HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
34/2016/NQ-HĐND
|
Bình
Định, ngày 09 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH CÁC LOẠI PHÍ VÀ LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí
ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và Lệ phí;
Căn cứ Thông tư số
250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính Hướng dẫn về phí và
lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương;
Sau khi xem xét Tờ trình số
182/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định
các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định; Báo cáo thẩm tra số
43/BCTT-KTNS ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này Quy định về các loại phí, lệ phí trên
địa bàn tỉnh Bình Định áp dụng kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017(có Phụ lục kèm
theo).
Điều 2. Bãi bỏ các
quy định đối với 09 loại phí từ ngày 01 tháng 01 năm 2017 trở đi để thực hiện
theo pháp luật về giá, gồm:
- Thủy lợi phí
(Nghị quyết số 24/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh);
- Phí chợ (Nghị
quyết số 33/2005/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2005 và Nghị quyết số
03/2014/NQ-HĐND 10 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh);
- Phí qua đò, qua
phà (Nghị quyết số 81/2003/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2003, Nghị quyết số
90/2003/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2003 và Nghị quyết số 55/2005/NQ-HĐND ngày
15 tháng 12 năm 2005 của HĐND tỉnh);
- Phí sử dụng cảng,
nhà ga (Nghị quyết số 24/2007/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2007 và Nghị quyết số
22/2015/NQ-HĐND ngày 25 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh);
- Phí trông giữ xe
(Nghị quyết số 03/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh);
- Phí vệ sinh (Nghị
quyết số 22/2011/NQ-HĐND ngày 18 tháng 8 năm 2011 và Nghị quyết số
03/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh);
- Phí đấu thầu, đấu
giá (Nghị quyết số 04/2012/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2012 và Nghị quyết
04/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh);
- Phí dự thi, dự
tuyển (Nghị quyết số 90/2003/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2003 và Nghị quyết số
21/2004/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2004 của HĐND tỉnh);
- Phí sử dụng bến,
bãi, mặt nước (Nghị quyết số 90/2003/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2003, Nghị
quyết số 03/2010/NQ-HĐND ngày 28 tháng 7 năm 2010, Nghị quyết số
04/2012/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2012, Nghị quyết số 04/2013/NQ-HĐND ngày 26
tháng 7 năm 2013 và Nghị quyết số 22/2015/NQ-HĐND ngày 25 tháng 12 năm 2015 của
HĐND tỉnh).
Điều 3. Ủy ban nhân
dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Thường trực
Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực
hiện Nghị quyết.
Điều 5. Nghị quyết
này thay thế các nghị quyết trước đây của Hội đồng nhân dân dân tỉnh quy định
các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định.
Nghị quyết này đã
được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 09 tháng 12
năm 2016, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 19 tháng 12 năm 2016./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Tùng
|
QUY ĐỊNH
CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 34/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng
12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XII, kỳ họp thứ 3 )
Chương I
QUY ĐỊNH VỀ PHÍ
Điều 1. Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố:
1. Đối tượng
nộp phí:
Các đối tượng được
phép sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố vào mục đích sinh hoạt, sản xuất, kinh
doanh phù hợp với quy hoạch, kế hoạch và quy định của Nhà nước về quản lý, sử dụng
lòng đường, hè phố trên địa bàn tỉnh Bình Định.
2. Mức thu:
Mức thu phí sử dụng
tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn tỉnh được quy định cụ thể như sau:
Nội
dung thu phí
|
Mức
thu
|
1. Sử dụng lòng đường, hè
phố để làm nơi kinh doanh, buôn bán cho hộ gia đình và cá nhân; làm bãi
trông, giữ xe đạp, xe máy: mức thu được xác định theo giá đất do UBND tỉnh công
bố có hiệu lực tại thời điểm cấp phép như sau
|
Giá đất từ 20 triệu đồng/m2
trở lên
|
6.000
đồng/m2/tháng
|
Giá đất từ 18 đến dưới 20 triệu
đồng/m2
|
5.500
đồng/m2/tháng
|
Giá đất từ 16 đến dưới 18 triệu
đồng/m2
|
5.000
đồng/m2/tháng
|
Giá đất từ 14 đến dưới 16 triệu
đồng/m2
|
4.500
đồng/m2/tháng
|
Giá đất từ 12 đến dưới 14 triệu
đồng/m2
|
4.000
đồng/m2/tháng
|
Giá đất từ 10 đến dưới 12 triệu
đồng/m2
|
3.500
đồng/m2/tháng
|
Giá đất từ 08 đến dưới 10 triệu
đồng/m2
|
3.000
đồng/m2/tháng
|
Giá đất từ 06 đến dưới 08 triệu
đồng/m2
|
2.500
đồng/m2/tháng
|
Giá đất từ 04 đến dưới 06 triệu
đồng/m2
|
2.000
đồng/m2/tháng
|
Giá đất từ 02 đến dưới 04 triệu
đồng/m2
|
1.500
đồng/m2/tháng
|
Giá đất dưới 02 triệu đồng/m2
|
1.000
đồng/m2/tháng
|
2. Sử dụng lòng đường, hè
phố làm nơi đỗ xe ô tô các loại theo quy hoạch sử dụng đất, giao thông đường
bộ, đô thị
|
a) Thu theo lần đỗ
|
5.000
đồng/xe/lượt
|
b) Thu theo tháng
|
100.000
đồng/xe/tháng
|
3. Sử dụng lòng đường, hè phố
làm nơi tập kết tạm thời để trung chuyển hàng hóa, vật liệu xây dựng, sửa chữa
công trình; làm nơi tập kết tạm thời để vật tư, thiết bị phục vụ nhu cầu thi
công hạ tầng kỹ thuật
|
a) Thành phố Quy Nhơn
|
20.000
đồng/m2/tháng
|
b) Các phường, thị trấn của thị
xã An Nhơn; thị trấn của huyện Hoài Nhơn
|
15.000
đồng/m2/tháng
|
c) Thị trấn của các huyện: Vân
Canh, Vĩnh Thạnh, An Lão
|
10.000
đồng/m2/tháng
|
d) Thị trấn của các huyện còn
lại
|
13.000
đồng/m2/tháng
|
4. Đào, lấp lòng đường, hè
phố để thi công hạ tầng kỹ thuật
|
15.000
đồng/m/lần đào
|
3. Cơ quan thu:
a. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố (gọi chung là UBND cấp
huyện).
b. Phòng Quản lý đô thị/Kinh tế hạ tầng (trường hợp được UBND cấp huyện ủy
quyền).
c. Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn (gọi chung là UBND cấp xã).
Các cơ quan thu
nêu trên chỉ được phép thu phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố sau khi được
Ủy ban nhân dân tỉnh chấp thuận bằng văn bản về danh mục các vị trí, địa điểm tại
các khu vực, tuyến đường được phép sử dụng vào mục đích ngoài giao thông theo
đúng trình tự quy định tại Quyết định số 20/2012/QĐ-UBND ngày 22/6/2012 của Ủy
ban nhân dân tỉnh.
4. Tỷ lệ % để lại cho cơ quan thu phí:
a. Đơn vị thu phí thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Quy
Nhơn: 10%.
b. Đơn vị thu phí thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã: 30%.
Điều 2. Phí thăm quan danh lam thắng cảnh; di tích lịch sử; công trình
văn hóa, bảo tàng
1. Đối tượng nộp phí:
Tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước đến thăm quan các danh lam thắng cảnh,
di tích lịch sử, công trình văn hóa, bảo tàng trên địa bàn tỉnh Bình Định.
2. Đối tượng miễn, giảm:
a. Đối tượng miễn:
- Trẻ em dưới 6 tuổi;
- Thương binh, bệnh
binh (phải có thẻ thương binh, bệnh binh);
- Người khuyết tật.
b. Đối tượng giảm 50%:
- Người được hưởng
chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số
170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng
thụ văn hóa”. Trường hợp khó xác định là đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi
hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định
số 170/2003/QĐ-TTg thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy
ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi đối tượng cư trú.
- Người cao tuổi;
- Trẻ em từ 6
tuổi đến dưới 15 tuổi;
- Học sinh, sinh
viên đi thăm quan tìm hiểu nghiên cứu, học tập có tổ chức tại Bảo tàng Quang
Trung (có giấy giới thiệu của nhà trường).
Đối với người
thuộc diện được hưởng nhiều trường hợp ưu đãi giảm thu phí nêu trên thì chỉ giảm
50% phí thăm quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa, bảo
tàng.
3. Mức thu:
a. Mức thu tối đa: 30.000 đồng/lần/người. Mức
thu này áp dụng thống nhất đối với người Việt Nam và người
nước ngoài đến thăm quan.
b. Mức thu cụ thể tại một số địa điểm thăm
quan:
Số TT
|
Địa điểm thu phí
|
Mức thu phí cụ thể*
(Đồng/lần/người)
|
Cơ quan thu
|
1
|
Bảo tàng Quang
Trung
|
19.000
|
Bảo tàng Quang Trung
|
2
|
Bảo tàng Tổng hợp
Bình Định
|
5.000
|
Bảo tàng Tổng hợp Bình Định
|
3
|
Khu du lịch Hầm Hô
|
19.000
|
Công
ty cổ phần Du lịch Hầm Hô
|
4
|
Tháp Đôi
|
8.000
|
Ban quản lý Di tích lịch sử và danh lam thắng
cảnh (thuộc Sở Văn hóa và Thể thao)
|
5
|
Tháp Dương Long
|
7.000
|
6
|
Tháp Bánh Ít
|
7.000
|
7
|
Tháp Cánh Tiên
|
7.000
|
8
|
Khu du lịch Hồ
Núi Một
|
6.000
|
Công ty TNHH khai thác công trình thủy lợi Bình Định
|
9
|
Bệnh viện Phong - Da liễu
Trung ương Quy Hòa (tại địa điểm danh lam thắng cảnh)
|
5.000
|
Bệnh viện Phong - Da liễu Trung ương Quy Hòa
|
(*): Mức thu được áp dụng thống nhất đối với người Việt Nam và người nước
ngoài đến thăm quan.
4. Tỷ lệ % để lại cho đơn vị thu:
Các đơn vị được
phép thu phí thăm quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn
hóa, bảo tàng trên địa bàn tỉnh được trích để lại 90% số phí thu được, 10% còn
lại nộp ngân sách nhà nước theo quy định.
Điều 3. Phí thư viện
1. Đối tượng
nộp phí: Là các tổ chức, cá nhân được thư viện
cung cấp các dịch vụ phục vụ bạn đọc.
2. Đối tượng
được miễn, giảm phí thư viện:
a. Giảm 50% mức
phí thư viện đối với các trường hợp sau:
- Các đối tượng
được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày
14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”. Trường
hợp khó xác định là đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa
quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg thì
chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi đối tượng
cư trú.
- Người khuyết tật
nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị
định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người
khuyết tật.
- Trường hợp người
vừa thuộc diện hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa vừa thuộc diện người
khuyết tật nặng thì chỉ được giảm 50% mức phí thư viện.
b. Miễn phí thư viện đối với người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định
tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày
10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật người khuyết tật.
3. Mức thu:
Số TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
1
|
Phí thẻ đọc đối
với bạn đọc là thiếu nhi (từ 15 tuổi trở xuống)
|
đồng/thẻ/năm
|
2.000
|
2
|
Phí thẻ đọc đối
với bạn đọc là người lớn
|
-nt-
|
15.000
|
3
|
Phí thẻ mượn đối
với bạn đọc là người lớn
|
-nt-
|
20.000
|
4
|
Phí sử dụng
phòng đọc đa phương tiện, phòng đọc tài liệu quý hiếm.
|
-nt-
|
|
|
- Đối với bạn đọc
là thiếu nhi (từ 15 tuổi trở xuống)
|
-nt-
|
10.000
|
|
- Đối với bạn đọc
là người lớn
|
-nt-
|
30.000
|
4. Cơ quan
thu: Thư viện tỉnh Bình Định
5. Tỷ lệ % để
lại cho cơ quan thu: Thư viện tỉnh được trích để lại
90% số tiền phí thu được để chi theo quy định, 10% còn lại trích nộp Ngân sách
nhà nước.
Điều 4. Phí thẩm định báo
cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường
chi tiết là khoản thu để bù đắp một phần hoặc toàn bộ chi phí thực hiện
công việc thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề
án bảo vệ môi trường chi tiết và thu phí.
1. Đối tượng
nộp phí:
Tổ chức, cá nhân gửi
hồ sơ đề nghị thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường,
đề án bảo vệ môi trường chi tiết theo quy định của Luật
Bảo vệ môi trường, thuộc thẩm quyền thẩm định của các cơ quan chức năng thuộc UBND tỉnh.
2. Mức thu:
a. Mức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh được quy định cụ
thể như sau:
Đơn vị tính: triệu
đồng
Tổng vốn đầu tư (tỷ VNĐ)
Nhóm dự án
|
≤50
|
>50 và ≤100
|
>100 và ≤200
|
>200 và ≤500
|
>500
|
Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và
cải thiện môi trường
|
5,0
|
6,5
|
12,0
|
14,0
|
17,0
|
Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng
|
6,9
|
8,5
|
15,0
|
16,0
|
25,0
|
Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật
|
7,5
|
9,5
|
17,0
|
18,0
|
25,0
|
Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm
nghiệp, thủy sản
|
7,8
|
9,5
|
17,0
|
18,0
|
24,0
|
Nhóm 5. Dự án Giao thông
|
8,1
|
10,0
|
18,0
|
20,0
|
25,0
|
Nhóm 6. Dự án Công nghiệp
|
8,4
|
10,5
|
19,0
|
20,0
|
26,0
|
Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm
1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
5,0
|
6,0
|
10,8
|
12,0
|
15,6
|
b. Trường
hợp thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề
án bảo vệ môi trường chi tiết: Mức thu phí bằng 50% mức
thu áp dụng đối với báo cáo đánh giá môi trường chính thức.
3. Cơ quan thu:
a. Chi cục Bảo vệ môi trường tỉnh Bình Định.
b. Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định.
4. Tỷ lệ % để
lại cho cơ quan thu:
Cơ quan thu phí được
để lại 100% số tiền phí thu được để chi theo quy định hiện hành.
Điều 5. Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
1. Đối tượng nộp phí:
Các đối tượng đăng
ký, nộp hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất có nhu cầu hoặc cần phải thẩm
định theo quy định, các điều kiện cần và đủ để cơ quan nhà nước có thẩm quyền
giao đất, cho thuê đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất như: điều kiện về hiện trạng sử dụng đất, điều kiện
về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, điều kiện về sinh hoạt, sản xuất, kinh
doanh...
2. Đối tượng không thu:
- Không thu phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
trong trường hợp cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu (nhà nước công
nhận quyền sử dụng đất đối với người đang sử dụng đất ổn định).
- Các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng giải phóng mặt bằng được giao đất
tái định cư tại các khu tái định cư trên địa bàn tỉnh.
3. Mức thu:
Số
TT
|
Đối
tượng nộp
|
Mức
thu
(đồng/hồ sơ)
|
1
|
Đối với tổ chức
|
|
a
|
Nhỏ hơn 10.000 m2
|
500.000
|
b
|
Từ 10.000 m2 đến
dưới 100.000 m2
|
1.000.000
|
c
|
Từ 100.000 m2 trở
lên
|
2.000.000
|
2
|
Đối với hộ gia đình
|
|
a
|
Tại khu vực đô thị
|
200.000
|
b
|
Tại khu vực nông thôn đồng bằng
|
100.000
|
c
|
Tại khu vực nông thôn miền núi
(bao gồm cả phường Bùi Thị Xuân)
|
50.000
|
4. Cơ quan
thu:
- Chi cục Quản lý đất đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định;
- Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Bình Định;
- Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện.
5. Tỷ lệ % để lại cho cơ quan thu:
Cơ quan thu được
trích để lại 40% số tiền phí thu được để chi theo quy định; số tiền phí còn lại
60% phải nộp vào ngân sách nhà nước.
Điều 6. Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai
thác, sử dụng nước dưới đất; thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới
đất; thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; thẩm định đề án xả
nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi
1. Đối tượng
nộp phí: Các tổ chức, cá nhân trong nước và nước
ngoài được cơ quan có thẩm quyền cho phép thực hiện công việc thẩm định thuộc
các lĩnh vực nêu trên.
2. Mức
thu:
STT
|
Loại
phí
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
1.
|
Phí thẩm định đề án, báo
cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
|
Đề án thiết kế giếng có lưu
lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm
|
đồng/1
đề án
|
400.000
|
Đề án, báo cáo thăm dò,
khai thác có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày
đêm
|
đồng/1
đề án, báo cáo
|
1.100.000
|
Đề án, báo cáo thăm dò,
khai thác có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày
đêm
|
đồng/1
đề án, báo cáo
|
2.600.000
|
Đề án, báo cáo thăm dò,
khai thác có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
đồng/1
đề án, báo cáo
|
5.000.000
|
2.
|
Phí thẩm định đề án khai
thác, sử dụng nước mặt, nước biển
|
|
Đề án khai thác, sử dụng nước
mặt cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm
|
đồng/1
đề án
|
600.000
|
Đề án khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5
m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw;
hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000
m3/ngày đêm
|
đồng/1
đề án
|
1.800.000
|
Đề án khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 1 m3/giây;
hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục
đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày
đêm
|
đồng/1
đề án
|
4.400.000
|
Đề án khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3 đến dưới 2 m3/giây;
hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục
đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3/ngày
đêm
|
đồng/1
đề án
|
8.400.000
|
3.
|
Phí thẩm định đề án xả nước
thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi
|
|
Đề án có lưu lượng nước dưới
100 m3/ngày đêm
|
đồng/1
đề án
|
600.000
|
Đề án có lưu lượng nước từ
100 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
đồng/1
đề án
|
1.800.000
|
Đề án có lưu lượng nước từ
500 m3 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm
|
đồng/1
đề án
|
4.400.000
|
Đề án có lưu lượng nước từ
2.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
đồng/1
đề án
|
8.400.00
|
Đề án có lưu lượng nước
trên 10.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm đối với hoạt
động nuôi trồng thủy sản
|
đồng/1
đề án
|
11.600.000
|
Đề án có lưu lượng nước từ
20.000 m3 đến dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động
nuôi trồng thủy sản
|
đồng/1
đề án
|
14.600.000
|
4.
|
Phí thẩm định đề án, báo
cáo thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất
|
|
Báo cáo kết quả thi công giếng
thăm dò có lưu lượng dưới 200m3/ ngày đêm
|
đồng/1
báo cáo
|
400.000
|
Báo cáo kết quả thăm dò có
lưu lượng từ 200m3/ ngày đêm đến dưới 500m3/ngày đêm
|
đồng/1
báo cáo
|
1.400.000
|
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu
lượng từ 500m3/ ngày đêm đến dưới 1.000m3/ngày đêm
|
đồng/1
báo cáo
|
3.400.000
|
Báo cáo kết quả thăm dò có
lưu lượng từ 1.000m3/ ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
đồng/1
báo cáo
|
6.000.000
|
5.
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện
hành nghề khoan nước dưới đất
|
đồng/hồ
sơ
|
1.400.000
|
- Trường hợp thẩm định gia hạn,
điều chỉnh, bổ sung: áp dụng mức thu bằng 50% mức thu theo quy định nêu trên.
- Trường hợp thẩm định cấp lại: áp
dụng mức thu bằng 30% mức thu theo quy định nêu trên.
3. Cơ quan
thu:
- Sở Tài nguyên và
Môi trường;
- Ban Quản lý Khu
kinh tế tỉnh Bình Định (chỉ áp dụng đối với các Phí thẩm định đề án, báo cáo
thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng
nước mặt, nước biển; Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng nước
dưới đất).
4. Tỷ lệ % để
lại cho cơ quan thu:
Cơ quan thu phí được
trích để lại 100% số phí thu được để thực hiện chi theo quy định.
Điều 7. Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai
1. Đối tượng
nộp phí:
Tổ chức, cá nhân
có nhu cầu khai thác và sử dụng tài liệu về đất đai của các cơ quan nhà nước có
thẩm quyền quản lý hồ sơ, tài liệu về đất đai theo quy định.
2. Các trường
hợp không thu phí:
- Cung cấp thông
tin về danh mục dữ liệu có trong cơ sở dữ liệu đất đai; thông tin về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có
thẩm quyền xét duyệt; khung giá đất,
bảng giá đất đã công bố; thông tin về
các thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai; các văn bản quy phạm pháp luật về đất đai.
- Trường hợp
cung cấp dữ liệu đất đai để phục vụ cho các mục đích quốc phòng và an ninh; phục vụ theo yêu cầu trực tiếp của lãnh đạo Đảng và Nhà nước hoặc trong tình trạng
khẩn cấp.
- Bộ Tài
nguyên và Môi trường, cơ quan Tài
nguyên và Môi trường ở địa phương,
UBND các cấp khi sử dụng dữ liệu đất đai để thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước
về đất đai.
3. Mức thu:
Mức thu phí khai
thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh được quy định cụ thể:
STT
|
Nội dung
|
Mức thu (đồng/hồ sơ)
|
Đối với tổ chức
|
Đối với Hộ gia đình, cá nhân
|
I.
|
HỒ SƠ ĐẤT ĐAI
DẠNG GIẤY
|
|
|
1.
|
Tra cứu thông
tin: về tên chủ sử dụng đất, số thửa, tờ bản đồ, diện tích, loại đất; trạng thái
pháp lý của Giấy chứng nhận.
|
30.000
|
15.000
|
2.
|
Trích lục hồ sơ:
cấp Giấy chứng nhận, hồ sơ địa chính (bản đồ địa chính, sổ địa chính, sổ mục
kê, sổ theo dõi biến động, sổ cấp Giấy chứng nhận)
|
100.000
|
50.000
|
3.
|
Trích sao hồ sơ:
bản đồ địa chính, sổ địa chính, sổ mục kê, sổ theo dõi biến động, sổ cấp Giấy
chứng nhận; hồ sơ cấp giấy chứng nhận; hồ sơ đo đạc.
|
120.000
|
60.000
|
II.
|
HỒ SƠ ĐẤT ĐAI
DẠNG SỐ
|
|
|
1.
|
Tra cứu thông tin
từ cơ sở dữ liệu đất đai thông qua mạng Internet, tin nhắn SMS đối với các nội
dung như: về tên chủ sử dụng đất, số thửa, tờ bản đồ, diện tích, loại đất; trạng
thái pháp lý của Giấy chứng nhận.
|
30.000
|
15.000
|
2.
|
Trích lục hồ sơ
từ hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu đất đai: hồ sơ cấp Giấy chứng nhận, hồ
sơ địa chính (bản đồ địa chính, sổ địa chính, sổ mục kê, sổ cấp Giấy chứng nhận)
|
100.000
|
50.000
|
3.
|
Trích sao hồ sơ:
bản đồ địa chính, sổ địa chính, sổ mục kê, sổ cấp Giấy chứng nhận; hồ sơ cấp
giấy chứng nhận.
|
140.000
|
70.000
|
III.
|
SAO THÔNG TIN
CHIẾT XUẤT TỪ CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI VÀO THIẾT BỊ LƯU TRỮ: hồ sơ cấp Giấy chứng nhận, hồ sơ địa chính (có chọn lọc)
|
250.000
|
125.000
|
IV.
|
TRA CỨU THÔNG
TIN TỔNG HỢP VỀ ĐẤT ĐAI: số liệu thống kê, kiểm kê đất
đai đã được tổng hợp và xử lý.
|
300.000
|
150.000
|
* Mức thu này không bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ
sơ, tài liệu.
4. Cơ quan thu:
- Văn phòng đăng ký
đất đai và các Chi nhánh.
- Trung tâm Công
nghệ thông tin thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường.
- UBND xã, phường,
thị trấn.
5. Tỷ lệ % để
lại cho cơ quan thu:
Cơ quan thu được để
lại 50% số phí thu được để phục vụ cho công tác thu phí; số phí còn lại 50% nộp vào ngân sách nhà nước theo quy định.
Điều 8. Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất
1. Đối tượng
nộp phí:
Tổ chức, cá
nhân có nhu cầu cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất tại các cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Mức thu:
Mức thu phí cung cấp
thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
là: 25.000 đồng/hồ sơ.
3. Cơ quan
thu:
Văn phòng đăng ký đất đai và các Chi nhánh.
4. Tỷ lệ % để
lại cho cơ quan thu: Cơ quan thu được trích để lại
50% số tiền phí thu được để chi theo quy định; số tiền phí còn lại 50% phải nộp
vào ngân sách nhà nước.
Điều 9. Phí đăng ký giao dịch bảo đảm
1. Đối tượng
nộp phí:
Tổ chức, cá
nhân yêu cầu đăng ký giao dịch bảo đảm tại các cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Mức thu:
TT
|
Các trường hợp nộp phí
|
Mức thu
(đồng/hồ sơ)
|
1
|
Đăng ký giao dịch
bảo đảm
|
80.000
|
2
|
Đăng ký văn bản
thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm
|
60.000
|
3
|
Đăng ký thay đổi
nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký
|
50.000
|
4
|
Xóa đăng ký
giao dịch bảo đảm
|
20.000
|
3. Cơ quan
thu:
Văn phòng đăng ký đất đai và các Chi nhánh.
4. Tỷ lệ % để lại cho cơ quan thu: Cơ quan thu được trích để lại 50% số tiền phí thu được để
chi theo quy định; số tiền phí còn lại 50% phải nộp vào ngân sách nhà nước.
Điều 10. Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
1. Đối tượng
nộp phí: Là các tổ chức, cá nhân khai thác các loại
khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Định.
2. Mức
thu phí:
STT
|
Loại
khoáng sản
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu (đồng)
|
I
|
QUẶNG KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
|
|
|
1
|
Quặng sắt
|
Tấn
|
40.000
|
2
|
Quặng ti-tan (titan)
|
Tấn
|
50.000
|
3
|
Quặng vàng
|
Tấn
|
180.000
|
4
|
Quặng đất hiếm
|
Tấn
|
40.000
|
5
|
Quặng bạc, Quặng thiếc
|
Tấn
|
180.000
|
6
|
Quặng chì, Quặng kẽm
|
Tấn
|
180.000
|
7
|
Quặng nhôm, Quặng bô-xít
(bauxite)
|
Tấn
|
20.000
|
8
|
Quặng khoáng sản kim loại khác
|
Tấn
|
20.000
|
II
|
KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
|
|
|
1
|
Đá ốp lát, làm mỹ nghệ
(granit, gabro, đá hoa, bazan)
|
m3
|
70.000
|
2
|
Đá Block
|
m3
|
90.000
|
3
|
Quặng đá quý: Kim cương, ru-bi
(rubi), Sa-phia (sapphire), E-mô-rốt (emerald), A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite),
Ô-pan (opan) quý màu đen, A-dít, Rô-đô-lít (rodolite), Py-rốp (pyrope),
Bê-rin (berin), Sờ-pi-nen (spinen), Tô-paz (topaz), thạch anh tinh thể màu
tím xanh, vàng lục, da cam, Cờ-ri-ô-lít (cryolite), Ô-pan (opan) quý màu trắng,
đỏ lửa; Birusa, Nê-phờ-rít (nefrite)
|
Tấn
|
70.000
|
4
|
Sỏi, cuội, sạn
|
m3
|
6.000
|
5
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông
thường
|
m3
|
5.000
|
6
|
Đá vôi, đá sét làm xi măng và
các loại đá làm phụ gia xi măng (laterit, puzolan...); khoáng chất công nghiệp
(barit, flourit, bentonit và các loại khoáng chất khác)
|
Tấn
|
3.000
|
7
|
Cát vàng
|
m3
|
5.000
|
8
|
Cát trắng
|
m3
|
7.000
|
9
|
Các loại cát khác
|
m3
|
4.000
|
10
|
Đất khai thác để san lấp, xây
dựng công trình
|
m3
|
2.000
|
11
|
Sét làm gạch, ngói
|
m3
|
2.000
|
12
|
Cao lanh, phen-sờ-pát
(fenspat)
|
m3
|
6.000
|
13
|
Các loại đất khác
|
m3
|
2.000
|
14
|
Gờ-ra-nít (granite)
|
Tấn
|
30.000
|
15
|
Nước khoáng thiên nhiên
|
m3
|
2.500
|
16
|
Mi-ca (mica), Thạch anh kỹ thuật
|
Tấn
|
20.000
|
17
|
Than các loại
|
Tấn
|
6.000
|
18
|
Khoáng sản không kim loại khác
|
Tấn
|
20.000
|
a. Trong
trường hợp tổ chức, cá nhân khai thác Granite làm đá ốp lát, làm mỹ nghệ thì áp
dụng mức thu phí quy định tại điểm 1, Mục II biểu mức thu nêu trên.
b. Trong
trường hợp tổ chức, cá nhân khai thác Granite cho mục đích khác thì áp dụng mức
thu phí quy định tại điểm 14, Mục II biểu mức thu nêu trên.
c. Trong
trường hợp tổ chức, cá nhân khai thác đá làm mỹ nghệ theo cả khối lớn thì áp dụng
mức thu phí đối với đá block quy định tại điểm 2, Mục II biểu mức thu nêu trên.
3. Cơ quan thu: Cơ quan thuế các cấp.
4. Tỷ lệ
% nộp ngân sách: nộp 100% vào ngân sách nhà nước.
5. Một số quy định khác: Phương pháp
tính và việc quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai
thác khoáng sản thực hiện theo quy định tại Nghị định số 12/2016/NĐ-CP ngày
19/02/2016 của Chính phủ và các văn bản quy định pháp luật sửa đổi, bổ sung và
có liên quan khác (nếu có).
Điều 11. Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
1. Đối tượng nộp phí: Tổ chức, cá nhân (bao gồm cả chủ hộ gia đình) xả nước thải là
người nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải.
2. Đối tượng
miễn thu: hộ gia đình tại khu vực dự án 9 thị trấn
và xã Nhơn Hải trong giai đoạn 2015 - 2020.
3. Đối tượng
không thu: Tổ chức, cá
nhân, hộ gia đình đã thanh toán tiền dịch vụ thoát nước
thì không phải trả phí bảo vệ môi trường theo quy định hiện hành về phí bảo vệ
môi trường đối với nước thải.
4. Mức
thu:
STT
|
Đối
tượng nộp phí BVMT đối với nước thải
|
Mức
thu
|
1.
|
Thành phố Quy Nhơn
|
(đồng/m3
nước sạch)
|
|
a) Hộ gia đình
|
1.500
|
|
b) Cơ quan hành chính sự nghiệp
|
3.400
|
|
c) Hoạt động sản xuất vật chất
|
5.000
|
|
d) Hoạt động kinh doanh dịch vụ
|
6.000
|
2.
|
Các đối tượng sử dụng nước còn
lại tại khu vực dự án 9 thị trấn và xã Nhơn Hải trong giai đoạn 2015 - 2020
|
1%/giá bán 1 m3 nước
sạch (chưa bao gồm thuế GTGT)
|
5. Cơ quan thu: Công
ty Cổ phần Cấp thoát nước Bình Định.
6. Tỷ lệ
để lại cho cơ quan thu:
- Cơ quan thu được để lại 3,5% số
phí thu được trên địa bàn thành phố Quy Nhơn để chi theo quy định, 96,5% còn lại
trích nộp ngân sách tỉnh để thực hiện việc duy tu, sửa chữa, vận hành
hệ thống thoát nước đô thị theo phân cấp.
- Cơ quan thu được để lại 10% số
phí thu được tại khu vực dự án 9 thị trấn và xã Nhơn Hải, 90% còn lại nộp vào
ngân sách nhà nước.
Chương II
QUY ĐỊNH VỀ LỆ PHÍ
Điều 12. Lệ
phí đăng ký cư trú
1. Đối tượng
nộp lệ
phí:
Lệ phí đăng ký cư
trú là khoản thu đối với người đăng ký, quản lý cư trú với cơ quan đăng ký, quản
lý cư trú theo quy định của pháp luật về cư trú.
2. Đối tượng
không thu, miễn thu:
a. Không thu lệ phí đăng ký cư trú đối với các trường
hợp: Bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt
sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương
binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ gia đình thuộc diện xóa đói, giảm nghèo; công
dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc.
b. Miễn lệ phí đăng ký cư trú khi đăng ký cấp lần
đầu đối với: Cấp sổ hộ khẩu gia đình, sổ tạm trú.
3. Mức
thu:
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
Các
phường nội thành của thành phố Quy Nhơn
|
Khu
vực khác
|
1
|
Đăng ký thường trú, đăng ký tạm
trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
|
đồng/lần đăng ký
|
15.000
|
7.000
|
2
|
Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu;
sổ tạm trú cho hộ gia đình, cho cá nhân.
|
đồng/lần cấp
|
20.000
|
10.000
|
Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm
trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính,
tên đường phố, số nhà
|
đồng/lần cấp
|
10.000
|
5.000
|
3
|
Điều chỉnh những thay đổi
trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với các trường hợp đính chính
lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa
tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú)
|
đồng/lần đính chính
|
8.000
|
4.000
|
4. Cơ quan
thu:
a.
Công an thành phố Quy Nhơn.
b.
Công an thị xã.
c.
Công an xã, phường, thị trấn.
5. Tỷ lệ % trích nộp ngân
sách:
Cơ quan, đơn vị
thu lệ phí nộp 100% số tiền lệ phí thu được vào NSNN.
Điều 13. Lệ phí cấp chứng minh nhân dân
1. Đối tượng
nộp lệ phí:
Lệ phí cấp chứng
minh nhân dân là khoản thu đối với người được cơ quan công an cấp chứng minh
nhân dân.
2. Đối tượng
không thu, miễn thu:
a. Không thu lệ phí cấp chứng minh nhân dân đối với các trường hợp: Bố, mẹ,
vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới
18 tuổi của thương binh; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của
Ủy ban Dân tộc.
b. Miễn lệ phí cấp chứng minh nhân dân khi công dân cấp chứng minh nhân
dân lần đầu, cấp đổi chứng minh nhân dân do Nhà nước thay đổi địa giới hành
chính.
3. Mức
thu:
Nội
dung
|
Mức
thu (đồng/lần cấp)
|
Các
phường nội thành của thành phố Quy Nhơn
|
Khu
vực khác
|
Cấp lại, đổi chứng minh nhân
dân (không bao gồm tiền chụp ảnh đối với người
được cấp chứng minh nhân dân)
|
9.000
|
4.000
|
4. Cơ
quan thu:
a. Công an tỉnh (Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội);
b. Công an các huyện, thị xã, thành phố Quy Nhơn.
5. Tỷ lệ %
trích nộp ngân sách:
Cơ quan, đơn vị
thu lệ phí nộp 100% số tiền lệ phí thu được vào NSNN.
Điều 14. Lệ phí hộ tịch
1. Đối tượng
nộp lệ phí:
Các đối tượng được
cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết các công việc về hộ tịch theo quy định
của pháp luật.
2. Đối tượng
miễn thu:
- Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Đăng ký khai sinh đúng hạn, khai tử đúng hạn; đăng ký giám hộ, chấm dứt
giám hộ; đăng ký kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước, thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã.
3. Mức thu:
Đơn vị tính: đồng
STT
|
Nội
dung
|
Mức
thu
|
A. Mức thu áp
dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND xã, phường, thị trấn
|
1
|
Đăng ký khai sinh
|
8.000
|
2
|
Đăng ký khai tử
|
5.000
|
3
|
Đăng ký kết hôn
|
30.000
|
4
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
15.000
|
5
|
Cấp bản
sao trích lục hộ tịch
|
3.000/1
bản sao
|
6
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch
cho người chưa đủ 14 tuổi; bổ sung hộ tịch
|
15.000
|
7
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân
|
15.000
|
8
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc thay đổi
hộ tịch của cá nhân theo bản án quyết định của cơ quan nhà nước thẩm quyền
|
8.000
|
9
|
Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch
các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác
|
8.000
|
B. Mức thu áp
dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND huyện, thị xã, thành phố
|
1
|
Đăng ký khai sinh
|
50.000
|
2
|
Đăng ký khai tử
|
50.000
|
3
|
Đăng ký kết hôn
|
1.500.000
|
4
|
Đăng ký giám hộ
|
70.000
|
5
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
1.500.000
|
6
|
Cấp bản
sao trích lục hộ tịch
|
8.000/1
bản sao
|
7
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch
cho người từ đủ 14 tuổi trở lên; bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
25.000
|
8
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch
của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
70.000
|
9
|
Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch
các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác
|
70.000
|
C. Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Sở Tư pháp
|
|
Cấp bản sao
trích lục hộ tịch
|
8.000/1
bản sao
|
4. Cơ quan
thu:
a. Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn;
b. Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố (thực hiện cơ chế 1 cửa) hoặc
Phòng Tư pháp;
c. Sở Tư pháp.
5. Tỷ lệ %
trích nộp ngân sách: Cơ quan, đơn vị thu lệ phí nộp
100% số tiền lệ phí thu được vào NSNN.
Điều 15. Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại
Việt Nam
1. Đối tượng
nộp lệ phí: Người sử dụng lao động khi làm thủ tục
để được cơ quan quản lý nhà nước Việt Nam cấp giấy phép lao động, cấp lại giấy
phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, cơ
quan, tổ chức hoạt động trên địa bàn tỉnh Bình Định thì phải nộp lệ phí cấp giấy
phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
2. Mức thu:
- Cấp mới giấy
phép lao động: 400.000 đồng/giấy phép.
- Cấp lại giấy
phép lao động: 300.000 đồng/giấy phép.
3. Cơ quan thu lệ phí:
- Sở Lao động
Thương binh và Xã hội.
- Ban Quản lý Khu
kinh tế tỉnh Bình Định.
4. Tỷ lệ % trích
nộp ngân sách nhà nước:
Cơ quan, đơn vị
thu lệ phí nộp 100% số tiền lệ phí thu được vào NSNN.
Điều 16. Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà, tài sản gắn liền với đất
1. Đối tượng
nộp lệ phí: Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khi
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (sau đây gọi là Giấy chứng nhận)
phải nộp lệ phí cấp Giấy chứng nhận.
2. Đối tượng miễn nộp:
- Trường hợp cấp
giấy chứng nhận chỉ thể hiện về quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân ở
nông thôn bao gồm cả hộ gia đình, cá nhân ở thị trấn và các phường ở ngoại
thành Quy Nhơn (hoặc sản xuất kinh doanh nông, lâm, ngư nghiệp).
- Trường hợp cấp
giấy chứng nhận chỉ thể hiện về quyền sử dụng đất đối với giao đất tái định cư
khi Nhà nước thu hồi đất, giao đất ở đối với hộ gia đình thuộc hộ nghèo, giao đất
ở đối với hộ gia đình mà chủ hộ là bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con của
liệt sĩ, Bà mẹ Việt Nam anh hùng.
- Miễn nộp lệ phí
cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, Giấy chứng nhận
quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày
Nghị định 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ có hiệu lực thi hành mà
có nhu cầu cấp đổi Giấy chứng nhận.
3. Mức thu:
Lệ phí gồm: Cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất; chứng
nhận đăng ký biến động về đất đai; trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu
hồ sơ địa chính.
- Trường hợp 1: Giấy
chứng nhận cấp cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (Thửa
đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất).
- Trường hợp 2: Giấy
chứng nhận cấp cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sở hữu nhà ở, quyền
sở hữu tài sản trên đất; Giấy chứng nhận cấp cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân
về quyền sử dụng đất cùng với quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
STT
|
NỘI DUNG
|
Đơn vị tính
|
Trường hợp 1
|
Trường hợp 2
|
I
|
ĐỐI VỚI TỔ CHỨC
|
|
|
|
1
|
Cấp lần đầu
|
|
|
|
a
|
Các phường nội
thành thuộc TP Quy Nhơn
|
đồng/giấy
|
100.000
|
500.000
|
b
|
Khu vực khác
|
đồng/giấy
|
100.000
|
450.000
|
2
|
Cấp lại (kể cả cấp
lại Giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy
chứng nhận
|
|
|
|
a
|
Các phường nội
thành thuộc TP Quy Nhơn
|
đồng/lần
|
20.000
|
50.000
|
b
|
Khu vực khác
|
đồng/lần
|
20.000
|
40.000
|
II
|
ĐỐI VỚI CÁ
NHÂN, HỘ GIA ĐÌNH
|
|
|
|
1
|
Cấp lần đầu
|
|
|
|
a
|
Các phường nội
thành thuộc TP Quy Nhơn
|
đồng/giấy
|
25.000
|
100.000
|
b
|
Khu vực khác
|
đồng/giấy
|
Miễn
|
Miễn
|
2
|
Cấp lại (kể cả cấp
lại Giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy
chứng nhận
|
|
|
|
a
|
Các phường nội
thành thuộc TP Quy Nhơn
|
đồng/lần
|
20.000
|
20.000
|
b
|
Khu vực khác
|
đồng/lần
|
Miễn
|
Miễn
|
4. Cơ quan
thu: Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh và các Chi
nhánh.
5. Tỷ lệ %
trích nộp ngân sách nhà nước.
Cơ quan, đơn vị
thu lệ phí nộp 100% số tiền lệ phí thu được vào NSNN.
Điều 17. Lệ phí cấp giấy phép xây dựng
1. Đối tượng
nộp lệ phí: Là các chủ đầu tư công trình và nhân dân xin cấp giấy
phép xây dựng theo quy định của pháp luật.
2. Đối tượng
thu lệ phí: Là các công trình xây dựng, bao gồm xây dựng mới, cải tạo,
mở rộng, sửa chữa lớn, trùng tu, tôn tạo thuộc diện phải được cấp giấy phép xây
dựng bao gồm cả công trình nhà ở riêng lẻ của nhân dân trên toàn tỉnh.
3. Đối tượng
không thu: Các hộ gia đình, cá nhân xin cấp giấy phép xây dựng có thời
hạn do ảnh hưởng của quy hoạch hoặc bị ảnh hưởng giải phóng mặt bằng trên địa
bàn tỉnh.
4. Mức thu:
STT
|
Nội
dung thu
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
1
|
Cấp phép xây dựng nhà ở riêng
lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép)
|
đồng/giấy
phép
|
|
a
|
Nhà ở riêng lẻ trong đô thị
|
đồng/giấy
phép
|
70.000
|
b
|
Nhà ở riêng lẻ ngoài đô thị
(nông thôn)
|
đồng/giấy
phép
|
50.000
|
2
|
Cấp phép xây dựng các công
trình khác
|
đồng/giấy
phép
|
120.000
|
3
|
Trường hợp gia hạn giấy phép
xây dựng
|
đồng/giấy
phép
|
15.000
|
5. Cơ quan
thu: - Sở Xây dựng;
- Ban Quản lý Khu
kinh tế tỉnh Bình Định;
- Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố.
6. Tỷ lệ %
trích nộp ngân sách nhà nước:
Cơ quan, đơn vị
thu lệ phí nộp 100% số tiền lệ phí thu được vào NSNN./.