Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 16/2013/NQ-HĐND8 Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương Người ký: Trần Kim Vân
Ngày ban hành: 09/12/2013 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 16/2013/NQ-HĐND8

Thủ Dầu Một, ngày 09 tháng 12 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 10

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2010 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Sau khi xem xét Tờ trình số 3573/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2013 về việc ban hành quy định Bảng giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bình Dương; Báo cáo thẩm tra số 39/BC-HĐND ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn Bảng giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bình Dương (phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VIII, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2013, có hiệu lực sau 10 mười ngày, kể từ ngày thông qua./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Thị Kim Vân

 

PHỤ LỤC I

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
 (Kèm theo Nghị quyết số 16/2013/NQ-HĐND8  ngày 09 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

I. QUY ĐỊNH CHUNG

1. Một số quy định về xác định giá đất cụ thể

a) Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên do Nhà nước, tổ chức hoặc nhân dân đầu tư (gọi chung là đường).

b) Trường hợp đường có hành lang an toàn đường bộ (viết tắt là HLATĐB) thì vị trí áp giá được xác định từ HLATĐB. Trường hợp đường chưa có HLATĐB thì vị trí áp giá được xác định từ mép đường.

Thửa đất cách HLATĐB được dùng cho các trường hợp thửa đất cách HLATĐB hoặc mép đường.

c) Cự ly cách HLATĐB được xác định theo đường đi bộ đến thửa đất.

d) Trường hợp thửa đất nằm trên nhiều vị trí đất thì phân ra từng vị trí đất để áp giá.

đ) Trường hợp thửa đất có hình thể đặc biệt (ví dụ như hình cổ chai, hình chữ T ngược…): Giá đất vị trí 1 chỉ áp dụng đối với phần diện tích có cạnh tiếp giáp trực tiếp với HLATĐB chiếu vuông góc với đường phân định giữa vị trí 1 và vị trí 2. Phần diện tích còn lại thuộc phạm vi vị trí 1 được áp theo giá đất trung bình cộng của vị trí 1 và vị trí 2.

e) Giá đất đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp trong quy định này được áp dụng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm. Trường hợp thời gian sử dụng đất dưới 70 năm thì mỗi năm sử dụng đất dưới 70 năm được giảm trừ 1,2% so với giá đất của thời hạn sử dụng đất 70 năm, trừ các trường hợp xác định đơn giá thuê đất hàng năm (vẫn áp dụng theo giá đất thời hạn 70 năm).

g) Phương pháp và nguyên tắc xác định giá đất cụ thể khi áp giá các thửa đất ở; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị và nông thôn

- Mức giá đất cụ thể bằng đơn giá chuẩn nhân với hệ số điều chỉnh (Đ) các trục đường theo phụ lục II, III và IV kèm theo.

- Thửa đất có cạnh tiếp giáp với đường nào thì thửa đất đó được áp theo giá đất của đường đó.

- Thửa đất có cạnh tiếp giáp với nhiều đường thì thửa đất đó được áp theo đường mà khi áp giá có tổng giá trị đất cao nhất.

- Thửa đất không tiếp giáp với các đường có mặt đường rộng từ 4 mét trở lên nhưng có đường đi bộ vào thửa đất và thông ra nhiều đường thì nguyên tắc áp giá theo đường có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên có cự ly đi bộ gần nhất đến thửa đất.

2. Phân loại khu vực, vị trí

a) Đối với đất sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản và nông nghiệp khác

- Khu vực 1 (KV1): là đất trên địa bàn các xã và nằm ven trục đường giao thông do Trung ương (QL) và tỉnh (ĐT) quản lý; các trục đường giao thông trên địa bàn các phường, thị trấn, đầu mối giao thông, khu thương mại, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu dân cư mới.

- Khu vực 2 (KV2): là đất trên địa bàn các xã và nằm ven các trục đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên.

- Vị trí 1: Thửa đất tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 100 mét.

- Vị trí 2: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 100 mét hoặc cách HLATĐB từ trên 100 mét đến 200 mét.

- Vị trí 3: Thửa đất cách HLATĐB trong phạm vi từ trên 200 mét đến 300 mét.

- Vị trí 4: Thửa đất cách HLATĐB trên 300 mét.

b) Đối với đất ở tại nông thôn; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn

- Khu vực 1 (KV1): là đất trên địa bàn các xã và nằm ven trục đường giao thông do Trung ương (QL) và tỉnh (ĐT) quản lý, đầu mối giao thông, khu thương mại, khu công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu dân cư - đô thị mới.

- Khu vực 2 (KV2): là đất trên địa bàn các xã và nằm ven các trục đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên.

- Vị trí 1: Thửa đất tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 50 mét.

- Vị trí 2: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 50 mét hoặc cách HLATĐB từ trên 50 mét đến 150 mét.

- Vị trí 3: Thửa đất cách HLATĐB trong phạm vi từ trên 150 mét đến 300 mét.

- Vị trí 4: Thửa đất cách HLATĐB trên 300 mét.

c) Đối với đất ở tại đô thị; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị

-  Không áp giá theo khu vực mà được áp giá theo các đường phố quy định tại phụ lục IV kèm theo Nghị quyết này.

- Vị trí 1: Thửa đất tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 50 mét.

- Vị trí 2: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 50 mét hoặc cách HLATĐB từ trên 50 mét đến 100 mét. 

- Vị trí 3: Thửa đất cách HLATĐB trong phạm vi từ trên 100 mét đến 200 mét.

- Vị trí 4: Thửa đất cách HLATĐB trên 200 mét

II. KHU VỰC ĐẤT GIÁP RANH

1. Khu vực đất giáp ranh giữa các huyện, thị xã, thành phố

- Khu vực đất giáp ranh giữa các huyện, thị xã, thành phố được xác định từ đường phân địa giới hành chính giữa các huyện, thị xã, thành phố vào sâu địa phận mỗi huyện, thị xã, thành phố là 100 mét đối với đất nông nghiệp, 50 mét đối với đất ở và đất phi nông nghiệp.

- Trường hợp đường phân địa giới hành chính là trục giao thông, sông, suối, kênh, rạch thì khu vực đất giáp ranh được xác định từ hành lang an toàn đường bộ, hành lang an toàn đường thủy trở vào sâu địa phận mỗi huyện, thị xã, thành phố là 100 mét đối với đất nông nghiệp, 50 mét đối với đất ở và đất phi nông nghiệp.

- Giá đất tại khu vực giáp ranh được xác định theo nguyên tắc

+ Đất giáp ranh có điều kiện tự nhiên, kết cấu hạ tầng tương đương nhau, có cùng mục đích sử dụng thì đất nằm trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố nào có mức giá thấp hơn sẽ được áp dụng theo mức giá của huyện, thị xã, thành phố có mức giá cao hơn.

+ Trường hợp đặc biệt, khi điều kiện kinh tế, xã hội, kết cấu hạ tầng chung của hai huyện, thị xã, thành phố khác nhau thì mức giá tại khu vực giáp ranh nằm trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố nào có mức giá thấp hơn sẽ được áp dụng bằng 80% mức giá của huyện, thị xã, thành phố có mức giá cao hơn.

2. Khu vực đất giáp ranh giữa phường hoặc thị trấn với các xã

- Khu vực đất giáp ranh giữa phường hoặc thị trấn với các xã được xác định từ đường phân chia địa giới hành chính giữa phường hoặc thị trấn với các xã vào sâu địa phận của các xã là 50 mét đối với các loại đất.

- Trường hợp đường phân chia địa giới hành chính là trục giao thông, sông, suối, kênh, rạch thì khu vực đất giáp ranh được xác định từ hành lang an toàn đường bộ, hành lang an toàn đường thủy vào sâu địa phận của các xã là 50 mét đối với các loại đất.

- Giá đất tại khu vực giáp ranh được xác định theo nguyên tắc

+ Đất giáp ranh có điều kiện tự nhiên, kết cấu hạ tầng tương đương nhau, có cùng mục đích sử dụng thì đất nằm trên địa bàn phường, thị trấn, xã nào có mức giá thấp hơn sẽ được áp dụng theo mức giá của phường, thị trấn, xã có mức giá cao hơn.

+ Trường hợp đặc biệt, khi điều kiện kinh tế, xã hội, kết cấu hạ tầng chung của phường, thị trấn, xã khác nhau thì mức giá tại khu vực giáp ranh nằm trên địa bàn phường, thị trấn, xã nào có mức giá thấp hơn sẽ được áp dụng bằng 80% mức giá của phường, thị trấn, xã có mức giá cao hơn.

III. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, NUÔI TRỒNG THỦY SẢN VÀ NÔNG NGHIỆP KHÁC

1. Thành phố Thủ Dầu Một

Loại đất

Đơn giá chuẩn theo khu vực

(ĐVT: 1.000 đ/m2)

Khu  vực 1

Khu  vực 2

1. Đất trồng lúa nước và đất trồng cây hàng năm còn lại:

 

 

Vị trí 1

160

150

Vị trí 2

150

140

Vị trí 3

130

120

Vị trí 4

100

100

2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác:

 

 

Vị trí 1

190

180

Vị trí 2

180

160

Vị trí 3

150

140

Vị trí 4

110

110

3. Đất rừng sản xuất:

70

60

4. Đất nuôi trồng thủy sản:

95

85

2. Thị xã Thuận An

Loại đất

Đơn giá chuẩn theo khu vực

(ĐVT: 1.000 đ/m2)

Khu vực 1

Khu  vực 2

1. Đất trồng lúa nước và đất trồng cây hàng năm còn lại:

 

 

Vị trí 1

160

140

Vị trí 2

140

120

Vị trí 3

110

100

Vị trí 4

80

80

2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác:

 

 

Vị trí 1

190

170

Vị trí 2

170

150

Vị trí 3

120

110

Vị trí 4

90

90

3. Đất rừng sản xuất:

70

60

4. Đất nuôi trồng thủy sản:

90

80

3. Thị xã Dĩ An

Loại đất

Đơn giá chuẩn theo khu vực

(ĐVT: 1.000 đ/m2)

Khu vực 1

1. Đất trồng lúa nước và đất trồng cây hàng năm còn lại:

 

Vị trí 1

160

Vị trí 2

140

Vị trí 3

110

Vị trí 4

80

2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác:

 

Vị trí 1

190

Vị trí 2

170

Vị trí 3

120

Vị trí 4

90

3. Đất rừng sản xuất:

70

4. Đất nuôi trồng thủy sản:

90

4. Huyện Bến Cát

Loại đất

Đơn giá chuẩn theo khu vực

(ĐVT: 1.000 đ/m2)

Khu vực 1

Khu  vực 2

1. Đất trồng lúa nước và đất trồng cây hàng năm còn lại:

 

 

Vị trí 1

140

100

Vị trí 2

110

90

Vị trí 3

95

80

Vị trí 4

70

70

2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác:

 

 

Vị trí 1

150

130

Vị trí 2

130

100

Vị trí 3

110

90

Vị trí 4

80

80

3. Đất rừng sản xuất:

60

50

4. Đất nuôi trồng thủy sản:

80

70

5. Huyện Tân Uyên

Loại đất

Đơn giá chuẩn theo khu vực

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu  vực 1

Khu  vực 2

1. Đất trồng lúa nước và đất trồng cây hàng năm còn lại:

 

 

Vị trí 1

130

95

Vị trí 2

105

85

Vị trí 3

85

70

Vị trí 4

65

65

2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác:

 

 

Vị trí 1

140

120

Vị trí 2

130

95

Vị trí 3

105

85

Vị trí 4

75

75

3. Đất rừng sản xuất:

60

50

4. Đất nuôi trồng thủy sản:

80

70

6. Huyện Phú Giáo

Loại đất

Đơn giá chuẩn theo khu vực

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu  vực 2

1. Đất trồng lúa nước và đất trồng cây hàng năm còn lại:

 

 

Vị trí 1

70

60

Vị trí 2

60

50

Vị trí 3

50

40

Vị trí 4

35

35

2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác:

 

 

Vị trí 1

80

70

Vị trí 2

70

60

Vị trí 3

60

50

Vị trí 4

45

45

3. Đất rừng sản xuất:

45

30

4. Đất nuôi trồng thủy sản:

50

45

7. Huyện Dầu Tiếng

Loại đất

Đơn giá chuẩn theo khu vực

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

1. Đất trồng lúa nước và đất trồng cây hàng năm còn lại:

 

 

Vị trí 1

70

60

Vị trí 2

60

50

Vị trí 3

50

40

Vị trí 4

35

35

2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác:

 

 

Vị trí 1

80

70

Vị trí 2

70

60

Vị trí 3

60

50

Vị trí 4

45

45

3. Đất rừng sản xuất:

45

30

4. Đất nuôi trồng thủy sản:

50

45

IV. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

1. Thành phố Thủ Dầu Một

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

2.250

1.610

Vị trí 2

1.610

1.320

Vị trí 3

950

810

Vị trí 4

540

540

2. Thị xã Thuận An

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

1.850

1.320

Vị trí 2

1.320

1.080

Vị trí 3

780

660

Vị trí 4

440

440

3. Huyện Bến Cát

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

1.200

940

Vị trí 2

880

610

Vị trí 3

550

420

Vị trí 4

330

330

4. Huyện Tân Uyên

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

1.150

860

Vị trí 2

860

550

Vị trí 3

550

420

Vị trí 4

330

330

5. Huyện Phú Giáo

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

660

450

Vị trí 2

360

300

Vị trí 3

260

200

Vị trí 4

150

150

6. Huyện Dầu Tiếng

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

660

450

Vị trí 2

360

300

Vị trí 3

260

200

Vị trí 4

150

150

V. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

1. Thành phố Thủ Dầu Một (các phường: Phú Cường, Phú Hòa, Phú Thọ, Phú Lợi, Hiệp Thành, Chánh Nghĩa, Hiệp An, Phú Mỹ, Định Hòa, Hòa Phú, Phú Tân)

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí 

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

III

Loại 1

23.400

7.000

4.700

2.350

Loại 2

15.600

5.400

3.100

1.700

Loại 3

9.900

4.100

1.800

1.250

Loại 4

6.600

2.500

1.250

1.000

Loại 5

3.300

1.600

980

800

2. Thị xã Thuận An (các phường: An Phú, An Thạnh, Bình Chuẩn, Bình Hòa, Lái Thiêu, Thuận Giao, Vĩnh Phú)

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí 

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

IV

Loại 1

9.600

3.600

1.800

1.150

Loại 2

7.200

3.000

1.300

1.010

Loại 3

4.800

1.800

1.010

720

Loại 4

2.400

1.600

930

590

Loại 5

1.600

1.270

790

530

3. Thị xã Dĩ An (các phường: Dĩ An, An Bình, Bình An, Bình Thắng, Đông Hòa, Tân Bình, Tân Đông Hiệp)

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí 

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

IV

Loại 1

9.600

3.600

1.800

1.150

Loại 2

7.200

3.000

1.300

1.010

Loại 3

4.800

1.800

1.010

720

Loại 4

2.400

1.600

930

590

Loại 5

1.600

1.270

790

530

4. Thị trấn Mỹ Phước, huyện Bến Cát

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí 

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

IV

Loại 1

8.000

3.300

1.350

900

Loại 2

6.000

2.300

1.000

700

Loại 3

3.700

1.650

700

550

Loại 4

2.200

1.000

550

450

Loại 5

1.300

700

480

380

5. Thị trấn Uyên Hưng, thị trấn Tân Phước Khánh và thị trấn Thái Hòa, huyện Tân Uyên

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí 

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

IV

Loại 1

7.500

3.200

1.150

850

Loại 2

5.200

2.000

850

650

Loại 3

3.200

1.450

650

500

Loại 4

2.000

950

500

400

Loại 5

1.200

650

460

360

6. Thị trấn Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí 

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

V

Loại 1

4.500

1.500

700

500

Loại 2

2.500

1.000

500

400

Loại 3

1.500

700

400

300

Loại 4

1.000

400

300

200

7. Thị trấn Dầu Tiếng, huyện Dầu Tiếng

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí 

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

V

Loại 1

4.500

1.500

700

500

Loại 2

2.500

1.000

500

400

Loại 3

1.500

700

400

300

Loại 4

1.000

400

300

200

VI. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

1. Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn

a) Thành phố Thủ Dầu Một

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

1.580

1.140

Vị trí 2

1.130

930

Vị trí 3

660

560

Vị trí 4

370

370

b) Thị xã Thuận An

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

1.300

920

Vị trí 2

920

750

Vị trí 3

550

460

Vị trí 4

310

310

c) Huyện Bến Cát

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

840

660

Vị trí 2

620

430

Vị trí 3

390

290

Vị trí 4

230

230

d) Huyện Tân Uyên

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

810

600

Vị trí 2

600

390

Vị trí 3

390

300

Vị trí 4

230

230

đ) Huyện Phú Giáo

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

460

320

Vị trí 2

250

210

Vị trí 3

180

140

Vị trí 4

105

105

e) Huyện Dầu Tiếng

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

460

320

Vị trí 2

250

210

Vị trí 3

180

140

Vị trí 4

105

105

2. Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị

a) Thành phố Thủ Dầu Một (các phường: Phú Cường, Phú Hòa, Phú Thọ, Phú Lợi, Hiệp Thành, Chánh Nghĩa, Hiệp An, Phú Mỹ, Định Hòa, Hòa Phú, Phú Tân)

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí 

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

III

Loại 1

15.200

4.550

3.040

1.530

Loại 2

10.150

3.500

2.000

1.100

Loại 3

6.450

2.700

1.160

820

Loại 4

4.300

1.600

820

670

Loại 5

2.150

1.090

660

520

b) Thị xã Thuận An (các phường: An Phú, An Thạnh, Bình Chuẩn, Bình Hòa, Lái Thiêu, Thuận Giao, Vĩnh Phú)

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí 

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

IV

Loại 1

6.240

2.340

1.170

740

Loại 2

4.680

1.950

850

660

Loại 3

3.120

1.170

710

470

Loại 4

1.560

1.100

660

390

Loại 5

1.100

910

550

370

c) Thị xã Dĩ An (các phường: Dĩ An, An Bình, Bình An, Bình Thắng, Đông Hòa, Tân Bình, Tân Đông Hiệp)

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí 

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

IV

Loại 1

6.240

2.340

1.170

740

Loại 2

4.680

1.950

850

660

Loại 3

3.120

1.170

710

470

Loại 4

1.560

1.100

660

390

Loại 5

1.100

910

550

370

d) Thị trấn Mỹ Phước, huyện Bến Cát

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí 

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

IV

Loại 1

5.200

2.150

880

550

Loại 2

3.900

1.500

650

460

Loại 3

2.400

1.070

460

360

Loại 4

1.400

600

390

320

Loại 5

850

510

350

280

đ) Thị trấn Uyên Hưng, thị trấn Tân Phước Khánh và thị trấn Thái Hòa, huyện Tân Uyên

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí 

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

IV

Loại 1

4.880

2.080

750

550

Loại 2

3.380

1.300

550

420

Loại 3

2.080

950

420

360

Loại 4

1.300

620

370

290

Loại 5

820

460

350

270

e) Thị trấn Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí 

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

V

Loại 1

2.930

980

460

330

Loại 2

1.630

650

330

260

Loại 3

980

460

260

200

Loại 4

650

260

200

130

g) Thị trấn Dầu Tiếng, huyện Dầu Tiếng

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí 

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

V

Loại 1

2.930

980

460

330

Loại 2

1.630

650

330

260

Loại 3

980

460

260

200

Loại 4

650

260

200

130

 

PHỤ LỤC II

BẢNG QUY ÐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH ĐỐI VỚI ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH TẠI NÔNG THÔN - KHU VỰC 1
 (Kèm theo Nghị quyết số 16/2013/NQ-HĐND8 ngày 09 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

HỆ SỐ (Đ)

TỪ

ĐẾN

I.

THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT:

 

 

 

1

Nguyễn Chí Thanh

Đại lộ Bình Dương

Phan Đăng Lưu

1

Phan Đăng Lưu

Cầu Ông Cộ

1

2

Đại lộ Bình Dương

Ranh xã Chánh Mỹ

Ranh phường Hiệp An

1

3

Huỳnh Văn Cù

Phía tiếp giáp với xã Chánh Mỹ

1

4

Lê Chí Dân

Nguyễn Chí Thanh

Hồ Văn Cống

0.8

5

Nguyễn Văn Cừ

Huỳnh Văn Cù

Lê Chí Dân

1

6

Hồ Văn Cống

Đại lộ Bình Dương

Phan Đăng Lưu

1

7

Phan Đăng Lưu

Nguyễn Chí Thanh

Huỳnh Thị Hiếu

0.8

8

Bùi Ngọc Thu

Nguyễn Chí Thanh

Hồ Văn Cống

0.8

9

Huỳnh Thị Hiếu

Nguyễn Chí Thanh

Ngã 3 Đình Tân An

0.8

10

Cách Mạng Tháng Tám

Huỳnh Văn Cù

Đại lộ Bình Dương

1

11

Lê Văn Tách

Hồ Văn Cống

Cuối tuyến

0.7

12

Nguyễn Văn Lộng

Đại Lộ Bình Dương

Huỳnh Văn Cù

1

13

Lò Lu

Hồ Văn Cống

Lê Chí Dân

0.7

14

Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 

0.8

Bề rộng mặt đường từ 6m đến 9m 

0.7

Bề rộng mặt đường từ 4m đến 6m 

0.5

II.

THỊ XÃ THUẬN AN:

 

 

 

1

Đại lộ Bình Dương

 

 

1

2

ĐT-745

Cầu Bà Hai

Ranh Hưng Định - Bình Nhâm

0.8

Ranh Hưng Định - Bình Nhâm

Ranh Bình Nhâm - Lái Thiêu

1

3

Đường Chòm Sao

Ngã 3 Thân Đê

Rạch Thuận Giao

0.8

4

Hương lộ 9

Ranh An Thạnh

Sông Sài Gòn

0.7

5

Thuận Giao - An Phú

 

 

1

6

Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 

0.8

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0.7

III.

HUYỆN BẾN CÁT:

 

 

 

1

Đại lộ Bình Dương

Ranh Bến Cát - Thủ Dầu Một

Ngã 3 đường vào Bến Lớn

1

Ngã 3 đường vào Bến Lớn

Ranh thị trấn Mỹ Phước

0.9

Ranh thị trấn Mỹ Phước

Cầu Tham Rớt

0.9

2

Đường vào Bến Lớn

Ngã 3 đường vào Bến Lớn

Trại giam Bến Lớn

0.8

3

ĐT-741

Ngã 4 Sở Sao

Đi vào 400 m

1

Ngã 4 Sở Sao + 400 m

Cua Bari

0.8

4

ĐT-744

Cầu Ông Cộ

Ranh xã Thanh Tuyền

0.9

5

ĐT-748 (Tỉnh lộ 16)

Ngã 4 Phú Thứ

Ngã 4 An Điền

0.8

Ngã 4 An Điền

Ranh xã An Lập

0.7

6

ĐT-749A (Tỉnh lộ 30)

Ranh thị trấn Mỹ Phước (Cầu Quan)

Ranh xã Long Tân

0.7

7

ĐT-750

Ngã 3 Trừ Văn Thố

Ranh xã Long Hòa

0.7

Ngã 3 Bằng Lăng

Ranh xã Tân Long

0.7

8

ĐH-606 (Đường Hùng Vương)

Cầu Đò

Ngã 4 An Điền + 200 m

1

Ngã 4 An Điền + 200 m

Ngã 3 Rạch Bắp

0.9

9

ĐH-604 (Đường 2/9)

Ngã 4 Ông Giáo

ĐT-741

0.7

10

ĐH-601

Ngã 3 Ông Kiểm

Đại lộ Bình Dương (UBND xã Lai Hưng cũ)

0.6

11

ĐH-602

Đại lộ Bình Dương

Đi vào 50 m

0.8

ĐT-741

Đi vào 50 m

0.8

Các đoạn đường còn lại

0.7

12

ĐH-605

Ngã 4 Ông Giáo

ĐT-741 (Ngã 3 Ông Kiểm)

0.7

13

ĐH-608

Ngã 4 Thùng Thơ

Ngã 3 Chú Lường

0.7

14

ĐH-612 (Bố Lá - Bến Súc)

Ngã 3 Bố Lá

Bia Bàu Bàng

0.7

15

Tạo Lực 5

ĐT-741

Khu liên hợp

0.7

16

Bến Đồn - Vĩnh Tân

ĐT-741

Ranh Vĩnh Tân

0.7

17

Đường đấu nối NP14-NE8

Đường NE8 KCN MP3

Đường NP14 khu liên hợp

0.7

18

Đường đấu nối ĐT-741-NE4

Đường NE4 KCN MP3

ĐT-741

0.7

19

Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 

0.7

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0.6

IV.

HUYỆN TÂN UYÊN:

 

 

 

1

ĐT-741

Cua Bari

Ranh Tân Bình - Phước Hòa

0.9

2

ĐT-742

Ranh Phú Mỹ - Phú Chánh

Cầu Trại Cưa

1

Cầu Trại Cưa

Ngã 3 Cổng Xanh

0.9

3

ĐT-746

Cầu Hố Đại (Thị trấn Tân Phước Khánh)

Ranh Khánh Bình - Uyên Hưng

1

Ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ

Ranh Lạc An - Hiếu Liêm

0.8

Ranh Lạc An - Hiếu Liêm

Ranh Tân Định - Tân Thành

0.7

Ranh Tân Định - Tân Thành

ĐT-747 (Hội Nghĩa)

0.8

4

ĐT-747

Ranh Thái Hòa - Thạnh Phước

Ranh Khánh Bình - Uyên Hưng

1

Ranh Uyên Hưng - Hội Nghĩa

Cầu Bình Cơ

1

Cầu Bình Cơ

Ngã 3 Cổng Xanh

0.9

5

ĐT-747B

Cầu Khánh Vân

Cây xăng Kim Hằng

1

Cây xăng Kim Hằng

ĐT-747 (Hội Nghĩa)

1

6

Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 

0.8

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0.7

V.

HUYỆN PHÚ GIÁO:

 

 

 

1

ĐT-741

Ranh Tân Uyên - Phú Giáo

ĐH-515

0.9

ĐH-515

ĐH-514 (UBND xã Phước Hòa)

0.8

ĐH-514 (UBND xã Phước Hòa)

Ngã 3 vào chợ Phước Hòa

1

Ngã 3 vào chợ Phước Hòa

ĐH-513

0.9

ĐH-513

Cầu Vàm Vá

1

Ranh An Bình - Phước Vĩnh

UBND xã An Bình

1

UBND xã An Bình

Ranh tỉnh Bình Phước

0.9

2

ĐT-750

ĐT-741

Cầu số 1 xã Phước Hòa

0.8

Cầu số 1 xã Phước Hòa

Cầu số 4 Tân Long

0.7

Cầu số 4 Tân Long

Ranh xã Trừ Văn Thố

0.8

3

Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 

0.7

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0.6

VI.

HUYỆN DẦU TIẾNG:

 

 

 

1

ĐT-744

Nông trường cao su Phan Văn Tiến

Ngã tư Chú Thai

0.9

Ngã tư Chú Thai

Ranh xã Thanh An

1

Ranh xã Thanh Tuyền

Ranh thị trấn Dầu Tiếng (cầu Cát)

0.8

Ngã 4 Kiểm Lâm

Đội 7

0.8

Các đoạn đường còn lại

0.7

2

ĐT-748

Ranh xã An Điền

Ngã tư An Lập + 500m về hướng Ngã 3 Giáng Hương

0.9

Các đoạn đường còn lại

0.8

3

ĐT-749A (Tỉnh lộ 30 cũ)

Ngã 3 Đòn Gánh (ranh Long Nguyên - Long Tân)

Ngã 4 Ủy ban nhân dân xã Long Tân

0.9

Ngã 4 Ủy ban nhân dân xã Long Tân

ĐH-721

0.8

ĐH-721

Cầu Thị Tính

0.9

Các đoạn đường còn lại

0.7

4

ĐT-749B

Cầu Bà Và (Minh Thạnh)

Ranh xã Minh Hòa

0.7

Ranh Minh Hòa - Minh Thạnh

Cầu Giáp Minh (xã Minh Hòa)

0.8

Các đoạn đường còn lại

0.6

5

ĐT-750

Ngã 3 Giáng Hương

Đầu Lô 39 Nông trường Đoàn Văn Tiến

0.8

ĐT-749A (Nông trường Long Hòa)

Xã Cây Trường

0.8

Các đoạn đường còn lại

 

0.7

6

Đường Hồ Chí Minh

Long Tân (ranh Trừ Văn Thố)

Thanh An (giáp sông Sài Gòn)

0.6

7

Bố Lá - Bến Súc

Ngã 3 Long Tân

Cầu Phú Bình (ranh Long Tân - An Lập)

0.6

Cầu Phú Bình (ranh Long Tân - An Lập)

Ranh xã Thanh Tuyền

0.8

Ranh xã Thanh Tuyền

Cầu Bến Súc

0.6

8

Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 

0.7

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0.6

 

PHỤ LỤC III

BẢNG QUY ÐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN ĐỐI VỚI ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH TẠI NÔNG THÔN - KHU VỰC 2
 (Kèm theo Nghị quyết số 16/2013/NQ-HĐND8 ngày 09 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

HỆ SỐ (Đ)

TỪ

ĐẾN

I.

THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT:

 

 

A.

Các tuyến đường giao thông nông thôn trên địa bàn xã Chánh Mỹ

 

1

Đường hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thuộc xã Chánh Mỹ

0.8

2

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc xã Chánh Mỹ

0.6

B.

Các tuyến đường giao thông nông thôn trên địa bàn xã Tương Bình Hiệp

 

1

ĐX - 142

Nguyễn Chí Thanh

Trường Đông Nam

0.6

2

ĐX - 143

Nguyễn Chí Thanh

Hồ Văn Cống

0.8

3

ĐX - 144

Nguyễn Chí Thanh

Hồ Văn Cống

0.6

4

ĐX - 145

Nguyễn Chí Thanh

Bùi Ngọc Thu

0.8

5

ĐX - 146

Phan Đăng Lưu

Lê Chí Dân

0.8

6

ĐX - 148

Lê Văn Tách

Lê Chí Dân

0.6

7

ĐX - 149

Lê Văn Tách

Lê Chí Dân

0.8

8

ĐX - 150

Hồ Văn Cống

Lê Văn Tách

0.8

9

Đường hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thuộc xã Tương Bình Hiệp

0.8

10

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc xã Tương Bình Hiệp

0.6

C.

Các tuyến đường giao thông nông thôn trên địa bàn xã Tân An 

 

1

ĐX - 108

Huỳnh Thị Hiếu

Tư Bẹt

0.8

2

ĐX - 109

Nguyễn Chí Thanh

Bà Quý

0.8

3

ĐX - 110

Văn phòng ấp 9

Huỳnh Thị Hiếu

0.8

4

ĐX - 111

Nguyễn Chí Thanh

Văn phòng ấp 8

0.8

5

ĐX - 112

Nguyễn Chí Thanh

Huỳnh Thị Hiếu

0.8

6

ĐX - 114

Bờ bao

Hòang Đình Bôi

0.6

7

ĐX - 115

Lê Chí Dân

Ông Sam

0.8

8

ĐX - 118

Phan Đăng Lưu

6 Mai

0.6

9

ĐX - 119

Phan Đăng Lưu

2 Ha (Lê Chí Dân)

0.8

10

ĐX - 120

Huỳnh Thị Hiếu

8 Vân

0.8

11

ĐX - 122

6 Én

2 Phen

0.8

12

ĐX - 123

Huỳnh Thị Hiếu

Ông 2 Xe

0.8

13

ĐX - 126

Huỳnh Thị Hiếu

4 Thanh

0.8

14

ĐX - 127

7 Trúng

Lê Chí Dân

0.6

15

ĐX - 128

Huỳnh Thị Hiếu

Cầu 3 Tuội

0.8

16

ĐX - 129

Huỳnh Thị Hiếu

Út Văn

0.8

17

ĐX - 131

Lê Chí Dân

Ông 8 Trình

0.8

18

ĐX - 132

Lê Chí Dân

Huỳnh Thị Hiếu

0.8

19

ĐX - 133

Phan Đăng Lưu

Lê Chí Dân

0.8

20

ĐX - 138

Bà Chè (Đình Tân An)

Bến Chành

0.6

21

ĐX - 139

Phan Đăng Lưu

Bà Chè

0.8

22

ĐX -141

Cổng Đình

Cầu ván

0.8

23

Đường hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thuộc xã Tân An

0.8

24

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc xã Tân An

0.6

II.

THỊ XÃ THUẬN AN:

 

 

 

1

An Thạnh - An Phú

Xí nghiệp Như Ngọc

Đại Lộ Bình Dương

1

2

An Thạnh - Hưng Định

Cầu Bà Hai

Ngã 3 Nhà thờ Búng

0.75

3

Bà Rùa

Ngã 4 Chòm Sao

Ngã 4 An Thạnh

0.65

4

Cầu Tàu

ĐT-745

Sông Sài Gòn

0.75

5

Cây Me

ĐT-745

Sân Golf

0.8

6

Đê bao An Sơn -  Lái Thiêu

Rạch bà Lụa

Ranh Bình Nhâm - Lái Thiêu

0.6

7

Đường cổng sau Trường tiểu học Hưng Định

Cống hai Lịnh

Cổng sau trường học

0.7

8

Liên xã (Bình Nhâm)

Ranh Lái Thiêu

Ranh Hưng Định

0.75

9

Liên xã (Hưng Định)

Ngã 4 Chòm Sao

Đầu láng rạch Bình Nhâm

0.7

10

Rầy xe lửa

Ngã 4 Triệu Thị Trinh

Rạch Bình Nhâm

0.7

11

Sân Golf

Ranh Lái Thiêu

Ranh Hưng Định

0.8

12

Thạnh Quý - Hưng Thọ

Hưng Định 01

Cầu Út Kỹ

0.7

13

Trương Định

Ranh Lái Thiêu

Sân Golf

0.8

14

An Sơn 01

Cầu Bình Sơn

An Sơn 42 (ấp An Qưới)

0.75

15

An Sơn 02

Hương Lộ 9

Cầu Đình Bà Lụa

0.75

16

An Sơn 04

An Sơn 01

Đê bao

0.75

17

An Sơn 05

Ngã 3 Cây Mít

Đê bao

0.6

18

An Sơn 06

Quán ông Nhãn

Đê bao

0.75

19

An Sơn 07

An Sơn 01

Đê bao

0.75

20

An Sơn 08

An Sơn 01

Cầu Út Khâu

0.6

21

An Sơn 19

An Sơn 02

An Sơn 01

0.6

22

An Sơn 20

Hương Lộ 9

An Sơn 02

0.75

23

An Sơn 25

Hương Lộ 9

An Sơn 54

0.6

24

An Sơn 27

An Sơn 45

An Sơn 02

0.6

25

An Sơn 30

An Sơn 01

Đê bao

0.6

26

An Sơn 31

An Sơn 01

Đê bao

0.6

27

An Sơn 36

An Sơn 20

An Sơn 23

0.6

28

An Sơn 37

An Sơn 01

An Sơn 30

0.6

29

An Sơn 38

An Sơn 02

Cầu Ba Sắt

0.6

30

An Sơn 39

An Sơn 01

Đê bao Bà Lụa

0.6

31

An Sơn 41

An Sơn 02

Cầu Quảng Cứ

0.6

32

An Sơn 44

An Sơn 02

Nhà bà Ngọc

0.6

33

An Sơn 42

Đê bao An Sơn

Đê bao Bà Lụa

0.6

34

An Sơn 43

An Sơn 45

Cầu ông Thịnh

0.75

35

An Sơn 45

An Sơn 02 (ngã 3 làng)

An Sơn 01 (Ụ Sáu Ri)

0.75

36

An Sơn 48

An Sơn 25

Chùa Thầy Khỏe

0.6

37

An Sơn 49

An Sơn 01

An Sơn 05

0.6

38

An Sơn 50

An Sơn 01

Cầu cây Lăng

0.6

39

Bình Nhâm 01

ĐT-745

Đê bao

0.7

40

Bình Nhâm 02

ĐT-745

Đê bao

0.7

41

Bình Nhâm 03

ĐT-745

Nhà Tư Thủ

0.5

42

Bình Nhâm 04

ĐT-745

Cầu Bà Chiếu

0.6

43

Bình Nhâm 05

ĐT-745

Nhà 6 Cheo

0.5

44

Bình Nhâm 06

ĐT-745

Nhà Hai Ngang

0.5

45

Bình Nhâm 07

ĐT-745

Đê bao

0.7

46

Bình Nhâm 08

ĐT-745

Rạch bà Đệ

0.6

47

Bình Nhâm 09

ĐT-745

Nhà Tư Thắng

0.7

48

Bình Nhâm 10

Cầu Tàu

Bình Nhâm 09

0.5

49

Bình Nhâm 11

Cầu Tàu

Bình Nhâm 07, Bình Nhâm 04

0.5

50

Bình Nhâm 16

ĐT-745

Liên xã

0.6

51

Bình Nhâm 19

ĐT-745

Sân Golf

0.7

52

Bình Nhâm 20

ĐT-745

Nhà cô giáo Trinh

0.5

53

Bình Nhâm 21

ĐT-745

Nhà 6 Chì

0.5

54

Bình Nhâm 22

ĐT-745

Nhà 7 Tiền

0.6

55

Bình Nhâm 23

Rạch cầu đò

Sân Golf

0.5

56

Bình Nhâm 25

Liên xã

Sân Golf

0.5

57

Bình Nhâm 26

Sân Golf

Đường Năm Tài

0.6

58

Bình Nhâm 27

Liên xã

Sân Golf

0.6

59

Bình Nhâm 28

Liên xã

Đất ông Khá

0.5

60

Bình Nhâm 29

Sân Golf

Rạch cầu Lớn

0.6

61

Bình Nhâm 31

Liên xã

Sân Golf

0.6

62

Bình Nhâm 34

Rạch cầu lớn

Liên xã

0.6

63

Bình Nhâm 40

Sân Golf

Ranh TG - HĐ

0.7

64

Bình Nhâm 46

ĐT-745

Nhà Sáng Điếc

0.5

65

Bình Nhâm 49

ĐT-745

Liên xã

0.7

66

Bình Nhâm 58

Cây Me

Nhà cô Thu (B.Minh)

0.5

67

Bình Nhâm 59

Cây Me

Nhà út Hớ

0.5

68

Bình Nhâm 60

Cây Me

Nhà hai Tấn

0.5

69

Bình Nhâm 61

Sân Golf

Nhà bà út Gán

0.5

70

Bình Nhâm 62

Sân Golf

Nhà Chàng

0.5

71

Bình Nhâm 77

Liên xã

Nhà Thu

0.5

72

Bình Nhâm 79

Liên xã

Rạch Cây Nhum

0.6

73

Bình Nhâm 81

ĐT-745

Đất ông bảy Cừ

0.6

74

Bình Nhâm 82

ĐT-745

Đê bao

0.7

75

Bình Nhâm 83

ĐT-745

Đê bao

0.7

76

Bình Nhâm 86

ĐT-745

Đất 2 Gắt

0.7

77

Bình Nhâm 88

Phan Thanh Giản

Rạch bà Đệ

0.7

78

Bình Nhâm 90

Phan Thanh Giản

Bình Nhâm 83

0.6

79

Hưng Định 04

Hưng Định 06

Cầu Lớn

0.6

80

Hưng Định 05

Hưng Định 01

Ranh An Thạnh

0.6

81

Hưng Định 06

Hưng Định 01

Ranh An Thạnh

0.6

82

Hưng Định 09

Hưng Định 01

Hưng Định 10

0.7

83

Hưng Định 10

Hưng Định 01

Cầu Xây

0.7

84

Hưng Định 13

ĐT - 745

Ranh Bình Nhâm

0.6

85

Hưng Định 14

ĐT - 745

Hưng Định 31

0.6

86

Hưng Định 15

Hà Huy Tập

Đường suối Chiu Liu

0.6

87

Hưng Định 16

Chòm Sao

Liên xã

0.7

88

Hưng Định 18

An Thạnh 13

Hưng Định 17

0.7

89

Hưng Định 19

Chòm Sao

Trạm điện Hưng Định

0.7

90

Hưng Định 20

Ranh Thuận Giao

Bình Nhâm 40

0.7

91

Hưng Định 24

Hưng Định 19

Ngã 5 chợ Hưng Lộc

0.75

92

Hưng Định 25

An Thạnh - An Phú

Cầu suối Khu 7

0.6

93

Đường hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại

0.6

94

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại

0.5

III.

HUYỆN BẾN CÁT:

 

 

 

1

ĐH - 608

Ngã 4 Thùng Thơ (giáp ĐT-744)

Ngã 3 Ông Thiệu

0.7

2

ĐH - 609

Ngã 4 Phú Thứ

Bến Chợ

0.8

Bến Chợ

Bến đò An Tây

0.7

3

ĐH - 610

Ngã 3 Bến Ván

Nông trường cao su Long Nguyên

0.7

4

ĐH - 611

Ngã 3 Bàu Bàng

Ngã 3 đòn gánh (ĐT-749A)

0.7

5

ĐH - 613

Bia Bàu Bàng

Tân Long

0.7

6

ĐH - 615

Quốc lộ 13

Ngã ba Long Nguyên

0.7

7

Đường vào Xà Mách

Ngã 3 QL 13 - Lai Uyên

ĐH - 613

0.7

8

Đường KDC Long Nguyên

Ngã 3 Lâm Trường (ĐT-749A)

Ngã 3 UBND xã Long Nguyên

0.7

9

Đường ngã ba Lăngxi Cầu Mắm

Quốc lộ 13

Cầu Mắm

0.7

10

Đường Sáu Tòng đi ĐT-741

Quốc lộ 13

ĐT-741

0.7

11

Đường Quốc lộ 13 đi Mỹ Phước 3

Quốc lộ 13

Khu dân cư Mỹ Phước 3

0.7

12

Đường Quốc lộ 13 đi Kho đạn

Quốc lộ 13

Khu dân cư Thới Hòa

0.7

13

Đường ấp Cầu Đôi

Quốc lộ 13

Ấp Cầu Đôi

0.7

14

Đường nhựa từ ông Một đến ông Phước

Đường làng

ĐT-744

0.7

15

Đường nhựa từ ông Phước đến trường cấp 2 Phú An

ĐT-744

ĐH - 608

0.7

16

Đường nhựa Ba Duyên đến ấp Bến Giảng

ĐT-744

Ấp Bến Giảng

0.7

17

Đường nhựa ông Bảy Quang đến đường làng

ĐT-744

Đường làng

0.7

18

Đường nhà bà Út Hột đến nhà bà Nương

nhà bà Út Hột

Nhà bà Nương và nhánh rẽ

0.7

19

ĐX-610.484 (Út Lăng)

ĐT-744

ĐH - 609

0.7

20

ĐX-610.465 (Nguyễn Công Thanh)

ĐT-744

ĐH - 609

0.7

21

ĐX-610.423 (Trường tiểu học An Tây A)

ĐT-744

ĐH - 609

0.7

22

Đường nhựa Long Nguyên - Long Tân

ĐT 749A

Ngã tư Hốc Măng

0.7

23

Đường liên xã Long Nguyên - An Lập

Nhà ông Trần Đình Đề (ông Năm Đề)

ĐT-748

0.7

24

Đường Chánh Phú Hòa - Vĩnh Tân

ĐT-741

Suối Ông Lốc

0.7

25

ĐX-609.023

Ông Tư Kiến

Ông Mười Thêm

0.7

26

ĐX-609.028

Bà Hai mập

Ông Tư Đảnh

0.7

27

ĐX-609.045

Trại Cưa

Bà Tư Tác

0.7

28

ĐX-609.057

Cô Hường

Cô Yến bác sỹ

0.7

29

ĐX-609.004

Bà Tám Quan

Tư Phỉ

0.7

30

ĐX-609.016

Bà Ngận

Ông Hòang

0.7

31

Đường Làng tre

ĐT-744

ĐT-748

0.7

32

Đường liên xã Long Nguyên

Vườn thuốc nam Chùa Long Châu

Nhà ông Nguyễn Trung

0.7

33

Đường hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại

0.6

34

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại

0.5

IV.

HUYỆN TÂN UYÊN:

 

 

 

1

ĐH - 404

ĐT-746 (Gốc Gòn)

Ranh Tân Vĩnh Hiệp - Phú Tân

0.9

2

ĐH - 405

Cổng Bình Hòa (ranh Tân Phước Khánh)

ĐH - 404 (ranh Phú Tân)

0.9

3

ĐH - 406

Cầu Khánh Vân

ĐT-746

0.9

4

ĐH - 407

ĐT-746 (ấp Tân Long - Tân Hiệp)

ĐT-742 (Phú Chánh)

0.9

5

ĐH - 408

ĐT-742 (Phú Chánh)

Ranh Phú Chánh - Hòa Phú (Thủ Dầu Một)

1

6

ĐH - 409

ĐT-747B (Khánh Bình)

Cầu Vĩnh Lợi

1

Cầu Vĩnh Lợi

Ấp 6 Vĩnh Tân

0.8

7

ĐH - 410

ĐT-747 (Bình Cơ)

Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh Tân

0.8

Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh Tân

ĐT-742 Vĩnh Tân

0.8

8

ĐH - 411

Ngã 3 huyện Đội Tân Uyên (ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ)

Ngã 3 xã Tân Thành

0.8

9

ĐH - 413

ĐT-746 (Cầu Rạch Rớ)

Sở Chuối

0.7

10

ĐH - 414

Lâm trường chiến khu D

Nhà thờ Thượng Phúc (Lạc An)

0.7

11

ĐH - 415

Ngã 3 Đập Đá Bàn

Giáp ĐT-746 (Tân Định)

0.7

12

ĐH - 416

Ngã 3 Tân Định

Trường Giải quyết việc làm Số 4

0.7

13

ĐH - 418

Cây số 18 (giáp ĐT-747)

ĐT-746 (Ngã 4 nhà thờ Bến Sắn)

0.8

14

ĐH - 419

Giáp ĐT-742 (Vĩnh Tân)

Giáp KCN VSIP II

0.6

15

ĐH - 423

Giáp ĐT-746 (Ngã 4 Nhà thờ Bến Sắn)

ĐH - 409

0.8

16

ĐH - 424

ĐT-741 (Tân Bình)

ĐT-742 (Vĩnh Tân)

0.6

17

Một số tuyến đường nhựa thuộc xã Bạch Đằng, Thạnh Hội

 

 

0.8

18

Đường vào cầu Tam Lập

ĐH - 416

Cầu Tam Lập

0.7

19

Đường hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại

0.6

20

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại

0.5

V.

HUYỆN PHÚ GIÁO:

 

 

 

1

ĐT - 741 cũ

40.700m

41.260m

0.6

41.260m

41.658m

0.6

43.000m

43.381m

0.6

45.510m

46.576m

0.6

48.338m

48.593m

0.6

2

ĐH - 501

Cầu Bà Ý

Cầu Gia Biện

0.7

Cầu Gia Biện

Đường ĐH-503

0.6

3

ĐH - 502

ĐT-741 (Nhà thờ An Bình)

Ngã 3 (Công ty hạt điều Hải Việt)

0.8

Ngã 3 (Công ty hạt điều Hải Việt)

Ngã 3 Cây Khô (đường ĐH-513)

0.7

Ngã 3 Cây Khô (đường ĐH-513)

ĐT-741

0.8

4

ĐH - 502 nối dài

Ngã 3 Cây Khô (đường ĐH-513)

Ấp Đuôi Chuột xã Tam Lập

0.7

5

ĐH - 503

ĐT-741 (Nông trường 84)

Suối Mã Đà

0.7

6

ĐH - 504

ĐT-741

Cầu Bà Mụ - đường Kỉnh Nhượng - An Linh

0.7

7

ĐH - 505

Cầu Lễ Trang

Đường Kỉnh Nhượng - An Linh

0.8

8

ĐH - 506

ĐT-741 (Nhà thờ Vĩnh Hòa)

Tân Hiệp - Phước Sang (Kênh thủy lợi Suối Giai)

0.8

9

ĐH - 507

ĐT-741

 ĐH-505

1

ĐH-505

Cây xăng Hiệp Phú

0.8

Cây xăng Hiệp Phú

Ngã 3 Phước Sang (ĐH-508)

1

Ngã 3 Phước Sang (ĐH-508)

Trại giam An Phước - Giáp ranh Bình Phước

0.8

10

ĐH - 508

Ngã 3 Bưu điện Phước Sang

Ranh tỉnh Bình Phước

0.8

11

ĐH - 509

ĐH - 507 (Ngã 3 Chùa Phước Linh)

Ấp 7 An Linh

0.7

12

ĐH - 510

ĐH - 507 (An Linh)

ĐH - 516 (An Long)

0.7

13

ĐH - 511

ĐH - 507 (UBND xã Tân Hiệp)

Đội 7

0.7

14

ĐH - 512

ĐT-741

ĐH - 509 (Bố Chồn)

0.7

15

ĐH - 513

ĐT-741

Giáp đường vành đai phía Đông 2

0.8

16

ĐH - 514

ĐT-741 (UBND xã Phước Hòa)

Đập Suối con

0.7

ĐT-741 (ngã 4 Bến Trám)

Ngã 3 (Công đoàn Cty cao su Phước Hòa)

1

Ngã 3 (Công đoàn Cty cao su Phước Hòa)

Doanh trại bộ đội

0.7

17

ĐH - 515

ĐT-741

ĐT-750

0.8

18

ĐH - 516

Ranh Lai Uyên - Bến Cát

Cầu Suối Thôn - Giáp ranh xã Minh Thành - Bình Long

0.7

19

ĐH - 517

Ấp 7 Tân Long

Đường Hưng Hòa - Bến Cát

0.7

20

ĐH - 518

ĐT-741 (Nhà Bà Quý)

Bến 71 suối Mã Đà

0.7

21

ĐH - 519

ĐH - 508 (đường Suối Giai) nhà ông Phụng

Giáp ranh Bình Phước

0.7

22

ĐH - 520

 

 

0.7

23

Đường nội bộ Đoàn đặc công 429

ĐT-741 (xã Vĩnh Hòa)

Đoàn đặc công 429 (xã Vĩnh Hòa)

1

24

Đường đi mỏ đá Becamex

ĐH-502 (xã An Bình)

Mỏ đá Becamex (xã An Bình)

0.6

25

Đường hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại

0.6

26

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại

0.5

VI.

HUYỆN DẦU TIẾNG:

 

 

 

1

ĐH - 701

Ngã 3 Lê Hồng Phong - Nguyễn Thị Minh Khai

Ngã 3 Định An

0.8

Đoạn đường còn lại

0.8

2

Trần Văn Lắc (ĐH - 702 cũ)

Ranh thị trấn Dầu Tiếng

Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu

0.9

Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu

Cầu Mới

0.7

3

ĐH - 702 (mới)

Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu

Chùa Thái Sơn Núi Cậu

0.7

4

ĐH - 703

Ngã 3 cầu Mới

Cầu rạch Sơn Đài

0.8

5

ĐH - 704

Ngã 4 Làng 10

Giáp ranh KDC Định Hiệp

0.9

Giáp ranh KDC Định Hiệp

Cầu sắt Làng 14

0.7

Ngã 3 đường liên xã Minh Tân - Định An

Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân)

0.8

Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân)

Đầu Sân bay cũ (Minh Hòa)

0.9

Các đoạn đường còn lại

0.6

6

ĐH - 705

ĐT-744 (Ngã 3 chợ Thanh Tuyền cũ)

Cầu Bến Súc

1

7

ĐH - 707

ĐT-749B (Ngã 3 UBND xã Minh Thạnh)

Giáp ranh xã Minh Hưng - Bình Phước

0.6

8

ĐH - 708

ĐT-744

KDC ấp Bàu Cây Cám - Thanh An

0.6

KDC ấp Bàu Cây Cám - Thanh An

0.6

KDC ấp Bàu Cây Cám - Thanh An

Ngã 3 Làng 5 - Định Hiệp

0.6

9

ĐH - 710

Ngã 3 đường Kiểm (ĐT-744)

ĐH - 702

0.7

10

ĐH - 711

ĐT-744 (Chợ Bến Súc)

Đầu Lô cao su NT Bến Súc

1

Đầu Lô cao su NT Bến Súc

Ngã 3 Kinh Tế

0.8

11

ĐH - 712

Ngã 3 Đường Long (Cầu Xéo)

ĐH - 711

0.7

12

ĐH - 713

Ngã 3 Rạch Kiến

Ngã 3 trường học cũ

0.7

13

ĐH - 714

Ngã 3 Bưng Còng

NT Phan Văn Tiến

0.7

14

ĐH - 715

Ngã 3 Làng 18

ĐT-750

0.7

15

ĐH - 716

Đường Hố Đá

Ngã 4 Hóc Măng

0.7

16

ĐH - 717

Cầu Biệt Kích

ĐT-749A

0.7

17

ĐH - 718

ĐT-744 (xã Thanh An)

KDC Hố Nghiên - ấp Xóm Mới

0.6

Các đoạn đường còn lại

0.6

18

ĐH - 719

ĐT-744 (xã Thanh An)

Bàu Gấu - Sở Hai

0.6

19

Đường từ ĐT-744 (Ngã 3 Bình Mỹ) đến ĐH-704

ĐT-744

ĐH - 704

0.6

20

ĐH - 720 (Đường Thanh An - An Lập)

ĐH - 711 (xã Thanh An)

Ranh xã An Lập

0.6

21

Đường khu TĐC rừng lịch sử Kiến An

ĐT-748 (xã An Lập)

Đầu Lô cao su NT An Lập

0.6

22

Đường An Lập - Long Nguyên

ĐT-748 (xã An Lập)

Long Nguyên

0.6

23

Đường khu tái định cư kênh Thủy lợi Phước Hòa

ĐH - 704 (xã Minh Tân)

Đầu Lô 17 NT Minh Tân

0.6

24

Đường N2 - Xã Minh Tân

ĐH - 704 (xã Minh Tân)

Nhà ông Hạ

0.6

25

Đường Minh Tân - Long Hòa

ĐH - 704 (Nhà trẻ NT Minh Tân)

Ranh xã Long Hòa

0.6

26

Đường từ Ngã tư Hóc Măng (Long Tân) đến ranh xã Long Nguyên (Bến Cát)

Ngã tư Hóc Măng (Long Tân)

Ranh xã Long Nguyên (Bến Cát)

0.6

27

ĐH - 721

ĐT - 749A

ĐT - 750 (Đồng Bà Ba)

0.6

28

ĐH - 722

ĐT - 749A (Ngã 3 Căm Xe)

ĐT - 749B (Cầu Bà Và)

0.6

29

Đường hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại

0.6

30

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại

0.5

 

PHỤ LỤC IV

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ VÀ HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) ĐỐI VỚI ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Nghị quyết số 16/2013/NQ-HĐND8 ngày 09 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

HỆ SỐ (Đ)

TỪ

ĐẾN

I.

THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT:

 

 

A.

Đường loại 1:

 

 

 

1

Quang Trung

Ngã 6

Cổng UBND Tỉnh

1

2

Nguyễn Thái Học

Lê Lợi

Bạch Đằng

1

3

Trần Hưng Đạo

Ngã 6

Lê Lợi

1

4

Đoàn Trần Nghiệp

Hùng Vương

Bạch Đằng

1

5

Cách Mạng Tháng Tám

Phan Đình Giót

Mũi Dùi

1

6

Đại lộ Bình Dương

Suối Cát

Ngã 4 Sân Banh

0.8

Ngã 4 Sân Banh

Mũi Dùi

1

Mũi Dùi

Suối Giữa (Ranh Hiệp Thành - Định Hòa)

0.8

7

Nguyễn Du

Cách Mạng Tháng Tám

BS Yersin

1

8

Đinh Bộ Lĩnh

Bạch Đằng

Trần Hưng Đạo

1

9

Bạch Đằng

Nguyễn Tri Phương

Ngô Quyền

1

10

Bác sĩ Yersin

Ngã 6

Đại lộ Bình Dương

1

11

Hùng Vương

Trần Hưng Đạo

Cách Mạng Tháng Tám

1

12

Lê Lợi

Nguyễn Thái Học

Quang Trung

0.8

B.

Đường loại 2:

 

 

 

1

Huỳnh Văn Cù

Ngã 4 chợ Cây Dừa

Đại lộ Bình Dương

1

2

Huỳnh Văn Lũy (ĐT-742)

Đại lộ Bình Dương

Cuối đường Lê Hồng Phong (Ngã 3 Phú Thuận)

1

Cuối đường Lê Hồng Phong (Ngã 3 Phú Thuận)

Ranh phường Phú Lợi - phường Phú Mỹ

0.9

Ranh Phú Lợi - Phú Mỹ

Ranh khu liên hợp

0.7

3

Phú Lợi (ĐT-743)

Đại lộ Bình Dương

Lê Hồng Phong

1

4

Cách Mạng Tháng Tám

Phan Đình Giót

Lê Hồng Phong

1

5

Bạch Đằng

Ngô Quyền

Cổng Trường Sỹ quan công binh

1

6

Đại lộ Bình Dương

Ranh Hiệp Thành - Định Hòa

Ranh Tân Định - Bến Cát

1

7

Hai Bà Trưng

Văn Công Khai

Đoàn Trần Nghiệp

1

8

Ngô Quyền

Bạch Đằng

Phạm Ngũ Lão

1

9

Điểu Ong

Bạch Đằng

Ngô Tùng Châu

1

10

Văn Công Khai

Hùng Vương

Bàu Bàng

1

11

Lý Thường Kiệt

Nguyễn Thái Học

Văn Công Khai

1

Văn Công Khai

Cách Mạng Tháng Tám

0.8

12

Trừ Văn Thố

Văn Công Khai

Đinh Bộ Lĩnh

0.8

13

Ngô Tùng Châu

Nguyễn Thái Học

Đinh Bộ Lĩnh

0.8

14

Thầy Giáo Chương

Cách Mạng Tháng Tám

Hùng Vương

0.8

15

Nguyễn Trãi

Cách Mạng Tháng Tám

Hùng Vương

0.8

16

Bà Triệu

Hùng Vương

Trừ Văn Thố

0.8

17

Nguyễn Đình Chiểu

Trần Hưng Đạo

Võ Thành Long

0.8

18

Trần Tử Bình

Lý Thường Kiệt

Cách Mạng Tháng Tám

0.8

19

Phan Đình Giót

Thích Quảng Đức

Cách Mạng Tháng Tám

0.8

20

Thích Quảng Đức

Cách Mạng Tháng Tám

Đường 30/4

1

21

Võ Thành Long

BS Yersin

Thích Quảng Đức

0.8

Võ Thành Long

Cách Mạng Tháng Tám

0.6

22

Tạo lực 2 (Nguyễn Văn Linh)

Tạo lực 7 (Huỳnh Văn Luỹ)

Tạo lực 5 (Phạm Văn Đồng)

1

23

Tạo lực 3 (Nam Kỳ khởi Nghĩa)

NT9 (Khu liên hợp)

Tạo lực 6 (Võ Văn Kiệt)

1

24

Tạo lực 4 (Lý Thái Tổ)

Tạo lực 7 (Huỳnh Văn Lũy)

Tạo lực 5 (Phạm Văn Đồng)

1

25

Đường nội bộ các khu đô thị mới trong Khu Liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương thuộc phường Hòa Phú (trừ 2 đường DB12, DA7 và các khu tái định cư)

Bề rộng mặt đường từ 9 m trở lên

0.9

Bề rộng mặt đường dưới 9 m

0.8

C.

Đường loại 3:

 

 

 

1

Ngô Chí Quốc

Ngô Quyền

Nguyễn Văn Tiết

1

2

Nguyễn Tri Phương

Cầu Thầy Năm

Cầu Thủ Ngữ

1

3

Đường 30/4

Phú Lợi

Cách Mạng Tháng Tám

1

4

Cách Mạng Tháng Tám

Lê Hồng Phong

Ranh Thuận An

1

5

Hòang Văn Thụ

Thích Quảng Đức

Cuối tuyến (đường N9)

1

6

Ngô Gia Tự

Đại lộ Bình Dương

Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh

1

7

Lê Hồng Phong

Huỳnh Văn Lũy

Cách Mạng Tháng Tám

1

8

Huỳnh Văn Cù

Cầu Phú Cường

Ngã 4 chợ Cây Dừa

1

9

D1 (đường phố chính của Khu dân cư Phú Hòa 1)

Lê Hồng Phong

Trần Văn Ơn

0.7

10

Nguyễn An Ninh

Cách Mạng Tháng Tám

Lý Thường Kiệt

1

11

Phạm Ngũ Lão

BS Yersin

Đại lộ Bình Dương

1

12

Nguyễn Văn Tiết

Đại lộ Bình Dương

Cách Mạng Tháng Tám

1

Cách Mạng Tháng Tám

Bạch Đằng

0.8

13

Trần Phú

Thích Quảng Đức

Ranh Khu dân cư Chánh Nghĩa

1

14

Đường nội bộ Khu dân cư
Chánh Nghĩa

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0.9

Bề rộng mặt đường dưới 9m

0.8

15

Tuyến nhánh Hai Bà Trưng

Hai Bà Trưng

Rạch Thầy Năng

0.8

16

Hoàng Hoa Thám

Đại lộ Bình Dương

Đại lộ Bình Dương

0.8

17

Phú Lợi (ĐT-743)

Lê Hồng Phong

Nguyễn Thị Minh Khai

1

18

Đường 30/4

Cách Mạng Tháng Tám

Nguyễn Tri Phương

0.8

19

Lê Văn Tám

Nguyễn Trãi

Thầy Giáo Chương

0.8

20

Nguyễn Văn Thành

Ngã 4 Sở Sao

Ranh Hòa Lợi

0.7

21

Tạo lực 7 (Huỳnh Văn Lũy)

Ranh Phú Mỹ

Ranh Phú Chánh

0.7

D.

Đường loại 4:

 

 

 

1

Bàu Bàng

Cách Mạng Tháng Tám

Nguyễn Tri Phương

1

2

Lê Thị Trung

Huỳnh Văn Lũy

Phú Lợi

1

3

Đoàn Thị Liên

Mẫu giáo Đoàn Thị Liên

Lê Hồng Phong

1

4

Huỳnh Văn Nghệ

Lê Hồng Phong

Phú Lợi

1

5

Phạm Ngọc Thạch

Đại lộ Bình Dương

Huỳnh Văn Lũy

1

6

Tú Xương

Cách Mạng Tháng Tám

Nguyễn Văn Tiết

1

7

Đường vào Khu dân cư K8

Đại lộ Bình Dương

Khu dân cư Thanh Lễ

1

8

Ngô Văn Trị

Đoàn Thị Liên

Phú Lợi

1

9

Bùi Quốc Khánh

Lò Chén

Nguyễn Tri Phương + Đường 30/4

1

10

Võ Minh Đức

Đường 30/4

Lê Hồng Phong

1

11

Trịnh Hoài Đức

Ngô Văn Trị

Cuối tuyến

1

12

Nguyễn Văn Lên

Huỳnh Văn Lũy

Đoàn Thị Liên

1

13

Trần Văn Ơn

Phú Lợi

Đại lộ Bình Dương

1

14

Trần Ngọc Lên

Đại lộ Bình Dương

Cầu Cháy

0.8

15

Nguyễn Chí Thanh

Ngã 3 Suối Giữa

Cầu Ông Cộ

0.8

16

Âu Cơ

BS Yersin

Cuối tuyến

1

17

Nguyễn Đức Thuận

Đại lộ Bình Dương

Phạm Ngọc Thạch

0.8

18

Lê Hồng Phong

Cách Mạng Tháng Tám

Võ Minh Đức

1

19

Trần Bình Trọng

Cách Mạng Tháng Tám

Đại lộ Bình Dương

1

20

Nguyễn Tri Phương

Cầu Thủ Ngữ

Đường 30/4

1

21

Trần Phú

Ranh Khu dân cư Chánh Nghĩa

Đường 30/4

0.8

22

Nguyễn Văn Hỗn

BS Yersin

Âu Cơ

1

23

Lò Chén

Cách Mạng Tháng Tám

Bàu Bàng

1

24

Phú Lợi (ĐT-743)

Nguyễn Thị Minh Khai

Ranh Thuận An

1

25

Phạm Ngũ Lão nối dài

Đại lộ Bình Dương

Huỳnh Văn Lũy

0.8

26

Đường liên khu 11, 12

Bạch Đằng

Huỳnh Văn Cù

0.7

27

Đường Chùa Hội Khánh

BS Yersin

Cty TNHH Hồng Đức

1

Cty TNHH Hồng Đức

Cuối tuyến

0.8

28

Nguyễn Thị Minh Khai

Phú Lợi

Ranh Thuận An

1

29

Đường từ kho K8 đến Huỳnh Văn Lũy

Hòang Hoa Thám

Huỳnh Văn Lũy

0.8

30

Đường nội bộ khu dân cư Trường Chính trị

 

 

0.8

31

Đường nội bộ khu TĐC Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước - Môi trường Bình Dương

0.8

32

ĐX-001 (Đường vào Trung tâm Chính trị - Hành chính tập trung)

Phạm Ngọc Thạch

Tạo lực 6 (Võ Văn Kiệt)

0.8

33

Mỹ Phước - Tân Vạn

Nguyễn Văn Thành

Ranh thị xã Thuận An

0.6

34

Tạo lực 3 (Nam Kỳ Khởi Nghĩa)

Tạo Lực 5 (Phạm Văn Đồng)

NT9 (Khu liên hợp)

1

35

Tạo lực 5 (Phạm Văn Đồng, trừ đất thuộc Khu công nghiệp VSIP 2)

Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi)

Ranh Khu liên hợp (Phú Chánh)

1

36

Đường DB12, DA7 (Khu liên hợp)

0.9

37

Đường nội bộ khu đô thị mới trong Khu Liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương thuộc phường Phú Tân (trừ các đường N25, D12A, D11A, D3, D2B, D1B, D1, N24A, N24B, N22, N23, N21, D1A, D2A)

Bề rộng mặt đường từ 9 m trở lên

0.9

Bề rộng mặt đường dưới 9 m

0.8

38

Đường nội bộ khu tái định cư thuộc khu đô thị mới trong Khu Liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương thuộc phường Hòa Phú, đường nội bộ khu dân cư Hòa Lợi (Hòa Phú)

Bề rộng mặt đường từ 9 m trở lên

0.9

Bề rộng mặt đường dưới 9 m

0.8

E.

Đường loại 5:

 

 

 

1

Lạc Long Quân

Nguyễn Văn Tiết

Tiểu chủng viện Thiên Chúa giáo (trường Đảng cũ)

1

2

Bùi Văn Bình

Phú Lợi

Tạo lực 1 (Điện Biên Phủ)

1

3

Phan Bội Châu

Võ Minh Đức

Cảng Bà Lụa

1

4

Lý Tự Trọng

Nguyễn Tri Phương

Phan Bội Châu

1

5

Xóm Guốc

Phan Bội Châu

Lý Tự Trọng

1

6

Đường 1/12 (Đường vào nhà tù Phú Lợi)

Phú Lợi

Khu di tích nhà tù Phú Lợi

0.8

7

Đường vào Công ty Shijar

Phú Lợi (ĐT-743)

Cuối tuyến (giáp đường nhựa KDC ERACO

1

8

Nguyễn Thái Bình

Mỹ Phước - Tân Vạn

Ranh Thuận An

1

9

Trần Ngọc Lên

Cầu Cháy

Huỳnh Văn Lũy

0.75

10

Truông Bồng Bông

Nguyễn Văn Thành

Nghĩa trang Truông Bồng Bông

0.75

11

Bùi Ngọc Thu

Nguyễn Chí Thanh

Đại lộ Bình Dương

0.8

12

Phan Đăng Lưu

Đại lộ Bình Dương

Nguyễn Chí Thanh

0.8

13

Lê Chí Dân

Nguyễn Chí Thanh

Đại lộ Bình Dương

0.8

14

An Mỹ

Huỳnh Văn Lũy

Ranh Khu Công nghiệp Đại Đăng

0.7

15

Đồng Cây Viết

Huỳnh Văn Lũy

Đường N1 (KCN Đại Đăng)

0.7

16

Huỳnh Thị Chấu

Bùi Ngọc Thu

Phan Đăng Lưu

0.7

17

Đường vào khu hành chính phường Hiệp An

Phan Đăng Lưu

Lê Chí Dân

0.8

18

Nguyễn Văn Trỗi (Đường nhà ông mười Giỏi)

Nguyễn Tri Phương

Sông Sài Gòn

0.75

19

Đường  Khu Hòang Hoa Thám

Đường vào Khu dân cư K8

cuối tuyến

0.8

20

Tạo lực 1 (Điện Biên Phủ)

Ranh Phú Lợi

Tạo Lực 2 (Nguyễn Văn Linh)

0.9

21

Tạo Lực 2 (Nguyễn Văn Linh)

Tân Vĩnh Hiệp

Tạo Lực 7 (Huỳnh Văn Lũy)

0.9

Tạo lực 5 (Phạm Văn Đồng)

Ranh xã Hòa Lợi

0.9

22

Tạo Lực 4 (Lý Thái Tổ)

Tạo lực 1 (Điện Biên Phủ)

Tạo Lực 7 (Huỳnh Văn Lũy)

0.9

23

Tạo lực 5 (Phạm Văn Đồng, đất thuộc Khu công nghiệp VSIP 2)

Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi)

Ranh Khu liên hợp (Phú Chánh)

0.9

24

Tạo Lực 6 (Võ Văn Kiệt)

Ranh Định Hòa - Hòa Phú

Tạo Lực 7 (Huỳnh Văn Lũy)

0.9

Đại lộ Bình Dương

Ranh Định Hòa - Hòa Phú

0.8

25

Đường N25, D12A, D11A, D3, D2B, D1B, D1, N24A, N24B, N22, N23, N21, D1A, D2A (Khu đô thị mới thuộc phường Phú Tân)

0.8

26

Đường nội bộ các khu dân cư, các khu tái định cư, các khu dịch vụ và các khu công nghiệp còn lại trong Khu Liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 

0.8

Bề rộng mặt đường từ 6m đến dưới 9m

0.7

Bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 6m

0.6

Một số tuyến đường nội bộ trên địa bàn phường Phú Mỹ 

 

27

Đường Trần Ngọc Lên nối dài

Huỳnh Văn Lũy

An Mỹ nối dài

0.6

28

An Mỹ nối dài

An Mỹ - Phú Mỹ

Trần Ngọc Lên nối dài, ĐX-002

0.6

29

ĐX-001

Mỹ Phước - Tân Vạn

Phạm Ngọc Thạch

0.5

30

ĐX-002

Huỳnh Văn Lũy

An Mỹ - Phú Mỹ nối dài

0.5

An Mỹ - Phú Mỹ nối dài

Đồng Cây Viết

0.5

31

ĐX-003

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-001

0.5

32

ĐX-004

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-001

0.6

33

ĐX-005

Huỳnh Văn Lũy

Nhà ông Khương

0.6

Nhà ông Khương

ĐX-006

0.5

34

ĐX-006

ĐX-002

Khu liên hợp

0.5

35

ĐX-007

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-002

0.5

36

ĐX-008

ĐX-002

Nhà ông Chín Gốc

0.6

37

ĐX-009

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-002

0.6

38

ĐX-010

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-002

0.5

39

ĐX-011

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-002

0.6

40

ĐX-012

Trần Ngọc Lên nối dài

Huỳnh Văn Lũy

0.5

41

ĐX-013

An Mỹ

ĐX-002

0.6

42

ĐX-014

An Mỹ

Trần Ngọc Lên nối dài

0.6

43

ĐX-015

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-014

0.6

44

ĐX-016

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-014

0.6

45

ĐX-017

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-014

0.6

46

ĐX-018

ĐX-014

ĐX-002

0.6

47

ĐX-018 (nhánh)

ĐX-018

ĐX-002

0.6

48

ĐX-019

ĐX-014

ĐX-002

0.5

49

ĐX-020

ĐX-021

Huỳnh Văn Lũy

0.5

50

ĐX-021

Huỳnh Văn Lũy

An Mỹ

0.6

51

ĐX-022

ĐX-023

An Mỹ - Phú Mỹ

0.6

52

ĐX-023

An Mỹ

ĐX-026

0.6

53

ĐX-023 (nhánh)

ĐX-023

ĐX-025

0.6

54

ĐX-024

ĐX-022

ĐX-025

0.6

55

ĐX-025

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-002

0.6

56

ĐX-026

Huỳnh Văn Lũy

Đồng Cây Viết

0.6

57

ĐX-027

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-026

0.6

ĐX-026

ĐX-002

0.6

58

ĐX-028

Huỳnh Văn Lũy

Đồng Cây Viết

0.6

59

ĐX-029

ĐX-027

Đồng Cây Viết

0.6

60

ĐX-030

ĐX-026

ĐX-002

0.6

61

ĐX-031

ĐX-013

Khu tái định cư Phú Mỹ

0.6

62

ĐX-032

Đồng Cây Viết

ĐX-033

0.6

63

ĐX-033

Đồng Cây Viết

ĐX-038

0.6

64

ĐX-034

Đồng Cây Viết

Mỹ Phước - Tân Vạn

0.6

65

ĐX-035

ĐX-034

Đồng Cây Viết

0.6

66

ĐX-036

Đồng Cây Viết

ĐX-037

0.6

67

ĐX-037

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-034

0.6

68

ĐX-038

ĐX-034

KCN Đại Đăng

0.6

69

ĐX-039

ĐX-037

ĐX-038

0.6

70

ĐX-040

Phạm Ngọc Thạch

Sân golf

0.6

71

ĐX-041

ĐX-043

ĐX-044

0.5

72

ĐX-042

ĐX-044

ĐX-043

0.6

73

ĐX-043

Phạm Ngọc Thạch

ĐX-042

0.6

74

ĐX-044

Phạm Ngọc Thạch

ĐX-043

0.6

75

ĐX-045

Huỳnh Văn Lũy

Phạm Ngọc Thạch

0.6

76

ĐX-046

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-001

0.6

77

ĐX-047

ĐX-001

Phạm Ngọc Thạch

0.6

78

ĐX-048

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-001

0.6

79

ĐX-049

Huỳnh Văn Lũy

Ông Út Gìn

0.6

80

ĐX-050

Huỳnh Văn Lũy

Phạm Ngọc Thạch

0.5

81

ĐX-051

Phạm Ngọc Thạch

Mỹ Phước - Tân Vạn

0.5

82

ĐX-052

Khu liên hợp

ĐX-054

0.5

83

ĐX-054

An Mỹ - Phú Mỹ

ĐX-013

0.6

84

ĐX-055

ĐX-001

Mỹ Phước - Tân Vạn

0.5

85

ĐX-056

ĐX-040

Xưởng Phạm Đức

0.5

86

ĐX-057

ĐX-040

Xưởng giấy

0.5

87

ĐX-058

ĐX-006

Khu liên hợp

0.5

88

ĐX-059

ĐX-054

Khu liên hợp

0.5

89

ĐX-060

ĐX-013

ĐX-002

0.5

Một số tuyến đường nội bộ trên địa bàn phường Định Hòa 

 

90

ĐX-061

Nguyễn Văn Thành

ĐX-062

0.5

91

ĐX-062

Nguyễn Văn Thành

Ranh Khu liên hợp

0.5

92

ĐX-063

Truông Bồng Bông

Ranh Khu liên hợp

0.5

93

ĐX-064

Nguyễn Văn Thành

Ranh Khu liên hợp

0.5

94

ĐX-065

Nguyễn Văn Thành

Trần Ngọc Lên

0.6

95

ĐX-066

Nguyễn Văn Thành

ĐX-069

0.5

96

ĐX-067

Nguyễn Văn Thành

ĐX-069

0.5

97

ĐX-068

Nguyễn Văn Thành

ĐX-069

0.5

98

ĐX-069

Đại lộ Bình Dương

ĐX-065

0.5

99

ĐX-070

Đại lộ Bình Dương

Cuối tuyến

0.5

100

ĐX-071

Đại lộ Bình Dương

ĐX-065

0.5

101

ĐX-072

Đại lộ Bình Dương

ĐX-071

0.5

102

ĐX-073

Trần Ngọc Lên

ĐX-071

0.5

103

ĐX-074

Đại lộ Bình Dương

ĐX-073

0.5

104

ĐX-075

Trần Ngọc Lên

ĐX-065

0.5

105

ĐX-076

Trần Ngọc Lên

ĐX-081

0.5

106

ĐX-077

ĐX-082

ĐX-078

0.5

107

ĐX-078

Đại lộ Bình Dương

Ranh Khu liên hợp

0.5

108

ĐX-079

ĐX-082

ĐX-078

0.5

109

ĐX-080 (KP1 - KP2)

ĐX-082

Trần Ngọc Lên

0.6

110

ĐX-081

Đại lộ Bình Dương

ĐX-082

0.6

111

ĐX-082 (Cây Dầu Đôi)

Đại lộ Bình Dương

Mỹ Phước - Tân Vạn

0.75

Mỹ Phước - Tân Vạn

Mỹ Phước - Tân Vạn

0.5

Mỹ Phước - Tân Vạn

Trần Ngọc Lên

0.5

112

ĐX-083

Đại lộ Bình Dương

ĐX-082

0.6

113

ĐX-084

Đại lộ Bình Dương

ĐX-083

0.5

Một số tuyến đường nội bộ trên địa bàn phường Hiệp An 

 

114

ĐX-085

Khu hành chính phường Hiệp An, ĐX-087

Lê Chí Dân

0.5

115

ĐX-086

Nguyễn Chí Thanh

Nguyễn Chí Thanh

0.5

116

ĐX-087

Nguyễn Chí Thanh

Khu Hành chính phường Hiệp An

0.5

117

ĐX-088

Đường khu hành chính Hiệp An

Đại lộ Bình Dương

0.5

118

ĐX-089

Phan Đăng Lưu

Khu Hành chính phường Hiệp An

0.5

119

ĐX-090

Phan Đăng Lưu

Phan Đăng Lưu

0.5

120

ĐX-092

ĐX-088

Phan Đăng Lưu

0.5

121

ĐX-093

Phan Đăng Lưu

ĐX-091

0.5

122

ĐX-094

Phan Đăng Lưu

ĐX-095

0.5

123

ĐX-095

Phan Đăng Lưu

Nguyễn Chí Thanh

0.5

124

ĐX-096

Nguyễn Chí Thanh

Huỳnh Thị Chấu

0.5

125

ĐX-097

Phan Đăng Lưu

Bùi Ngọc Thu

0.5

126

ĐX-099

ĐX-095

Bùi Ngọc Thu

0.5

127

ĐX-100

Phan Đăng Lưu

Phan Đăng Lưu

0.5

128

ĐX-101

ĐX-102

Đại lộ Bình Dương

0.5

129

ĐX-102

ĐX-101

Nguyễn Chí Thanh

0.5

130

Mội Thầy Thơ (ĐX-103)

Bùi Ngọc Thu

ĐX-105

0.5

131

Đường Mội Chợ (ĐX-104)

Bùi Ngọc Thu

Đại lộ Bình Dương

0.5

132

ĐX-105

Đại lộ Bình Dương

Đại lộ Bình Dương

0.5

133

Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại trên địa bàn thành phố Thủ Dầu Một

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 

0.9

Bề rộng mặt đường từ 6m đến dưới 9m

0.8

Bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 6m

0.6

134

Đường hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại trên địa bàn thành phố Thủ Dầu Một

0.6

135

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại trên địa bàn thành phố Thủ Dầu Một

0.5

II.

THỊ XÃ THUẬN AN:

 

 

 

 

Phường Lái Thiêu

 

 

 

A.

Đường loại 1:

 

 

 

1

Phan Đình Phùng

 

 

1

2

Hoàng Hoa Thám

 

 

1

3

Trưng Nữ Vương

 

 

1

4

Nguyễn Trãi

 

 

0.8

5

Nguyễn Văn Tiết

 

 

0.8

6

Đỗ Hữu Vị

ĐT-745

Trưng Nữ Vương

1

B.

Đường loại 2:

 

 

 

1

ĐT-745

Ngã 3 Mũi Tàu

Tua 18

0.7

Tua 18

Ngã 3 Cây Liễu

1

Ngã 3 Cây Liễu

Ngã 3 Nhà Đỏ

0.7

2

Châu Văn Tiếp

Đỗ Thành Nhân

Cầu Sắt

1

3

Đỗ Hữu Vị

Trưng Nữ Vương

Châu Văn Tiếp

1

4

Pasteur

 

 

0.7

5

Nguyễn Huệ

 

 

0.7

6

Trần Quốc Tuấn

 

 

0.7

7

Trương Vĩnh Ký

 

 

0.7

8

Cầu Sắt

 

 

1

9

Đường Gia Long

 

 

1

C.

Đường loại 3:

 

 

 

1

Châu Văn Tiếp

Cầu Sắt

Sông Sài Gòn

1

2

Đông Cung Cảnh

 

 

1

3

Lê Văn Duyệt

 

 

0.8

4

Phan Chu Trinh

 

 

1

5

Đỗ Thành Nhân

 

 

1

6

Phan Thanh Giản

Phan Đình Phùng

Ngã 4 Lê Văn Duyệt

1

Ngã 4 Lê Văn Duyệt

Nhà Thờ

0.8

Nhà Thờ

ĐT-745

0.8

7

Đại lộ Bình Dương

 

  

1

8

Đông Nhì

Phan Chu Trinh

Nguyễn Văn Tiết

0.8

9

Lái Thiêu 56

Nguyễn Trãi

Đông Nhì

0.8

10

Đường dẫn cầu Phú Long

Đại lộ Bình Dương

Sông Sài Gòn

0.9

11

Lái Thiêu 45

Nguyễn Văn Tiết

Đông Nhì

0.8

D.

Đường loại 4:

 

 

 

1

Tổng Đốc Phương

Gia Long

Hoàng Hoa Thám

1

2

Đi Sân vận động

Nguyễn Trãi

Xí nghiệp Gốm

1

3

Đường vào xí nghiệp 3/2

Đông Nhì

Nguyễn Văn Tiết

1

4

Liên xã

Nguyễn Văn Tiết

Ranh Lái Thiêu - Bình Nhâm

1

5

Nhánh rẽ Đông Nhì

Đông Nhì

Đại lộ Bình Dương

1

6

Trương Định (Đường vào chùa Thầy Sửu)

Ranh Bình Nhâm - Lái Thiêu

Liên xã

0.8

7

Đường vào nhà thờ Lái Thiêu

ĐT-745

Phan Thanh Giản

0.8

8

Phó Đức Chính

Hoàng Hoa Thám

Sông Sài Gòn

0.7

9

Đi vào hồ tắm Bạch Đằng

Nguyễn Trãi

Rạch Lái Thiêu

0.7

10

Đường vào Quảng Hòa Xương

Nguyễn Trãi

Đại lộ Bình Dương

0.7

11

Lái Thiêu 01

Nguyễn Văn Tiết

Lái Thiêu 21

1

12

Lái Thiêu 02

Lái Thiêu 01

Lái Thiêu 09

0.6

13

Lái Thiêu 03

Lái Thiêu 01

Lái Thiêu 09

0.6

14

Lái Thiêu 04

Lái Thiêu 01

Lái Thiêu 09

0.6

15

Lái Thiêu 05

Lái Thiêu 01

Lái Thiêu 09

0.6

16

Lái Thiêu 06

Lái Thiêu 01

Lái Thiêu 09

0.6

17

Lái Thiêu 07

Lái Thiêu 01

Lái Thiêu 09

0.6

18

Lái Thiêu 08

Lái Thiêu 01

Lái Thiêu 09

0.6

19

Lái Thiêu 09

Nguyễn Văn Tiết

Lái Thiêu 21

1

20

Lái Thiêu 10

Lái Thiêu 09

Lái Thiêu 14

0.6

21

Lái Thiêu 11

Lái Thiêu 09

Lái Thiêu 14

0.6

22

Lái Thiêu 12

Lái Thiêu 09

Lái Thiêu 14

0.6

23

Lái Thiêu 13

Lái Thiêu 09

Lái Thiêu 14

0.6

24

Lái Thiêu 14

Nguyễn Văn Tiết

Lái Thiêu 21

1

25

Lái Thiêu 15

Lái Thiêu 14

Cuối hẻm

0.6

26

Lái Thiêu 16

Lái Thiêu 14

Cuối hẻm

0.6

27

Lái Thiêu 17

Lái Thiêu 14

Đại lộ Bình Dương

0.6

28

Lái Thiêu 18

Lái Thiêu 14

Cuối hẻm

0.6

29

Lái Thiêu 19

Lái Thiêu 14

Cuối hẻm

0.6

30

Lái Thiêu 20

Lái Thiêu 14

Cuối hẻm

0.6

31

Lái Thiêu 21

Lái Thiêu 01

Lái Thiêu 17

0.6

32

Lái Thiêu 27

ĐT-745

Liên xã

0.5

33

Lái Thiêu 39

Đông Nhì

Cuối hẻm (Lò ông Muối)

0.6

34

Lái Thiêu 41

Đông Nhì

Lái Thiêu 45 (Đường D3)

0.6

35

Lái Thiêu 47

Đông Nhì

Khu liên hợp (Gò cát)

0.6

36

Lái Thiêu 49

Đông Nhì

Khu liên hợp (Gò cát)

0.6

37

Lái Thiêu 50

Đông Nhì

Khu liên hợp (Gò cát)

0.6

38

Lái Thiêu 51

Đông Nhì

Khu liên hợp (Gò cát)

0.6

39

Lái Thiêu 52

Lái Thiêu 56

Đường Chùa Thới Hưng Tự

0.6

40

Lái Thiêu 53

Lái Thiêu 56

Đông Nhì

0.6

41

Lái Thiêu 58

Nguyễn Trãi

Đông Nhì

0.6

42

Lái Thiêu 60

Phan Thanh Giãn

Đê bao

0.6

43

Lái Thiêu 64

Đường vào nhà thờ Lái Thiêu

Cuối hẻm (Lò Vương Phẩm)

0.5

44

Lái Thiêu 67

Phan Thanh Giãn

Giáp hẻm cầu Đình

0.5

45

Lái Thiêu 69

Lê Văn Duyệt

Chùa Ông Bổn

0.5

46

Lái Thiêu 82

Nguyễn Trãi

Cuối hẻm

0.5

47

Lái Thiêu 96 (Đường Đình Phú Long)

ĐT-745

Đê bao

0.7

48

Lái Thiêu 107

ĐT-745

Cuối hẻm (Nhà hưu dưỡng)

0.5

49

Lái Thiêu 114

Đại lộ Bình Dương

Rạch cầu Miễu

0.5

50

Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 

0.7

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0.6

E.

Đường loại 5:

 

 

 

1

Lái Thiêu 22

Liên xã

Giáp lò Lý Thu Phong

0.6

2

Lái Thiêu 42

Lái Thiêu 45 (Đường D3)

Cuối hẻm

0.6

3

Lái Thiêu 44

Lái Thiêu 45 (Đường D3)

Cuối hẻm (nhà chỉ Diệu)

0.6

4

Lái Thiêu 46

Đông Nhì

Khu liên hợp (Gò cát)

0.6

5

Đường Đê Bao

 

 

0.6

6

Đường hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc phường Lái Thiêu

0.6

7

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc phường Lái Thiêu

0.5

 

Phường An Thạnh

 

 

 

A.

Đường loại 1:

 

 

 

1

ĐT-745

Cầu Bà Hai

Ngã 4 Cầu Cống

1

2

Thủ Khoa Huân

ĐT-745

Ngã 3 Dốc Sỏi

1

B.

Đường loại 2:

 

 

 

1

ĐT-745

Ngã 4 Cầu Cống

Ranh Thủ Dầu Một

0.8

2

Võ Tánh

 

 

1

3

Lê Văn Duyệt

 

 

1

4

Đồ Chiểu

Cầu Sắt

Thủ Khoa Huân

1

5

Thủ Khoa Huân

Ngã 3 Dốc Sỏi

Ngã 4 Hòa Lân

0.6

C.

Đường loại 3:

 

 

 

1

Đường vào Thạnh Bình

Ngã 4 Cống

Ranh KDC An Thạnh

1

2

Đại lộ Bình Dương

 

 

1

3

Triệu Thị Trinh

Đường nhà thờ Búng

Đường vào Thạnh Bình

1

4

Đường Ngã 4 An Sơn đi Đại lộ  Bình Dương

ĐT-745

Đại lộ Bình Dương

0.6

D.

Đường loại 4:

 

 

 

1

Bà Rùa

Thủ Khoa Huân 

Đường Nhà thờ Búng

0.7

2

Đất Thánh

Thủ Khoa Huân

Đại lộ Bình Dương

1

3

Đường Nhà thờ Búng

Cầu Bà Hai

Thủ Khoa Huân

1

4

Hương lộ 9

Ngã 4 An Sơn

Giáp ranh An Sơn

1

5

Nội bộ KDC Thạnh Bình

Đã hoàn chỉnh về kết cấu hạ tầng kỹ thuật

1

6

Thạnh Phú - Thạnh Quý

Hương Lộ 9

Thạnh Quý

1

7

Thạnh Quý - Hưng Thọ

Thạnh Quý

Giáp ranh xã Hưng Định

0.7

8

Thạnh Quý

Cầu Sắt An Thạnh

Hương lộ 9

1

9

Vựa Bụi

ĐT-745

Rạch Búng

0.7

10

An Thạnh 06

ĐT-745

Rầy xe lửa

0.5

11

An Thạnh 10

ĐT-745

An Thạnh 24

0.6

12

An Thạnh 16

ĐT-745

Rạch Búng

0.6

13

An Thạnh 17

ĐT-745

Rạch Búng

0.6

14

An Thạnh 19

ĐT-745

Rạch Búng

0.7

15

An Thạnh 20

ĐT-745

Rầy xe lửa

0.6

16

An Thạnh 21

ĐT-745

Thạnh Quý

0.6

17

An Thạnh 22

Hương Lộ 9

Nhà ông tám Trên

0.7

18

An Thạnh 23

Hương lộ 9

Nhà ông Thành

0.6

19

An Thạnh 24

Hương lộ 9

Ranh Thủ Dầu Một

0.6

20

An Thạnh 26

Hương lộ 9

Nhà 8 Hòa

0.5

21

An Thạnh 29

Hương lộ 9

Rạch Suối Cát

0.5

22

An Thạnh 34

Hương lộ 9

Rạch Mương Trâm

0.5

23

An Thạnh 39

Thạnh Quý

Ranh Hưng Định - An Sơn

0.5

24

An Thạnh 42

Thạnh Quý

Hưng Định 06

0.6

25

An Thạnh 46

Đồ Chiểu

Vựa Bụi

0.5

26

An Thạnh 47

Thạnh Bình

Nhà Út Lân

0.5

27

An Thạnh 50

Thạnh Bình

Nhà Bà Cam

0.5

28

An Thạnh 54

Thạnh Bình

Nhà ông Tư Mở

0.5

29

An Thạnh 61

Thủ Khoa Huân

Trường Mẫu giáo Hoa Mai

0.5

30

An Thạnh 64

Thủ Khoa Huân

Đường Nhà thờ Búng

0.7

31

An Thạnh 66

Thủ Khoa Huân

An Thạnh 68

0.6

32

An Thạnh 68

Thủ Khoa Huân

An Thạnh 66

0.6

33

An Thạnh 69

Thủ Khoa Huân

Chùa Thiên Hòa

0.5

34

An Thạnh 72

Thủ Khoa Huân

Ranh Hưng Định

0.5

35

An Thạnh 73

Thủ Khoa Huân

Ranh Hưng Định

0.7

36

Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 

0.7

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0.6

37

Đường hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc phường An Thạnh

0.6

38

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc phường An Thạnh

0.5

 

Các phường: An Phú, Bình Chuẩn, Bình Hòa, Thuận Giao, Vĩnh Phú 

 

A.

Đường loại 3:

 

 

 

1

Đại lộ Bình Dương

Ranh Thủ Dầu Một

Ranh Tp.HCM

1

B.

Đường loại 4:

 

 

 

1

ĐT-743

Ranh Thủ Dầu Một

Ranh Bình Chuẩn - An Phú

0.9

Ranh Bình Chuẩn - An Phú

Ranh KCN Bình Chiểu

1

2

Thủ Khoa Huân (Thuận Giao - Bình Chuẩn)

Ngã tư Hòa Lân

Ngã 4 Bình Chuẩn

1

Ngã 4 Bình Chuẩn

Ranh Thị trấn Tân Phước Khánh

1

3

ĐT-747B (Bình Chuẩn - Thái Hòa)

Ngã 4 chùa Thầy Thỏ

Ranh Thái Hòa

1

4

Bình Chuẩn - Tân Phước Khánh

Ngã 4 chùa Thầy Thỏ

Ranh Thị trấn Tân Phước Khánh

0.9

5

ĐT-746 (Hoa Sen)

Ngã 3 Bình Qưới

Ranh huyện Tân Uyên

0.9

6

ĐT-743C (Lái Thiêu - Dĩ An)

Ngã 4 cầu ông Bố

Ngã tư 550

1

7

Nguyễn Du (Bình Hòa - An Phú)

Ngã 3 Cửu Long

Công ty Rosun

1

8

Bùi Hữu Nghĩa (Bình Đức - Bình Đáng)

Đại lộ Bình Dương

Nguyễn Du

1

9

Tỉnh lộ 43 (Gò Dưa-Tam Bình)

Ngã 3 Mạch Chà

KDC Lâm Viên

1

10

Chòm Sao (Thuận Giao)

Ranh Thuận Giao - Hưng Định

Đại lộ Bình Dương

1

11

Bình Hòa 27 (Đường Lô 11)

ĐT-743C

Bình Hòa 25

0.8

12

Bình Hòa 28 (Đường Lô 12)

ĐT-743C

Bình Hòa 25

0.8

13

Bình Hòa 29 (Đường Lô 13)

ĐT-743C

Bình Hòa 25

0.8

14

Bình Hòa 30 (Đường Lô 14A)

ĐT-743C

Bình Hòa 25

0.8

15

Bình Hòa 31 (Đường Lô 14B)

ĐT-743C

Bình Hòa 25

0.8

16

Bình Hòa 32 (Đường Lô 15)

ĐT-743C

Bình Hòa 25

0.8

17

Bình Hòa 33 (Đường Lô 16)

ĐT-743C

Bình Hòa 25

0.8

18

Bình Hòa 25 (Bình Hòa 20)

ĐT-743C

Công ty P&G

0.8

19

Bình Hòa 26 (Bình Hòa 21)

ĐT-743C

KCN Đồng An

0.8

20

Bình Hòa 24 (Bình Hòa 22)

Tỉnh lộ 43

KCN Đồng An

0.8

21

Thuận Giao - An Phú

Ranh An Thạnh - Hưng Định

Ngã 6 An Phú

1

22

An Phú - Thái Hòa

Ngã 6 An Phú

Ranh Thái Hòa

0.8

23

Nguyễn Thị Minh Khai

Ranh Thủ Dầu Một

Đại lộ Bình Dương

1

24

Mỹ Phước - Tân Vạn

Ranh Thủ Dầu Một

Ranh Dĩ An

1

25

Bình Chuẩn - An Phú

Thủ Khoa Huân

Thuận Giao - An Phú (Đường 22/12)

1

26

Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 

0.7

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0.6

C.

Đường loại 5:

 

 

 

1

Bình Chuẩn 01

Nhà Lộc Hải

Út Rẻ

0.6

2

Bình Chuẩn 02

Nhà ông Cảnh

Nhà ông Hậu

0.6

3

Bình Chuẩn 03

ĐT-743

Nhà ông 6 Lưới

0.8

4

Bình Chuẩn 04

Nhà ông Đổ

Nhà bà Sanh

0.6

5

Bình Chuẩn 05

Nhà bà Xi

Nhà bà Hột

0.6

6

Bình Chuẩn 07

ĐT-743

Nhà ông Hiệu

0.75

7

Bình Chuẩn 08

Nhà ông Ná

Nhà ông Hiệu

0.6

8

Bình Chuẩn 09

Nhà Út Khe

Bình Chuẩn 03

0.6

9

Bình Chuẩn 10

Nhà Út Dầy

Bình Chuẩn 16

0.6

10

Bình Chuẩn 11

ĐT-746

Nhà ông Hiệu

0.75

11

Bình Chuẩn 12

Xí nghiệp Duy Linh

Đất Ba Hòn

0.6

12

Bình Chuẩn 13

ĐT-743

Sân bóng xã

0.6

13

Bình Chuẩn 14

Nhà ông Trọng

Nhà ông Thạch

0.6

14

Bình Chuẩn 15

Nhà bà Hồng

Bình Chuẩn 17

0.6

15

Bình Chuẩn 16

Nhà ông Sang

Bình Chuẩn 19

0.6

16

Bình Chuẩn 17

Đất ông Minh

Ranh Tân Uyên

0.6

17

Bình Chuẩn 18

ĐT-743

Đình Bình Chuẩn

0.6

18

Bình Chuẩn 19

Công ty Cao Nguyên

Đường Tổng Cty Becamex

0.8

19

Bình Chuẩn 20

ĐT-743

Đất ông Minh

0.75

20

Bình Chuẩn 21

ĐT-743

Nhà ông Phúc

0.75

21

Bình Chuẩn 22

ĐT-743

Đường Bình Chuẩn 19

0.75

22

Bình Chuẩn 23

Nhà ông Đen

Nhà ông Kịch

0.75

23

Bình Chuẩn 24

Nhà ông Châu

Nhà ông Mười Chậm

0.8

24

Bình Chuẩn 25

ĐT-743

Nhà ông Mung

0.75

25

Bình Chuẩn 26

Tiệm sửa xe Hiệp

Nhà ông Chín Thậm

0.8

26

Bình Chuẩn 27

Thủ Khoa Huân

Nhà bà Thửng

0.75

27

Bình Chuẩn 28

ĐT-743

Đường đất đi An Phú

0.75

28

Bình Chuẩn 29

ĐT-743

Nhà bà Hoàng

0.75

29

Bình Chuẩn 30

Thủ Khoa Huân

Đường đất đi An Phú

0.75

30

Bình Chuẩn 31

ĐT-743

Ranh Tân Uyên

0.8

31

Bình Chuẩn 32

ĐT-743

Đất ông Vàng

0.75

32

Bình Chuẩn 33

ĐT-743

Công ty Trần Đức

0.75

33

Bình Chuẩn 34

Nhà ông Đường

Nhà ông 3 Xẻo

0.75

34

Bình Chuẩn 35

ĐT-743

Đất ông Hát

0.75

35

Bình Chuẩn 36

ĐT-743

Bình Chuẩn 67

0.9

36

Bình Chuẩn 37

Nhà ông Có

Công ty gỗ Đông Thâm

0.6

37

Bình Chuẩn 38

Nhà bà Nôi

Xưởng Út Tân

1

38

Bình Chuẩn 39

ĐT-743

Đất ông Tẫu

0.75

39

Bình Chuẩn 40

ĐT-743

Công ty Longlin

0.75

40

Bình Chuẩn 41

Thủ Khoa Huân

Xí nghiệp Kiến Hưng

0.8

41

Bình Chuẩn 42

Bình Chuẩn - Tân Khánh

Công ty Cao Nguyên

0.8

42

Bình Chuẩn 43

Bình Chuẩn - Tân Khánh

Giáp Lò ông Trung

0.75

43

Bình Chuẩn 44

Bình Chuẩn - Tân Khánh

Lò Gốm ông Phong

0.75

44

Bình Chuẩn 45

ĐT-743

Công ty Trung Nam

1

45

Bình Chuẩn 46

Nhà bà Tý

Nhà bà Mánh

0.6

46

Bình Chuẩn 47

Nhà ông Liếp

Nhà bà Mòi

0.6

47

Bình Chuẩn 50

Nhà ông Vui

Nhà 8 Mía

0.6

48

Bình Chuẩn 51

Nhà bà Lái

Nhà ông Lành

0.6

49

Bình Chuẩn 55

Nhà ông Tuấn

Nhà ông Nhiều

0.6

50

Bình Chuẩn 57

Nhà bà Gái

Nhà ông Bốn

0.6

51

Bình Chuẩn 59

Nhà ông Phước

Khu Becamex

0.6

52

Bình Chuẩn 61

ĐT-743

Công ty Bảo Minh

0.75

53

Bình Chuẩn 62

ĐT-743

Công ty Thắng Lợi

0.8

54

Bình Chuẩn 63

ĐT-743

Giáp đất ông 3 Thưa

0.8

55

Bình Chuẩn 64

ĐT-743

Bình Chuẩn 67

0.75

56

Bình Chuẩn 66

ĐT-743B

Đất ông Gấu

0.75

57

Bình Chuẩn 67

ĐT-743

Giáp đất ông 3 Thưa

0.75

58

Bình Chuẩn 68

ĐT-743

Hãng cám ông Chiêu

0.75

59

Bình Chuẩn 69

Đường đất đi An Phú

Giáp Công ty Hưng Phát

0.75

60

Bình Chuẩn 70

Nhà Út Dầy

Khu Hài Mỹ

0.6

61

Bình Chuẩn 71

Nhà ông Hai

Nhà ông Cỏ

0.6

62

Bình Chuẩn 73

Nhà ông Bình

Vũng Tây Cây Gõ

0.6

63

Bình Chuẩn 74

Nhà bà Thủy

Nhà thầy giáo Dân

0.6

64

Bình Chuẩn 76

Nhà ông Mên

Nhà Út Nở

0.6

65

Bình Chuẩn 77

Nhà ông Hà

Nhà ông Từ Văn Hương

0.75

66

Bình Chuẩn 78

Nhà ông Trọng

Nhà ông Bùi Khắc Biết

0.75

67

Bình Hòa 01 (Bình Hòa 02)

ĐT-743C

Giáp Bình Chiểu

0.7

68

Bình Hòa 02 (Bình Hòa 03)

Tỉnh lộ 43

Bình Hòa 01

0.7

69

Nhánh Bình Hòa 02 nối dài

Bình Hòa 02

Ngã 3 nhà ông Rộng

0.7

70

Bình Hòa 03

Bình Hòa 01

Nhà ông Quyền

0.7

71

Bình Hòa 04 (Nhánh Bình Hòa 02)

Bình Hòa 01

Rạch Cùng

0.7

72

Bình Hòa 05

Bình Hòa 01

Hợp tác xã giết mổ

0.7

73

Bình Hòa 06

Đại lộ Bình Dương

Cầu Lớn (Vĩnh Phú)

0.5

74

Bình Hòa 07

Bùi Hữu Nghĩa

KDC 3/2

0.7

75

Bình Hòa 08

Bùi Hữu Nghĩa

Nhà Ông Thành

0.7

76

Bình Hòa 09

ĐT-743C

Đập suối Cát

0.7

77

Bình Hòa 10 (Bình Hòa 06)

Đại lộ Bình Dương

Nhà bà Võ Thị Chốn

0.5

78

Bình Hòa 11 (Bình Hòa 05)

Nguyễn Du

Đại lộ Bình Dương

0.7

79

Bình Hòa 12 (Bình Hòa 01)

Nguyễn Du

Đất ông Nguyễn Đăng Long

0.7

80

Bình Hòa 13 (Bình Hòa 10)

Bùi Hữu Nghĩa

Công ty Hiếu Linh

0.7

81

Bình Hòa 14 (Bình Hòa 11)

Nguyễn Du

KDC Minh Tuấn

0.7

82

Bình Hòa 15

Bình Hòa 14

Nhà ông Nguyễn Tấn Lập

0.7

83

Bình Hòa 16 (Bình Hòa 12)

Tỉnh lộ 43

XN mì Á Châu

0.7

84

Bình Hòa 17 (Bình Hòa 13)

Tỉnh lộ 43

Nhà Ông Tâm

0.7

85

Bình Hòa 18 (Bình Hòa 14)

Tỉnh lộ 43

Nghĩa trang

0.7

86

Bình Hòa 19 (Bình Hòa 15)

Tỉnh lộ 43

KCN Đồng An

0.7

87

Bình Hòa 20 (Bình Hòa 16)

Tỉnh lộ 43

Bình Hòa 19

0.7

88

Bình Hòa 21 (Bình Hòa 17)

Tỉnh lộ 43

Nhà ông Phúc

0.7

89

Bình Hòa 22 (Bình Hòa 18)

Tỉnh lộ 43

Nhà ông Sơn

0.7

90

Bình Hòa 23 (Bình Hòa 19)

Tỉnh lộ 43

Nhà ông 6 Xây

0.7

91

Vĩnh Phú 02

Đại lộ Bình Dương

Cầu Đồn

0.6

92

Vĩnh Phú 06

Đại lộ Bình Dương

Rạch Vĩnh Bình

0.6

93

Vĩnh Phú 07

Đại lộ Bình Dương

Nhà hàng Thanh Cảnh

0.6

94

Vĩnh Phú 08

Đại lộ Bình Dương

Nhà hàng Thanh Cảnh

0.6

95

Vĩnh Phú 09

Đại lộ Bình Dương

Nhà hàng Thanh Cảnh

0.5

96

Vĩnh Phú 10

Đại lộ Bình Dương

Rạch Vĩnh Bình

0.8

97

Vĩnh Phú 11

Đại lộ Bình Dương

Nhà bàn Búp

0.6

98

Vĩnh Phú 13

Đại lộ Bình Dương

Rạch Vĩnh Bình

0.6

99

Vĩnh Phú 14

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0.6

100

Vĩnh Phú 15

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0.6

101

Vĩnh Phú 16

Đại lộ Bình Dương

Nhà ông Đạt

0.5

102

Vĩnh Phú 17

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0.5

103

Vĩnh Phú 17A

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0.7

104

Vĩnh Phú 20

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0.6

105

Vĩnh Phú 21

Đại lộ Bình Dương

Rạch Cổ Cò

0.6

106

Vĩnh Phú 22

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0.6

107

Vĩnh Phú 23

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0.7

108

Vĩnh Phú 24

Đại lộ Bình Dương

Rạch Bộ Lạc

0.5

109

Vĩnh Phú 25

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0.5

110

Vĩnh Phú 26

Đại lộ Bình Dương

Rạch Bộ Lạc

0.6

111

Vĩnh Phú 27

Đại lộ Bình Dương

Nhà bà Huệ

0.5

112

Vĩnh Phú 28

Đại lộ Bình Dương

Rạch Bộ Lạc

0.7

113

Vĩnh Phú 29

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0.7

114

Vĩnh Phú 30

Đại lộ Bình Dương

Nhà bà Trúc

0.6

115

Vĩnh Phú 32

Đại lộ Bình Dương

Rạch Miễu

0.6

116

Vĩnh Phú 33

Đại lộ Bình Dương

Đình ấp Tây

0.6

117

Vĩnh Phú 35

Đại lộ Bình Dương

Rạch cầu Đình

0.5

118

Vĩnh Phú 37

Đại lộ Bình Dương

Nhà bà Bưởi

0.6

119

Vĩnh Phú 38

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0.8

120

Vĩnh Phú 38A

Đại lộ Bình Dương

Vĩnh Phú 42

0.6

121

Vĩnh Phú 39

Vĩnh Phú 38

Nhà bà Hai Quang

0.5

122

Vĩnh Phú 40

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0.6

123

Vĩnh Phú 41

Đại lộ Bình Dương

Rạch Miễu

0.7

124

Vĩnh Phú 42

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0.7

125

Thuận Giao 01

Thuận Giao 19

Thuận An Hòa

0.75

126

Thuận Giao 02

KDC Thuận Giao

Thuận An Hòa

0.75

127

Thuận Giao 03

Rày xe lửa (ranh gò mã)

Bình Chuẩn - An Phú

0.6

128

Thuận Giao 04

Thủ Khoa Huân (Cty Hà Nội - Sài Gòn)

Thuận Giao 03

0.6

129

Thuận Giao 05

Thủ Khoa Huân

Cảng Mọi tiên

0.6

130

Thuận Giao 06

Thủ Khoa Huân (Nhà ông Lê Văn Thêm)

Thuận Giao 05

0.6

131

Thuận Giao 07

Thủ Khoa Huân (Nhà ông Nguyễn Văn Việt)

Thuận Giao 08

0.6

132

Thuận Giao 08

Thủ Khoa Huân (Trường TH Thuận Giao)

Đất ông Bảy địa

1

133

Thuận Giao 09

Thủ Khoa Huân (Nhà ông 10 Điền)

Thuận Giao 16

1

134

Thuận Giao 10

Thủ Khoa Huân (gò mã)

Nhà bà Kênh

0.6

135

Thuận Giao 11

Thủ Khoa Huân (Nhà bà Đến)

Thuận Giao 14

0.75

136

Thuận Giao 12

Thủ Khoa Huân (Nhà bà Nọ)

Thuận Giao 14

0.8

137

Thuận Giao 13

Thủ Khoa Huân (Cây xăng Hai Trà)

Đại lộ Bình Dương

0.8

138

Thuận Giao 14

Đại lộ Bình Dương (lò ông Trương Văn Kiệt)

Thuận Giao 10

1

139

Thuận Giao 14B

Thuận Giao 14 (Nhà ông Út On)

Nhà bà Bi, ông Chiến

1

140

Thuận Giao 15

Nguyễn Thị Minh Khai (Cty A&B)

Trại heo Mười Phương

0.8

141

Thuận Giao 16

Đại lộ Bình Dương

KDC Thuận Giao

1

142

Thuận Giao 17

Đường 22/12 (VP khu phố)

Thuận Giao 16

1

143

Thuận Giao 18

Đường 22/12 (Cổng sau KCN Việt Hương)

KDC Việt - Sing

1

144

Thuận Giao 19

Đường 22/12 (trường Trần Văn Ơn)

Thuận Giao 16

0.8

145

Thuận Giao 20

Đường 22/12 (Chợ Thuận Giao)

Thuận Giao 18

0.6

146

Thuận Giao 21

Đường 22/12 (Cống ngang)

Thuận Giao 25

1

Thuận Giao 25

KDC Thuận Giao

0.6

147

Thuận Giao 22

Đường 22/12 (Nhà bà Nhơn)

KDC Việt - Sing

0.75

148

Thuận Giao 24

Đường 22/12 (Công ty TAGS Thuận Giao)

Thuận Giao 25

1

149

Thuận Giao 25

Thuận An Hòa

Thuận Giao 21

0.6

150

Thuận Giao 26

Đại lộ Bình Dương (Khách sạn Nam Hưng)

Chùa ông Bổn

0.6

151

Thuận Giao 27

Quốc lộ 13 (Cây xăng Phước Lộc Thọ)

Nhà ông Năm Tưng

0.6

152

Thuận Giao 28

Chòm Sao (Nhà ông Lê Văn Thơm)

Lò gốm ông Vương Kiến Thành

0.6

153

Thuận Giao 29

Chòm Sao (Nhà ông Lê Văn Thơm)

Ranh Bình Nhâm

0.75

154

Thuận Giao 30

Đại lộ Bình Dương (Tổng kho cao su)

Thuận Giao 29

0.6

155

Thuận Giao 31

Đại lộ Bình Dương (Đối diện KCN VSIP)

Suối Đờn

0.75

156

Thuận Giao 32

Đại lộ Bình Dương

Sân Golf

0.6

157

Thuận Giao 33

Đường lô KDC

Thuận Giao 25

0.8

158

Thuận An Hòa (Đường vào Chiến khu Thuận An Hòa)

Đường 22/12

Bình Chuẩn - An Phú

1

159

Đường An Phú - Tân Bình

Ngã 6 An Phú

Ranh An Phú - Tân Bình

1

160

Đường An Phú - Bình Chuẩn

Thuận Giao - An Phú

Đường ranh Bình Chuẩn

1

161

An Phú 01

ĐT-743

An Phú - Thái Hòa

0.9

162

An Phú 02

An Phú - Tân Bình

An Phú 09

0.8

163

An Phú 03 (cũ Mẫu Giáo)

ĐT-743

An Phú - Bình Chuẩn

0.9

164

An Phú 04 (cũ An Phú 03)

ĐT-743

An Phú - Bình Chuẩn

0.9

165

An Phú 05 (cũ Nhà máy nước)

An Phú - Thái Hòa

An Phú 09

0.8

166

An Phú 06 (cũ An Phú Bình Hòa)

Ngã 6 An Phú

Đường vào nhà nghỉ Ánh Ngọc

0.9

Đường vào nhà nghỉ Ánh Ngọc

An Phú 12

0.8

167

An Phú 07

An Phú - Tân Bình

Ranh An Phú - Tân Đông Hiệp

0.6

168

An Phú 08

ĐT-743

An Phú - Bình Chuẩn

0.9

169

An Phú 09 (cũ Ranh An Phú Tân Bình)

An Phú - Tân Bình

Ranh An Phú - Tân Đông Hiệp

0.75

170

An Phú 10

ĐT-743

Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi

0.8

171

An Phú 11

An Phú - Bình Chuẩn

Đường vào chiến khu Thuận An Hòa

0.6

172

An Phú 12

ĐT-743

An Phú 06

0.8

173

An Phú 13 (cũ Đường vào C.ty Giày Gia Định)

An Phú - Bình Chuẩn

Đường vào chiến khu Thuận An Hòa

0.8

174

An Phú 14 (cũ Miễu Nhỏ)

ĐT-743

An Phú - Thái Hòa

0.9

175

An Phú 15 (cũ Nhành Miễu Nhỏ)

An Phú 14

Công ty Hiệp Long

0.6

176

An Phú 16

Thuận Giao - An Phú

An Phú - Bình Chuẩn

0.8

177

An Phú 17 (cũ Đường vào Đình An Phú)

An Phú - Bình Chuẩn

An Phú 35 (đường TiCo cũ)

0.6

178

An Phú 18 (cũ Làng du lịch Sài Gòn)

ĐT-743

An Phú 35

0.6

179

An Phú 19 (cũ Ranh An Phú Bình Chuẩn)

ĐT-743

An Phú - Thái Hòa

0.6

180

An Phú 20

An Phú - Thái Hòa

Côn ty Hiệp Long

0.8

181

An Phú 23

An Phú - Bình Chuẩn

Công ty Phúc Bình Long

0.6

182

An Phú 24

An Phú - Bình Chuẩn

Công ty cơ khí Bình Chuẩn

0.6

183

An Phú 25 (cũ Xóm Cốm)

ĐT-743

An Phú - Tân Bình

0.6

184

An Phú 26 (đường đất Khu phố 2)

An Phú 12

An Phú - Bình Hòa

0.7

185

An Phú 27

ĐT-743

KDC An Phú

0.6

186

An Phú 28

ĐT-743

Đường Nghĩa trang

0.75

187

An Phú 29 (cũ MaiCo)

Thuận Giao - An Phú

Mỹ Phước - Tân Vạn

0.9

188

An Phú 30

Thuận Giao - An Phú

KDC Việt - Sing

0.6

189

An Phú 31

An Phú 16

An Phú 29

0.6

190

An Phú 32

Thuận Giao - An Phú

Nhà ông 8 Bê

0.8

191

An Phú 33

An Phú 16

Khu đô thị Thuận An Hòa

0.6

192

An Phú 34

ĐT-743

KCN VSIP

0.6

193

An Phú 35 (cũ TiCo)

ĐT-743

An Phú - Bình Chuẩn

0.8

194

Đường Đê Bao

 

 

0.6

195

Đường hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc các phường: An Phú, Bình Chuẩn, Bình Hòa, Thuận Giao, Vĩnh Phú

0.6

196

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc các phường: An Phú, Bình Chuẩn, Bình Hòa, Thuận Giao, Vĩnh Phú

0.5

III.

THỊ XÃ DĨ AN:

 

 

 

A.

Đường loại 1:

 

 

 

1

Cô Bắc

Nguyễn An Ninh

Ngã 3 nhà ông Tư Nhi

1

2

Cô Giang

Nguyễn An Ninh

Trần Hưng Đạo

1

3

Số 5

Cô Giang

Trần Hưng Đạo

1

4

Số 6

Cô Giang

Trần Hưng Đạo

1

5

Đường số 9 khu TTHC

Dĩ An - Bình Đường

Đường M

1

6

Trần Hưng Đạo

Nguyễn An Ninh (Ngã 3 Ngân hàng cũ)

Ngã 3 Cô Giang - Trần Hưng Đạo

1

B.

Đường loại 2:

 

 

 

1

Trần Hưng Đạo

Ngã 3 Cô Giang - Trần Hưng Đạo

Cổng 1 Đông Hòa

1

Cổng 1 Đông Hòa

Ngã 3 Cây Lơn

0.6

2

Lý Thường Kiệt

Rạp hát Dĩ An

Cổng 15

1

3

Đường T khu TTHC

Đường số 1

Đường số 9

1

4

Đường 18 (khu tái định cư)

Đường Mồi

Giáp KCN Sóng Thần

1

5

Dĩ An - Truông Tre

Nguyễn An Ninh (chùa Bùi Bửu)

Ranh phường Linh Xuân

1

6

Nguyễn An Ninh

Ranh Trường tiểu học Dĩ An (phía bên phải đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào)
Ranh Trường cấp III Nguyễn An Ninh (phía bên trái đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào)

Chùa Bùi Bửu

1

7

Các đường trong khu Trung tâm Hành chính (1;3;4;13;14;15;16;B;U;K;L;M)

 

 

1

8

Các đường trong khu dân cư thương mại ARECO (cổng KCN Sóng Thần - 301)

 

 

1

C.

Đường loại 3:

 

 

 

1

Lý Thường Kiệt

Cổng 15

Cua Bảy Chích

1

Cua Bảy Chích

Ranh Kp Thống Nhất

0.9

Ranh Khu phố Thống Nhất

Công ty Yazaki

1

2

Lái Thiêu - Dĩ An

Ngã tư 550

Ngã 3 Đông Tân

0.8

3

Nguyễn An Ninh

Ngã 3 Cây Điệp

Ranh Trường tiểu học Dĩ An (phía bên phải đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào )
Ranh Trường cấp III Nguyễn An Ninh (phía bên trái đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào )

1

4

Đường Mồi

Ngã 3 Ông Xã

Ngã 4 đường Mồi

0.8

Ngã 4 đường Mồi

Đường 18 (khu tái định cư)

1

5

Dĩ An - Bình Đường

Nguyễn An Ninh

Giáp ranh phường An Bình

1

6

Đường Công Xi Heo (đường số 10)

Trần Hưng Đạo

Dĩ An Truông Tre

0.9

7

ĐT-743

Ngã 3 Đông Tân

Cổng 17

0.9

8

Đi lò muối khu 1

Cô Bắc (ngã 3 Ông Tư Nhi)

Ranh phường Tân Đông Hiệp

0.9

9

Đường Silicat

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Thái Học

0.8

10

Đi xóm Đương

Ngã 3 ông Cậy

Đường số 12 khu TĐC Sóng Thần

0.6

11

Tất cả các đường còn lại trong Trung tâm hành chính

 

 

0.8

12

Các đường khu tái định cư Sóng Thần (tại KpThống Nhất 1 và Nhị Đồng 1) đã hoàn thành cơ sở hạ tầng

1

13

Các đường trong cụm dân cư đô thị (Thành Lễ; Hưng Thịnh; Đại Nam - Giáp Công ty YaZaki)

0.8

14

Đường Xuyên Á (Quốc lộ 1A - AH1)

Tam Bình

Cổng trường Đại học Nông Lâm Tp.Hồ Chí Minh

1

15

Xa lộ Hà Nội (Quốc lộ 1A)

Ranh tỉnh Đồng Nai

Ranh Quận Thủ Đức + Ranh Quận 9, Tp.HCM

1

16

Đường gom cầu vượt Sóng Thần

0.8

17

Quốc lộ 1K

Ranh tỉnh Đồng Nai

Ranh Quận Thủ Đức, Tp.HCM

1

18

Đường Trường cấp III Dĩ An

Giáp Nguyễn An Ninh

Giáp ĐT-743

0.7

D.

Đường loại 4:

 

 

 

1

Cây Găng, cây Sao

Dĩ An - Truông Tre

Dĩ An - Bình Đường

0.9

2

Đi Khu 5

Lý Thường Kiệt

Ngã 3 Sáu Mô

0.9

Ngã 3 Tám Lèo

Ngã 3 Bà Lãnh

0.6

Nhà ông Tính

Nhà ông Chì

0.6

Nhà ông Hiểm

Nhà ông Cẩm

0.6

3

Đi Khu 4

Lý Thường Kiệt

Đường Trường cấp III Dĩ An

0.6

Đường Trường cấp III Dĩ An

Nguyễn An Ninh

0.6

4

Mì Hòa Hợp

Lý Thường Kiệt

Bưu điện ông Hợi

1

5

Khu tập thể nhà máy toa xe

Lý Thường Kiệt

KCN Sóng Thần

1

6

Bình Minh 2

Dĩ An - Truông Tre

Dĩ An - Bình Đường

0.8

7

Đường tổ 7, 8, 9, 10 Kp Đông Tân

Đường Mồi

Đường Trường cấp III Dĩ An

0.6

8

Đường tổ 17 Kp Thống Nhất

Chợ Bà Sầm

Nhà ông Năm

0.7

9

Đường Bào Ông Cuộn đi xóm Đương

Đường 7 khu tái định cư

Đường xóm Đương

0.7

10

Chùa Ba Na

Nguyễn An Ninh

ĐT-743

0.8

11

Nguyễn Tri Phương
(Dĩ An - Bình Đường)

Ranh phường Dĩ An

Lê Văn Tách (Ngã 3 đường Bà Giang - Q.Thủ Đức)

1

12

Lê Văn Tách
(Dĩ An - Bình Đường)

Nguyễn Tri Phương (Ngã 3 đường Bà Giang - Q.Thủ Đức)

Xuyên Á (Quốc lộ 1A)

1

13

Kha Vạn Cân

Linh Xuân

Linh Tây

1

14

Đường số 1 Khu công nghiệp Bình Đường (đường Khu công nghiệp Bình Đường)

Xuyên Á
(Quốc lộ 1A - AH1)

An Bình (đường Sóng Thần - Đông Á)

1

15

An Bình (Sóng Thần - Đông Á)

Xuyên Á (AH1)

Trại heo Đông Á

1

16

Nguyễn Viết Xuân (Cụm Văn Hóa)

Bế Văn Đàn (đường Đình Bình Đường)

Phú Châu

0.8

17

Phú Châu

Xuyên Á

Phú Châu -Thủ Đức

1

18

Bế Văn Đàn (Đình Bình Đường)

Xuyên Á (AH1)

Cầu Gió Bay

1

19

Hồ Tùng Mậu (Kha Vạn Cân - Hàng Không)

Kha Vạn Cân

An Bình (Trại heo Hàng Không)

1

20

ĐT-743

Ranh phường An Phú

Ngã 3 Đông Tân

1

Cổng 17

Ngã 4 Bình Thung

1

Ngã 3 Suối Lồ Ồ

Cầu Bà Khâm

0.9

Cầu Bà Khâm

Chợ Ngãi Thắng

0.7

Chợ Ngãi Thắng

Cầu Tân Vạn

0.9

Ranh Tân Đông Hiệp - An Phú

Ranh KCN Bình Chiểu

1

21

Lê Hồng Phong (đường Tân Đông Hiệp - Tân Bình)

Ngã 3 Cây Điệp

Ngã 4 Chiêu Liêu

0.8

22

Nguyễn Thị Minh Khai (đường Tân Đông Hiệp - Tân Bình)

Ngã 4 Chiêu Liêu

Cầu 4 Trụ

0.7

23

Đường liên huyện

Ngã 6 An Phú

Tân Ba (tua 12)

0.8

24

Đường KDC Bình An

ĐT-743

ĐT-743

0.6

25

Nguyễn Xiển (Hương lộ 33)

Quốc lộ 1A

Giáp ranh quận 9

1

26

Hai Bà Trưng (đường Tua Gò Mả)

Trần Hưng Đạo

ĐT-743 (Bệnh viện Huyện)

1

27

Trần Quang Khải (đường Cây Keo)

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Thái Học

1

28

Đi xóm Đương

Cổng 15

Ngã 3 ông Cậy

0.7

29

Trần Quỳnh

Trần Hưng Đạo

Ranh phường Đông Hòa

0.8

30

Đường tổ 12 Khu phố Thống Nhất 2

Đường Khu tập thể nhà máy toa xe

Giáp KDC Thành Lễ

0.8

31

Nguyễn Thái Học

Đường Đi lò muối khu 1

Hai Bà Trưng

0.8

32

Đường tổ 8 khu phố Tân Hòa

Giao QL 1K

Giáp công ty Công nghệ xuất nhập khẩu cao su Đông Hòa

1

33

Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập)

Đường ra ngã 6 An Phú

Ranh Đồng Nai

0.7

34

Tân Lập (đường Tổ 47)

Giáp phường Linh Trung, TP.HCM

Giao đường đất giáp ranh phường Bình Thắng

1

35

Nguyễn Đình Chiểu (đường Liên xã Đông Hòa - Bình An)

Giáp Miếu Bà

Giáp Công ty Niên Ích

1

36

Nguyễn Hữu Cảnh (đường Ấp Đông)

Quốc lộ 1K

Hai Bà Trưng (Đường Tua Gò Mả)

1

37

Võ Thị Sáu (đường đi ấp Tây)

Quốc lộ 1K

Trần Hưng Đạo

1

38

Tô Vĩnh Diện (đường đi Hầm Đá)

Quốc lộ 1K

Ranh Đại học Quốc gia

1

39

Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư thuộc phường Dĩ An

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 

0.9

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0.8

40

Đường hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc phường Dĩ An

0.7

41

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc phường Dĩ An

0.6

42

Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư thuộc phường An Bình, Bình An, Bình Thắng, Tân Bình, Tân Đông Hiệp, Đông Hòa.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 

0.7

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0.6

E.

Đường loại 5:

 

 

 

1

Bình Thung

Quốc lộ 1K

ĐT-743

1

2

Thống Nhất (Ngôi Sao + 1 phần Bình Thắng 1)

Quốc lộ 1A

Quốc lộ 1K

1

3

30 tháng 4 (Bình Thắng 1 + Bình Thắng 2)

Quốc lộ 1A

ĐT-743

1

4

Nguyễn Thị Minh Khai (Chiêu Liêu - Vũng Việt)

ĐT-743

Ngã 4 Chiêu Liêu

0.8

5

Lê Hồng Phong (đường Trung Thành)

Ngã tư Chiêu Liêu

Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập)

0.7

6

Vàm Suối (đường Ranh Bình An - Bình Thắng)

ĐT-743A

Suối

0.6

7

Châu Thới (đường vào phân xưởng đá 3)

ĐT-743

Mỏ đá C.ty CP Đá núi Nhỏ

1

Mỏ đá C.ty CP Đá núi Nhỏ

Trạm cân

0.7

Trạm cân

Quốc lộ 1K

1

8

Lồ Ồ

Quốc lộ 1K

ĐT-743A

0.7

9

Đông Yên (đường Đình Đông Yên)

Quốc lộ 1K

Nguyễn Thị Út

1

10

Nguyễn Thị Út (đường vào đình Đông Yên)

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Hữu Cảnh (Đường rầy cũ)

1

11

Cây Da Xề (đường tổ 3, 8 ấp Tây B)

Trần Hưng Đạo

Quốc lộ 1K

1

12

Tân Hòa (đường đình Tân Quý)

Quốc lộ 1K

Tô Vĩnh Diện

1

13

Phan Đình Giót (đường Chùa Ông Bạc)

Trần Hưng Đạo

Trần Quang Khải (đường Cây Keo)

1

14

Trần Văn Ơn (đường tổ 9, tổ 10 ấp Tây A)

Trần Hưng Đạo (nhà thầy Vinh)

Võ Thị Sáu (đường ấp Tây đi QL-1K)

1

15

Đông Minh (đường tổ 1, tổ 2 - Ấp Tây A)

Võ Thị Sáu (đường ấp Tây đi QL-1K)

Ranh phường Dĩ An

1

16

Tân Hiệp (Đường đi đình Tân Hiệp)

Liên huyện

Đường vào đình Tân Hiệp

0.7

17

Tân Thiều (đường Văn phòng khu phố Tân Hiệp)

Liên huyện

Trương Văn Vĩnh

0.7

18

Trương Văn Vĩnh (đường nhà cô ba Lý)

Nguyễn Thị Tươi

Ranh TT Thái Hòa

0.7

19

Nguyễn Thị Tươi (đường mã 35)

Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập)

Liên huyện

0.7

20

Trần Quang Diệu (Cây Gõ -Tân Bình)

Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập)

Liên huyện

0.8

21

Huỳnh Thị Tươi (đường đi lò gạch)

Nguyễn Thị Minh Khai

Giáp khu Nghĩa trang Tân Bình

0.7

22

Cây Da (đường Dốc Cây Da + đường Trường học)

Lê Hồng Phong (đuờng Trung Thành)

Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập)

0.7

23

Thanh Niên (đường Cầu Thanh Niên)

Nguyễn Thị Minh Khai (đường Tân Bình - Tân Đông Hiệp)

Cây Da (Đình An Nhơn)

0.7

24

An Nhơn (đường Văn phòng khu phố Tân Phú 1)

Nguyễn Thị Minh Khai (đường Tân Đông Hiệp - Tân Bình)

Cây Da

0.7

25

Suối Sệp (đường đi suối Sệp)

Quốc lộ 1K (nhà ông 5 Banh)

Giáp Công ty Khoáng sản đá 710

0.6

26

Trần Thị Xanh (đường đi khu chung cư Đông An)

ĐT-743B (đất ông Ngô Hiểu)

Khu dân cư Đông An

0.6

27

Đông An (đường Miếu Chập Chạ)

ĐT-743B

Giáp KDC Đông An

0.7

28

Đông Tác

Hai Bà Trưng (đường Tua Gò Mả)

Trần Quang Khải (Cây Keo)

0.7

29

Đông Thành

Lê Hồng Phong (đường Liên xã)

Đường đất vào Khu công nghiệp Phú Mỹ

0.7

30

Đỗ Tấn Phong (đường Chùa Huyền Trang)

ĐT-743B (Mẫu giáo Hoa Hồng 4)

Lê Hồng Phong

0.7

31

Lê Văn Mầm (đường Trại gà Đông Thành)

Lê Hồng Phong (đường liên xã Tân Đông Hiệp - Tân Bình)

Trại gà Đông Thành

0.8

32

Vũng Thiện (đường đi rừng ông ba Nhùm)

ĐT-743B (Văn phòng ấp Chiêu Liêu)

Lê Hồng Phong (đường Trung Thành)

0.6

33

Lê Thị Út (đường đi rừng ông ba Nhùm)

Nguyễn Thị Minh Khai (nhà ông 5 Mỹ)

Vũng Thiện

0.6

34

Nguyễn Thị Khắp (đường đi rừng 6 mẫu)

ĐT-743B (nhà ông sáu Nghe)

Nguyễn Thị Minh Khai (Chiêu Liêu - Vũng Việt)

0.6

35

Nguyễn Thị Phố (đường đi Vũng Cai)

Chùa Tân Hòa

Quán cháo cá miền Tây

0.6

36

Trần Thị Dương (đường đi vườn Hùng)

Chiêu Liêu (đường Miếu Chiêu Liêu)

Lê Hồng Phong

0.6

37

Lê Văn Tiên (đường đi nhà Bảy Điểm)

Chiêu Liêu (đường Miếu Chiêu Liêu)

Lê Hồng Phong (đường Liên xã - cây xăng Hưng Thịnh)

0.6

38

Mạch Thị Liễu (đường nhà Hội Cháy)

Chiêu Liêu (nhà ông 6 Tho)

Lê Hồng Phong (nhà ông 10 Bự)

0.8

39

Đặng Văn Mây (đường đi Miếu họ Đào)

Lê Hồng Phong (nhà ông 5 Rực)

Mạch Thị Liễu

0.6

40

Chiêu Liêu (Miễu Chiêu Liêu)

ĐT-743

Nguyễn Thị Minh Khai

0.8

41

Vũng Việt

Đoàn Thị Kìa

Nguyễn Thị Minh Khai

0.6

42

Đường Miếu họ Lê (Tân Thắng)

Bùi Thị Xuân

Khu dân cư Biconsi

0.6

43

Đường tổ 16 khu phố Tân Phước

Trần Quang Diệu (đường Cây Gõ)

Giáp nhà bà Nguyễn Thị Điểm

0.6

44

Đường nhà ông Liêm

Đường Bia Tưởng Niệm

Nguyễn Thị Tươi

0.6

45

Đường nội đồng Tân Hiệp

Trương Văn Vĩnh

Giáp nhà bà Huỳnh Thị Dư

0.6

46

Nguyễn Thị Chạy (đường vào chùa Tân Hòa)

ĐT-743B (nhà ông ba Thu)

Nguyễn Thị Minh Khai

0.6

47

Đoàn Thị Kìa (đường đi chợ tự phát)

ĐT-743B

Nguyễn Thị Minh Khai

0.6

48

Tân Long (đường đi đình Tân Long)

ĐT-743B (nhà ông 2 lén)

Đoàn Thị Kìa

0.6

49

Trần Thị Vững (đường tổ 15, 16, 17)

An Bình

Giao đường thuộc phường Linh Tây - Thủ Đức)

0.8

50

Đường vào Xóm Mới

Bình Thung

Xóm mới (nhà ông Lên)

0.6

51

Bùi Thị Cội (đường Miễu Cây Gõ)

ĐT-743

Đường sắt Bắc Nam

0.8

52

Đường Bia Tưởng Niệm

Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập)

Đình Tân Phước

0.7

53

Đường Am

Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập)

Nguyễn Thị Tươi (đường Mã 35)

0.7

54

Đường bà 6 Niệm

Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập - Tân Thắng)

Đường KDC Biconsi

0.7

55

Đường bà 7 Nghĩa

Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập - Tân Thắng)

Nhà ông 6 Sách

0.7

56

Đường nhà ông Tư Ni

Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập - Tân Thắng)

Nhà ông Tư Ni

0.7

57

Đường nhà ông 5 Nóc

Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập - Tân Thắng)

Nhà ông 5 Nóc

0.7

58

Đường chùa Tân Long

Đường Am

Nguyễn Thị Tươi

0.6

59

Đường nhà ông Tư Tàu

Cây Da

KDC An Trung

0.6

60

Khu phố Nội Hóa 1

Thống Nhất

Nhà ông Lê Đức Phong

0.6

61

Đường số 10 Khu phố Nội Hóa 2

Đường ống nước thô

Giáp Khu công nghiệp Dapark

0.6

62

Khu phố Bình Thung 1

ĐT-743

Đường tổ 15

0.6

63

Đường vào Khu phố Châu Thới

Bình Thung

Khu phố Châu Thới

0.6

64

Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Nội Hóa 2

Quốc lộ 1K

ĐT 743

0.6

65

Đường liên tổ 23 - 27 khu phố Nội Hóa 1

ĐT-743

Khu đô thị mới Bình Nguyên

0.6

66

Nghĩa Sơn

Nguyễn Xiển

Đường Xi măng Sài Gòn

0.7

67

Xi măng Sài Gòn

Quốc lộ 1A

Công ty Xi măng Sài Gòn

0.7

68

Đường tổ 3, tổ 4 Hiệp Thắng

Thống Nhất

Đường Vành Đai

0.7

69

Đường tổ 9 Quyết Thắng

ĐT-743

Cuối đường nhựa

0.7

70

Đường tổ 4 Trung Thắng

ĐT-743

Cuối đường nhựa

0.7

71

Đường Đồi Không Tên

Đường 30/4

Thống Nhất

0.7

72

Đường Hòang Hữu Nam

Quốc lộ 1A

Giáp phường Long Bình

0.7

73

Đường tổ 12, 13 khu phố Đông A

Nguyễn Hữu Cảnh

Nguyễn Đình Chiểu

1

74

Đường tổ 6, 8 khu phố Đông B (356)

Hai Bà Trưng

Trần Quang Khải

1

75

Đường tổ 14 khu phố Tân Hòa

Tô Vĩnh Diện

Nhà ông Nguyễn Văn Hấu

1

76

Đường tổ 6 khu phố Tây A

Đông Minh

Ranh đất bà Nguyễn Thị Nô

1

77

Tân An (đường đi Nghĩa trang)

ĐT-743

Đường ống nước thô

0.7

Đường ống nước thô

Quốc lộ 1K

0.8

78

Đường Văn phòng khu phố Tân Phước

Nguyễn Thị Tươi

Trần Quang Diệu (đường Cây Gõ)

0.7

79

Đường liên ấp Nội Hóa 1 - Bình Thung

ĐT-743

Công ty Khánh Vinh

0.6

80

Tổ 15

Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Bình Thung

Công ty cấp đá sỏi

0.6

81

Đường tổ 8, tổ 9 khu phố Đông A

Nguyễn Thị Út

Nguyễn Hữu Cảnh

0.9

82

Đường tổ 12 khu phố Đông A

Đường tổ 12,13 khu phố Đông A

Ranh phường Bình An

0.8

83

Đường tổ 13 khu phố Đông A

Đường tổ 12,13 khu phố Đông A

Ranh phường Bình An

0.8

84

Đường tổ 3, tổ 4 khu phố Tây A

Võ Thị Sáu

Đông Minh

0.9

85

Đường tổ 7, khu phố Đông B

Trần Quang Khải

Đường tổ 5 khu phố Đông B

0.9

86

Đường tổ 13, khu phố Tân Hòa

Tô Vĩnh Diện (đường đi Hầm Đá)

Đường ống nước D2400mm

0.9

87

Đường tổ 7-9 Trung Thắng

30 tháng 4 (Đường Bình Thắng 1)

Chợ Bình An

0.7

88

Đường tổ 5-6 Trung Thắng

ĐT-743

Công ty Châu Bảo Uyên

0.7

89

Đường tổ 1, 2, 3 khu phố Trung Thắng

ĐT-743

Cuối đường nhựa

0.7

90

Đường vào khu du lịch Hồ Bình An

ĐT-743

Cổng khu du lịch Hồ Bình An

0.7

91

Đường tổ 11, 12 khu phố Ngãi Thắng

Quốc lộ 1A

Nguyễn Xiển

0.7

92

Đường tổ 12 khu phố Ngãi Thắng

Đường tổ 11, 12 khu phố Ngãi Thắng

Cuối đường

0.7

93

Đường tổ 7 khu phố Hiệp Thắng

Quốc lộ 1A

Cuối đường

0.7

94

Đường vào công ty Sacom

Quốc lộ 1A

Giáp công ty Sacom

0.7

95

Đường hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc phường An Bình, Bình An, Bình Thắng, Tân Bình, Tân Đông Hiệp, Đông Hòa.

0.6

96

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc phường An Bình, Bình An, Bình Thắng, Tân Bình, Tân Đông Hiệp, Đông Hòa.

0.5

IV.

HUYỆN BẾN CÁT:

 

 

 

 

Thị trấn Mỹ Phước:

 

 

 

A.

Đường loại 1:

 

 

 

1

Khu vực Bến xe, Lô A, Lô C chợ Bến Cát

 

 

1

B.

Đường loại 2:

 

 

 

1

Lô B chợ Bến Cát

 

 

0.8

2

ĐH - 606 (Hùng Vương)

Ngã 3 Công An

Cầu Đò

1

3

Đường 30/4

Kho Bạc huyện

Cầu Quan

0.8

C.

Đường loại 3:

 

 

 

1

Quốc lộ 13

Ranh thị trấn Mỹ Phước - Thới Hòa

Ngã 3 Công An

1

Ngã 3 Công An

Ranh xã Lai Hưng

0.8

2

Đường 30/4

Kho Bạc huyện

Ngã 3 Vật tư

1

Cầu Quan

Ranh xã Long Nguyên

0.8

3

Đường xung quanh chợ cũ Bến Cát

 

 

0.7

4

Trục đường Phòng Tài chính cũ

Kho Bạc huyện Bến Cát

Bảo hiểm xã hội

0.9

D.

Đường loại 4:

 

 

 

1

Ngô Quyền (đường vành đai)

Cầu Đò

Quốc lộ 13

0.8

2

Đường hàng Vú Sữa

Kho Bạc huyện Bến Cát

Nhà Hát

0.8

3

Đường bến Chà Vi

Ngã 3 Cầu Củi (QL 13)

ĐH - 601

0.7

4

ĐH - 604 (Đường 2/9)

Ngã 3 giáp QL 13

Ngã 4 Ông Giáo

0.8

5

ĐH - 605

Ngã 4 Ông Giáo

Ranh Mỹ Phước

0.7

6

Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 

0.7

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0.6

E.

Đường loại 5:

 

 

 

1

Đường rạch Cây É

Ngã 3 Công An

Đường 30/4

0.8

2

Đường hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc thị trấn Mỹ Phước

0.7

3

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc thị trấn Mỹ Phước

0.6

V.

HUYỆN TÂN UYÊN:

 

 

 

 

Thị trấn Uyên Hưng:

 

 

 

A.

Đường loại 1:

 

 

 

 

Hai trục đường phố chợ mới

 

 

1

B.

Đường loại 2:

 

 

 

1

Hai trục đường phố chợ (cũ)

ĐT-747

Bờ sông

1

2

ĐT-746

Ngã 3 Bưu điện

Ngã 3 Mười Muộn

1

3

ĐT-747

Ngã 3 Bưu điện

Cầu Rạch Tre

1

Ngã 3 Bưu điện

Dốc Bà Nghĩa (đường vào HTX Ba Nhất)

1

Dốc Bà Nghĩa (Đường vào HTX Ba Nhất)

Giáp xã Hội Nghĩa

0.9

C.

Đường loại 3:

 

 

 

1

ĐT-746

Ngã 3 Bình Hóa

Ranh Uyên Hưng - Khánh Bình

0.9

2

ĐT-747

Cầu Rạch Tre

Ranh Uyên Hưng - Khánh Bình

1

3

ĐH - 412

Ngã 3 Huyện Đội

ĐT-747 (dốc Bà Nghĩa)

1

4

ĐH - 420

ĐT-747 (quán ông Tú)

ĐT-746 (dốc Cây Quéo)

0.9

5

ĐH - 422

Ngã 3 Mười Muộn

Ngã 3 Huyện Đội

1

6

Đường phố

TT Văn hóa Thông tin

Ngã 3 Xóm Dầu

1

TT Văn hóa Thông tin

Chợ cũ Uyên Hưng

1

7

Đường Khu phố 1

ĐT-747

Bờ sông

1

8

Đường Khu phố 3

ĐT-747 (Quán Hương)

Giáp đường Giao thông nông thôn (khu 3)

0.9

ĐT-747 (Quán Út Kịch)

Hết khu tập thể Ngân hàng

0.9

ĐT-747 (Nhà ông Tám Cuộn)

Giáp đường giao thông nông thôn (khu 3)

0.9

D.

Đường loại 4:

 

 

 

1

ĐT-747B

Cây xăng Kim Hằng

ĐT 747A (xã Hội Nghĩa)

1

2

ĐT-746

Ngã 3 Mười Muộn

Ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ

1

3

ĐH - 411

Ngã 3 Huyện Đội

Ranh Tân Mỹ - Uyên Hưng

0.9

4

ĐH - 421

ĐT-747 (Gò Tượng)

Đường vành đai ĐH - 412

0.8

5

ĐH - 425

ĐT-747 (Cầu Rạch Tre)

ĐH - 420

0.8

6

Đường Khu phố 7

ĐT-747 (Công ty Bayer)

ĐH - 412

0.9

7

Các tuyến đường nhựa trong khu dân cư thương mại Uyên Hưng

1

8

Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 

0.8

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0.7

E.

Đường loại 5:

 

 

 

1

Đường hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc thị trấn Uyên Hưng

0.7

2

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc thị trấn Uyên Hưng

0.6

 

Thị trấn Tân Phước Khánh:

 

 

 

A.

Đường loại 2:

 

 

 

1

ĐT-746

Ranh Tân Phước Khánh - Bình Chuẩn (hướng ngã 3 cây xăng)

Cầu Hố Đại

1

2

ĐH - 403

ĐT-746 (Ngã 3 Bọt Sái)

Ranh Tân Phước Khánh - Bình Chuẩn (hướng ngã 4 Bình Chuẩn)

1

3

ĐH - 417

ĐT-746

Cầu Xéo

0.8

Cầu Xéo

ĐT-747B

0.7

B.

Đường loại 3:

 

 

 

1

ĐT-747B (Phía Tân Phước Khánh)

Ngã 4 chùa Thầy Thỏ

Cầu Khánh Vân

0.9

Ngã 4 chùa Thầy Thỏ

Ranh Thái Hòa - Bình Chuẩn

1

2

ĐH - 402

Đài liệt sĩ Tân Phước Khánh

ĐT-747B (tỉnh lộ 11)

0.8

3

ĐH - 405

ĐT-746

Ranh Tân Phước Khánh - Tân Vĩnh Hiệp

0.7

C.

Đường loại 4:

 

 

 

1

Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 

0.8

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0.7

D.

Đường loại 5:

 

 

 

1

Đường hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc thị trấn Tân Phước Khánh

0.7

2

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc thị trấn Tân Phước Khánh

0.6

 

Thị trấn Thái Hòa:

 

 

 

A.

Đường loại 2:

 

 

 

1

ĐT-747A

Cầu Ông Tiếp

Ranh Thái Hòa - Thạnh Phước

1

2

ĐT-747B (tỉnh lộ 11)

Ngã 3 chợ Tân Ba

Ranh Tân Phước Khánh - Bình Chuẩn

1

3

ĐH - 426

ĐT-747 (trước UBND thị trấn Thái Hòa)

ĐT-747B (quán phở Hương)

0.9

B.

Đường loại 3:

 

 

 

1

ĐH - 401

Nhà ông Ba Nguyên

Ranh xã Thái Hòa - An Phú (Thuận An)

0.9

2

ĐT-747B (Phía Thái Hòa)

Ngã 4 chùa Thầy Thỏ

Cầu Khánh Vân

0.9

3

ĐH - 402 (Phía Thái Hòa)

Đài liệt sĩ Tân Phước Khánh

ĐT-747B (tỉnh lộ 11)

0.8

C.

Đường loại 4:

 

 

 

1

Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư

Đã hoàn chỉnh về kết cấu hạ tầng kỹ thuật

0.8

Chưa hoàn chỉnh về kết cấu hạ tầng kỹ thuật

0.7

D.

Đường loại 5:

 

 

 

1

Đường hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc thị trấn Thái Hòa

0.7

2

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc thị trấn Thái Hòa

0.6

VI.

HUYỆN PHÚ GIÁO:

 

 

 

 

Thị trấn Phước Vĩnh:

 

 

 

A.

Đường loại 1:

 

 

 

1

ĐT-741

Cầu Vàm Vá

Hùng Vương

1

Hùng Vương

Trần Quang Diệu

1

Trần Quang Diệu

Đường Công Chúa Ngọc Hân (Cây xăng Vật tư)

0.7

Công Chúa Ngọc Hân (Cây xăng Vật tư)

Giáp ranh xã An Bình

0.6

2

Độc Lập

ĐT-741

Trần Hưng Đạo

1

Trần Hưng Đạo

Trần Quang Diệu

1

Trần Quang Diệu

Cầu Lễ Trang

0.8

3

Hùng Vương

ĐT-741

Giáp cổng nhà Bảo tàng

1

4

Vinh Sơn

Bùi Thị Xuân (Nhà ông Thắng)

Nguyễn Văn Trỗi

1

5

Đường cửa Nam (Cửa Nam chợ)

Độc Lập

Nguyễn Văn Trỗi

1

6

Đường cửa Bắc (Cửa Bắc chợ)

Độc Lập

Nguyễn Văn Trỗi

1

7

Nguyễn Văn Trỗi

ĐT-741

Trần Hưng Đạo

1

Trần Hưng Đạo

Đường Độc Lập

0.7

8

Đường 18/9

ĐT-741

Hùng Vương

0.8

Hùng Vương

Độc Lập

1

9

Võ Thị Sáu

Độc Lập

Nguyễn Văn Trỗi

1

10

Năm Đồ

Độc Lập

Giáp Cống lớn (đường Nguyễn Văn Trỗi)

1

11

Tuyến b

Độc Lập

Nguyễn Văn Trỗi

1

12

Tuyến a

Độc Lập

Nguyễn Văn Trỗi

1

13

Tuyến 7B

Độc Lập

Lê Văn Tám

1

B.

Đường loại 2:

 

 

 

1

Bùi Thị Xuân

Trần Quang Diệu

Giáp nhà ông Thắng (KP2)

1

2

Hai Bà Trưng

Đường 18/9

Trần Quang Diệu

0.8

3

Trần Quang Diệu

ĐT-741

Độc Lập

1

4

Đường 19/5

ĐT-741

Bố Mua

1

Bố Mua

Đường 3/2

0.8

5

Kim Đồng

Độc Lập

Giáp nhà ông Thưởng

0.8

6

Trần Hưng Đạo

Sân bay

Nguyễn Văn Trỗi

0.8

7

Bà Huyện Thanh Quan

ĐT-741

Trần Hưng Đạo

0.8

8

Tuyến 1 (nối dài Trần Quang Diệu)

Độc Lập

Nguyễn Văn Trỗi

0.7

9

Tuyến 13 (nối dài Trần Quang Diệu)

ĐT-741

Bố Mua

0.7

10

Tuyến 14 (nối dài đường 18/9)

ĐT-741

Bố Mua

0.7

11

Đường 30/4

Trần Quang Diệu

Đường 18/9

1

C.

Đường loại 3:

 

 

 

1

ĐH - 501

Ngã 3 nghĩa trang nhân dân

Cầu Bà Ý

0.7

2

Phan Bội Châu

Đường 19/5

Bến Sạn

0.8

3

Bố Mua

Công Chúa Ngọc Hân

Bến Sạn

0.8

4

Quang Trung

Công Chúa Ngọc Hân

Đường 19/5

0.8

5

Bàu Ao

ĐT-741

Độc Lập (Ngã 3 cầu Lễ Trang)

0.6

6

Bến Sạn

ĐT-741

Bố Mua

0.8

Bố Mua

ĐH - 501

0.6

7

Phan Chu Trinh

ĐT-741

Bố Mua

0.6

8

Phước Tiến

ĐT-741

Phan Bội Châu

0.8

9

Cần Lố

ĐT-741

Suối Bảy Kiết

0.6

10

Công Chúa Ngọc Hân

ĐT-741 (cây xăng Vật tư)

Quang Trung

0.8

Quang Trung

Đường 3/2

0.6

11

Lê Văn Tám

Bùi Thị Xuân

ĐT-741

1

12

Đường 3/2

Công Chúa Ngọc Hân

Đường 19/5

0.6

13

Đường 1/5

ĐT-741

Cần Lố

0.6

14

Đường nhánh Lê Văn Tám

Lê Văn Tám

Đường 18/9

1

15

Đường nhánh Bến Sạn

Bến Sạn

Nhà ông 2 Thới

0.6

16

Đường nội bộ khu tái định cư khu phố 7

0.6

17

Đường nội bộ khu tái định cư BOT (khu phố 8)

0.5

18

ĐT-741 cũ

Nhà ông Mỹ (Khu phố 6)

Cống Nước Vàng

0.6

D.

Đường loại 4:

 

 

 

1

Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 

 

0.7

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

 

0.6

2

Đường hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc thị trấn Phước Vĩnh

0.6

3

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc thị trấn Phước Vĩnh

0.5

VII.

HUYỆN DẦU TIẾNG:

 

 

 

 

Thị trấn Dầu Tiếng:

 

 

 

A.

Đường loại 1:

 

 

 

1

Thống Nhất

Ngã 3 Chợ Sáng

Ngã 4 Cây Keo

0.8

2

Tự Do

Vòng xoay đường Độc Lập

Ngã 3 Chợ chiều

0.8

3

Độc Lập

Ngã tư Cầu Cát

Ngã 3 Chợ Sáng

0.8

4

Trần Phú

Ngã 3 Ngân hàng NNPTNT

Đường 13/3 (Ngã 4 cửa hàng Công nhân)

0.8

B.

Đường loại 2:

 

 

 

1

Hùng Vương (Đường 20/8 cũ)

Ngã 4 Cây Keo

Ngã 4 Kiểm Lâm

0.9

2

Đường 13/3

Cầu Tàu

Ngã 3 Cầu Đúc

0.9

3

Ngô Quyền

Ngã 3 Chợ Sáng

Ngã 3 Đình Thần

0.8

C.

Đường loại 3:

 

 

 

1

Cách Mạng Tháng Tám (Đường vành đai ĐT-744)

Ngã 4 Cầu Cát

Ngã 4 Kiểm Lâm

0.8

2

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Ngã 3 Cầu Đúc

Trung tâm Y tế huyện

0.8

3

Nguyễn An Ninh

Thống Nhất (Ngã 3 Cây Dừng)

Trần Hưng Đạo

0.8

4

Đoàn Văn Tiến

Đường 13/3 (Ngã 4 CH Công nhân)

Ngã 3 xưởng Chén II

0.9

5

Đường 20/8 (ĐT-744 cũ)

Ranh xã Thanh An (Suối Dứa)

Cầu Cát

0.7

6

Lê Hồng Phong

Đường 13/3 (Ngã 3 Cầu Đúc)

Nguyễn Thị Minh Khai (Miếu Ông Hổ)

0.9

D.

Đường loại 4:

 

 

 

1

Ngô Quyền (Trương Văn Quăn cũ)

Ngã 3 Đình Thần

Độc Lập (Ngã 4 Cầu Cát)

0.7

2

Phạm Hùng (Huỳnh Văn Lơn cũ)

Độc Lập (Ngã 3 Tòa án cũ)

Ngô Quyền (Ngã 3 Đình Thần)

0.7

3

Trần Hưng Đạo (Trần Văn Núi cũ)

Ngã 3 Đình Thần

Nguyễn Văn Linh (Ngã 3 Cây Thị)

0.7

4

Ngô Văn Trị

Vòng xoay đường Độc Lập

Ngô Quyền

0.7

5

Đường Bàu Rong

Đường 20/8

Nguyễn Bỉnh Khiêm

0.7

6

Phạm Thị Hoa

Ngã 3 Bưu điện huyện

Xưởng chén I

0.7

7

Văn Công Khai

Đường 20/8 (Ngã 3 Mật Cật)

Nguyễn Bỉnh Khiêm

0.7

8

Trần Văn Trà

Trần Hưng Đạo (Ngã 3 KP 4A)

Cầu Tàu

0.8

9

Hai Bà Trưng (N7)

Ngã 4 Ngân hàng

X6 (Vành đai ĐT 744 cũ)

0.7

10

Nguyễn Thị Minh Khai

Đường 13/3 (Khu phố 5)

Lê Hồng Phong (Miếu Ông Hổ)

0.7

11

Nguyễn Văn Linh

Trần Phú (ngã 3 Xưởng Chén II)

Cầu rạch Sơn Đài

0.7

12

Đường Bàu Sen

Đường 20/8 (Phân hiệu KP 6)

Đường 20/8 (Cầu Suối Dứa)

0.7

13

ĐH - 709

Đường 20/8 (Ngã 3 vịnh Ông Võ)

Giáp sông Sài Gòn

0.7

14

Đoàn Văn Tiến

Ngã 3 xưởng Chén II

Trần Văn Lắc

0.7

15

Nguyễn Văn Ngân

Độc Lập

Ngô Quyền

0.6

16

Trần Văn Lắc

Ngã 4 Kiểm Lâm

Giáp ranh xã Định Thành

0.6

17

Phan Văn Tiến

Ngã 3 Nhà thờ

Trần Hưng Đạo (Nghĩa địa Công giáo)

0.6

18

Đường D1

Thống Nhất

Đường N11

0.6

19

Đường D2 (đường cụt)

Đường N11

Cuối đường

0.6

20

Đường D3

Ngã 3 đường X2 và N7

Đường N11

0.6

21

Đường D4

Đường N4

Đường N11

0.6

22

Đường D5

Thống Nhất (Ngã 3 gần VX Cây keo)

Đường N11

0.6

23

Đường D6

Đường N7

Đường N10

0.6

24

Đường D7

Đường N4

Đường N7

0.6

25

Đường D8

Đường N1

Đường N4

0.6

26

Đường D9

Đường N7

Đường N4

0.6

27

Đường D10

Đường N4

Đường N1

0.6

28

Đường N1

Đường D8

Cách Mạng Tháng Tám

0.6

29

Đường N2

Đường D8

Đường D10

0.6

30

Đường N3

Đường D8

Cách Mạng Tháng Tám

0.6

31

Đường N4

Thống Nhất (Ngã 3 VP Cty cao su)

Cách Mạng Tháng Tám

0.6

32

Đường N5

Đường D5

Cách Mạng Tháng Tám

0.6

33

Đường N6

Cách Mạng Tháng Tám

Đường D5

0.6

34

Đường N8

Đường D1

Đường D2

0.6

35

Đường N9

Đường D2

Đường D3

0.6

36

Đường N10

Đường D5

Cách Mạng Tháng Tám

0.6

37

Đường N11

Tự Do (Công an TTDT)

Cách Mạng Tháng Tám

0.6

38

Đường N12

Đường D3

Đường D5

0.6

39

Đường N13

Độc Lập

Đường N11

0.6

40

Đường X1

Đường N4

Đường N7

0.6

41

Đường X2

Đường N4

Ngã 3 đường N7 và D3

0.6

42

Đường X3

Đường N4

Ngã 3 đường N7 và D4

0.6

43

Đường X4

Đường D5

Đường N7

0.6

44

Đường X5

Đường D5

Đường N7

0.6

45

Đường X6 (Vành đai ĐT-744)

Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 4 ĐT-744 cũ)

Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 3 ĐT-744 cũ và N7)

0.6

46

Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 

0.6

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0.5

47

Đường hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc thị trấn Dầu Tiếng

0.6

48

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc thị trấn Dầu Tiếng

0.5

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 16/2013/NQ-HĐND8 ngày 09/12/2013 về bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bình Dương

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.210

DMCA.com Protection Status
IP: 18.222.167.85
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!