|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 49/2006/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
Số hiệu:
|
49/2006/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hữu Hoài
|
Ngày ban hành:
|
15/11/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số:
49/2006/QĐ-UBND
|
Đồng
Hới, ngày 15 tháng 11 năm 2006
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI
XE HAI BÁNH GẮN MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của Chính phủ về lệ
phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2005 của Bộ Tài chính hướng
dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 93/QĐ-BTC ngày 21 tháng 01 năm 1997 của Bộ Tài chính về việc
ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản ô tô, xe máy;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tại Tờ trình số
1305/TTr/LN/TC-CT ngày 13 tháng 11 năm 2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay quy định giá tối thiểu
tính lệ phí trước bạ đối với xe hai bánh gắn máy mới (100%) trên địa bàn tỉnh
Quảng Bình như sau:
(có bản Phụ lục
kèm theo).
Điều 2. Đối với xe hai bánh gắn
máy đã qua sử dụng (cũ) Cục Thuế kiểm tra đánh giá tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng
thực tế của từng loại xe và căn cứ vào giá tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn
máy mới (100%) được quy định ở Điều 1 Quyết định này để tính thu lệ phí trước bạ.
Việc kiểm tra đánh giá tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng thực tế của từng xe được
thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực
thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 56/2005/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 10 năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình về việc quy định
giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe hai bánh gắn máy.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Thủ trưởng các sở,
ban, ngành liên quan, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá
nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ TC; Cục QL giá;
- Cục KTVB (BTP);
- Ban TV Tỉnh ủy, TT HĐND;
- Ban KTNS-HĐND;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- TT HĐND;
- Báo QB, Đài PTTH QB;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu VT, KHTH.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hữu Hoài
|
BẢN PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 49/2006/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2006
của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/chiếc
STT
|
Tên
loại xe
|
Mức
giá
|
I
|
Xe hãng HONDA
|
|
1
|
DREAM II - C100M
|
19.000
|
2
|
DREAM lùn
|
16.000
|
3
|
WAVE 100; WAVE RS đĩa
|
15.000
|
4
|
WAVE 110; WAVE RS V đúc
|
16.900
|
5
|
HONDA GMN 100 (WAVE 100)
|
15.000
|
6
|
CUPTOM C70
|
24.000
|
7
|
SUPER DREAM
|
15.900
|
8
|
FUTURE II
|
22.500
|
9
|
WAVE ANPHA
|
12.900
|
10
|
SPACY - 125CC
|
70.000
|
11
|
WAVE ANPHA 1
|
11.900
|
12
|
FUTURE Neo đĩa
|
22.500
|
13
|
FUTURE Neo đúc; GT
|
24.000
|
14
|
FUTURE Neo Drum
|
21.500
|
10
|
SPACY - 125CC VN
|
30.800
|
II
|
Xe hãng SUZUKI
|
|
1
|
SUZUKI VIVA - phanh thường
|
20.300
|
2
|
SUZUKI VIVA - phanh đĩa
|
21.300
|
3
|
SHOGUN R 125
|
22.500
|
4
|
SMASH phanh đĩa
|
14.990
|
5
|
SMASH phanh thường
|
14.200
|
6
|
AMITY UE 125
|
25.500
|
III
|
Xe hãng YAMAHA
|
|
1
|
YAMAHA SIRIUS (5HU8)
|
15.500
|
2
|
YAMAHA SIRIUS (5HU9)
|
16.500
|
3
|
YAMAHA JUPITER (VT1)
|
20.300
|
4
|
YAMAHA JUPITER (MX phanh cơ)
|
21.600
|
5
|
YAMAHA JUPITER (MX phanh đĩa)
|
22.600
|
6
|
YAMAHA JUPITER (MX; RC)
|
24.000
|
7
|
FORCE - 125
|
50.000
|
8
|
NOUVO 2B 51
|
23.000
|
9
|
NOUVO 2B 52
|
24.000
|
10
|
AMORE; MIO New
|
16.000
|
11
|
MIO New Amoro
|
17.000
|
12
|
MIO UKIMO New
|
18.000
|
13
|
EXciter RC - 135
|
28.900
|
14
|
EXciter RC - 135
|
27.500
|
IV
|
Xe hãng VMEP, SYM
|
|
1
|
SIM POWER HI (X23)
|
10.000
|
2
|
SIM POWER HI (X21)
|
10.000
|
3
|
NEW ANGEL HI (M5B)
|
11.000
|
4
|
MOTO STAR MET-IN (VR 3)
|
13.000
|
5
|
MOTO STAR 110 phanh cơ - M3H
|
14.000
|
6
|
MOTO STAR 110 phanh đĩa - M3G;
VAT
|
15.000
|
7
|
ANGEL 100CC (VA2)
|
11.600
|
8
|
ATILA - 125 (M9B)
|
22.000
|
9
|
ATILA - Victiria phanh cơ
|
25.500
|
10
|
ATILA - Victiria phanh đĩa
|
27.500
|
11
|
ATILA - 125 phanh đĩa
|
24.000
|
12
|
ATILA - 125 phanh cơ
|
23.000
|
13
|
BOSS SADA
|
8.000
|
14
|
MAGIC 110 VAA
|
12.000
|
15
|
MAGIC 110 RR
|
18.500
|
16
|
MAGIC 110 R
|
16.900
|
17
|
SALUT
|
9.000
|
18
|
REAM Boss
|
9.000
|
19
|
VIGO
|
18.500
|
20
|
Excel II
|
35.500
|
21
|
Excel 150
|
33.000
|
22
|
SIM VA2
|
10.000
|
23
|
NEW ANGEL VAD
|
11.000
|
V
|
Xe lắp ráp máy Hàn Quốc sản
xuất
|
|
1
|
Xe kiểu dáng DREAM II (100 -
110CC)
|
|
|
- Động cơ hãng DALIM
|
11.000
|
|
- Động cơ các hãng khác
|
9.500
|
2
|
Xe kiểu dáng DREAM lùn (100 -
110CC)
|
|
|
- Động cơ hãng DALIM
|
11.000
|
|
- Động cơ các hãng khác
|
9.000
|
3
|
Xe kiểu dáng BEST, WAVE (100 -
110CC)
|
|
|
- Động cơ hãng DALIM
|
10.000
|
|
- Động cơ các hãng khác
|
9.000
|
4
|
Xe kiểu dáng DREAM II - 50CC
|
|
|
- Động cơ hãng DALIM
|
9.000
|
|
- Động cơ các hãng khác
|
8.000
|
5
|
Xe DAFHAN SMART - 125
|
17.000
|
6
|
Xe DAFHAN ANTIC - 125
|
16.000
|
7
|
Xe HASUN F125
|
16.000
|
VI
|
Xe lắp ráp máy Đài Loan sản
xuất
|
|
1
|
Xe DILAN 125
|
40.000
|
2
|
Xe BEST - WIN 125
|
40.000
|
3
|
Xe JOCKEY 125
|
28.000
|
4
|
Xe MOVIE 150
|
30.000
|
5
|
Xe FILLY 100
|
30.000
|
6
|
KYMKO - ZING 150
|
47.200
|
7
|
SALONA 125
|
45.000
|
8
|
KYMKO - DANCE 100
|
11.300
|
9
|
VIVIO 125
|
23.000
|
VII
|
Xe lắp ráp Trung Quốc sản
xuất
|
|
1
|
- Xe kiểu dáng các loại
|
5.000
|
2
|
- MAJESTY, LISOHAKA
|
5.500
|
3
|
- SIRENA; DRAGON; DRIN
|
5.500
|
4
|
Xe kiểu dáng SPASY - 125
|
16.000
|
5
|
Xe SINDY 125@
|
16.000
|
6
|
Xe CPI - BD 125-A
|
15.000
|
7
|
Xe FASHON - 125
|
18.000
|
VIII
|
Xe lắp ráp các hãng khác
|
|
1
|
Xe MINSK
|
7.500
|
2
|
SASUNA 110RS
|
5.500
|
3
|
ESPECIAL 100H
|
6.500
|
4
|
KORESIAM 110
|
7.000
|
5
|
DAIMU 110
|
7.000
|
6
|
SLAM MOTOR
|
7.000
|
7
|
WENDY
|
7.000
|
8
|
ESPECIAL 110H
|
6.600
|
9
|
DAEMACO
|
6.800
|
10
|
PO RENHAND
|
6.600
|
11
|
BACKHAND
|
8.600
|
12
|
BACKHAND SPrT
|
11.900
|
13
|
VYEM
|
6.200
|
14
|
LANDAWARELET
|
6.100
|
15
|
NOVIA
|
6.300
|
16
|
BECKAN
|
6.000
|
17
|
SOLID
|
5.700
|
18
|
ARROW
|
7.600
|
19
|
SAMWEI
|
6.500
|
20
|
VEMVIPI
|
4.600
|
21
|
ZALUCKA
|
4.900
|
22
|
MILKIWAY
|
5.000
|
23
|
ANBER
|
6.100
|
24
|
MODEN
|
5.600
|
25
|
SUTAPAN
|
6.200
|
26
|
FANTOM
|
4.500
|
27
|
YOSHIDAC50
|
4.500
|
28
|
APONI
|
4.600
|
29
|
GUIDA
|
4.900
|
30
|
VESSEL
|
5.000
|
31
|
NONGAN
|
5.000
|
32
|
CALIN
|
5.100
|
33
|
SAVI
|
5.600
|
34
|
NORINCO
|
5.100
|
35
|
ANSSI
|
4.200
|
36
|
WAEN
|
4.600
|
37
|
ZONOX
|
6.000
|
38
|
NAGAKI
|
6.000
|
39
|
TOMQUIL
|
4.900
|
40
|
SOME
|
4.800
|
41
|
LISOHA
|
4.600
|
42
|
FUSACO
|
5.600
|
43
|
XINHA
|
5.800
|
44
|
VIGOUR
|
5.200
|
45
|
FUJIKI
|
5.300
|
46
|
KIMPO
|
5.200
|
47
|
PURISIN
|
6.800
|
48
|
DARAB
|
5.000
|
49
|
TALENT
|
4.700
|
50
|
LEVIN
|
4.900
|
51
|
SUNGGU
|
6.800
|
52
|
NAKASEI
|
4.900
|
53
|
SUNDAR
|
5.500
|
54
|
HANSOM
|
6.000
|
55
|
ATLANTIE
|
4.600
|
56
|
WAYMAN
|
4.600
|
57
|
EVERY
|
4.400
|
58
|
SAPACEMAN
|
4.600
|
59
|
INTERNAL
|
4.500
|
60
|
ARGATO
|
4.400
|
61
|
STORM
|
4.400
|
62
|
WASEN
|
4.400
|
63
|
MAGOSTINGG
|
4.400
|
64
|
ANGOX
|
4.400
|
65
|
FAVOUR
|
4.600
|
66
|
INTEMEX
|
7.000
|
67
|
GLAD
|
4.600
|
68
|
DETECH
|
6.600
|
69
|
ESERO
|
6.400
|
70
|
KITAPU
|
6.400
|
71
|
FULAI
|
6.400
|
72
|
KAZU
|
6.000
|
73
|
SHOZUKA
|
4.600
|
74
|
DAHAN II
|
9.000
|
75
|
DAHANSUPER
|
8.000
|
76
|
WAYXIN
|
4.600
|
77
|
SOCO
|
5.200
|
78
|
HALEY
|
6.900
|
79
|
CALUYNH
|
5.500
|
80
|
EMPIRE
|
5.000
|
81
|
SKYGO
|
6.800
|
82
|
VIGOUR
|
5.000
|
83
|
AROW6
|
7.800
|
84
|
GENIE
|
5.400
|
85
|
WAYZIP
|
5.700
|
86
|
FOCOL
|
4.200
|
87
|
KIMPO
|
5.400
|
88
|
INMOTO
|
4.400
|
89
|
ROONEY
|
4.600
|
90
|
CHILOG
|
5.200
|
91
|
REMEX
|
5.800
|
92
|
TETEM
|
6.000
|
93
|
WIFE
|
4.900
|
94
|
NOUBON
|
8.100
|
95
|
REBAT
|
4.600
|
96
|
CLARO
|
6.000
|
97
|
LENOVA
|
6.200
|
98
|
NAGAKI
|
6.400
|
99
|
ZOLUCO
|
4.600
|
100
|
DEAGON
|
5.700
|
101
|
FEZECO
|
4.700
|
102
|
NAKITA
|
5.900
|
103
|
NewVMC
|
6.700
|
104
|
AECSTAR
|
6.700
|
105
|
ZUKEN
|
4.600
|
106
|
LISOAKA
|
4.700
|
107
|
KIMLON
|
5.500
|
108
|
ESPECIAL
|
5.700
|
109
|
SIAM
|
5.200
|
110
|
SUNGU
|
4.400
|
111
|
JONQUI
|
4.600
|
112
|
TALENT
|
4.700
|
113
|
MAZETY
|
5.100
|
114
|
HANSUGAF6
|
14.000
|
115
|
KEEWAY
|
9.300
|
116
|
KEEWAYGA
|
22.000
|
117
|
HASEUN
|
8.300
|
118
|
NESTAR
|
4.600
|
119
|
ZYMAX
|
5.850
|
120
|
MANDO
|
7.300
|
121
|
WAYSEA
|
5.500
|
122
|
XIHA
|
6.000
|
123
|
MING XING
|
7.500
|
124
|
TEAM
|
4.800
|
125
|
KAISER
|
5.500
|
126
|
RONEY
|
4.600
|
127
|
PASHION
|
6.000
|
128
|
SAPHIRE 125 S
|
26.000
|
129
|
SAPPRIRE 125
|
24.900
|
130
|
SIMBA
|
5.800
|
Quyết định 49/2006/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 49/2006/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
1.440
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|