|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
29/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Nghiêm
|
Ngày ban hành:
|
09/09/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 29/NQ-HĐND
|
Vĩnh Long, ngày
09 tháng 9 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT SỐ 286/NQ-HĐND , NGÀY
11/12/2020 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
286/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục
công trình, dự án cần thu hồi đất và danh mục công trình, dự án cần chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Xét Tờ trình số 91/TTr-UBND
ngày 22/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết bổ sung Nghị
quyết số 286/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh
mục công trình, dự án cần thu hồi đất và danh mục công trình, dự án cần chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long và Tờ
trình số 110/TTr-UBND ngày 07/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung
vào danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế
- Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa
đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 286/NQ-HĐND , ngày 11/12/2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và
danh mục công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm
2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
(Kèm theo nghị quyết Phụ lục
I: Danh mục bổ sung công trình, dự án cần thu hồi đất trong năm 2021 trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Long và Phụ lục II: Danh mục bổ sung công trình, dự án cần chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa của tổ chức, hộ gia đình và cá nhân trong năm
2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long).
Các nội dung khác giữ nguyên
như Nghị quyết số 286/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc
thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và danh mục công trình, dự
án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long.
Điều 2. Điều
khoản thi hành
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc Việt Nam tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội
đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Long Khóa X, Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 09 tháng 9 năm 2021
và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Kiểm toán nhà nước khu vực IX;
- Tỉnh ủy, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH & HĐND, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Công báo tỉnh, Trang tin HĐND tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Nghiêm
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT
TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Thứ tự
|
Tên Công trình, dự án
|
Diện tích sử dụng (m2)
|
Địa điểm thực hiện công trình, dự án
|
Đơn vị đăng ký
|
Sử dụng từ các loại đất
|
Hình thức sử dụng đất
|
Nguồn vốn đầu tư
|
Công trình có Chủ trương, Quyết định đầu
tư (Văn bản liên quan chủ trương đầu tư, bố trí vốn)
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
Ghi chú
|
Phường, Xã, Thị trấn
|
Huyện, thị xã, thành phố
|
Đất nông nghiệp
|
Đất phi nông nghiệp
|
Giao đất
|
Thuê đất
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
|
Tổng số vốn đầu tư (triệu đồng)
|
Loại nguồn vốn đầu tư: TW, của Tỉnh, huyện,
xã, nguồn khác
|
Đến năm 2020
|
2021- 2030
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Đất trồng lúa
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Các loại đất khác trong nhóm đất nông
nghiệp
|
|
TOÀN TỈNH
|
4.298.644,7
|
|
|
|
3.839.510,9
|
2.312.056,7
|
1.385.054,2
|
142.400,0
|
459.133,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG
VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
417.839,0
|
|
|
|
369.827,4
|
100.654,7
|
267.772,7
|
1.400,0
|
48.011,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A1
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẤP TỈNH
|
38.417,7
|
|
|
|
33.520,3
|
1.100,0
|
32.420,3
|
-
|
4.897,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đất giao thông
|
21.400,0
|
|
|
|
20.600,0
|
1.100,0
|
19.500,0
|
-
|
800,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường
vào khu tái định cư khu công nghiệp Đông Bình
|
4.600,0
|
Xã Đông Bình
|
TX Bình Minh
|
Ban Quản lý các khu CN tỉnh
|
3.800,0
|
1.100,0
|
2.700,0
|
|
800,0
|
x
|
|
|
|
Tỉnh
|
Quyết định số 3360/QĐ-UBND, ngày
16/12/2020 của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
2
|
Hạ
tầng phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực Tân Quới-Tân Thành- Tân Hưng - Tân
Lược- Tân An Thạnh (Cầu giao thông (02 cầu): 30m x 80m = 2.400m2/cầu x 2 cầu =
4.800m2 (cầu Thầy Ban; cầu Bảy Ái))
|
4.800,0
|
Xã Tân Thành, Tân Hưng
|
Bình Tân
|
BQLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
4.800,0
|
|
4.800,0
|
|
|
x
|
|
|
|
TW
|
Quyết định số 2789/QĐ-UBND, ngày
21/12/2018 của UBND tỉnh
|
|
x
|
Được Trung ương hỗ trợ vốn để đầu tư
|
3
|
Hạ
tầng phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực Tân Quới-Tân Thành- Tân Hưng - Tân
Lược- Tân An Thạnh (Hạng mục: Bến tập kết hàng hóa (02 bến): 6000m2/bến x 2 bến
= 12.000m2)
|
12.000,0
|
Thị trấn Tân Quới, xã Tân Thành
|
Bình Tân
|
BQLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
12.000,0
|
|
12.000,0
|
|
|
x
|
|
|
|
TW
|
Quyết định số 2789/QĐ-UBND, ngày
21/12/2018 của UBND tỉnh
|
|
x
|
Được Trung ương hỗ trợ vốn để đầu tư
|
II
|
Đất thủy lợi
|
8.743,3
|
|
|
|
6.400,0
|
-
|
6.400,0
|
-
|
2.343,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hạ
tầng phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực Tân Quới-Tân Thành- Tân Hưng - Tân
Lược- Tân An Thạnh (Hạng mục: Cống ≥ 4m: 70m x 80m = 5.600m2 (cống hở Bà
Chính))
|
5.600,0
|
Xã Tân Bình, Tân Thành
|
Bình Tân
|
BQLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
5.600,0
|
|
5.600,0
|
|
|
x
|
|
|
|
TW
|
Quyết định số 2789/QĐ-UBND, ngày
21/12/2018 của UBND tỉnh
|
|
x
|
Được Trung ương hỗ trợ vốn để đầu tư
|
5
|
Kè
chống sạt lở bờ sông Tiền (đoạn từ sông Cái Đôi đến bến phà Mỹ Thuận cũ)
|
3.143,3
|
Phường Tân Hội
|
TP Vĩnh Long
|
BQLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
800,0
|
|
800,0
|
|
2.343,3
|
x
|
|
|
|
TW+Tỉnh
|
Quyết định số 1495/QĐ-UBND, ngày
15/6/2020 của UBND tỉnh
|
|
x
|
Được Trung ương hỗ trợ vốn để đầu tư
|
III
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục,
đào tạo
|
6.874,4
|
|
|
|
5.120,3
|
-
|
5.120,3
|
-
|
1.754,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Mở
rộng Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
|
3.874,4
|
Phường 2
|
TP Vĩnh Long
|
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
|
2.371,0
|
|
2.371,0
|
|
1.503,4
|
x
|
|
|
12.000
|
TW
|
Quyết định số 1635/QĐ-LĐTBXH, ngày
14/11/2018 của Bộ LĐTB&XH
|
x
|
|
|
7
|
Nâng
cấp, mở rộng Trường THPT Phạm Hùng
|
3.000,0
|
Thị trấn Long Hồ
|
Long Hồ
|
Sở GD&ĐT
|
2.749,3
|
|
2.749,3
|
|
250,7
|
x
|
|
|
|
Tỉnh
|
Tờ trình số 247/TTr-UBND, ngày 06/9/2021
của UBND huyện Long Hồ và Kết luận của Bí thư Tỉnh ủy tại cuộc họp của Thường
trực Tỉnh ủy với Thường trực HĐND tỉnh và Thường trực UBND tỉnh ngày
07/9/2021
|
|
x
|
|
IV
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
1.400,0
|
|
|
|
1.400,0
|
-
|
1.400,0
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Bia
truyền thống Công an tỉnh Vĩnh Long
|
1.400,0
|
Xã Hậu Lộc
|
Tam Bình
|
Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch
|
1.400,0
|
|
1.400,0
|
|
|
x
|
|
|
2.327
|
Tỉnh
|
Quyết định số 1260/QĐ-UBND, ngày
12/6/2017 của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
A2
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẤP HUYỆN
|
379.421,3
|
|
|
|
336.307,1
|
99.554,7
|
235.352,4
|
1.400,0
|
43.114,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đất giao thông
|
318.959,6
|
|
|
|
296.367,7
|
94.046,8
|
201.420,9
|
900,0
|
22.591,9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đường
liên ấp Trung Hậu - Trường Thọ
|
26.800,0
|
Xã Trung Thành Tây
|
Vũng Liêm
|
UBND xã
|
26.800,0
|
|
26.800,0
|
|
|
x
|
|
|
|
Huyện
|
Quyết định số 2956/QĐ-UBND, ngày
30/10/2020 của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
10
|
Mở
rộng đường nội ô số 4 thị trấn Vũng Liêm (đoạn từ Nam Kỳ Khởi Nghĩa đến Rạch
Trúc)
|
4.000,0
|
Thị trấn Vũng Liêm
|
Vũng Liêm
|
Phòng Kinh tế hạ tầng
|
2.700,0
|
|
2.700,0
|
|
1.300,0
|
x
|
|
|
|
Huyện
|
Quyết định số 1999/QĐ-UBND, ngày
04/12/2020; Quyết định số 1129/QĐ-UBND, ngày 21/6/2016 UBND huyện Vũng Liêm
|
x
|
|
|
11
|
Đường
D1 thị trấn Long Hồ
|
70.775,0
|
Thị trấn Long Hồ, xã Long Phước, xã Phú Đức
|
Long Hồ
|
BQL các Dự án ĐTXD
|
66.275,0
|
43.200,0
|
23.075,0
|
|
4.500,0
|
x
|
|
|
171.457
|
Tỉnh+huyện
|
Quyết định số 1539/QĐ-UBND, ngày
16/6/2021 của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
12
|
Đường
từ cống hở Long Công - cầu Cây Sao
|
39.600,0
|
Xã Thạnh Quới
|
Long Hồ
|
BQL các Dự án ĐTXD
|
39.600,0
|
|
39.600,0
|
|
|
x
|
|
|
19.886
|
Tỉnh+huyện
|
Quyết định số 2963/QĐ-UBND, ngày
30/10/2020 của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
13
|
Đường
từ cầu Cườm Nga - đập Long Công
|
29.000,0
|
Xã Thạnh Quới
|
Long Hồ
|
BQL các Dự án ĐTXD
|
29.000,0
|
2.000,0
|
27.000,0
|
|
|
x
|
|
|
9.748
|
Tỉnh+huyện
|
Quyết định số 6703a/QĐ-UBND ngày 29/10/2020
của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
14
|
Đường
từ Quốc lộ 54 đến xã Mỹ Hòa, thị xã Bình Minh
|
80.100,0
|
Phường Đông Thuận, xã Mỹ Hòa
|
TX Bình Minh
|
BQL các Dự án ĐTXD
|
67.900,0
|
2.300,0
|
65.600,0
|
|
12.200,0
|
x
|
|
|
350.000
|
TW + thị xã
|
Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 31/3/2021
của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
15
|
Đường
từ cầu Ngã Tư đến đường tỉnh 910, thị xã Bình Minh
|
25.800,0
|
Xã Thuận An
|
TX Bình Minh
|
BQL các Dự án ĐTXD
|
24.400,0
|
21.500,0
|
2.000,0
|
900,0
|
1.400,0
|
x
|
|
|
52.000
|
Tỉnh + thị xã
|
Quyết định số 2066/QĐ-UBND, ngày
13/8/2020 của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
16
|
Đường
Vành Đai 1, thị trấn Trà Ôn
|
37.484,6
|
Xã Thiện Mỹ
|
Trà Ôn
|
BQL các Dự án ĐTXD
|
34.292,7
|
23.546,8
|
10.745,9
|
|
3.191,9
|
x
|
|
|
48.249
|
Tỉnh + huyện Thực hiện trong năm 2021
|
Quyết định số 2362/QĐ-UBND, ngày 7/9/2020
của UBND tỉnh
|
|
x
|
|
17
|
Đường
D4
|
5.400,0
|
Thị trấn Tân Quới
|
Bình Tân
|
BQL các Dự án ĐTXD
|
5.400,0
|
1.500,0
|
3.900,0
|
|
|
x
|
|
|
|
Huyện
|
Quyết định số 2039/QĐ-UBND, ngày
30/7/2021 của UBND tỉnh
|
|
x
|
|
II
|
Đất thủy lợi
|
14.800,0
|
|
|
|
3.100,0
|
-
|
3.100,0
|
-
|
11.700,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Kè
chống sạt lở bờ sông Rạch Vồn (Đoạn từ cầu Huyện Đội đến Rạch Chùa) thuộc khu
vực phường Cái Vồn và phường Thành Phước, thị xã Bình Minh
|
14.800,0
|
Phường Cái Vồn và phường Thành Phước
|
TX Bình Minh
|
BQL các Dự án ĐTXD
|
3.100,0
|
|
3.100,0
|
|
11.700,0
|
x
|
|
|
280.000
|
TW +thị xã
|
Quyết định số 692/QĐ-UBND, ngày 25/3/2021
của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
III
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
24.208,7
|
|
|
|
18.756,4
|
5.507,9
|
13.248,5
|
-
|
5.452,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Trung
tâm văn hóa - thể thao xã An Bình
|
6.000,0
|
Xã An Bình
|
Long Hồ
|
BQL các Dự án ĐTXD
|
6.000,0
|
|
6.000,0
|
|
|
x
|
|
|
14.539
|
Tỉnh+huyện
|
Quyết định số 2132/QĐ-UBND , ngày
17/8/2020 của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
20
|
Trung
tâm văn hóa - thể thao xã Đồng Phú
|
2.500,0
|
Xã Đồng Phú
|
Long Hồ
|
BQL các Dự án ĐTXD
|
2.500,0
|
|
2.500,0
|
|
|
x
|
|
|
10.872
|
Tỉnh+huyện
|
Quyết định số 2128/QĐ-UBND, ngày
17/8/2020 của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
21
|
Trung
tâm văn hóa - thể thao xã Phú Quới
|
2.500,0
|
Xã Phú Quới
|
Long Hồ
|
UBND xã
|
2.200,0
|
1.786,9
|
413,1
|
|
300,0
|
x
|
|
|
8.990
|
Tỉnh+huyện
|
Quyết định số 2182/QĐ-UBND, ngày
21/8/2020 của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
22
|
Trung
tâm Văn hóa - thể thao xã Tân Long Hội, huyện Mang Thít
|
2.491,0
|
Xã Tân Long Hội
|
Mang Thít
|
Phòng TN&MT
|
2.491,0
|
1.475,0
|
1.016,0
|
|
|
x
|
|
|
9.495
|
Tỉnh+huyện
|
Quyết định số 1817/QĐ-UBND, ngày
21/7/2020 của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
23
|
Nhà
văn hóa - khu thể thao cụm ấp Vĩnh Lợi - La Ghì - Vĩnh Tiến
|
2.900,0
|
Xã Vĩnh Xuân
|
Trà Ôn
|
BQL các Dự án ĐTXD
|
2.900,0
|
2.246,0
|
654,0
|
|
|
x
|
|
|
6.105
|
Tỉnh + huyện Thực hiện trong năm 2021
|
Quyết định số 1184/QĐ-UBND, ngày
19/5/2020 của UBND tỉnh
|
|
x
|
|
24
|
Trung
tâm Văn hóa - thể thao xã Lục Sĩ Thành
|
5.317,7
|
Xã Lục Sĩ Thành
|
Trà Ôn
|
BQL các Dự án ĐTXD
|
165,4
|
|
165,4
|
|
5.152,3
|
x
|
|
|
11.403
|
Tỉnh + huyện Thực hiện trong năm 2021
|
Quyết định số 1186/QĐ-UBND, ngày
19/5/2020 của UBND tỉnh
|
|
x
|
|
25
|
Nhà
văn hóa, khu thể thao cụm ấp Mỹ Thạnh A - Mỹ Thạnh B - Kinh Đào, xã Lục Sĩ
Thành
|
2.500,0
|
Xã Lục Sĩ Thành
|
Trà Ôn
|
BQL các Dự án ĐTXD
|
2.500,0
|
|
2.500,0
|
|
|
x
|
|
|
5.595
|
Tỉnh + huyện Thực hiện trong năm 2021
|
Quyết định số 1205/QĐ-UBND, ngày
20/5/2020 của UBND tỉnh
|
|
x
|
|
IV
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục,
đào tạo
|
15.670,0
|
|
|
|
12.700,0
|
-
|
12.200,0
|
500,0
|
2.970,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Trường
THCS Đồng Phú
|
8.500,0
|
Xã Đồng Phú
|
Long Hồ
|
BQL các Dự án ĐTXD
|
8.200,0
|
|
8.200,0
|
|
300,0
|
x
|
|
|
51.257
|
Tỉnh+huyện
|
Quyết định số 2097/QĐ-UBND, ngày
13/8/2020 của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
27
|
Trường
Mầm non 2, Phường 2, TPVL
|
5.470,0
|
Phường 2
|
TP Vĩnh Long
|
BQL các Dự án ĐTXD
|
3.400,0
|
|
2.900,0
|
500,0
|
2.070,0
|
x
|
|
|
44.638
|
Tỉnh + huyện
|
Quyết định số 1684/QĐ-UBND, ngày
03/7/2020 của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
28
|
Mở
rộng trường tiểu học Thoại Ngọc Hầu, thị xã Bình Minh
|
1.700,0
|
Xã Thuận An
|
TX Bình Minh
|
BQL các Dự án ĐTXD
|
1.100,0
|
|
1.100,0
|
|
600,0
|
x
|
|
|
24.200
|
Tỉnh + huyện Thực hiện trong năm 2021
|
Quyết định số 1192/QĐ-UBND, ngày
19/5/2020 của UBND tỉnh
|
|
x
|
|
V
|
Đất ở tại đô thị
|
5.283,0
|
|
|
|
5.283,0
|
-
|
5.283,0
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Khu
tái định cư thuộc dự án công viên, thể thao truyền hình
|
5.283,0
|
Thị trấn Long Hồ
|
Long Hồ
|
BQL các Dự án ĐTXD
|
5.283,0
|
|
5.283,0
|
|
|
x
|
|
|
|
Tỉnh
|
Quyết định số 1083/QĐ-UBND, ngày
12/5/2021 của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
VI
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
500,0
|
|
|
|
100,0
|
-
|
100,0
|
-
|
400,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Cải
tạo, mở rộng trụ sở làm việc UBND phường Cái Vồn, thị xã Bình Minh
|
500,0
|
Phường Cái Vồn
|
TX Bình Minh
|
BQL các Dự án ĐTXD
|
100,0
|
|
100,0
|
|
400,0
|
x
|
|
|
14.700
|
Tỉnh + Thị xã
|
Quyết định số 1470/QĐ-UBND, ngày
15/6/2021 của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
B
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN
NGOÀI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
3.880.805,7
|
|
|
|
3.469.683,5
|
2.211.402,0
|
1.117.281,5
|
141.000,0
|
411.122,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B1
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẤP TỈNH
|
3.563.600,0
|
|
|
|
3.188.500,0
|
2.097.700,0
|
949.800,0
|
141.000,0
|
375.100,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đất cụm công nghiệp
|
3.563.600,0
|
|
|
|
3.188.500,0
|
2.097.700,0
|
949.800,0
|
141.000,0
|
375.100,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Cụm
công nghiệp Thành phố Vĩnh Long
|
500.000,0
|
Phường Tân Hội
|
TP Vĩnh Long
|
Sở Công thương
|
412.500,0
|
|
412.000,0
|
500,0
|
87.500,0
|
|
x
|
|
|
Xã hội hoá
|
Quyết định số 1533/QĐ-UBND, ngày
18/6/2020 của UBND tỉnh;
|
x
|
|
|
32
|
Cụm
công nghiệp Song Phú (ấp Phú Lợi)
|
520.000,0
|
Xã Song Phú
|
Tam Bình
|
Sở Công thương
|
484.950,0
|
470.950,0
|
8.000,0
|
6.000,0
|
35.050,0
|
|
x
|
|
|
Xã hội hoá
|
Quyết định số 1096/QĐ-UBND, ngày
05/06/2018 của UBND tỉnh;
|
x
|
|
|
33
|
Cụm
công nghiệp Phú An
|
640.000,0
|
Xã Phú An
|
Tam Bình
|
Sở Công thương
|
513.850,0
|
513.850,0
|
|
|
126.150,0
|
|
x
|
|
|
Xã hội hoá
|
Quyết định số 173/QĐ-UBND , ngày
26/01/2018 của UBND tỉnh;
|
x
|
|
|
34
|
Cụm
công nghiệp Mỹ Lợi
|
500.000,0
|
Xã Thiện Mỹ
|
Trà Ôn
|
Sở Công Thương
|
474.300,0
|
448.000,0
|
26.300,0
|
|
25.700,0
|
|
x
|
|
|
Xã hội hoá
|
Công văn số 1418/SCT-QLCN, ngày 15/8/2021
của Sở Công thương;
|
x
|
|
|
35
|
Cụm
công nghiệp Tân Quới (Đóng mới và sửa chữa tàu biển chuyên dùng để vận chuyển
xăng dầu)
|
267.400,0
|
Thị trấn Tân Quới, xã Tân Bình
|
Bình Tân
|
Sở Công thương
|
243.200,0
|
12.700,0
|
175.300,0
|
55.200,0
|
24.200,0
|
|
x
|
|
|
Xã hội hoá
|
Công văn số 3880/UBND- KTTH, ngày 09/10/2019
của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
36
|
Cụm
công nghiệp Tân Bình (Nhà máy sản xuất cấu kiện bê tông)
|
407.200,0
|
Xã Tân Bình
|
Bình Tân
|
Sở Công thương
|
373.800,0
|
178.300,0
|
148.900,0
|
46.600,0
|
33.400,0
|
|
x
|
|
|
Xã hội hoá
|
Công văn số 3880/UBND-KTTH, ngày 09/10/2019
của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
37
|
Cụm
công nghiệp Thuận An
|
729.000,0
|
Xã Thuận An
|
TX Bình Minh
|
Sở công thương
|
685.900,0
|
473.900,0
|
179.300,0
|
32.700,0
|
43.100,0
|
|
x
|
|
|
Xã hội hoá
|
Công văn số 1418/SCT-QLCN, ngày 15/8/2021
của Sở Công thương;
|
x
|
|
|
B2
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẤP HUYỆN
|
317.205,7
|
|
|
|
281.183,5
|
113.702,0
|
167.481,5
|
-
|
36.022,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
500,0
|
|
|
|
500,0
|
-
|
500,0
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Bưu
điện Văn hóa xã Hiếu Nghĩa (Tách thửa 16, tờ 31)
|
500,0
|
Xã Hiếu Nghĩa
|
Vũng Liêm
|
Bưu điện
|
500,0
|
|
500,0
|
|
|
x
|
|
|
|
Tổ chức
|
Công văn số 889/UBND-TNMT, ngày 25/8/2021
của UBND huyện Vũng Liêm
|
|
x
|
|
II
|
Đất ở tại đô thị
|
216.705,7
|
|
|
|
182.583,5
|
15.602,0
|
166.981,5
|
-
|
34.122,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Khu
Đô thị mới Mỹ Hưng, thị trấn Trà Ôn, huyện Trà Ôn
|
216.705,7
|
Thị trấn Trà Ôn, xã Thiện Mỹ
|
Trà Ôn
|
Phòng Kinh tế
|
182.583,5
|
15.602,0
|
166.981,5
|
-
|
34.122,2
|
x
|
|
|
|
Doanh nghiệp
|
Công văn số 729/UBND-XDCB ngày 09/4/2021
của UBND huyện
|
x
|
|
|
III
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
100.000,0
|
|
|
|
98.100,0
|
98.100,0
|
-
|
-
|
1.900,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Công
viên nghĩa trang thị xã Bình Minh
|
100.000,0
|
Xã Đông Thành
|
TX Bình Minh
|
Phòng TN&MT
|
98.100,0
|
98.100,0
|
|
|
1.900,0
|
x
|
|
|
115.000
|
Xã hội hoá
|
Quyết định số 1970/QĐ-UBND, ngày
03/8/2020 của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA CỦA TỔ CHỨC, HỘ GIA ĐÌNH VÀ CÁ NHÂN TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Thứ tự
|
Tên Công trình, dự án
|
Diện tích sử dụng (m2)
|
Địa điểm thực hiện công trình, dự án
|
Đơn vị đăng ký
|
Sử dụng từ các loại đất
|
Hình thức sử dụng đất
|
Nguồn vốn đầu tư
|
Công trình có Chủ trương, Quyết định đầu
tư (Văn bản liên quan chủ trương đầu tư, bố trí vốn)
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
Ghi chú
|
Phường, Xã, Thị trấn
|
Huyện, thị xã, thành phố
|
Đất nông nghiệp
|
Đất phi nông nghiệp
|
Giao đất
|
Thuê đất
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
|
Tổng số vốn đầu tư (triệu đồng)
|
Loại nguồn vốn đầu tư: TW, của Tỉnh, huyện,
xã, nguồn khác
|
Đến năm 2020
|
2021-2030
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Đất trồng lúa
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Các loại đất khác trong nhóm đất nông
nghiệp
|
|
TOÀN TỈNH
|
3.285.837,8
|
|
|
|
3.272.357,3
|
3.238.582,2
|
33.775,1
|
-
|
13.480,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
NHU CẦU CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA CỦA TỔ CHỨC
|
140.938,9
|
|
|
|
127.458,4
|
93.683,3
|
33.775,1
|
-
|
13.480,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đất ở tại đô thị
|
97.894,6
|
|
|
|
92.543,8
|
79.087,4
|
13.456,4
|
-
|
5.350,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu
đô thị mới thị trấn Vũng Liêm
|
97.894,6
|
Thị trấn Vũng Liêm
|
Vũng Liêm
|
Phòng TN&MT
|
92.543,8
|
79.087,4
|
13.456,4
|
|
5.350,8
|
|
|
x
|
|
Doanh nghiệp
|
Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 22/2/2021
của UBND huyện
|
x
|
|
|
II
|
Đất ở tại nông thôn
|
43.044,3
|
|
|
|
34.914,6
|
14.595,9
|
20.318,7
|
-
|
8.129,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu
dân cư Huỳnh Đại
|
43.044,3
|
xã Long Phước
|
Long Hồ
|
Công ty TNHH bất động sản Huỳnh Đại
|
34.914,6
|
14.595,9
|
20.318,7
|
|
8.129,7
|
|
|
x
|
|
Doanh nghiệp
|
Công văn số số 2694/UBND-KTNV, ngày
31/5/2021; Công văn số 2339/UBND-KTNV, ngày 11/5/20221 của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
B
|
NHU CẦU CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
|
3.144.898,9
|
|
|
|
3.144.898,9
|
3.144.898,9
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuyển
mục đích đất trồng lúa
|
260.979,8
|
Các xã, thị trấn
|
Trà Ôn
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
260.979,8
|
260.979,8
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
2
|
Chuyển
mục đích đất trồng lúa
|
276.000,0
|
Các xã, thị trấn
|
Bình Tân
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
276.000,0
|
276.000,0
|
-
|
-
|
-
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
3
|
Chuyển
mục đích đất trồng lúa
|
365.582,3
|
Các xã, thị trấn
|
Tam Bình
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
365.582,3
|
365.582,3
|
-
|
|
-
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
4
|
Chuyển
mục đích đất trồng lúa
|
249.592,6
|
Các xã, thị trấn
|
Vũng Liêm
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
249.592,6
|
249.592,6
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
5
|
Chuyển
mục đích đất trồng lúa
|
804.900,0
|
Các xã, thị trấn
|
Mang Thít
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
804.900,0
|
804.900,0
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
6
|
Chuyển
mục đích đất trồng lúa
|
900.000,0
|
Các xã, thị trấn
|
Long Hồ
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
900.000,0
|
900.000,0
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
7
|
Chuyển
mục đích đất trồng lúa
|
231.213,6
|
Các xã, phường
|
TX Bình Minh
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
231.213,6
|
231.213,6
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
8
|
Chuyển
mục đích đất trồng lúa
|
56.630,6
|
Các phường
|
TP Vĩnh Long
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
56.630,6
|
56.630,6
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
Nghị quyết 29/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 286/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và danh mục công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 29/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 286/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và danh mục công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong ngày 09/09/2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
123
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|