NGHỊ QUYẾT
VỀ
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2009 TRÊN ĐỊA BÀN 18 HUYỆN, THÀNH PHỐ
TỈNH QUẢNG NAM
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ
20
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng
11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của
HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004
của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất, khung giá các loại đất và Nghị
định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007
của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày
16/11/2004 và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ;
Sau khi xem xét Tờ trình số 4378/TTr-UBND ngày 28/11/2008
kèm theo Báo cáo số 135/BC-UBND và Báo cáo số 136/BC-UBND ngày 25/11/2008 của
UBND tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết về giá các loại đất năm 2009 trên
địa bàn 18 huyện, thành phố tỉnh Quảng Nam; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và
Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất bảng giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn 18
huyện, thành phố kèm theo Báo cáo số 135/BC-UBND và Báo cáo số 136/BC-UBND ngày
25/11/2008 của UBND tỉnh Quảng Nam, với những nội dung sau đây:
1. Mức giá tối đa, tối thiểu của nhóm đất nông
nghiệp, đất ở nông thôn và đất ở đô thị trên địa bàn 18 huyện, thành phố, gồm:
- Thành phố Tam Kỳ:Phụ lục 1.
- Thành phố Hội An:Phụ lục 2.
- Huyện Điện Bàn:Phụ lục 3.
- Huyện Đại Lộc:Phụ lục 4.
- Huyện Duy Xuyên:Phụ lục 5.
- Huyện Quế Sơn:Phụ lục 6.
- Huyện Thăng Bình:Phụ lục 7.
- Huyện Phú Ninh:Phụ lục 8.
- Huyện Núi Thành:Phụ lục 9.
- Huyện Tiên Phước:Phụ lục 10.
- Huyện Hiệp Đức:Phụ lục 11.
- Huyện Bắc Trà My:Phụ lục 12.
- Huyện Nam Trà My:Phụ lục 13.
- Huyện Phước Sơn:Phụ lục 14.
- Huyện Nam Giang:Phụ lục 15.
- Huyện Đông Giang:Phụ lục 16.
- Huyện Tây Giang:Phụ lục 17.
- Huyện Nông Sơn:Phụ lục 18.
2. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại
nông thôn và đô thị được xác định bằng 70% giá đất ở liền kề tại nông thôn và
giá đất ở liền kề tại đô thị.
3. Giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng được xác định
bằng 80% giá đất rừng sản xuất liền kề.
4. Đối với đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở
nhưng không được xác định là đất ở:
- Trong phạm vi địa giới hành chính phường, khu dân
cư thị trấn, khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được
cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt thì giá đất được xác định bằng 02 lần giá
đất nông nghiệp liền kề hoặc gần nhất. Trường hợp giá đất sau khi được xác định
mà cao hơn giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường
hợp không có đất ở liền kề) thì chỉ tính tối đa bằng giá đất ở liền kề hoặc giá
đất ở tại vùng lân cận gần nhất đó.
- Trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông
thôn chưa có quy hoạch được xét duyệt thì giá đất được tính bằng 1,5 lần giá
đất nông nghiệp liền kề hoặc gần nhất. Trường hợp giá đất sau khi được xác định
mà cao hơn giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường
hợp không có đất ở liền kề) thì chỉ tính tối đa bằng giá đất ở liền kề hoặc giá
đất ở tại vùng lân cận gần nhất đó.
5. Đối với đất nông nghiệp nằm xen kẽ trong khu dân
cư giá đất được xác định như sau:
- Trong phạm vi địa giới hành chính phường, khu dân
cư thị trấn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền xét duyệt thì giá đất được xác định bằng 02 lần giá đất nông nghiệp liền
kề hoặc gần nhất. Trường hợp giá đất sau khi được xác định mà cao hơn giá đất ở
liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất ở
liền kề) thì chỉ tính tối đa bằng giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân
cận gần nhất đó.
- Trong phạm vi khu dân cư nông thôn đã được xác định
ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt thì giá
đất được xác định bằng 1,5 lần giá đất nông nghiệp liền kề hoặc gần nhất. Trường
hợp giá đất sau khi được xác định mà cao hơn giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở
tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất ở liền kề) thì chỉ tính tối
đa bằng giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất đó.
- Trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông
thôn chưa có quy hoạch được xét duyệt thì giá đất được tính bằng giá đất nông
nghiệp liền kề.
6. Đối với giá các loại đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở và loại đất phi nông nghiệp khác (theo quy định tại Thông tư số
08/2007/TT-BTNMT ngày 02/8/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về Hướng dẫn
thực hiện thống kê, kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất)
và nhóm đất chưa sử dụng, UBND tỉnh chỉ đạo các ngành, địa phương căn cứ theo
quy định tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004, trên
cơ sở bảng giá các loại đất đã được UBND tỉnh quyết định công bố vào ngày
01/01/2009 để xác định.
7. Việc giao đất, cho thuê đất
đối với một số dự án có sử dụng đất với quy mô lớn, thì UBND tỉnh xem xét từng
trường hợp cụ thể quyết định giá đất phù hợp để giao hoặc cho thuê cho từng dự
án nhằm khuyến khích đầu tư.
8. Các trường hợp sau đây phải xác định lại giá đất,
Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định cho từng dự án:
- Xác định giá trị lợi thế về vị trí địa lý đối với
những lô đất thuộc loại đất đô thị và những lô đất có mặt tiền nằm trên các tuyến
đường giao thông quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ để áp dụng tính vào giá trị của
doanh nghiệp khi cổ phần hóa mà lựa chọn hình thức thuê đất.
- Dự án giao đất thu tiền sử dụng đất một lần mà không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất
nộp tiền sử dụng đất hằng năm, sang giao đất có thu tiền sử dụng đất một lần;
một số khu đất đô thị, khu đất có lợi thế về vị trí địa lý, thuận lợi cho hoạt
động sản xuất kinh doanh thì giá đất được xác định lại để cho thuê.
9. Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình
thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, thì giá đất để
tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất là giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất
hoặc trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất nhưng không được thấp hơn giá đất tại
quy định này.
10. Các dự án khai thác quỹ đất, dự án xây dựng khu
tái định cư thì UBND tỉnh sẽ quyết định giá đất cho từng dự án cụ thể. Đối với những
dự án hoặc tuyến đường đang thực hiện dở dang thì áp dụng theo mức giá đất đã
được cấp có thẩm quyền phê duyệt của dự án, tuyến đường đó.
11. Giá đất tại Quy định này không áp dụng đối
với các trường hợp người có quyền sử dụng đất thỏa thuận về giá đất khi thực
hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất; góp vốn
bằng quyền sử dụng đất.
12. Giá đất tại khu vực giáp ranh trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam giao cho UBND tỉnh xác định trên cơ sở điều kiện tự nhiên, kết cấu hạ
tầng, mức độ phát triển kinh tế - xã hội phù hợp với từng địa phương và quy
định của pháp luật.
13. Trên cơ sở khung giá đất nông nghiệp quy định
tại Nghị quyết này, UBND tỉnh ban hành bảng giá đất nông nghiệp chi tiết, UBND
các huyện, thành phố có trách nhiệm xác định vùng giá trị, khu vực, vị trí của
nhóm đất nông nghiệp để triển khai thực hiện.
Điều 2. HĐND tỉnh giao UBND tỉnh ban hành Quy định về phương pháp
xác định giá đất và chi tiết giá các loại đất theo từng khu vực, vị trí đất,
loại đường trên địa bàn 18 huyện, thành phố thuộc tỉnh Quảng Nam, công bố thực
hiện từ ngày 01 tháng 01 năm 2009; chỉ đạo các địa phương và các ngành có liên
quan theo dõi tình hình biến động tăng, giảm giá đất để có quyết định điều
chỉnh, sửa đổi, bổ sung giá đất kịp thời theo đúng quy định tại Nghị định số
188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP
ngày 16/11/2004 của Chính phủ.
Điều 3. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND và đại biểu HĐND tỉnh
kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Quảng Nam Khóa VII,
Kỳ họp thứ 20 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2008./.
PHỤ LỤC 1:
MỨC GIÁ TỐI ĐA, TỐI THIỂU CỦA NHÓM ĐẤT NÔNG
NGHIỆP, ĐẤT Ở NÔNG THÔN VÀ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TAM KỲ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 124/2008/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm
2008 của HĐND tỉnh về giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn 18 huyện, thành
phố tỉnh Quảng Nam)
1. Giá đất trồng cây hằng năm:
(ĐVT: đồng/m2)
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
30.400
|
55.000
|
2. Giá đất trồng cây lâu năm:
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
32.000
|
58.000
|
3. Giá đất rừng sản xuất:
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
23.200
|
42.000
|
4. Giá đất nuôi trồng thủy sản:
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
32.000
|
58.000
|
5. Giá đất ở nông thôn:
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
60.000
|
380.000
|
6. Giá đất ở đô thị:
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
120.000
|
4.320.000
|
PHỤ LỤC 2:
MỨC GIÁ TỐI ĐA, TỐI THIỂU CỦA NHÓM ĐẤT NÔNG
NGHIỆP, ĐẤT Ở NÔNG THÔN VÀ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỘI AN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 124/2008/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm
2008 của HĐND tỉnh về giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn 18 huyện, thành
phố tỉnh Quảng Nam)
1. Giá đất trồng cây hằng năm:
(ĐVT: đồng/m2)
Xã
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
- Xã đồng bằng
|
20.000
|
50.000
|
- Xã miền núi
|
12.000
|
30.000
|
2. Giá đất trồng cây lâu năm:
Xã
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
- Xã đồng bằng
|
27.000
|
55.000
|
- Xã miền núi
|
15.000
|
35.000
|
3. Giá đất rừng sản xuất:
Xã
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
- Xã đồng bằng
|
15.000
|
25.000
|
- Xã miền núi
|
6.000
|
12.000
|
4. Giá đất nuôi trồng thủy sản
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
24.000
|
54.000
|
5. Giá đất ở nông thôn:
Xã
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
- Đồng bằng
|
54.000
|
400.000
|
- Miền núi
|
24.000
|
144.000
|
6. Giá đất ở đô thị:
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
250.000
|
6.000.000
|
PHỤ LỤC 3
MỨC GIÁ TỐI ĐA, TỐI THIỂU CỦA NHÓM ĐẤT NÔNG
NGHIỆP, ĐẤT Ở NÔNG THÔN VÀ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐIỆN BÀN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 124/2008/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm
2008 của HĐND tỉnh về giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn 18 huyện, thành
phố tỉnh Quảng Nam)
1. Giá đất trồng cây hằng năm:
(ĐVT: đồng/m2)
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
25.000
|
45.000
|
2. Giá đất trồng cây lâu năm:
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
30.000
|
48.000
|
3. Giá đất rừng sản xuất:
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
20.000
|
30.000
|
4. Giá đất nuôi trồng thủy sản:
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
30.000
|
45.000
|
5. Giá đất ở nông thôn:
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
48.000
|
1.080.000
|
6. Giá đất ở đô thị:
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
80.000
|
2.500.000
|
PHỤ LỤC 4:
MỨC GIÁ TỐI ĐA, TỐI THIỂU CỦA NHÓM ĐẤT NÔNG
NGHIỆP, ĐẤT Ở NÔNG THÔN VÀ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠI LỘC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 124/2008/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm
2008 của HĐND tỉnh về giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn 18 huyện, thành
phố tỉnh Quảng Nam)
1. Giá đất trồng cây hằng năm:
(ĐVT: đồng/m2)
Xã
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
- Xã đồng bằng
|
20.000
|
30.000
|
- Xã miền núi
|
8.000
|
25.000
|
2. Giá đất trồng cây lâu năm:
Xã
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
- Xã đồng bằng
|
20.000
|
35.000
|
- Xã miền núi
|
8.000
|
28.000
|
3. Giá đất rừng sản xuất:
Xã
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
- Xã đồng bằng
|
8.000
|
15.000
|
- Xã miền núi
|
3.000
|
12.000
|
4. Giá đất nuôi trồng thủy sản:
Xã
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
- Xã đồng bằng
|
8.000
|
15.000
|
- Xã miền núi
|
1.500
|
10.000
|
5. Giá đất ở nông thôn:
Xã
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
- Đồng bằng
|
35.000
|
900.000
|
- Miền núi
|
30.000
|
400.500
|
6. Giá đất ở đô thị:
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
70.000
|
1.700.000
|
PHỤ LỤC 5:
MỨC GIÁ TỐI ĐA, TỐI THIỂU CỦA NHÓM ĐẤT NÔNG
NGHIỆP, ĐẤT Ở NÔNG THÔN VÀ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN DUY XUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 124/2008/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm
2008 của HĐND tỉnh về giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn 18 huyện, thành
phố tỉnh Quảng Nam)
1. Giá đất trồng cây hằng năm:
(ĐVT: đồng/m2)
Xã
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
- Xã đồng bằng
|
21.000
|
36.000
|
- Xã trung du
|
10.00
|
20.000
|
- Xã miền núi
|
8.000
|
24.000
|
2. Giá đất trồng cây lâu năm:
Xã
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
- Xã đồng bằng
|
20.000
|
42.000
|
- Xã trung du
|
10.000
|
20.000
|
- Xã miền núi
|
3.000
|
16.800
|
3. Giá đất rừng sản xuất:
Xã
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
- Xã đồng bằng
|
13.000
|
18.000
|
- Xã trung du
|
7.000
|
12.000
|
- Xã miền núi
|
3.000
|
10.000
|
4. Giá đất nuôi trồng thủy sản:
Xã
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
- Xã đồng bằng
|
13.000
|
20.000
|
- Xã trung du
|
11.000
|
15.000
|
- Xã miền núi
|
4.000
|
12.000
|
5. Giá đất ở nông thôn:
Xã
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
- Xã đồng bằng
|
21.000
|
2.400.000
|
- Xã trung du
|
16.800
|
715.000
|
- Xã miền núi
|
14.400
|
420.000
|
6. Giá đất ở đô thị:
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
32.000
|
3.000.000
|
PHỤ LỤC 6:
MỨC GIÁ TỐI ĐA, TỐI THIỂU CỦA NHÓM ĐẤT NÔNG
NGHIỆP, ĐẤT Ở NÔNG THÔN VÀ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN QUẾ SƠN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 124/2008/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm
2008 của HĐND tỉnh về giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn 18 huyện, thành
phố tỉnh Quảng Nam)
1. Giá đất trồng cây hằng năm:
(ĐVT: đồng/m2)
Xã
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
- Xã đồng bằng
|
20.000
|
32.000
|
- Xã trung du
|
10.000
|
25.000
|
- Xã miền núi
|
3.000
|
15.000
|
2. Giá đất trồng cây lâu năm:
Xã
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
- Xã đồng bằng
|
20.000
|
35.000
|
- Xã trung du
|
10.000
|
30.000
|
- Xã miền núi
|
3.000
|
12.000
|
3. Giá đất rừng sản xuất:
Xã
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
- Xã đồng bằng
|
10.000
|
24.000
|
- Xã trung du
|
10.000
|
21.000
|
- Xã miền núi
|
1.200
|
4.000
|
4. Giá đất ở nông thôn:
Xã
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
- Xã đồng bằng
|
20.000
|
1.200.000
|
- Xã trung du
|
10.000
|
720.000
|
- Xã miền núi
|
10.000
|
120.000
|
5. Giá đất ở đô thị:
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
30.000
|
2.500.000
|
PHỤ LỤC 7:
MỨC GIÁ TỐI ĐA, TỐI THIỂU CỦA NHÓM ĐẤT NÔNG
NGHIỆP, ĐẤT Ở NÔNG THÔN VÀ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THĂNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 124/2008/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm
2008 của HĐND tỉnh về giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn 18 huyện, thành
phố tỉnh Quảng Nam)
1. Giá đất trồng cây hằng năm:
(ĐVT: đồng/m2)
Xã
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
- Xã đồng bằng
|
22.000
|
30.000
|
- Xã trung du
|
14.000
|
26.000
|
- Xã miền núi
|
11.000
|
23.000
|
2. Giá đất trồng cây lâu năm:
Xã
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
- Xã đồng bằng
|
24.000
|
33.000
|
- Xã trung du
|
15.000
|
29.000
|
- Xã miền núi
|
12.000
|
25.000
|
3. Giá đất rừng sản xuất:
Xã
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
- Xã đồng bằng
|
18.000
|
24.000
|
- Xã trung du
|
11.000
|
21.000
|
- Xã miền núi
|
9.000
|
19.000
|
4. Giá đất nuôi trồng thủy sản:
Xã
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
- Xã đồng bằng
|
22.000
|
30.000
|
- Xã trung du
|
14.000
|
26.000
|
- Xã miền núi
|
11.000
|
23.000
|
5. Giá đất ở nông thôn:
Xã
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
- Xã đồng bằng
|
28.000
|
1.200.000
|
- Xã trung du
|
18.000
|
300.000
|
- Xã miền núi
|
14.000
|
240.000
|
6. Giá đất ở đô thị:
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
40.000
|
2.000.000
|
PHỤ LỤC 8:
MỨC GIÁ TỐI ĐA, TỐI THIỂU CỦA NHÓM ĐẤT NÔNG
NGHIỆP VÀ ĐẤT Ở NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ NINH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 124/2008/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm
2008 của HĐND tỉnh về giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn 18 huyện, thành
phố tỉnh Quảng Nam)
1. Giá đất trồng cây hằng năm:
(ĐVT: đồng/m2)
Xã
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
- Xã đồng bằng
|
9.700
|
30.000
|
- Xã miền núi
|
4.000
|
10.000
|
2. Giá đất trồng cây lâu năm:
Xã
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
- Xã đồng bằng
|
10.500
|
31.200
|
- Xã miền núi
|
5.000
|
11.000
|
3. Giá đất rừng sản xuất:
Xã
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
- Xã đồng bằng
|
5.000
|
14.000
|
- Xã miền núi
|
3.500
|
8.000
|
4. Giá đất nuôi trồng thủy sản:
Xã
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
- Xã đồng bằng
|
9.000
|
20.000
|
- Xã miền núi
|
4.000
|
10.000
|
5. Giá đất ở nông thôn:
Xã
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
- Xã đồng bằng
|
14.400
|
480.000
|
- Xã miền núi
|
7.000
|
25.000
|
PHỤ LỤC 9:
MỨC GIÁ TỐI ĐA, TỐI THIỂU CỦA NHÓM ĐẤT NÔNG
NGHIỆP, ĐẤT Ở NÔNG THÔN VÀ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NÚI THÀNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 124/2008/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm
2008 của HĐND tỉnh về giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn 18 huyện, thành
phố tỉnh Quảng Nam)
1. Giá đất trồng cây hằng năm:
(ĐVT: đồng/m2)
Xã
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
- Xã đồng bằng
|
20.000
|
30.000
|
- Xã miền núi
|
6.000
|
15.000
|
2. Giá đất trồng cây lâu năm:
Xã
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
- Xã đồng bằng
|
21.000
|
32.000
|
- Xã miền núi
|
6.000
|
14.000
|
3. Giá đất rừng sản xuất:
Xã
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
- Xã đồng bằng
|
12.000
|
18.000
|
- Xã miền núi
|
5.000
|
12.000
|
4. Giá đất nuôi trồng thủy sản:
Xã
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
- Xã đồng bằng
|
20.000
|
25.000
|
- Xã miền núi
|
8.000
|
12.000
|
5. Giá đất làm muối:
Khu vực
|
Vị trí 1
|
Xã Tam Hoà
|
20.000
|
6. Giá đất ở nông thôn:
Xã
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
- Đồng bằng
|
35.000
|
1.610.000
|
- Miền núi
|
10.000
|
220.000
|
7. Giá đất ở đô thị:
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
84.000
|
2.100.000
|
PHỤ LỤC 10:
MỨC GIÁ TỐI ĐA, TỐI THIỂU CỦA NHÓM ĐẤT NÔNG
NGHIỆP, ĐẤT Ở NÔNG THÔN VÀ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TIÊN PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 124/2008/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm
2008 của HĐND tỉnh về giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn 18 huyện, thành
phố tỉnh Quảng Nam)
1. Giá đất trồng cây hằng năm:
(ĐVT: đồng/m2)
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
4.800
|
11.000
|
2. Giá đất trồng cây lâu năm:
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
4.800
|
11.000
|
3. Giá đất rừng sản xuất:
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
3.200
|
7.700
|
4. Giá đất nuôi trồng thủy
sản:
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
4.800
|
11.000
|
5. Giá đất ở nông thôn:
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
10.000
|
480.000
|
6. Giá đất ở đô thị:
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
77.000
|
1.320.000
|
PHỤ LỤC 11:
MỨC GIÁ TỐI ĐA, TỐI THIỂU CỦA NHÓM ĐẤT NÔNG
NGHIỆP, ĐẤT Ở NÔNG THÔN VÀ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HIỆP ĐỨC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 124/2008/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm
2008 của HĐND tỉnh về giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn 18 huyện, thành
phố tỉnh Quảng Nam)
1. Giá đất trồng cây hằng năm:
(ĐVT: đồng/m2)
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
6.500
|
15.000
|
2. Giá đất trồng cây lâu năm:
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
4.000
|
10.000
|
3. Giá đất rừng sản xuất:
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
1.500
|
3.500
|
4. Giá đất nuôi trồng thủy sản:
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
2.500
|
8.000
|
5. Giá đất ở nông thôn:
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
6.000
|
450.000
|
6. Giá đất ở đô thị:
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
30.000
|
800.000
|
PHỤ LỤC 12:
MỨC GIÁ TỐI ĐA, TỐI THIỂU CỦA NHÓM ĐẤT NÔNG
NGHIỆP, ĐẤT Ở NÔNG THÔN VÀ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC TRÀ MY
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 124/2008/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm
2008 của HĐND tỉnh về giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn 18 huyện, thành
phố tỉnh Quảng Nam)
1. Giá đất trồng cây hằng năm:
(ĐVT: đồng/m2)
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
5.600
|
14.400
|
2. Giá đất trồng cây lâu năm:
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
3.500
|
10.800
|
3. Giá đất rừng sản xuất:
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
1.260
|
3.000
|
4. Giá đất nuôi trồng thủy sản:
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
5.600
|
14.400
|
5. Giá đất ở nông thôn:
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
22.000
|
480.000
|
6. Giá đất ở đô thị:
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
90.000
|
1.040.000
|
PHỤ LỤC 13:
MỨC GIÁ TỐI ĐA, TỐI THIỂU CỦA NHÓM ĐẤT NÔNG
NGHIỆP VÀ ĐẤT Ở NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NAM TRÀ MY
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 124/2008/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm
2008 của HĐND tỉnh về giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn 18 huyện, thành
phố tỉnh Quảng Nam)
1. Giá đất trồng cây hằng năm:
(ĐVT: đồng/m2)
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
6.000
|
10.000
|
2. Giá đất trồng cây lâu năm:
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
2.000
|
5.000
|
3. Giá đất rừng sản xuất:
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
1.000
|
3.000
|
4. Giá đất nuôi trồng thủy sản:
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
500
|
1.500
|
5. Giá đất ở nông thôn:
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
16.000
|
180.000
|
PHỤ LỤC 14:
MỨC GIÁ TỐI ĐA, TỐI THIỂU CỦA NHÓM ĐẤT NÔNG
NGHIỆP, ĐẤT Ở NÔNG THÔN VÀ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHƯỚC SƠN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 124/2008/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm
2008 của HĐND tỉnh về giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn 18 huyện, thành
phố tỉnh Quảng Nam)
1. Giá đất trồng cây hằng năm:
(ĐVT: đồng/m2)
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
6.000
|
12.000
|
2. Giá đất trồng cây lâu năm:
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
4.000
|
7.000
|
3. Giá đất rừng sản xuất:
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
2.000
|
5.000
|
4. Giá đất nuôi trồng thủy sản:
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
8.000
|
10.000
|
5. Giá đất ở nông thôn:
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
8.000
|
120.000
|
6. Giá đất ở đô thị:
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
35.000
|
720.000
|
PHỤ LỤC 15:
MỨC GIÁ TỐI ĐA, TỐI THIỂU CỦA NHÓM ĐẤT NÔNG
NGHIỆP, ĐẤT Ở NÔNG THÔN VÀ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NAM GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 124/2008/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm
2008 của HĐND tỉnh về giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn 18 huyện, thành
phố tỉnh Quảng Nam)
1. Giá đất trồng cây hằng năm:
(ĐVT: đồng/m2)
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
3.000
|
5.000
|
2. Giá đất trồng cây lâu năm:
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
1.500
|
3.000
|
3. Giá đất rừng sản xuất:
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
1.000
|
2.000
|
4. Giá đất nuôi trồng thủy sản:
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
3.000
|
4.000
|
5. Giá đất ở nông thôn:
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
10.000
|
240.000
|
6. Giá đất ở đô thị:
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
30.000
|
300.000
|
PHỤ LỤC 16:
MỨC GIÁ TỐI ĐA, TỐI THIỂU CỦA NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP,
ĐẤT Ở NÔNG THÔN VÀ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÔNG GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 124/2008/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm
2008 của HĐND tỉnh về giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn 18 huyện, thành
phố tỉnh Quảng Nam)
1. Giá đất trồng cây hằng năm:
(ĐVT: đồng/m2)
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
6.000
|
18.000
|
2. Giá đất trồng cây lâu năm:
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
4.000
|
12.000
|
3. Giá đất rừng sản xuất:
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
3.000
|
10.000
|
4. Giá đất nuôi trồng thủy sản:
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
6.000
|
15.000
|
5. Giá đất ở nông thôn:
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
21.000
|
360.000
|
6. Giá đất ở đô thị:
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
70.000
|
660.000
|
PHỤ LỤC 17:
MỨC GIÁ TỐI ĐA, TỐI THIỂU CỦA NHÓM ĐẤT NÔNG
NGHIỆP VÀ ĐẤT Ở NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TÂY GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 124/2008/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm
2008 của HĐND tỉnh về giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn 18 huyện, thành
phố tỉnh Quảng Nam)
1. Giá đất trồng cây hằng năm:
(ĐVT: đồng/m2)
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
1.600
|
12.000
|
2. Giá đất trồng cây lâu năm:
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
640
|
4.800
|
3. Giá đất rừng sản xuất:
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
640
|
4.800
|
4. Giá đất nuôi trồng thủy sản:
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
4.500
|
11.000
|
5. Giá đất ở nông thôn:
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
14.300
|
74.400
|
PHỤ LỤC 18:
MỨC GIÁ TỐI ĐA, TỐI THIỂU CỦA NHÓM ĐẤT NÔNG
NGHIỆP VÀ ĐẤT Ở NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NÔNG SƠN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 124/2008/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm
2008 của HĐND tỉnh về giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn 18 huyện, thành
phố tỉnh Quảng Nam)
1. Giá đất trồng cây hằng năm:
(ĐVT: đồng/m2)
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
6.000
|
15.000
|
2. Giá đất trồng cây lâu năm:
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
3.000
|
10.000
|
3. Giá đất rừng sản xuất:
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
1.000
|
5.000
|
4. Giá đất ở nông thôn:
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
4.000
|
700.000
|