|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
174/QĐ-QLD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Cục Quản lý dược
|
|
Người ký:
|
Trương Quốc Cường
|
Ngày ban hành:
|
24/06/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 174/QĐ-QLD
|
Hà
Nội, ngày 24 tháng 06
năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 47 VẮC XIN, SINH PHẨM Y TẾ ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ
LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 21
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6
năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP
ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số
53/2008/QĐ-BYT ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế
và Quyết định số 3106/QĐ-BYT ngày 29/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi,
bổ sung Điều 3 Quyết định số 53/2008/QĐ-BYT ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược
thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 22/2009/TT-BYT
ngày 24/11/2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc
đăng ký thuốc;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành vắc xin và sinh phẩm y tế - Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 47 vắc
xin, sinh phẩm y tế được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 21.
Điều 2. Các đơn vị có vắc xin, sinh phẩm y tế được phép
lưu hành tại Việt Nam qui định tại Điều 1 phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt
Nam cấp lên nhãn và phải chấp hành đúng các quy định của pháp luật Việt Nam về
sản xuất và kinh doanh vắc xin, sinh phẩm y tế. Các số đăng ký có ký hiệu
QLVX-...-13, QLSP-...-13 có giá trị 05 năm kể từ ngày cấp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban
hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và Giám đốc các đơn vị có vắc xin, sinh phẩm y tế nêu tại điều 1 chịu
trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- TT. Nguyễn Thanh Long (để b/c);
- Vụ Pháp chế, Cục Y tế dự phòng, Cục
Phòng chống HIV/AIDS, Cục Quản
lý khám, chữa bệnh, Thanh tra Bộ Y tế;
- Viện Vệ sinh dịch tễ trung ương, Viện Kiểm định quốc gia vắc
xin và sinh phẩm y tế;
- Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Website của Cục QLD, Tạp chí Dược Mỹ phẩm - Cục QLD;
- Lưu: VP, KDD, ĐKT (3 bản).
|
CỤC TRƯỞNG
Trương Quốc Cường
|
DANH MỤC
47 VẮC XIN, SINH PHẨM Y TẾ ĐƯỢC CẤP SỐ
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 21
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 174/QĐ-QLD ngày 24/6/2013)
1. Công ty đăng ký: Abbott Biologicals B.V (Địa chỉ C.J Van Houtenlaan 36, 1381
CP Weesp - The Netherlands)
1.1. Nhà sản xuất: Nhà sản
xuất: Abbott Biologicals B.V (Địa chỉ: Sản xuất thành phẩm: Veerweg 12, 8121 AA
Olst - The Netherlands; Sản xuất bán thành phẩm: C.J Van Houtenlaan 36, 1381 CP
Weesp - The Netherlands)
STT
|
Tên
thuốc/ Tác dụng chính
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
1
|
INFLUVAC
(Vắc xin phòng bệnh cúm mùa)
|
A/California/7/2009 (H1N1) - like virus 15mcg HA; A/Perth/16/2009 (H3N2) - like
virus 15mcg HA; B/Brisbane/60/2008 - like virus 15mcgHA
|
Hỗn
dịch tiêm
|
12
tháng
|
NSX
|
Hộp 1 xy lanh đóng sẵn 0,5ml vắc
xin
|
QLVX-0653-13
|
2. Công ty đăng ký: Abbott Laboratories
(Singapore) Pte. Ltd (Địa chỉ: 1 Maritime Square, #11-12 Dãy B, HarbourFront Centre, Singapore 099253 - Singapore)
2.1. Nhà sản xuất: Abbott
GmbH & Co.KG (Địa chỉ: Max - Planck - Ring 2 65205
Wiesbaden - Germany)
STT
|
Tên
thuốc/ Tác dụng chính
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
2
|
Bộ
thuốc thử ARCHITECT Pepsinogen I (Reagent Kit) (Định lượng Pepsinogen I trong
huyết thanh và huyết tương người)
|
Vi hạt:
kháng thể kháng PG I người (chuột, đơn dòng) phủ trên vi
hạt trong dung dịch đệm MOPSO; Chất kết hợp: kháng thể
kháng PG I người (từ chuột, đơn dòng) có đánh dấu acridinium
trong dung dịch đệm MES
|
dạng
lỏng, pha sẵn
|
12
tháng
|
NSX
|
Hộp
100 tests; Hộp 500 tests
|
QLSP-0654-13
|
3
|
Bộ
thuốc thử ARCHITECT Pepsinogen II (Reagent Kit) (Định lượng Pepsinogen II
trong huyết thanh và huyết tương người)
|
Vi hạt:
kháng thể kháng PG II người (chuột, đơn dòng) phủ trên vi hạt trong dung dịch
đệm MOPSO; Chất kết hợp: kháng thể kháng PG II người (từ
chuột, đơn dòng) có đánh dấu acridinium trong dung dịch đệm MOPSO
|
dạng
lỏng, pha sẵn
|
12
tháng
|
NSX
|
Hộp
100 tests; Hộp 500 tests
|
QLSP-0655-13
|
2.2. Nhà sản xuất: Abbott
Ireland Diagnostics Division (Địa chỉ: Finisklin
Business Park Sligo - Ireland)
STT
|
Tên
thuốc/ Tác dụng chính
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
4
|
Bộ thuốc
thử ARCHITECT Free PSA (Reagent Kit) (Định lượng kháng nguyên đặc hiệu tuyến tiền liệt (PSA) tự do trong huyết thanh người)
|
Vi hạt:
anti-free PSA (chuột, đơn dòng) phủ trên vi hạt trong
dung dịch đệm TRIS; Chất kết hợp: Anti-PSA (chuột, đơn dòng)
có đánh dấu acridinium trong dung dịch đệm phosphate
|
dạng
lỏng, pha sẵn
|
10
tháng
|
NSX
|
Hộp
100 tests; Hộp 4x100 tests
|
QLSP-0656-13
|
2.3. Nhà sản xuất: Abbott
Ireland Diagnostics Division (Địa chỉ: Lisnamuck, Longford Co. Longford - Ireland)
STT
|
Tên
thuốc/ Tác dụng chính
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
5
|
Bộ
thuốc thử ARCHITECT Ferritin (Reagent Kit) (Định lượng ferritin trong huyết thanh và huyết tương người)
|
Vi hạt:
anti-ferritin (chuột, kháng thể đơn dòng) phủ trên vi hạt
trong dung dịch đệm TRIS; Chất kết hợp: Anti- Ferritin
(thỏ, đa dòng) có đánh dấu acridinium trong dung dịch đệm MES
|
dạng
lỏng, pha sẵn
|
11
tháng
|
NSX
|
Hộp 100
tests; Hộp 4x100 tests; Hộp 4x500tests
|
QLSP-0657-13
|
2.4. Nhà sản xuất: Axis-Shied Diagnostics Ltd. cho Abbott GmbH & Co.KG (Địa chỉ: Nhà sản xuất Axis-Shied Diagnostics Ltd.: The Technology
Park, Dundee, DD2 1XA, United Kingdom; Địa chỉ công ty Abbott GmbH & Co.KG:
Max - Planck - Ring 2, 65205 Wiesbaden - Germany)
STT
|
Tên
thuốc/ Tác dụng chính
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
6
|
Bộ thuốc
thử ARCHITECT Homocysteine (Reagent Kit) (Định lượng L- homocysteine toàn phần
trong huyết thanh và huyết tương người)
|
Vi hạt:
anti-S-adenosyl-L homocysteine (chuột, kháng thể đơn dòng) phủ trên vi hạt trong dung dịch đệm BIS-TRIS; Chất kết hợp: S-adenosyl-L cysteine (SAC) có đánh dấu acridinium trong
dung dịch đệm citrate
|
dạng
lỏng, pha sẵn
|
44
tuần
|
NSX
|
Hộp 100tests
|
QLSP-0658-13
|
2.5. Nhà sản xuất: Biokit S.A. cho Abbott GmbH & Co.KG (Địa chỉ:
Nhà sản xuất Biokit S.A.: Can Malé 08186 Llica d'Amunt
Barcelona, Spain. Địa chỉ công ty Abbott GmbH & Co.KG: Max - Planck
- Ring 2 65205 Wiesbaden - Germany)
STT
|
Tên
thuốc/ Tác dụng chính
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
7
|
Bộ
thuốc thử ARCHITECT 25-OH Vitamin D (Reagent Kit) (Định
lượng 25- hydroxyvitamin D (25- OH vitamin D) trong huyết
thanh và huyết tương người.)
|
Vi hạt:
anti-human vitamin D IgG (cừu, kháng thể đa dòng) phủ trên vi hạt trong dung
dịch đệm TRIS; Chất kết hợp: vitamin D anti-biotin hóa
(chuột, đơn dòng) có đánh dấu acridinium phức hợp trong dung dịch đệm BIS-
TRIS HC1
|
dạng
lỏng, pha sẵn
|
7
tháng
|
NSX
|
Hộp
100 tests; Hộp 500 tests
|
QLSP-0659-13
|
8
|
Bộ
thuốc thử ARCHITECT DHEA-S (Reagent Kit) (Định lượng
dehyfroepiandrosterone sulfate
(DHEA-S) trong huyết thanh và huyết tương người.)
|
Vi hạt:
anti-DHEA- S(chuột, đơn dòng) phủ trên vi hạt trong dung dịch đệm TRIS; Chất
kết hợp: DHEA-S có đánh dấu acridinium trong dung dịch đệm
MES
|
dạng
lỏng, pha sẵn
|
12
tháng
|
NSX
|
Hộp
100 tests; Hộp 4x100 tests
|
QLSP-0660-13
|
9
|
Bộ
thuốc thử ARCHITECT Intact PTH (Reagent Kit) (Định lượng hormon tuyến cận
giáp không biến đổi (intact PTH) trong huyết thanh và huyết tương người.)
|
Vi hạt:
anti-PTH (dê, kháng thể đa dòng) phủ
trên vi hạt trong dung dịch đệm TRIS; Chất kết hợp:
anti-PTH (dê, kháng thể đa dòng) có đánh dấu acridinium trong dung dịch đệm
MES
|
dạng
lỏng, pha sẵn
|
15
tháng
|
NSX
|
Hộp
100 tests; Hộp 4x100 tests
|
QLSP-0661-13
|
2.6. Nhà sản xuất: Denka
Seiken, Co., Ltd cho Abbott GmbH & Co.KG (Địa chỉ:
Nhà sản xuất Denka Seiken, Co., Ltd. : Kagamida Factory, 1359-1, Kagamida,
Kigoshi, Gosen-Shi, Niigata 959-1695, Japan; Địa chỉ
Abbott GmbH & Co.KG: Max - Planck - Ring 2, 65205 Wiesbaden - Germany)
STT
|
Tên
thuốc/ Tác dụng chính
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
10
|
ARCHITECT
SCC Reagent Kit (Định lượng kháng nguyên ung thư tế bào vảy trong huyết thanh
và huyết tương người.)
|
Vi hạt:
Kháng thể kháng kháng nguyên SCC (chuột, đơn dòng) phủ trên vi hạt trong dung
dịch đệm MES; Chất kết hợp: Kháng thể kháng kháng nguyên
SCC có đánh dấu acridinium (chuột, đơn dòng) kết hợp trong dung dịch đệm MES
|
dạng
lỏng, pha sẵn
|
10
tháng
|
NSX
|
Hộp
100 tests
|
QLSP-0662-13
|
2.7. Nhà sản xuất: Denka Seiken, Co., Ltd cho Abbott Laboratories - Diagnostics Division (Địa chỉ: Nhà sản xuất Denka Seiken, Co.,
Ltd. : Gosen-Shi, Niigata, Japan; Địa chỉ công ty Abbott Laboratories -
Diagnostics Division: 100 Abbott Park Road, Abbott Park, Illinos 60064 - USA)
STT
|
Tên
thuốc/ Tác dụng chính
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
11
|
Bộ
thuốc thử ARCHITECT /Phenytoin (Reagent Kit) (Định lượng phenytoin trong huyết
thanh và huyết tương người.)
|
Vi hạt:
Anti-Phenytoin (chuột, kháng thể đơn dòng) phủ trên vi hạt kháng thể dê kháng
chuột (GAM) trong dung dịch đệm MES; Chất kết hợp:
Phenytoin có đánh dấu acridinium kết hợp trong dung dịch đệm MES
|
dạng
lỏng, pha sẵn
|
15
tháng
|
NSX
|
Hộp
100 tests
|
QLSP-0663-13
|
2.8. Nhà sản xuất:
Fujirebio Diagnostics Inc. cho Abbott Laboratories - Diagnostics Division (Địa chỉ: nhà sản xuất Fujirebio Diagnostics Inc.: 201 Great Valley
Parkway Malvern, Pennsylvania, USA. Địa chỉ nhà sản xuất
Abbott Laboratories - Diagnostics Division: 100/200 Abbott Park Road, Abbott
Park, Illinois 60064 - USA)
STT
|
Tên
thuốc/ Tác dụng chính
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
12
|
Bộ thuốc
thử ARCHITECT Sirolimus (Reagent Kit) (Định lượng sirolimus trong máu toàn phần ở người)
|
Vi hạt:
anti-sirolimus (chuột, kháng thể đơn dòng) phủ trên vi hạt
trong dung dịch đệm MES; Chất kết hợp:
Sirolimus có đánh dấu acridinium trong
dung dịch đệm citrate
|
dạng
lỏng, pha sẵn
|
15
tháng
|
NSX
|
Hộp
100 tests
|
QLSP-0664-13
|
3. Công ty đăng ký: APC
Pharmaceuticals and Chemical Limited (Địa chỉ: Suite
2102, 21/F Wing on Centre, 111 Connaught Road, Central - Hong Kong)
3.1. Nhà sản xuất: Reliance Iife sciences Pvt. Ltd (Địa chỉ: Plant 2,
Dhirubhai Ambani Life Sciences Centre, Thane-Belapur Road, Rabale, Navi, Mumbai
400701 Maharashtra - India)
STT
|
Tên
thuốc/ Tác dụng chính
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
13
|
RELIPOIETIN 2000 IU
|
Erythropoietin
2000 IU
|
Dung
dịch tiêm truyền
|
24
tháng
|
NSX
|
Hộp
01 bơm tiêm đóng sẵn 0,5 ml (2000 IU)
|
QLSP-0665-13
|
4. Công ty đăng ký: CJ
Cheiljedang Corporation (Địa chỉ: 500, 5-Ga,
Namdaemun-No, Chung-Ku, Seoul - Korea)
4.1. Nhà sản xuất: CJ Cheiljedang Corporation (Địa chỉ: 511, Dokpyong-Ri,
Majang-Myon, Ichon- Si, Kyonggi-Do, 467-810 - Korea)
STT
|
Tên
thuốc/ Tác dụng chính
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
14
|
Epokine
Prefilled Injection 4000IU/0,4ml
|
Epoetin
alpha người tái tổ hợp 4000IU/0,4ml
|
dung
dịch tiêm
|
24
tháng
|
NSX
|
Hộp
6 bơm tiêm
|
QLSP-0666-13
|
5. Công ty đăng ký: Công ty
cổ phần Dược thiết bị y
tế Đà Nẵng (Địa chỉ: số 2 Phan Đình Phùng, Quận Hải Châu,TP. Đà Nẵng - Việt Nam)
5.1. Nhà sản xuất: MP Biomedicals Asia Pacific Pte. Ltd (Địa chỉ: số 2 Pioneer Place. Singapore 627885 -
Singapore)
STT
|
Tên
thuốc/ Tác dụng chính
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
15
|
MP
Diagnostics Assure Dengue IgA Rapid Test (Định tính kháng thể kháng virus
Dengue)
|
Kháng
nguyên virus Dengue
|
Dạng
lỏng
|
18
tháng
|
NSX
|
Hộp
20 tests
|
QLSP-0667-13
|
16
|
MP
Diagnostics Assure H.pylori Rapid Test (Xét nghiệm định tính kháng thể kháng
vi khuẩn H.pylori trong huyết
thanh, huyết tương, máu toàn phần người)
|
Protein
kháng nguyên H.pylori
|
Dạng
lỏng
|
15
tháng
|
NSX
|
Hộp
20 tests
|
QLSP-0668-13
|
17
|
MP
Diagnostics HTLV I/II Elisa 4.0 (Định tính HTLV I/II)
|
Protein
tái tổ hợp HTLV-I và HTLV-II
|
Dạng
lỏng
|
15
tháng
|
NSX
|
Hộp
192 tests
|
QLSP-0669-13
|
6. Công ty đăng ký: Công ty
TNHH DKSH Việt Nam (Địa chỉ: 23 Đại lộ độc lập, Khu
công nghiệp Việt Nam- Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)
6.1. Nhà sản xuất: Bio-Rad (Địa chỉ: 3, Boulevard Raymond Poincaré 92430 Mames-la-Coquette -
France)
STT
|
Tên
thuốc/ Tác dụng chính
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
18
|
TransClone
Anti-ABO1 (A) 26A2 (Phát hiện kháng nguyên ABO1 (A))
|
Mab
Anti A 26A2
|
Dung
dịch.
|
24
tháng
|
NSX
|
Hộp
1 lọ ml x 10ml
|
QLSP-0670-13
|
19
|
TransCIone
Anti-ABO2 (B) 95.3 (Phát hiện kháng nguyên ABO2 (B))
|
Mab
Anti B 95.3
|
Dung
dịch.
|
24
tháng
|
NSX
|
Hộp
1 lọ ml x 10ml
|
QLSP-0671-13
|
20
|
TransClone
Anti-ABO3 (AB) (Phát hiện kháng nguyên ABO3 (AB))
|
Mab Anti
A 26A2; Mab Anti B 95-3; Mab Anti AB 41P
|
Dung
dịch.
|
24
tháng
|
NSX
|
Hộp
1 lọ ml x 10ml
|
QLSP-0672-13
|
21
|
TransClone
Anti-RH1 (D) Fast M (Xác định kháng nguyên RH1 (D))
|
Mab
Anti RH1 (D)
|
Dung
dịch.
|
24
tháng
|
NSX
|
Hộp
1 lọ ml x 10ml
|
QLSP-0673-13
|
6.2. Nhà sản xuất: Novo Nordisk A/S (Địa chỉ: Novo Allé, DK-2880
Bagsvaerd - Đan Mạch)
STT
|
Tên
thuốc/ Tác dụng chính
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
22
|
Novorapid
®FIexPen®
|
Insulin
aspart 100 U/ml
|
dung
dịch tiêm.
|
30
tháng
|
NSX
|
Hộp
05 bút tiêm nạp sẵn 3.0ml
|
QLSP-0674-13
|
7. Công ty đăng ký: Công ty
TNHH Hoàng Hương (Địa chỉ: Số 6 -
Ngõ 111- Láng Hạ - Đống Đa - Hà Nội - Việt Nam)
7.1. Nhà sản xuất: AIDE Diagnostic
Co., Ltd (Địa chỉ: No. 141 Zhuzhou Road, Quingdao
High-tech Industrial Park, Shandong - China)
STT
|
Tên
thuốc/ Tác dụng chính
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
23
|
QUEEN
TEST (HCG Urine Pregnancy Test) (Que thử phát hiện thai sớm)
|
Cộng
hợp vàng: kháng thể đơn dòng chuột kháng hCG; Vạch thử- kháng thể kháng hCG từ dê; Vạch chứng: kháng thể kháng IgG chuột từ dê
|
Que
thử
|
24
tháng
|
NSX
|
Hộp
1 test.
|
QLSP-0675-13
|
8. Công ty đăng ký: Công ty
TNHH Sanofi- Aventis Việt Nam (Địa chỉ: 123 Nguyễn Khoái, Quận 4, TP. Hồ Chí
Minh - Việt Nam)
8.1. Nhà sản xuất: Sanofi- Aventis Deutschland GmbH (Địa chỉ:
Industriepark Hochst, Bruningstrasse 50, D-65926 Frankfurt
am Main - Đức)
STT
|
Tên
thuốc/ Tác dụng chính
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
24
|
Insuman Basal
|
Insulin người 100 IU/ml
|
Hỗn
dịch tiêm.
|
24
tháng
|
NSX
|
Hộp
05 ống x 3.0ml
|
QLSP-0676-13
|
25
|
Insuman Basal
|
Insulin người 100 IU/ml
|
Hỗn
dịch tiêm.
|
24
tháng
|
NSX
|
Hộp
01 lọ x 5.0 ml
|
QLSP-0677-13
|
26
|
Insuman Comb 25
|
Insulin người 100 IU/ml
|
Hỗn
dịch tiêm.
|
24
tháng
|
NSX
|
Hộp
01 lọ x 5.0 ml
|
QLSP-0678-13
|
27
|
Insuman Comb 25
|
Insulin người 100 IU/ml
|
Hỗn
dịch tiêm.
|
24
tháng
|
NSX
|
Hộp
05 ống x 3.0ml
|
QLSP-0679-13
|
28
|
Insuman Comb 30
|
Insulin người 100 IU/ml
|
Hỗn
dịch tiêm.
|
24
tháng
|
NSX
|
Hộp
01 lọ x 5.0 ml
|
QLSP-0680-13
|
29
|
Insuman Comb 30
|
Insulin người 100 IU/ml
|
Hỗn
dịch tiêm.
|
24
tháng
|
NSX
|
Hộp
05 ống x 3.0ml
|
QLSP-0681-13
|
30
|
Insuman Rapid
|
Insulin người 100 IU/ml
|
dung
dịch tiêm.
|
24
tháng
|
NSX
|
Hộp
01 lọ x 5.0 ml
|
QLSP-0682-13
|
31
|
Insuman Rapid
|
Insulin người 100 IU/ml
|
dung
dịch tiêm.
|
24
tháng
|
NSX
|
Hộp
05 ống x 3.0ml
|
QLSP-0683-13
|
9. Công ty đăng ký: Eli
Lilly Asia, Inc - Thailand Branch (Địa chỉ: Thanapoom
Tower, 14th Floor 1550 New Petchburi Road, Makasan, Rachtavee, Bangkok 10400 -
Thailand)
9.1. Nhà sản xuất: Eli
Lilly and Company. Cơ sở đóng gói: Lilly Pharma Fertigung und Distribution GmbH
& Co. KG (Địa chỉ: Nhà sản xuất Eli Lilly and
Company: Lilly Corporate Center, Drop Code 2200, 46285 Indianapolis, Indiana,
USA. Cơ sở đóng gói: Lilly Pharma Fertigung und Distribution GmbH & Co. KG:
Teichweg 3, 35396 Giessen - Germany)
STT
|
Tên
thuốc/ Tác dụng chính
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
32
|
Humulin
70/30
|
Insulin
người
|
Hỗn
dịch tiêm.
|
36
tháng
|
NSX
|
Hộp
1 lọ x 10ml
|
QLSP-0684-13
|
10. Công ty đăng ký:
F.HOFFMANN-LA ROCHE LTD (Địa chỉ: Grenzacherstrasse, CH-4070, Basel - Thụy Sỹ)
10.1. Nhà sản xuất: ROCHE
DIAGNOSTICS GMBH (Địa chỉ: Sandhofer 116 68305 Mannheim - Đức)
STT
|
Tên
thuốc/ Tác dụng chính
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
33
|
ALTL, Alanine Aminotransferase (Định lượng alanine Aminotransferase (ALT) trong huyết
thanh và huyết tương người)
|
LDH
(vi sinh vật) >= 45 mckat/l
|
Dạng
lỏng
|
12
tháng
|
NSX
|
Hộp
500 tests
|
QLSP-0685-13
|
34
|
AMY-P, alpha Amylase EPS Pancreatic
(Định lượng alpha amylase trong huyết thanh, huyết tương
và nước tiểu người)
|
alpha
glucosidase (vi khuẩn) >= 67 mckat/l
|
Dạng lỏng
|
14
tháng
|
NSX
|
Hộp 200 tests
|
QLSP-0686-13
|
35
|
C4-2, Tina-quant [a] Complement C4
ver.2 (Định lượng C4 trong huyết thanh và huyết tương người)
|
kháng
thể kháng C4 người (từ dê)
|
Dạng lỏng
|
20
tháng
|
NSX
|
Hộp 100tests
|
QLSP-0687-13
|
36
|
CRP T Control N (Kiểm tra độ đúng,
độ chính xác của xét nghiệm)
|
kháng
nguyên CRP người 2.85 mg/l
|
Dạng
lỏng
|
14
tháng
|
NSX
|
Hộp
5 chai x 0.5 ml
|
QLSP-0688-13
|
37
|
D-DI2, Tina-quant D- Dimer Gen.2 (Định
lượng miễn dịch các sản phẩm phân hủy của sợi fibrin
trong huyết tương người)
|
kháng
thể đơn dòng kháng D-Dimer người (từ chuột) 0.12%
|
Dạng
lỏng
|
7
tháng
|
NSX
|
Hộp
100 tests
|
QLSP-0689-13
|
38
|
DIGIT, Digitoxin (Định lượng
digitoxin trong huyết thanh và huyết tương người)
|
kháng
thể kháng digitoxin đơn dòng (từ chuột)
< 1.0 %
|
Dạng
lỏng
|
12
tháng
|
NSX
|
Hộp
200 tests
|
QLSP-0690-13
|
39
|
Elecsys HIV Ag Confirmatory Test (Định tính kháng nguyên HIV-p24 trong huyết thanh và
huyết tương người)
|
Huyết thanh người dương tính với kháng thể kháng HIV 0.075 ml
|
Dạng
lỏng
|
14
tháng
|
NSX
|
Hộp
2 x 20 tests
|
QLSP-0691-13
|
40
|
Elecsys PreciControl HSV (Kiểm tra chất
lượng của xét nghiệm miễn dịch HSV-1 và HSV-2)
|
kháng
thể kháng HSV-1 IgG và HSV-2 IgG
|
bột
đông khô
|
15
tháng
|
NSX
|
Hộp
04 chai x 3.0ml
|
QLSP-0692-13
|
41
|
GLUC3, Glucose HK Gen.3 (Định lượng
Glucose trong huyết tương, huyết thanh, dịch não tủy và nước tiểu
người)
|
HK
(nấm men) >=300 mekat/l
|
Dạng
lỏng
|
18
tháng
|
NSX
|
Hộp
800 tests
|
QLSP-0693-13
|
42
|
LIPC, Lipase colorimetric (Định lượng
lipase trong huyết thanh và huyết tương người)
|
Colipase
(từ tụy heo) >= 0.9 mg/l
|
Dạng
lỏng
|
12
tháng
|
NSX
|
Hộp
200 test
|
QLSP-0694-13
|
43
|
NH3L, Ammonia (Định lượng Amonia trong huyết tương người)
|
GLDH
(vi khuẩn) >= 234 mekat/l
|
Dạng
lỏng
|
20
tháng
|
NSX
|
Hộp
150 tests
|
QLSP-0695-13
|
44
|
TRIGL, Triglycerides (Định lượng
triglyceride trong huyết thanh và huyết tương người)
|
lipoprotein
lipase >= 83 mckat/l
|
Dạng
lỏng
|
14
tháng
|
NSX
|
Hộp
250 tests
|
QLSP-0696-13
|
11. Công ty đăng ký: PT.
KALBE FARMA Tbk (Địa chỉ: Kawasan Industri Delta
Silicon JI. M.H Thamrin Blok A3-1, Lippo Cikarang, Bekasi - Indonesia)
11.1. Nhà sản xuất: Sedico Pharmaceutical Co. (Địa chỉ: 1st Industrial Zone, 6th October City -
Ai Cập
STT
|
Tên
thuốc/ Tác dụng chính
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
45
|
Insulin
H Mix 100 IU
|
Insulin
người nguồn gốc tái tổ hợp 30 IU/ml; Insulin Protamine
người tái tổ hợp 70 IU/ml
|
Hỗn
dịch tiêm
|
30
tháng
|
NSX
|
Hộp
01 lọ x 10 ml
|
QLSP-0697-13
|
12. Công ty đăng ký: Sanofi Pasteur S.A (Địa chỉ: 2 avenue Pont Pasteur,
69007 Lyon - Pháp)
12.1. Nhà sản xuất: Sanofi Pasteur S.A (Địa chỉ: Campus Mérieux 1541, avenue Marcel Mérieux 69280 Marcy I'Etoile,
Pháp/ Parc Industriel d'Tncarville 27100Val de Reuil -
Pháp)
STT
|
Tên
thuốc/ Tác dụng chính
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
46
|
AVAXIM
160U (Vắc xin phòng bệnh Viêm gan A)
|
Virus Viêm gan A bất hoạt 160 IU/0.5 ml
|
Hỗn
dịch tiêm.
|
36
tháng
|
NSX
|
Hộp
01 bơm tiêm nạp sẵn 01 liều (0.5 ml) vắc xin
|
QLVX-0698-13
|
47
|
PNEUMO
23 (vắc xin phòng bệnh viêm phổi và nhiễm khuẩn toàn thân do phế cầu Streptococcus)
|
Polysaccharide
của vỏ vi khuấn Streptococcus pneumoniae đa týp 25 mcg/týp
|
dung
dịch tiêm.
|
24
tháng
|
NSX
|
Hộp
01 bơm tiêm nạp sẵn 01 liều (0.5 ml) vắc xin
|
QLVX-0699-13
|
Quyết định 174/QĐ-QLD năm 2013 danh mục 47 vắc xin, sinh phẩm y tế được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 21 do Cục Quản lý dược ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 174/QĐ-QLD ngày 24/06/2013 danh mục 47 vắc xin, sinh phẩm y tế được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 21 do Cục Quản lý dược ban hành
6.910
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|