn 2 (hoàn thiện hệ thống kênh) hạng mục: Hệ
thống kênh nhánh (bổ sung)
|
Xã
Ia Mơ
|
38.34
|
Đất
trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản
xuất (rừng tự nhiên không thuộc quy hoạch 03 loại rừng), đất thương mại dịch
vụ, đất cơ sở giáo dục và đào tạo, đất ở tại nông thôn và đất chưa sử dụng
|
Quyết định số 3376/QĐ-BNN-KH ngày
26/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
26,095,622,241
|
|
|
26,095,622,241
|
Ngân sách Trung ương
|
2
|
Đường
liên xã huyện Chư Prông (đường liên xã Ia Tôr - Ia Vê)
|
Các
xã: Ia Tôr và Ia Bang
|
0.50
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
Nghị quyết số 376/NQ-HĐND ngày 17/6/2021
của HĐND tỉnh Gia Lai
|
1,000,000,000
|
|
|
1,000,000,000
|
Ngân sách Trung ương
|
X
|
Huyện Phú Thiện
|
|
12.77
|
|
|
66,500,000,000
|
7,000,000,000
|
57,000,000,000
|
2,500,000,000
|
|
1
|
Đường
dây 220kV Krông Pa - Chư Sê
|
Các
xã: Ia Hiao, Chroh Pơnan, Ia Peng, Ia Piar, Ia Sol, Ia Ake, Ayun Hạ
|
2.67
|
Đất
trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm
|
Văn bản số 207/UBND-CNXD ngày 22/01/2020
của UBND tỉnh Gia Lai Văn bản số 4462/CPMB-ĐB-TĐ ngày 03/6/2021 của Ban quản
lý dự án các công trình điện miền Trung Quyết định số 554/QĐ-EVNNPT ngày
14/5/2021 của Tổng Công ty Truyền tải điện Quốc gia
|
2,500,000,000
|
|
|
2,500,000,000
|
Vốn ngành điện
|
2
|
Đường
nội thị huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai
|
|
5.10
|
|
Nghị quyết số 425/NQ-HĐND ngày 17/6/2021
của HĐND tỉnh Gia Lai
|
28,500,000,000
|
|
28,500,000,000
|
|
|
-
|
Đường
Đ22
|
Thị
trấn Phú Thiện
|
0.70
|
Đất
trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị
|
5,500,000,000
|
|
5,500,000,000
|
|
|
-
|
Đường
Trường Chinh
|
Thị
trấn Phú Thiện
|
0.80
|
Đất
trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị
|
6,000,000,000
|
|
6,000,000,000
|
|
|
-
|
Đường
Trần Phú
|
Thị
trấn Phú Thiện
|
1.20
|
Đất
trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị
|
7,000,000,000
|
|
7,000,000,000
|
|
|
-
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Thị
trấn Phú Thiện
|
1.70
|
Đất
trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị
|
|
6,500,000,000
|
|
6,500,000,000
|
|
|
-
|
Đường
Ngô Gia Tự
|
Thị
trấn Phú Thiện
|
0.21
|
Đất
trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị
|
1,000,000,000
|
|
1,000,000,000
|
|
|
-
|
Đường
Hàm Nghi
|
Thị
trấn Phú Thiện
|
0.49
|
Đất
trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị
|
2,500,000,000
|
|
2,500,000,000
|
|
|
3
|
Đường
giao thông huyện Phú Thiện
|
Các
xã: Chư A Thai, Ia Yeng, Ia Piar, Ia Sol và Ia Ake
|
5.00
|
Đất
trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại
nông thôn
|
Nghị quyết số 395/NQ-HĐND ngày 17/6/2021
của HĐND tỉnh Gia Lai
|
7,000,000,000
|
7,000,000,000
|
|
|
|
XI
|
Huyện Đak Pơ
|
|
74.94
|
|
|
55,257,649,000
|
11,200,000,000
|
897,649,000
|
43,160,000,000
|
|
1
|
San
nền chợ Hà Tam
|
Xã
Hà Tam
|
0.70
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 28/10/2020 của
HĐND huyện Đak Pơ Quyết định số 1332/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của UBND huyện
Đak Pơ
|
297,649,000
|
|
297,649,000
|
|
|
2
|
Sửa
chữa đường Kpă Klơng
|
Thị
trấn Đak Pơ
|
0.60
|
Đất
trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 28/10/2020
của HĐND huyện Đak Pơ Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 29/01/2021 của UBND huyện
Đak Pơ Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 19/8/2021 của HĐND huyện Đak Pơ
|
200,000,000
|
|
200,000,000
|
|
|
3
|
Đền
tưởng niệm và tượng đài chiến thắng Đak Pơ
|
Thị
trấn Đak Pơ
|
1.20
|
Đất
trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị
|
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 22/4/2021 của
HĐND huyện Đak Pơ Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 19/8/2021 của HĐND huyện Đak
Pơ
|
400,000,000
|
|
400,000,000
|
|
|
4
|
Đường
giao thông huyện Đak Pơ, tỉnh Gia Lai
|
|
26.00
|
|
Nghị quyết số 378/NQ-HĐND ngày 17/6/2021
của HĐND tỉnh Gia Lai
|
5,200,000,000
|
|
|
5,200,000,000
|
|
-
|
Đường
từ xã An Thành đi xã Yang Bắc
|
Các
xã: An Thành và Yang Bắc
|
8.50
|
Đất
trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại nông thôn
|
1,700,000,000
|
|
|
1,700,000,000
|
Ngân sách Trung ương
|
-
|
Đường
vành đai phía Bắc thị trấn Đak Pơ
|
Thị
trấn Đak Pơ
|
17.50
|
Đất
trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại nông thôn
|
3,500,000,000
|
|
|
3,500,000,000
|
Ngân sách Trung ương
|
5
|
Đường
liên xã huyện Đak Pơ, tỉnh Gia Lai
|
|
24.60
|
|
Nghị quyết số 354/NQ-HĐND ngày 17/6/2021
của HĐND tỉnh Gia Lai
|
5,600,000,000
|
5,600,000,000
|
|
|
|
-
|
Đường
từ thị trấn Đak Pơ đi xã Yang Bắc, Tân An
|
Các
xã: Yang Bắc, Tân An và thị trấn Đak Pơ
|
8.40
|
Đất
trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất ở tại nông thôn và đất ở
tại đô thị
|
1,680,000,000
|
1,680,000,000
|
|
|
|
-
|
Đường
liên xã Tân An, Yang Bắc đi đường Đông Trường Sơn
|
Các
xã: Yang Bắc, Tân An và An Thành
|
11.20
|
Đất
trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại nông thôn
|
2,240,000,000
|
2,240,000,000
|
|
|
|
-
|
Đường
từ núi Đá lửa thôn An Định xã Cư An huyện Đak Pơ đến xã Kông Lơng Khơng huyện
Kbang
|
Các
xã: Yang Bắc, Tân An, Cư An và thị trấn Đak Pơ
|
5.00
|
Đất
trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất ở tại nông thôn và đất ở
tại đô thị
|
1,680,000,000
|
1,680,000,000
|
|
|
|
6
|
Nâng
cấp, cải tạo Quốc lộ 19 đoạn Km90- Km108 và các cầu trên địa bàn tỉnh Bình Định
và tỉnh Gia Lai
|
Các
xã và thị trấn
|
21.84
|
Đất
trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất ở
tại nông thôn và đất ở tại đô thị
|
Quyết định số 1525/QĐ-BGTVT ngày
16/8/2021 của Bộ Giao thông vận tải Văn bản số 1830/BQLDA2-PID4 ngày
21/10/2021 của Ban quản lý dự án 2
|
32,760,000,000
|
|
|
32,760,000,000
|
Ngân sách Trung ương
|
XII
|
Huyện Kbang
|
|
3.29
|
|
|
2,900,000,000
|
|
2,900,000,000
|
|
4
|
1
|
Trung
tâm y tế huyện Kbang
|
Thị
trấn Kbang
|
3.00
|
Đất
trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm
|
Nghị quyết số 418/NQ-HĐND ngày 17/6/2021
của HĐND tỉnh Gia Lai
|
2,450,000,000
|
|
2,450,000,000
|
|
|
2
|
Mương
tiêu thủy thị trấn Kbang (đoạn Lê Quý Đôn - Kè chống sạt lở suối kè Đăk Lốp)
|
Thị
trấn Kbang
|
0.13
|
Đất
trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm
|
Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 05/8/2021 của
HĐND huyện Kbang
|
200,000,000
|
|
200,000,000
|
|
|
3
|
Đường
quy hoạch tổ dân phố 4 thị trấn Kbang (đoạn từ ngã ba Ban y tế dự phòng đến
đường Quang Trung)
|
Thị
trấn Kbang
|
0.12
|
Đất
trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị
|
Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 05/8/2021 của
HĐND huyện Kbang
|
150,000,000
|
|
150,000,000
|
|
|
4
|
Đường
Lê Thánh Tông (đoạn Hùng Vương - Lý Thái Tổ)
|
Thị
trấn Kbang
|
0.04
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 05/8/2021 của
HĐND huyện Kbang
|
100,000,000
|
|
100,000,000
|
|
|
XIII
|
Huyện Krông Pa
|
|
13.83
|
|
|
17,800,000,000
|
15,000,000,000
|
800,000,000
|
2,000,000,000
|
|
1
|
Đường
giao thông kết nối các xã: Ia Mlah, Phú Cần và thị trấn Phú Túc
|
Các
xã: Ia Mlah, Phú Cần và thị trấn Phú Túc
|
7.00
|
Đất
trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất ở tại nông thôn và đất ở
tại đô thị
|
Nghị quyết số 353/NQ-HĐND ngày 17/6/2021
của HĐND tỉnh Gia Lai
|
2,000,000,000
|
|
|
2,000,000,000
|
Ngân sách Trung ương
|
2
|
Đường
giao thông huyện Krông Pa
|
Thị
trấn Phú Túc
|
6.50
|
Đất
trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, và đất ở tại
đô thị
|
Nghị quyết số 355/NQ-HĐND ngày 17/6/2021
của HĐND tỉnh Gia Lai
|
15,000,000,000
|
15,000,000,000
|
|
|
|
3
|
Đầu
tư xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn mới nâng cao
|
Xã
Phú Cần
|
0.30
|
Đất
trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, và đất ở tại nông thôn
|
Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 của
HĐND huyện Krông Pa
|
300,000,000
|
|
300,000,000
|
|
|
4
|
Cải
tại trụ sở khối đoàn thể, hàng rào khuôn viên UBND huyện, Phòng Giáo dục và
Đào tạo
|
Thị
trấn Phú Túc
|
0.03
|
Đất
ở tại đô thị
|
Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 của
HĐND huyện Krông Pa
|
500,000,000
|
|
500,000,000
|
|
|
XIV
|
Huyện Mang Yang
|
|
19.43
|
|
|
12,940,000,000
|
7,400,000,000
|
1,550,000,000
|
3,990,000,000
|
|
1
|
Đường
liên xã huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai
|
|
13.33
|
|
Nghị quyết số 421/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của
HĐND tỉnh Gia Lai
|
3,990,000,000
|
|
|
3,990,000,000
|
Ngân sách Trung ương
|
-
|
Đường
từ xã Đê Ar đi xã Đak Trôi (đoạn qua suối Kôi)
|
Xã
Đê Ar
|
1.40
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
410,000,000
|
|
|
410,000,000
|
-
|
Đường
từ xã Đak Trôi, huyện Mang Yang đi xã Ayun, huyện Chư Sê
|
Xã
Đak Trôi
|
5.38
|
Đất
trồng lúa, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại nông thôn
|
770,000,000
|
|
|
770,000,000
|
-
|
Đường
vào trung tâm xã Kon Chiêng, huyện Mang Yang đi xã Chơ Long, huyện Kông Chro (đường
từ Trung tâm xã Kon Chiêng đến làng Đăk Ó và cụm dân cư 3 làng khối III)
|
Xã
Kon Chiêng
|
5.03
|
Đất
trồng lúa, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất (rừng trồng không thuộc
quy hoạch 03 loại rừng) và đất ở tại nông thôn
|
1,785,000,000
|
|
|
1,785,000,000
|
-
|
Đường
vào vườn Quốc gia Kon Ka Kinh (đường liên xã Đak Yă, A Yun và Đak Jơ Ta)
|
Xã
A Yun
|
1.52
|
Đất
trồng lúa, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại nông thôn
|
1,025,000,000
|
|
|
1,025,000,000
|
2
|
Đường
nội thị huyện Mang Yang
|
Thị
trấn Kon Dỡng
|
4.50
|
Đất
trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị
|
Nghị quyết số 422/NQ-HĐND ngày 17/6/2021
của HĐND tỉnh Gia Lai
|
7,400,000,000
|
7,400,000,000
|
|
|
|
3
|
Đầu
tư, nâng cấp đường QH D2 - Đoạn từ Tỉnh lộ 666 vào Trường THCS&THPT Kpă
Klơng
|
Xã
Kon Thụp
|
1.10
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 16/8/2021 của
HĐND huyện Mang Yang
|
550,000,000
|
|
550,000,000
|
|
|
4
|
Dự
án nâng cấp, mở đường và mương thoát nước đường Lê Lai
|
Thị
trấn Kon Dỡng
|
0.50
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 16/8/2021 của
HĐND huyện Mang Yang
|
1,000,000,000
|
|
1,000,000,000
|
|
|
XV
|
Huyện Ia Grai
|
|
10.90
|
|
|
4,400,000,000
|
|
4,400,000,000
|
|
|
1
|
Hệ
thống cấp nước tập trung xã
|
Xã
Ia O
|
3.40
|
Đất
trồng cây lâu năm và đất ở tại nông thôn
|
Quyết định số 469/QĐ-UBND ngày 14/5/2021
của UBND huyện Ia Grai
|
200,000,000
|
|
200,000,000
|
|
|
2
|
Trường
THCS Lê Hồng Phong
|
Xã
Ia Chiă
|
0.10
|
Đất
trồng cây lâu năm và đất ở tại nông thôn
|
Quyết định số 480/QĐ-UBND ngày 14/5/2021
của UBND huyện Ia Grai
|
200,000,000
|
|
200,000,000
|
|
|
3
|
Đường
vào khu di tích lịch sử bến đò A Sanh
|
Xã
Ia Khai
|
1.80
|
Đất
trồng cây lâu năm và đất ở tại nông thôn
|
Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 14/5/2021
của UBND huyện Ia Grai
|
1,000,000,000
|
|
1,000,000,000
|
|
|
4
|
Đường
từ Tỉnh lộ 664 đi đường liên huyện
|
Xã
Ia Hrung và thị trấn Ia K
|
5.40
|
Đất
nông nghiệp và đất phi nông nghiệp
|
Quyết định số 470/QĐ-UBND ngày 14/5/2021
của UBND huyện Ia Grai
|
2,000,000,000
|
|
2,000,000,000
|
|
|
5
|
Trường
mẫu giáo 15/5
|
Xã
Ia Bă
|
0.20
|
Đất
trồng cây lâu năm và đất ở tại nông thôn
|
Quyết định số 459/QĐ-UBND ngày 14/5/2021
của UBND huyện Ia Grai
|
1,000,000,000
|
|
1,000,000,000
|
|
5
|
XVI
|
Thị xã Ayun Pa
|
|
5.19
|
|
|
19,000,000,000
|
19,000,000,000
|
|
|
|
1
|
Đường
nội thị thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai
|
|
5.19
|
|
Nghị quyết số 386/NQ-HĐND ngày 17/6/2021
của HĐND tỉnh Gia Lai
|
19,000,000,000
|
19,000,000,000
|
|
|
|
-
|
Đường
quy hoạch từ ngã tư Ngô Quyền - Nguyễn Văn Trỗi đến đường Vành đai 1
|
Phường
Hòa Bình
|
2.82
|
Đất
trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô
thị
|
8,000,000,000
|
8,000,000,000
|
|
|
|
-
|
Đường
quy hoạch từ Vành đai 1 đến đường Ngô Quyền
|
Phường
Cheo Reo
|
2.37
|
Đất
trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô
thị
|
11,000,000,000
|
11,000,000,000
|
|
|
|
XVII
|
Huyện Chư Pưh
|
|
23.79
|
|
|
10,500,000,000
|
4,000,000,000
|
500,000,000
|
6,000,000,000
|
|
1
|
Đường
gom trước phân hiệu Trường Nguyễn Thái Học
|
Xã
Ia Le
|
1.60
|
Đất
trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm
|
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 của
HĐND huyện Chư Pưh
|
500,000,000
|
|
500,000,000
|
|
|
2
|
Vỉa
hè, hệ thống thoát nước, cây xanh và điện chiếu sáng đường Trần Hưng Đạo
|
Thị
trấn Nhơn Hòa
|
0.60
|
Đất
trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị
|
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 của
HĐND huyện Chư Pưh
|
|
|
|
|
Vận động dân hiến đất
|
3
|
Đường
đi vào cánh đồng Thơ Ga xã Chư Don
|
Xã
Chư Don
|
1.60
|
Đất
trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm
|
Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 của
HĐND huyện Chư Pưh
|
|
|
|
|
Vận động dân hiến đất
|
4
|
Đường
liên xã huyện Chư Pưh
|
Các
xã: Ia Le, Ia Blứ, Ia Rong, Ia Phang và thị trấn Nhơn Hòa
|
15.00
|
Đất
trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất ở tại
nông thôn và đất ở tại đô thị
|
Nghị quyết số 389/NQ-HĐND ngày 17/6/2021
của HĐND tỉnh Gia Lai
|
6,000,000,000
|
|
|
6,000,000,000
|
Ngân sách Trung ương
|
5
|
Đường
nội thị huyện Chư Pưh
|
Thị
trấn Nhơn Hòa
|
3.87
|
Đất
trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất ở tại đô
thị
|
Nghị quyết số 424/NQ-HĐND ngày 17/6/2021
của HĐND tỉnh Gia Lai
|
4,000,000,000
|
4,000,000,000
|
|
|
|
6
|
Kiên
có hóa đập Khô Roa
|
Xã
Ia Rong
|
0.32
|
Đất
trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm
|
Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 của
HĐND huyện Chư Pưh
|
|
|
|
|
Vận động dân hiến đất
|
7
|
Vỉa
hè, hệ thống thoát nước, cây xanh và điện chiếu sáng đường Cao Bá Quát
|
Thị
trấn Nhơn Hòa
|
0.80
|
Đất
trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất ở tại đô thị
|
Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 của
HĐND huyện Chư Pưh
|
|
|
|
|
Vận động dân hiến đất
|
70
|
Tổng cộng
|
|
373.85
|
|
|
800,899,758,921
|
191,240,000,000
|
514,995,136,680
|
94,664,622,241
|
|
Nghị quyết 75/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Gia Lai và sửa đổi Nghị quyết 275/NQ-HĐND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 75/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Gia Lai và sửa đổi Nghị quyết 275/NQ-HĐND
4.815
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|