|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 41/2011/TT-BTNMT Định mức kinh tế - kỹ thuật lập quy hoạch
Số hiệu:
|
41/2011/TT-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Chu Phạm Ngọc Hiển
|
Ngày ban hành:
|
30/11/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
41/2011/TT-BTNMT
|
Hà
Nội, ngày 30 tháng 11 năm 2011
|
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LẬP QUY HOẠCH, ĐIỀU
CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG BIỂN, HẢI ĐẢO
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số
25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường, đã được sửa
đổi, bổ sung tại Nghị định số 19/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 và Nghị
định số 89/2010/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2010 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số
25/2009/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2009 của Chính phủ về quản lý tổng hợp tài
nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng
Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Vụ trưởng Vụ Pháp
chế,
QUY ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế - kỹ
thuật lập quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi
trường biển, hải đảo.
Điều 2.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16 tháng 01
năm 2012.
Điều 3.
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc
Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
ven biển, Tổng cục trưởng Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam, Thủ trưởng các đơn
vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông
tư này.
Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ;
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương,
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT; Website của Bộ;
- Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ;
- Lưu: VT, TCBH DVN, KH, PC, H.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Chu Phạm Ngọc Hiển
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
LẬP QUY HOẠCH, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN VÀ
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG BIỂN, HẢI ĐẢO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2011/TT-BTNMT ngày 30 tháng 11 năm 2011
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần 1.
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật lập
quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường biển,
hải đảo là căn cứ để xây dựng đơn giá, dự toán và quyết toán kinh phí cho công
tác lập quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường
biển, hải đảo.
2. Cơ sở xây dựng định mức:
- Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày
14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công
chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
- Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày
07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng
thể phát triển kinh tế - xã hội, đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số
04/2008/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ;
- Nghị định số 25/2009/NĐ-CP ngày
06 tháng 3 năm 2009 của Chính phủ về quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi
trường biển, hải đảo;
- Quyết định số 05/2006/QĐ-BTNMT
ngày 26 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về ban hành Định mức
kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ;
- Quyết định số 281/2007/QĐ-BKH
ngày 26 tháng 3 năm 2007 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành định mức
chi phí cho lập, thẩm định quy hoạch và điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát
triển KT-XH, quy hoạch ngành và quy hoạch các sản phẩm chủ yếu;
- Quyết định số 15/2008/QĐ-BXD ngày
17 tháng 11 năm 2008 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Định mức chi phí quy
hoạch xây dựng;
- Quyết định số 32/2008/QĐ-BTC ngày
29 tháng 5 năm 2008 của Bộ Tài chính quy định về việc ban hành chế độ quản lý,
tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công
lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước;
- Thông tư số 03/2008/TT-BKH ngày
01 tháng 7 năm 2008 hướng dẫn Nghị định 04/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định số
92/2006/NĐ-CP về lập, phê duyệt và quản lý Quy hoạch tổng thể phát triển kinh
tế - xã hội;
- Thông tư số 15/2009/TT-BTNMT ngày
05 tháng 10 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về ban hành Định mức KT-KT
lập quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch Tài nguyên nước;
- Thông tư số 06/2010/TT-BTNMT ngày
15 tháng 3 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức
Kinh tế - Kỹ thuật lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
- Thông tư số 19/2011/TT-BTNMT ngày
10 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật lập quy
hoạch, điều chỉnh quy hoạch sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải
đảo, ban hành kèm theo;
- Quy định hiện hành của Nhà nước
về quản lý sử dụng công cụ, dụng cụ, thiết bị, máy móc, bảo hộ lao động cho
người sản xuất;
- Quy chế, quy định, quy trình kỹ
thuật - công nghệ và hướng dẫn kỹ thuật thi công và an toàn lao động hiện hành;
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật bao
gồm các định mức thành phần sau:
3.1. Định mức lao động công nghệ:
Định mức lao động công nghệ (sau
đây gọi tắt là Định mức lao động) là thời gian lao động cần thiết để thực hiện
nội dung công việc trong các bước lập quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch sử dụng
tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo). Nội dung của định mức lao động
bao gồm:
a) Định biên: xác định số lượng lao
động và cấp bậc kỹ thuật cần thiết để thực hiện nội dung của bước công việc;
b) Định mức: quy định thời gian
thực hiện từng nội dung trong bước công việc; đơn vị tính là công hoặc công
nhóm trên đơn vị vùng lập quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch; ngày công (ca) tính
bằng 8 giờ làm việc.
3.2. Định mức vật tư và thiết bị:
a) Định mức vật tư và thiết bị bao
gồm 3 định mức sau:
- Định mức dụng cụ: là thời gian
(số ca) sử dụng dụng cụ cần thiết để thực hiện một bước công việc;
- Định mức thiết bị: là thời gian
(số ca) sử dụng máy móc cần thiết để thực hiện một bước công việc;
- Định mức vật liệu: là số lượng
vật liệu cần thiết để thực hiện một bước công việc.
b) Thời hạn sử dụng dụng cụ, thiết
bị là thời gian dự kiến sử dụng dụng cụ, thiết bị vào hoạt động sản xuất trong điều
kiện bình thường, phù hợp với các thông số kinh tế - kỹ thuật của dụng cụ,
thiết bị.
- Thời hạn sử dụng dụng cụ: đơn vị
tính là tháng;
- Thời hạn sử dụng thiết bị: theo
quy định của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường.
c) Điện năng tiêu thụ của các dụng
cụ, thiết bị dùng điện được tính trên cơ sở định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị
(ca), số giờ làm việc trong 1 ca (8 giờ) và công suất của dụng cụ, thiết bị.
Điện năng trong các bảng định mức được tính theo công thức sau:
Điện năng = Định mức sử dụng dụng
cụ, thiết bị (ca) x 8 (giờ/ca) x công suất (kw/giờ) x 1,05 (5% là lượng điện
hao hụt trên đường dây).
d) Mức sử dụng các dụng cụ nhỏ, phụ
được tính bằng 5% mức sử dụng các dụng cụ chính đã được tính định mức.
đ) Mức vật liệu phụ, vụn vặt và hao
hụt được tính bằng 8% mức vật liệu chính đã được tính định mức.
3.3. Kế thừa và sử dụng các định
mức đã ban hành:
a) Định mức chi phí cho lập, thẩm
định quy hoạch và điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội,
quy hoạch ngành và quy hoạch các sản phẩm chủ yếu ban hành kèm theo Quyết định
số 281/2007/QĐ-BKH ngày 26 tháng 3 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư:
- Chi phí xây dựng đề cương dự án
quy hoạch: 0,3%;
- Chi phí lập báo cáo đánh giá tác
động môi trường chiến lược: 2%;
- Chi phí thẩm định và xét duyệt
quy hoạch sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo: 2%; chi phí
thẩm định và xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi
trường biển, hải đảo: 2%;
- Công bố quy hoạch, điều chỉnh quy
hoạch: 3%.
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật đo
đạc bản đồ ban hành kèm theo Quyết định số 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 5 năm
2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật điều
tra, khảo sát, đánh giá hệ sinh thái san hô, hệ sinh thái cỏ biển và đất ngập
nước vùng ven biển của hải đảo ban hành kèm theo Thông tư số 36/2010/TT-BTNMT
ngày 14 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
d) Định mức kinh tế - kỹ thuật khảo
sát, điều tra tổng hợp tài nguyên và môi trường biển bằng tàu biển ban hành kèm
theo Thông tư số 38/2010/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường.
đ) Định mức kinh tế - kỹ thuật điều
tra, khảo sát hải văn, hóa học và môi trường vùng ven bờ và hải đảo ban hành
kèm theo Thông tư số 40/2010/TT-BTNMT ngày 24 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
4. Định mức lập quy hoạch, điều
chỉnh quy hoạch sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo được quy
định trong tập định mức này (Mtb) áp dụng cho đơn vị vùng có hệ số
quy mô diện tích Kdt - 1 (diện tích trung bình là 1.000.000 ha), hệ
số điều chỉnh theo vị trí của vùng Kvùng = 1 (vùng đất liền ven bờ).
Mức cụ thể tính theo công thức sau:
M =
MtbKvùngKdt
Trong đó:
- Kvùng: hệ số điều
chỉnh theo vị trí vùng quy hoạch được thể hiện ở bảng 1;
- Kdt: Hệ số quy mô diện
tích của vùng lập quy hoạch được thể hiện ở bảng 2;
Hệ số vùng quy hoạch Kvùng
chỉ áp dụng cho công tác ngoại nghiệp.
Giá trị của các hệ số được thể hiện
trong các bảng (1 + 2) sau:
Hệ
số điều chỉnh theo vị trí vùng quy hoạch - Kvùng
Bảng 1
TT
|
Vị
trí vùng quy hoạch
|
Hệ
số
|
1
|
Vùng đất liền ven bờ và các bãi
bồi
|
1,0
|
2
|
Vùng nội thủy
|
1,4
|
3
|
Vùng lãnh hải
|
1,2
|
4
|
Vùng biển có các đảo lớn có dân
cư sinh sống và các đảo có tầm quan trọng về kinh tế, quốc phòng
|
1,6
|
5
|
Quần đảo Trường sa, Hoàng Sa
|
2,0
|
6
|
Vùng còn lại
|
0,8
|
Hệ
số quy mô diện tích quy hoạch - Kdt
Bảng 2
TT
|
Diện
tích vùng quy hoạch (ha)
|
Hệ
số
|
1
|
> 1.000.000 ÷ < 2.500.000
|
1,5
|
2
|
2.500.000 ÷ < 4.000.000
|
2,2
|
3
|
4.000.000 ÷ < 6.000.000
|
2,8
|
4
|
6.000.000 ÷ < 9.000.000
|
3,4
|
5
|
9.000.000 ÷ < 12.000.000
|
4,0
|
6
|
12.000.000 ÷ < 15.000.000
|
4,5
|
7
|
15.000.000 ÷ < 20.000.000
|
5,0
|
8
|
20.000.000 ÷ < 25.000.000
|
5,4
|
9
|
25.000.000 ÷ < 30.000.000
|
5,8
|
10
|
30.000.000 ÷ < 35.000.000
|
6,1
|
11
|
35.000.000 ÷ < 40.000.000
|
6,4
|
12
|
40.000.000 ÷ < 45.000.000
|
6,6
|
13
|
45.000.000 ÷ < 50.000.000
|
6,8
|
14
|
50.000.000 ÷ < 55.000.000
|
7,0
|
15
|
55.000.000 ÷ < 60.000.000
|
7,2
|
16
|
60.000.000 ÷ < 70.000.000
|
7,4
|
17
|
70.000.000 ÷ < 80.000.000
|
7,6
|
18
|
80.000.000 ÷ < 90.000.000
|
7,8
|
19
|
90.000.000 ÷ < 100.000.000
|
7,9
|
20
|
> 100.000.000
|
8,0
|
5. Điều kiện áp dụng: các thông
tin, tài liệu điều tra, khảo sát cơ bản của vùng phải đầy đủ. Trong trường hợp
tài liệu chưa đầy đủ thì phải lập dự toán điều tra, khảo sát để trình duyệt
riêng, bao gồm: tài liệu điều tra, khảo sát cơ bản còn thiếu ở những vị trí
giáp ranh, chồng lấn (để kiểm chứng tài liệu) và những chỗ chưa điều tra, khảo
sát hết trong phạm vi lập quy hoạch.
6. Các trường hợp chưa tính trong
định mức: thuê thiết bị, phương tiện phục vụ công tác thăm dò, điều tra thực
địa bổ sung thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ: tàu, xuồng, thiết bị, máy móc
chuyên dùng, phân tích mẫu vật, thuê phương tiện cảnh giới an toàn khi điều tra
thực địa; bảo hiểm người, máy móc thiết bị; chi phí ăn định lượng, nước ngọt đi
biển; hội thảo; lấy ý kiến chuyên gia; ý kiến các Bộ, ngành và địa phương.
7. Quy định các chữ viết trong định
mức kinh tế - kỹ thuật:
Bảng
chữ cái viết tắt
Bảng 3
Chữ
viết tắt
|
Đọc
là
|
BHLĐ
|
Bảo
hộ lao động
|
ĐVT
|
Đơn
vị tính
|
ĐKTN
|
Điều
kiện tự nhiên
|
KT-KT
|
Kinh
tế - kỹ thuật
|
KT-XH
|
Kinh
tế - xã hội
|
KS1
|
Kỹ
sư bậc 1
|
KS2
|
Kỹ
sư bậc 2
|
KS3
|
Kỹ
sư bậc 3
|
KS4
|
Kỹ
sư bậc 4
|
KS6
|
Kỹ
sư bậc 6
|
KSC3
|
Kỹ
sư chính bậc 3
|
KSC5
|
Kỹ
sư chính bậc 5
|
KSCC1
|
Kỹ
sư cao cấp bậc 1
|
ĐTV
|
Điều
tra viên
|
ĐTVC
|
Điều
tra viên chính
|
LX5
|
Lái
xe 9 - 12 chỗ bậc 5
|
QH
|
Quy
hoạch
|
QLTH
|
Quản
lý tổng hợp
|
BVMT
|
Bảo
vệ môi trường
|
XHCN
|
Xã
hội chủ nghĩa
|
Phần 2.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ
THUẬT LẬP QUY HOẠCH, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN VÀ BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG BIỂN, HẢI ĐẢO
Chương 1.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ
THUẬT LẬP QUY HOẠCH SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG BIỂN, HẢI ĐẢO
1. Nội dung
lập quy hoạch sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo
1.1. Thu thập thông tin, tài liệu,
số liệu, bản đồ;
1.2. Điều tra thực địa bổ sung
thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ;
1.3. Tổng hợp nhu cầu khai thác, sử
dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo;
1.4. Phân tích, đánh giá điều kiện
tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên;
chất lượng môi trường;
1.5. Phân tích, đánh giá thực trạng
và các chính sách phát triển kinh tế - xã hội liên quan đến việc sử dụng tài
nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo;
1.6. Xác định mục tiêu, quan điểm
và định hướng sử dụng bền vững tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo;
1.7. Xây dựng quy hoạch sử dụng tài
nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo;
1.8. Xác định các giải pháp tổ chức
thực hiện quy hoạch sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo;
1.9. Xây dựng kế hoạch chi tiết
thực hiện quy hoạch sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo;
1.10. Xây dựng hồ sơ quy hoạch sử
dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo; tổ chức lấy ý kiến các Bộ,
ngành và địa phương về phương án quy hoạch, chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ quy
hoạch.
2. Định mức
2.1. Định
mức lao động
Bảng 4
TT
|
Nội
dung công việc
|
Định
biên
|
Định
mức
(công nhóm/vùng trung bình)
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
1
|
Thu thập thông tin, tài liệu,
số liệu, bản đồ
|
|
135
|
|
1.1
|
Thu thập thông tin, tài liệu, số
liệu, bản đồ
|
6 người (1KSC3, 1KS6, 2KS4, 2KS1)
|
110
|
|
1.1.1
|
Điều kiện tự nhiên, tài nguyên
thiên nhiên, hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên, hiện trạng môi trường
và công tác bảo vệ môi trường
|
nt
|
40
|
|
1.1.2
|
Thu thập thông tin về thực trạng
phát triển kinh tế - xã hội vùng ven biển và hải đảo
|
nt
|
15
|
|
1.1.3
|
Thông tin về chiến lược, quy
hoạch, chính sách, pháp luật
|
nt
|
10
|
|
1.1.4
|
Thông tin về các tổ chức, cá nhân
có liên quan đến quá trình quản lý, bảo vệ, sử dụng tài nguyên và môi trường
biển, hải đảo; vai trò và năng lực của các bên liên quan
|
nt
|
5
|
|
1.1.5
|
Thông tin, tài liệu, số liệu về
tình hình quản lý tài nguyên biển, hải đảo; các tiến bộ khoa học và công nghệ
được áp dụng có liên quan đến việc khai thác, sử dụng tài nguyên và BVMT
biển, hải đảo.
|
nt
|
10
|
|
1.1.6
|
Thông tin, tài liệu về các khu
vực có vị thế trọng yếu liên quan đến an ninh, quốc phòng
|
nt
|
10
|
|
1.1.7
|
Thu thập bản đồ hiện trạng khai
thác, sử dụng tài nguyên biển, hải đảo và bản đồ quy hoạch phát triển của các
ngành, lĩnh vực liên quan đến vùng biển, ven biển và hải đảo
|
nt
|
20
|
|
1.2
|
Phân loại và đánh giá các thông
tin, tài liệu, số liệu, bản đồ; xác định các thông tin, tài liệu và số liệu
còn thiếu và lập kế hoạch điều tra thu thập bổ sung thông tin, tài liệu, số
liệu và bản đồ
|
nt
|
25
|
|
2
|
Điều tra thực địa bổ sung
thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ
|
|
25
|
400
|
2.1
|
Điều tra bổ sung thông tin, tài
liệu, số liệu, bản đồ
|
7 người (1ĐVTC3, 1ĐTV6, 2ĐTV4, 2ĐTV1,
1LX5)
|
|
345
|
2.1.1
|
Thông tin, tài liệu, số liệu, bản
đồ còn thiếu; số liệu, hiện trạng các loại tài nguyên: đất, nước, rừng, sinh
vật biển, khoáng sản, năng lượng tái tạo, vị thế
|
nt
|
|
40
|
2.1.2
|
Tình hình, mức độ, thực trạng
khai thác, sử dụng tài nguyên vị thế, tài nguyên đất, tài nguyên nước, tài
nguyên nước, tài nguyên khoáng sản, tài nguyên sinh vật và đa dạng sinh học,
tài nguyên năng lượng, tài nguyên khí hậu của các tổ chức, cá nhân
|
nt
|
|
30
|
2.1.3
|
Hiện trạng môi trường, ô nhiễm
môi trường và công tác BVMT biển, hải đảo; công tác quản lý chất thải và kiểm
soát ô nhiễm biển, hải đảo; hệ thống thu gom, xử lý rác thải, nước thải ven
biển; xác định các vùng ô nhiễm nghiêm trọng
|
nt
|
|
25
|
2.1.4
|
Tình hình thực hiện quy hoạch của
các Bộ, ngành, địa phương ven biển; xác định các mâu thuẫn và sự tương thích
trong việc thực hiện quy hoạch giữa các Bộ, ngành và địa phương liên quan đến
việc quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên và BVMT biển, hải đảo
|
nt
|
|
25
|
2.1.5
|
Thông tin, tài liệu về một số đảo,
cụm đảo đặc trưng, quan trọng: điều kiện tự nhiên, tài nguyên, tai biến tự
nhiên; hiện trạng quản lý, khai thác sử dụng tài nguyên; hiện trạng môi
trường và BVMT, tình hình thực hiện quy hoạch phát triển kinh tế trên đảo
|
nt
|
|
50
|
2.1.6
|
Xác định vị trí, quy mô, diện
tích và mức độ tổn thương của các vùng nhạy cảm, dễ bị tổn thương: bãi bồi,
vùng bờ biển xói lở, rừng phòng hộ, rừng ngập mặn, đầm phá ven biển, cồn cát
ven biển, các khu bảo tồn thiên nhiên, các hệ sinh thái (san hô, cỏ biển, đất
ngập nước, …)
|
7 người (1ĐTVC3, 1ĐTV6, 2ĐTV3,
2ĐVT1, 1LX5)
|
|
75
|
2.1.7
|
Xác định vị trí, quy mô, diện
tích các công trình hạ tầng kỹ thuật trên thực địa: đường giao thông, bến
cảng, kho tàng, hệ thống thông tin, liên lạc, hệ thống thủy lợi, đê, kè, hệ
thống cấp nước, hệ thống điện, các công trình công cộng khác
|
nt
|
|
75
|
2.1.8
|
Xác định vị trí, quy mô, diện
tích của các yếu tố còn lại khác: khu vực cần bảo vệ đặc biệt cho quốc phòng,
an ninh; các công trình nổi, ngầm trên biển
|
nt
|
|
25
|
2.2
|
Thẩm định tính chính xác của tài
liệu; chỉnh lý bổ sung tài liệu, số liệu, bản đồ cho phù hợp với thực tế
|
nt
|
|
25
|
2.3
|
Xử lý sơ bộ các thông tin, tài
liệu, số liệu và bản đồ: tổng hợp, lựa chọn, thống nhất thông tin, tài liệu,
số liệu, bản đồ; chuẩn hóa tài liệu, số liệu, bản đồ đã thu thập, điều tra bổ
sung
|
nt
|
|
30
|
2.4
|
Lập báo cáo đánh giá các thông
tin, tài liệu, số liệu và bản đồ đã thu thập và kết quả điều tra; xác định cơ
sở pháp lý của các tài liệu, số liệu, bản đồ
|
6 người (1KSC5, 2KS6, 2KS4, 1KS1)
|
25
|
|
3
|
Tổng hợp nhu cầu khai thác, sử
dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo
|
|
105
|
|
3.1
|
Tổng hợp tình hình và nhu cầu
quản lý, khai thác sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo của
các Bộ, ngành
|
5 người (1KSC5, 1KS6, 2KS4, 1KS1)
|
40
|
|
3.1.1
|
Tình hình quản lý, khai thác sử
dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo
|
nt
|
10
|
|
3.1.2
|
Đánh giá tình hình thực hiện quy
hoạch chuyên ngành có liên quan đến khai thác, sử dụng tài nguyên và bảo vệ
môi trường biển, hải đảo
|
nt
|
15
|
|
3.1.3
|
Nhu cầu khai thác sử dụng tài
nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo thuộc lĩnh vực quản lý
|
nt
|
15
|
|
3.2
|
Tổng hợp tình hình và nhu cầu quản
lý, khai thác sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo của các
địa phương ven biển
|
5 người (1KSC5, 1KS6, 2KS4, 1KS1)
|
65
|
|
3.2.1
|
Tình hình quản lý, khai thác, sử
dụng tài nguyên biển của địa phương
|
nt
|
10
|
|
3.2.2
|
Đánh giá hiện trạng ô nhiễm, suy
thoái môi trường biển, hải đảo từ các nguồn phát sinh do hoạt động khai thác,
sử dụng biển, hải đảo và các sự cố hoặc thiên tai trên biển thuộc địa bàn
quản lý
|
nt
|
15
|
|
3.2.3
|
Thống kê, phân loại, đánh giá tài
nguyên các vùng biển, đảo, quần đảo, bãi ngầm do địa phương quản lý
|
nt
|
15
|
|
3.2.4
|
Đánh giá tình hình thực hiện quy
hoạch chuyên ngành có liên quan đến khai thác, sử dụng tài nguyên và bảo vệ
môi trường biển, hải đảo của địa phương
|
nt
|
15
|
|
3.2.5
|
Nhu cầu khai thác sử dụng tài
nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo của địa phương
|
nt
|
10
|
|
4
|
Phân tích, đánh giá điều kiện
tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên;
chất lượng môi trường
|
|
145
|
|
4.1
|
Phân tích, đánh giá điều kiện tự
nhiên và đánh giá các lợi thế, hạn chế về điều kiện tự nhiên trong việc phát
triển kinh tế biển, bảo vệ môi trường góp phần đảm bảo quốc phòng, an ninh
trên biển
|
7 người (1KSCC1/hoặc tương đương,
1KSC3, 2KS6, 2KS4, 1KS1)
|
30
|
|
4.2
|
Phân tích, đánh giá và dự báo xu
thế các nguồn tài nguyên, hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên biển, hải
đảo
|
nt
|
25
|
|
4.3
|
Đánh giá chất lượng môi trường
biển, hải đảo; công tác quản lý chất thải, kiểm soát ô nhiễm biển, hải đảo
của Bộ, ngành, địa phương ven biển và tổ chức, cá nhân có liên quan; hệ thống
xử lý rác thải, nước thải ven biển (mức độ, quy mô); các nguồn thải chính và
tải lượng chất thải ra biển; các điểm nóng, nhạy cảm về môi trường và dự báo
mức độ, quy mô ô nhiễm môi trường biển, hải đảo
|
nt
|
25
|
|
4.4
|
Đánh giá tổng hợp điều kiện tự
nhiên và tài nguyên thiên nhiên
|
nt
|
15
|
|
4.5
|
Xây dựng báo cáo đánh giá điều
kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên và hiện trạng môi trường vùng biển, ven
biển và hải đảo
|
nt
|
20
|
|
4.6
|
Xử lý và hoàn thiện các bản đồ
chuyên đề đã thu thập được, tổng hợp thành lập bản đồ hiện trạng: bản đồ khí
hậu, thủy - hải văn; bản đồ tài nguyên đất, nước, rừng, tài nguyên sinh vật
biển, các khu bảo tồn, bản đồ địa chất, địa chất thủy văn, khoáng sản; bản đồ
địa hình vùng ven biển, hải đảo, thềm lục địa
|
nt
|
30
|
|
5
|
Phân tích, đánh giá thực trạng
và các chính sách phát triển kinh tế - xã hội liên quan đến việc sử dụng tài
nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo
|
|
130
|
|
5.1
|
Phân tích, đánh giá tổng hợp thực
trạng phát triển kinh tế nói chung tác động đến việc sử dụng tài nguyên và
bảo vệ môi trường biển, hải đảo
|
6 người (1KSC5, 2KS6, KS4, 1KS1)
|
15
|
|
5.2
|
Phân tích, đánh giá thực trạng
phát triển của các ngành kinh tế liên quan đến biển, hải đảo; tác động của
thực trạng phát triển các ngành kinh tế biển đến việc sử dụng tài nguyên và
bảo vệ môi trường biển, hải đảo
|
nt
|
15
|
|
5.3
|
Phân tích khái quát hiện trạng
dân số, lao động và việc làm tác động đến việc sử dụng tài nguyên và bảo vệ
môi trường biển, hải đảo
|
nt
|
10
|
|
5.4
|
Đánh giá thực trạng phân bố, phát
triển của các đô thị và khu dân cư nông thôn vùng ven biển và hải đảo
|
nt
|
10
|
|
5.5
|
Phân tích, đánh giá hiện trạng cơ
sở hạ tầng kinh tế - xã hội vùng ven biển và hải đảo
|
nt
|
10
|
|
5.6
|
Phân tích, đánh giá tình hình
thực hiện các chính sách phát triển kinh tế - xã hội liên quan đến việc sử
dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo
|
nt
|
10
|
|
5.7
|
Phân tích, đánh giá chiến lược
biển Việt Nam và các chiến lược, quy hoạch ngành, lĩnh vực
|
nt
|
15
|
|
5.8
|
Phân tích, đánh giá các chính
sách, pháp luật ảnh hưởng đến việc quản lý, sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi
trường biển, hải đảo
|
nt
|
10
|
|
5.9
|
Xây dựng báo cáo về thực trạng
phát triển kinh tế - xã hội tác động đến tài nguyên và môi trường biển, hải
đảo
|
nt
|
20
|
|
5.10
|
Xác định các biểu đồ, bảng biểu
số liệu về kinh tế - xã hội
|
nt
|
15
|
|
6
|
Xác định mục tiêu, quan điểm
và định hướng sử dụng bền vững tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo
|
|
75
|
|
6.1
|
Xác định mục tiêu tổng quát và
mục tiêu cụ thể cho việc sử dụng bền vững tài nguyên và bảo vệ môi trường
biển, hải đảo
|
5 người (1KSC5, 1KS6, 2KS4, 1KS1)
|
5
|
|
6.2
|
Xác định quan điểm và định hướng
sử dụng bền vững tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo
|
6 người (1KSCC1/ hoặc tđ, 2KS6,
2KS4, 1KS1)
|
5
|
|
6.3
|
Xác định tiêu chí quy hoạch sử
dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo
|
nt
|
25
|
|
6.4
|
Xây dựng báo cáo và hệ thống bảng
biểu tổng hợp định hướng khai thác, sử dụng các loại tài nguyên phục vụ việc
xây dựng các phương án quy hoạch
|
6 người (1KSC5, 2KS6, 2KS4, 1KS1)
|
25
|
|
6.5
|
Xây dựng báo cáo và hệ thống bảng
biểu tổng hợp định hướng các vùng bờ biển dễ bị tổn thương để có biện pháp
quản lý, bảo vệ
|
nt
|
15
|
|
7
|
Xây dựng quy hoạch sử dụng tài
nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo
|
|
170
|
15
|
7.1
|
Xây dựng các phương án quy hoạch,
xác định và thể hiện trên bản đồ vị trí, diện tích các vùng sử dụng mặt đất,
mặt biển, đáy biển, hải đảo phục vụ cho mục đích: phát triển kinh tế biển,
bảo đảm quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường và các hệ sinh thái, bảo vệ
các vùng bờ biển dễ bị tổn thương, bảo vệ các công trình nổi, ngầm trên biển
|
7 người (1KSCC1/hoặc tương đương,
1KSC5, 2KS6, 2KS4, 1KS1)
|
90
|
10
|
7.2
|
Xử lý các chồng chéo, những bất
hợp lý về nhu cầu sử dụng tài nguyên biển và hải đảo của các ngành, lĩnh vực,
các địa phương; điều chỉnh, thống nhất các chỉ tiêu sử dụng tài nguyên biển,
hải đảo
|
6 người (1KSCC1/hoặc tương đương,
2KS6, 2KS4, 1KS1)
|
30
|
5
|
7.3
|
Lựa chọn phương án quy hoạch sử
dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo
|
nt
|
50
|
|
7.3.1
|
Phân tích, đánh giá hiệu quả kinh
tế - xã hội, quốc phòng, an ninh và môi trường của các phương án quy hoạch sử
dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo
|
nt
|
30
|
|
7.3.2
|
Lựa chọn phương án quy hoạch sử
dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo và lộ trình thực hiện
|
nt
|
20
|
|
7.3.3
|
Xây dựng bản đồ quy hoạch sử dụng
tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo: thể hiện phương án quy hoạch
các vùng sử dụng mặt đất, mặt biển, đáy biển, hải đảo phục vụ cho mục đích
phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường, bảo tồn
hệ sinh thái và các công trình nổi ngầm trên biển; các vùng bờ biển dễ bị tổn
thương (tỷ lệ 1/100.000)
|
Xem ghi chú
|
|
|
8
|
Xác định các giải pháp tổ chức
thực hiện quy hoạch sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo
|
5 người (1KSC5, 1KS6, 2KS4, 1KS1)
|
50
|
|
8.1
|
Các giải pháp kinh tế
|
nt
|
10
|
|
8.2
|
Các giải pháp về luật pháp, cơ
chế, chính sách
|
nt
|
10
|
|
8.3
|
Các giải pháp về nguồn nhân lực
|
nt
|
10
|
|
8.4
|
Các giải pháp về khoa học công
nghệ
|
nt
|
10
|
|
8.5
|
Giải pháp về hợp tác quốc tế
|
nt
|
10
|
|
9
|
Xây dựng kế hoạch chi tiết
thực hiện quy hoạch sử dụng tài nguyên và BVMT biển, hải đảo
|
|
90
|
5
|
9.1
|
Khái quát phương hướng, mục tiêu
phát triển kinh tế - xã hội trong các thời kỳ của cả nước và của các ngành,
lĩnh vực, địa phương
|
5 người (1KSC5, 1KS6, 2KS4, 1KS1)
|
10
|
|
9.2
|
Xác định và cụ thể hóa các chỉ
tiêu trong kế hoạch sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo
hàng năm
|
6 người (1KSC5, 2KS6, 2KS4, 1KS1)
|
80
|
5
|
9.2.1
|
Xác định và cụ thể hóa các chỉ
tiêu kế hoạch sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo
|
nt
|
30
|
|
9.2.2
|
Xây dựng báo cáo và hệ thống bảng
biểu kế hoạch khai thác, sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải
đảo
|
nt
|
25
|
|
9.2.3
|
Lập danh mục các công trình, dự
án lớn, mang tính quan trọng và cấp thiết đối với mục đích phát triển kinh tế
- xã hội, quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường trong kỳ kế hoạch, sắp xếp
thứ tự ưu tiên, kiến nghị thực hiện
|
nt
|
10
|
|
9.2.4
|
Xác định các giải pháp tổ chức
thực hiện kế hoạch khai thác, sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường biển,
hải đảo
|
nt
|
15
|
|
10
|
Xác định hồ sơ quy hoạch sử
dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường biển hải đảo, tổ chức lấy ý kiến các Bộ,
ngành và địa phương về phương án quy hoạch, chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ quy
hoạch
|
|
75
|
|
10.1
|
Xây dựng và hoàn chỉnh hồ sơ quy
hoạch sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo
|
7 người (1KSCC1/hoặc tương đương,
1KSC5, 2KS6, 2KS4, 1KS1)
|
60
|
|
10.2
|
Lấy ý kiến của các Bộ, ngành, địa
phương: các Bộ Quốc phòng, Công an, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao
thông vận tải, Công Thương, Xây dựng, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND các
tỉnh, thành phố ven biển; cơ quan đơn vị liên quan
|
|
|
|
10.3
|
Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ quy
hoạch sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo theo ý kiến góp
ý; trình duyệt quy hoạch
|
7 người (1KSCC1/hoặc tđ, 1KSC5,
2KS6, 2KS4, 1KS1)
|
15
|
|
Ghi chú: Định mức cho phần
Xây dựng bản đồ quy hoạch sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo
tại điểm 7.3.3 lấy theo quy định tại: Khoản 3 “Thành lập và biên tập phục vụ
chế in bản đồ chuyên đề theo công nghệ tin học”, Mục IV, Chương II của Định mức
kinh tế - kỹ thuật Đo đạc bản đồ, ban hành kèm theo Quyết định số
05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Số
lượng: 3,4 mảnh bản đồ (1.000.000 ha/300.000 ha) tỷ lệ 1/100.000, hệ số khó
khăn KK4, trường hợp có in phim.
2.2. Định
mức vật tư và thiết bị
2.2.1.
Định mức dụng cụ
Bảng 5
TT
|
Dụng
cụ
|
Đơn
vị tính
|
Thời
hạn sử dụng (tháng)
|
Định
mức
(ca/vùng trung bình)
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
1
|
Thu thập thông tin, tài liệu,
số liệu, bản đồ
|
|
|
|
|
1
|
Bàn làm việc
|
cái
|
60
|
648,00
|
|
2
|
Ghế văn phòng
|
cái
|
60
|
648,00
|
|
3
|
Chuột máy tính
|
cái
|
4
|
405,00
|
|
4
|
Giá để tài liệu
|
cái
|
60
|
162,00
|
|
5
|
Máy tính casio
|
cái
|
36
|
20,25
|
|
6
|
Lưu điện 0,3 kW
|
cái
|
60
|
405,00
|
|
7
|
Quạt trần 0,1 kW
|
cái
|
36
|
108,54
|
|
8
|
Đèn neon 0,04 kW
|
cái
|
30
|
648,00
|
|
9
|
Tủ đựng tài liệu
|
cái
|
60
|
162,00
|
|
10
|
Cặp tài liệu
|
cái
|
24
|
162,00
|
|
11
|
Điện năng
|
kwh
|
36
|
1.329,50
|
|
12
|
Dụng cụ nhỏ, phụ
|
|
|
5%
|
|
2
|
Điều tra thực địa thu thập bổ
sung thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
1
|
Bàn làm việc
|
cái
|
60
|
120,00
|
|
2
|
Ghế văn phòng
|
cái
|
60
|
120,00
|
|
3
|
Chuột máy tính
|
cái
|
4
|
75,00
|
|
4
|
Giá để tài liệu
|
cái
|
60
|
30,00
|
|
5
|
Máy tính casio
|
cái
|
36
|
15,00
|
|
6
|
Lưu điện 0,3 kW
|
cái
|
60
|
75,00
|
|
7
|
Quạt trần 0,1 kW
|
cái
|
36
|
21,10
|
|
8
|
Đèn neon 0,04 kW
|
cái
|
30
|
120,00
|
|
9
|
Tủ đựng tài liệu
|
cái
|
60
|
30,00
|
|
10
|
Cặp tài liệu
|
cái
|
24
|
30,00
|
|
11
|
Điện năng
|
kwh
|
36
|
120,00
|
|
12
|
Dụng cụ nhỏ, phụ
|
|
|
5%
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
1
|
Máy tính casio
|
cái
|
36
|
|
40,50
|
2
|
Cặp tài liệu
|
cái
|
24
|
|
560,00
|
3
|
Hòm đựng tài liệu
|
cái
|
60
|
|
560,00
|
4
|
Quần áo BHLĐ
|
bộ
|
18
|
|
2240,00
|
5
|
Giầy BHLĐ
|
đôi
|
12
|
|
2240,00
|
6
|
Mũ BHLĐ
|
cái
|
12
|
|
2240,00
|
7
|
Áo mưa
|
cái
|
6
|
|
1120,00
|
8
|
Đèn pin xạc
|
cái
|
12
|
|
112,00
|
9
|
Ống đựng bản đồ
|
cái
|
24
|
|
560,00
|
10
|
Phao cứu sinh
|
cái
|
24
|
|
112,00
|
11
|
Dụng cụ nhỏ, phụ
|
|
|
|
5%
|
3
|
Tổng hợp nhu cầu khai thác, sử
dụng tài nguyên và BVMT biển, hải đảo
|
|
|
|
|
1
|
Bàn làm việc
|
cái
|
60
|
420,00
|
|
2
|
Ghế văn phòng
|
cái
|
60
|
420,00
|
|
3
|
Chuột máy tính
|
cái
|
4
|
262,50
|
|
4
|
Giá để tài liệu
|
cái
|
60
|
105,00
|
|
5
|
Máy tính casio
|
cái
|
36
|
15,00
|
|
6
|
Lưu điện 0,3 kW
|
cái
|
60
|
262,50
|
|
7
|
Đèn neon 0,04 kW
|
cái
|
30
|
420,00
|
|
8
|
Tủ đựng tài liệu
|
cái
|
60
|
105,00
|
|
9
|
Cặp tài liệu
|
cái
|
24
|
105,00
|
|
10
|
Điện năng
|
kwh
|
36
|
861,71
|
|
11
|
Dụng cụ nhỏ, phụ
|
|
|
5%
|
|
4
|
Phân tích, đánh giá điều kiện
tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên;
chất lượng môi trường
|
|
|
|
|
1
|
Bàn làm việc
|
cái
|
60
|
812,00
|
|
2
|
Ghế văn phòng
|
cái
|
60
|
812,00
|
|
3
|
Chuột máy tính
|
cái
|
4
|
507,50
|
|
4
|
Giá để tài liệu
|
cái
|
60
|
203,00
|
|
5
|
Máy tính casio
|
cái
|
36
|
30,00
|
|
6
|
Lưu điện 0,3 kW
|
cái
|
60
|
507,50
|
|
7
|
Quạt trần 0,1 kW
|
cái
|
36
|
136,01
|
|
8
|
Đèn neon 0,04 kW
|
cái
|
30
|
812,00
|
|
9
|
Tủ đựng tài liệu
|
cái
|
60
|
203,00
|
|
10
|
Cặp tài liệu
|
cái
|
24
|
203,00
|
|
11
|
Điện năng
|
kwh
|
36
|
1665,98
|
|
12
|
Dụng cụ nhỏ, phụ
|
|
|
5%
|
|
5
|
Phân tích, đánh giá thực trạng
và các chính sách phát triển kinh tế - xã hội liên quan đến việc sử dụng tài
nguyên và BVMT biển, hải đảo
|
|
|
|
|
1
|
Bàn làm việc
|
cái
|
60
|
624,00
|
|
2
|
Ghế văn phòng
|
cái
|
60
|
624,00
|
|
3
|
Chuột máy tính
|
cái
|
4
|
390,00
|
|
4
|
Giá để tài liệu
|
cái
|
60
|
156,00
|
|
5
|
Máy tính casio
|
cái
|
36
|
22,00
|
|
6
|
Lưu điện 0,3 kW
|
cái
|
60
|
390,00
|
|
7
|
Quạt trần 0,1 kW
|
cái
|
36
|
104,52
|
|
8
|
Đèn neon 0,04 kW
|
cái
|
30
|
624,00
|
|
9
|
Tủ đựng tài liệu
|
cái
|
60
|
156,00
|
|
10
|
Cặp tài liệu
|
cái
|
24
|
156,00
|
|
11
|
Điện năng
|
kwh
|
36
|
1280,26
|
|
12
|
Dụng cụ nhỏ, phụ
|
|
|
5%
|
|
6
|
Xác định mục tiêu, quan điểm
và định hướng sử dụng bền vững tài nguyên và BVMT biển, hải đảo
|
|
|
|
|
1
|
Bàn làm việc
|
cái
|
60
|
356
|
|
2
|
Ghế văn phòng
|
cái
|
60
|
356,00
|
|
3
|
Chuột máy tính
|
cái
|
4
|
210,00
|
|
4
|
Giá để tài liệu
|
cái
|
60
|
89,00
|
|
5
|
Máy tính casio
|
cái
|
36
|
10,50
|
|
6
|
Lưu điện 0,3 kW
|
cái
|
60
|
210,00
|
|
7
|
Quạt trần 0,1 kW
|
cái
|
36
|
59,63
|
|
8
|
Đèn neon 0,04 kW
|
cái
|
30
|
356,00
|
|
9
|
Tủ đựng tài liệu
|
cái
|
60
|
89,00
|
|
10
|
Cặp tài liệu
|
cái
|
24
|
89,00
|
|
11
|
Điện năng
|
kwh
|
36
|
698,91
|
|
12
|
Dụng cụ nhỏ, phụ
|
|
|
5%
|
|
7
|
Xây dựng quy hoạch sử dụng tài
nguyên và BVMT biển, hải đảo
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
1
|
Bàn làm việc
|
cái
|
60
|
952,00
|
|
2
|
Ghế văn phòng
|
cái
|
60
|
952,00
|
|
3
|
Chuột máy tính
|
cái
|
4
|
595,00
|
|
4
|
Giá để tài liệu
|
cái
|
60
|
238,00
|
|
5
|
Máy tính casio
|
cái
|
36
|
29,75
|
|
6
|
Lưu điện 0,3 kW
|
cái
|
60
|
595,00
|
|
7
|
Quạt trần 0,1 kW
|
cái
|
36
|
159,46
|
|
8
|
Đèn neon 0,04 kW
|
cái
|
30
|
952,00
|
|
9
|
Tủ đựng tài liệu
|
cái
|
60
|
238,00
|
|
10
|
Cặp tài liệu
|
cái
|
24
|
238,00
|
|
11
|
Phông máy chiếu
|
cái
|
24
|
102,00
|
|
12
|
Điện năng
|
kwh
|
36
|
1953,22
|
|
13
|
Dụng cụ nhỏ, phụ
|
|
|
5%
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
1
|
Máy tính casio
|
cái
|
36
|
|
59,50
|
2
|
Cặp tài liệu
|
cái
|
24
|
|
21,00
|
3
|
Hòm đựng tài liệu
|
cái
|
60
|
|
21,00
|
4
|
Quần áo BHLĐ
|
bộ
|
18
|
|
84,00
|
5
|
Giầy BHLĐ
|
đôi
|
12
|
|
84,00
|
6
|
Mũ BHLĐ
|
cái
|
12
|
|
84,00
|
7
|
Áo mưa
|
cái
|
6
|
|
42,00
|
8
|
Đèn pin xạc
|
cái
|
12
|
|
4,20
|
9
|
Ống đựng bản đồ
|
cái
|
24
|
|
21,00
|
10
|
Phao cứu sinh
|
cái
|
24
|
|
4,20
|
11
|
Dụng cụ nhỏ, phụ
|
|
|
|
5%
|
8
|
Xác định các giải pháp tổ chức
thực hiện quy hoạch sử dụng tài nguyên và BVMT biển, hải đảo
|
|
|
|
|
1
|
Bàn làm việc
|
cái
|
60
|
200,00
|
|
2
|
Ghế văn phòng
|
cái
|
60
|
200,00
|
|
3
|
Chuột máy tính
|
cái
|
4
|
125,00
|
|
4
|
Giá để tài liệu
|
cái
|
60
|
50,00
|
|
5
|
Máy tính casio
|
cái
|
36
|
6,25
|
|
6
|
Lưu điện 0,3 kW
|
cái
|
60
|
125,00
|
|
7
|
Quạt trần 0,1 kW
|
cái
|
36
|
33,50
|
|
8
|
Đèn neon 0,04 kW
|
cái
|
30
|
200,00
|
|
9
|
Tủ đựng tài liệu
|
cái
|
60
|
50,00
|
|
10
|
Cặp tài liệu
|
cái
|
24
|
50,00
|
|
11
|
Điện năng
|
kwh
|
36
|
410,34
|
|
12
|
Dụng cụ nhỏ, phụ
|
|
|
5%
|
|
9
|
Xây dựng kế hoạch chi tiết
thực hiện quy hoạch sử dụng tài nguyên và BVMT biển, hải đảo
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
1
|
Bàn làm việc
|
cái
|
60
|
424,00
|
|
2
|
Ghế văn phòng
|
cái
|
60
|
424,00
|
|
3
|
Chuột máy tính
|
cái
|
4
|
265,00
|
|
4
|
Giá để tài liệu
|
cái
|
60
|
106,00
|
|
5
|
Máy tính casio
|
cái
|
36
|
13,25
|
|
6
|
Lưu điện 0,3 kW
|
cái
|
60
|
265,00
|
|
7
|
Quạt trần 0,1 kW
|
cái
|
36
|
71,02
|
|
8
|
Đèn neon 0,04 kW
|
cái
|
30
|
424,00
|
|
9
|
Tủ đựng tài liệu
|
cái
|
60
|
106,00
|
|
10
|
Cặp tài liệu
|
cái
|
24
|
106,00
|
|
11
|
Phông máy chiếu
|
cái
|
24
|
54,00
|
|
12
|
Điện năng
|
kwh
|
36
|
869,92
|
|
13
|
Dụng cụ nhỏ, phụ
|
|
|
5%
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
1
|
Máy tính casio
|
cái
|
36
|
|
26,50
|
2
|
Cặp tài liệu
|
cái
|
24
|
|
7,00
|
3
|
Hòm đựng tài liệu
|
cái
|
60
|
|
7,00
|
4
|
Quần áo BHLĐ
|
bộ
|
18
|
|
28,00
|
5
|
Giầy BHLĐ
|
đôi
|
12
|
|
28,00
|
6
|
Mũ BHLĐ
|
cái
|
12
|
|
28,00
|
7
|
Áo mưa
|
cái
|
6
|
|
14,00
|
8
|
Đèn pin xạc
|
cái
|
12
|
|
1,40
|
9
|
Ống đựng bản đồ
|
cái
|
24
|
|
7,00
|
10
|
Phao cứu sinh
|
cái
|
24
|
|
1,40
|
11
|
Dụng cụ nhỏ, phụ
|
|
|
|
5%
|
10
|
Xây dựng hồ sơ quy hoạch sử
dụng tài nguyên và BVMT biển, hải đảo, tổ chức lấy ý kiến các Bộ, ngành và
địa phương về phương án quy hoạch, chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ quy hoạch
|
|
|
|
|
1
|
Bàn làm việc
|
cái
|
60
|
420,00
|
|
2
|
Ghế văn phòng
|
cái
|
60
|
420,00
|
|
3
|
Chuột máy tính
|
cái
|
4
|
262,50
|
|
4
|
Giá để tài liệu
|
cái
|
60
|
105,00
|
|
5
|
Máy tính casio
|
cái
|
36
|
13,00
|
|
6
|
Lưu điện 0,3 kW
|
cái
|
60
|
262,50
|
|
7
|
Quạt trần 0,1 kW
|
cái
|
36
|
70,35
|
|
8
|
Đèn neon 0,04 kW
|
cái
|
30
|
420,00
|
|
9
|
Tủ đựng tài liệu
|
cái
|
60
|
105,00
|
|
10
|
Cặp tài liệu
|
cái
|
24
|
105,00
|
|
11
|
Điện năng
|
kwh
|
36
|
861,71
|
|
12
|
Dụng cụ nhỏ, phụ
|
|
|
5%
|
|
2.2.2.
Định mức thiết bị
Bảng 6
TT
|
Thiết
bị
|
Đơn
vị tính
|
Công
suất (kw)
|
Số
lượng
|
Định
mức
(ca/vùng trung bình)
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
1
|
Thu thập thông tin, tài liệu,
số liệu, bản đồ
|
|
|
|
|
|
1
|
Điện năng
|
kw
|
5,8
|
|
5.098,20
|
|
2
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
cái
|
2,2
|
1
|
108,54
|
|
3
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
6
|
405,00
|
|
4
|
Máy photocopy
|
cái
|
1,5
|
1
|
121,50
|
|
5
|
Máy in A4
|
cái
|
0,4
|
1
|
40,50
|
|
6
|
Máy in A3
|
cái
|
0,5
|
1
|
8,10
|
|
7
|
Máy quét A4
|
cái
|
0,4
|
1
|
8,10
|
|
8
|
Ổ ghi đĩa DVD
|
cái
|
0,4
|
1
|
1,00
|
|
2
|
Điều tra thực địa thu thập bổ
sung thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
1
|
Điện năng
|
kwh
|
|
|
946,85
|
|
2
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
cái
|
2,2
|
1
|
20,10
|
|
3
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
7
|
75,00
|
|
4
|
Máy photocopy
|
cái
|
1,5
|
1
|
22,50
|
|
5
|
Máy in A4
|
cái
|
0,4
|
1
|
7,50
|
|
6
|
Máy in A3
|
cái
|
0,5
|
1
|
1,50
|
|
7
|
Máy quét A4
|
cái
|
0,4
|
1
|
1,50
|
|
8
|
Ổ ghi đĩa DVD
|
cái
|
0,4
|
1
|
1,00
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
1
|
GPS cầm tay
|
cái
|
|
1
|
|
200,00
|
2
|
Máy đo đa năng cầm tay (YSI -
Nhật)
|
cái
|
|
1
|
|
200,00
|
3
|
Máy vi tính xách tay
|
cái
|
0,1
|
1
|
|
280,00
|
4
|
Máy chụp ảnh KT số
|
cái
|
|
1
|
|
200,00
|
5
|
Ô tô 7 chỗ
|
cái
|
|
1
|
|
400,00
|
6
|
Xăng
|
lít
|
|
|
|
4.000,00
|
7
|
Dầu nhờn
|
lít
|
|
|
|
33,33
|
8
|
Điện năng
|
kwh
|
|
|
|
235,20
|
3
|
Tổng hợp nhu cầu khai thác, sử
dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo
|
|
|
|
|
|
1
|
Điện năng
|
kwh
|
5,8
|
|
3.305,57
|
|
2
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
cái
|
2,2
|
1
|
70,35
|
|
3
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
5
|
262,50
|
|
4
|
Máy photocopy
|
cái
|
1,5
|
1
|
78,75
|
|
5
|
Máy in A4
|
cái
|
0,4
|
1
|
26,25
|
|
6
|
Máy in A3
|
cái
|
0,5
|
1
|
5,25
|
|
7
|
Máy quét A4
|
cái
|
0,4
|
1
|
5,25
|
|
8
|
Ổ ghi đĩa DVD
|
cái
|
0,4
|
1
|
1,00
|
|
4
|
Phân tích, đánh giá điều kiện
tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên;
chất lượng môi trường
|
|
|
|
|
|
1
|
Điện năng
|
kwh
|
6,4
|
|
6.387,63
|
|
2
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
cái
|
2,2
|
1
|
136,01
|
|
3
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
7
|
507,50
|
|
4
|
Máy photocopy
|
cái
|
1,5
|
1
|
152,25
|
|
5
|
Máy in A4
|
cái
|
0,4
|
1
|
50,75
|
|
6
|
Máy in A3
|
cái
|
0,5
|
1
|
10,15
|
|
7
|
Máy quét A4
|
cái
|
0,4
|
1
|
10,15
|
|
8
|
Ổ ghi đĩa DVD
|
cái
|
0,4
|
1
|
1,00
|
|
5
|
Phân tích, đánh giá thực trạng
và các chính sách phát triển kinh tế - xã hội liên quan đến việc sử dụng tài
nguyên và BVMT biển, hải đảo
|
|
|
|
|
|
1
|
Điện năng
|
kwh
|
6,4
|
|
4.909,50
|
|
2
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
cái
|
2,2
|
1
|
104,52
|
|
3
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
6
|
390,00
|
|
4
|
Máy photocopy
|
cái
|
1,5
|
1
|
117,00
|
|
5
|
Máy in A4
|
cái
|
0,4
|
1
|
39,00
|
|
6
|
Máy in A3
|
cái
|
0,5
|
1
|
7,80
|
|
7
|
Máy quét A4
|
cái
|
0,4
|
1
|
7,80
|
|
8
|
Ổ ghi đĩa DVD
|
cái
|
0,4
|
1
|
1,00
|
|
6
|
Xác định mục tiêu, quan điểm
và định hướng sử dụng bền vững tài nguyên và BVMT biển, hải đảo
|
|
|
|
|
|
1
|
Điện năng
|
kwh
|
6,4
|
|
2.800,02
|
|
2
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
cái
|
2,2
|
1
|
59,63
|
|
3
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
6
|
222,50
|
|
4
|
Máy photocopy
|
cái
|
1,5
|
1
|
66,75
|
|
5
|
Máy in A4
|
cái
|
0,4
|
1
|
22,25
|
|
6
|
Máy in A3
|
cái
|
0,5
|
1
|
4,45
|
|
7
|
Máy quét A4
|
cái
|
0,4
|
1
|
4,45
|
|
8
|
Ổ ghi đĩa DVD
|
cái
|
0,4
|
1
|
0,30
|
|
7
|
Xây dựng quy hoạch sử dụng tài
nguyên và BVMT biển, hải đảo
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
1
|
Điện năng
|
kwh
|
6,4
|
|
7.488,36
|
|
2
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
cái
|
2,2
|
1
|
159,46
|
|
3
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
7
|
595,00
|
|
4
|
Máy photocopy
|
cái
|
1,5
|
1
|
178,50
|
|
5
|
Máy in A4
|
cái
|
0,4
|
1
|
59,50
|
|
6
|
Máy in A3
|
cái
|
0,5
|
1
|
11,90
|
|
7
|
Máy quét A4
|
cái
|
0,4
|
1
|
11,90
|
|
8
|
Ổ ghi đĩa DVD
|
cái
|
0,4
|
1
|
1,00
|
|
9
|
Máy chiếu Projector
|
cái
|
0,5
|
1
|
8.589,10
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
1
|
GPS cầm tay
|
cái
|
|
1
|
|
7,50
|
2
|
Máy đo đa năng cầm tay (YSI -
Nhật)
|
cái
|
|
1
|
|
7,50
|
3
|
Máy vi tính xách tay
|
cái
|
0,1
|
1
|
|
10,50
|
4
|
Máy chụp ảnh KT số
|
cái
|
|
1
|
|
7,50
|
5
|
Ô tô 7 chỗ
|
cái
|
|
1
|
|
15,00
|
6
|
Xăng
|
lít
|
|
|
|
150,00
|
7
|
Dầu nhờn
|
lít
|
|
|
|
1,25
|
8
|
Điện năng
|
kwh
|
|
|
|
8,82
|
8
|
Xác định các giải pháp tổ chức
thực hiện quy hoạch sử dụng tài nguyên và BVMT biển, hải đảo
|
|
|
|
|
|
1
|
Điện năng
|
kwh
|
6,4
|
|
1.573,49
|
|
2
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
cái
|
2,2
|
1
|
33,50
|
|
3
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
5
|
125,00
|
|
4
|
Máy photocopy
|
cái
|
1,5
|
1
|
37,50
|
|
5
|
Máy in A4
|
cái
|
0,4
|
1
|
12,50
|
|
6
|
Máy in A3
|
cái
|
0,5
|
1
|
2,50
|
|
7
|
Máy quét A4
|
cái
|
0,4
|
1
|
2,50
|
|
8
|
Ổ ghi đĩa DVD
|
cái
|
0,4
|
1
|
0,30
|
|
9
|
Xây dựng kế hoạch chi tiết
thực hiện quy hoạch sử dụng tài nguyên và BVMT biển, hải đảo
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
1
|
Điện năng
|
kwh
|
6,4
|
|
3.020,17
|
|
2
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
cái
|
2,2
|
1
|
64,32
|
|
3
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
6
|
240,00
|
|
4
|
Máy photocopy
|
cái
|
1,5
|
1
|
72,00
|
|
5
|
Máy in A4
|
cái
|
0,4
|
1
|
24,00
|
|
6
|
Máy in A3
|
cái
|
0,5
|
1
|
4,80
|
|
7
|
Máy quét A4
|
cái
|
0,4
|
1
|
4,80
|
|
8
|
Ổ ghi đĩa DVD
|
cái
|
0,4
|
1
|
0,30
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
1
|
GPS cầm tay
|
cái
|
|
1
|
|
2,50
|
2
|
Máy đo đa năng cầm tay (YSI -
Nhật)
|
cái
|
|
1
|
|
2,50
|
3
|
Máy vi tính xách tay
|
cái
|
0,1
|
1
|
|
3,50
|
4
|
Máy chụp ảnh KT số
|
cái
|
|
1
|
|
2,50
|
5
|
Ô tô 7 chỗ
|
cái
|
|
1
|
|
5,00
|
6
|
Xăng
|
lít
|
|
|
|
50,00
|
7
|
Dầu nhờn
|
lít
|
|
|
|
0,42
|
8
|
Điện năng
|
kwh
|
|
|
|
2,94
|
10
|
Xác định hồ sơ quy hoạch sử
dụng tài nguyên và BVMT biển, hải đảo, tổ chức lấy ý kiến các Bộ, ngành và
địa phương về phương án QH, chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ QH
|
|
|
|
|
|
1
|
Điện năng
|
kwh
|
6,4
|
|
3.305,57
|
|
2
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
cái
|
2,2
|
1
|
70,35
|
|
3
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
7
|
262,50
|
|
4
|
Máy photocopy
|
cái
|
1,5
|
1
|
78,75
|
|
5
|
Máy in A4
|
cái
|
0,4
|
1
|
26,25
|
|
6
|
Máy in A3
|
cái
|
0,5
|
1
|
5,25
|
|
7
|
Máy quét A4
|
cái
|
0,4
|
1
|
5,25
|
|
8
|
Ổ ghi đĩa DVD
|
cái
|
0,4
|
1
|
1,00
|
|
2.2.3.
Định mức vật liệu
Bảng 7
TT
|
Vật
liệu
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
(tính cho vùng trung bình)
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
1
|
Thu thập thông tin, tài liệu, số
liệu, bản đồ
|
|
|
|
1
|
Mực photocopy
|
hộp
|
3,00
|
|
2
|
Mực in A4 lazer
|
hộp
|
3,00
|
|
3
|
Mực in A3 lazer
|
hộp
|
1,00
|
|
4
|
Bút bi
|
chiếc
|
6,00
|
|
5
|
Sổ ghi chép
|
quyển
|
6,00
|
|
6
|
Giấy A0
|
tờ
|
20,00
|
|
7
|
Giấy A3
|
ram
|
4,00
|
|
8
|
Giấy A4
|
ram
|
20,00
|
|
9
|
Bìa A4
|
tập
|
3,00
|
|
10
|
Túi nylon đựng tài liệu
|
chiếc
|
40,00
|
|
11
|
Đĩa CD
|
cái
|
6,00
|
|
12
|
Thẻ nhớ USB loại 2GB
|
cái
|
2,00
|
|
13
|
Vật liệu phụ và hao hụt
|
|
8%
|
|
2
|
Điều tra thực địa thu thập bổ
sung thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ
|
|
|
|
1
|
Mực photocopy
|
hộp
|
0,50
|
|
2
|
Mực in A4 lazer
|
hộp
|
1,00
|
|
3
|
Bút bi
|
chiếc
|
6,00
|
12,00
|
4
|
Sổ ghi chép
|
quyển
|
6,00
|
12,00
|
5
|
Giấy A3
|
ram
|
1,00
|
3,00
|
6
|
Giấy A4
|
ram
|
3,00
|
15,00
|
7
|
Kẹp sắt
|
hộp
|
|
5,00
|
8
|
Túi nylon đựng tài liệu
|
chiếc
|
20,00
|
80,00
|
9
|
Bản đồ địa hình 1/50.000
|
mảnh
|
|
14,00
|
10
|
Thẻ nhớ USB loại 2GB
|
cái
|
1,00
|
2,00
|
11
|
Đĩa CD
|
cái
|
5,00
|
5,00
|
12
|
Vật liệu phụ và hao hụt
|
|
8%
|
|
3
|
Tổng hợp nhu cầu khai thác, sử
dụng tài nguyên và BVMT biển, hải đảo
|
|
|
|
1
|
Mực photocopy
|
hộp
|
1,00
|
|
2
|
Mực in A4 lazer
|
hộp
|
2,00
|
|
3
|
Mực in A3 lazer
|
hộp
|
0,50
|
|
4
|
Bút bi
|
chiếc
|
5,00
|
|
5
|
Sổ ghi chép
|
quyển
|
5,00
|
|
6
|
Giấy A0
|
tờ
|
10,00
|
|
7
|
Giấy A3
|
ram
|
1,00
|
|
8
|
Giấy A4
|
ram
|
15,00
|
|
9
|
Bìa A4
|
tập
|
1,00
|
|
10
|
Túi nylon đựng tài liệu
|
chiếc
|
30,00
|
|
11
|
Thẻ nhớ USB loại 2GB
|
cái
|
1,00
|
|
12
|
Đĩa CD
|
cái
|
5,00
|
|
13
|
Vật liệu phụ và hao hụt
|
|
8%
|
|
4
|
Phân tích, đánh giá điều kiện
tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên;
chất lượng môi trường
|
|
|
|
1
|
Mực photocopy
|
hộp
|
1,50
|
|
2
|
Mực in A4 lazer
|
hộp
|
2,50
|
|
3
|
Bút bi
|
chiếc
|
7,00
|
|
4
|
Sổ ghi chép
|
quyển
|
7,00
|
|
5
|
Giấy A0
|
tờ
|
20,00
|
|
6
|
Giấy A4
|
ram
|
15,00
|
|
7
|
Bìa A4
|
tập
|
2,00
|
|
8
|
Túi nylon đựng tài liệu
|
chiếc
|
40,00
|
|
9
|
Ảnh viễn thám
|
ảnh
|
3,00
|
|
10
|
Thẻ nhớ USB loại 2GB
|
cái
|
1,00
|
|
11
|
Đĩa CD
|
cái
|
6,00
|
|
12
|
Vật liệu phụ và hao hụt
|
|
8%
|
|
5
|
Phân tích, đánh giá thực trạng
và các chính sách phát triển KT-XH liên quan đến việc sử dụng tài nguyên và
BVMT biển, hải đảo
|
|
|
|
1
|
Mực photocopy
|
hộp
|
1,50
|
|
2
|
Mực in A4 lazer
|
hộp
|
2,50
|
|
3
|
Bút bi
|
chiếc
|
6,00
|
|
4
|
Sổ ghi chép
|
quyển
|
6,00
|
|
5
|
Giấy A4
|
ram
|
15,00
|
|
6
|
Bìa A4
|
tập
|
2,00
|
|
7
|
Túi nylon đựng tài liệu
|
chiếc
|
35,00
|
|
8
|
Thẻ nhớ USB loại 2GB
|
cái
|
1,00
|
|
9
|
Đĩa CD
|
cái
|
3,00
|
|
10
|
Vật liệu phụ và hao hụt
|
|
8%
|
|
6
|
Xác định mục tiêu, quan điểm
và định hướng sử dụng bền vững tài nguyên và BVMT biển, hải đảo
|
|
|
|
1
|
Mực photocopy
|
hộp
|
1,00
|
|
2
|
Mực in A4 lazer
|
hộp
|
1,50
|
|
3
|
Bút bi
|
chiếc
|
6,00
|
|
4
|
Sổ ghi chép
|
quyển
|
6,00
|
|
5
|
Giấy A4
|
ram
|
10,00
|
|
6
|
Bìa A4
|
tập
|
1,00
|
|
7
|
Túi nylon đựng tài liệu
|
chiếc
|
1,00
|
|
8
|
Thẻ nhớ USB loại 2GB
|
cái
|
0,50
|
|
9
|
Đĩa CD
|
cái
|
2,00
|
|
10
|
Vật liệu phụ và hao hụt
|
|
8%
|
|
7
|
Xây dựng quy hoạch sử dụng tài
nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo
|
|
|
|
1
|
Mực photocopy
|
hộp
|
3,00
|
|
2
|
Mực in A4 lazer
|
hộp
|
5,00
|
|
3
|
Mực in A3 lazer
|
hộp
|
1,00
|
|
4
|
Bút bi
|
chiếc
|
7,00
|
7,00
|
5
|
Sổ ghi chép
|
quyển
|
7,00
|
7,00
|
6
|
Giấy A0
|
tờ
|
30,00
|
|
7
|
Giấy A3
|
ram
|
2,00
|
|
8
|
Giấy A4
|
ram
|
20,00
|
6,00
|
9
|
Bìa A4
|
tập
|
3,00
|
|
10
|
Kẹp sắt
|
hộp
|
2,00
|
1,00
|
11
|
Túi nylon đựng tài liệu
|
chiếc
|
40,00
|
20,00
|
12
|
Bản đồ nền 1/100.000 (số hóa)
|
bộ
|
4,00
|
|
13
|
Thẻ nhớ USB loại 2GB
|
cái
|
1,00
|
1,00
|
14
|
Đĩa CD
|
cái
|
15,00
|
5,00
|
15
|
Vật liệu phụ và hao hụt
|
|
8%
|
|
8
|
Xác định các giải pháp tổ chức
thực hiện quy hoạch sử dụng tài nguyên và BVMT biển, hải đảo
|
|
|
|
1
|
Mực photocopy
|
hộp
|
0,50
|
|
2
|
Mực in A4 lazer
|
hộp
|
2,00
|
|
3
|
Bút bi
|
chiếc
|
5,00
|
|
4
|
Sổ ghi chép
|
quyển
|
5,00
|
|
5
|
Giấy A4
|
ram
|
5,00
|
|
6
|
Bìa A4
|
tập
|
1,00
|
|
7
|
Túi nylon đựng tài liệu
|
chiếc
|
10,00
|
|
8
|
Thẻ nhớ USB loại 2GB
|
cái
|
0,50
|
|
9
|
Đĩa CD
|
cái
|
5,00
|
|
10
|
Vật liệu phụ và hao hụt
|
|
8%
|
|
9
|
Xây dựng kế hoạch chi tiết
thực hiện quy hoạch sử dụng tài nguyên và BVMT biển, hải đảo
|
|
|
|
1
|
Mực photocopy
|
hộp
|
1,50
|
|
2
|
Mực in A3 lazer
|
hộp
|
1,00
|
|
3
|
Mực in A4 lazer
|
hộp
|
4,00
|
|
4
|
Bút bi
|
chiếc
|
6,00
|
7,00
|
5
|
Sổ ghi chép
|
quyển
|
6,00
|
7,00
|
6
|
Giấy A3
|
ram
|
1,00
|
|
7
|
Giấy A4
|
ram
|
15,00
|
3,00
|
8
|
Bìa A4
|
tập
|
2,00
|
|
9
|
Túi nylon đựng tài liệu
|
chiếc
|
20,00
|
20,00
|
10
|
Thẻ nhớ USB loại 2GB
|
cái
|
1,00
|
0,50
|
11
|
Đĩa CD
|
cái
|
5,00
|
|
12
|
Vật liệu phụ và hao hụt
|
|
8%
|
|
10
|
Xây dựng hồ sơ quy hoạch sử
dụng tài nguyên và BVMT biển hải đảo; tổ chức lấy ý kiến các Bộ, ngành và địa
phương về phương án QH: chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ QH
|
|
|
|
1
|
Mực photocopy
|
hộp
|
2,00
|
|
2
|
Mực in A3 lazer
|
hộp
|
1,50
|
|
3
|
Mực in A4 lazer
|
hộp
|
5,00
|
|
4
|
Bút bi
|
chiếc
|
7,00
|
|
5
|
Sổ ghi chép
|
quyển
|
7,00
|
|
6
|
Giấy A0
|
tờ
|
30,00
|
|
7
|
Giấy A3
|
ram
|
2,00
|
|
8
|
Giấy A4
|
ram
|
20,00
|
|
9
|
Bìa A4
|
tập
|
3,00
|
|
10
|
Túi nylon đựng tài liệu
|
chiếc
|
50,00
|
|
11
|
Thẻ nhớ USB loại 2GB
|
cái
|
1,00
|
|
12
|
Đĩa CD
|
cái
|
10,00
|
|
13
|
Vật liệu phụ và hao hụt
|
|
8%
|
|
Chương 2.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ
THUẬT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG BIỂN, HẢI
ĐẢO
1. Nội dung điều
chỉnh quy hoạch sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo
1.1. Thu thập bổ sung thông tin,
tài liệu, số liệu, bản đồ
1.2. Điều tra bổ sung thông tin,
tài liệu, số liệu, bản đồ
1.3. Đánh giá bổ sung về điều kiện
tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên và
chất lượng môi trường.
1.4. Đánh giá bổ sung thực trạng
phát triển kinh tế - xã hội
1.5. Đánh giá tình hình thực hiện
quy hoạch sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường vùng biển, hải đảo
1.6. Xây dựng và lựa chọn phương án
điều chỉnh quy hoạch sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo.
1.7. Xây dựng kế hoạch chi tiết
thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường biển,
hải đảo.
1.8. Xây dựng hồ sơ điều chỉnh quy
hoạch sử dụng tài nguyên và BVMT biển hải đảo; tổ chức lấy ý kiến các Bộ, ngành
và địa phương về phương án điều chỉnh QH; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ điều
chỉnh QH.
2. Định mức
2.1. Định
mức lao động
Bảng 8
TT
|
Nội
dung công việc
|
Định
biên
|
Định
mức
(công nhóm/vùng trung bình)
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
1
|
Thu thập bổ sung thông tin,
tài liệu, số liệu, bản đồ
|
|
80
|
|
1.1
|
Thu thập bổ sung thông tin, tài
liệu, số liệu, bản đồ về: điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, hiện
trạng khai thác, sử dụng tài nguyên biển của các tổ chức, cá nhân; hiện trạng
MT, ô nhiễm MT; hiện trạng các vùng nhạy cảm, dễ bị tổn thương về MT; thông
tin tổng hợp về các hải đảo
|
6 người (1KSC3, 1KS6, 2KS4, 2KS1)
|
25
|
|
1.2
|
Thông tin về thực trạng phát
triển kinh tế - xã hội
|
nt
|
10
|
|
1.3
|
Thông tin, tài liệu, số liệu về
tình hình khai thác và quản lý tài nguyên và BVMT biển, hải đảo; các tiến bộ
khoa học và công nghệ có liên quan đến việc khai thác, sử dụng tài nguyên và
BVMT biển, hải đảo
|
nt
|
10
|
|
1.4
|
Thông tin về các quy hoạch, điều
chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội cả nước, vùng; quy
hoạch, điều chỉnh quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực
|
nt
|
10
|
|
1.5
|
Phân loại và đánh giá các thông
tin, tài liệu, số liệu, bản đồ đã thu thập được; xác định các thông tin, tài
liệu, số liệu, bản đồ cần bổ sung; xây dựng kế hoạch điều tra bổ sung thông
tin, tài liệu, số liệu, bản đồ
|
nt
|
25
|
|
2
|
Điều tra thực địa bổ sung
thông tin, Tài liệu, số liệu, bản đồ
|
|
25
|
190
|
2.1
|
Tình hình thực hiện quy hoạch sử
dụng tài nguyên và BVMT biển, hải đảo đến thời điểm thực hiện điều chỉnh quy
hoạch
|
7 người (1ĐTVC3, 1ĐTV6, 2ĐTV4,
2ĐTV1, 1LX5)
|
|
30
|
2.2
|
Tình hình thực hiện quy hoạch, điều
chỉnh quy hoạch của các Bộ, ngành, địa phương vùng ven biển; xác định các mâu
thuẫn, chồng chéo của các quy hoạch và điều chỉnh quy hoạch
|
nt
|
|
25
|
2.3
|
Xác định bổ sung các cơ sở sản
xuất công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, khu kinh tế ven biển, cảng biển mới
thành lập
|
nt
|
|
25
|
2.4
|
Xác định bổ sung các hệ thống xử
lý nước thải, rác thải; các điểm xả thải; các vùng biển và ven biển bị ô
nhiễm
|
nt
|
|
25
|
2.5
|
Xác định bổ sung các khu bảo tồn
biển, khu dự trữ sinh quyển mới thành lập
|
nt
|
|
20
|
2.6
|
Xác định bổ sung các vùng bờ biển
dễ bị tổn thương (bãi bồi, xói lở bờ biển, rừng phòng hộ…), các vùng đệm
|
nt
|
|
25
|
2.7
|
Xác định bổ sung các khu vực cần
bảo vệ đặc biệt cho quốc phòng, an ninh; các công trình nổi ngầm trên biển
|
nt
|
|
15
|
2.8
|
Thẩm định tính chính xác của tài
liệu; chỉnh lý, bổ sung tài liệu, số liệu, bản đồ phù hợp với thực tế
|
nt
|
|
25
|
2.9
|
Tổng hợp, xử lý, lựa chọn, thống
nhất các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ; chuẩn hóa các tài liệu, số
liệu, bản đồ đã thu thập và điều tra bổ sung
|
6 người (1KSC3, 1KS6, 2KS4, 2KS1)
|
25
|
|
3
|
Đánh giá bổ sung về điều kiện
tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên và
chất lượng môi trường
|
|
100
|
|
3.1
|
Đánh giá bổ sung điều kiện tự
nhiên tác động đến quy hoạch sử dụng tài nguyên và BVMT biển, hải đảo
|
7 người (1KSCC1/hoặc tương đương,
1KSC3, 2KS6, 2KS4, 1KS1)
|
15
|
|
3.2
|
Đánh giá sự thay đổi các nguồn
tài nguyên ảnh hưởng đến quy hoạch sử dụng tài nguyên và BVMT biển, hải đảo
|
nt
|
15
|
|
3.3
|
Đánh giá chất lượng môi trường
biển, hải đảo; công tác quản lý chất thải, kiểm soát ô nhiễm biển, hải đảo
của Bộ, ngành, địa phương ven biển và tổ chức, cá nhân có liên quan; hệ thống
xử lý rác thải, nước thải ven biển; các nguồn thải chính và tải lượng chất
thải ra biển; các điểm nóng, nhạy cảm về MT và dự báo mức độ, quy mô ô nhiễm
MT biển, hải đảo
|
nt
|
20
|
|
3.4
|
Đánh giá tổng hợp về điều kiện tự
nhiên, tài nguyên thiên nhiên và hiện trạng môi trường trong việc khai thác,
sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo
|
nt
|
15
|
|
3.5
|
Xây dựng báo cáo đánh giá bổ sung
điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và hiện trạng môi trường biển, hải
đảo
|
nt
|
15
|
|
3.6
|
Xử lý và hoàn thiện các bản đồ
chuyên đề đã thu thập được, tổng hợp thành lập bản đồ hiện trạng
|
nt
|
20
|
|
4
|
Đánh giá bổ sung thực trạng
phát triển kinh tế - xã hội
|
|
65
|
|
4.1
|
Khái quát hiện trạng phát triển
kinh tế chung: tăng trưởng kinh tế, chuyển dịch cơ cấu kinh tế
|
6 người (1KSC5, 2KS6, 2KS4, 1KS1)
|
5
|
|
4.2
|
Khái quát thực trạng và phát
triển của các ngành kinh tế liên quan đến biển, đảo trong kỳ lập quy hoạch
|
nt
|
10
|
|
4.3
|
Hiện trạng dân số, lao động, việc
làm
|
nt
|
5
|
|
4.4
|
Khái quát thực trạng phân bố,
phát triển của các đô thị và khu dân cư nông thôn
|
nt
|
5
|
|
4.5
|
Khái quát hiện trạng phát triển
cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội
|
nt
|
5
|
|
4.6
|
Các chính sách về phát triển kinh
tế - xã hội tác động đến việc sử dụng tài nguyên và BVMT biển, hải đảo trong
kỳ lập quy hoạch
|
nt
|
10
|
|
4.7
|
Xây dựng các biểu đồ, bảng biểu
số liệu về kinh tế - xã hội
|
nt
|
10
|
|
4.8
|
Xây dựng báo cáo đánh giá thực
trạng phát triển kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng tài nguyên và
BVMT biển, hải đảo trong kỳ lập quy hoạch
|
nt
|
15
|
|
5
|
Đánh giá tình hình thực hiện
quy hoạch sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường vùng biển, hải đảo
|
|
55
|
|
5.1
|
Chỉ tiêu đánh giá việc thực hiện
quy hoạch sử dụng tài nguyên và BVMT biển, hải đảo
|
6 người (1KSC5, 2KS6, 2KS4, 1KS1)
|
20
|
|
5.2
|
Phân tích, đánh giá nguyên nhân
của những tồn tại trong việc thực hiện quy hoạch sử dụng tài nguyên và BVMT biển,
hải đảo
|
nt
|
15
|
|
5.3
|
Xây dựng báo cáo kết quả thực
hiện quy hoạch sử dụng tài nguyên và BVMT biển, hải đảo trong kỳ quy hoạch
|
nt
|
20
|
|
6
|
Xây dựng và lựa chọn phương án
điều chỉnh quy hoạch sử dụng tài nguyên và BVMT biển, hải đảo
|
|
130
|
15
|
6.1
|
Xác định các chỉ tiêu khai thác,
sử dụng tài nguyên và BVMT biển, hải đảo trong kỳ điều chỉnh quy hoạch
|
7 người (1KSCC1/hoặc tđ, 1KSC5,
2KS6, 2KS4, 1KS1)
|
20
|
|
6.2
|
Xác định khả năng đáp ứng về số
lượng, chất lượng cho nhu cầu khai thác, sử dụng tài nguyên và BVMT biển, hải
đảo
|
nt
|
10
|
|
6.3
|
Xây dựng các phương án điều chỉnh
quy hoạch sử dụng tài nguyên và BVMT biển, hải đảo
|
Nội: 7 người (1KSCC1/hoặc tương
đương, 1KSC5, 2KS6, 2KS4, 1KS1)
Ngoại: 7 người (1KSCC1/hoặc tđ,
1KSC5, 1KS6, 2KS4, 1KS1, 1LX5)
|
70
|
|
6.3.1
|
Phương án điều chỉnh quy hoạch
các vùng sử dụng mặt đất, mặt biển, đáy biển, hải đảo phục vụ cho mục đích
phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, BVMT
|
nt
|
45
|
7
|
6.3.2
|
Phương án điều chỉnh quy hoạch
bảo vệ các vùng bờ biển dễ bị tổn thương
|
nt
|
15
|
5
|
6.3.3
|
Thể hiện trên bản đồ vị trí, diện
tích các khu vực điều chỉnh quy hoạch
|
nt
|
10
|
|
6.4
|
Xử lý các chồng chéo, những bất
hợp lý về nhu cầu sử dụng tài nguyên biển và hải đảo của các ngành, lĩnh vực,
các địa phương; điều chỉnh, thống nhất các chỉ tiêu sử dụng tài nguyên biển,
hải đảo
|
nt
|
10
|
3
|
6.5
|
Lựa chọn phương án điều chỉnh quy
hoạch sử dụng tài nguyên và BVMT biển, hải đảo
|
7 người (1KSCC1/hoặc tđ, 1KSC5,
2KS6, 2KS4, 1KS1)
|
10
|
|
6.6
|
Xây dựng bản đồ điều chỉnh quy
hoạch sử dụng tài nguyên và BVMT biển, hải đảo tỷ lệ 1/100.000
|
Theo ĐM 05
|
Xem
chi chú
|
|
6.7
|
Xác định các giải pháp tổ chức
thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng tài nguyên và BVMT biển, hải
đảo
|
7 người (1KSCC1/hoặc tđ, 1KSC5,
2KS6, 2KS4, 1KS1)
|
10
|
|
7
|
Xây dựng kế hoạch chi tiết
thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng tài nguyên và BVMT biển, hải đảo
|
|
75
|
5
|
7.1
|
Xác định và cụ thể hóa các chỉ
tiêu sử dụng tài nguyên và BVMT biển, hải đảo trong kỳ điều chỉnh quy hoạch
|
Nội: 6 người (1KSC5, 2KS6, 2KS4,
1KS1)
Ngoại: 7 người (1KSC5, 2KS6,
2KS4, 1KS1, 1LX5)
|
25
|
5
|
7.2
|
Lập danh mục các hoạt động cụ thể
và thứ tự ưu tiên để quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên và BVMT biển, hải
đảo trong kỳ điều chỉnh quy hoạch
|
6 người (1KSC5, 2KS6, 2KS4, 1KS1)
|
15
|
|
7.3
|
Xây dựng báo cáo về kế hoạch sử
dụng tài nguyên và BVMT biển, hải đảo trong kỳ điều chỉnh quy hoạch
|
nt
|
20
|
|
7.4
|
Xác định các giải pháp tổ chức
thực hiện kế hoạch sử dụng tài nguyên và BVMT biển, hải đảo trong kỳ điều
chỉnh quy hoạch
|
nt
|
15
|
|
8
|
Xây dựng hồ sơ điều chỉnh quy
hoạch sử dụng tài nguyên và BVMT biển, hải đảo; tổ chức lấy ý kiến các Bộ,
ngành và địa phương về phương án điều chỉnh QH; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ điều
chỉnh QH
|
|
70
|
|
8.1
|
Xây dựng và hoàn chỉnh hồ sơ điều
chỉnh quy hoạch sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo
|
7 người (1KSCC1/hoặc tđ, 1KSC5,
2KS6, 2KS4, 1KS1)
|
55
|
|
8.2
|
Lấy ý kiến của các Bộ, ngành, địa
phương: các Bộ Quốc phòng, Công an, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao
thông vận tải, Công Thương, Xây dựng, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND các
tỉnh, thành phố ven biển; các cơ quan đơn vị liên quan
|
|
|
|
8.3
|
Chỉnh sửa hoàn thiện hồ sơ điều
chỉnh quy hoạch sử dụng tài nguyên và BVMT biển, hải đảo theo ý kiến góp ý và
trình duyệt
|
7 người (1KSCC1/hoặc tđ, 1KSC5,
2KS6, 2KS4, 1KS1)
|
15
|
|
Ghi chú: Định mức cho phần Xây dựng
bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng tài nguyên và BVMT biển, hải đảo tỷ lệ
1/100.000 tại điểm 2.3 lấy bằng 0,7 Định mức xây dựng bản đồ quy hoạch.
2.2. Định
mức vật tư và thiết bị
2.2.1.
Định mức dụng cụ
Bảng 9
TT
|
Dụng
cụ
|
Đơn
vị tính
|
Thời
hạn sử dụng (tháng)
|
Định
mức
(ca/vùng trung bình)
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
1
|
Thu thập bổ sung thông tin,
tài liệu, số liệu, bản đồ
|
|
|
|
|
1
|
Bàn làm việc
|
cái
|
60
|
384,00
|
|
2
|
Ghế văn phòng
|
cái
|
60
|
384,00
|
|
3
|
Chuột máy tính
|
cái
|
4
|
240,00
|
|
4
|
Giá để tài liệu
|
cái
|
60
|
96,00
|
|
5
|
Máy tính casio
|
cái
|
36
|
13,00
|
|
6
|
Lưu điện 0,3 kW
|
cái
|
60
|
240,00
|
|
7
|
Quạt trần 0,1 kW
|
cái
|
36
|
64,32
|
|
8
|
Đèn neon 0,04 kW
|
cái
|
30
|
384,00
|
|
9
|
Tủ đựng tài liệu
|
cái
|
60
|
96,00
|
|
10
|
Cặp tài liệu
|
cái
|
24
|
96,00
|
|
11
|
Điện năng
|
kwh
|
36
|
787,85
|
|
12
|
Dụng cụ nhỏ, phụ
|
|
|
5%
|
|
2
|
Điều tra thực địa bổ sung
thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ
|
|
|
|
|
2.1
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
1
|
Bàn làm việc
|
cái
|
60
|
120,00
|
|
2
|
Ghế văn phòng
|
cái
|
60
|
120,00
|
|
3
|
Chuột máy tính
|
cái
|
4
|
75,00
|
|
4
|
Giá để tài liệu
|
cái
|
60
|
30,00
|
|
5
|
Máy tính casio
|
cái
|
36
|
13,00
|
|
6
|
Lưu điện 0,3 kW
|
cái
|
60
|
75,00
|
|
7
|
Quạt trần 0,1 kW
|
cái
|
36
|
20,10
|
|
8
|
Đèn neon 0,04 kW
|
cái
|
30
|
120,00
|
|
9
|
Tủ đựng tài liệu
|
cái
|
60
|
30,00
|
|
10
|
Cặp tài liệu
|
cái
|
24
|
30,00
|
|
11
|
Điện năng
|
kwh
|
36
|
246,20
|
|
12
|
Dụng cụ nhỏ, phụ
|
|
|
5%
|
|
2.2
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
1
|
Máy tính casio
|
cái
|
36
|
|
26,00
|
2
|
Cặp tài liệu
|
cái
|
24
|
|
266,00
|
3
|
Hòm đựng tài liệu
|
cái
|
60
|
|
266,00
|
4
|
Quần áo BHLĐ
|
bộ
|
18
|
|
1064,00
|
5
|
Giầy BHLĐ
|
đôi
|
12
|
|
1064,00
|
6
|
Mũ BHLĐ
|
cái
|
12
|
|
1064,00
|
7
|
Áo mưa
|
cái
|
6
|
|
532,00
|
8
|
Đèn pin xạc
|
cái
|
12
|
|
53,20
|
9
|
Ống đựng bản đồ
|
cái
|
24
|
|
266,00
|
10
|
Phao cứu sinh
|
cái
|
24
|
|
53,20
|
11
|
Dụng cụ nhỏ, phụ
|
|
|
|
5%
|
3
|
Đánh giá bổ sung về điều kiện
tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên và
chất lượng môi trường
|
|
|
|
|
1
|
Bàn làm việc
|
cái
|
60
|
560,00
|
|
2
|
Ghế văn phòng
|
cái
|
60
|
560,00
|
|
3
|
Chuột máy tính
|
cái
|
4
|
350,00
|
|
4
|
Giá để tài liệu
|
cái
|
60
|
140,00
|
|
5
|
Máy tính casio
|
cái
|
36
|
17,50
|
|
6
|
Lưu điện 0,3 kW
|
cái
|
60
|
350,00
|
|
7
|
Quạt trần 0,1 kW
|
cái
|
36
|
93,80
|
|
8
|
Đèn neon 0,04 kW
|
cái
|
30
|
560,00
|
|
9
|
Tủ đựng tài liệu
|
cái
|
60
|
140,00
|
|
10
|
Cặp tài liệu
|
cái
|
24
|
140,00
|
|
11
|
Điện năng
|
kwh
|
36
|
1.148,95
|
|
12
|
Dụng cụ nhỏ, phụ
|
|
|
5%
|
|
4
|
Đánh giá bổ sung thực trạng
phát triển kinh tế - xã hội
|
|
|
|
|
1
|
Bàn làm việc
|
cái
|
60
|
312,00
|
|
2
|
Ghế văn phòng
|
cái
|
60
|
312,00
|
|
3
|
Chuột máy tính
|
cái
|
4
|
195,00
|
|
4
|
Giá để tài liệu
|
cái
|
60
|
78,00
|
|
5
|
Máy tính casio
|
cái
|
36
|
9,75
|
|
6
|
Lưu điện 0,3 kW
|
cái
|
60
|
195,00
|
|
7
|
Quạt trần 0,1 kW
|
cái
|
36
|
52,26
|
|
8
|
Đèn neon 0,04 kW
|
cái
|
30
|
312,00
|
|
9
|
Tủ đựng tài liệu
|
cái
|
60
|
78,00
|
|
10
|
Cặp tài liệu
|
cái
|
24
|
78,00
|
|
11
|
Điện năng
|
kwh
|
36
|
640,13
|
|
12
|
Dụng cụ nhỏ, phụ
|
|
|
5%
|
|
5
|
Đánh giá tình hình thực hiện
quy hoạch sử dụng tài nguyên và BVMT biển, hải đảo
|
|
|
|
|
1
|
Bàn làm việc
|
cái
|
60
|
264,00
|
|
2
|
Ghế văn phòng
|
cái
|
60
|
264,00
|
|
3
|
Chuột máy tính
|
cái
|
4
|
165,00
|
|
4
|
Giá để tài liệu
|
cái
|
60
|
182,00
|
|
5
|
Máy tính casio
|
cái
|
36
|
8,25
|
|
6
|
Lưu điện 0,3 kW
|
cái
|
60
|
165,00
|
|
7
|
Quạt trần 0,1 kW
|
cái
|
36
|
44,22
|
|
8
|
Đèn neon 0,04 kW
|
cái
|
30
|
264,00
|
|
9
|
Tủ đựng tài liệu
|
cái
|
60
|
66,00
|
|
10
|
Cặp tài liệu
|
cái
|
24
|
66,00
|
|
11
|
Điện năng
|
kwh
|
36
|
541,65
|
|
12
|
Dụng cụ nhỏ, phụ
|
|
|
5%
|
|
6
|
Xây dựng và lựa chọn phương án
điều chỉnh quy hoạch sử dụng tài nguyên và BVMT biển, hải đảo
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
1
|
Bàn làm việc
|
cái
|
60
|
910,00
|
|
2
|
Ghế văn phòng
|
cái
|
60
|
910,00
|
|
3
|
Chuột máy tính
|
cái
|
4
|
455,00
|
|
4
|
Giá để tài liệu
|
cái
|
60
|
182,00
|
|
5
|
Máy tính casio
|
cái
|
36
|
22,75
|
|
6
|
Lưu điện
|
cái
|
60
|
455,00
|
|
7
|
Quạt trần 0,1 kW
|
cái
|
36
|
121,94
|
|
8
|
Đèn neon 0,04 kW
|
cái
|
30
|
728,00
|
|
9
|
Tủ đựng tài liệu
|
cái
|
60
|
182,00
|
|
10
|
Cặp tài liệu
|
cái
|
24
|
182,00
|
|
11
|
Phông máy chiếu
|
cái
|
24
|
78,00
|
|
12
|
Điện năng
|
kwh
|
36
|
1493,64
|
|
13
|
Dụng cụ nhỏ, phụ
|
|
|
5%
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
1
|
Máy tính casio
|
cái
|
36
|
|
45,50
|
2
|
Cặp tài liệu
|
cái
|
24
|
|
21,00
|
3
|
Hòm đựng tài liệu
|
cái
|
60
|
|
21,00
|
4
|
Quần áo BHLĐ
|
bộ
|
18
|
|
84,00
|
5
|
Giầy BHLĐ
|
đôi
|
12
|
|
84,00
|
6
|
Mũ BHLĐ
|
cái
|
12
|
|
84,00
|
7
|
Áo mưa
|
cái
|
6
|
|
42,00
|
8
|
Đèn pin xạc
|
cái
|
12
|
|
4,20
|
9
|
Ống đựng bản đồ
|
cái
|
24
|
|
21,00
|
10
|
Phao cứu sinh
|
cái
|
24
|
|
4,20
|
11
|
Dụng cụ nhỏ, phụ
|
|
|
|
5%
|
7
|
Xây dựng kế hoạch chi tiết
thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng tài nguyên và BVMT biển, hải đảo
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
1
|
Bàn làm việc
|
cái
|
60
|
360,00
|
|
2
|
Ghế văn phòng
|
cái
|
60
|
360,00
|
|
3
|
Chuột máy tính
|
cái
|
4
|
225,00
|
|
4
|
Giá để tài liệu
|
cái
|
60
|
90,00
|
|
5
|
Máy tính casio
|
cái
|
36
|
12,00
|
|
6
|
Lưu điện 0,3 kW
|
cái
|
60
|
225,00
|
|
7
|
Quạt trần 0,1 kW
|
cái
|
36
|
60,30
|
|
8
|
Đèn neon 0,04 kW
|
cái
|
30
|
360,00
|
|
9
|
Tủ đựng tài liệu
|
cái
|
60
|
90,00
|
|
10
|
Cặp tài liệu
|
cái
|
24
|
90,00
|
|
11
|
Phông máy chiếu
|
cái
|
24
|
45,00
|
|
12
|
Điện năng
|
kwh
|
36
|
738,61
|
|
13
|
Dụng cụ nhỏ, phụ
|
|
|
5%
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
1
|
Máy tính casio
|
cái
|
36
|
|
24,00
|
2
|
Cặp tài liệu
|
cái
|
24
|
|
7,00
|
3
|
Hòm đựng tài liệu
|
cái
|
60
|
|
7,00
|
4
|
Quần áo BHLĐ
|
bộ
|
18
|
|
28,00
|
5
|
Giầy BHLĐ
|
đôi
|
12
|
|
28,00
|
6
|
Mũ BHLĐ
|
cái
|
12
|
|
28,00
|
7
|
Áo mưa
|
cái
|
6
|
|
14,00
|
8
|
Đèn pin xạc
|
cái
|
12
|
|
1,40
|
9
|
Ống đựng bản đồ
|
cái
|
24
|
|
7,00
|
10
|
Phao cứu sinh
|
cái
|
24
|
|
1,40
|
11
|
Dụng cụ nhỏ, phụ
|
|
|
|
5%
|
8
|
Xây dựng hồ sơ điều chỉnh quy
hoạch sử dụng tài nguyên và BVMT biển hải đảo; tổ chức lấy ý kiến các Bộ,
ngành và địa phương về phương án điều chỉnh QH; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ điều
chỉnh QH
|
|
|
|
|
1
|
Bàn làm việc
|
cái
|
60
|
392,00
|
|
2
|
Ghế văn phòng
|
cái
|
60
|
392,00
|
|
3
|
Chuột máy tính
|
cái
|
4
|
245,00
|
|
4
|
Giá để tài liệu
|
cái
|
60
|
98,00
|
|
5
|
Máy tính casio
|
cái
|
36
|
12,25
|
|
6
|
Lưu điện 0,3 kW
|
cái
|
60
|
245,00
|
|
7
|
Quạt trần 0,1 kW
|
cái
|
36
|
65,66
|
|
8
|
Đèn neon 0,04 kW
|
cái
|
30
|
392,00
|
|
9
|
Tủ đựng tài liệu
|
cái
|
60
|
98,00
|
|
10
|
Cặp tài liệu
|
cái
|
24
|
98,00
|
|
11
|
Điện năng
|
kwh
|
36
|
804,27
|
|
12
|
Dụng cụ nhỏ, phụ
|
|
|
5%
|
|
2.2.2.
Định mức thiết bị
Bảng
10
TT
|
Thiết
bị
|
Đơn
vị tính
|
Công
suất (kw)
|
Số
lượng
|
Định
mức (ca/vùng trung bình)
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
1
|
Thu thập bổ sung thông tin,
tài liệu, số liệu, bản đồ
|
|
|
|
|
|
1
|
Điện năng
|
kw
|
5,8
|
|
3.022,5
|
|
2
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
cái
|
2,2
|
1
|
64,32
|
|
3
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
6
|
240,00
|
|
4
|
Máy photocopy
|
cái
|
1,5
|
1
|
72,00
|
|
5
|
Máy in A4
|
cái
|
0,4
|
1
|
24,00
|
|
6
|
Máy in A3
|
cái
|
0,5
|
1
|
4,80
|
|
7
|
Máy quét A4
|
cái
|
0,4
|
1
|
4,80
|
|
8
|
Ổ ghi đĩa DVD
|
cái
|
0,4
|
1
|
1,00
|
|
2
|
Điều tra thực địa bổ sung
thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
1
|
Điện năng
|
kw
|
5,8
|
|
1.104,1
|
|
2
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
cái
|
2,2
|
1
|
23,45
|
|
3
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
7
|
87,50
|
|
4
|
Máy photocopy
|
cái
|
1,5
|
1
|
26,25
|
|
5
|
Máy in A4
|
cái
|
0,4
|
1
|
8,75
|
|
6
|
Máy in A3
|
cái
|
0,5
|
1
|
1,75
|
|
7
|
Máy quét A4
|
cái
|
0,4
|
1
|
1,75
|
|
8
|
Ổ ghi đĩa DVD
|
cái
|
0,4
|
1
|
1,00
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
1
|
GPS cầm tay
|
cái
|
|
1
|
|
172,50
|
2
|
Máy đo đa năng cầm tay (YSI-
Nhật)
|
cái
|
|
1
|
|
172,50
|
3
|
Máy vi tính xách tay
|
cái
|
0,1
|
1
|
|
133,00
|
4
|
Máy chụp ảnh KT số
|
cái
|
|
1
|
|
95,00
|
5
|
Ô tô 7 chỗ
|
cái
|
|
1
|
|
190,00
|
6
|
Xăng
|
lít
|
|
|
|
1.900
|
7
|
Dầu nhờn
|
lít
|
|
|
|
15,83
|
8
|
Điện năng
|
kw
|
|
|
|
111,72
|
3
|
Đánh giá bổ sung về điều kiện
tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên và
chất lượng môi trường
|
|
|
|
|
|
1
|
Điện năng
|
kw
|
5,8
|
|
4.406,3
|
|
2
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
cái
|
2,2
|
1
|
93,80
|
|
3
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
7
|
350,00
|
|
4
|
Máy photocopy
|
cái
|
1,5
|
1
|
105,00
|
|
5
|
Máy in A4
|
cái
|
0,4
|
1
|
35,00
|
|
6
|
Máy in A3
|
cái
|
0,5
|
1
|
7,00
|
|
7
|
Máy quét A4
|
cái
|
0,4
|
1
|
7,00
|
|
8
|
Ổ ghi đĩa DVD
|
cái
|
0,4
|
1
|
1,00
|
|
4
|
Đánh giá bổ sung thực trạng
phát triển kinh tế - xã hội
|
|
|
|
|
|
1
|
Điện năng
|
kw
|
5,8
|
|
2.456,4
|
|
2
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
cái
|
2,2
|
1
|
52,26
|
|
3
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
6
|
195,00
|
|
4
|
Máy photocopy
|
cái
|
1,5
|
1
|
58,50
|
|
5
|
Máy in A4
|
cái
|
0,4
|
1
|
19,50
|
|
6
|
Máy in A3
|
cái
|
0,5
|
1
|
3,90
|
|
7
|
Máy quét A4
|
cái
|
0,4
|
1
|
3,90
|
|
8
|
Ổ ghi đĩa DVD
|
cái
|
0,4
|
1
|
1,00
|
|
5
|
Đánh giá tình hình thực hiện
quy hoạch sử dụng tài nguyên và BVMT biển, hải đảo
|
|
|
|
|
|
1
|
Điện năng
|
kw
|
5,8
|
|
2.079,0
|
|
2
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
cái
|
2,2
|
1
|
44,22
|
|
3
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
6
|
165,00
|
|
4
|
Máy photocopy
|
cái
|
1,5
|
1
|
49,50
|
|
5
|
Máy in A4
|
cái
|
0,4
|
1
|
16,50
|
|
6
|
Máy in A3
|
cái
|
0,5
|
1
|
3,30
|
|
7
|
Máy quét A4
|
cái
|
0,4
|
1
|
3,30
|
|
8
|
Ổ ghi đĩa DVD
|
cái
|
0,4
|
1
|
1,00
|
|
6
|
Xây dựng và lựa chọn phương án
điều chỉnh QH sử dụng tài nguyên và BVMT biển, hải đảo
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
1
|
Điện năng
|
kw
|
6,4
|
|
6.027,6
|
|
2
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
cái
|
2,2
|
1
|
121,94
|
|
3
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
7
|
455,00
|
|
4
|
Máy photocopy
|
cái
|
1,5
|
1
|
136,50
|
|
5
|
Máy in A4
|
cái
|
0,4
|
1
|
45,50
|
|
6
|
Máy in A3
|
cái
|
0,5
|
1
|
9,10
|
|
7
|
Máy quét A4
|
cái
|
0,4
|
1
|
9,10
|
|
8
|
Ổ ghi đĩa DVD
|
cái
|
0,4
|
1
|
1,00
|
|
9
|
Máy chiếu Projector
|
cái
|
0,5
|
1
|
78,00
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
1
|
GPS cầm tay
|
cái
|
|
1
|
|
7,50
|
2
|
Máy đo đa năng cầm tay (YSI-
Nhật)
|
cái
|
|
1
|
|
7,50
|
3
|
Máy vi tính xách tay
|
cái
|
0,1
|
1
|
|
10,50
|
4
|
Máy chụp ảnh KT số
|
cái
|
|
1
|
|
7,50
|
5
|
Ô tô 7 chỗ
|
cái
|
|
1
|
|
15,00
|
6
|
Xăng
|
lít
|
|
|
|
150
|
7
|
Dầu nhờn
|
lít
|
|
|
|
1,25
|
8
|
Điện năng
|
kw
|
|
|
|
8,82
|
7
|
Xây dựng kế hoạch chi tiết
thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng tài nguyên và BVMT biển, hải đảo
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
1
|
Điện năng
|
kw
|
6,4
|
|
3.022,82
|
|
2
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
cái
|
2,2
|
1
|
60,30
|
|
3
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
6
|
225,00
|
|
4
|
Máy photocopy
|
cái
|
1,5
|
1
|
67,50
|
|
5
|
Máy in A4
|
cái
|
0,4
|
1
|
22,50
|
|
6
|
Máy in A3
|
cái
|
0,5
|
1
|
4,50
|
|
7
|
Máy quét A4
|
cái
|
0,4
|
1
|
4,50
|
|
8
|
Ổ ghi đĩa DVD
|
cái
|
0,4
|
1
|
1,00
|
|
9
|
Máy chiếu Projector
|
cái
|
0,5
|
1
|
45,00
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
1
|
GPS cầm tay
|
cái
|
|
1
|
|
2,50
|
2
|
Máy đo đa năng cầm tay (YSI-
Nhật)
|
cái
|
|
1
|
|
2,50
|
3
|
Máy vi tính xách tay
|
cái
|
0,1
|
1
|
|
3,50
|
4
|
Máy chụp ảnh KT số
|
cái
|
|
1
|
|
2,50
|
5
|
Ô tô 7 chỗ
|
cái
|
|
1
|
|
5,00
|
6
|
Xăng
|
lít
|
|
|
|
50
|
7
|
Dầu nhờn
|
lít
|
|
|
|
0,42
|
8
|
Điện năng
|
kw
|
|
|
|
2,94
|
8
|
Xây dựng hồ sơ điều chỉnh quy
hoạch sử dụng tài nguyên và BVMT biển hải đảo; tổ chức lấy ý kiến các Bộ,
ngành và địa phương về phương án điều chỉnh QH; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ điều
chỉnh QH
|
|
|
|
|
|
1
|
Điện năng
|
kw
|
6,4
|
|
3.098,4
|
|
2
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
cái
|
2,2
|
1
|
65,66
|
|
3
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
7
|
245,00
|
|
4
|
Máy photocopy
|
cái
|
1,5
|
1
|
73,50
|
|
5
|
Máy in A4
|
cái
|
0,4
|
1
|
24,50
|
|
6
|
Máy in A3
|
cái
|
0,5
|
1
|
4,90
|
|
7
|
Máy quét A4
|
cái
|
0,4
|
1
|
4,90
|
|
8
|
Ổ ghi đĩa DVD
|
cái
|
0,4
|
1
|
4,86
|
|
41/2011/TT-BTNMT
Bảng 11
TT
|
Vật
liệu
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
(tính cho vùng trung bình)
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
1
|
Thu thập bổ sung thông tin,
tài liệu, số liệu, bản đồ
|
|
|
|
1
|
Mực photocopy
|
hộp
|
1,00
|
|
2
|
Mực in A4 lazer
|
hộp
|
2,00
|
|
3
|
Mực in A3 lazer
|
hộp
|
0,50
|
|
4
|
Bút bi
|
chiếc
|
6,00
|
|
5
|
Sổ ghi chép
|
quyển
|
6,00
|
|
6
|
Giấy A0
|
tờ
|
20,00
|
|
7
|
Giấy A3
|
ram
|
2,00
|
|
8
|
Giấy A4
|
ram
|
10,00
|
|
9
|
Bìa A4
|
tập
|
2,00
|
|
10
|
Túi nylon đựng tài liệu
|
chiếc
|
30,00
|
|
11
|
Thẻ nhớ USB loại 2GB
|
cái
|
1,00
|
|
12
|
Đĩa CD
|
cái
|
5,00
|
|
13
|
Vật liệu phụ và hao hụt
|
8%
|
|
|
2
|
Điều tra thực địa bổ sung
thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ
|
|
|
|
1
|
Bút bi
|
chiếc
|
|
12,00
|
2
|
Sổ ghi chép
|
quyển
|
|
12,00
|
3
|
Giấy A3
|
ram
|
|
1,00
|
4
|
Giấy A4
|
ram
|
|
10,00
|
5
|
Kẹp sắt
|
hộp
|
|
1,00
|
6
|
Túi nylon đựng tài liệu
|
chiếc
|
|
4,00
|
7
|
Bản đồ địa hình 1/50.000
|
mảnh
|
|
14,00
|
8
|
Thẻ nhớ USB loại 2GB
|
cái
|
|
1,00
|
9
|
Đĩa CD
|
cái
|
|
5,00
|
10
|
Vật liệu phụ và hao hụt
|
|
|
8%
|
3
|
Đánh giá bổ sung về điều kiện
tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên và
chất lượng môi trường
|
|
|
|
1
|
Mực photocopy
|
hộp
|
1,00
|
|
2
|
Mực in A3 lazer
|
hộp
|
0,50
|
|
3
|
Mực in A4 lazer
|
hộp
|
2,00
|
|
4
|
Bút bi
|
chiếc
|
7,00
|
|
5
|
Sổ ghi chép
|
quyển
|
7,00
|
|
6
|
Giấy A4
|
ram
|
10,00
|
|
7
|
Giấy A3
|
ram
|
1,00
|
|
8
|
Bìa A4
|
tập
|
1,50
|
|
9
|
Túi nylon đựng tài liệu
|
chiếc
|
30,00
|
|
10
|
Thẻ nhớ USB loại 2GB
|
cái
|
1,00
|
|
11
|
Đĩa CD
|
cái
|
4,00
|
|
12
|
Ảnh viễn thám
|
ảnh
|
3,00
|
|
13
|
Vật liệu phụ và hao hụt
|
|
8%
|
|
4
|
Đánh giá bổ sung thực trạng
phát triển kinh tế - xã hội
|
|
|
|
1
|
Mực photocopy
|
hộp
|
1,00
|
|
2
|
Mực in A4 lazer
|
hộp
|
1,50
|
|
3
|
Bút bi
|
chiếc
|
6,00
|
|
4
|
Sổ ghi chép
|
quyển
|
6,00
|
|
5
|
Giấy A4
|
ram
|
8,00
|
|
6
|
Bìa A4
|
tập
|
1,50
|
|
7
|
Túi nylon đựng tài liệu
|
chiếc
|
30,00
|
|
8
|
Thẻ nhớ USB loại 2GB
|
cái
|
1,00
|
|
9
|
Đĩa CD
|
cái
|
4,00
|
|
10
|
Vật liệu phụ và hao hụt
|
8%
|
|
|
5
|
Đánh giá tình hình thực hiện
quy hoạch sử dụng tài nguyên và BVMT biển, hải đảo
|
|
|
|
1
|
Mực photocopy
|
hộp
|
0,50
|
|
2
|
Mực in A4 lazer
|
hộp
|
1,00
|
|
3
|
Bút bi
|
chiếc
|
6,00
|
|
4
|
Sổ ghi chép
|
quyển
|
6,00
|
|
5
|
Giấy A4
|
ram
|
5,00
|
|
6
|
Bìa A4
|
tập
|
1,00
|
|
7
|
Túi nylon đựng tài liệu
|
chiếc
|
20,00
|
|
8
|
Thẻ nhớ USB loại 2GB
|
cái
|
1,00
|
|
9
|
Đĩa CD
|
cái
|
3,00
|
|
10
|
Vật liệu phụ và hao hụt
|
|
8%
|
|
6
|
Xây dựng và lựa chọn phương án
điều chỉnh QH sử dụng tài nguyên và BVMT biển, hải đảo
|
|
|
|
1
|
Mực photocopy
|
hộp
|
1,50
|
|
2
|
Mực in A3 lazer
|
hộp
|
0,50
|
|
3
|
Mực in A4 lazer
|
hộp
|
3,00
|
|
4
|
Bút bi
|
chiếc
|
14,00
|
7,00
|
5
|
Sổ ghi chép
|
quyển
|
7,00
|
7,00
|
6
|
Giấy A4
|
ram
|
15,00
|
6,00
|
7
|
Giấy A0
|
tờ
|
30,00
|
|
8
|
Giấy A3
|
ram
|
1,00
|
|
9
|
Bìa A4
|
tập
|
2,00
|
|
10
|
Túi nylon đựng tài liệu
|
chiếc
|
30,00
|
30,00
|
11
|
Thẻ nhớ USB loại 2GB
|
cái
|
2,00
|
1,00
|
13
|
Đĩa CD
|
cái
|
5,00
|
4,00
|
14
|
Vật liệu phụ và hao hụt
|
|
8%
|
|
7
|
Xây dựng kế hoạch chi tiết
thực hiện điều chỉnh QH sử dụng tài nguyên và BVMT biển, hải đảo
|
|
|
|
1
|
Mực photocopy
|
hộp
|
1,00
|
|
2
|
Mực in A4 lazer
|
hộp
|
1,50
|
|
3
|
Bút bi
|
chiếc
|
7,00
|
7,00
|
4
|
Sổ ghi chép
|
quyển
|
7,00
|
7,00
|
5
|
Giấy A4
|
ram
|
10,00
|
5,00
|
6
|
Bìa A4
|
tập
|
1,00
|
|
7
|
Túi nylon đựng tài liệu
|
chiếc
|
30,00
|
20,00
|
8
|
Bản đồ nền 1/100.000 (số hóa)
|
bộ
|
4,00
|
|
9
|
Thẻ nhớ USB loại 2GB
|
cái
|
1,00
|
1,00
|
10
|
Đĩa CD
|
cái
|
5,00
|
4,00
|
11
|
Vật liệu phụ và hao hụt
|
|
8%
|
|
8
|
Xây dựng hồ sơ điều chỉnh quy
hoạch sử dụng tài nguyên và BVMT biển hải đảo; tổ chức lấy ý kiến các Bộ,
ngành và địa phương về phương án điều chỉnh QH; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ điều
chỉnh QH
|
|
|
|
1
|
Mực photocopy
|
hộp
|
1,50
|
|
2
|
Mực in A4 lazer
|
hộp
|
2,00
|
|
3
|
Bút bi
|
chiếc
|
7,00
|
|
4
|
Sổ ghi chép
|
quyển
|
7,00
|
|
5
|
Giấy A4
|
ram
|
20,00
|
|
6
|
Bìa A4
|
tập
|
3,00
|
|
7
|
Túi nylon đựng tài liệu
|
chiếc
|
30,00
|
|
8
|
Thẻ nhớ USB loại 2GB
|
cái
|
2,00
|
|
9
|
Đĩa CD
|
cái
|
10,00
|
|
10
|
Vật liệu phụ và hao hụt
|
|
8%
|
|
Thông tư 41/2011/TT-BTNMT quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật lập quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 41/2011/TT-BTNMT ngày 30/11/2011 quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật lập quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
5.006
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|