BỘ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 03/2016/TT-BCT
|
Hà Nội, ngày 10
tháng 05 năm 2016
|
THÔNG TƯ
QUY
ĐỊNH CHI TIẾT MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 19/2016/NĐ-CP NGÀY 22 THÁNG 3 NĂM
2016 CỦA CHÍNH PHỦ VỀ KINH DOANH KHÍ
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng
11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng
3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư quy định
chi Tiết một số Điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của
Chính phủ về kinh doanh khí.
Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi Điều chỉnh và đối
tượng áp dụng
1. Thông tư này quy định chi Tiết một số Điều của
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh
khí.
2. Thông tư này áp dụng đối với thương nhân theo
quy định của Luật Thương mại; Thương nhân nhập khẩu, sản xuất và chế biến khí
chuyên dùng cho nhu cầu riêng và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến hoạt
động kinh doanh khí.
Điều 2. Giải thích từ ngữ
1. Bên giao đại lý là thương nhân xuất khẩu, nhập
khẩu LPG hoặc thương nhân phân phối LPG hoặc tổng đại lý kinh doanh LPG giao
LPG cho bên đại lý.
2. Bên đại lý là tổng đại lý kinh doanh LPG hoặc đại
lý kinh doanh LPG nhận LPG của bên giao đại lý.
3. Hệ thống đại lý LPG bao gồm các tổng đại lý kinh
doanh LPG, đại lý kinh doanh LPG và các cơ sở kinh doanh LPG thuộc tổng đại lý
kinh doanh LPG, đại lý kinh doanh LPG.
4. Hệ thống phân phối kinh doanh LPG bao gồm các cửa
hàng bán LPG chai trực thuộc, trạm cấp LPG, trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải,
tổng đại lý kinh doanh LPG, đại lý kinh doanh LPG.
5. Nhãn hiệu hàng hóa là dấu hiệu dùng để phân biệt
hàng hóa, dịch vụ của các tổ chức, cá nhân khác nhau.
6. Bản sao là:
a) Bản sao có chứng thực (đối với trường hợp nộp hồ
sơ qua đường bưu điện, công văn hành chính).
b) Bản chụp kèm theo bản chính để đối chiếu (đối với
trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp).
c) Bản scan từ bản gốc (trường hợp nộp hồ sơ qua mạng
điện tử).
Điều 3. Hợp đồng đại lý kinh
doanh LPG
Hợp đồng đại lý kinh doanh LPG được ký kết bằng văn
bản dựa trên nguyên tắc tự nguyện, thỏa thuận, bình đẳng. Hợp đồng đại lý kinh
doanh LPG có các nội dung chủ yếu sau:
1. Tên, địa chỉ, mã số thuế của bên đại lý và bên
giao đại lý; hình thức đại lý; số lượng, chủng loại, chất lượng LPG; giá giao
bán LPG; giao nhận LPG; quản lý, luân chuyển chai LPG; mức hoa hồng, giá giao đại
lý; phương thức, thời hạn thanh toán.
2. Trách nhiệm của các bên đối với chất lượng, khối
lượng LPG; chế độ kiểm tra, giám sát chất lượng, khối lượng LPG và liên đới chịu
trách nhiệm về chất lượng, khối lượng LPG bán ra trong hệ thống đại lý LPG của
thương nhân kinh doanh LPG đầu mối hoặc của thương nhân là tổng đại lý kinh
doanh LPG; cam kết trong hợp đồng đại lý.
3. Thời hạn hợp đồng đại lý kinh doanh LPG tối thiểu
12 (mười hai) tháng.
Điều 4. Giá bán LPG
1. Thương nhân kinh doanh LPG đầu mối được quy định
giá bán buôn, bán lẻ LPG trong hệ thống phân phối LPG thuộc thương nhân quản
lý.
2. Các cơ sở kinh doanh LPG thuộc tổng đại lý kinh
doanh LPG và đại lý kinh doanh LPG phải niêm yết giá bán và bán đúng giá niêm yết
theo quy định của thương nhân kinh doanh LPG đầu mối.
3. Giá bán lẻ là cơ sở để tính giá giao đại lý và
hoa hồng cho các đại lý kinh doanh LPG trong hệ thống thuộc thương nhân kinh
doanh LPG đầu mối.
Điều 5. Đăng ký nhập khẩu, sản
xuất và chế biến khí chuyên dùng cho nhu cầu riêng
1. Trước 30 tháng 10 hàng năm, thương nhân gửi trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện bản đăng ký kế hoạch nhập khẩu, sản xuất và chế biến
khí chuyên dùng cho nhu cầu riêng đến Bộ Công Thương theo Phụ lục số 01 của
Thông tư này cho năm tiếp theo.
2. Trên cơ sở đăng ký của thương nhân, Bộ Công
Thương công bố danh sách thương nhân nhập khẩu, sản xuất và chế biến khí chuyên
dùng cho nhu cầu riêng trên trang Thông tin điện tử của Bộ.
Điều 6. Thương nhân sản xuất,
chế biến LPG/LNG thực hiện quyền xuất khẩu, nhập khẩu LPG/LNG
1. Khi thực hiện quyền xuất khẩu, nhập khẩu
LPG/LNG, thương nhân sản xuất, chế biến gửi 01 (một) bộ hồ sơ trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện đến Bộ Công Thương. Hồ sơ gồm:
a) Giấy đề nghị xác nhận Điều kiện đối với thương
nhân sản xuất, chế biến LPG/LNG để thực hiện quyền xuất khẩu, nhập khẩu theo Phụ
lục số 02 của Thông tư này;
b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
c) Tài liệu chứng minh có phòng thử nghiệm chất lượng
thuộc sở hữu hoặc đồng sở hữu hoặc thuê;
d) Bản sao Giấy chứng nhận kết quả kiểm định bồn chứa
và các tài liệu chứng minh bồn chứa thuộc sở hữu hoặc đồng sở hữu hoặc thuê;
đ) Tài liệu chứng minh có hệ thống bơm nạp LNG để vận
chuyển hoặc có hệ thống phục vụ hoạt động hóa khí để cung cấp cho khách hàng (đối
với thương nhân sản xuất, chế biến LNG).
2. Trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Bộ Công Thương xem xét, xác nhận Điều kiện
đối với thương nhân sản xuất, chế biến LPG/LNG để thực hiện quyền xuất khẩu, nhập
khẩu. Trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Chương II
HỒ SƠ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH KHÍ
Điều 7. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy
chứng nhận đủ Điều kiện xuất khẩu, nhập khẩu LPG/LNG/CNG
1. Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện xuất
khẩu, nhập khẩu LPG/LNG/CNG theo Phụ lục số 03 của Thông tư này.
2. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
3. Tài liệu chứng minh cầu cảng thuộc sở hữu hoặc đồng
sở hữu hoặc thuê; Bản sao Giấy chứng nhận kết quả kiểm định bồn chứa và các tài
liệu chứng minh bồn chứa thuộc sở hữu hoặc đồng sở hữu hoặc thuê.
4. Đối với thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG phải
bổ sung các giấy tờ sau:
a) Bản sao Giấy chứng nhận kết quả kiểm định chai;
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu;
b) Bản sao Giấy chứng nhận đủ Điều kiện nạp LPG vào
chai hoặc hợp đồng thuê nạp LPG vào chai;
c) Danh sách hệ thống phân phối, bản sao Giấy chứng
nhận đủ Điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai hoặc
Giấy chứng nhận đủ Điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải hoặc Giấy chứng nhận
đủ Điều kiện cấp LPG hoặc hợp đồng bán LPG cho khách hàng công nghiệp và các hợp
đồng đại lý kinh doanh LPG.
5. Đối với thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG/CNG
phải bổ sung các giấy tờ sau:
a) Tài liệu chứng minh có xe bồn LNG/CNG hoặc đường
ống vận chuyển LNG/CNG thuộc sở hữu hoặc đồng sở hữu hoặc thuê;
b) Bản sao Giấy chứng nhận đủ Điều kiện cấp LNG/CNG
hoặc Giấy chứng nhận đủ Điều kiện nạp LNG/CNG vào phương tiện vận tải.
Điều 8. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy
chứng nhận đủ Điều kiện làm thương nhân phân phối LPG/LNG/CNG
1. Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện
làm thương nhân phân phối LPG/LNG/CNG theo Phụ lục số 05 của Thông tư này.
2. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
3. Bản sao Giấy chứng nhận kết quả kiểm định bồn chứa
và các tài liệu chứng minh bồn chứa thuộc sở hữu hoặc đồng sở hữu hoặc thuê.
4. Đối với thương nhân phân phối LPG kinh doanh LPG
chai phải bổ sung các giấy tờ như quy định tại Khoản 4 Điều 7 của Thông tư này.
5. Đối với thương nhân phân phối LPG kinh doanh qua
đường ống phải bổ sung bản sao Giấy chứng nhận đủ Điều kiện cấp LPG.
6. Đối với thương nhân phân phối LNG phải bổ sung bản
sao Giấy chứng nhận đủ Điều kiện cấp LNG hoặc Giấy chứng nhận đủ Điều kiện nạp
LNG vào phương tiện vận tải.
7. Đối với thương nhân phân phối CNG phải bổ sung
các giấy tờ sau:
a) Tài liệu chứng minh có xe bồn CNG hoặc đường ống
vận chuyển CNG thuộc sở hữu hoặc đồng sở hữu hoặc thuê;
b) Bản sao Giấy chứng nhận đủ Điều kiện cấp CNG hoặc
Giấy chứng nhận đủ Điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải.
Điều 9. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy
chứng nhận đủ Điều kiện nạp LPG vào chai
1. Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện nạp
LPG vào chai theo Phụ lục số 07 của Thông tư này.
2. Bản sao Giấy chứng nhận đủ Điều kiện xuất khẩu,
nhập khẩu LPG hoặc Giấy chứng nhận đủ Điều kiện làm thương nhân phân phối LPG.
3. Tài liệu chứng minh trạm nạp LPG vào chai phù hợp
với quy hoạch và được cấp có thẩm quyền phê duyệt cho phép đầu tư xây dựng.
4. Bản sao Giấy chứng nhận kết quả kiểm định thiết
bị đo lường hoặc hiệu chuẩn theo quy định của pháp luật về đo lường.
5. Tài liệu chứng minh đáp ứng Điều kiện an toàn về
phòng cháy và chữa cháy.
6. Bản sao Giấy chứng nhận kết quả kiểm định thiết
bị nạp, hệ thống ống dẫn, bồn chứa và các thiết bị phụ trợ.
7. Bản sao Giấy chứng nhận kết quả kiểm định máy,
thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động của trạm nạp.
8. Bản sao các quy trình: nạp LPG vào chai, xe bồn,
vận hành máy, thiết bị trong trạm, xử lý sự cố và an toàn lao động.
Điều 10. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy
chứng nhận đủ Điều kiện nạp LPG/LNG/CNG vào phương tiện vận tải
1. Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện nạp
LPG/LNG/CNG vào phương tiện vận tải theo Phụ lục số 09 của Thông tư này.
2. Tài liệu chứng minh trạm nạp LPG/LNG/CNG vào
phương tiện vận tải phù hợp với quy hoạch và được cấp có thẩm quyền phê duyệt
cho phép đầu tư xây dựng.
3. Bản sao Giấy chứng nhận kết quả kiểm định thiết
bị đo lường hoặc hiệu chuẩn theo quy định của pháp luật về đo lường.
4. Tài liệu chứng minh đáp ứng Điều kiện an toàn về
phòng cháy và chữa cháy.
5. Bản sao Giấy chứng nhận kết quả kiểm định máy,
thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn nạp LPG/LNG/CNG vào phương tiện vận
tải.
6. Đối với trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải phải
bổ sung bản sao Giấy chứng nhận đủ Điều kiện xuất khẩu, nhập khẩu LPG hoặc Giấy
chứng nhận đủ Điều kiện làm thương nhân phân phối LPG hoặc Giấy chứng nhận đủ Điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG.
Trường hợp thương nhân đã được cấp Giấy chứng nhận
đủ Điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG khi đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ Điều
kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải phải bổ sung bản sao Giấy chứng nhận đủ Điều
kiện làm đại lý kinh doanh LPG.
7. Đối với trạm nạp LNG/CNG vào phương tiện vận tải
phải bổ sung các giấy tờ sau:
a) Bản sao Giấy chứng nhận đủ Điều kiện xuất khẩu,
nhập khẩu LNG/CNG hoặc Giấy chứng nhận đủ Điều kiện làm thương nhân phân phối
LNG/CNG;
b) Bản sao Giấy chứng nhận kết quả kiểm định thiết
bị nạp, hệ thống ống dẫn, bồn chứa và các thiết bị phụ trợ;
c) Bản sao các quy trình: nạp LNG/CNG vào phương tiện
vận tải, vận hành máy, thiết bị trong trạm, xử lý sự cố và an toàn lao động.
Điều 11. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy
chứng nhận đủ Điều kiện cấp LPG/LNG/CNG
1. Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện cấp
LPG/LNG/CNG theo Phụ lục số 11 kèm theo Thông tư này.
2. Tài liệu chứng minh trạm cấp LPG/LNG/CNG phù hợp
với quy hoạch và được cấp có thẩm quyền phê duyệt cho phép đầu tư xây dựng.
3. Bản sao Giấy chứng nhận kết quả kiểm định thiết
bị đo lường hoặc hiệu chuẩn theo quy định của pháp luật về đo lường.
4. Tài liệu chứng minh đáp ứng Điều kiện an toàn về
phòng cháy và chữa cháy.
5. Đối với trạm cấp LPG phải bổ sung bản sao Giấy
chứng nhận đủ Điều kiện xuất khẩu, nhập khẩu LPG hoặc Giấy chứng nhận đủ Điều
kiện làm thương nhân phân phối LPG hoặc Giấy chứng nhận đủ Điều kiện làm tổng đại
lý kinh doanh LPG.
Trường hợp thương nhân đã được cấp Giấy chứng nhận
đủ Điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG khi đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ Điều
kiện cấp LPG phải bổ sung bản sao Giấy chứng nhận đủ Điều kiện làm đại lý kinh
doanh LPG.
6. Đối với trạm cấp LNG/CNG phải bổ sung Bản sao Giấy
chứng nhận đủ Điều kiện xuất khẩu, nhập khẩu LNG/CNG hoặc Giấy chứng nhận đủ Điều
kiện làm thương nhân phân phối LNG/CNG.
Điều 12. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy
chứng nhận đủ Điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
1. Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh LPG theo Phụ lục số 13 của Thông tư này.
2. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
3. Tài liệu chứng minh có kho chứa chai LPG và LPG
chai thuộc sở hữu hoặc đồng sở hữu hoặc thuê.
4. Bản sao Giấy chứng nhận đủ Điều kiện kinh doanh
khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai hoặc Giấy chứng nhận đủ Điều kiện
cấp LPG hoặc Giấy chứng nhận đủ Điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải.
5. Danh sách hệ thống phân phối và các hợp đồng đại
lý kinh doanh LPG.
6. Bản sao hợp đồng đại lý kinh doanh LPG với
thương nhân kinh doanh LPG đầu mối.
Điều 13. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy
chứng nhận đủ Điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
1. Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện
làm đại lý kinh doanh LPG theo Phụ lục số 15 của Thông tư này.
2. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh.
3. Bản sao Giấy chứng nhận đủ Điều kiện kinh doanh
khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai hoặc Giấy chứng nhận đủ Điều kiện
cấp LPG hoặc Giấy chứng nhận đủ Điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải.
4. Bản sao hợp đồng đại lý kinh doanh LPG với
thương nhân kinh doanh LPG đầu mối hoặc tổng đại lý kinh doanh LPG.
Điều 14. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy
chứng nhận đủ Điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG
chai
1. Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện
kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai theo Phụ lục số 17 của
Thông tư này.
2. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh.
3. Bản sao Giấy chứng nhận đủ Điều kiện làm tổng đại
lý kinh doanh LPG hoặc Giấy chứng nhận đủ Điều kiện xuất khẩu, nhập khẩu LPG hoặc
Giấy chứng nhận đủ Điều kiện làm thương nhân phân phối LPG.
Trường hợp thương nhân đã được cấp Giấy chứng nhận
đủ Điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG khi đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ Điều
kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai phải bổ sung bản
sao Giấy chứng nhận đủ Điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG.
4. Tài liệu chứng minh đáp ứng Điều kiện an toàn về
phòng cháy và chữa cháy.
5. Bản sao chứng chỉ hoặc giấy tờ tương đương về
đào tạo nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy, an toàn.
6. Đối với cửa hàng chuyên kinh doanh LPG chai phải
bổ sung tài liệu chứng minh địa Điểm phù hợp với quy hoạch đã được cấp có thẩm
quyền phê duyệt.
Điều 15. Hồ sơ đề nghị cấp lại,
Điều chỉnh và gia hạn Giấy chứng nhận đủ Điều kiện
1. Hồ sơ đề nghị cấp lại
a) Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ Điều kiện
theo Phụ lục số 19 của Thông tư này;
b) Bản gốc (nếu có) hoặc Bản sao Giấy chứng nhận đủ
Điều kiện.
2. Hồ sơ đề nghị Điều chỉnh
a) Giấy đề nghị Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều
kiện theo Phụ lục số 19 của Thông tư này;
b) Bản sao Giấy chứng nhận đủ Điều kiện;
c) Giấy tờ, tài liệu liên quan chứng minh thay đổi
về đăng ký kinh doanh; thay đổi địa Điểm; thay đổi quy mô hoặc Điều kiện hoạt động
hoặc thông tin liên quan đến thương nhân đăng ký.
3. Trước 30 (ba mươi) ngày Giấy chứng nhận đủ Điều
kiện hết hiệu lực, thương nhân có nhu cầu tiếp tục hoạt động phải gửi hồ sơ đề
nghị gia hạn đến cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện.
Hồ sơ đề nghị gia hạn gồm:
a) Giấy đề nghị gia hạn Giấy chứng nhận đủ Điều kiện
theo Phụ lục số 19 của Thông tư này;
b) Bản cam kết bảo đảm đáp ứng đầy đủ các Điều kiện
để được cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện.
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 16. Trách nhiệm của Vụ Thị
trường trong nước
1. Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan hướng
dẫn thực hiện các quy định tại Thông tư này.
2. Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan kiểm
tra Điều kiện, cấp, cấp lại, Điều chỉnh, gia hạn Giấy chứng nhận đủ Điều kiện
theo Phụ lục số 04, 06 của Thông tư này và thu hồi Giấy chứng nhận đủ Điều kiện
đã cấp.
Điều 17. Trách nhiệm của các
đơn vị có liên quan
1. Cục Thương mại điện tử và Công nghệ thông tin chủ
trì, phối hợp với Vụ Thị trường trong nước, Văn phòng Bộ thực hiện công khai,
minh bạch hoạt động kinh doanh khí và công bố danh sách thương nhân nhập khẩu,
sản xuất và chế biến khí chuyên dùng cho nhu cầu riêng trên trang Thông tin điện
tử của Bộ Công Thương.
2. Các đơn vị thuộc Bộ Công Thương theo chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn, chủ trì, phối hợp với Vụ Thị trường trong nước theo dõi,
kiểm tra, giám sát việc thực hiện Thông tư này.
Điều 18. Trách nhiệm của Sở
Công Thương
1. Chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan kiểm
tra Điều kiện, cấp, cấp lại, Điều chỉnh, gia hạn Giấy chứng nhận đủ Điều kiện
theo Phụ lục số 08, 10, 12, 14, 16, 18 của Thông tư này và thu hồi Giấy chứng
nhận đủ Điều kiện đã cấp.
2. Chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ
chức đào tạo về an toàn trong kinh doanh khí và cấp Giấy chứng nhận.
Điều 19. Trách nhiệm của
thương nhân kinh doanh LPG
1. Thương nhân kinh doanh LPG đầu mối
a) Trước ngày 30 tháng 3 hàng năm, thương nhân kinh
doanh LPG đầu mối có trách nhiệm đăng ký hệ thống phân phối kinh doanh LPG và
báo cáo nhãn hiệu hàng hóa với Bộ Công Thương theo Phụ lục số 20 của Thông tư
này;
b) Công bố trên trang thông tin điện tử của thương
nhân hoặc trên phương tiện thông tin đại chúng về giá bán lẻ trong hệ thống
phân phối thương nhân quản lý; hệ thống phân phối thuộc thương nhân quản lý;
c) Thông báo bằng văn bản tới các đơn vị trong hệ
thống phân phối và Sở Công Thương nơi có hệ thống phân phối của thương nhân khi
có sự thay đổi về giá bán lẻ.
2. Tổng đại lý/đại lý kinh doanh LPG
a) Trước ngày 30 tháng 3 hàng năm, tổng đại lý kinh
doanh LPG có trách nhiệm đăng ký hệ thống phân phối kinh doanh LPG với Sở Công
Thương nơi thương nhân đặt trụ sở chính theo Phụ lục số 21 của Thông tư này.
b) Tổng đại lý/đại lý kinh doanh LPG có trách nhiệm
thông báo giá bán lẻ tới Sở Tài chính và Sở Công Thương nơi có các cơ sở kinh
doanh LPG.
Điều 20. Trách nhiệm của bên
giao đại lý
1. Thực hiện đúng cam kết đã ghi trong hợp đồng đại
lý, bảo đảm tính hợp pháp nguồn LPG cung cấp; cung cấp đủ nguồn LPG cho các tổng
đại lý kinh doanh LPG và đại lý kinh doanh LPG thuộc thương nhân quản lý.
2. Hướng dẫn ghi biển hiệu thống nhất trong hệ thống
đại lý thuộc thương nhân; cung cấp hóa đơn, chứng từ có liên quan, thanh toán
tiền hoa hồng cho đại lý theo thỏa thuận và cam kết đã ghi trong hợp đồng đại
lý.
3. Tổ chức kiểm tra các cơ sở kinh doanh LPG thuộc
bên đại lý trong việc tuân thủ các quy định về kinh doanh LPG và quy định về đại
lý; liên đới chịu trách nhiệm về hành vi vi phạm của bên đại lý nếu hành vi đó
liên quan đến nghĩa vụ của bên giao đại lý.
4. Có trách nhiệm nhận lại chai LPG thuộc sở hữu;
hoàn trả tiền ký cược đối với chai LPG khi khách hàng không còn nhu cầu sử dụng.
5. Phối hợp với cơ quan quản lý nhà nước có thẩm
quyền quản lý các tổng đại lý, đại lý kinh doanh LPG nhằm tuân thủ các quy định
của pháp luật về kinh doanh LPG.
Điều 21. Trách nhiệm của bên đại
lý
1. Không bán cao hơn giá bán do bên giao đại lý quy
định.
2. Tuân thủ các quy định của pháp luật về an toàn,
phòng cháy và chữa cháy, môi trường, đo lường, chất lượng LPG.
3. Quản lý chai LPG theo các quy định về tiêu chuẩn,
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành và văn bản quy phạm pháp luật có liên
quan.
4. Chịu sự kiểm tra, giám sát, hướng dẫn của bên
giao đại lý và cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.
5. Các cơ sở kinh doanh thuộc tổng đại lý/đại lý
kinh doanh LPG phải có biển hiệu và trên biển hiệu ghi rõ: Tên đại lý kinh
doanh LPG, số Giấy chứng nhận đủ Điều kiện của đại lý, tên của thương nhân kinh
doanh LPG đầu mối.
6. Không tiếp nhận LPG hoặc LPG chai không đảm bảo
chất lượng, khối lượng và chai LPG không đủ Điều kiện lưu thông trên thị trường
của bên giao đại lý.
Điều 22. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15
tháng 5 năm 2016.
2. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có khó
khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị phản ánh về Bộ Công Thương để
nghiên cứu, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng
Chính phủ;
- Văn phòng TW Đảng và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn Phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Website Chính phủ;
- Công báo;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (Bộ Tư pháp);
- Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng;
- Các đơn vị thuộc Bộ;
- Website Bộ Công Thương;
- Lưu: VT, TTTN (15b).
|
BỘ TRƯỞNG
Trần Tuấn Anh
|
PHỤ LỤC SỐ 01
ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH NHẬP KHẨU, SẢN XUẤT VÀ CHẾ BIẾN
KHÍ CHUYÊN DÙNG CHO NHU CẦU RIÊNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương quy định chi Tiết một số Điều của Nghị định số
19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
Kính gửi: Bộ Công
Thương
Tên thương
nhân:.................................................................................................................
Tên giao dịch đối ngoại:
......................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:
............................................................................................................
Điện thoại:.................................. Fax:
.................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số:
..................... do...... cấp ngày... tháng... năm…
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Thực hiện quy định tại Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi Tiết một số Điều
của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh
doanh khí, thương nhân đăng ký kế hoạch nhập khẩu, sản xuất và chế biến khí
dùng cho nhu cầu riêng như sau:
1. Kế hoạch nhập khẩu khí chuyên dùng cho nhu cầu
riêng
- Loại khí:............................................................................................................................
- Số lượng:..........................................................................................................................
- Mục đích sử dụng:.............................................................................................................
2. Kế hoạch sản xuất và chế biến khí chuyên dùng
cho nhu cầu riêng
- Loại
khí:............................................................................................................................
- Số lượng:..........................................................................................................................
- Mục đích sử dụng:.............................................................................................................
Chúng tôi cam kết sử dụng khí đúng Mục đích và thực
hiện đúng quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của
Chính phủ về kinh doanh khí và Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi Tiết một số Điều của Nghị định số
19/2016/NĐ-CP./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: …
|
….,ngày….tháng…năm…
ĐẠI DIỆN THƯƠNG NHÂN
(Ký tên và đóng dấu)
|
PHỤ LỤC SỐ 02
GIẤY ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN ĐIỀU KIỆN ĐỐI VỚI THƯƠNG NHÂN
SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN LPG/LNG ĐỂ THỰC HIỆN QUYỀN XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương quy định chi Tiết một số Điều của Nghị định số
19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
Kính gửi: Bộ Công
Thương
Tên thương nhân:
................................................................................................................
Tên giao dịch đối ngoại:
......................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:
............................................................................................................
Điện thoại:.................................. Fax:
.................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số:
................... do...... cấp ngày... tháng... năm…..
Mã số thuế:
........................................................................................................................
Đề nghị Bộ Công Thương xem xét, xác nhận Điều kiện
đối với thương nhân sản xuất, chế biến LPG/LNG để thực hiện quyền xuất khẩu, nhập
khẩu LPG/LNG theo quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 03 năm
2016 của Chính phủ về kinh doanh khí và Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10
tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi Tiết một số Điều của
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: …
|
….,ngày….tháng…năm…
ĐẠI DIỆN THƯƠNG NHÂN
(Ký tên và đóng dấu)
|
PHỤ LỤC SỐ 03
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN XUẤT
KHẨU, NHẬP KHẨU LPG/LNG/CNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương quy định chi Tiết một số Điều của Nghị định số
19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
Kính gửi: Bộ Công
Thương
Tên thương nhân:
................................................................................................................
Tên giao dịch đối ngoại:
......................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:
............................................................................................................
Điện thoại:.................................. Fax:
.................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số:
................... do...... cấp ngày... tháng... năm…..
Mã số thuế:
........................................................................................................................
Đề nghị Bộ Công Thương xem xét, cấp Giấy chứng nhận
đủ Điều kiện xuất khẩu, nhập khẩu LPG/LNG/CNG theo quy định tại Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng các quy định tại
Nghị định số 19/2016/NĐ- CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh
doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách
nhiệm trước pháp luật./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: …
|
….,ngày….tháng…năm…
ĐẠI DIỆN THƯƠNG NHÂN
(Ký tên và đóng dấu)
|
PHỤ LỤC SỐ 04
BỘ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/GCNĐĐK-BCT
|
Hà Nội, ngày …
tháng … năm……
|
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
LPG/LNG/CNG
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG
THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3
năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
Căn cứ Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi Tiết một số Điều của Nghị định
số 19/2016/NĐ-CP;
Xét hồ sơ đề nghị cấp/cấp lại/Điều chỉnh/gia hạn Giấy
chứng nhận đủ Điều kiện xuất khẩu, nhập khẩu LPG/LNG/CNG của (1);
Theo đề nghị của .............................................................................................................
(2),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện xuất
khẩu, nhập khẩu LPG/LNG/CNG
Tên thương nhân:
................................................................................................................
Tên giao dịch đối ngoại........................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:
............................................................................................................
Điện thoại: ................................ Fax:
..................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số:................
do...... cấp ngày.... tháng.... năm …...
Mã số thuế:
........................................................................................................................
Đủ Điều kiện xuất khẩu, nhập khẩu LPG/LNG/CNG
Điều 2.……………………....(1) phải thực
hiện đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016
của Chính phủ về kinh doanh khí và các quy định khác của pháp luật có liên
quan.
Điều 3. Giấy chứng nhận đủ Điều kiện xuất khẩu,
nhập khẩu LPG/LNG/CNG có giá trị đến hết ngày ..... tháng .... năm ....; (3)
thay thế cho Giấy chứng nhận đủ Điều kiện xuất khẩu, nhập khẩu LPG/LNG/CNG số
…...../GCNĐĐK-BCT ngày ... tháng ... năm ... của Bộ trưởng Bộ Công Thương./.
Nơi nhận:
- ... (1);
- Bộ Tài chính;
- Tổng cục Hải quan;
- Lưu: VT,...(2).
|
BỘ TRƯỞNG
(Ký tên và đóng dấu)
|
* Chú thích:
(1): Tên thương nhân được cấp Giấy chứng
nhận đủ Điều kiện.
(2): Tên đơn vị trình cấp Giấy chứng nhận
đủ Điều kiện.
(3): Sử dụng trong trường hợp cấp Điều
chỉnh/cấp lại/gia hạn Giấy chứng nhận đủ Điều kiện.
PHỤ LỤC SỐ 05
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÀM
THƯƠNG NHÂN PHÂN PHỐI LPG/LNG/CNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương quy định chi Tiết một số Điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP
về kinh doanh khí)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
Kính gửi: Bộ Công
Thương
Tên thương nhân:
................................................................................................................
Tên giao dịch đối ngoại:
......................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:
............................................................................................................
Điện thoại: .................................. Fax:
................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số:.................
do...... cấp ngày... tháng... năm……..
Mã số thuế:
........................................................................................................................
Đề nghị Bộ Công Thương xem xét, cấp Giấy chứng nhận
đủ Điều kiện làm thương nhân phân phối LPG/LNG/CNG theo quy định tại Nghị định
số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng các quy định tại
Nghị định số 19/2016/NĐ- CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh
doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách
nhiệm trước pháp luật./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: …
|
….,ngày….tháng…năm…
ĐẠI DIỆN THƯƠNG NHÂN
(Ký tên và đóng dấu)
|
PHỤ LỤC SỐ 06
BỘ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/GCNĐĐK-BCT
|
Hà Nội, ngày …
tháng … năm…
|
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÀM THƯƠNG NHÂN PHÂN
PHỐI LPG/LNG/CNG
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG
THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3
năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
Căn cứ Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5
năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định chi Tiết một số Điều của
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP;
Xét hồ sơ đề nghị cấp/cấp lại/Điều chỉnh/gia hạn Giấy
chứng nhận đủ Điều kiện làm thương nhân phân phối LPG/LNG/CNG của..................................................................................................................................
(1);
Theo đề nghị của
.............................................................................................................
(2),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện làm
thương nhân phân phối LPG/LNG/CNG
Tên thương
nhân:.................................................................................................................
Tên giao dịch đối ngoại:.......................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:
............................................................................................................
Điện thoại: ................................ Fax:
..................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số:...............
do...... cấp ngày.... tháng.... năm …....
Mã số thuế:.........................................................................................................................
Đủ Điều kiện làm thương nhân phân phối LPG/LNG/CNG
Điều 2.……………………....(1) phải thực
hiện đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016
của Chính phủ về kinh doanh khí và các quy định khác của pháp luật có liên
quan.
Điều 3. Giấy chứng nhận đủ Điều kiện làm
thương nhân phân phối LPG/LNG/CNG có giá trị đến hết ngày ..... tháng .... năm
....; (3) thay thế cho Giấy chứng nhận đủ Điều kiện làm thương nhân
phân phối LPG/LNG/CNG số …...../GCNĐĐK-BCT ngày ... tháng ... năm ... của Bộ
trưởng Bộ Công Thương./.
Nơi nhận:
- ... (1);
- …;
- Lưu: VT, (2)....
|
BỘ TRƯỞNG
(Ký tên và đóng dấu)
|
* Chú thích:
(1): Tên thương nhân được cấp Giấy chứng
nhận đủ Điều kiện.
(2): Tên đơn vị trình cấp Giấy chứng nhận
đủ Điều kiện.
(3): Sử dụng trong trường hợp cấp Điều
chỉnh/cấp lại/gia hạn Giấy chứng nhận đủ Điều kiện.
PHỤ LỤC SỐ 07
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN NẠP
LPG VÀO CHAI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương quy định chi Tiết một số Điều của Nghị định số
19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
Kính gửi: Sở Công
Thương …(1)
Tên thương nhân:
................................................................................................................
Tên giao dịch đối ngoại:
......................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:
............................................................................................................
Điện thoại: .................................. Fax:
................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số:....................
do... cấp ngày... tháng... năm……..
Mã số thuế:
........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đủ Điều kiện…… số...... do...... cấp
ngày...... tháng...... năm.................... (2)
Đề nghị Sở Công Thương xem xét cấp Giấy chứng nhận
đủ Điều kiện nạp LPG vào chai theo quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày
22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí, cụ thể:
Tên trạm nạp:
......................................................................................................................
Địa chỉ trạm nạp:
.................................................................................................................
Điện thoại:
............................................ Fax:
......................................................................
Nhãn hiệu hàng hóa:
............................................................................................................
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng các quy định tại
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh
khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: …
|
….,ngày….tháng…năm…
ĐẠI DIỆN THƯƠNG NHÂN
(Ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Tỉnh, thành phố.
(2): Giấy chứng nhận đủ Điều kiện xuất khẩu,
nhập khẩu LPG hoặc Giấy chứng nhận đủ Điều kiện làm thương nhân phân phối LPG.
PHỤ LỤC SỐ 08
UBND tỉnh/thành
phố …
SỞ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/GCNĐĐK-SCT
|
………, ngày … tháng
…. năm…
|
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN NẠP LPG VÀO CHAI
GIÁM ĐỐC SỞ CÔNG
THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3
năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
Căn cứ Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi Tiết một số Điều của Nghị định
số 19/2016/NĐ-CP;
Xét hồ sơ đề nghị cấp/cấp lại/cấp Điều chỉnh/gia hạn
Giấy chứng nhận đủ Điều kiện nạp LPG vào chai của
(1);
Theo đề nghị của .............................................................................................................
(2),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện nạp
LPG vào chai
Tên trạm nạp:
......................................................................................................................
Địa chỉ trạm nạp:
.................................................................................................................
Điện thoại:
............................................ Fax:
......................................................................
Nhãn hiệu hàng hóa:
............................................................................................................
Thuộc sở hữu của thương
nhân:.......................................................................................
(1)
- Tên giao dịch đối ngoại:.....................................................................................................
- Địa chỉ trụ sở chính: ..........................................................................................................
- Mã số thuế........................................................................................................................
- Điện thoại: .........................................
Fax: .......................................................................
Giấy chứng nhận đủ Điều kiện số... do... cấp
ngày... tháng... năm… (3)
Đủ Điều kiện nạp LPG vào chai.
Điều 2.……………………....(1) phải thực
hiện đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016
của Chính phủ về kinh doanh khí và các quy định khác của pháp luật có liên
quan.
Điều 3. Giấy chứng nhận đủ Điều kiện nạp LPG
vào chai có giá trị đến hết ngày .... tháng .... năm ....; (4) thay
thế cho Giấy chứng nhận đủ Điều kiện nạp LPG vào chai số …...../GCNĐĐK-SCT ngày
... tháng ... năm ... của Giám đốc Sở Công Thương./.
Nơi nhận:
- ... (1);
- Bộ Công Thương;
- Chi cục QLTT;
- …;
- Lưu: VT, (2)...
|
GIÁM ĐỐC
(Ký tên và đóng dấu)
|
* Chú thích:
(1): Tên doanh nghiệp được cấp Giấy chứng
nhận đủ Điều kiện.
(2): Tên đơn vị trình cấp Giấy chứng nhận
đủ Điều kiện.
(3): Giấy chứng nhận đủ Điều kiện xuất
khẩu, nhập khẩu LPG hoặc Giấy chứng nhận đủ Điều kiện làm thương nhân phân phối
LPG.
(4): Sử dụng trong trường hợp cấp Điều
chỉnh/cấp lại/gia hạn Giấy chứng nhận đủ Điều kiện.
PHỤ LỤC SỐ 09
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN NẠP
LPG/LNG/CNG VÀO PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương quy định chi Tiết một số Điều của Nghị định số
19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
Kính gửi: Sở Công
Thương.…
Tên thương nhân:
................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:
............................................................................................................
Điện thoại: .................................. Fax:
................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ
kinh doanh số......... do...... cấp ngày... tháng...
năm
Mã số thuế:
........................................................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét, cấp Giấy chứng nhận
đủ Điều kiện nạp LPG/LNG/CNG vào phương tiện vận tải theo quy định tại Nghị định
số 19/2016/NĐ- CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí, cụ
thể:
Tên trạm nạp:
......................................................................................................................
Địa chỉ trạm nạp:
.................................................................................................................
Điện thoại:
............................................ Fax:
......................................................................
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng các quy định tại
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh
khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: …
|
….,ngày….tháng…năm…
ĐẠI DIỆN THƯƠNG NHÂN
(Ký tên và đóng dấu)
|
PHỤ LỤC SỐ 10
UBND tỉnh/thành
phố …
SỞ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/GCNĐĐK-SCT
|
………, ngày … tháng
… năm…
|
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
NẠP LPG/LNG/CNG VÀO PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
GIÁM ĐỐC SỞ CÔNG
THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3
năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
Căn cứ Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi Tiết một số Điều của Nghị định
số 19/2016/NĐ-CP;
Xét hồ sơ đề nghị cấp/cấp lại/cấp Điều chỉnh/gia hạn
Giấy chứng nhận đủ Điều kiện nạp LPG/LNG/CNG vào phương tiện vận tải của..............................................................................................................................
(1);
Theo đề nghị của
.............................................................................................................
(2),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện nạp
LPG/LNG/CNG vào phương tiện vận tải
Tên trạm nạp:
......................................................................................................................
Địa chỉ trạm nạp:
.................................................................................................................
Điện thoại:
............................................ Fax:
......................................................................
Thuộc doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh
doanh:................................................................. (1)
Địa chỉ trụ sở chính:
............................................................................................................
Điện thoại: ................................ Fax:
..................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ
kinh doanh số:.. do...cấp ngày.... tháng.... năm …....
Mã số thuế:.........................................................................................................................
Đủ Điều kiện nạp LNG/CNG/LPG vào phương tiện vận tải.
Điều 2.……………………....(1) phải thực
hiện đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016
của Chính phủ về kinh doanh khí và các quy định khác của pháp luật có liên
quan.
Điều 3. Giấy chứng nhận đủ Điều kiện nạp
LPG/LNG/CNG vào phương tiện vận tải có giá trị đến hết ngày ..... tháng ....
năm ....; (3) thay thế cho Giấy chứng nhận đủ Điều kiện nạp
LPG/LNG/CNG vào phương tiện vận tải số …../GCNĐĐK-SCT ngày ... tháng ... năm
... của Giám đốc Sở Công Thương./.
Nơi nhận:
- ... (1);
- Bộ Công Thương;
- Chi cục QLTT;
- …;
- Lưu: VT, (2)…
|
GIÁM ĐỐC
(Ký tên và đóng dấu)
|
* Chú thích:
(1):Tên doanh nghiệp/ hợp tác xã/ hộ
kinh doanh được cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện.
(2): Tên đơn vị trình cấp Giấy chứng nhận
đủ Điều kiện.
(3): Sử dụng trong trường hợp cấp Điều
chỉnh/cấp lại/gia hạn Giấy chứng nhận đủ Điều kiện
PHỤ LỤC SỐ 11
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN CẤP
LPG/LNG/CNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương quy định chi Tiết một số Điều của Nghị định số
19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
Kính gửi: Sở Công
Thương …
Tên thương nhân:
................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Điện thoại: .................................. Fax:
................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/ hộ
kinh doanh số:...... do...... cấp ngày... tháng... năm…..
Mã số thuế:
........................................................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét, cấp Giấy chứng nhận
đủ Điều kiện cấp LPG/LNG/CNG theo quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày
22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí, cụ thể:
Tên trạm cấp:
......................................................................................................................
Địa chỉ trạm cấp:
.................................................................................................................
Điện thoại:
............................................ Fax:
......................................................................
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng các quy định tại
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh
khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: …
|
….,ngày….tháng…năm…
ĐẠI DIỆN THƯƠNG NHÂN
(Ký tên và đóng dấu)
|
PHỤ LỤC SỐ 12
UBND tỉnh/thành
phố …
SỞ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/GCNĐĐK-SCT
|
………, ngày … tháng
… năm…
|
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN CẤP LPG/LNG/CNG
GIÁM ĐỐC SỞ CÔNG
THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3
năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
Căn cứ Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi Tiết một số Điều của Nghị định
số 19/2016/NĐ-CP;
Xét hồ sơ đề nghị cấp/cấp lại/cấp Điều chỉnh/gia hạn
Giấy chứng nhận đủ Điều kiện cấp LPG/LNG/CNG của
(1);
Theo đề nghị của
.............................................................................................................
(2),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện cấp
LPG/LNG/CNG
Tên trạm cấp: ......................................................................................................................
Địa chỉ trạm cấp:
.................................................................................................................
Điện thoại:
............................................ Fax:
......................................................................
Thuộc doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh
doanh:................................................................. (1)
Tên giao dịch đối ngoại:.......................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:
............................................................................................................
Điện thoại: ................................ Fax:
..................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ
kinh doanh số:.. do...cấp ngày.... tháng.... năm …....
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Đủ Điều kiện cấp LPG/LNG/CNG.
Điều 2.……………………....(1) phải thực
hiện đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016
của Chính phủ về kinh doanh khí và các quy định khác của pháp luật có liên
quan.
Điều 3. Giấy chứng nhận đủ Điều kiện cấp
LPG/LNG/CNG có giá trị đến hết ngày ..... tháng .... năm ....; (3)
thay thế cho Giấy chứng nhận đủ Điều kiện cấp LPG/LNG/CNG số …../GCNĐĐK-SCT
ngày ... tháng ... năm ... của Giám đốc Sở Công Thương./.
Nơi nhận:
- ... (1);
- Bộ Công Thương;
- Chi cục QLTT;
- …;
- Lưu: VT, (2)…
|
GIÁM ĐỐC
(Ký tên và đóng dấu)
|
* Chú thích:
(1):Tên doanh nghiệp/hợp tác xã/ hộ kinh
doanh được cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện.
(2): Tên đơn vị trình cấp Giấy chứng nhận
đủ Điều kiện.
(3): Sử dụng trong trường hợp cấp Điều
chỉnh/cấp lại/gia hạn Giấy chứng nhận đủ Điều kiện
PHỤ LỤC SỐ 13
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÀM TỔNG
ĐẠI LÝ KINH DOANH LPG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương quy định chi Tiết một số Điều của Nghị định số
19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
Kính gửi: Sở Công
Thương
Tên thương nhân:
................................................................................................................
Tên giao dịch đối ngoại:
......................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:
............................................................................................................
Điện thoại: .................................. Fax:
................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số... do... cấp
ngày... tháng... năm…..
Mã số thuế:
........................................................................................................................
Ký hợp đồng làm đại lý kinh doanh LPG với thương
nhân kinh doanh LPG đầu mối:
1.........................................................................................................................................
2.........................................................................................................................................
3.........................................................................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét, cấp Giấy chứng nhận
đủ Điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG theo quy định tại Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng các quy định tại
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh
khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: …
|
….,ngày….tháng…năm…
ĐẠI DIỆN THƯƠNG NHÂN
(Ký tên và đóng dấu)
|
PHỤ LỤC SỐ 14
UBND tỉnh/thành
phố …
SỞ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/GCNĐĐK-SCT
|
………, ngày … tháng
… năm…
|
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÀM TỔNG ĐẠI LÝ
KINH DOANH LPG
GIÁM ĐỐC SỞ CÔNG
THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3
năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
Căn cứ Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi Tiết một số Điều của Nghị định
số 19/2016/NĐ-CP;
Xét hồ sơ đề nghị cấp/cấp lại/Điều chỉnh/gia hạn Giấy
chứng nhận đủ Điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG của
(1);
Theo đề nghị của
.............................................................................................................
(2),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh LPG
Tên thương
nhân:.............................................................................................................
(1)
Tên giao dịch đối ngoại:.......................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:
............................................................................................................
Điện thoại: ................................ Fax:
..................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số:...................
do...cấp ngày.... tháng.... năm …....
Mã số thuế:
........................................................................................................................
Ký hợp đồng làm đại lý kinh doanh LPG với thương
nhân kinh doanh LPG đầu mối:
1.........................................................................................................................................
2.........................................................................................................................................
3.........................................................................................................................................
Đủ Điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
Điều 2.……………………....(1) phải thực
hiện đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016
của Chính phủ về kinh doanh khí và các quy định khác của pháp luật có liên
quan.
Điều 3. Giấy chứng nhận đủ Điều kiện làm tổng
đại lý kinh doanh LPG có giá trị đến hết ngày ..... tháng .... năm ....; (3)
thay thế cho Giấy chứng nhận đủ Điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG số
…...../GCNĐĐK-SCT ngày ... tháng ... năm ... của Giám đốc Sở Công Thương./.
Nơi nhận:
- ... (1);
- Bộ Công Thương;
- Chi cục QLTT;
- Lưu: VT, (2)…
|
GIÁM ĐỐC
(Ký tên và đóng dấu)
|
* Chú thích:
(1): Tên doanh nghiệp được cấp Giấy chứng
nhận đủ Điều kiện.
(2): Tên đơn vị trình cấp Giấy chứng nhận
đủ Điều kiện.
(3): Sử dụng trong trường hợp cấp Điều
chỉnh/cấp lại/gia hạn Giấy chứng nhận đủ Điều kiện
PHỤ LỤC SỐ 15
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÀM
ĐẠI LÝ KINH DOANH LPG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương quy định chi Tiết một số Điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP
về kinh doanh khí)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
Kính gửi: Sở Công
Thương
Tên thương
nhân:.................................................................................................................
Địa chỉ:
...............................................................................................................................
Điện thoại: .................................. Fax:
................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ
kinh doanh số: ... do... cấp ngày... tháng... năm…………………………………………………………………..
Mã số thuế:
........................................................................................................................
Ký hợp đồng làm đại lý kinh doanh LPG với thương
nhân kinh doanh LPG đầu mối:
1.........................................................................................................................................
2.........................................................................................................................................
3.........................................................................................................................................
Hoặc Ký hợp đồng làm đại lý kinh doanh LPG với tổng
đại lý kinh doanh LPG:......................
...........................................................................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét, cấp Giấy chứng nhận
đủ Điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG theo quy định tại Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng các quy định tại
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh
khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: …
|
….,ngày….tháng…năm…
ĐẠI DIỆN THƯƠNG NHÂN
(Ký tên và đóng dấu)
|
PHỤ LỤC SỐ 16
UBND tỉnh/thành
phố …
SỞ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/GCNĐĐK-SCT
|
………, ngày … tháng
… năm…
|
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÀM ĐẠI LÝ KINH
DOANH LPG
GIÁM ĐỐC SỞ CÔNG
THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3
năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
Căn cứ Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi Tiết một số Điều của Nghị định
số 19/2016/NĐ-CP;
Xét hồ sơ đề nghị cấp/cấp lại/Điều chỉnh/gia hạn Giấy
chứng nhận đủ Điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG của (1);
Theo đề nghị của
.............................................................................................................
(2),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện làm
đại lý kinh doanh LPG
Tên thương
nhân..............................................................................................................
(1)
Địa chỉ trụ sở
chính:.............................................................................................................
Điện thoại: ................................ Fax:
..................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp /hợp tác xã/hộ
kinh doanh số:.. do...cấp ngày.... tháng.... năm
….......................................................................................................
Mã số thuế:.........................................................................................................................
Ký hợp đồng làm đại lý kinh doanh LPG với thương
nhân kinh doanh LPG đầu mối:
1.........................................................................................................................................
2.........................................................................................................................................
3.........................................................................................................................................
Hoặc Ký hợp đồng làm đại lý kinh doanh LPG với tổng
đại lý kinh doanh LPG:......................
...........................................................................................................................................
Đủ Điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
Điều 2.……………………....(1) phải thực
hiện đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016
của Chính phủ về kinh doanh khí và các quy định khác của pháp luật có liên
quan.
Điều 3. Giấy chứng nhận đủ Điều kiện làm đại
lý kinh doanh LPG có giá trị đến hết ngày ..... tháng .... năm ....; (3)
thay thế cho Giấy chứng nhận đủ Điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG số
…...../GCNĐĐK-BCT ngày ... tháng ... năm ... của Giám đốc Sở Công Thương./.
Nơi nhận:
- ... (1);
- Bộ Công Thương;
- Chi cục QLTT;
- Lưu: VT, (2)…
|
GIÁM ĐỐC
(Ký tên và đóng dấu)
|
* Chú thích:
(1): Tên doanh nghiệp/hộ kinh doanh/hợp
tác xã được cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện.
(2): Tên đơn vị trình cấp Giấy chứng nhận
đủ Điều kiện.
(3): Sử dụng trong trường hợp cấp Điều
chỉnh/cấp lại/gia hạn Giấy chứng nhận đủ Điều kiện.
PHỤ LỤC SỐ 17
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH
DOANH KHÍ DẦU MỎ HÓA LỎNG CHO CỬA HÀNG BÁN LPG CHAI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương quy định chi Tiết một số Điều của Nghị định số
19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
Kính gửi: Sở Công
Thương…
Tên thương nhân:
................................................................................................................
Địa chỉ: ...............................................................................................................................
Điện thoại: .................................. Fax:
................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ hợp tác xã/hộ
kinh doanh số:... do... cấp ngày... tháng... năm……………………………………………………………………
Mã số thuế:
........................................................................................................................
Ký hợp đồng làm đại lý kinh doanh LPG với thương
nhân kinh doanh LPG đầu mối:
1.........................................................................................................................................
2.........................................................................................................................................
3.........................................................................................................................................
Hoặc Ký hợp đồng làm đại lý kinh doanh LPG với tổng
đại lý kinh doanh LPG:......................
...........................................................................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét, cấp Giấy chứng nhận
đủ Điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai theo quy
định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
Chúng tôi xin cam đoan thực hiện đúng các quy định
tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh
doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách
nhiệm trước pháp luật./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: …
|
….,ngày….tháng…năm…
ĐẠI DIỆN THƯƠNG NHÂN
(Ký tên và đóng dấu)
|
PHỤ LỤC SỐ 18
UBND tỉnh/thành
phố …
SỞ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/GCNĐĐK-SCT
|
………, ngày … tháng
… năm…
|
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH KHÍ DẦU
MỎ HÓA LỎNG CHO CỬA HÀNG BÁN LPG CHAI
GIÁM ĐỐC SỞ CÔNG
THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3
năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
Căn cứ Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi Tiết một số Điều của Nghị định
số 19/2016/NĐ-CP;
Xét hồ sơ đề nghị cấp/cấp lại/cấp Điều chỉnh /gia hạn
Giấy chứng nhận đủ Điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán
LPG chai của.....................................................................................................
(1);
Theo đề nghị của
.............................................................................................................
(2),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện
kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
Tên thương
nhân:.............................................................................................................
(1)
Địa chỉ: ...............................................................................................................................
Điện thoại: ................................ Fax:
..................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã /hộ
kinh doanh số:.. do...cấp ngày.... tháng.... năm
….......................................................................................................
Mã số thuế:.........................................................................................................................
Ký hợp đồng làm đại lý kinh doanh LPG với thương
nhân kinh doanh LPG đầu mối:
1.........................................................................................................................................
2.........................................................................................................................................
3.........................................................................................................................................
Hoặc Ký hợp đồng làm đại lý kinh doanh LPG với tổng
đại lý kinh doanh LPG:......................
...........................................................................................................................................
Đủ Điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa
hàng bán LPG chai
Điều 2.……………………....(1) phải thực
hiện đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016
của Chính phủ về kinh doanh khí và các quy định khác của pháp luật có liên
quan.
Điều 3. Giấy chứng nhận đủ Điều kiện kinh
doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai có giá trị đến hết ngày
..... tháng .... năm ....; (3) thay thế cho Giấy chứng nhận đủ Điều
kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai số...../GCNĐĐK-SCT
ngày ... tháng ... năm ... của Giám đốc Sở Công Thương./.
Nơi nhận:
- ... (1);
- Bộ Công Thương ;
- Chi cục QLTT;
- Lưu: VT, …(2).
|
GIÁM ĐỐC
(Ký tên và đóng dấu)
|
* Chú thích:
(1): Tên doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh
doanh được cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện.
(2): Tên đơn vị trình cấp Giấy chứng nhận
đủ Điều kiện.
(3): Sử dụng trong trường hợp cấp Điều
chỉnh/cấp lại/gia hạn Giấy chứng nhận đủ Điều kiện.
PHỤ LỤC SỐ 19
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI/ ĐIỀU CHỈNH/ GIA HẠN GIẤY CHỨNG
NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương quy định chi Tiết một số Điều của Nghị định số
19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
Kính gửi: Bộ Công
Thương/Sở Công Thương…
Tên thương
nhân:.................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:
............................................................................................................
Điện thoại: .................................. Fax:
................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ
kinh doanh số: ... do... cấp ngày... tháng... năm……………………………………………………………………
Mã số thuế:
........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đủ Điều kiện...............................................................................................
Đề nghị Bộ Công Thương/ Sở Công Thương xem xét cấp
lại/Điều chỉnh/gia hạn Giấy chứng nhận đủ Điều kiện ……….. theo quy định tại Nghị
định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng các quy định tại
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh
khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: …
|
….,ngày….tháng…năm…
ĐẠI DIỆN THƯƠNG NHÂN
(Ký tên và đóng dấu)
|
PHỤ LỤC SỐ 20
ĐĂNG KÝ HỆ THỐNG PHÂN PHỐI KINH DOANH LPG VÀ BÁO
CÁO NHÃN HIỆU HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương quy định chi Tiết một số Điều của Nghị định số
19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
Kính gửi: Bộ Công
Thương
Tên thương nhân:
................................................................................................................
Tên giao dịch đối ngoại:
......................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:
............................................................................................................
Điện thoại: .................................. Fax:
................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số.....................
do... cấp ngày.....tháng..... năm…..
Mã số thuế:
........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đủ Điều kiện:..............................................................................................
Thực hiện quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP
ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí và Thông tư số
03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
chi Tiết một số Điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP, chúng tôi xin đăng ký hệ
thống phân phối kinh doanh LPG và báo cáo nhãn hiệu hàng hóa như sau:
1. Hệ thống phân phối kinh doanh LPG
STT
|
Hệ thống phân
phối
|
Số Giấy chứng
nhận đủ Điều kiện
|
I.
|
Tổng đại lý
|
|
1.
|
|
|
2.
|
|
|
II.
|
Đại lý
|
|
1.
|
|
|
2.
|
|
|
III.
|
Cơ sở kinh doanh LPG
|
|
|
|
|
2. Nhãn hiệu hàng hóa
STT
|
Tên nhãn hiệu
|
Số Giấy đăng ký
nhãn hiệu
|
1.
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: …
|
….,ngày….tháng…năm…
ĐẠI DIỆN THƯƠNG NHÂN
(Ký tên và đóng dấu)
|
PHỤ LỤC SỐ 21
ĐĂNG KÝ HỆ THỐNG PHÂN PHỐI KINH DOANH LPG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương quy định chi Tiết một số Điều của Nghị định số
19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
Kính gửi: Sở Công
Thương…
Tên thương nhân:
................................................................................................................
Tên Tổng đại lý/đại lý kinh doanh
LPG:.................................................................................
Địa chỉ:
...............................................................................................................................
Điện thoại: .................................. Fax:
................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ
kinh doanh số... do... cấp ngày... tháng... năm……………………………………………………………………
Mã số thuế:.........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đủ Điều kiện số:.........................................................................................
Thực hiện quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP
ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí và Thông tư số
03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
chi Tiết một số Điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP, chúng tôi xin đăng ký hệ
thống phân phối kinh doanh LPG như sau:
STT
|
Hệ thống phân
phối
|
Số Giấy chứng
nhận đủ Điều kiện
|
I.
|
Đại lý
|
|
1.
|
|
|
2.
|
|
|
II.
|
Cơ sở kinh doanh LPG
|
|
1.
|
|
|
2.
|
|
|
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: …
|
….,ngày….tháng…năm…
ĐẠI DIỆN THƯƠNG NHÂN
(Ký tên và đóng dấu)
|