Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Thông tư 33/2010/TT-BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các sản phẩm

Số hiệu: 33/2010/TT-BYT Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Y tế Người ký: Trịnh Quân Huấn
Ngày ban hành: 02/06/2010 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 33/2010/TT-BYT

Hà Nội, ngày 02 tháng 6 năm 2010

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM CHẤT BÉO TỪ SỮA

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006 và Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm ngày 07 tháng 8 năm 2003 và Nghị định số 163/2004/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm;
Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Đào tạo, Vụ trưởng Vụ Pháp chế,

QUY ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này:

QCVN 5-4:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm chất béo từ sữa.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2011.

Điều 3. Cục trưởng Cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Y tế, các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này. /.

 

 

Nơi nhận:
- VPCP (Văn xã, Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Bộ trưởng Nguyễn Quốc Triệu (để báo cáo);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Chi cục ATTP các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- TTYTDP các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các cơ quan KTNN về thực phẩm nhập khẩu;
- Tổng Cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng;
- Website Bộ Y tế;
- Lưu: VT, K2ĐT, PC, ATTP.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trịnh Quân Huấn

 

 

            FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

MINISTRY OF HEALTH
-------

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------

No. 33/2010/TT-BYT

Hanoi, June 02, 2010

 

CIRCULAR

PROMULGATING NATIONAL TECHNICAL REGULATION FOR DAIRY FAT PRODUCTS

THE MINISTER OF HEALTH

Pursuant to the Law on Technical Standards and Regulations dated June 29, 2006 and Government’s Decree No. 127/2007/ND-CP dated August 01, 2007 on elaboration of some Articles of the Law on Technical Standards and Regulations;

Pursuant to the Ordinance on Food Safety and Hygiene dated August 08, 2003 and Government’s Decree No. 163/2004/ND-CP dated September 07, 2004 on elaboration of some Articles of the Ordinance on Food Safety and Hygiene;

Pursuant to the Government’s Decree No. 188/2007/ND-CP dated December 27, 2007 defining functions, tasks, entitlements and organizational structure of the Ministry of Health;

At the request of the Director of the Vietnam Food Administration, the Director of the Department of Science and Training and the Director of the Department of Legal Affairs,

HEREBY DECIDES:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Article 2. This Circular comes into force from January 01, 2011.

Article 3. The Director of the Vietnam Food Administration, heads of affiliates of the Ministry of Health, affiliates of the Ministry of Health; Directors of Departments of Health of provinces and central-affiliated cities and relevant organizations and individuals are responsible for the implementation of this Circular./.

 

 

PP. THE MINISTER
THE DEPUTY MINISTER




Trinh Quan Huan

 

Foreword

QCVN 5-4:2010/BYT is prepared by the Drafting Committee for national technical regulation on food safety and hygiene for milk and milk products, is presented by the Vietnam Food Administration, and is promulgated together with the Circular No. 33/2010/TT-BYT dated June 02, 2010 by the Minister of Health.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. GENERAL

1.1. Scope

This document provides for food safety criteria and  requirements for management of dairy fat products, including cream products (except cream powder), butter, butteroil, milk fat products and dairy fat spreads.

1.2. Regulated entities

This document applies to:

a) Importers, producers and sellers of dairy fat products in Vietnam;

b) Relevant organizations and individuals.

1.3. Definitions

For the purposes of this document, the terms below shall be construed as follows:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

refers to a milk product, rich in fat, in the form of an emulsion, obtained by physical separation from milk.

1.3.2. Butter

refers to a fatty product derived exclusively from milk or milk products principally in the form of an emulsion.

1.3.3. Milkfat and butteroil; anhydrous milkfat and anhydrous butteroil

refer to fatty products derived exclusively from milk or milk products obtained from milk by means of processes which result in almost total removal of water and non-fat solids.

1.3.4. Dairy fat spreads

refer to fatty products derived exclusively from milk, in the form of an emulsion or spreadable emulsion.

2. SPECIFICATIONS

2.1. Food safety criteria for dairy fat products

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.1.2. Maximum levels for contaminants are provided in the Appendix II of this document.

2.1.3. Microbiological criteria are provided in the Appendix III of this document.

2.1.4. The list of permitted food additives is pertinent to applicable regulations.

2.1.5. It is permissible to employ test methods with precision equivalent to that of methods defined by criteria specified in the Appendix I, Appendix II and Appendix III of this document.

2.1.6. Codes and full names of sampling methods and test methods are provided in the Appendix IV of this document.

2.1.7. The Ministry of Health shall regulate tests for criteria whose test methods are not available in this document according to accredited methods being employed locally or abroad.

2.2. Labeling

The labeling of dairy fat products shall comply with regulations in the Government's Decree No. 89/2006/ND-CP dated August 30, 2006 and relevant written guidelines. 

3. MANAGEMENT REGULATIONS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.1.1. Declarations of conformity of imported and domestic dairy fat products must be submitted in accordance with regulations of this document.

3.1.2. Methods and procedures for submission of declarations of conformity shall comply with the Regulation on certification and declaration of conformity and conformance under the Decision No. 24/2007/QD-BKHCN dated September 28, 2007 by Minister of Science and Technology and the laws.

3.2. Inspection of dairy fat products

The inspection of the quality, hygiene and safety of dairy fat products must abide by the laws.

4. RESPONSIBILITIES OF ORGANIZATIONS AND INDIVIDUALS

4.1. Importers and producers of dairy fat products shall declare conformity according to the specifications mentioned in this document and register such declarations of conformity with competent authorities defined by the Ministry of Health. Quality, hygiene and safety of the products shall be maintained according to such declarations of conformity.

4.2. Organizations and individuals can only import, produce and sell dairy fat products when they complete the registration of the declaration of conformity and ensure that the quality, food safety and hygiene, and labeling thereof are conformable to prevailing laws.

5. IMPLEMENTATION

5.1. The Vietnam Food Administration shall take charge and coordinate with relevant authorities to provide guidance and organize the implementation of this document.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.3. In the cases where any of the standards and regulations referred to in this document is amended or replaced, the newest one shall apply.

 

APPENDIX I

PHYSICOCHEMICAL CRITERIA FOR DAIRY FAT PRODUCTS

Entry

Regulated limit

Test method

Category of criteria 1)

I. Liquid cream

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

ISO 2450:1999

A

II. Butter

 

 

 

1. Moisture content, % by weight, not more than

16

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A

2. Milkfat content, % by weight, not less than

80

TCVN 8151-3:2009 (ISO 3727-3:2003); TCVN 8154:2009 (ISO 17189:2003)

B

3. Peroxide value, milli-equivalents of active oxygen/kg fat

0,3

ISO 3976:2006

A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. Milkfat content, % by weight, not less than

99,6

TCVN 8154:2009 (ISO 17189:2003)

A

2. Peroxide value, milli-equivalents of active oxygen/kg fat

0,6

ISO 3976:2006

A

IV. Anhydrous milkfat and anhydrous butter oil

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,1

TCVN 7728:2007 (ISO 5536:2002)

A

2. Milkfat content, % by weight, not less than

99,8

TCVN 8154:2009 (ISO 17189:2003)

A

3. Peroxide value, milli-equivalents of active oxygen/kg fat

0,3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A

V. Dairy fat spreads

1. Milkfat content, % by weight

from 10 to less than 80

TCVN 8154:2009 (ISO 17189:2003)

A

1) Category A: tests are required for assessment of conformity. Category B: though tests are not required for assessment of conformity, producers, importers or processors of liquid milk products must meet specifications for Category B.

 

APPENDIX II

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Entry

Maximum level

Test method

Category of criteria 2)

I. Heavy metal

 

 

 

1. Lead, mg/kg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 7933:2008 (ISO 6733:2006), TCVN 7929:2008 (EN 14083:2003)

A

2. Tin (for products stored in tin coated containers), mg/kg

250

TCVN 7730:2007 (ISO/TS 9941:2005), TCVN 8110:2009 (ISO 14377:2002), TCVN 7788:2007

A

3. Antimony, mg/kg

1,0

TCVN 8132:2009

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4. Arsenic, mg/kg

0,5

TCVN 7601:2007

B

5. Cadmium, mg/kg

1,0

TCVN 7603:2007, TCVN 7929:2008 (EN 14083:2003)

B

6. Mercury, mg/kg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 7993:2008 (EN 13806:2002)

B

II. Mycotoxin

 

 

 

1. Aflatoxin M1, mg/kg

0,5

TCVN 6685:2009 (ISO 14501:2007)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

III. Melamine

 

 

 

1. Melamine, mg/kg

2,5

Common technical regulation for enumeration of melamine in foodstuffs (Decision No. 4143/QD-BYT)

B

IV. Residues of veterinary drugs, mg/kg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

1. Benzylpenicilin/Procaine benzylpenicilin

4

TCVN 8106:2009 (ISO/TS 26844:2006);

AOAC 988.08

A

2. Clortetracycline/Oxytetracycline/ Tetracycline

100

TCVN 8106:2009 (ISO/TS 26844:2006); AOAC 995.04

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3. Dihydrostreptomycin/Streptomycin

200

TCVN 8106:2009 (ISO/TS 26844:2006); AOAC 988.08;

A

4. Gentamicin

200

TCVN 8106:2009 (ISO/TS 26844:2006)

A

5. Spiramycin

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 8106:2009 (ISO/TS 26844:2006)

A

6. Ceftiofur

100

TCVN 8106:2009 (ISO/TS 26844:2006)

B

7. Clenbuterol

50

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8. Cyfluthrin 3)

40

TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008)

B

9. Cyhalothrin 3)

30

AOAC 998.01

B

10. Cypermethrin and alpha-cypermethrin

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

US FDA PAM, Vol. I, Section 304, E4/C2, C4;

TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008)

B

11. Deltamethrin 3)

30

TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008)

B

12. Diminazene

150

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B

13. Doramectin

15

 

B

14. Eprinomectin

20

 

B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

 

B

16. Imidocarb

50

 

B

17. Isometamidium

100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B

18. Ivermectin

10

 

B

19. Lincomycin

150

AOAC 988.08

B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1500

TCVN 8106:2009 (ISO/TS 26844:2006)

B

21. Pirlimycin

200

 

B

22. Spectinomycin

200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B

23. Sulfadimidine

25

AOAC 992.21

B

24. Thiabendazole 3)

100

 

B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50

 

B

V. Residues of pesticides 4), mg/kg

V.1. Pesticides soluble in water or partially soluble in fat

1. Endosulfan

0,01

TCVN 7082:2002 (ISO 3890:2000), part 1 and part 2; TCVN 8170:2009 (EN 1528:1996), parts 1, 2, 3 and 4

A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,01

US FDA PAM, Vol. I, Section 402, E1

B

3. Abamectin

0,005

 

B

4. Acephate

0,02

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B

5. Aldicarb

0,01

US FDA PAM, Vol. I, Section 401, E1+DL1

B

6. Aminopyralid

0,02

 

B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,01

 

B

8. Bentazon

0,05

 

B

9. Bifenazate

0,01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B

10. Bifenthrin

0,05

AOAC 970.52

B

11. Bitertanol

0,05

 

B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,05

AOAC 964.18;

US FDA PAM, Vol. I, Section 401, E1+DL1

B

13. Carbendazim

0,05

 

B

14. Carbofuran

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

US FDA PAM, Vol. I, Section 401, E1, DL1

B

15. Carbosulfan

0,03

 

B

16. Clormequat

0,5

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

17. Clorpropham

0,0005

US FDA PAM, Vol. I, Section 304, E4, C1-C4

B

18. Clorpyrifos

0,02

TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008)

B

19. Clorpyrifos-methyl

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008)

B

20. Clethodim

0,05

 

B

21. Clofentezin

0,05

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

22. Cyhexatin

0,05

 

B

23. Cyprodinil

0,0004

 

B

24. Cyromazine

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

B

25. Diclorvos

0,02

TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008)

B

26. Difenoconazole

0,005

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

27. Dimethenamid-p

0,01

 

B

28. Dimethipin

0,01

 

B

29. Dimethoate

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

AOAC 970.52

B

30. Dimethomorph

0,01

 

B

31. Diquat

0,01

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

32. Disulfoton

0,01

 

B

33. Dithiocarbamate

0,05

 

B

34. Ethephon

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

B

35. Ethoprophos

0,01

US FDA PAM, Vol. I, Section 304, E4, C1, C3

B

36. Fenamiphos

0,005

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

37. Fenbuconazol

0,05

 

B

38. Fenbutatin oxid

0,05

 

B

39. Fenpropimorph

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

B

40. Fipronil

0,02

US FDA PAM, Vol. I, Section 304, E4, C1-C4

B

41. Fludioxonil

0,01

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

42. Flutolanil

0,05

 

B

43. Glufosinat-amoni

0,02

 

B

44. Imidacloprid

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

B

45. Indoxacarb

0,1

 

B

46. Kresoxim-methyl

0,01

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

47. Lindan

0,01

AOAC 970.52

B

48. Methamidophos

0,02

 

B

49. Methidathion

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

US FDA PAM, Vol. I, Section 304, E4, C2, C4

B

50. Methomyl

0,02

US FDA PAM, Vol. I, Section 401, E1, DL1

B

51. Methoxyfenozide

0,01

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

52. Myclobutanil

0,01

 

B

53. Novaluron

0,4

 

B

54. Oxamyl

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

US FDA PAM, Vol. I, Section 401, E1, DL1

B

55. Oxydemeton-methyl

0,01

 

B

56. Paraquat

0,005

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

57. Penconazole

0,01

 

B

58. Pirimicarb

0,01

 

B

59. Pirimiphos-methyl

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008)

B

60. Procloraz

0,05

 

B

61. Profenofos

0,01

US FDA PAM, Vol. I, Section 304, E4, C1, C3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

62. Propamocarb

0,01

 

B

63. Propiconazol

0,01

 

B

64. Pyraclostrobin

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

B

65. Pyrimethanil

0,01

US FDA PAM, Vol. I, Section 304, E4, C1-C4

B

66. Quinoxyfen

0,01

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

67. Spinosad

1

 

B

68. Tebuconazole

0,01

 

B

69. Tebufenozide

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

B

70. Terbufos

0,01

US FDA PAM, Vol. I, Section 304, C1-C4

B

71. Thiacloprid

0,05

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

72. Triadimefon

0,01

US FDA PAM, Vol. I, Section 304, C1, C3

B

73. Triadimenol

0,01

 

B

74. Trifloxystrobin

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

B

75. Vinclozolin

0,05

US FDA PAM, Vol. I, Section 304, C1-C3; E1-E5+C6

B

V.2. Pesticides soluble in fat 5)

1. Aldrin and dieldrin

0,006

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A

2. Cyfluthrin 6)

0,04

TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008)

A

3. Clordane

0,002

TCVN 7082:2002 (ISO 3890:2000), part 1 and part 2; TCVN 8170:2009 (EN 1528:1996), parts 1, 2, 3 and 4

B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,05

US FDA PAM, Vol. I, Section 304, E4/C2, C4;

TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008)

B

5. DDT

0,02

TCVN 7082:2002 (ISO 3890:2000), part 1 and part 2; TCVN 8170:2009 (EN 1528:1996), parts 1, 2, 3 and 4

A

6. Deltamethrin 6)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008)

B

7. Diazinon

0,02

TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008)

B

8. Dicofol

0,1

TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9. Diflubenzuron

0,02

 

B

10. Diphenylamine

0,0004

 

B

11. Famoxadine

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

B

12. Fenhexamid

0,01

 

B

13. Fenpropathrin

0,1

US FDA PAM Vol. I, Section 304, E4, C1-C4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14. Fenpyroximate

0,005

 

B

15. Fenvalerate

0,1

TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008); AOAC 998.01

B

16. Flumethrin

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

B

17. Flusilazole

0,05

 

B

18. Heptaclor

0,006

TCVN 7082:2002 (ISO 3890:2000), part 1 and part 2; TCVN 8170:2009 (EN 1528:1996), parts 1, 2, 3 and 4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

19. Methoprene

0,1

 

B

20. Permethrin

0,1

TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008)

B

21. Phorate

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

US FDA PAM Vol. I, Section 304, C2, C4

B

22. Piperonyl butoxide

0,05

US FDA PAM Vol. I, Section 401, E1, DL2

B

23. Propargite

0,1

US FDA PAM Vol. I, Section 304, E4+C6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2) Category A: tests are required for assessment of conformity. Category B: though tests are not required for assessment of conformity, producers, importers or processors of liquid milk products must meet specifications for Category B.

3) Also used as pesticides.

4) By reference to test methods mentioned in TCVN 5142:2008 (CODEX STAN 229-1993, Rev.1-2003) Analysis of Pesticide Residues - Recommended Methods.

5) This limit applies to pasteurized and sterilized milk products. With regard to cream and dairy fat products, the limit shall be 25 times the regulated one according to the fat content in milk products.

6) Also used as veterinary drugs.

 

APPENDIX III

MICROBIOLOGICAL CRITERIA FOR DAIRY FAT PRODUCTS

Entry

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Limit

Test method

Category of criteria 11)

n 7)

c 8)

m 9)

M 10)

I. Cream and butter

1. E. coli

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

10 CFU/g

100 CFU/g

TCVN 7924-1:2008 (ISO 16649-1:2001); TCVN 7924-2:2008 (ISO 16649-2:2001)

A

2. L. monocytogenes (for instant products)

5

0

100 CFU/g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A

3. Salmonella

5

0

No salmonella detected in 25 grams

TCVN 4829:2005 (ISO 6579:2002, With amd.1:2004)

A

II. Milkfat and butteroil; anhydrous milkfat and anhydrous butteroil and dairy fat spreads

L. monocytogenes (for instant products)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0

100 CFU/g

TCVN 7700-2:2007 (ISO 11290-2:1998, With amd.1:2004)

A

7) n: number of sampling units taken from the batch/shipment to be inspected.

8) c: maximum number of sampling units acceptable or permissible to exceed the “m” microbiological criterion. If the maximum number of sampling units stated herein is exceeded, the batch/shipment is considered failed.

9) m: number or maximum limit of bacteria in 1 gram of product; test results exceeding these limits may be qualified or failed.

10) M: maximum limits used for deciding that product's quality is qualified or failed.

11) Category A: tests are required for assessment of conformity.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

APPENDIX IV

LIST OF TEST METHODS FOR FOOD SAFETY CRITERIA FOR DAIRY FAT PRODUCTS

I. Sampling

1. TCVN 6400 (ISO 707) Milk and milk products - Guidance on sampling.

II. Test methods for physicochemical criteria

1. ISO 2450:1999 Cream – Determination of fat content – Gravimetric method (Reference method)

2. ISO 3976:2006 Milk fat – Determination of peroxide value

3. TCVN 7728:2007 (ISO 5536:2002) Milk fat products - Determination of water content - Karl Fischer method

4. TCVN 8151-1:2009 (ISO 3727-1:2001) Butter - Determination of moisture, non-fat solids and fat contents – Part 1: Determination of moisture content (Reference method)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6. TCVN 8154:2009 (ISO 17189:2003) Butter, edible oil emulsions and spreadable fats - Determination of fat content (Reference method)

III. Test methods for contaminants

III.1. Heavy metal

1. TCVN 6270:1997 (ISO 6732:1985) Milk and milk products – Determination of iron content – Spectrometric method (Reference method)

2. TCVN 6352:1998 (ISO 8294:1998) Animal and vegetable fats and oils - Determination of copper, iron and nickel contents - Graphite furnace atomic absorption method

3. TCVN 6353:2007 (ISO 12193:2004) Animal and vegetable fats and oils - Determination of lead by direct graphite furnace atomic absorption spectroscopy

4. TCVN 6354:1998 Animal and vegetable fats and oils - Determination of arsenic. Sliver diethyldithiocarbamete method

5. TCVN 7601:2007 Foodstuffs – Determination of arsenic content by silver diethyldithiocarbamate method

6. TCVN 7603:2007 Foods – Determination of cadmium content by atomic absorption spectrophotometric method

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8. TCVN 7788:2007 Canned foods - Determination of tin content by atomic absorption spectrophotometric method

9. TCVN 7929:2008 (EN 14083:2003) Foodstuffs - Determination of trace elements - Determination of lead, cadmium, chromium and molybdenum by graphite furnace atomic absorption spectrometry (GFAAS) after pressure digestion

10. TCVN 7933:2008 (ISO 6733:2006) Milk and milk products - Determination of lead content- Graphite furnace atomic absorption spectrometric method

11. TCVN 7993:2008 (EN 13806:2002) Foodstuffs - Determination of trace elements - Determination of mercury by cold - vapour atomic absorption spectrometry (CVAAS) after pressure digestion

III.2. Mycotoxin

1. TCVN 6685:2009 (ISO 14501:2007) Milk and milk powder – Determination of aflatoxin M1 content – Clean-up by immunoaffinity chromatography and determination by high-performance liquid chromatography

III.3. Melamine

1. Common technical regulation on enumeration of melamine in foodstuffs, as enclosed with the Decision No. 4143/QD-BYT dated October 22, 2008.

III.4. Residues of veterinary drugs

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. TCVN 8106:2009 (ISO/TS 26844:2006) Milk and milk products - Determination of antimicrobial residues - Tube diffusion test

3. AOAC 988.08 Antimicrobial Drugs in Milk. Microbial Receptor Assay

4. AOAC 992.21 Sulfamethazine Residues in Raw Bovine Milk

5. AOAC 995.04 Multiple Tetracycline Residues in Milk. Metal Chelate Affinity-Liquid Chromatographic Method

6. AOAC 995.09 Chlortetracycline, Oxytetracycline, and Tetracycline in Edible Animal Tissues. Liquid Chromatographic Method

7. AOAC 998.01 Synthetic Pyrethroids in Agricultural Products Multiresidue. GC Method

8. Pesticide Analytical Manual (PAM), Food and Drug Administration, Washington, D.C., USA, Vol. I, 3rd edition, Section 304

9. Pesticide Analytical Manual (PAM), Food and Drug Administration, Washington, D.C., USA, Vol. I, 3rd edition, Section 401

10. Pesticide Analytical Manual (PAM), Food and Drug Administration, Washington, D.C., USA, Vol. I, 3rd edition, Section 402

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. TCVN 5142:2008 (CODEX STAN 229-1993, Rev.1-2003) Analysis of residue of pesticides - Recommended methods

2. TCVN 7082-1:2002 (ISO 3890-1:2000) Milk and milk products - Determination of residues of organochlorine compounds (pesticides) - Part 1: General considerations and extraction methods

3. TCVN 7082-2:2002 (ISO 3890-2:2000) Milk and milk products - Determination of residues of organochlorine compounds (pesticides) - Part 2: Test methods for crude extract purification and confirmation

4. TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008) Milk and milk products - Determination of organochlorine pesticides and polychlorobiphenyls - Method using capillary gas-liquid chromatography with electron-capture detection

5. TCVN 8170-1:2009 (EN 1528-1:1996) Fatty food - Determination of pesticides and polychlorinated biphenyls (PCBs) - Part 1: General

6. TCVN 8170-2:2009 (EN 1528-2:1996) Fatty food - Determination of pesticides and polychlorinated biphenyls (PCBs) - Part 2: Extraction of fat, pesticides and PCBs, and determination of fat content

7. TCVN 8170-3:2009 (EN 1528-3:1996) Fatty food - Determination of pesticides and polychlorinated biphenyls (PCBs) - Part 3: Clean-up methods

8. TCVN 8170-4:2009 (EN 1528-4:1996) Fatty food - Determination of pesticides and polychlorinated biphenyls (PCBs) - Part 4: Determination, confirmatory tests, miscellaneous

9. AOAC 964.18 Carbaryl Pesticide Residues. Colorimetric Method

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

IV. Test methods for microbiological criteria

1. TCVN 4829:2005 (ISO 6579:2002, With amd.1:2004) Microbiology of food and animal feeding stuffs - Horizontal method for the detection of Salmonella.

2. TCVN 7700-2:2007 (ISO 11290-2:1998, With amd.1:2004) Microbiology of food and animal feeding stuffs - Horizontal method for the detection and enumeration of Listeria monocytogenes - Part 2: Enumeration method.

3. TCVN 7924-1:2008 (ISO 16649-1:2001) Microbiology of food and animal feeding stuffs – Horizontal method for the enumeration of β-glucuronidase-positive Escherichia coli – Part 1: Colony-count technique at 44 °C using membranes and 5-bromo-4-chloro-3-indolyl β-D-glucuronida.

4. TCVN 7924-2:2008 (ISO 16649-2:2001) Microbiology of food and animal feeding stuffs - Horizontal method for the enumeration of β-glucuronidase-positive Escherichia coli - Part 2: Colony-count technique at 44 °C using 5-bromo-4-chloro-3-indolyl β-D-glucuronide.

 

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Thông tư 33/2010/TT-BYT ngày 02/06/2010 ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm chất béo từ sữa do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.148

DMCA.com Protection Status
IP: 3.135.182.35
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!