|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1054/QĐ-UBND mức thu cơ chế quản lý sử dụng phí thẩm định hồ sơ Hải Phòng 2016
Số hiệu:
|
1054/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Lê Thanh Sơn
|
Ngày ban hành:
|
15/06/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1054/QĐ-UBND
|
Hải
Phòng, ngày 15 tháng 6 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU, CƠ CHẾ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ
VÀ LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI
PHÒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Pháp lệnh số
38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001 về phí và lệ phí;
Căn cứ Pháp lệnh Khai thác công
trình thủy lợi số 32/2001/PL-UBTVQH10 ngày
04/4/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Tài nguyên
nước;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP
ngày 03/06/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ
phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/06/2002;
Căn cứ Quyết định số
56/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
về thẩm quyền, thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy
lợi;
Căn cứ Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT
ngày 11/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc hành nghề khoan nước
dưới đất;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC
ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính về Hướng dẫn thực
hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông
tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài
chính về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC
ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Điều 3 Nghị quyết số 24/2015/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố
về dự toán và phân bổ ngân
sách năm 2016;
Thực hiện Công văn số 98/HĐND-CTHĐND
ngày 19/5/2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố về quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ và lệ phí cấp giấy phép trong lĩnh vực
tài nguyên nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng;
Sau khi xem xét Đề án thu phí thẩm
định hồ sơ, lệ phí cấp giấy phép trong lĩnh vực tài
nguyên nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng, Công văn số 486/STNMT-TNN ngày 14/3/2016 của Sở Tài
nguyên và Môi trường; Công văn số 974/STC-GCS ngày
17/7/2014 của Sở Tài chính; Báo cáo thẩm định số
17/BCTĐ-STP ngày 21/5/2015 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức thu, cơ chế quản lý và sử dụng phí
thẩm định hồ sơ và lệ phí cấp giấy phép trong lĩnh vực tài nguyên nước trên địa
bàn thành phố Hải Phòng như sau:
1. Đối tượng nộp
phí, lệ phí
Các tổ chức, cá nhân trong nước và tổ chức, cá nhân nước ngoài (sau đây gọi
chung là tổ chức, cá nhân) hoạt động trong lĩnh vực tài
nguyên nước: thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước nước dưới đất, nước mặt;
xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi; lập báo cáo kết quả đánh giá
trữ lượng nước dưới đất và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
2. Mức thu các loại
phí
2.1. Mức thu phí thẩm định đề án, báo
cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất
Đơn vị
tính: Đồng.
Stt
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
1
|
Phí thẩm định thiết kế giếng thăm
dò đối với công trình có quy mô lưu lượng từ trên 10m3/ngày
đêm đến dưới 200m3/ngày đêm
|
Thiết
kế
|
400.000
|
2
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò,
khai thác, sử dụng nước dưới đất có lưu lượng từ 200m3/ngày đêm đến
dưới 500m3/ngày đêm
|
Đề
án, báo cáo
|
1.100.000
|
3
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm
dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất có lưu lượng từ trên 500m3/ngày
đêm đến dưới 1.000m3/ngày đêm
|
Đề án,
báo cáo
|
2.600.000
|
4
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm
dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất có lưu lượng từ trên 1.000m3/ngày
đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Đề
án, báo cáo
|
5.000.000
|
2.2. Mức thu phí thẩm định đề án, báo
cáo khai thác, sử dụng nước mặt
Stt
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
1
|
Phí thẩm định
đề án, báo cáo khai thác nước mặt cho sản xuất nông nghiệp
có lưu lượng từ trên 0,1m3/giây đến dưới 0,5m3/giây
|
Đề
án, báo cáo
|
1.800.000
|
2
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng từ 0,5m3/giây đến
dưới 01m3/giây
|
Đề
án, báo cáo
|
4.400.000
|
3
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo khai
thác nước mặt cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng từ 01m3/giây đến
dưới 02m3/giây
|
Đề
án, báo cáo
|
8.400.000
|
4
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo khai
thác nước mặt cho các mục đích kinh doanh, dịch vụ và sản xuất phi nông nghiệp
và các mục đích khác có lưu lượng từ trên 100m3/ngày đêm đến dưới 500m3/ngày đêm
|
Đề
án, báo cáo
|
600.000
|
5
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo khai
thác nước mặt cho các mục đích kinh doanh, dịch vụ và sản
xuất phi nông nghiệp và các mục đích khác có lưu lượng từ 500m3/ngày
đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Đề
án, báo cáo
|
1.800.000
|
6
|
Phí thẩm định, đề án, báo cáo khai
thác nước mặt cho các mục đích kinh doanh, dịch vụ và sản xuất phi nông nghiệp
và các mục đích khác có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm đến dưới 20.000m3/ngày đêm
|
Đề
án, báo cáo
|
4.400.000
|
7
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo khai
thác nước mặt cho các mục đích kinh doanh, dịch vụ và sản xuất phi nông nghiệp
và các mục đích khác có lưu lượng từ 20.000m3/ngày đêm đến dưới
50.000m3/ngày đêm
|
Đề
án, báo cáo
|
8.400.000
|
2.3. Mức thu phí thẩm định đề án, báo
cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi
Stt
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
1
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo xả nước
thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi có lưu lượng không vượt quá 05 m3/ngày đêm thuộc các trường hợp quy định tại Khoản 5 Điều 3 Thông tư số
27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Đề án, báo cáo
|
600.000
|
2
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo xả nước
thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi đối với mục đích khác có lưu lượng từ
5m3/ngày đêm đến dưới 100m3/ngày đêm
|
Đề án, báo cáo
|
600.000
|
3
|
Phí thẩm định đề
án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi đối với mục đích
khác có lưu lượng từ 100m3/ngày đêm đến dưới 500m3/ngày
đêm
|
Đề án, báo cáo
|
1.800.000
|
4
|
Phí thẩm định
đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi do thành phố
quản lý có lưu lượng từ 500m3/ngày đêm đến dưới 2.000m3/ngày
đêm; xả nước thải vào công trình thủy lợi liên tỉnh,
công trình thủy lợi quan trọng quốc
gia có lưu lượng từ 500m3/ngày đêm đến dưới 1.000m3/ngày
đêm
|
Đề án, báo cáo
|
4.400.000
|
5
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo xả nước
thải vào nguồn nước có lưu lượng từ 2.000m3/ngày đêm đến dưới
3.000m3/ngày đêm; xả nước thải vào công trình thủy lợi do thành phố
quản lý từ 2.000m3/ngày đêm đến dưới 5.000m3/ngày
đêm
|
Đề án, báo cáo
|
8.400.000
|
2.4. Mức thu phí thẩm định báo cáo kết
quả thi công giếng thăm dò nước dưới đất/Báo cáo kết quả thăm dò nước dưới đất
Stt
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
1
|
Phí thẩm định báo cáo kết quả thi
công giếng khai thác có lưu lượng từ trên 10 m3/ngày đêm đến dưới
200m3/ngày đêm
|
Báo
cáo
|
400.000
|
2
|
Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm
dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất có lưu lượng từ 200 m3/ngày
đêm đến dưới 500m3/ngày đêm
|
Báo
cáo
|
1.400.000
|
3
|
Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò
đánh giá trữ lượng nước dưới đất có lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến
dưới 1.000m3/ngày đêm
|
Báo
cáo
|
3.400.000
|
4
|
Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm
dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất có lưu lượng từ
1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Báo
cáo
|
6.000.000
|
2.5. Mức thu phí thẩm định hồ sơ, điều
kiện hành nghề khoan nước dưới đất
Stt
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
1
|
Thẩm định hồ sơ điều kiện hành nghề
khoan nước dưới đất
|
Hồ
sơ
|
1.400.000
|
2.6. Phí thẩm định cấp lại, gia hạn, điều
chỉnh các loại giấy phép
Phí thẩm định cấp lại, gia hạn, điều
chỉnh, bổ sung các loại giấy phép tài nguyên nước thu bằng 50% mức thu phí thẩm
định lần đầu.
3. Mức thu các loại
lệ phí
Các loại lệ phí cấp giấy phép thăm
dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt; Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
có mức thu là 150.000đ/giấy phép;
Mức thu đối với trường hợp cấp lại,
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép là 75.000 đồng/1 giấy phép.
4. Quản lý, sử dụng
phí, lệ phí
4.1. Cơ quan thu phí và lệ phí
- Sở Tài nguyên
và Môi trường thực hiện tổ chức thu phí và lệ phí thẩm định
hồ sơ và lệ phí cấp giấy phép trong lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn thành phố ngoại trừ phí thẩm định, lệ phí
cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi.
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn thực hiện tổ chức thu phí thẩm định, lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào
công trình thủy lợi.
Cơ quan thu phí, lệ phí và có trách
nhiệm niêm yết công khai mức thu phí và lệ phí tại địa điểm
thu; khi thu tiền phí và lệ phải sử dụng Biên lai thu phí theo quy định tại
Thông tư số 153/2012/TT-BTC ngày 17/9/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn in, phát hành, quản lý và sử dụng các loại chứng từ thu tiền phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước.
4.2. Tỷ lệ trích phí và lệ phí
Đối với phí: Cơ quan thu phí được trích để lại 60% tổng số phí thu được, 40% còn lại nộp ngân sách.
Đối với lệ phí: Cơ quan thu lệ phí được
trích để lại 40% tổng số lệ phí thu được, 60% còn lại nộp ngân sách.
4.3. Quản lý, sử dụng phí và lệ
phí
- Quản lý, sử dụng tiền phí và lệ phí
thu được phải đảm bảo nguyên tắc theo quy định tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC
ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính về Hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về
phí và lệ phí và Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006
của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC .
- Chứng từ thu phí
Cơ quan thu phí phải sử dụng Biên lai
thu phí theo quy định tại Thông tư số 153/2012/TT-BTC ngày 17/9/2012 của Bộ Tài
chính hướng dẫn in, phát hành, quản lý và sử dụng các loại
chứng từ thu tiền phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với
Sở Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10
ngày kể từ ngày ký. Những quy định trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài
chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố, Cục trưởng Cục Thuế thành phố và Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TT HĐND TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Như Điều 3;
- CVP, các PCVP;
- CV: TC, MT;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN THÀNH PHỐ
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thanh Sơn
|
Quyết định 1054/QĐ-UBND năm 2016 về quy định mức thu, cơ chế quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ và lệ phí cấp giấy phép trong lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1054/QĐ-UBND ngày 15/06/2016 về quy định mức thu, cơ chế quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ và lệ phí cấp giấy phép trong lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng
1.816
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|