Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 43/2017/NQ-HĐND Quy hoạch 03 loại rừng Ninh Thuận
Số hiệu:
|
43/2017/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Thanh
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 43/2017/NQ-HĐND
|
Ninh Thuận, ngày 11 tháng 12 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ QUY HOẠCH 03 LOẠI RỪNG TỈNH NINH THUẬN GIAI ĐOẠN 2016-2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật bảo vệ và phát triển rừng
năm 2004;
Căn cứ Thông tư 05/2008/TT-BNN
ngày 14 tháng 01 năm 2008 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn hướng dẫn lập quy hoạch, kế hoạch bảo vệ phát triển
rừng;
Thực hiện Quyết định số
845/QĐ-BNN-TCLN ngày 16 tháng 3 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn ban hành bộ tiêu chí rà soát quy hoạch đất rừng phòng hộ đầu nguồn ít xung
yếu chuyển sang quy hoạch đất rừng sản xuất;
Thực hiện Văn bản số 10121/BNN-TCLN ngày 30 tháng 11 năm 2016 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn kỹ thuật rà soát chuyển đổi đất, rừng phòng hộ đầu nguồn ít xung yếu sang
quy hoạch phát triển rừng sản xuất gắn với điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng;
Thực hiện Quyết định số
607/QĐ-BNN-TCLN ngày 03 tháng 3 năm 2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn phê duyệt kết quả điều tra, kiểm kê rừng tại 19 tỉnh năm 2015-2016 thuộc dự
án “Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013-2016”;
Thực hiện văn bản số 9440/BNN-TCLN
ngày 10/11/2017 và văn bản số 9654/BNN-TCLN ngày 20/11/2017 về điều chỉnh quy
hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét Tờ trình số 227/TTr-UBND ngày
29 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân
tỉnh thông qua Nghị quyết rà soát, điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016-2025, định hướng đến năm 2030; Báo cáo thẩm
tra của Ban Kinh tế-Ngân sách và ý kiến thảo luận của
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy hoạch
03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016-2025, với nội dung chính như sau:
1. Hiện trạng rừng
và đất lâm nghiệp trước rà soát, quy hoạch
Tổng diện tích 03 loại rừng trước thời điểm rà soát, điều chỉnh
(sau khi cập nhật kết quả kiểm kê rừng năm 2016) là
197.427,10 ha; trong đó: Rừng đặc dụng là 41.695,46 ha, rừng phòng hộ là
116.025,70 ha, rừng sản xuất là 39.705,94 ha, cụ thể:
Đơn vị: ha
Loại
đất, loại rừng
|
Tổng
|
Đặc
đụng
|
Phòng
hộ
|
Sản
xuất
|
Tổng diện tích đất quy hoạch cho lâm nghiệp
|
197.427,10
|
41.695,46
|
116.025,70
|
39.705,94
|
1. Đất có rừng
|
139.325,37
|
30.938,64
|
83.930,29
|
24.456,44
|
- Rừng tự nhiên
|
131.996,68
|
29.799,04
|
79.994,55
|
22.203,09
|
- Rừng trồng
|
7.328,69
|
1.139,60
|
3.935,74
|
2.253,35
|
2. Đất chưa có rừng
|
58.101,73
|
10.756,82
|
32.095,41
|
15.249,50
|
- Đất trống có
cây gỗ tái sinh
|
19.940,61
|
5.164,06
|
11.100,94
|
3.675,61
|
- Đất trống không có cây gỗ tái sinh
|
12.752,68
|
1.426,94
|
7.774,53
|
3.551,21
|
- Đất có cây nông nghiệp
|
24.610,84
|
3.896,53
|
13.003,59
|
7.710,72
|
- Đất trống khác
|
797,60
|
269,29
|
216,35
|
311,96
|
2. Hiện trạng rừng
và đất lâm nghiệp sau rà soát, quy hoạch
Tổng diện tích đất quy hoạch cho lâm
nghiệp giai đoạn 2016-2025 là 190.677,84 ha; trong đó: Rừng đặc dụng là
41.372,34 ha (chiếm 21.7%), rừng phòng hộ là 125.053,46 ha (chiếm 65,6%), rừng
sản xuất là 24.252,04 ha (chiếm 12,7%), cụ thể:
a) Quy hoạch 03 loại rừng giai đoạn
2016-2025 phân theo loại đất, loại rừng:
Đơn vị:
ha
Loại
đất, loại rừng
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo 03 loại rừng
|
Đặc
dụng
|
Phòng
hộ
|
Sản
xuất
|
Tổng diện đất quy hoạch cho lâm
nghiệp
|
190.677,84
|
41.372,34
|
125.053,46
|
24.252,04
|
1. Đất
có rừng
|
142.943,00
|
30.938,64
|
94.728,02
|
17.276,34
|
- Rừng tự
nhiên
|
135.532,19
|
29.799,04
|
90.814,15
|
14.919,00
|
- Rừng trồng
|
7.410,81
|
1.139,60
|
3.913,87
|
2.357,34
|
2. Đất
chưa có rừng
|
47.734,84
|
10.433,70
|
30.325,44
|
6.975,70
|
- Đất trống có cây gỗ tái sinh
|
20.071,81
|
5.064,68
|
13.720,08
|
1.287,05
|
- Đất trống không có cây gỗ tái
sinh
|
10.189,15
|
1.423,38
|
7.774,87
|
990,90
|
- Đất có cây nông nghiệp
|
17.152,73
|
3.697,33
|
8.769,77
|
4.685,63
|
- Đất trống khác
|
321,15
|
248,31
|
60,72
|
12,12
|
b) Quy hoạch 03 loại rừng giai đoạn
2016-2025 phân theo đơn vị hành chính:
Đơn vị: ha
Huyện
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo 03 loại rừng
|
Đặc
dụng
|
Phòng
hộ
|
Sản xuất
|
Tổng diện tích đất quy hoạch cho
lâm nghiệp
|
190.677,84
|
41.372,34
|
125.053,46
|
24.252,04
|
1. Bác Ái
|
76.696,89
|
19.531,51
|
45.712,32
|
11.453,06
|
2. Ninh Sơn
|
43.249,55
|
|
33.024,86
|
10.224,69
|
3. Thuận Bắc
|
19.869,95
|
11.747,79
|
7.895,68
|
226,48
|
4. Ninh Hải
|
11.983,98
|
10.093,04
|
1.890,94
|
|
5. Ninh Phước
|
8.944,37
|
|
7.869,66
|
1.074,71
|
6. Thuận Nam
|
29.933,10
|
|
28.660,00
|
1.273,10
|
3. So sánh kết quả
quy hoạch 03 loại rừng trước và sau quy hoạch
a) Quy mô đất quy hoạch cho lâm nghiệp:
Tổng diện tích đất quy hoạch cho lâm nghiệp giai đoạn 2016-2025 giảm 6.749,26 ha, trong đó: Đất có rừng tăng 3.617,63 ha
và đất chưa có rừng giảm 10.366,89 ha, cụ thể:
Đơn vị: ha
Loại
đất, loại rừng
|
Diện
tích trước điều chỉnh
|
Diện
tích sau điều chỉnh
|
Tăng
(+)/ giảm(-)
|
Tổng diện tích đất quy hoạch cho
lâm nghiệp
|
197.427,10
|
190.677,84
|
-6.749,26
|
1. Đất có rừng
|
139.325,37
|
142.943,00
|
+3.617,63
|
- Rừng tự nhiên
|
131.996,68
|
135.532,19
|
+3.535,51
|
- Rừng trồng
|
7.328,69
|
7.410,81
|
+82,12
|
2. Đất chưa có rừng
|
58.101,73
|
47.734,84
|
-10.366,89
|
- Đất trống có cây gỗ tái sinh
|
19.940,61
|
20.071,81
|
+131,20
|
- Đất trống không có cây gỗ tái
sinh
|
12.752,68
|
10.189,15
|
-2.563,53
|
- Đất có cây nông nghiệp
|
24.610,84
|
17.152,73
|
-7.458,11
|
- Đất trống khác
|
797,60
|
321,15
|
-476,45
|
b) Theo chức năng 03 loại rừng:
Tổng diện tích đất quy hoạch cho lâm nghiệp giai đoạn 2016-2025 giảm
6.749,26 ha; trong đó: Rừng đặc dụng giảm 323,12 ha, rừng phòng hộ tăng
9.027,76 ha và rừng sản xuất giảm 15.453,90 ha, cụ thể:
Đơn vị:
ha
Chức
năng 03 loại rừng
|
Diện
tích trước điều chỉnh
|
Diện
tích sau điều chỉnh
|
Tăng
(+)/ giảm (-)
|
Tổng diện tích đất quy hoạch cho
lâm nghiệp
|
197.427,10
|
190.677,84
|
-6.749,26
|
1. Rừng phòng hộ
|
116.025,70
|
125.053,46
|
+9.027,76
|
2. Rừng đặc dụng
|
41.695,46
|
41.372,34
|
-323,12
|
3. Rừng sản xuất
|
39.705,94
|
24.252,04
|
-15.453,90
|
(kèm theo các phụ lục chi tiết về quy
hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016-2025).
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Ủy ban nhân
dân tỉnh căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật; công bố công khai
quy hoạch 03 loại rừng tại địa phương; hàng năm báo cáo
HĐND tỉnh về kết quả thực hiện Nghị quyết này.
Trường hợp Chính phủ phê duyệt điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng
đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Ninh Thuận, khi số liệu
có thay đổi; UBND tỉnh báo cáo HĐND tỉnh xem xét, điều chỉnh cho phù hợp.
2. Thường trực HĐND, các Ban HĐND, Tổ
đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh Ninh Thuận khóa X kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08
tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực thi hành từ ngày 22 tháng 12 năm 2017./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Ban công tác đại biểu-UBTVQH;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ban Thường trực UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa X;
- Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND và UBND các huyện, thành phố;
- Trung tâm công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Đức Thanh
|
PHỤ LỤC I
HIỆN TRẠNG 03 LOẠI RỪNG TRƯỚC RÀ SOÁT,
QUY HOẠCH THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: ha
Loại
đất, loại rừng
|
Diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Bác
ái
|
Ninh
Hải
|
Ninh
Phước
|
Ninh
Sơn
|
Thuận
Bắc
|
Thuận
Nam
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
335.534,20
|
102.722,04
|
25.358,09
|
34.195,28
|
77.180,69
|
31.826,12
|
56.333,15
|
I. Đất quy hoạch lâm nghiệp
|
197.427,10
|
78.881,73
|
10.662,48
|
8.822,26
|
45.005,97
|
21.284,85
|
32.769,81
|
1. Đất rừng đặc dụng
|
41.695,46
|
19.607,66
|
10.181,46
|
|
|
11.906,34
|
|
a) Đất có rừng
|
30.938,64
|
16.018,98
|
9.126,79
|
|
|
5.792,87
|
|
- Rừng tự nhiên
|
29.799,04
|
15.869,37
|
9.079,09
|
|
|
4.850,58
|
|
- Rừng trồng
|
1.139,60
|
149,61
|
47,70
|
|
|
942,29
|
|
b) Đất chưa có rừng
|
10.756,82
|
3.588,68
|
1.054,67
|
|
|
6.113,47
|
|
- Đất trống có cây gỗ tái sinh
|
5.164,06
|
2.191,45
|
135,41
|
|
|
2.837,20
|
|
- Đất trống
không có cây gỗ tái sinh
|
1.426,94
|
700,15
|
438,35
|
|
|
288,44
|
|
- Đất có cây nông nghiệp
|
3.896,53
|
650,67
|
272,81
|
|
|
2.973,05
|
|
- Đất trống khác
|
269,29
|
46,41
|
208,10
|
|
|
14,78
|
|
2. Đất rừng phòng hộ
|
116.025,70
|
46.999,18
|
481,02
|
4.932,06
|
28.092,38
|
7.497,08
|
28.023,98
|
a) Đất có rừng
|
83.930,29
|
34.486,18
|
337,27
|
4.548,55
|
22.862,69
|
2.856,35
|
18.839,25
|
- Rừng tự nhiên
|
79.994,55
|
33.492,56
|
320,37
|
4.531,74
|
21.417,74
|
2.273,02
|
17.959,12
|
- Rừng trồng
|
3.935,74
|
993,62
|
16,90
|
16,81
|
1.444,95
|
583,33
|
880,13
|
b) Đất chưa có rừng
|
32.095,41
|
12.513,00
|
143,75
|
383,51
|
5.229,69
|
4.640,73
|
9.184,73
|
- Đất trống có cây gỗ tái sinh
|
11.100,94
|
2.251,09
|
98,07
|
208,63
|
245,20
|
3.966,79
|
4.331,16
|
- Đất trống không có cây gỗ tái
sinh
|
7.774,53
|
2.579,30
|
35,11
|
100,74
|
148,59
|
163,49
|
4.747,30
|
- Đất có cây nông nghiệp
|
13.003,59
|
7.632,90
|
5,01
|
74,14
|
4.821,43
|
446,25
|
23,86
|
- Đất trống khác
|
216,35
|
49,71
|
5,56
|
|
14,47
|
64,20
|
82,41
|
3. Đất rừng sản xuất
|
39.705,94
|
12.274,89
|
|
3.890,20
|
16.913,59
|
1.881,43
|
4.745,83
|
a) Đất có rừng
|
24.456,44
|
6.417,22
|
|
2.299,37
|
14.165,54
|
225,03
|
1.349,28
|
- Rừng tự nhiên
|
22.203,09
|
5.629,54
|
|
2.139,65
|
13.394,60
|
131,39
|
907,91
|
- Rừng trồng
|
2.253,35
|
787,68
|
|
159,72
|
770,94
|
93,64
|
441,37
|
b) Đất chưa có rừng
|
15.249,50
|
5.857,67
|
|
1.590,83
|
2.748,05
|
1.656,40
|
3.396,55
|
- Đất trống có cây gỗ tái sinh
|
3.675,61
|
635,41
|
|
744,78
|
225,86
|
1.334,03
|
735,53
|
- Đất trống
không có cây gỗ
tái sinh
|
3.551,21
|
845,10
|
|
402,06
|
89,74
|
17,83
|
2.196,48
|
- Đất có cây
nông nghiệp
|
7.710,72
|
4.258,70
|
|
436,03
|
2.405,00
|
290,89
|
320,10
|
- Đất trống khác
|
311,96
|
118,46
|
|
7,96
|
27,45
|
13,65
|
144,44
|
II. Đất ngoài quy hoạch lâm nghiệp
|
138.107,10
|
23.840,31
|
14.695,61
|
25.373,02
|
32.174,72
|
10.541,27
|
23.563,34
|
PHỤ LỤC II
HIỆN TRẠNG 03 LOẠI RỪNG TRƯỚC RÀ SOÁT,
QUY HOẠCH THEO CHỦ QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số
43/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng
12 năm 2017 của HĐND tỉnh)
Đơn vị:
ha
Loại đất, loại rừng
|
Diện tích
|
Ban quản lý rừng đặc dụng
|
Ban quản lý rừng phòng hộ
|
Doanh nghiệp Nhà nước
|
Doanh nghiệp ngoài Quốc doanh
|
UBND xã
|
Lực lượng vũ trang
|
Tổ chức khác
|
Vườn quốc gia Phước
Bình
|
Vườn quốc gia Núi Chúa
|
Ban QLR PH KrôngPha
|
Ban QLR PHBN hồ Sông sắt
|
Ban QLR PHBN hồ Sông Trâu
|
Ban QLR PHĐN hồ Tân Giang
|
Ban QLR PHVB Thuận Nam
|
Công ty TNHH MTV LN Ninh Sơn
|
Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
Tổng diện
tích tự nhiên
|
335.534,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Đất
quy hoạch lâm
nghiệp
|
197.427,10
|
19.607,60
|
22.087,80
|
10.556,93
|
19.728,58
|
11.348,27
|
24.981,00
|
16.153,31
|
28.001,97
|
27.596,22
|
81,90
|
16.983,55
|
291,30
|
8,61
|
1. Đất
rừng đặc dụng
|
41.695,46
|
19.607,66
|
22.087,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Đất có rừng
|
30.938,64
|
16.018,98
|
14.919,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng tự
nhiên
|
29.799,04
|
15.869,37
|
13.929,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng trồng
|
1.139,60
|
149,61
|
989,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Đất
chưa có rừng
|
10.756,82
|
3.588,68
|
7.168,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất trống có
cây gỗ tái sinh
|
5.164,06
|
2.191,45
|
2.972,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất trống không có cây gỗ TS
|
1.426,94
|
700,15
|
726,79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất có
cây nông nghiệp
|
3.896,53
|
650,67
|
3.245,86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất trồng khác
|
269,29
|
46,41
|
222,88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Đất rừng phòng hộ
|
116.025,70
|
|
|
10.556,93
|
17.008,75
|
9.195,94
|
19.448,23
|
13.468,59
|
14.667,67
|
19.185,99
|
|
12.484,99
|
|
8,61
|
a) Đất
có rừng
|
83.930,29
|
|
|
6.961,29
|
10.974,62
|
3.526,37
|
18.463,57
|
4.919,11
|
13.245,23
|
15.862,56
|
|
9.970,47
|
|
7,07
|
- Rừng tự
nhiên
|
79.794,55
|
|
|
5.778,44
|
10.457,87
|
2.903,71
|
18.270,65
|
4.215,09
|
13.057,66
|
15.737,57
|
|
9.566,49
|
|
7,07
|
- Rừng trồng
|
3.935,74
|
|
|
1.182,85
|
516,75
|
622,66
|
192,92
|
704,02
|
187,57
|
124,99
|
|
403,98
|
|
|
b) Đất
chưa có rừng
|
32.095,41
|
|
|
3.595,64
|
6.034,13
|
5.669,57
|
984,66
|
8.549,48
|
1.422,44
|
3.323,43
|
|
2.514,52
|
|
1,54
|
- Đất trống có
cây gỗ tái sinh
|
11.100,94
|
|
|
220,15
|
462,55
|
4.819,55
|
720,60
|
3.792,20
|
0,61
|
326,59
|
|
758,19
|
|
0,50
|
- Đất trống
không có cây gỗ TS
|
7.774,53
|
|
|
128,30
|
1.194,36
|
178,40
|
188,26
|
4.653,83
|
12,44
|
1.144,26
|
|
273,84
|
|
0,84
|
- Đất có
cây nông nghiệp
|
13.003,59
|
|
|
3.241,30
|
4.362,53
|
607,42
|
73,96
|
22,88
|
1.404,47
|
1.819,36
|
|
1.471,67
|
|
|
- Đất trống khác
|
216,35
|
|
|
5,89
|
14,69
|
64,20
|
1,84
|
80,57
|
4,92
|
33,22
|
|
10,82
|
|
0,20
|
3. Đất rừng
sản xuất
|
39.705,94
|
|
|
|
2.719,83
|
2.152,33
|
5.532,77
|
2.684,72
|
13.334,30
|
8.410,23
|
81,90
|
4.498,56
|
291,30
|
|
a) Đất
có rừng
|
24.456,44
|
|
|
|
1.092,11
|
254.84
|
3.193,84
|
399,83
|
12.501,14
|
5.040,07
|
41,48
|
1.882,61
|
50,52
|
|
- Rừng tự nhiên
|
22.203,09
|
|
|
|
728,34
|
140,59
|
3.040,58
|
|
11.966,54
|
4.725,07
|
36,62
|
1.565,35
|
|
|
- Rừng trồng
|
2.253,35
|
|
|
|
363,77
|
114,25
|
153,26
|
399,83
|
534,60
|
315,00
|
4,86
|
317,26
|
50,52
|
|
b) Đất chưa có
rừng
|
15.249,50
|
|
|
|
1.627,72
|
1.897,49
|
2.338,93
|
2.284,89
|
833,16
|
3.370,16
|
40,42
|
2.615,95
|
240,78
|
|
- Đất trống có
cây gỗ tái sinh
|
3.675,61
|
|
|
|
24,39
|
1.554,85
|
1.337,36
|
|
23,78
|
78,32
|
30,95
|
511,37
|
114,59
|
|
- Đất trống
không có cây gỗ TS
|
3.551,21
|
|
|
|
99,27
|
20,84
|
630,02
|
1.895,71
|
63,08
|
664,31
|
9,47
|
130,82
|
37,69
|
|
- Đất có
cây nông nghiệp
|
7.710,72
|
|
|
|
1.481,98
|
308,15
|
343,36
|
264,97
|
746,30
|
2.562,20
|
|
1.926,34
|
77,42
|
|
- Đất trống
khác
|
311,96
|
|
|
|
22,08
|
13,65
|
28,19
|
124,21
|
|
65,33
|
|
47,42
|
11,08
|
|
II. Đất ngoài QH
lâm nghiệp
|
138.107,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
QUY HOẠCH 03 LOẠI RỪNG GIAI ĐOẠN
2016-2025 THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số
43/2017/NQ-HĐND ngày 11
tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh)
Đơn vị:
ha
Loại đất, loại rừng
|
Hiện trạng
|
Quy hoạch
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Tăng giảm (+/-)
|
Bác ái
|
Ninh Hải
|
Ninh Phước
|
Ninh Sơn
|
Thuận Bắc
|
Thuận Nam
|
Tổng diện
tích tự nhiên
|
335.534,20
|
335.534,20
|
102.722,04
|
25.358,09
|
34.195,28
|
77.180,69
|
31.826,12
|
56.333,15
|
|
I. Đất quy hoạch lâm nghiệp
|
197.427,10
|
190.677,84
|
76.696,89
|
11.983,98
|
8.944,37
|
43.249,55
|
19.869,95
|
29.933,10
|
-6.749,26
|
1. Đất rừng đặc dụng
|
41.695,46
|
41.372,34
|
19.531,51
|
10.093,04
|
|
|
11.747,79
|
|
-323,12
|
a) Đất có
rừng
|
30.938,64
|
30.938,64
|
16.018,98
|
9.126,79
|
|
|
5.792,87
|
|
|
- Rừng tự
nhiên
|
29.799,04
|
29.799,04
|
15.869,37
|
9.079,09
|
|
|
4.850,58
|
|
|
- Rừng trồng
|
1.139,60
|
1.139,60
|
149,61
|
47,70
|
|
|
942,29
|
|
|
b) Đất
chưa có rừng
|
10.756,82
|
10.433,70
|
3.512,53
|
966,25
|
|
|
5.954,92
|
|
-323,12
|
- Đất trống
có cây gỗ tái sinh
|
5.164,06
|
5.064,68
|
2.191,45
|
133,51
|
|
|
2.739,72
|
|
-99,38
|
- Đất trống không có cây gỗ tái sinh
|
1.426,94
|
1.423,38
|
698,46
|
436,48
|
|
|
288,44
|
|
-3,56
|
- Đất có
cây nông nghiệp
|
3.896,53
|
3.697,33
|
593,32
|
192,03
|
|
|
2.911,98
|
|
-199,20
|
- Đất trống
khác
|
269,29
|
248,31
|
29,30
|
204,23
|
|
|
14,78
|
|
-20,98
|
2. Đất
rừng phòng hộ
|
116.025,70
|
125.053,46
|
45.712,32
|
1.890,94
|
7.869,66
|
33.024,86
|
7.895,68
|
28.660,00
|
+9.027,76
|
a) Đất có rừng
|
83.930,29
|
94.728,02
|
35.986,59
|
754,57
|
6.518,17
|
28.416,88
|
3.013,04
|
20.038,77
|
+10.797,73
|
- Rừng tự
nhiên
|
79.994,55
|
90.814,15
|
35.250,04
|
688,03
|
6.448,01
|
26.894,80
|
2.404,41
|
19.128,86
|
+ 10.819,60
|
- Rừng trồng
|
3.935,74
|
3.913,87
|
736,55
|
66,54
|
70,16
|
1.522,08
|
608,63
|
909,91
|
-21,87
|
b) Đất
chưa có rừng
|
32.095,41
|
30.325,44
|
9.725,73
|
1.136,37
|
1.351,49
|
4.607,98
|
4.882,64
|
8.621,23
|
-1.769,97
|
- Đất trống
có cây gỗ tái sinh
|
11.100,94
|
13.720,08
|
3.052,91
|
984,41
|
653,03
|
259,77
|
4.259,30
|
4.510,66
|
2.619,14
|
- Đất trống
không có cây gỗ tái sinh
|
7.774,53
|
7.774,87
|
2.864,40
|
149,10
|
352,67
|
150,46
|
151,19
|
4.107,05
|
+0,34
|
- Đất có
cây nông nghiệp
|
13.003,59
|
8.769,77
|
3.782,20
|
2,86
|
340,68
|
4.188,22
|
455,81
|
|
-4.233,82
|
- Đất trống khác
|
216,35
|
60,72
|
26,22
|
|
5,11
|
9,53
|
16,34
|
3,52
|
-155,63
|
3. Đất
rừng sản xuất
|
39.705,94
|
24.252,04
|
11.453,06
|
|
1.074,71
|
10.224,69
|
226,48
|
1.273,10
|
-15.453,90
|
a) Đất
có rừng
|
24.456,44
|
17.276,34
|
6.518,60
|
|
333,41
|
9.314,82
|
68,34
|
1.041,17
|
-7.180,10
|
- Rừng tự
nhiên
|
22.203,09
|
14.919,00
|
5.473,85
|
|
223,38
|
8.616,74
|
|
605,03
|
-7.284,09
|
- Rừng trồng
|
2.253,35
|
2.357,34
|
1.044,75
|
|
110,03
|
698,08
|
68,34
|
436,14
|
+103,99
|
b) Đất
chưa có rừng
|
15.249,50
|
6.975,70
|
4.934,46
|
|
741,30
|
909,87
|
158,14
|
231,93
|
-8.273.80
|
- Đất trống
có cây gỗ tái sinh
|
3.675,61
|
1.287,05
|
246,82
|
|
537,33
|
148,56
|
151,89
|
202,45
|
-2.388,56
|
- Đất trống
không có cây gỗ tái
sinh
|
3.551,21
|
990,90
|
782,24
|
|
115,94
|
68,79
|
|
23,93
|
-2.560,31
|
- Đất có cây nông nghiệp
|
7.710,72
|
4.685,63
|
3.895,22
|
|
87,52
|
692,52
|
5,72
|
4,65
|
-3.025,09
|
- Đất trống
khác
|
311,96
|
12,12
|
10,18
|
|
0,51
|
|
0,53
|
0,90
|
-299,84
|
II. Đất
ngoài quy hoạch lâm nghiệp
|
138.107,10
|
144.856,36
|
26.025,15
|
13.374,11
|
25.250,91
|
33.931,14
|
11.956,17
|
26.400,05
|
+6.749,26
|
PHỤ LỤC IV
QUY HOẠCH 03 LOẠI RỪNG GIAI ĐOẠN
2016-2025 THEO CHỦ QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số
43/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng
12 năm 2017 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: ha
Loại đất, loại rừng
|
Hiện trạng
|
Quy hoạch
|
Ban quản lý rừng đặc dụng
|
Ban quản
lý rừng phòng hộ
|
Doanh nghiệp Nhà nước
|
Doanh nghiệp ngoài Quốc doanh
|
UBND xã
|
Lực lượng vũ trang
|
Tổ chức khác
|
Tăng giảm (+/-)
|
VQG Phước
Bình
|
VQG Núi Chúa
|
Ban QLRPH KrôngPha
|
Ban
QLR PHĐN hồ Sông Sắt
|
Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu
|
Ban QLR PHDN hồ Tân
Giang
|
Ban QLR PHVB Thuận Nam
|
Công ty TNHH MTV LN Ninh Sơn
|
Công ty TNHH MTVLN Tân Tiến
|
Tổng diện
tích tự nhiên
|
335.534,20
|
335.534,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Đất
quy hoạch lâm
nghiệp
|
197.427,10
|
190.677,84
|
24.924,43
|
23.658,45
|
12.444,44
|
26.851,71
|
10.185,15
|
24.454,00
|
13.825,19
|
28.244,74
|
22.622,65
|
79,63
|
3.328,32
|
50,52
|
8,61
|
-6.749,26
|
1. Đất
rừng đặc dụng
|
41.695,46
|
41.372,34
|
19.531,51
|
21.840,83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-323,12
|
a) Đất có rừng
|
30.938,64
|
30.938.64
|
16.018,98
|
14.919,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng tự
nhiên
|
29.799,04
|
29.799,04
|
15.869,37
|
13.929,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng trồng
|
1.139,60
|
1.139,60
|
149,61
|
989,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Đất
chưa có rừng
|
10.756,83
|
10.433,70
|
3.512,53
|
6.921,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
323.12
|
- Đất trống có
cây gỗ tái sinh
|
5.164,06
|
5.064,68
|
2.191,45
|
2.873,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-99,38
|
- Đất trống không có cây gỗ TS
|
1.426,94
|
1.423,38
|
698,46
|
724,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-3,56
|
- Đất có
cây nông nghiệp
|
3.896,53
|
3.697,33
|
593,32
|
3.104,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-199,20
|
- Đất trồng khác
|
269,29
|
248,31
|
29,30
|
219,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-20,98
|
2. Đất rừng phòng hộ
|
116.025,70
|
125.053,46
|
5.281,94
|
1.817,62
|
11.940,48
|
21.583,16
|
9.778,30
|
23.100,14
|
13.429,52
|
20.015,65
|
17.167,26
|
|
930,78
|
|
8,61
|
+9.027,76
|
a) Đất
có rừng
|
83.930,29
|
94.728,02
|
3.456,52
|
688,03
|
8.410,48
|
16.791,16
|
3.734,41
|
20.868,51
|
5.688,43
|
18.990,98
|
15.208,29
|
|
884,14
|
|
7,07
|
-10.797.73
|
- Rừng tự
nhiên
|
79.994,55
|
90.814,15
|
3.157,92
|
688,03
|
7.184,68
|
16.493,15
|
3.044,30
|
20.621,17
|
4.955,70
|
18.709,98
|
15.154,66
|
|
797,49
|
|
7,07
|
+10.819,60
|
- Rừng trồng
|
3.935,74
|
3.913,87
|
298,60
|
|
1.225,80
|
298,01
|
690,11
|
247,34
|
732,73
|
281,00
|
53,63
|
|
86,65
|
|
|
-21,87
|
b) Đất
chưa có rừng
|
32.095,41
|
30.325,44
|
1.825,42
|
1.129,59
|
3.530,00
|
4.792,00
|
6.043,89
|
2.231,63
|
7.741,09
|
1.024,67
|
1.958,97
|
|
46,64
|
|
1,54
|
-1.769,97
|
- Đất trống có
cây gỗ tái sinh
|
11.100,94
|
13.720,08
|
241,70
|
984,30
|
232,13
|
1.504,42
|
5.299,58
|
1.385,27
|
3.778,42
|
17,81
|
262,92
|
|
13,03
|
|
0,50
|
+2.619,14
|
- Đất trống
không có cây gỗ TS
|
7.774,53
|
7.774,87
|
336,38
|
143,85
|
135,31
|
1.545,04
|
156,32
|
498,97
|
3.960,75
|
14,31
|
977,85
|
|
5,25
|
|
0,84
|
+0,34
|
- Đất có
cây nông nghiệp
|
13.003,59
|
8.769,77
|
1.247,34
|
1,44
|
3.156,69
|
1.732,56
|
571,65
|
340,68
|
|
992,55
|
700,46
|
|
26,40
|
|
|
-4.233,82
|
- Đất trống khác
|
216,35
|
60,72
|
|
|
5,87
|
9,98
|
16,34
|
6,71
|
1,92
|
|
17,74
|
|
1,96
|
|
0,20
|
-155,63
|
3. Đất rừng
sản xuất
|
39.705,94
|
24.252,04
|
110,98
|
|
503,96
|
5.268,55
|
406,85
|
1.353,86
|
395,67
|
8.229,09
|
5.455,39
|
79,63
|
2.397,54
|
50,52
|
|
-15.453,90
|
a) Đất
có rừng
|
24.456,44
|
17.276,34
|
88,67
|
|
428,88
|
1.983,40
|
45,96
|
929,89
|
395,67
|
7.907,49
|
4.107,71
|
41,48
|
1.296,67
|
50,52
|
|
-7.180,10
|
- Rừng tự nhiên
|
22.203.09
|
14.919,00
|
87,68
|
|
409,03
|
1.428,34
|
|
828,39
|
|
7.347,30
|
3.736,91
|
36,62
|
1.044,73
|
|
|
-7.284,09
|
- Rừng trồng
|
2.253,35
|
2.357,34
|
0,99
|
|
19,85
|
555,06
|
45,96
|
101,50
|
395,67
|
560,19
|
370,80
|
4,86
|
251,94
|
50,52
|
|
103,99
|
b) Đất chưa có
rừng
|
15.249,50
|
6.975,70
|
22,31
|
|
75,08
|
3.285,15
|
360,89
|
423,97
|
|
321.60
|
1.347,68
|
38,15
|
1.100,87
|
|
|
-8.273,80
|
- Đất trống có
cây gỗ tái sinh
|
3.675,61
|
1.287,05
|
|
|
1,41
|
108,01
|
234,35
|
362,71
|
|
11,41
|
24,62
|
29,23
|
515,31
|
|
|
-2.388,56
|
- Đất trống
không có cây gỗ TS
|
3.551,21
|
990,90
|
2,61
|
|
1,23
|
169,88
|
23,17
|
44,42
|
|
61,85
|
574,52
|
8,92
|
104,30
|
|
|
-2.560,31
|
- Đất có
cây nông nghiệp
|
7.710,72
|
4.685,63
|
19,70
|
|
72,44
|
2.999,78
|
102,84
|
15,43
|
|
248,34
|
745,95
|
|
481,15
|
|
|
-3.025,09
|
- Đất trống
khác
|
311,96
|
12,12
|
|
|
|
7,48
|
0,53
|
1,41
|
|
|
2,59
|
|
0,11
|
|
|
-290,84
|
II. Đất ngoài QH
lâm nghiệp
|
138.107,10
|
144.856,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-6.749,26
|
PHỤ LỤC V
QUY HOẠCH CHUYỂN RA NGOÀI 03 LOẠI RỪNG
GIAI ĐOẠN 2016-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm
2017 của HĐND tỉnh)
1. Quy hoạch chuyển ra ngoài 03 loại
rừng phân theo đơn vị hành chính:
Đơn vị:
ha
Huyện
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo 03 loại rừng
|
Đặc
dụng
|
Phòng
hộ
|
Sản
xuất
|
Tổng
cộng
|
13.529,09
|
323,12
|
3.311,24
|
9.894,73
|
1. Bác ái
|
4.963,94
|
76,15
|
816,99
|
4.070,80
|
2. Ninh Sơn
|
2.613,75
|
|
832,90
|
1.780,85
|
3. Thuận Bắc
|
1.421,05
|
158,55
|
671,19
|
591,31
|
4. Ninh Hải
|
101,68
|
88,42
|
13,26
|
|
5. Ninh Phước
|
579,80
|
|
4,96
|
574,84
|
6. Thuận Nam
|
3.848,87
|
|
971,94
|
2.876,93
|
2. Quy hoạch chuyển ra ngoài 03 loại rừng phân theo chủ quản lý:
Đơn vị:
ha
Chủ
quản lý
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo 03 loại rừng
|
Đặc
dụng
|
Phòng
hộ
|
Sản
xuất
|
Tổng cộng
|
13.529,09
|
323,12
|
3.311,24
|
9.894,73
|
1. Ban quản lý đặc dụng
|
323,12
|
323,12
|
|
|
- Vườn Quốc gia Núi Chúa
|
246,97
|
246,97
|
|
|
- Vườn Quốc
gia Phước Bình
|
76,15
|
76,15
|
|
|
2. Ban quản lý rừng phòng hộ
|
7.211,41
|
|
2.093,25
|
5.118,16
|
- Ban QLRPH đầu nguồn hồ Sông Sắt
|
1.502,11
|
|
260,05
|
1.242,06
|
- Ban QLRPH đầu nguồn hồ Sông Trâu
|
1.265,27
|
|
677,32
|
587,95
|
- Ban QLRPH đầu nguồn hồ Tân Giang
|
1.049,01
|
|
7,73
|
1.041,28
|
- Ban QLRPH Krông Pha
|
183,06
|
|
183,06
|
|
- Ban QLRPH ven biển Thuận Nam
|
3.211,96
|
|
965,09
|
2.246,87
|
3. Doanh nghiệp Nhà nước
|
3.773,58
|
|
1.009,57
|
2.764,01
|
- Công ty TNHH MTV LN Ninh Sơn
|
924,46
|
|
588,68
|
335,78
|
- Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
2.849,12
|
|
420,89
|
2.428,23
|
4. Doanh nghiệp ngoài Quốc doanh
|
2,27
|
|
|
2,27
|
5. Ủy ban nhân dân xã
|
1.977,93
|
|
208,42
|
1.769,51
|
6. Lực lượng vũ trang
|
240,78
|
|
|
240,78
|
3. Quy hoạch chuyển ra ngoài 03 loại
rừng phân theo loại đất, loại rừng:
Đơn vị:
ha
Loại
đất, loại rừng
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo 03 loại rừng
|
Đặc
dụng
|
Phòng
hộ
|
Sản
xuất
|
Tổng
cộng
|
13.529,09
|
323,12
|
3.311,24
|
9.894,73
|
1. Đất có rừng
|
|
|
|
|
- Rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
- Rừng trồng
|
|
|
|
|
2. Đất chưa có rừng
|
13.529,09
|
323,12
|
3.311,24
|
9.894,73
|
- Đất trống có cây gỗ tái sinh
|
1.998,26
|
99,38
|
546,12
|
1.352,76
|
- Đất trống không có cây gỗ tái
sinh
|
3.336,85
|
3,56
|
899,97
|
2.433,32
|
- Đất có cây nông nghiệp
|
7.712,42
|
199,20
|
1.706,13
|
5.807,09
|
- Đất trống khác
|
481,56
|
20,98
|
159,02
|
301,56
|
4. Quy hoạch chuyển ra ngoài 03 loại rừng phân theo mục đích sử dụng:
Đơn vị:
ha
Mục
đích chuyển đổi
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo ba loại rừng
|
Đặc
dụng
|
Phòng
hộ
|
Sản
xuất
|
Tổng
cộng
|
13.529,09
|
323,12
|
3.311,24
|
9.894,73
|
1. Đất sản xuất nông nghiệp
|
8.690,54
|
79,71
|
2.118,86
|
6.491,97
|
- Giao để cấp GCNQSDĐ ổn định sản
xuất nông nghiệp
|
8.057,03
|
79,71
|
2.095,50
|
5.881,82
|
- Giao các dự án phát triển nông
nghiệp
|
633,51
|
|
23,36
|
610,15
|
2. Đất phi nông nghiệp
|
4.838,55
|
243,41
|
1.192,38
|
3.402,76
|
- Đất năng lượng
|
2.709,80
|
136,88
|
375,64
|
2.197,28
|
- Đất cho hoạt động khoáng sản
|
806,68
|
|
279,83
|
526,85
|
- Đất thủy lợi
|
315,02
|
72,10
|
73,48
|
169,44
|
- Đất Quốc phòng và An ninh
|
381,78
|
1,13
|
97,46
|
283,19
|
- Đất giao thông
|
286,16
|
5,73
|
99,75
|
180,68
|
- Đất khu công nghiệp
|
205,14
|
|
179,63
|
25,51
|
- Đất có di tích, thắng cảnh
|
50,58
|
|
50,58
|
|
- Đất ở nông thôn
|
49,98
|
21,90
|
28,08
|
|
- Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
10,23
|
|
|
10,23
|
- Đất nghĩa trang
|
17,65
|
0,97
|
7,10
|
9,58
|
- Đất phi nông nghiệp khác
|
5,53
|
4,70
|
0,83
|
|
PHỤ LỤC VI
QUY HOẠCH CHUYỂN VÀO 03 LOẠI RỪNG GIAI ĐOẠN
2016-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh)
1. Quy hoạch chuyển vào 03 loại rừng
phân theo đơn vị hành chính:
Đơn vị:
ha
Huyện
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo 03 loại rừng
|
Đặc
dụng
|
Phòng
hộ
|
Sản
xuất
|
Tổng
cộng
|
6.779,83
|
|
5.417,58
|
1.362,25
|
1. Bác ái
|
2.779,10
|
|
2.453,28
|
325,82
|
2. Ninh Sơn
|
857,33
|
|
440,21
|
417,12
|
3. Thuận Bắc
|
6,15
|
|
6,15
|
|
4. Ninh Hải
|
1.423,18
|
|
1.423,18
|
|
5. Ninh Phước
|
701,91
|
|
148,99
|
552.92
|
6. Thuận Nam
|
1.012,16
|
|
945,77
|
66,39
|
2. Quy hoạch chuyển vào 03 loại rừng
phân theo chủ quản lý:
Đơn vị:
ha
Chủ
quản lý
|
Tổng diện tích
|
Phân
theo 03 loại rừng
|
Đặc
dụng
|
Phòng
hộ
|
Sản
xuất
|
Tổng
cộng
|
6.779,83
|
|
5.417,58
|
1.362,25
|
1. Ban quản lý đặc dụng
|
1.706,46
|
|
1.706,46
|
|
- Vườn quốc gia Núi Chúa
|
1.373,17
|
|
1.373,17
|
|
- Vườn quốc gia Phước Bình
|
333,29
|
|
333,29
|
|
2. Ban quản lý rừng phòng hộ
|
3.776,67
|
|
3.305,63
|
471,04
|
- Ban QLRPH đầu nguồn hồ Sông Sắt
|
2.403,31
|
|
2.112,15
|
291,16
|
- Ban QLRPH đầu nguồn hồ Sông Trâu
|
32,53
|
|
6,15
|
26,38
|
- Ban QLRPH đầu nguồn hồ Tân Giang
|
277,31
|
|
210,92
|
66,39
|
- Ban QLRPH Krông Pha
|
179,68
|
|
92,57
|
87,11
|
- Ban QLRPH ven biển Thuận Nam
|
883,84
|
|
883,84
|
|
3. Doanh nghiệp Nhà nước
|
339,98
|
|
303,72
|
36,26
|
- Công ty TNHH MTV LN Ninh Sơn
|
313,05
|
|
282,05
|
31,00
|
- Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
26,93
|
|
21,67
|
5,26
|
4. Ủy ban nhân dân xã
|
956,72
|
|
101,77
|
854,95
|
3. Quy hoạch chuyển vào 03 loại rừng
phân theo loại đất loại rừng:
Đơn vị:
ha
Loại
đất, loại rừng
|
Tổng diện tích
|
Phân
theo 03 loại rừng
|
Đặc
dụng
|
Phòng
hộ
|
Sản
xuất
|
Tổng cộng
|
6.779,83
|
|
5.417,58
|
1.362,25
|
1. Đất có rừng
|
3,617,63
|
|
3.004,18
|
613,45
|
- Rừng tự nhiên
|
3.535,51
|
|
2.929,99
|
605.52
|
- Rừng trồng
|
82,12
|
|
74,19
|
7,93
|
2. Đất chưa có rừng
|
3.162,20
|
|
2.413,40
|
748,80
|
- Đất trống có cây gỗ tái sinh
|
2.129,46
|
|
1.697,12
|
432,34
|
- Đất trống không có cây gỗ tái
sinh
|
773,32
|
|
648,22
|
125,10
|
- Đất có cây nông nghiệp
|
254,31
|
|
62,95
|
191,36
|
- Đất trống khác
|
5,11
|
|
5,11
|
|
PHỤ LỤC VII
CHUYỂN ĐỔI CHỨC NĂNG TRONG QUY HOẠCH 03
LOẠI RỪNG GIAI ĐOẠN 2016-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh)
1. Chuyển đổi chức năng trong 03
loại rừng phân theo đơn vị hành chính:
Đơn vị:
ha
Huyện
|
Chuyển
đổi từ rừng phòng hộ sang quy hoạch rừng sản xuất
|
Chuyển
đổi từ rừng sản xuất sang quy hoạch rừng phòng hộ
|
Tổng
diện tích
|
4.433,96
|
11.355,38
|
1. Bác ái
|
4.433,96
|
1.510,81
|
2. Ninh Sơn
|
|
5.325,17
|
3. Thuận Bắc
|
|
1.063,64
|
4. Ninh Phước
|
|
2.793,57
|
5. Thuận Nam
|
|
662,19
|
2. Chuyển đổi chức năng trong 03 loại rừng phân theo chủ quản lý:
Đơn vị:
ha
Chủ
quản lý
|
Chuyển
đổi từ rừng phòng hộ sang quy hoạch rừng sản xuất
|
Chuyển
đổi từ rừng sản xuất sang quy hoạch rừng phòng hộ
|
Tổng
diện tích
|
4.433,96
|
11.355,38
|
1. Ban quản lý rừng phòng hộ
|
3.426,78
|
4.903,10
|
- Ban QLRPH đầu nguồn hồ Sông sắt
|
3.324,96
|
32,62
|
- Ban QLRPH đầu nguồn hồ Sông Trâu
|
101,82
|
1.360,28
|
- Ban QLRPH đầu nguồn hồ Tân Giang
|
|
3.413,58
|
- Ban QLRPH Krông Pha
|
|
54,44
|
- Ban QLRPH ven biển Thuận Nam
|
|
42,18
|
2. Doanh nghiệp Nhà nước
|
965,58
|
6.409,28
|
- Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ninh
Sơn
|
|
5.200,20
|
- Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Tân Tiến
|
965,58
|
1.209,08
|
3. Ủy ban nhân dân xã
|
41,60
|
43,00
|
3. Chuyển đổi chức năng trong 03
loại rừng phân theo loại đất loại rừng
ĐVT:
ha
Loại
đất, loại rừng
|
Chuyển
đổi từ rừng phòng hộ sang quy hoạch rừng sản xuất
|
Chuyển
đổi từ rừng sản xuất sang quy hoạch rừng phòng hộ
|
Tổng
diện tích
|
4.433,96
|
11.355,38
|
1. Đất
có rừng
|
1.046,54
|
8.840,09
|
- Rừng tự nhiên
|
746,48
|
8.636,09
|
- Rừng trồng
|
300,06
|
204,00
|
2. Đất chưa có rừng
|
3.387,42
|
2.515,29
|
- Đất trống có cây gỗ tái sinh
|
59,19
|
1.527,33
|
- Đất trống không có cây gỗ tái
sinh
|
116,86
|
368,95
|
- Đất có cây nông nghiệp
|
3.207,41
|
616,77
|
- Đất trống khác
|
3,96
|
2,24
|
PHỤ LỤC VIII
CHUYỂN ĐỔI CHỦ QUẢN LÝ TRONG QUY HOẠCH 03
LOẠI RỪNG GIAI ĐOẠN 2016-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số
43/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh)
Đơn vị:
ha
Chủ
rừng trước rà soát
|
Chủ
rừng sau rà soát
|
Tổng
diện tích
|
Rừng
phòng hộ
|
Rừng
sản xuất
|
Tổng
|
16.383,46
|
14.605,27
|
1.778,19
|
I. Chuyển từ UBND xã sang chủ rừng nhóm II
|
12.903,55
|
11.497,09
|
1.406,46
|
1. Huyện Bác Ái
|
|
9.264,53
|
8.969,95
|
294,58
|
- UBND xã Phước Bình
|
- Vườn quốc gia Phước Bình
|
2.703,23
|
2.703,23
|
|
- UBND xã Phước Chính
|
- Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt
|
728,03
|
728,03
|
|
- UBND xã Phước Thành
|
- Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt
|
197,64
|
197,64
|
|
- UBND xã Phước Thắng
|
- Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt
|
169,75
|
169,75
|
|
- UBND xã Phước Trung
|
- Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt
|
4.148,05
|
3.932,66
|
215,39
|
- UBND xã Phước Trung
|
- Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu
|
74,55
|
|
74,55
|
- UBND xã Phước Hòa
|
- Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
1.026,01
|
1.021,37
|
4,64
|
- UBND xã Phước Tiến
|
- Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
217,27
|
217,27
|
|
2. Huyện Ninh Phước
|
|
244,72
|
35,14
|
209,58
|
- UBND xã Phước Thái
|
- Ban QLR PHĐN hồ Tân Giang
|
206,75
|
11,09
|
195,66
|
- UBND xã Phước Vinh
|
- Ban QLR PHĐN hồ Tân Giang
|
37,97
|
24,05
|
13,92
|
3. Huyện Ninh Sơn
|
|
2.949,85
|
2.047,55
|
902,30
|
- UBND xã Mỹ Sơn
|
- Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt
|
204,78
|
173,54
|
31,24
|
- UBND xã Quảng Sơn
|
- Ban QLR PH KrôngPha
|
1.835,38
|
1.419,60
|
415,78
|
- UBND xã Tâm Sơn
|
- Ban QLR PH KrôngPha
|
1,07
|
|
1,07
|
- UBND xã Lương Sơn
|
- Ban QLR PH KrôngPha
|
54,44
|
|
54,44
|
- UBND xã Mỹ Sơn
|
- Công ty TNHH MTV LN Ninh Sơn
|
777,40
|
454,41
|
322,99
|
- UBND xã Hòa Sơn
|
- Công ty TNHH MTV LN Ninh Sơn
|
76,78
|
|
76,78
|
4. Huyện Ninh Hải
|
|
444,45
|
444,45
|
|
- UBND xã Vĩnh Hải
|
- Vườn quốc gia Núi Chúa
|
444,45
|
444,45
|
|
II. Chuyển từ chủ rừng nhóm II sang UBND xã
|
269,53
|
48,13
|
221,40
|
1. Huyện Bác Ái
|
|
264,58
|
43,20
|
221,38
|
- Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt
|
- UBND xã Phước Chính
|
1,60
|
1,60
|
|
- Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
- UBND xã Phước Bình
|
19,55
|
|
19.55
|
- Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
- UBND xã Phước Tân
|
183,44
|
|
183,44
|
- Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
- UBND xã Phước Tiến
|
59,99
|
41,60
|
18,39
|
2. Huyện Ninh Phước
|
|
0,02
|
|
0,02
|
- Ban QLR PHĐN hồ Tân Giang
|
- UBND xã Phước Hữu
|
0,02
|
|
0.02
|
3. Huyện Thuận Bắc
|
|
4,93
|
4,93
|
|
- Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu
|
- UBND xã Công Hải
|
4,93
|
4,93
|
|
III. Chuyển giữa các chủ rừng nhóm II với nhau
|
3.210,38
|
3.060,05
|
150,33
|
- Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
- Vườn quốc gia Phước Bình
|
2.356,40
|
2.245,42
|
110,98
|
- Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
- Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt
|
814,63
|
814,63
|
|
- Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt
|
- Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
39,35
|
|
39,35
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IX
TỔNG HỢP NHU CẦU CHUYỂN ĐỔI MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT LÂM NGHIỆP SANG MỤC ĐÍCH KHÁC ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN TỈNH NINH THUẬN, GIAI
ĐOẠN 2016-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số
43/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng
12 năm 2017 của HĐND tỉnh)
Danh
mục các dự án có nhu cầu sử dụng đất
|
Huyện
|
Xã
|
Chủ
quản lý
|
Phân theo 03 loại rừng
|
Tổng diện tích sử dụng đất lâm nghiệp theo nhu cầu
|
Diện
tích dự kiến đưa ra
ngoài 03 loại rừng
|
Mục
đích chuyển ra
|
Văn
bản pháp lý
|
I.
Giai đoạn 2016 - 2025
|
|
|
|
|
7.457,6
|
5.472,1
|
|
|
Đất an ninh quốc phòng
|
Bác
Ái
|
Phước
Bình
|
UBND
xã
|
PH
|
11,7
|
9,2
|
CQP&CAN
|
Nghị quyết
61/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của
HĐND tỉnh
|
Đất an ninh quốc phòng
|
Bác
Ái
|
Phước
Bình
|
UBND
xã
|
PH
|
1,9
|
1,9
|
CQP&CAN
|
Quy hoạch sử dụng
đất Bác Ái
|
Đất an ninh quốc phòng
|
Bác
Ái
|
Phước Đại
|
Công
ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
PH
|
12,9
|
1,3
|
CQP&CAN
|
Nghị quyết
61/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của
HĐND tỉnh
|
Đất an ninh quốc phòng
|
Bác
Ái
|
Phước
Tân
|
Trại
giam Sông Cái
|
SX
|
280,9
|
230,4
|
CQP&CAN
|
Văn bản số 413/UBND-QHXD ngày 6/2/2012; văn bản
2066/BCA-H41 ngày 15/7/2011 của Bộ Công an
|
Đất an ninh quốc phòng
|
Bác
Ái
|
Phước Thành
|
Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt
|
PH
|
4,9
|
4,9
|
CQP&CAN
|
Quyết định
239/QĐ-BTL ngày 4/2/2016 của Tư lệnh quân khu 5
|
Đất an ninh quốc phòng
|
Bác
Ái
|
Phước
Tiến
|
Công
ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
SX
|
69,1
|
43,2
|
CQP&CAN
|
Nghị quyết
61/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của
HĐND tỉnh
|
Đất an ninh quốc phòng
|
Bác
Ái
|
Phước
Tiến
|
Trại
giam Sông Cái
|
SX
|
9,5
|
9,5
|
CQP&CAN
|
Văn bản số
413/UBND-QHXD ngày 6/2/2012; văn bản 2066/BCA-H41 ngày
15/7/2011 của Bộ Công an
|
Đất an ninh quốc phòng
|
Bác
Ái
|
Phước
Trung
|
UBND
xã
|
PH
|
11,7
|
3,5
|
CQP&CAN
|
Quyết định 239/QĐ-BTL ngày 4/2/2016 của Tư lệnh quân khu 5
|
Đất an ninh quốc phòng
|
Thuận
Bắc
|
Công
Hải
|
Vườn
quốc gia Núi Chúa
|
DD
|
1,1
|
1,1
|
CQP&CAN
|
Văn bản số 711/UBND-KT UBND Thuận
Bắc
|
Đất an ninh quốc phòng
|
Thuận
Bắc
|
Lợi Hải
|
Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu
|
PH
|
6,8
|
6,8
|
CQP&CAN
|
Văn bản số 5350/UBND-KT của
UBND tỉnh và Văn bản số 2220/UBND-KT ngày 18/6/2009
|
Đất an ninh quốc phòng
|
Thuận
Bắc
|
Lợi
Hải
|
Ban
QLR PHĐN hồ Sông Trâu
|
SX
|
0,1
|
0,1
|
CQP&CAN
|
Quyết định 239/QĐ-BTL ngày 4/2/2016
của Tư lệnh quân khu 5
|
Đất an ninh quốc
phòng
|
Thuận
Bắc
|
Phước Chiến
|
Ban
QLR PHĐN hồ Sông Trâu
|
PH
|
0,8
|
0,8
|
CQP&CAN
|
Văn bản số 711/UBND-KT UBND Thuận
Bắc
|
Đất an ninh quốc phòng
|
Thuận
Bắc
|
Phước
Kháng
|
Ban
QLR PHĐN hồ Sông Trâu
|
PH
|
147,8
|
66,8
|
CQP&CAN
|
Quyết định
239/QĐ-BTL ngày 4/2/2016 của Tư lệnh quân khu 5
|
Đất an ninh quốc phòng
|
Thuận
Nam
|
Phước Diêm
|
Ban QLR PHVB Thuận Nam
|
PH
|
2,3
|
2,3
|
CQP&CAN
|
Quyết định 239/QĐ-BTL ngày 4/2/2016 của Tư lệnh quân
khu 5
|
Khu du lịch Mùi Dinh - Cá Ná khu 5
|
Thuận
Nam
|
Phước
Diêm
|
Ban QLR PHVB Thuận Nam
|
PH
|
23,0
|
23,0
|
DDT
|
QHSDD huyện Thuận Nam
|
Khu du lịch sinh thái hồ Ba Bể
|
Thuận
Nam
|
Phước
Dinh
|
Ban
QLR PHVB Thuận Nam
|
PH
|
23,9
|
21,9
|
DDT
|
Văn bản 966/UBND-KGVX ngày
22/3/2017
|
Khu du lịch Resort
Spa nho, trang trại trồng nho, nhà
máy rượu vang nho Ninh Thuận
|
Ninh
Hải
|
Vĩnh
Hải
|
UBND
xã
|
PH
|
22,6
|
5,7
|
DDT
|
Được UBND tỉnh
cấp GCN đăng ký đầu tư ngày 13/5/2009 và cấp điều chỉnh lần thứ nhất ngày
31/12/2013
|
Đất giáo dục
|
Ninh
Hải
|
Vĩnh
Hải
|
Vườn
quốc gia Núi Chúa
|
ĐD
|
0,1
|
0,1
|
DGD
|
QHSDD huyện
Ninh Hải
|
Cao tốc Bắc
Nam
|
Ninh
Phước
|
Phước
Hữu
|
Ban QLR PHĐN hồ Tân Giang
|
SX
|
53,7
|
41,9
|
DGT
|
Quyết định số
326/QĐ-TTg ngày 1/3/2016; Văn bản số 2713/UBND-QHXD ngày 10/7/2017 của UBND
tỉnh
|
Cao tốc Bắc Nam
|
Thuận Bắc
|
Công
Hải
|
Ban
QLR PHĐN hồ Sông Trâu
|
PH
|
4,5
|
4,1
|
DGT
|
Quyết định số
326/QĐ-TTg ngày 1/3/2016; Văn bản số 2713/UBND-QHXD
ngày 10/7/2017 của UBND tỉnh
|
Cao tốc Bắc Nam
|
Thuận Bắc
|
Lợi
Hải
|
Ban
QLR PHĐN hồ Sông Trâu
|
PH
|
9,9
|
9,9
|
DGT
|
Quyết định số
326/QĐ-TTg ngày 1/3/2016; Văn bản số 2713/UBND-QHXD ngày
10/7/2017 của UBND tỉnh
|
Cao tốc Bắc Nam
|
Thuận Bắc
|
Lợi
Hải
|
Ban
QLR PHĐN hồ Sông Trâu
|
SX
|
28,2
|
27,2
|
DGT
|
Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 1/3/2016; Văn bản số 2713/UBND-QHXD ngày
10/7/2017 của UBND tỉnh
|
Cao tốc Bắc Nam
|
Thuận Nam
|
Phước
Hà
|
Ban
QLR PHĐN hồ Tân
Giang
|
PH
|
12,9
|
0,3
|
DGT
|
Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 1/3/2016; Văn bản số 2713/UBND-QHXD ngày
10/7/2017 của UBND tỉnh
|
Cao tốc Bắc Nam
|
Thuận Nam
|
Phước
Hà
|
Ban
QLR PHĐN hồ Tân Giang
|
SX
|
57,5
|
41,8
|
DGT
|
Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 1/3/2016; Văn bản số 2713/UBND-QHXD ngày
10/7/2017 của UBND tỉnh
|
Đường công Hải
đi Ma Trai
|
Thuận
Bắc
|
Công
Hải
|
Ban
QLR PHĐN hồ Sông Trâu
|
PH
|
0,8
|
0,8
|
DGT
|
Nghị quyết 62/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016;
|
Đường công Hải
đi Ma Trai
|
Thuận
Bắc
|
Phước
Chiến
|
Ban
QLR PHĐN hồ Sông Trâu
|
PH
|
2,0
|
1,2
|
DGT
|
Nghị quyết 62/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016;
|
Đường đi KSX
thôn Mã Tiền 8m
|
Bác Ái
|
Phước
Tiến
|
Công
ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
SX
|
1,2
|
1,2
|
DGT
|
Điều chỉnh
QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020
|
Đường đi Phước Kháng 10m
|
Bác Ái
|
Phước Trung
|
UBND
xã
|
SX
|
0,4
|
0,2
|
DGT
|
Điều chỉnh
QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020
|
Đường giao thông khu trung tâm huyện
|
Bác Ái
|
Phước
Đại
|
Ban
QLR PHĐN hồ Sông Sắt
|
PH
|
0,7
|
0,6
|
DGT
|
Điều chỉnh
QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020
|
Đường giao
thông khu trung tâm huyện
|
Bác
Ái
|
Phước
Đại
|
Ban
QLR PHĐN hồ Sông Sắt
|
SX
|
5,2
|
5,2
|
DGT
|
Điều chỉnh QHSDD
tỉnh Ninh Thuận đến 2020
|
Đường khu trung tâm xã Phước Tân
|
Bác Ái
|
Phước
Tân
|
Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
SX
|
7,9
|
7,9
|
DGT
|
Điều chỉnh
QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020
|
Đường liên xã Phước Đại - Phước Tân
|
Bác
Ái
|
Phước
Đại
|
Ban
QLR PHĐN hồ Sông Sắt
|
SX
|
0,8
|
0,8
|
DGT
|
Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
Đường liên xã
Phước Đại - Phước Tân
|
Bác
Ái
|
Phước
Đại
|
Công
ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
PH
|
3,0
|
1,5
|
DGT
|
Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
Đường liên xã Phước
Đại - Phước Tân
|
Bác
Ái
|
Phước
Tân
|
Công
ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
SX
|
0,4
|
0,4
|
DGT
|
Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
Đường liên xã Phước
Đại - Phước Tân
|
Bác
Ái
|
Phước
Thắng
|
Công
ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
PH
|
3,9
|
0,2
|
DGT
|
Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
Đường liên xã Phước
Đại - Phước Tân
|
Bác
Ái
|
Phước Tiến
|
Công
ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
PH
|
3,2
|
1,4
|
DGT
|
Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
Đường liên xã Phước
Đại - Phước Tân
|
Bác
Ái
|
Phước Tiến
|
Công
ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
SX
|
0,7
|
0,7
|
DGT
|
Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
Đường liên xã Phước
Đại - Phước Tiến
|
Bác
Ái
|
Phước Tân
|
Công
ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
SX
|
1,4
|
1,4
|
DGT
|
Điều chỉnh QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020
|
Đường nội đồng vào KSX suối Lưỡi Mẫu 6m
|
Bác
Ái
|
Phước
Tân
|
Trại
giam Sông Cái
|
SX
|
0,2
|
0,2
|
DGT
|
Điều chỉnh QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020
|
Đường SX thôn Mã Tiền đi Trà Co 1
|
Bác
Ái
|
Phước
Tiến
|
Công
ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
SX
|
2,0
|
| | |