|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 43/2017/NQ-HĐND Quy hoạch 03 loại rừng Ninh Thuận
Số hiệu:
|
43/2017/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Thanh
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 43/2017/NQ-HĐND
|
Ninh Thuận, ngày 11 tháng 12 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ QUY HOẠCH 03 LOẠI RỪNG TỈNH NINH THUẬN GIAI ĐOẠN 2016-2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật bảo vệ và phát triển rừng
năm 2004;
Căn cứ Thông tư 05/2008/TT-BNN
ngày 14 tháng 01 năm 2008 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn hướng dẫn lập quy hoạch, kế hoạch bảo vệ phát triển
rừng;
Thực hiện Quyết định số
845/QĐ-BNN-TCLN ngày 16 tháng 3 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn ban hành bộ tiêu chí rà soát quy hoạch đất rừng phòng hộ đầu nguồn ít xung
yếu chuyển sang quy hoạch đất rừng sản xuất;
Thực hiện Văn bản số 10121/BNN-TCLN ngày 30 tháng 11 năm 2016 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn kỹ thuật rà soát chuyển đổi đất, rừng phòng hộ đầu nguồn ít xung yếu sang
quy hoạch phát triển rừng sản xuất gắn với điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng;
Thực hiện Quyết định số
607/QĐ-BNN-TCLN ngày 03 tháng 3 năm 2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn phê duyệt kết quả điều tra, kiểm kê rừng tại 19 tỉnh năm 2015-2016 thuộc dự
án “Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013-2016”;
Thực hiện văn bản số 9440/BNN-TCLN
ngày 10/11/2017 và văn bản số 9654/BNN-TCLN ngày 20/11/2017 về điều chỉnh quy
hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét Tờ trình số 227/TTr-UBND ngày
29 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân
tỉnh thông qua Nghị quyết rà soát, điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016-2025, định hướng đến năm 2030; Báo cáo thẩm
tra của Ban Kinh tế-Ngân sách và ý kiến thảo luận của
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy hoạch
03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016-2025, với nội dung chính như sau:
1. Hiện trạng rừng
và đất lâm nghiệp trước rà soát, quy hoạch
Tổng diện tích 03 loại rừng trước thời điểm rà soát, điều chỉnh
(sau khi cập nhật kết quả kiểm kê rừng năm 2016) là
197.427,10 ha; trong đó: Rừng đặc dụng là 41.695,46 ha, rừng phòng hộ là
116.025,70 ha, rừng sản xuất là 39.705,94 ha, cụ thể:
Đơn vị: ha
Loại
đất, loại rừng
|
Tổng
|
Đặc
đụng
|
Phòng
hộ
|
Sản
xuất
|
Tổng diện tích đất quy hoạch cho lâm nghiệp
|
197.427,10
|
41.695,46
|
116.025,70
|
39.705,94
|
1. Đất có rừng
|
139.325,37
|
30.938,64
|
83.930,29
|
24.456,44
|
- Rừng tự nhiên
|
131.996,68
|
29.799,04
|
79.994,55
|
22.203,09
|
- Rừng trồng
|
7.328,69
|
1.139,60
|
3.935,74
|
2.253,35
|
2. Đất chưa có rừng
|
58.101,73
|
10.756,82
|
32.095,41
|
15.249,50
|
- Đất trống có
cây gỗ tái sinh
|
19.940,61
|
5.164,06
|
11.100,94
|
3.675,61
|
- Đất trống không có cây gỗ tái sinh
|
12.752,68
|
1.426,94
|
7.774,53
|
3.551,21
|
- Đất có cây nông nghiệp
|
24.610,84
|
3.896,53
|
13.003,59
|
7.710,72
|
- Đất trống khác
|
797,60
|
269,29
|
216,35
|
311,96
|
2. Hiện trạng rừng
và đất lâm nghiệp sau rà soát, quy hoạch
Tổng diện tích đất quy hoạch cho lâm
nghiệp giai đoạn 2016-2025 là 190.677,84 ha; trong đó: Rừng đặc dụng là
41.372,34 ha (chiếm 21.7%), rừng phòng hộ là 125.053,46 ha (chiếm 65,6%), rừng
sản xuất là 24.252,04 ha (chiếm 12,7%), cụ thể:
a) Quy hoạch 03 loại rừng giai đoạn
2016-2025 phân theo loại đất, loại rừng:
Đơn vị:
ha
Loại
đất, loại rừng
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo 03 loại rừng
|
Đặc
dụng
|
Phòng
hộ
|
Sản
xuất
|
Tổng diện đất quy hoạch cho lâm
nghiệp
|
190.677,84
|
41.372,34
|
125.053,46
|
24.252,04
|
1. Đất
có rừng
|
142.943,00
|
30.938,64
|
94.728,02
|
17.276,34
|
- Rừng tự
nhiên
|
135.532,19
|
29.799,04
|
90.814,15
|
14.919,00
|
- Rừng trồng
|
7.410,81
|
1.139,60
|
3.913,87
|
2.357,34
|
2. Đất
chưa có rừng
|
47.734,84
|
10.433,70
|
30.325,44
|
6.975,70
|
- Đất trống có cây gỗ tái sinh
|
20.071,81
|
5.064,68
|
13.720,08
|
1.287,05
|
- Đất trống không có cây gỗ tái
sinh
|
10.189,15
|
1.423,38
|
7.774,87
|
990,90
|
- Đất có cây nông nghiệp
|
17.152,73
|
3.697,33
|
8.769,77
|
4.685,63
|
- Đất trống khác
|
321,15
|
248,31
|
60,72
|
12,12
|
b) Quy hoạch 03 loại rừng giai đoạn
2016-2025 phân theo đơn vị hành chính:
Đơn vị: ha
Huyện
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo 03 loại rừng
|
Đặc
dụng
|
Phòng
hộ
|
Sản xuất
|
Tổng diện tích đất quy hoạch cho
lâm nghiệp
|
190.677,84
|
41.372,34
|
125.053,46
|
24.252,04
|
1. Bác Ái
|
76.696,89
|
19.531,51
|
45.712,32
|
11.453,06
|
2. Ninh Sơn
|
43.249,55
|
|
33.024,86
|
10.224,69
|
3. Thuận Bắc
|
19.869,95
|
11.747,79
|
7.895,68
|
226,48
|
4. Ninh Hải
|
11.983,98
|
10.093,04
|
1.890,94
|
|
5. Ninh Phước
|
8.944,37
|
|
7.869,66
|
1.074,71
|
6. Thuận Nam
|
29.933,10
|
|
28.660,00
|
1.273,10
|
3. So sánh kết quả
quy hoạch 03 loại rừng trước và sau quy hoạch
a) Quy mô đất quy hoạch cho lâm nghiệp:
Tổng diện tích đất quy hoạch cho lâm nghiệp giai đoạn 2016-2025 giảm 6.749,26 ha, trong đó: Đất có rừng tăng 3.617,63 ha
và đất chưa có rừng giảm 10.366,89 ha, cụ thể:
Đơn vị: ha
Loại
đất, loại rừng
|
Diện
tích trước điều chỉnh
|
Diện
tích sau điều chỉnh
|
Tăng
(+)/ giảm(-)
|
Tổng diện tích đất quy hoạch cho
lâm nghiệp
|
197.427,10
|
190.677,84
|
-6.749,26
|
1. Đất có rừng
|
139.325,37
|
142.943,00
|
+3.617,63
|
- Rừng tự nhiên
|
131.996,68
|
135.532,19
|
+3.535,51
|
- Rừng trồng
|
7.328,69
|
7.410,81
|
+82,12
|
2. Đất chưa có rừng
|
58.101,73
|
47.734,84
|
-10.366,89
|
- Đất trống có cây gỗ tái sinh
|
19.940,61
|
20.071,81
|
+131,20
|
- Đất trống không có cây gỗ tái
sinh
|
12.752,68
|
10.189,15
|
-2.563,53
|
- Đất có cây nông nghiệp
|
24.610,84
|
17.152,73
|
-7.458,11
|
- Đất trống khác
|
797,60
|
321,15
|
-476,45
|
b) Theo chức năng 03 loại rừng:
Tổng diện tích đất quy hoạch cho lâm nghiệp giai đoạn 2016-2025 giảm
6.749,26 ha; trong đó: Rừng đặc dụng giảm 323,12 ha, rừng phòng hộ tăng
9.027,76 ha và rừng sản xuất giảm 15.453,90 ha, cụ thể:
Đơn vị:
ha
Chức
năng 03 loại rừng
|
Diện
tích trước điều chỉnh
|
Diện
tích sau điều chỉnh
|
Tăng
(+)/ giảm (-)
|
Tổng diện tích đất quy hoạch cho
lâm nghiệp
|
197.427,10
|
190.677,84
|
-6.749,26
|
1. Rừng phòng hộ
|
116.025,70
|
125.053,46
|
+9.027,76
|
2. Rừng đặc dụng
|
41.695,46
|
41.372,34
|
-323,12
|
3. Rừng sản xuất
|
39.705,94
|
24.252,04
|
-15.453,90
|
(kèm theo các phụ lục chi tiết về quy
hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016-2025).
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Ủy ban nhân
dân tỉnh căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật; công bố công khai
quy hoạch 03 loại rừng tại địa phương; hàng năm báo cáo
HĐND tỉnh về kết quả thực hiện Nghị quyết này.
Trường hợp Chính phủ phê duyệt điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng
đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Ninh Thuận, khi số liệu
có thay đổi; UBND tỉnh báo cáo HĐND tỉnh xem xét, điều chỉnh cho phù hợp.
2. Thường trực HĐND, các Ban HĐND, Tổ
đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh Ninh Thuận khóa X kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08
tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực thi hành từ ngày 22 tháng 12 năm 2017./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Ban công tác đại biểu-UBTVQH;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ban Thường trực UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa X;
- Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND và UBND các huyện, thành phố;
- Trung tâm công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Đức Thanh
|
PHỤ LỤC I
HIỆN TRẠNG 03 LOẠI RỪNG TRƯỚC RÀ SOÁT,
QUY HOẠCH THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: ha
Loại
đất, loại rừng
|
Diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Bác
ái
|
Ninh
Hải
|
Ninh
Phước
|
Ninh
Sơn
|
Thuận
Bắc
|
Thuận
Nam
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
335.534,20
|
102.722,04
|
25.358,09
|
34.195,28
|
77.180,69
|
31.826,12
|
56.333,15
|
I. Đất quy hoạch lâm nghiệp
|
197.427,10
|
78.881,73
|
10.662,48
|
8.822,26
|
45.005,97
|
21.284,85
|
32.769,81
|
1. Đất rừng đặc dụng
|
41.695,46
|
19.607,66
|
10.181,46
|
|
|
11.906,34
|
|
a) Đất có rừng
|
30.938,64
|
16.018,98
|
9.126,79
|
|
|
5.792,87
|
|
- Rừng tự nhiên
|
29.799,04
|
15.869,37
|
9.079,09
|
|
|
4.850,58
|
|
- Rừng trồng
|
1.139,60
|
149,61
|
47,70
|
|
|
942,29
|
|
b) Đất chưa có rừng
|
10.756,82
|
3.588,68
|
1.054,67
|
|
|
6.113,47
|
|
- Đất trống có cây gỗ tái sinh
|
5.164,06
|
2.191,45
|
135,41
|
|
|
2.837,20
|
|
- Đất trống
không có cây gỗ tái sinh
|
1.426,94
|
700,15
|
438,35
|
|
|
288,44
|
|
- Đất có cây nông nghiệp
|
3.896,53
|
650,67
|
272,81
|
|
|
2.973,05
|
|
- Đất trống khác
|
269,29
|
46,41
|
208,10
|
|
|
14,78
|
|
2. Đất rừng phòng hộ
|
116.025,70
|
46.999,18
|
481,02
|
4.932,06
|
28.092,38
|
7.497,08
|
28.023,98
|
a) Đất có rừng
|
83.930,29
|
34.486,18
|
337,27
|
4.548,55
|
22.862,69
|
2.856,35
|
18.839,25
|
- Rừng tự nhiên
|
79.994,55
|
33.492,56
|
320,37
|
4.531,74
|
21.417,74
|
2.273,02
|
17.959,12
|
- Rừng trồng
|
3.935,74
|
993,62
|
16,90
|
16,81
|
1.444,95
|
583,33
|
880,13
|
b) Đất chưa có rừng
|
32.095,41
|
12.513,00
|
143,75
|
383,51
|
5.229,69
|
4.640,73
|
9.184,73
|
- Đất trống có cây gỗ tái sinh
|
11.100,94
|
2.251,09
|
98,07
|
208,63
|
245,20
|
3.966,79
|
4.331,16
|
- Đất trống không có cây gỗ tái
sinh
|
7.774,53
|
2.579,30
|
35,11
|
100,74
|
148,59
|
163,49
|
4.747,30
|
- Đất có cây nông nghiệp
|
13.003,59
|
7.632,90
|
5,01
|
74,14
|
4.821,43
|
446,25
|
23,86
|
- Đất trống khác
|
216,35
|
49,71
|
5,56
|
|
14,47
|
64,20
|
82,41
|
3. Đất rừng sản xuất
|
39.705,94
|
12.274,89
|
|
3.890,20
|
16.913,59
|
1.881,43
|
4.745,83
|
a) Đất có rừng
|
24.456,44
|
6.417,22
|
|
2.299,37
|
14.165,54
|
225,03
|
1.349,28
|
- Rừng tự nhiên
|
22.203,09
|
5.629,54
|
|
2.139,65
|
13.394,60
|
131,39
|
907,91
|
- Rừng trồng
|
2.253,35
|
787,68
|
|
159,72
|
770,94
|
93,64
|
441,37
|
b) Đất chưa có rừng
|
15.249,50
|
5.857,67
|
|
1.590,83
|
2.748,05
|
1.656,40
|
3.396,55
|
- Đất trống có cây gỗ tái sinh
|
3.675,61
|
635,41
|
|
744,78
|
225,86
|
1.334,03
|
735,53
|
- Đất trống
không có cây gỗ
tái sinh
|
3.551,21
|
845,10
|
|
402,06
|
89,74
|
17,83
|
2.196,48
|
- Đất có cây
nông nghiệp
|
7.710,72
|
4.258,70
|
|
436,03
|
2.405,00
|
290,89
|
320,10
|
- Đất trống khác
|
311,96
|
118,46
|
|
7,96
|
27,45
|
13,65
|
144,44
|
II. Đất ngoài quy hoạch lâm nghiệp
|
138.107,10
|
23.840,31
|
14.695,61
|
25.373,02
|
32.174,72
|
10.541,27
|
23.563,34
|
PHỤ LỤC II
HIỆN TRẠNG 03 LOẠI RỪNG TRƯỚC RÀ SOÁT,
QUY HOẠCH THEO CHỦ QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số
43/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng
12 năm 2017 của HĐND tỉnh)
Đơn vị:
ha
Loại đất, loại rừng
|
Diện tích
|
Ban quản lý rừng đặc dụng
|
Ban quản lý rừng phòng hộ
|
Doanh nghiệp Nhà nước
|
Doanh nghiệp ngoài Quốc doanh
|
UBND xã
|
Lực lượng vũ trang
|
Tổ chức khác
|
Vườn quốc gia Phước
Bình
|
Vườn quốc gia Núi Chúa
|
Ban QLR PH KrôngPha
|
Ban QLR PHBN hồ Sông sắt
|
Ban QLR PHBN hồ Sông Trâu
|
Ban QLR PHĐN hồ Tân Giang
|
Ban QLR PHVB Thuận Nam
|
Công ty TNHH MTV LN Ninh Sơn
|
Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
Tổng diện
tích tự nhiên
|
335.534,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Đất
quy hoạch lâm
nghiệp
|
197.427,10
|
19.607,60
|
22.087,80
|
10.556,93
|
19.728,58
|
11.348,27
|
24.981,00
|
16.153,31
|
28.001,97
|
27.596,22
|
81,90
|
16.983,55
|
291,30
|
8,61
|
1. Đất
rừng đặc dụng
|
41.695,46
|
19.607,66
|
22.087,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Đất có rừng
|
30.938,64
|
16.018,98
|
14.919,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng tự
nhiên
|
29.799,04
|
15.869,37
|
13.929,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng trồng
|
1.139,60
|
149,61
|
989,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Đất
chưa có rừng
|
10.756,82
|
3.588,68
|
7.168,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất trống có
cây gỗ tái sinh
|
5.164,06
|
2.191,45
|
2.972,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất trống không có cây gỗ TS
|
1.426,94
|
700,15
|
726,79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất có
cây nông nghiệp
|
3.896,53
|
650,67
|
3.245,86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất trồng khác
|
269,29
|
46,41
|
222,88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Đất rừng phòng hộ
|
116.025,70
|
|
|
10.556,93
|
17.008,75
|
9.195,94
|
19.448,23
|
13.468,59
|
14.667,67
|
19.185,99
|
|
12.484,99
|
|
8,61
|
a) Đất
có rừng
|
83.930,29
|
|
|
6.961,29
|
10.974,62
|
3.526,37
|
18.463,57
|
4.919,11
|
13.245,23
|
15.862,56
|
|
9.970,47
|
|
7,07
|
- Rừng tự
nhiên
|
79.794,55
|
|
|
5.778,44
|
10.457,87
|
2.903,71
|
18.270,65
|
4.215,09
|
13.057,66
|
15.737,57
|
|
9.566,49
|
|
7,07
|
- Rừng trồng
|
3.935,74
|
|
|
1.182,85
|
516,75
|
622,66
|
192,92
|
704,02
|
187,57
|
124,99
|
|
403,98
|
|
|
b) Đất
chưa có rừng
|
32.095,41
|
|
|
3.595,64
|
6.034,13
|
5.669,57
|
984,66
|
8.549,48
|
1.422,44
|
3.323,43
|
|
2.514,52
|
|
1,54
|
- Đất trống có
cây gỗ tái sinh
|
11.100,94
|
|
|
220,15
|
462,55
|
4.819,55
|
720,60
|
3.792,20
|
0,61
|
326,59
|
|
758,19
|
|
0,50
|
- Đất trống
không có cây gỗ TS
|
7.774,53
|
|
|
128,30
|
1.194,36
|
178,40
|
188,26
|
4.653,83
|
12,44
|
1.144,26
|
|
273,84
|
|
0,84
|
- Đất có
cây nông nghiệp
|
13.003,59
|
|
|
3.241,30
|
4.362,53
|
607,42
|
73,96
|
22,88
|
1.404,47
|
1.819,36
|
|
1.471,67
|
|
|
- Đất trống khác
|
216,35
|
|
|
5,89
|
14,69
|
64,20
|
1,84
|
80,57
|
4,92
|
33,22
|
|
10,82
|
|
0,20
|
3. Đất rừng
sản xuất
|
39.705,94
|
|
|
|
2.719,83
|
2.152,33
|
5.532,77
|
2.684,72
|
13.334,30
|
8.410,23
|
81,90
|
4.498,56
|
291,30
|
|
a) Đất
có rừng
|
24.456,44
|
|
|
|
1.092,11
|
254.84
|
3.193,84
|
399,83
|
12.501,14
|
5.040,07
|
41,48
|
1.882,61
|
50,52
|
|
- Rừng tự nhiên
|
22.203,09
|
|
|
|
728,34
|
140,59
|
3.040,58
|
|
11.966,54
|
4.725,07
|
36,62
|
1.565,35
|
|
|
- Rừng trồng
|
2.253,35
|
|
|
|
363,77
|
114,25
|
153,26
|
399,83
|
534,60
|
315,00
|
4,86
|
317,26
|
50,52
|
|
b) Đất chưa có
rừng
|
15.249,50
|
|
|
|
1.627,72
|
1.897,49
|
2.338,93
|
2.284,89
|
833,16
|
3.370,16
|
40,42
|
2.615,95
|
240,78
|
|
- Đất trống có
cây gỗ tái sinh
|
3.675,61
|
|
|
|
24,39
|
1.554,85
|
1.337,36
|
|
23,78
|
78,32
|
30,95
|
511,37
|
114,59
|
|
- Đất trống
không có cây gỗ TS
|
3.551,21
|
|
|
|
99,27
|
20,84
|
630,02
|
1.895,71
|
63,08
|
664,31
|
9,47
|
130,82
|
37,69
|
|
- Đất có
cây nông nghiệp
|
7.710,72
|
|
|
|
1.481,98
|
308,15
|
343,36
|
264,97
|
746,30
|
2.562,20
|
|
1.926,34
|
77,42
|
|
- Đất trống
khác
|
311,96
|
|
|
|
22,08
|
13,65
|
28,19
|
124,21
|
|
65,33
|
|
47,42
|
11,08
|
|
II. Đất ngoài QH
lâm nghiệp
|
138.107,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
QUY HOẠCH 03 LOẠI RỪNG GIAI ĐOẠN
2016-2025 THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số
43/2017/NQ-HĐND ngày 11
tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh)
Đơn vị:
ha
Loại đất, loại rừng
|
Hiện trạng
|
Quy hoạch
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Tăng giảm (+/-)
|
Bác ái
|
Ninh Hải
|
Ninh Phước
|
Ninh Sơn
|
Thuận Bắc
|
Thuận Nam
|
Tổng diện
tích tự nhiên
|
335.534,20
|
335.534,20
|
102.722,04
|
25.358,09
|
34.195,28
|
77.180,69
|
31.826,12
|
56.333,15
|
|
I. Đất quy hoạch lâm nghiệp
|
197.427,10
|
190.677,84
|
76.696,89
|
11.983,98
|
8.944,37
|
43.249,55
|
19.869,95
|
29.933,10
|
-6.749,26
|
1. Đất rừng đặc dụng
|
41.695,46
|
41.372,34
|
19.531,51
|
10.093,04
|
|
|
11.747,79
|
|
-323,12
|
a) Đất có
rừng
|
30.938,64
|
30.938,64
|
16.018,98
|
9.126,79
|
|
|
5.792,87
|
|
|
- Rừng tự
nhiên
|
29.799,04
|
29.799,04
|
15.869,37
|
9.079,09
|
|
|
4.850,58
|
|
|
- Rừng trồng
|
1.139,60
|
1.139,60
|
149,61
|
47,70
|
|
|
942,29
|
|
|
b) Đất
chưa có rừng
|
10.756,82
|
10.433,70
|
3.512,53
|
966,25
|
|
|
5.954,92
|
|
-323,12
|
- Đất trống
có cây gỗ tái sinh
|
5.164,06
|
5.064,68
|
2.191,45
|
133,51
|
|
|
2.739,72
|
|
-99,38
|
- Đất trống không có cây gỗ tái sinh
|
1.426,94
|
1.423,38
|
698,46
|
436,48
|
|
|
288,44
|
|
-3,56
|
- Đất có
cây nông nghiệp
|
3.896,53
|
3.697,33
|
593,32
|
192,03
|
|
|
2.911,98
|
|
-199,20
|
- Đất trống
khác
|
269,29
|
248,31
|
29,30
|
204,23
|
|
|
14,78
|
|
-20,98
|
2. Đất
rừng phòng hộ
|
116.025,70
|
125.053,46
|
45.712,32
|
1.890,94
|
7.869,66
|
33.024,86
|
7.895,68
|
28.660,00
|
+9.027,76
|
a) Đất có rừng
|
83.930,29
|
94.728,02
|
35.986,59
|
754,57
|
6.518,17
|
28.416,88
|
3.013,04
|
20.038,77
|
+10.797,73
|
- Rừng tự
nhiên
|
79.994,55
|
90.814,15
|
35.250,04
|
688,03
|
6.448,01
|
26.894,80
|
2.404,41
|
19.128,86
|
+ 10.819,60
|
- Rừng trồng
|
3.935,74
|
3.913,87
|
736,55
|
66,54
|
70,16
|
1.522,08
|
608,63
|
909,91
|
-21,87
|
b) Đất
chưa có rừng
|
32.095,41
|
30.325,44
|
9.725,73
|
1.136,37
|
1.351,49
|
4.607,98
|
4.882,64
|
8.621,23
|
-1.769,97
|
- Đất trống
có cây gỗ tái sinh
|
11.100,94
|
13.720,08
|
3.052,91
|
984,41
|
653,03
|
259,77
|
4.259,30
|
4.510,66
|
2.619,14
|
- Đất trống
không có cây gỗ tái sinh
|
7.774,53
|
7.774,87
|
2.864,40
|
149,10
|
352,67
|
150,46
|
151,19
|
4.107,05
|
+0,34
|
- Đất có
cây nông nghiệp
|
13.003,59
|
8.769,77
|
3.782,20
|
2,86
|
340,68
|
4.188,22
|
455,81
|
|
-4.233,82
|
- Đất trống khác
|
216,35
|
60,72
|
26,22
|
|
5,11
|
9,53
|
16,34
|
3,52
|
-155,63
|
3. Đất
rừng sản xuất
|
39.705,94
|
24.252,04
|
11.453,06
|
|
1.074,71
|
10.224,69
|
226,48
|
1.273,10
|
-15.453,90
|
a) Đất
có rừng
|
24.456,44
|
17.276,34
|
6.518,60
|
|
333,41
|
9.314,82
|
68,34
|
1.041,17
|
-7.180,10
|
- Rừng tự
nhiên
|
22.203,09
|
14.919,00
|
5.473,85
|
|
223,38
|
8.616,74
|
|
605,03
|
-7.284,09
|
- Rừng trồng
|
2.253,35
|
2.357,34
|
1.044,75
|
|
110,03
|
698,08
|
68,34
|
436,14
|
+103,99
|
b) Đất
chưa có rừng
|
15.249,50
|
6.975,70
|
4.934,46
|
|
741,30
|
909,87
|
158,14
|
231,93
|
-8.273.80
|
- Đất trống
có cây gỗ tái sinh
|
3.675,61
|
1.287,05
|
246,82
|
|
537,33
|
148,56
|
151,89
|
202,45
|
-2.388,56
|
- Đất trống
không có cây gỗ tái
sinh
|
3.551,21
|
990,90
|
782,24
|
|
115,94
|
68,79
|
|
23,93
|
-2.560,31
|
- Đất có cây nông nghiệp
|
7.710,72
|
4.685,63
|
3.895,22
|
|
87,52
|
692,52
|
5,72
|
4,65
|
-3.025,09
|
- Đất trống
khác
|
311,96
|
12,12
|
10,18
|
|
0,51
|
|
0,53
|
0,90
|
-299,84
|
II. Đất
ngoài quy hoạch lâm nghiệp
|
138.107,10
|
144.856,36
|
26.025,15
|
13.374,11
|
25.250,91
|
33.931,14
|
11.956,17
|
26.400,05
|
+6.749,26
|
PHỤ LỤC IV
QUY HOẠCH 03 LOẠI RỪNG GIAI ĐOẠN
2016-2025 THEO CHỦ QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số
43/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng
12 năm 2017 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: ha
Loại đất, loại rừng
|
Hiện trạng
|
Quy hoạch
|
Ban quản lý rừng đặc dụng
|
Ban quản
lý rừng phòng hộ
|
Doanh nghiệp Nhà nước
|
Doanh nghiệp ngoài Quốc doanh
|
UBND xã
|
Lực lượng vũ trang
|
Tổ chức khác
|
Tăng giảm (+/-)
|
VQG Phước
Bình
|
VQG Núi Chúa
|
Ban QLRPH KrôngPha
|
Ban
QLR PHĐN hồ Sông Sắt
|
Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu
|
Ban QLR PHDN hồ Tân
Giang
|
Ban QLR PHVB Thuận Nam
|
Công ty TNHH MTV LN Ninh Sơn
|
Công ty TNHH MTVLN Tân Tiến
|
Tổng diện
tích tự nhiên
|
335.534,20
|
335.534,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Đất
quy hoạch lâm
nghiệp
|
197.427,10
|
190.677,84
|
24.924,43
|
23.658,45
|
12.444,44
|
26.851,71
|
10.185,15
|
24.454,00
|
13.825,19
|
28.244,74
|
22.622,65
|
79,63
|
3.328,32
|
50,52
|
8,61
|
-6.749,26
|
1. Đất
rừng đặc dụng
|
41.695,46
|
41.372,34
|
19.531,51
|
21.840,83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-323,12
|
a) Đất có rừng
|
30.938,64
|
30.938.64
|
16.018,98
|
14.919,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng tự
nhiên
|
29.799,04
|
29.799,04
|
15.869,37
|
13.929,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng trồng
|
1.139,60
|
1.139,60
|
149,61
|
989,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Đất
chưa có rừng
|
10.756,83
|
10.433,70
|
3.512,53
|
6.921,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
323.12
|
- Đất trống có
cây gỗ tái sinh
|
5.164,06
|
5.064,68
|
2.191,45
|
2.873,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-99,38
|
- Đất trống không có cây gỗ TS
|
1.426,94
|
1.423,38
|
698,46
|
724,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-3,56
|
- Đất có
cây nông nghiệp
|
3.896,53
|
3.697,33
|
593,32
|
3.104,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-199,20
|
- Đất trồng khác
|
269,29
|
248,31
|
29,30
|
219,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-20,98
|
2. Đất rừng phòng hộ
|
116.025,70
|
125.053,46
|
5.281,94
|
1.817,62
|
11.940,48
|
21.583,16
|
9.778,30
|
23.100,14
|
13.429,52
|
20.015,65
|
17.167,26
|
|
930,78
|
|
8,61
|
+9.027,76
|
a) Đất
có rừng
|
83.930,29
|
94.728,02
|
3.456,52
|
688,03
|
8.410,48
|
16.791,16
|
3.734,41
|
20.868,51
|
5.688,43
|
18.990,98
|
15.208,29
|
|
884,14
|
|
7,07
|
-10.797.73
|
- Rừng tự
nhiên
|
79.994,55
|
90.814,15
|
3.157,92
|
688,03
|
7.184,68
|
16.493,15
|
3.044,30
|
20.621,17
|
4.955,70
|
18.709,98
|
15.154,66
|
|
797,49
|
|
7,07
|
+10.819,60
|
- Rừng trồng
|
3.935,74
|
3.913,87
|
298,60
|
|
1.225,80
|
298,01
|
690,11
|
247,34
|
732,73
|
281,00
|
53,63
|
|
86,65
|
|
|
-21,87
|
b) Đất
chưa có rừng
|
32.095,41
|
30.325,44
|
1.825,42
|
1.129,59
|
3.530,00
|
4.792,00
|
6.043,89
|
2.231,63
|
7.741,09
|
1.024,67
|
1.958,97
|
|
46,64
|
|
1,54
|
-1.769,97
|
- Đất trống có
cây gỗ tái sinh
|
11.100,94
|
13.720,08
|
241,70
|
984,30
|
232,13
|
1.504,42
|
5.299,58
|
1.385,27
|
3.778,42
|
17,81
|
262,92
|
|
13,03
|
|
0,50
|
+2.619,14
|
- Đất trống
không có cây gỗ TS
|
7.774,53
|
7.774,87
|
336,38
|
143,85
|
135,31
|
1.545,04
|
156,32
|
498,97
|
3.960,75
|
14,31
|
977,85
|
|
5,25
|
|
0,84
|
+0,34
|
- Đất có
cây nông nghiệp
|
13.003,59
|
8.769,77
|
1.247,34
|
1,44
|
3.156,69
|
1.732,56
|
571,65
|
340,68
|
|
992,55
|
700,46
|
|
26,40
|
|
|
-4.233,82
|
- Đất trống khác
|
216,35
|
60,72
|
|
|
5,87
|
9,98
|
16,34
|
6,71
|
1,92
|
|
17,74
|
|
1,96
|
|
0,20
|
-155,63
|
3. Đất rừng
sản xuất
|
39.705,94
|
24.252,04
|
110,98
|
|
503,96
|
5.268,55
|
406,85
|
1.353,86
|
395,67
|
8.229,09
|
5.455,39
|
79,63
|
2.397,54
|
50,52
|
|
-15.453,90
|
a) Đất
có rừng
|
24.456,44
|
17.276,34
|
88,67
|
|
428,88
|
1.983,40
|
45,96
|
929,89
|
395,67
|
7.907,49
|
4.107,71
|
41,48
|
1.296,67
|
50,52
|
|
-7.180,10
|
- Rừng tự nhiên
|
22.203.09
|
14.919,00
|
87,68
|
|
409,03
|
1.428,34
|
|
828,39
|
|
7.347,30
|
3.736,91
|
36,62
|
1.044,73
|
|
|
-7.284,09
|
- Rừng trồng
|
2.253,35
|
2.357,34
|
0,99
|
|
19,85
|
555,06
|
45,96
|
101,50
|
395,67
|
560,19
|
370,80
|
4,86
|
251,94
|
50,52
|
|
103,99
|
b) Đất chưa có
rừng
|
15.249,50
|
6.975,70
|
22,31
|
|
75,08
|
3.285,15
|
360,89
|
423,97
|
|
321.60
|
1.347,68
|
38,15
|
1.100,87
|
|
|
-8.273,80
|
- Đất trống có
cây gỗ tái sinh
|
3.675,61
|
1.287,05
|
|
|
1,41
|
108,01
|
234,35
|
362,71
|
|
11,41
|
24,62
|
29,23
|
515,31
|
|
|
-2.388,56
|
- Đất trống
không có cây gỗ TS
|
3.551,21
|
990,90
|
2,61
|
|
1,23
|
169,88
|
23,17
|
44,42
|
|
61,85
|
574,52
|
8,92
|
104,30
|
|
|
-2.560,31
|
- Đất có
cây nông nghiệp
|
7.710,72
|
4.685,63
|
19,70
|
|
72,44
|
2.999,78
|
102,84
|
15,43
|
|
248,34
|
745,95
|
|
481,15
|
|
|
-3.025,09
|
- Đất trống
khác
|
311,96
|
12,12
|
|
|
|
7,48
|
0,53
|
1,41
|
|
|
2,59
|
|
0,11
|
|
|
-290,84
|
II. Đất ngoài QH
lâm nghiệp
|
138.107,10
|
144.856,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-6.749,26
|
PHỤ LỤC V
QUY HOẠCH CHUYỂN RA NGOÀI 03 LOẠI RỪNG
GIAI ĐOẠN 2016-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm
2017 của HĐND tỉnh)
1. Quy hoạch chuyển ra ngoài 03 loại
rừng phân theo đơn vị hành chính:
Đơn vị:
ha
Huyện
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo 03 loại rừng
|
Đặc
dụng
|
Phòng
hộ
|
Sản
xuất
|
Tổng
cộng
|
13.529,09
|
323,12
|
3.311,24
|
9.894,73
|
1. Bác ái
|
4.963,94
|
76,15
|
816,99
|
4.070,80
|
2. Ninh Sơn
|
2.613,75
|
|
832,90
|
1.780,85
|
3. Thuận Bắc
|
1.421,05
|
158,55
|
671,19
|
591,31
|
4. Ninh Hải
|
101,68
|
88,42
|
13,26
|
|
5. Ninh Phước
|
579,80
|
|
4,96
|
574,84
|
6. Thuận Nam
|
3.848,87
|
|
971,94
|
2.876,93
|
2. Quy hoạch chuyển ra ngoài 03 loại rừng phân theo chủ quản lý:
Đơn vị:
ha
Chủ
quản lý
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo 03 loại rừng
|
Đặc
dụng
|
Phòng
hộ
|
Sản
xuất
|
Tổng cộng
|
13.529,09
|
323,12
|
3.311,24
|
9.894,73
|
1. Ban quản lý đặc dụng
|
323,12
|
323,12
|
|
|
- Vườn Quốc gia Núi Chúa
|
246,97
|
246,97
|
|
|
- Vườn Quốc
gia Phước Bình
|
76,15
|
76,15
|
|
|
2. Ban quản lý rừng phòng hộ
|
7.211,41
|
|
2.093,25
|
5.118,16
|
- Ban QLRPH đầu nguồn hồ Sông Sắt
|
1.502,11
|
|
260,05
|
1.242,06
|
- Ban QLRPH đầu nguồn hồ Sông Trâu
|
1.265,27
|
|
677,32
|
587,95
|
- Ban QLRPH đầu nguồn hồ Tân Giang
|
1.049,01
|
|
7,73
|
1.041,28
|
- Ban QLRPH Krông Pha
|
183,06
|
|
183,06
|
|
- Ban QLRPH ven biển Thuận Nam
|
3.211,96
|
|
965,09
|
2.246,87
|
3. Doanh nghiệp Nhà nước
|
3.773,58
|
|
1.009,57
|
2.764,01
|
- Công ty TNHH MTV LN Ninh Sơn
|
924,46
|
|
588,68
|
335,78
|
- Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
2.849,12
|
|
420,89
|
2.428,23
|
4. Doanh nghiệp ngoài Quốc doanh
|
2,27
|
|
|
2,27
|
5. Ủy ban nhân dân xã
|
1.977,93
|
|
208,42
|
1.769,51
|
6. Lực lượng vũ trang
|
240,78
|
|
|
240,78
|
3. Quy hoạch chuyển ra ngoài 03 loại
rừng phân theo loại đất, loại rừng:
Đơn vị:
ha
Loại
đất, loại rừng
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo 03 loại rừng
|
Đặc
dụng
|
Phòng
hộ
|
Sản
xuất
|
Tổng
cộng
|
13.529,09
|
323,12
|
3.311,24
|
9.894,73
|
1. Đất có rừng
|
|
|
|
|
- Rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
- Rừng trồng
|
|
|
|
|
2. Đất chưa có rừng
|
13.529,09
|
323,12
|
3.311,24
|
9.894,73
|
- Đất trống có cây gỗ tái sinh
|
1.998,26
|
99,38
|
546,12
|
1.352,76
|
- Đất trống không có cây gỗ tái
sinh
|
3.336,85
|
3,56
|
899,97
|
2.433,32
|
- Đất có cây nông nghiệp
|
7.712,42
|
199,20
|
1.706,13
|
5.807,09
|
- Đất trống khác
|
481,56
|
20,98
|
159,02
|
301,56
|
4. Quy hoạch chuyển ra ngoài 03 loại rừng phân theo mục đích sử dụng:
Đơn vị:
ha
Mục
đích chuyển đổi
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo ba loại rừng
|
Đặc
dụng
|
Phòng
hộ
|
Sản
xuất
|
Tổng
cộng
|
13.529,09
|
323,12
|
3.311,24
|
9.894,73
|
1. Đất sản xuất nông nghiệp
|
8.690,54
|
79,71
|
2.118,86
|
6.491,97
|
- Giao để cấp GCNQSDĐ ổn định sản
xuất nông nghiệp
|
8.057,03
|
79,71
|
2.095,50
|
5.881,82
|
- Giao các dự án phát triển nông
nghiệp
|
633,51
|
|
23,36
|
610,15
|
2. Đất phi nông nghiệp
|
4.838,55
|
243,41
|
1.192,38
|
3.402,76
|
- Đất năng lượng
|
2.709,80
|
136,88
|
375,64
|
2.197,28
|
- Đất cho hoạt động khoáng sản
|
806,68
|
|
279,83
|
526,85
|
- Đất thủy lợi
|
315,02
|
72,10
|
73,48
|
169,44
|
- Đất Quốc phòng và An ninh
|
381,78
|
1,13
|
97,46
|
283,19
|
- Đất giao thông
|
286,16
|
5,73
|
99,75
|
180,68
|
- Đất khu công nghiệp
|
205,14
|
|
179,63
|
25,51
|
- Đất có di tích, thắng cảnh
|
50,58
|
|
50,58
|
|
- Đất ở nông thôn
|
49,98
|
21,90
|
28,08
|
|
- Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
10,23
|
|
|
10,23
|
- Đất nghĩa trang
|
17,65
|
0,97
|
7,10
|
9,58
|
- Đất phi nông nghiệp khác
|
5,53
|
4,70
|
0,83
|
|
PHỤ LỤC VI
QUY HOẠCH CHUYỂN VÀO 03 LOẠI RỪNG GIAI ĐOẠN
2016-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh)
1. Quy hoạch chuyển vào 03 loại rừng
phân theo đơn vị hành chính:
Đơn vị:
ha
Huyện
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo 03 loại rừng
|
Đặc
dụng
|
Phòng
hộ
|
Sản
xuất
|
Tổng
cộng
|
6.779,83
|
|
5.417,58
|
1.362,25
|
1. Bác ái
|
2.779,10
|
|
2.453,28
|
325,82
|
2. Ninh Sơn
|
857,33
|
|
440,21
|
417,12
|
3. Thuận Bắc
|
6,15
|
|
6,15
|
|
4. Ninh Hải
|
1.423,18
|
|
1.423,18
|
|
5. Ninh Phước
|
701,91
|
|
148,99
|
552.92
|
6. Thuận Nam
|
1.012,16
|
|
945,77
|
66,39
|
2. Quy hoạch chuyển vào 03 loại rừng
phân theo chủ quản lý:
Đơn vị:
ha
Chủ
quản lý
|
Tổng diện tích
|
Phân
theo 03 loại rừng
|
Đặc
dụng
|
Phòng
hộ
|
Sản
xuất
|
Tổng
cộng
|
6.779,83
|
|
5.417,58
|
1.362,25
|
1. Ban quản lý đặc dụng
|
1.706,46
|
|
1.706,46
|
|
- Vườn quốc gia Núi Chúa
|
1.373,17
|
|
1.373,17
|
|
- Vườn quốc gia Phước Bình
|
333,29
|
|
333,29
|
|
2. Ban quản lý rừng phòng hộ
|
3.776,67
|
|
3.305,63
|
471,04
|
- Ban QLRPH đầu nguồn hồ Sông Sắt
|
2.403,31
|
|
2.112,15
|
291,16
|
- Ban QLRPH đầu nguồn hồ Sông Trâu
|
32,53
|
|
6,15
|
26,38
|
- Ban QLRPH đầu nguồn hồ Tân Giang
|
277,31
|
|
210,92
|
66,39
|
- Ban QLRPH Krông Pha
|
179,68
|
|
92,57
|
87,11
|
- Ban QLRPH ven biển Thuận Nam
|
883,84
|
|
883,84
|
|
3. Doanh nghiệp Nhà nước
|
339,98
|
|
303,72
|
36,26
|
- Công ty TNHH MTV LN Ninh Sơn
|
313,05
|
|
282,05
|
31,00
|
- Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
26,93
|
|
21,67
|
5,26
|
4. Ủy ban nhân dân xã
|
956,72
|
|
101,77
|
854,95
|
3. Quy hoạch chuyển vào 03 loại rừng
phân theo loại đất loại rừng:
Đơn vị:
ha
Loại
đất, loại rừng
|
Tổng diện tích
|
Phân
theo 03 loại rừng
|
Đặc
dụng
|
Phòng
hộ
|
Sản
xuất
|
Tổng cộng
|
6.779,83
|
|
5.417,58
|
1.362,25
|
1. Đất có rừng
|
3,617,63
|
|
3.004,18
|
613,45
|
- Rừng tự nhiên
|
3.535,51
|
|
2.929,99
|
605.52
|
- Rừng trồng
|
82,12
|
|
74,19
|
7,93
|
2. Đất chưa có rừng
|
3.162,20
|
|
2.413,40
|
748,80
|
- Đất trống có cây gỗ tái sinh
|
2.129,46
|
|
1.697,12
|
432,34
|
- Đất trống không có cây gỗ tái
sinh
|
773,32
|
|
648,22
|
125,10
|
- Đất có cây nông nghiệp
|
254,31
|
|
62,95
|
191,36
|
- Đất trống khác
|
5,11
|
|
5,11
|
|
PHỤ LỤC VII
CHUYỂN ĐỔI CHỨC NĂNG TRONG QUY HOẠCH 03
LOẠI RỪNG GIAI ĐOẠN 2016-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh)
1. Chuyển đổi chức năng trong 03
loại rừng phân theo đơn vị hành chính:
Đơn vị:
ha
Huyện
|
Chuyển
đổi từ rừng phòng hộ sang quy hoạch rừng sản xuất
|
Chuyển
đổi từ rừng sản xuất sang quy hoạch rừng phòng hộ
|
Tổng
diện tích
|
4.433,96
|
11.355,38
|
1. Bác ái
|
4.433,96
|
1.510,81
|
2. Ninh Sơn
|
|
5.325,17
|
3. Thuận Bắc
|
|
1.063,64
|
4. Ninh Phước
|
|
2.793,57
|
5. Thuận Nam
|
|
662,19
|
2. Chuyển đổi chức năng trong 03 loại rừng phân theo chủ quản lý:
Đơn vị:
ha
Chủ
quản lý
|
Chuyển
đổi từ rừng phòng hộ sang quy hoạch rừng sản xuất
|
Chuyển
đổi từ rừng sản xuất sang quy hoạch rừng phòng hộ
|
Tổng
diện tích
|
4.433,96
|
11.355,38
|
1. Ban quản lý rừng phòng hộ
|
3.426,78
|
4.903,10
|
- Ban QLRPH đầu nguồn hồ Sông sắt
|
3.324,96
|
32,62
|
- Ban QLRPH đầu nguồn hồ Sông Trâu
|
101,82
|
1.360,28
|
- Ban QLRPH đầu nguồn hồ Tân Giang
|
|
3.413,58
|
- Ban QLRPH Krông Pha
|
|
54,44
|
- Ban QLRPH ven biển Thuận Nam
|
|
42,18
|
2. Doanh nghiệp Nhà nước
|
965,58
|
6.409,28
|
- Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ninh
Sơn
|
|
5.200,20
|
- Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Tân Tiến
|
965,58
|
1.209,08
|
3. Ủy ban nhân dân xã
|
41,60
|
43,00
|
3. Chuyển đổi chức năng trong 03
loại rừng phân theo loại đất loại rừng
ĐVT:
ha
Loại
đất, loại rừng
|
Chuyển
đổi từ rừng phòng hộ sang quy hoạch rừng sản xuất
|
Chuyển
đổi từ rừng sản xuất sang quy hoạch rừng phòng hộ
|
Tổng
diện tích
|
4.433,96
|
11.355,38
|
1. Đất
có rừng
|
1.046,54
|
8.840,09
|
- Rừng tự nhiên
|
746,48
|
8.636,09
|
- Rừng trồng
|
300,06
|
204,00
|
2. Đất chưa có rừng
|
3.387,42
|
2.515,29
|
- Đất trống có cây gỗ tái sinh
|
59,19
|
1.527,33
|
- Đất trống không có cây gỗ tái
sinh
|
116,86
|
368,95
|
- Đất có cây nông nghiệp
|
3.207,41
|
616,77
|
- Đất trống khác
|
3,96
|
2,24
|
PHỤ LỤC VIII
CHUYỂN ĐỔI CHỦ QUẢN LÝ TRONG QUY HOẠCH 03
LOẠI RỪNG GIAI ĐOẠN 2016-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số
43/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh)
Đơn vị:
ha
Chủ
rừng trước rà soát
|
Chủ
rừng sau rà soát
|
Tổng
diện tích
|
Rừng
phòng hộ
|
Rừng
sản xuất
|
Tổng
|
16.383,46
|
14.605,27
|
1.778,19
|
I. Chuyển từ UBND xã sang chủ rừng nhóm II
|
12.903,55
|
11.497,09
|
1.406,46
|
1. Huyện Bác Ái
|
|
9.264,53
|
8.969,95
|
294,58
|
- UBND xã Phước Bình
|
- Vườn quốc gia Phước Bình
|
2.703,23
|
2.703,23
|
|
- UBND xã Phước Chính
|
- Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt
|
728,03
|
728,03
|
|
- UBND xã Phước Thành
|
- Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt
|
197,64
|
197,64
|
|
- UBND xã Phước Thắng
|
- Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt
|
169,75
|
169,75
|
|
- UBND xã Phước Trung
|
- Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt
|
4.148,05
|
3.932,66
|
215,39
|
- UBND xã Phước Trung
|
- Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu
|
74,55
|
|
74,55
|
- UBND xã Phước Hòa
|
- Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
1.026,01
|
1.021,37
|
4,64
|
- UBND xã Phước Tiến
|
- Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
217,27
|
217,27
|
|
2. Huyện Ninh Phước
|
|
244,72
|
35,14
|
209,58
|
- UBND xã Phước Thái
|
- Ban QLR PHĐN hồ Tân Giang
|
206,75
|
11,09
|
195,66
|
- UBND xã Phước Vinh
|
- Ban QLR PHĐN hồ Tân Giang
|
37,97
|
24,05
|
13,92
|
3. Huyện Ninh Sơn
|
|
2.949,85
|
2.047,55
|
902,30
|
- UBND xã Mỹ Sơn
|
- Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt
|
204,78
|
173,54
|
31,24
|
- UBND xã Quảng Sơn
|
- Ban QLR PH KrôngPha
|
1.835,38
|
1.419,60
|
415,78
|
- UBND xã Tâm Sơn
|
- Ban QLR PH KrôngPha
|
1,07
|
|
1,07
|
- UBND xã Lương Sơn
|
- Ban QLR PH KrôngPha
|
54,44
|
|
54,44
|
- UBND xã Mỹ Sơn
|
- Công ty TNHH MTV LN Ninh Sơn
|
777,40
|
454,41
|
322,99
|
- UBND xã Hòa Sơn
|
- Công ty TNHH MTV LN Ninh Sơn
|
76,78
|
|
76,78
|
4. Huyện Ninh Hải
|
|
444,45
|
444,45
|
|
- UBND xã Vĩnh Hải
|
- Vườn quốc gia Núi Chúa
|
444,45
|
444,45
|
|
II. Chuyển từ chủ rừng nhóm II sang UBND xã
|
269,53
|
48,13
|
221,40
|
1. Huyện Bác Ái
|
|
264,58
|
43,20
|
221,38
|
- Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt
|
- UBND xã Phước Chính
|
1,60
|
1,60
|
|
- Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
- UBND xã Phước Bình
|
19,55
|
|
19.55
|
- Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
- UBND xã Phước Tân
|
183,44
|
|
183,44
|
- Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
- UBND xã Phước Tiến
|
59,99
|
41,60
|
18,39
|
2. Huyện Ninh Phước
|
|
0,02
|
|
0,02
|
- Ban QLR PHĐN hồ Tân Giang
|
- UBND xã Phước Hữu
|
0,02
|
|
0.02
|
3. Huyện Thuận Bắc
|
|
4,93
|
4,93
|
|
- Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu
|
- UBND xã Công Hải
|
4,93
|
4,93
|
|
III. Chuyển giữa các chủ rừng nhóm II với nhau
|
3.210,38
|
3.060,05
|
150,33
|
- Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
- Vườn quốc gia Phước Bình
|
2.356,40
|
2.245,42
|
110,98
|
- Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
- Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt
|
814,63
|
814,63
|
|
- Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt
|
- Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
39,35
|
|
39,35
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IX
TỔNG HỢP NHU CẦU CHUYỂN ĐỔI MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT LÂM NGHIỆP SANG MỤC ĐÍCH KHÁC ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN TỈNH NINH THUẬN, GIAI
ĐOẠN 2016-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số
43/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng
12 năm 2017 của HĐND tỉnh)
Danh
mục các dự án có nhu cầu sử dụng đất
|
Huyện
|
Xã
|
Chủ
quản lý
|
Phân theo 03 loại rừng
|
Tổng diện tích sử dụng đất lâm nghiệp theo nhu cầu
|
Diện
tích dự kiến đưa ra
ngoài 03 loại rừng
|
Mục
đích chuyển ra
|
Văn
bản pháp lý
|
I.
Giai đoạn 2016 - 2025
|
|
|
|
|
7.457,6
|
5.472,1
|
|
|
Đất an ninh quốc phòng
|
Bác
Ái
|
Phước
Bình
|
UBND
xã
|
PH
|
11,7
|
9,2
|
CQP&CAN
|
Nghị quyết
61/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của
HĐND tỉnh
|
Đất an ninh quốc phòng
|
Bác
Ái
|
Phước
Bình
|
UBND
xã
|
PH
|
1,9
|
1,9
|
CQP&CAN
|
Quy hoạch sử dụng
đất Bác Ái
|
Đất an ninh quốc phòng
|
Bác
Ái
|
Phước Đại
|
Công
ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
PH
|
12,9
|
1,3
|
CQP&CAN
|
Nghị quyết
61/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của
HĐND tỉnh
|
Đất an ninh quốc phòng
|
Bác
Ái
|
Phước
Tân
|
Trại
giam Sông Cái
|
SX
|
280,9
|
230,4
|
CQP&CAN
|
Văn bản số 413/UBND-QHXD ngày 6/2/2012; văn bản
2066/BCA-H41 ngày 15/7/2011 của Bộ Công an
|
Đất an ninh quốc phòng
|
Bác
Ái
|
Phước Thành
|
Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt
|
PH
|
4,9
|
4,9
|
CQP&CAN
|
Quyết định
239/QĐ-BTL ngày 4/2/2016 của Tư lệnh quân khu 5
|
Đất an ninh quốc phòng
|
Bác
Ái
|
Phước
Tiến
|
Công
ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
SX
|
69,1
|
43,2
|
CQP&CAN
|
Nghị quyết
61/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của
HĐND tỉnh
|
Đất an ninh quốc phòng
|
Bác
Ái
|
Phước
Tiến
|
Trại
giam Sông Cái
|
SX
|
9,5
|
9,5
|
CQP&CAN
|
Văn bản số
413/UBND-QHXD ngày 6/2/2012; văn bản 2066/BCA-H41 ngày
15/7/2011 của Bộ Công an
|
Đất an ninh quốc phòng
|
Bác
Ái
|
Phước
Trung
|
UBND
xã
|
PH
|
11,7
|
3,5
|
CQP&CAN
|
Quyết định 239/QĐ-BTL ngày 4/2/2016 của Tư lệnh quân khu 5
|
Đất an ninh quốc phòng
|
Thuận
Bắc
|
Công
Hải
|
Vườn
quốc gia Núi Chúa
|
DD
|
1,1
|
1,1
|
CQP&CAN
|
Văn bản số 711/UBND-KT UBND Thuận
Bắc
|
Đất an ninh quốc phòng
|
Thuận
Bắc
|
Lợi Hải
|
Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu
|
PH
|
6,8
|
6,8
|
CQP&CAN
|
Văn bản số 5350/UBND-KT của
UBND tỉnh và Văn bản số 2220/UBND-KT ngày 18/6/2009
|
Đất an ninh quốc phòng
|
Thuận
Bắc
|
Lợi
Hải
|
Ban
QLR PHĐN hồ Sông Trâu
|
SX
|
0,1
|
0,1
|
CQP&CAN
|
Quyết định 239/QĐ-BTL ngày 4/2/2016
của Tư lệnh quân khu 5
|
Đất an ninh quốc
phòng
|
Thuận
Bắc
|
Phước Chiến
|
Ban
QLR PHĐN hồ Sông Trâu
|
PH
|
0,8
|
0,8
|
CQP&CAN
|
Văn bản số 711/UBND-KT UBND Thuận
Bắc
|
Đất an ninh quốc phòng
|
Thuận
Bắc
|
Phước
Kháng
|
Ban
QLR PHĐN hồ Sông Trâu
|
PH
|
147,8
|
66,8
|
CQP&CAN
|
Quyết định
239/QĐ-BTL ngày 4/2/2016 của Tư lệnh quân khu 5
|
Đất an ninh quốc phòng
|
Thuận
Nam
|
Phước Diêm
|
Ban QLR PHVB Thuận Nam
|
PH
|
2,3
|
2,3
|
CQP&CAN
|
Quyết định 239/QĐ-BTL ngày 4/2/2016 của Tư lệnh quân
khu 5
|
Khu du lịch Mùi Dinh - Cá Ná khu 5
|
Thuận
Nam
|
Phước
Diêm
|
Ban QLR PHVB Thuận Nam
|
PH
|
23,0
|
23,0
|
DDT
|
QHSDD huyện Thuận Nam
|
Khu du lịch sinh thái hồ Ba Bể
|
Thuận
Nam
|
Phước
Dinh
|
Ban
QLR PHVB Thuận Nam
|
PH
|
23,9
|
21,9
|
DDT
|
Văn bản 966/UBND-KGVX ngày
22/3/2017
|
Khu du lịch Resort
Spa nho, trang trại trồng nho, nhà
máy rượu vang nho Ninh Thuận
|
Ninh
Hải
|
Vĩnh
Hải
|
UBND
xã
|
PH
|
22,6
|
5,7
|
DDT
|
Được UBND tỉnh
cấp GCN đăng ký đầu tư ngày 13/5/2009 và cấp điều chỉnh lần thứ nhất ngày
31/12/2013
|
Đất giáo dục
|
Ninh
Hải
|
Vĩnh
Hải
|
Vườn
quốc gia Núi Chúa
|
ĐD
|
0,1
|
0,1
|
DGD
|
QHSDD huyện
Ninh Hải
|
Cao tốc Bắc
Nam
|
Ninh
Phước
|
Phước
Hữu
|
Ban QLR PHĐN hồ Tân Giang
|
SX
|
53,7
|
41,9
|
DGT
|
Quyết định số
326/QĐ-TTg ngày 1/3/2016; Văn bản số 2713/UBND-QHXD ngày 10/7/2017 của UBND
tỉnh
|
Cao tốc Bắc Nam
|
Thuận Bắc
|
Công
Hải
|
Ban
QLR PHĐN hồ Sông Trâu
|
PH
|
4,5
|
4,1
|
DGT
|
Quyết định số
326/QĐ-TTg ngày 1/3/2016; Văn bản số 2713/UBND-QHXD
ngày 10/7/2017 của UBND tỉnh
|
Cao tốc Bắc Nam
|
Thuận Bắc
|
Lợi
Hải
|
Ban
QLR PHĐN hồ Sông Trâu
|
PH
|
9,9
|
9,9
|
DGT
|
Quyết định số
326/QĐ-TTg ngày 1/3/2016; Văn bản số 2713/UBND-QHXD ngày
10/7/2017 của UBND tỉnh
|
Cao tốc Bắc Nam
|
Thuận Bắc
|
Lợi
Hải
|
Ban
QLR PHĐN hồ Sông Trâu
|
SX
|
28,2
|
27,2
|
DGT
|
Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 1/3/2016; Văn bản số 2713/UBND-QHXD ngày
10/7/2017 của UBND tỉnh
|
Cao tốc Bắc Nam
|
Thuận Nam
|
Phước
Hà
|
Ban
QLR PHĐN hồ Tân
Giang
|
PH
|
12,9
|
0,3
|
DGT
|
Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 1/3/2016; Văn bản số 2713/UBND-QHXD ngày
10/7/2017 của UBND tỉnh
|
Cao tốc Bắc Nam
|
Thuận Nam
|
Phước
Hà
|
Ban
QLR PHĐN hồ Tân Giang
|
SX
|
57,5
|
41,8
|
DGT
|
Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 1/3/2016; Văn bản số 2713/UBND-QHXD ngày
10/7/2017 của UBND tỉnh
|
Đường công Hải
đi Ma Trai
|
Thuận
Bắc
|
Công
Hải
|
Ban
QLR PHĐN hồ Sông Trâu
|
PH
|
0,8
|
0,8
|
DGT
|
Nghị quyết 62/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016;
|
Đường công Hải
đi Ma Trai
|
Thuận
Bắc
|
Phước
Chiến
|
Ban
QLR PHĐN hồ Sông Trâu
|
PH
|
2,0
|
1,2
|
DGT
|
Nghị quyết 62/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016;
|
Đường đi KSX
thôn Mã Tiền 8m
|
Bác Ái
|
Phước
Tiến
|
Công
ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
SX
|
1,2
|
1,2
|
DGT
|
Điều chỉnh
QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020
|
Đường đi Phước Kháng 10m
|
Bác Ái
|
Phước Trung
|
UBND
xã
|
SX
|
0,4
|
0,2
|
DGT
|
Điều chỉnh
QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020
|
Đường giao thông khu trung tâm huyện
|
Bác Ái
|
Phước
Đại
|
Ban
QLR PHĐN hồ Sông Sắt
|
PH
|
0,7
|
0,6
|
DGT
|
Điều chỉnh
QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020
|
Đường giao
thông khu trung tâm huyện
|
Bác
Ái
|
Phước
Đại
|
Ban
QLR PHĐN hồ Sông Sắt
|
SX
|
5,2
|
5,2
|
DGT
|
Điều chỉnh QHSDD
tỉnh Ninh Thuận đến 2020
|
Đường khu trung tâm xã Phước Tân
|
Bác Ái
|
Phước
Tân
|
Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
SX
|
7,9
|
7,9
|
DGT
|
Điều chỉnh
QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020
|
Đường liên xã Phước Đại - Phước Tân
|
Bác
Ái
|
Phước
Đại
|
Ban
QLR PHĐN hồ Sông Sắt
|
SX
|
0,8
|
0,8
|
DGT
|
Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
Đường liên xã
Phước Đại - Phước Tân
|
Bác
Ái
|
Phước
Đại
|
Công
ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
PH
|
3,0
|
1,5
|
DGT
|
Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
Đường liên xã Phước
Đại - Phước Tân
|
Bác
Ái
|
Phước
Tân
|
Công
ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
SX
|
0,4
|
0,4
|
DGT
|
Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
Đường liên xã Phước
Đại - Phước Tân
|
Bác
Ái
|
Phước
Thắng
|
Công
ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
PH
|
3,9
|
0,2
|
DGT
|
Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
Đường liên xã Phước
Đại - Phước Tân
|
Bác
Ái
|
Phước Tiến
|
Công
ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
PH
|
3,2
|
1,4
|
DGT
|
Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
Đường liên xã Phước
Đại - Phước Tân
|
Bác
Ái
|
Phước Tiến
|
Công
ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
SX
|
0,7
|
0,7
|
DGT
|
Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
Đường liên xã Phước
Đại - Phước Tiến
|
Bác
Ái
|
Phước Tân
|
Công
ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
SX
|
1,4
|
1,4
|
DGT
|
Điều chỉnh QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020
|
Đường nội đồng vào KSX suối Lưỡi Mẫu 6m
|
Bác
Ái
|
Phước
Tân
|
Trại
giam Sông Cái
|
SX
|
0,2
|
0,2
|
DGT
|
Điều chỉnh QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020
|
Đường SX thôn Mã Tiền đi Trà Co 1
|
Bác
Ái
|
Phước
Tiến
|
Công
ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
SX
|
2,0
|
1,2
|
DGT
|
Nghị quyết 61/2016/NQ-HĐND, 61/2016/NQ- HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh ngày 19/12/2016
|
Đường thôn Ma Rớ + Đá ba Cái
|
Bác
Ái
|
Phước
Thành
|
Ban
QLR PHĐN hồ Sông Sắt
|
PH
|
0,8
|
0,8
|
DGT
|
Quyết định 1492/QĐ-UBND ngày
20/10/2014 của UBND huyện Bác Ái
|
Đường tỉnh lộ
705 LG 27,5m
|
Bác Ái
|
Phước
Trung
|
UBND
xã
|
SX
|
0,0
|
0,0
|
DGT
|
Điều chỉnh
QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020
|
Đường từ Quán
Thẻ đi sông Biêu (H53)
|
Thuận
Nam
|
Nhị
Hà
|
Ban
QLR PHĐN hồ Tân Giang
|
SX
|
1,1
|
1,1
|
DGT
|
Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày
23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
Đường từ Quán
Thẻ đi sông Biêu (H53)
|
Thuận
Nam
|
Phước Hà
|
Ban
QLR PHĐN hồ Tân Giang
|
SX
|
0,2
|
0,1
|
DGT
|
Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày
23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
Đường từ Quán Thẻ đi sông Biêu (1153)
|
Thuận
Nam
|
Phước
Minh
|
Ban QLR
PHVB Thuận Nam
|
PH
|
0,1
|
0,1
|
DGT
|
Quyết định
2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
Đường từ TTHC
huyện đến đường ven biển (H52)
|
Thuận
Nam
|
Phước Dinh
|
Ban
QLR PKVB Thuận Nam
|
SX
|
7,0
|
6,0
|
DGT
|
Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày
23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
Đường từ TTHC huyện đến đường ven biển (H52)
|
Thuận
Nam
|
Phước
Nam
|
Ban
QLR PHVB Thuận Nam
|
PH
|
0,9
|
0,9
|
DGT
|
Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày
23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
Đường vào bãi
rác nghĩa địa Ma Lâm
|
Bác
Ái
|
Phước
Tân
|
Công
ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
PH
|
0,0
|
0,0
|
DGT
|
Điều chỉnh
QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020
|
Đường vào thủy
điện Tân Mỹ
|
Bác
Ái
|
Phước
Tân
|
Công
ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
SX
|
0,3
|
0,3
|
DGT
|
Quyết định số
4223/QĐ-BNN-XD ngày 31/12/2007; Quyết định số 2543/QĐ-BCT ngày 28/5/2009
|
Mở rộng quốc lộ
27B
|
Bác
Ái
|
Phước
Đại
|
Ban
QLR PHĐN hồ Sông Sắt
|
PH
|
7,1
|
2,4
|
DGT
|
Điều chỉnh
QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020
|
Mở rộng quốc lộ
27B
|
Bác
Ái
|
Phước
Đại
|
Ban
QLR PHĐN hồ Sông Sắt
|
SX
|
0,6
|
0,6
|
DGT
|
Điều chỉnh
QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020
|
Mở rộng quốc lộ
27B
|
Bác
Ái
|
Phước
Tân
|
Công ty TNHH MTV
LN Tân Tiến
|
SX
|
0,9
|
0,3
|
DGT
|
Điều chỉnh
QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020
|
Mở rộng quốc lộ
27B
|
Bác
Ái
|
Phước
Tân
|
Công ty TNHH MTV
LN Tân Tiến
|
SX
|
0,5
|
0,5
|
DGT
|
Điều chỉnh
QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020
|
Mở rộng quốc lộ 27B
|
Bác
Ái
|
Phước
Thành
|
Ban
QLR PHĐN hồ Sông Sắt
|
PH
|
4,1
|
3,2
|
DGT
|
Điều chỉnh QHSDD
tỉnh Ninh Thuận đến 2020
|
Mở rộng quốc lộ 27B
|
Bác
Ái
|
Phước
Thành
|
Cty
TNHH TMXDSXTR Thuận Hưng Thịnh
|
SX
|
0,9
|
0,9
|
DGT
|
Điều chỉnh
QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020
|
Mở rộng quốc lộ 27B
|
Bác
Ái
|
Phước
Tiến
|
Công
ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
SX
|
10,6
|
6,6
|
DGT
|
Điều chỉnh
QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020
|
NĐ thôn Suối
Khô 4
|
Bác
Ái
|
Phước
Chính
|
Ban
QLR PHĐN hồ Sông Sắt
|
PH
|
0,0
|
0,0
|
DGT
|
Điều chỉnh
QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020
|
NĐ thôn Suối Khô
6 (nối DH1)
|
Bác
Ái
|
Phước
Chính
|
Ban
QLR PHĐN hồ Sông Sắt
|
SX
|
0,8
|
0,8
|
DGT
|
Điều chỉnh
QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020
|
TL 706
|
Bác
Ái
|
Phước
Thành
|
Ban
QLR PHĐN hồ Sông Sắt
|
PH
|
8,6
|
8,6
|
DGT
|
Điều chỉnh
QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020
|
TL 706
|
Bác Ái
|
Phước
Thành
|
Ban
QLR PHĐN hồ Sông Trâu
|
PH
|
3,6
|
3,5
|
DGT
|
Điều chỉnh
QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020
|
Trà Co đi Phước
Hòa
|
Bác
Ái
|
Phước
Hòa
|
UBND xã
|
SX
|
0,2
|
0,2
|
DGT
|
Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày
23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
Trà Co đi Phước
Hòa
|
Bác
Ái
|
Phước
Tân
|
Công
ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
SX
|
2,5
|
2,2
|
DGT
|
Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày
23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
Trà Co đi Phước
Hòa
|
Bác
Ái
|
Phước
Tân
|
Trại
giam Sông Cái
|
SX
|
0,2
|
0,2
|
DGT
|
Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày
23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
Trà Co đi Phước
Hòa
|
Bác
Ái
|
Phước
Tiến
|
Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
SX
|
0,2
|
0,2
|
DGT
|
Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày
23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
Tuyến đường sắt cao tốc Nha Trang - TP Hồ Chí Minh
|
Thuận
Bắc
|
Công Hải
|
Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu
|
PH
|
12,9
|
11,8
|
DGT
|
Điều chỉnh
QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020
|
Tuyến đường sắt cao tốc Nha Trang - TP Hồ Chí Minh
|
Thuận
Bắc
|
Công Hải
|
Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu
|
SX
|
5,8
|
5,7
|
DGT
|
Điều chỉnh
QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020
|
Tuyến đường sắt cao tốc Nha Trang - TP Hồ Chí Minh
|
Thuận
Bắc
|
Lợi Hải
|
Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu
|
PH
|
0,0
|
0,0
|
DGT
|
Điều chỉnh QHSDD
tỉnh Ninh Thuận đến 2020
|
Tuyến đường sắt cao tốc Nha Trang - TP Hồ Chí Minh
|
Thuận
Nam
|
Phước
Minh
|
Ban
QLR PHVB Thuận Nam
|
PH
|
37,3
|
11,5
|
DGT
|
Điều chỉnh
QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020
|
DT 707
|
Bác Ái
|
Phước
Bình
|
Công ty TNHH MTV
LN Tân Tiến
|
SX
|
2,9
|
1,1
|
DGT
|
Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
DT 707
|
Bác
Ái
|
Phước
Bình
|
UBND
xã
|
PH
|
6,6
|
3,9
|
DGT
|
Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
DT 707
|
Bác
Ái
|
Phước
Bình
|
Vườn
quốc gia Phước Bình
|
ĐD
|
8,0
|
5,7
|
DGT
|
Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
DT 707
|
Bác Ái
|
Phước
Hòa
|
Công
ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
PH
|
20,9
|
8,8
|
DGT
|
Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
DT 707
|
Bác Ái
|
Phước
Hòa
|
UBND
xã
|
PH
|
11,5
|
9,8
|
DGT
|
Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
DT 707
|
Bác
Ái
|
Phước
Hòa
|
UBND
xã
|
SX
|
1,1
|
0,8
|
DGT
|
Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
DT 707B
|
Bác
Ái
|
Phước
Thắng
|
Ban
QLR PHĐN hồ Sông Sắt
|
PH
|
0,6
|
0,1
|
DGT
|
Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
DT 707B
|
Bác
Ái
|
Phước
Thắng
|
Ban
QLR PHĐN hồ Sông Sắt
|
SX
|
4,2
|
0,6
|
DGT
|
Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
DT 7073
|
Bác
Ái
|
Phước
Thắng
|
Công
ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
SX
|
1,4
|
0,8
|
DGT
|
Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
DT 707B
|
Bác
Ái
|
Phước
Tiến
|
Công
ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
PH
|
3,5
|
2,2
|
DGT
|
Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
DT 707B
|
Bác
Ái
|
Phước
Tiến
|
Công
ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
SX
|
3,3
|
3,2
|
DGT
|
Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
DT 707B
|
Ninh
Sơn
|
Mỹ Sơn
|
UBND
xã
|
PH
|
0,1
|
0,1
|
DGT
|
Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
DT 707B
|
Ninh
Sơn
|
Mỹ Sơn
|
UBND
xã
|
SX
|
0,9
|
0,7
|
DGT
|
Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
DT 708
|
Ninh
Sơn
|
Hòa
Sơn
|
UBND
xã
|
SX
|
2,7
|
1,6
|
DGT
|
Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
DT 708
|
Ninh
Sơn
|
Mỹ Sơn
|
Công ty TNHH MTV LN Ninh Sơn
|
PH
|
0,5
|
0,2
|
DGT
|
Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
DT 708
|
Ninh
Sơn
|
Mỹ Sơn
|
UBND
xã
|
SX
|
2,9
|
1,9
|
DGT
|
Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
DT 709
|
Ninh
Sơn
|
Hòa
Sơn
|
Công
ty TNHH MTV LN Ninh Sơn
|
SX
|
8,0
|
0,1
|
DGT
|
Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
DT 709
|
Ninh
Sơn
|
Ma Nới
|
Công ty TNHH MTV LN Ninh Sơn
|
PH
|
21,1
|
4,2
|
DGT
|
Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
DT 709
|
Ninh
Sơn
|
Ma Nới
|
Công ty TNHH MTV LN Ninh Sơn
|
SX
|
17,9
|
2,6
|
DGT
|
Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
DT 709
|
Thuận
Nam
|
Phước
Hà
|
Ban
QLR PHĐN hồ Tân Giang
|
PH
|
28,6
|
4,3
|
DGT
|
Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
Đường Phước Tân - Phước Hòa
|
Bác Ái
|
Phước
Hòa
|
UBND
xã
|
SX
|
0,3
|
0,3
|
DGT
|
Điều chỉnh QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020
|
Đường Phước Tân - Phước Hòa
|
Bác Ái
|
Phước
Tân
|
Công
ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
SX
|
3,8
|
3,8
|
DGT
|
Điều chỉnh QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020
|
Đường Phước Tân - Phước Hòa
|
Bác Ái
|
Phước
Tân
|
Trại
giam Sông Cái
|
SX
|
0,5
|
0,5
|
DGT
|
Điều chỉnh QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020
|
Đường Phước Đại - Phước Trung
|
Bác
Ái
|
Phước
Chính
|
Ban
QLR PHĐN hồ Sông Sắt
|
PH
|
3,7
|
2.3
|
DGT
|
Nghị quyết số
61/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh; Quyết định
số 2181/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 của UBND tỉnh
|
Đường Phước Đại - Phước Trung
|
Bác
Ái
|
Phước
Chính
|
Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt
|
SX
|
3,5
|
3,5
|
DGT
|
Nghị quyết số
61/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh; Quyết định
số 2181/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 của UBND tỉnh
|
Đường Phước Đại - Phước Trung
|
Bác
Ái
|
Phước
Đại
|
Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt
|
PH
|
0,6
|
0,6
|
DGT
|
Nghị quyết số
61/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh; Quyết định
số 2181/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 của UBND tỉnh
|
Đường Phước Đại
- Phước Trung
|
Bác Ái
|
Phước
Trung
|
UBND
xã
|
PH
|
0,2
|
0,2
|
DGT
|
Nghị quyết số
61/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh; Quyết định
số 2181/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 của UBND tỉnh
|
Đường Phước Đại
- Phước Trung
|
Bác Ái
|
Phước
Trung
|
UBND
xã
|
SX
|
1,6
|
0,5
|
DGT
|
Nghị quyết số
61/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh; Quyết định
số 2181/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 của UBND tỉnh
|
TTHC xã Tri Hải
|
Ninh
Hải
|
Tri Hải
|
UBND
xã
|
PH
|
0,1
|
0,1
|
DGT
|
QHSDD huyện Ninh Hải
|
Đường đi Phước
Thắng
|
Bác
Ái
|
Phước
Chính
|
Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt
|
PH
|
0,0
|
0,0
|
DGT
|
Điều chỉnh QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020
|
Đường đi Phước
Thắng
|
Bác
Ái
|
Phước
Chính
|
Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt
|
SX
|
4,4
|
1,5
|
DGT
|
Điều chỉnh QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020
|
Đường đi Phước
Thắng
|
Bác
Ái
|
Phước Thắng
|
Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt
|
SX
|
4,3
|
0,7
|
DGT
|
Điều chỉnh QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020
|
Đường (Ma Ty) Phước Tân - (Suối
Rua) Phước Tiến
|
Bác
Ái
|
Phước
Tân
|
Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
SX
|
0,8
|
0,8
|
DGT
|
Điều chỉnh QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020
|
Đường (Ma Ty) Phước Tân - (Suối Rua) Phước Tiến
|
Bác
Ái
|
Phước
Tiến
|
Công
ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
PH
|
0,4
|
0,4
|
DGT
|
Điều chỉnh QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020
|
Khu vui chơi,
giải trí
|
Ninh
Hải
|
Tri
Hải
|
UBND
xã
|
PH
|
0,2
|
0,2
|
DKV
|
QH SDD của huyện Ninh Hải
|
Khu vui chơi,
giải trí
|
Ninh
Hải
|
Vĩnh
Hải
|
Vườn
quốc gia Núi Chúa
|
ĐD
|
0,6
|
03
|
DKV
|
QH SDD của huyện Ninh Hải
|
Điện gió 10
|
Thuận
Bắc
|
Công
Hải
|
Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu
|
PH
|
0,3
|
0,3
|
DNL
|
Quyết định số 428/QĐ-TTg
ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 2574/QĐ-BCT ngày 23/4/2013
|
Điện gió 10
|
Thuận
Bắc
|
Lợi Hải
|
Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu
|
PH
|
0,7
|
0,7
|
DNL
|
Quyết định số
428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 2574/QĐ-BCT ngày 23/4/2013
|
Điện gió 9
|
Thuận
Nam
|
Phước Dinh
|
Ban
QLR PHVB Thuận Nam
|
SX
|
995,1
|
830,3
|
DNL
|
Quyết định số
428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 2574/QĐ-BCT ngày 23/4/2013
|
Điện gió Công
Hải
|
Thuận
Bắc
|
Công
Hải
|
UBND
xã
|
SX
|
26,8
|
6,8
|
DNL
|
Quyết định số
428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 2574/QĐ-BCT ngày 23/4/2013
|
Điện gió Công
Hải
|
Thuận
Bắc
|
Công
Hải
|
Vườn
quốc gia Núi Chúa
|
ĐD
|
154,7
|
136,7
|
DNL
|
Quyết định số
428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 2574/QĐ-BCT ngày 23/4/2013
|
Điện gió HanBaRam 1
|
Thuận
Bắc
|
Lợi
Hải
|
Vườn
quốc gia Núi Chúa
|
ĐD
|
0,2
|
0,0
|
DNL
|
Quyết định số
428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 2574/QĐ-BCT ngày 23/4/2013
|
Điện gió Trung Nam
|
Bác Ái
|
Phước Bình
|
UBND
xã
|
PH
|
0,0
|
0,0
|
DNL
|
Quyết định số
428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 2574/QĐ-BCT ngày 23/4/2013
|
Điện gió Trung Nam
|
Bác
Ái
|
Phước
Đạt
|
Ban
QLR PHĐN hồ Sông Sắt
|
SX
|
0,1
|
0,1
|
DNL
|
Quyết định số
428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 2574/QĐ-BCT ngày 23/4/2013
|
Điện gió Trung Nam
|
Thuận
Bắc
|
Lợi
Hải
|
Ban QLR
PHĐN hồ Sông Trâu
|
SX
|
1.7
|
1,7
|
DNL
|
Quyết định số
428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 2574/QĐ-BCT ngày 23/4/2013
|
Điện tích năng
Bác Ái
|
Bác
Ái
|
Phước
Hòa
|
Công
ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
PH
|
60,4
|
0,8
|
DNL
|
Văn bản số 263/TTg-KTN ngày 28/2/2014 của TTCP
|
Điện tích năng
Bác Ái
|
Bác
Ái
|
Phước
Tân
|
Công
ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
PH
|
23,8
|
0,3
|
DNL
|
Văn bản số 263/TTg-KTN ngày 28/2/2014 của TTCP
|
Điện tích năng
Bác Ái
|
Bác
Ái
|
Phước
Tân
|
Công
ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
SX
|
18,4
|
18,1
|
DNL
|
Văn bản số 263/TTg-KTN ngày 28/2/2014 của TTCP
|
Đường dây 220
kV Nha Trang - Tháp Chàm
|
Bác
Ái
|
Phước
Thành
|
Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt
|
PH
|
3,5
|
3,0
|
DNL
|
Văn bản 3794/UBND-KTN
ngày 07/8/2014 của UBND tỉnh về hướng
tuyến 220Kv Nha Trang- Tháp Chàm; Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016
|
Đường dây 220
kV Nha Trang - Tháp Chàm
|
Bác
Ái
|
Phước
Thành
|
Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu
|
PH
|
2,5
|
2,3
|
DNL
|
Văn bản 3794/UBND-KTN
ngày 07/8/2014 của UBND tỉnh về hướng
tuyến 220Kv Nha Trang- Tháp Chàm; Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016
|
Đường dây 220
kV Nha Trang - Tháp Chàm
|
Bác
Ái
|
Phước
Thành
|
Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu
|
SX
|
3,8
|
3,8
|
DNL
|
Văn bản 3794/UBND-KTN
ngày 07/8/2014 của UBND tỉnh về hướng
tuyến 220Kv Nha Trang- Tháp Chàm; Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016
|
Đường dây 220
kV Nha Trang - Tháp Chàm
|
Thuận Bắc
|
Lợi
Hải
|
Ban
QLR PHĐN hồ Sông Trâu
|
PH
|
6,9
|
5,5
|
DNL
|
Văn bản 3794/UBND-KTN
ngày 07/8/2014 của UBND tỉnh về hướng
tuyến 220Kv Nha Trang- Tháp Chàm; Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016
|
Đường dây 220
kV Nha Trang - Tháp Chàm
|
Thuận Bắc
|
Lợi
Hải
|
Ban
QLR PHĐN hồ Sông Trâu
|
SX
|
3,2
|
3,2
|
DNL
|
Văn bản 3794/UBND-KTN
ngày 07/8/2014 của UBND tỉnh về hướng
tuyến 220Kv Nha Trang- Tháp Chàm; Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016
|
Đường dây 220 kV Nha Trang - Tháp Chàm
|
Thuận
Bắc
|
Phước
Chiến
|
Ban
QLR PHĐN hồ Sông Trâu
|
PH
|
6,0
|
6,0
|
DNL
|
Văn bản 3794/UBND-KTN
ngày 07/8/2014 của UBND tỉnh về hướng
tuyến 220Kv Nha Trang - Tháp Chàm; Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016
|
Đường dây 220 kV Nha Trang - Tháp Chàm
|
Thuận
Bắc
|
Phước
Chiến
|
Ban
QLR PHĐN hồ Sông Trâu
|
SX
|
6,7
|
5,9
|
DNL
|
Văn bản 3794/UBND-KTN
ngày 07/8/2014 của UBND tỉnh về hướng
tuyến 220Kv Nha Trang - Tháp Chàm; Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016
|
Đường dây 220 kV Nha Trang - Tháp Chàm
|
Thuận
Bắc
|
Phước
Kháng
|
Ban
QLR PHĐN hồ Sông Trâu
|
PH
|
4,7
|
2,5
|
DNL
|
Văn bản 3794/UBND-KTN
ngày 07/8/2014 của UBND tỉnh về hướng
tuyến 220Kv Nha Trang- Tháp Chàm; Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016
|
Đường dây 220 kV Nha Trang - Tháp Chàm
|
Thuận
Bắc
|
Phước
Kháng
|
Ban
QLR PHĐN hồ Sông Trâu
|
SX
|
1,4
|
0,6
|
DNL
|
Văn bản 3794/UBND-KTN
ngày 07/8/2014 của UBND tỉnh về hướng
tuyến 220Kv Nha Trang- Tháp Chàm; Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016
|
Đường dây 22 kV
đấu nối thủy điện Tân Mỹ 1
|
Bác Ái
|
Phước
Tân
|
Công
ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
SX
|
0,5
|
0,5
|
DNL
|
QĐ 72/QĐ-BQL-NT
ngày 26/1/2010 của BQLDA XD TL7 về việc
phê duyệt KT và Dtoan công trình đầu mối hồ chứa nước sông Cái và đập dâng Tân Mỹ;
văn bản số 1125/TB/VPUB ngày 24/7/2013 của về việc thông
báo KL của PCT tỉnh tại hội nghị nghe BC HT 22Kv
|
Đường dây
22 kV phục vụ thi công thủy điện tích năng
Bác Ái
|
Bác
Ái
|
Phước
Tân
|
Công
ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
SX
|
1,9
|
1,6
|
DNL
|
Văn bản số 263/TTg-KTN ngày
28/2/2014 của TTCP
|
Đường dây
22 kV phục vụ thi công thủy điện tích năng
Bác Ái
|
Bác
Ái
|
Phước
Tiến
|
Công
ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
SX
|
0,4
|
0,2
|
DNL
|
Văn bản số 263/TTg-KTN ngày
28/2/2014 của TTCP
|
Đường dây 500
kV Vân Phong - Vĩnh Tân
|
Bác
Ái
|
Phước Chính
|
Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt
|
PH
|
4,0
|
1,8
|
DNL
|
Văn bản số 5053/UBND-KTN ngày 24/10/2013 của UBND
tỉnh; Quyết định số
428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
Đường dây 500
kV Vân Phong - Vĩnh Tân
|
Bác
Ái
|
Phước Chính
|
Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt
|
SX
|
4,8
|
4,8
|
DNL
|
Văn bản số 5053/UBND-KTN ngày 24/10/2013 của UBND
tỉnh; Quyết định số
428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
Đường dây 500
kV Vân Phong - Vĩnh Tân
|
Bác Ái
|
Phước
Chính
|
UBND
xã
|
PH
|
2,5
|
0,6
|
DNL
|
Văn bản số 5053/UBND-KTN ngày 24/10/2013 của UBND
tỉnh; Quyết định số
428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
Đường dây 500 kV Vân Phong - Vĩnh Tân
|
Bác
Ái
|
Phước
Đại
|
Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt
|
PH
|
17,4
|
1,6
|
DNL
|
Văn bản số 5053/UBND-KTN ngày 24/10/2013 của UBND
tỉnh; Quyết định số
428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
Đường dây 500 kV Vân Phong - Vĩnh
Tân
|
Bác
Ái
|
Phước
Đại
|
Ban
QLR PHĐN hồ Sông Sắt
|
SX
|
5,8
|
4,5
|
DNL
|
Văn bản số 5053/UBND-KTN ngày 24/10/2013 của UBND
tỉnh; Quyết định số
428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
Đường dây 500 kV Vân Phong - Vĩnh Tân
|
Bác
Ái
|
Phước
Đại
|
Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
PH
|
2,5
|
0,6
|
DNL
|
Văn bản số 5053/UBND-KTN ngày 24/10/2013 của UBND
tỉnh; Quyết định số
428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
Đường dây 500 kV Vân Phong - Vĩnh Tân
|
Bác Ái
|
Phước
Thành
|
Ban
QLR PHĐN hồ Sông Sắt
|
PH
|
15,5
|
4,8
|
DNL
|
Văn bản số 5053/UBND-KTN ngày 24/10/2013 của UBND
tỉnh; Quyết định số
428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
Đường dây 500 kV Vân Phong - Vĩnh Tân
|
Bác
Ái
|
Phước
Thành
|
Cty
TNHH TMXDSXTR Thuận Hưng Thịnh
|
SX
|
2,2
|
1,4
|
DNL
|
Văn bản số 5053/UBND-KTN ngày 24/10/2013 của UBND
tỉnh; Quyết định số
428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
Đường dây 500 kV Vân Phong - Vĩnh Tân
|
Ninh
Phước
|
Phước
Hữu
|
Ban
QLR PHĐN hồ Tân Giang
|
PH
|
0,5
|
0,5
|
DNL
|
Văn bản số 5053/UBND-KTN ngày 24/10/2013 của UBND
tỉnh; Quyết định số
428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
Đường dây 500 kV Vân Phong - Vĩnh Tân
|
Ninh
Phước
|
Phước
Hữu
|
Ban
QLR PHĐN hồ Tân Giang
|
SX
|
9,3
|
5,2
|
DNL
|
Văn bản số 5053/UBND-KTN ngày 24/10/2013 của UBND
tỉnh; Quyết định số
428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
Đường dây 500 kV Vân Phong - Vĩnh Tân
|
Ninh
Phước
|
Phước
Thái
|
UBND
xã
|
SX
|
1,5
|
1,3
|
DNL
|
Văn bản số 5053/UBND-KTN ngày 24/10/2013 của UBND
tỉnh; Quyết định số
428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
Đường dây 500 kV Vân Phong - Vĩnh Tân
|
Thuận Nam
|
Cà Ná
|
Ban QLR PHVB Thuận
Nam
|
PH
|
1,4
|
1,4
|
DNL
|
Văn bản số 5053/UBND-KTN ngày 24/10/2013 của UBND
tỉnh; Quyết định số
428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
Đường dây 500 kV Vân Phong - Vĩnh Tân
|
Thuận Nam
|
Phước Hà
|
Ban QLR PHĐN hồ
Tân Giang
|
SX
|
6,1
|
2,0
|
DNL
|
Văn bản số 5053/UBND-KTN ngày 24/10/2013 của UBND
tỉnh; Quyết định số
428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
Đường dây 500 kV Vân Phong - Vĩnh Tân
|
Thuận
Nam
|
Phước Minh
|
Ban QLR
PHVB Thuận Nam
|
PH
|
6,2
|
5,6
|
DNL
|
Văn bản số 5053/UBND-KTN ngày 24/10/2013 của UBND
tỉnh; Quyết định số
428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
Đường vào hồ thủy
điện tích Năng
|
Bác
Ái
|
Phước
Hòa
|
Công
ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
PH
|
23,7
|
0,4
|
DNL
|
Văn bản số
263/TTg-KTN ngày 28/2/2014 của Thủ
tướng Chính phủ
|
Đường vào hồ thủy
điện tích Năng
|
Bác
Ái
|
Phước
Tân
|
Công
ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
PH
|
6,2
|
0,1
|
DNL
|
Văn bản số
263/TTg-KTN ngày 28/2/2014 của Thủ
tướng Chính phủ
|
Thủy điện Tân
Mỹ 1
|
Bác
Ái
|
Phước Tân
|
Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
SX
|
2,6
|
2,6
|
DNL
|
QĐ 72/QĐ-BQL-NT ngày 26/1/2010 của
BQLDA XD TL7 về việc phê duyệt KT
và Dtoan công trình đầu mối hồ chưa nước sông Cái và đập
dâng Tân Mỹ; văn bản số 1125/TB/VPUB ngày 24/7/2013 của về việc thông
báo KL của PCT tỉnh tại hội nghị nghe BC HT 22Kv
|
ĐMT Bắc Ái 9
|
Bác
Ái
|
Phước Đại
|
Ban
QLR PHĐN hồ Sông Sắt
|
PH
|
0,5
|
0,2
|
DNL
|
Tờ trình số
180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
ĐMT Bắc Ái 9
|
Bác
Ái
|
Phước
Thành
|
Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt
|
PH
|
2,5
|
0,2
|
DNL
|
Tờ trình số
180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
ĐMT Bắc Ái 3
|
Bác
Ái
|
Phước
Thành
|
Ban
QLR PHĐN hồ Sông Sắt
|
PH
|
27,2
|
20,5
|
DNL
|
Tờ trình số
180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
ĐMT Bắc Ái 1
|
Bác
Ái
|
Phước
Hòa
|
UBND
xã
|
PH
|
1,4
|
1,4
|
DNL
|
Tờ trình số
180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
ĐMT Bắc Ái 1
|
Bác
Ái
|
Phước
Hòa
|
UBND
xã
|
SX
|
0,6
|
0,6
|
DNL
|
Tờ trình số
180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
ĐMT Bắc Ái 1
|
Ninh
Sơn
|
Lâm
Sơn
|
UBND
xã
|
SX
|
0,0
|
0,0
|
DNL
|
Tờ trình số
180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
ĐMT Bắc Ái 4
|
Bác
Ái
|
Phước
Trung
|
UBND
xã
|
SX
|
29,9
|
29,9
|
DNL
|
Tờ trình số
180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
ĐMT Bắc Ái 5
|
Bác
Ái
|
Phước
Trung
|
UBND
xã
|
PH
|
5,3
|
5,3
|
DNL
|
Tờ trình số
180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
ĐMT Bắc Ái 5
|
Bác
Ái
|
Phước
Trung
|
UBND
xã
|
SX
|
0,2
|
0,2
|
DNL
|
Tờ trình số
180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
ĐMT Bắc
Ái 10
|
Thuận
Bắc
|
Phước Kháng
|
Ban
QLR PHĐN hồ Sông Trâu
|
PH
|
0,4
|
0,4
|
DNL
|
Tờ trình số
180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
ĐMT Ninh Phước 4
|
Ninh
Phước
|
Phước
Vinh
|
Ban
QLR PHĐN hồ Tân Giang
|
SX
|
15,4
|
15,4
|
DNL
|
Tờ trình số
180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
ĐMT Ninh Phước 4
|
Ninh
Phước
|
Phước
Vinh
|
UBND
xã
|
PH
|
4,1
|
4,1
|
DNL
|
Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
ĐMT Ninh Phước 4
|
Ninh
Phước
|
Phước
Vinh
|
UBND
xã
|
SX
|
93,8
|
93,8
|
DNL
|
Tờ trình số
180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
ĐMT Ninh Phước
2
|
Ninh
Phước
|
Phước
Hữu
|
Ban
QLR PHĐN hồ Tân Giang
|
SX
|
0,7
|
0,7
|
DNL
|
Tờ trình số
180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
ĐMT Ninh Phước 2
|
Ninh
Phước
|
Phước
Thái
|
UBND
xã
|
SX
|
4,3
|
0,9
|
DNL
|
Tờ trình số
180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
ĐMT Ninh Phước 3
|
Ninh
Phước
|
Phước Hữu
|
Ban
QLR PHĐN hồ Tân Giang
|
SX
|
157,6
|
137,4
|
DNL
|
Tờ trình số
180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
ĐMT Thuận Nam 7
|
Thuận
Nam
|
Phước
Hà
|
Ban
QLR PHĐN hồ Tân Giang
|
PH
|
0,5
|
0,5
|
DNL
|
Tờ trình số
180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
ĐMT Thuận Nam 13
|
Thuận Nam
|
Nhị
Hà
|
Ban
QLR PHĐN hồ Tân Giang
|
PH
|
0,3
|
0,3
|
DNL
|
Tờ trình số
180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
ĐMT Thuận Nam 13
|
Thuận
Nam
|
Nhị
Hà
|
Ban
QLR PHĐN hồ Tân Giang
|
SX
|
51,4
|
47,5
|
DNL
|
Tờ trình số
180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
ĐMT Thuận Nam 11
|
Thuận
Nam
|
Nhị Hà
|
Ban
QLR PHĐN hồ Tân Giang
|
SX
|
52,1
|
44,8
|
DNL
|
Tờ trình số
180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
ĐMT Thuận Nam 15
|
Thuận
Nam
|
Phước
Minh
|
Ban QLR PHVB Thuận Nam
|
PH
|
0,1
|
0,1
|
DNL
|
Tờ trình số
180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
ĐMT Thuận Nam 3
|
Thuận
Nam
|
Phước
Minh
|
Ban
QLR PHVB Thuận Nam
|
PH
|
0,2
|
0,2
|
DNL
|
Tờ trình số
180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
ĐMT Thuận Nam 4
|
Thuận
Nam
|
Phước
Dinh
|
Ban
QLR PHVB Thuận Nam
|
PH
|
295,3
|
278,7
|
DNL
|
Tờ trình số
180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
ĐMT Thuận Nam 4
|
Thuận
Nam
|
Phước
Dinh
|
Ban
QLR PHVB Thuận Nam
|
SX
|
203,6
|
179,6
|
DNL
|
Tờ trình số
180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
ĐMT Thuận Nam 24
|
Thuận
|
Phước
Dinh
|
Ban
QLR PHVB Thuận Nam
|
SX
|
81,8
|
79,4
|
DNL
|
Tờ trình số
180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
ĐMT Thuận Nam 24
|
Thuận
Nam
|
Phước Nam
|
Ban
QLR PHVB Thuận Nam
|
PH
|
5,0
|
5,0
|
DNL
|
Tờ trình số
180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
ĐMT Thuận Nam 5
|
Thuận
Nam
|
Phước
Minh
|
Ban
QLR PHVB Thuận Nam
|
PH
|
4,7
|
4,7
|
DNL
|
Tờ trình số
180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
ĐMT Thuận Nam 22
|
Thuận
Nam
|
Phước Dinh
|
Ban
QLR PHVB Thuận Nam
|
SX
|
8,4
|
8,4
|
DNL
|
Tờ trình số
180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
ĐMT Thuận Nam 25
|
Thuận
Nam
|
Phước
Dinh
|
Ban
QLR PHVB Thuận Nam
|
SX
|
186,4
|
136,1
|
DNL
|
Tờ trình số
180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
ĐMT Thuận Nam 26
|
Thuận
Nam
|
Phước
Dinh
|
Ban
QLR PHVB Thuận Nam
|
SX
|
192,0
|
121,6
|
DNL
|
Tờ trình số
180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
ĐMT Thuận Nam 8
|
Thuận
Nam
|
Phước
Hà
|
Ban
QLR PHĐN hồ Tân Giang
|
SX
|
40,0
|
40,0
|
DNL
|
Tờ trình số
180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
ĐMT Bắc Ái 8
|
Bác
Ái
|
Phước
Tân
|
Công
ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
SX
|
8,2
|
8,2
|
DNL
|
Tờ trình số
180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
ĐMT Bắc Ái 8
|
Bác
Ái
|
Phước
Tiến
|
Công
ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
PH
|
2,0
|
2,0
|
DNL
|
Tờ trình số
180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
ĐMT Bắc Ái 2
|
Bác
Ái
|
Phước
Tân
|
Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
SX
|
120,1
|
119,0
|
DNL
|
Tờ trình số
180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
ĐMT Ninh Sơn 9
|
Ninh
Sơn
|
Hòa
Sơn
|
UBND
xã
|
SX
|
48,2
|
41,5
|
DNL
|
Tờ trình số
180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
ĐMT Ninh Sơn 9
|
Ninh
Sơn
|
Mỹ
Sơn
|
Công
ty TNHH MTV LN Ninh Sơn
|
PH
|
9,1
|
3,5
|
DNL
|
Tờ trình số
180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
ĐMT Ninh Sơn 9
|
Ninh
Sơn
|
Mỹ
Sơn
|
UBND
xã
|
SX
|
23,4
|
10,4
|
DNL
|
Tờ trình số
180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
ĐMT Ninh Sơn 5
|
Ninh
Sơn
|
Mỹ
Sơn
|
UBND
xã
|
SX
|
107,5
|
86,5
|
DNL
|
Tờ trình số
180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
ĐMT Ninh Sơn 11
|
Ninh
Sơn
|
Mỹ
Sơn
|
UBND
xã
|
SX
|
130,1
|
58,2
|
DNL
|
Tờ trình số
180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
ĐMT Ninh Sơn 6
|
Ninh
Sơn
|
Mỹ
Sơn
|
UBND xã
|
SX
|
53,5
|
35,0
|
DNL
|
Tờ trình số
180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
ĐMT Ninh Sơn 12
|
Ninh
Sơn
|
Mỹ
Sơn
|
UBND xã
|
PH
|
18,6
|
8,7
|
DNL
|
Tờ trình số
180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
ĐMT Ninh Sơn 12
|
Ninh
Sơn
|
Mỹ
Sơn
|
UBND
xã
|
SX
|
7,7
|
5,5
|
DNL
|
Tờ trình số
180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
ĐMT Thuận Bắc
3
|
Thuận
Bắc
|
Phước Chiến
|
Ban
QLR PHĐN hồ Sông Trâu
|
SX
|
4,1
|
2,1
|
DNL
|
Tờ trình số
180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
ĐMT Thuận Bắc
4
|
Thuận
Bắc
|
Lợi Hải
|
Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu
|
PH
|
1,4
|
1,4
|
DNL
|
Tờ trình số
180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
TN 8
|
Thuận Nam
|
Phước
Hà
|
Ban
QLR PHĐN hồ Tân Giang
|
SX
|
0,2
|
0,2
|
DNL
|
Tờ trình số
180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
Hệ thống kênh
cấp II, III Sông Biêu
|
Thuận
Nam
|
Nhị Hà
|
Ban
QLR PHĐN hồ Tân
Giang
|
SX
|
5,9
|
5,9
|
DTL
|
Nghị quyết 61/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Hệ thống thủy
lợi phục vụ sản xuất thôn Xóm Bằng,
xã Bắc Sơn, huyện Thuận Bắc
|
Thuận
Bắc
|
Bắc
Sơn
|
Vườn
quốc gia Núi Chúa
|
ĐD
|
0,4
|
0,4
|
DTL
|
Quyết định số 3040/QĐ-UBND
ngày 5/12/2014; Quyết định số 1234/QĐ-UBND ngày 5/6/2015 của UBND tỉnh
|
Hồ Bãi Hời
|
Ninh
Hải
|
Vĩnh
Hải
|
Vườn
quốc gia Núi Chúa
|
ĐD
|
9,3
|
1,7
|
DTL
|
Thông báo số 557/TB-VPUB ngày 9/4/2015; Văn bản số 5378/BNN-TCTL ngày
30/6/2017 của Bộ NN&PTNT; Văn bản số 174/TTr- SNNPTNT ngày 17/8/2017
|
Hồ Đa Mây
|
Bác
Ái
|
Phước
Bình
|
UBND
xã
|
PH
|
17,0
|
12,6
|
DTL
|
Thông báo số 557/TB-VPUB ngày 9/4/2015; Văn bản số 5378/BNN-TCTL ngày
30/6/2017 của Bộ NN&PTNT; Văn bản số 174/TTr- SNNPTNT ngày 17/8/2017
|
Hồ Đa Mây
|
Bác
Ái
|
Phước
Bình
|
Vườn
quốc gia Phước Bình
|
ĐD
|
53,5
|
49,7
|
DTL
|
Thông báo số 557/TB-VPUB ngày 9/4/2015; Văn bản số 5378/BNN-TCTL ngày
30/6/2017 của Bộ NN&PTNT; Văn bản số 174/TTr- SNNPTNT ngày 17/8/2017
|
Hồ Đông Nha
|
Thuận
Bắc
|
Bắc Sơn
|
Vườn
quốc gia Núi Chúa
|
ĐD
|
17,6
|
17,6
|
DTL
|
Thông báo số 557/TB-VPUB ngày 9/4/2015; Văn bản số 5378/BNN-TCTL ngày
30/6/2017 của Bộ NN&PTNT; Văn bản số 174/TTr- SNNPTNT ngày 17/8/2017
|
Hiện trạng là hồ chứa nước
|
Bác Ái
|
Phước
Tân
|
Công
ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
SX
|
1,2
|
1,2
|
DTL
|
|
Hiện trạng là hồ chứa nước
|
Thuận
Nam
|
Phước
Hà
|
Ban
QLR PHĐN hồ Tân Giang
|
SX
|
3,3
|
3,3
|
DTL
|
|
Hồ Ma Nới
|
Ninh
Sơn
|
Ma Nới
|
Công
ty TNHH MTV LN Ninh Sơn
|
PH
|
61,5
|
38,4
|
DTL
|
Thông báo số 557/TB-VPUB ngày 9/4/2015; Văn bản số 5378/BNN-TCTL ngày
30/6/2017 của Bộ NN&PTNT; Văn bản số 174/TTr- SNNPTNT ngày 17/8/2017
|
Hồ Ma Nới
|
Ninh
Sơn
|
Ma Nới
|
Công ty TNHH MTV LN Ninh Sơn
|
SX
|
25,4
|
14,0
|
DTL
|
Thông báo số 557/TB-VPUB ngày 9/4/2015; Văn bản số 5378/BNN-TCTL ngày
30/6/2017 của Bộ NN&PTNT; Văn bản số 174/TTr- SNNPTNT ngày 17/8/2017
|
Hồ Ô Căm
|
Bác Ái
|
Phước
Trung
|
UBND
xã
|
PH
|
13,8
|
12,0
|
DTL
|
Thông báo số 557/TB-VPUB ngày 9/4/2015; Văn bản số 5378/BNN-TCTL ngày
30/6/2017 của Bộ NN&PTNT; Văn bản số 174/TTr- SNNPTNT ngày 17/8/2017
|
Hồ Rẻ Quạt
|
Ninh
Hải
|
Vĩnh
Hải
|
UBND
xã
|
PH
|
1,0
|
0,1
|
DTL
|
Thông báo số 557/TB-VPUB ngày 9/4/2015; Văn bản số 5378/BNN-TCTL ngày
30/6/2017 của Bộ NN&PTNT; Văn bản số 174/TTr- SNNPTNT ngày 17/8/2017
|
Hồ Rẻ Quạt
|
Ninh
Hải
|
Vĩnh
Hải
|
Vườn quốc gia Núi Chúa
|
ĐD
|
3,2
|
0,2
|
DTL
|
Thông báo số 557/TB-VPUB ngày 9/4/2015; Văn bản số 5378/BNN-TCTL ngày
30/6/2017 của Bộ NN&PTNT; Văn bản số 174/TTr- SNNPTNT ngày 17/8/2017
|
Hồ sinh thái
Kiền Kiền
|
Thuận
Bắc
|
Bắc
Sơn
|
Vườn
quốc gia Núi Chúa
|
ĐD
|
3,4
|
1,4
|
DTL
|
Thông báo số 557/TB-VPUB ngày 9/4/2015; Văn bản số 5378/BNN-TCTL ngày
30/6/2017 của Bộ NN&PTNT; Văn bản số 174/TTr- SNNPTNT ngày 17/8/2017
|
Hồ sinh thái
Kiền Kiền
|
Thuận
Bắc
|
Lợi
Hải
|
Vườn
quốc gia Núi Chùa
|
ĐD
|
4,7
|
1,2
|
DTL
|
Thông báo số 557/TB-VPUB ngày 9/4/2015; Văn bản số 5378/BNN-TCTL ngày
30/6/2017 của Bộ NN&PTNT; Văn bản số 174/TTr- SNNPTNT ngày 17/8/2017
|
Hồ Sông Than
|
Ninh
Sơn
|
Hòa Sơn
|
Công ty TNHH MTV
LN Ninh Sơn
|
SX
|
565,2
|
145,0
|
DTL
|
Thông báo số 557/TB-VPUB ngày 9/4/2015; Văn bản số 5378/BNN-TCTL ngày
30/6/2017 của Bộ NN&PTNT; Văn bản số 174/TTr- SNNPTNT ngày 17/8/2017
|
Hồ Sông Than
|
Ninh
Sơn
|
Ma Nới
|
Công
ty TNHH MTV LN Ninh Sơn
|
PH
|
2,1
|
1,2
|
DTL
|
Thông báo số 557/TB-VPUB ngày 9/4/2015; Văn bản số 5378/BNN-TCTL ngày
30/6/2017 của Bộ NN&PTNT; Văn bản số 174/TTr- SNNPTNT ngày 17/8/2017
|
Hồ Tầm Ngân
|
Ninh
Sơn
|
Lâm
Sơn
|
Ban
QLR PH KrôngPha
|
PH
|
4,7
|
3,9
|
DTL
|
Thông báo số 557/TB-VPUB ngày 9/4/2015; Văn bản số 5378/BNN-TCTL ngày
30/6/2017 của Bộ NN&PTNT; Văn bản số 174/TTr- SNNPTNT ngày 17/8/2017
|
Kênh thủy lợi
Tân Mỹ giai đoạn 2
|
Ninh
Sơn
|
Mỹ
Sơn
|
UBND
xã
|
PH
|
7,6
|
5,2
|
DTL
|
QĐ 4223/QĐ_BNN-XD
ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
đất có di
tích, thắng cảnh
|
Ninh
Hải
|
Tri
Hải
|
UBND
xã
|
PH
|
0,1
|
0,1
|
DTT
|
QHSDD huyện Ninh
Hải
|
Công ty CP SX công nghệ cao
|
Bác
Ái
|
Phước
Tiến
|
Công
ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
SX
|
60,1
|
32,9
|
NKH
|
Văn bản số
1521/VPUB-KT ngày 26/5/2017 của VP UBND tỉnh
|
Dự án nông nghiệp Công nghệ cao Nhị Hà
|
Thuận
Nam
|
Nhị
Hà
|
Ban
QLR PHĐN hồ Tân
Giang
|
SX
|
172,7
|
169,7
|
NKH
|
Văn bản số 2464/UBND-TCD ngày 23/6/2017 của UBND tỉnh
|
Làng Thanh
niên lập nghiệp
|
Bác
Ái
|
Phước
Đại
|
Ban
QLR PHĐN hồ Sông Sắt
|
PH
|
20,1
|
16,6
|
NKH
|
Theo văn bản số 3185/UBND-QHXD ngày 05/7/2012 của UBND tỉnh
|
Làng Thanh
niên lập nghiệp
|
Bác
Ái
|
Phước
Đại
|
Ban
QLR PHĐN hồ Sông Sắt
|
SX
|
419,7
|
407,5
|
NKH
|
Theo văn bản số 3185/UBND-QHXD ngày 05/7/2012 của UBND tỉnh
|
Làng Thanh
niên lập nghiệp
|
Bác
Ái
|
Phước
Đại
|
Công
ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
PH
|
2,0
|
1,2
|
NKH
|
Theo văn bản số 3185/UBND-QHXD ngày 05/7/2012 của UBND tỉnh
|
Dự án khai hoang đất SXNN thuộc TK 105A, Ma Nới, Ninh Sơn
|
Ninh
Sơn
|
Ma Nới
|
Công
ty TNHH MTV LN Ninh Sơn
|
PH
|
35,0
|
5,6
|
NKH
|
NQ 40/NQ-HĐND ngày 09/8/2016 HĐND Ninh Sơn; VB 178/TTr-UBND 23/8/2016 UBND Ninh Sơn
|
Nghĩa trang Thái An
|
Ninh
Hải
|
Vĩnh
Hải
|
Vườn
quốc gia Núi Chúa
|
ĐD
|
1,3
|
1,0
|
NTD
|
Điều chỉnh QHSDD huyện Ninh Hải đến
2020
|
Nghĩa trang xã Phước Kháng
|
Thuận
Bắc
|
Phước
Kháng
|
Ban QLR
PHĐN hồ Sông Trâu
|
PH
|
3,7
|
3,7
|
NTD
|
QHSDD huyện Thuận Bắc đến 2020
|
Nghĩa trang Tân Mỹ
|
Ninh
Sơn
|
Mỹ
Sơn
|
UBND
xã
|
PH
|
0,2
|
0,2
|
NTD
|
QHSDD huyện Ninh Sơn đến 2020
|
Nghĩa trang Ma Nới (Hà Dài)
|
Ninh
Sơn
|
Ma Nới
|
Công
ty TNHH MTV LN Ninh Sơn
|
PH
|
1,9
|
0,2
|
NTD
|
Đề nghị UBND xã
|
Nghĩa địa Xóm
Đèn
|
Thuận
Bắc
|
Công Hải
|
UBND
xã
|
SX
|
2,7
|
0,4
|
NTD
|
Điều chỉnh
QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020
|
Nghĩa trang mở rộng thôn Tân Lập
|
Ninh
Sơn
|
Hòa
Sơn
|
Công
ty TNHH MTV LN Ninh Sơn
|
SX
|
3,0
|
1,8
|
NTD
|
QHSDD huyện Ninh Sơn đến 2020
|
Nghĩa trang Ma Nới (thôn Do)
|
Ninh
Sơn
|
Ma Nới
|
Công ty TNHH MTV LN Ninh Sơn
|
SX
|
1,2
|
0,3
|
NTD
|
Đề nghị UBND xã
|
Nghĩa trang Ma Lâm
|
Bác
Ái
|
Phước
Tân
|
Công
ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
PH
|
1,0
|
0,6
|
NTD
|
Văn bản
253/TB-VPUB ngày 28/7/2017 của UBND tỉnh
|
Nghĩa trang 2 thôn (Ma Ty - Đá Trắng, Phước Tân)
|
Bác
Ái
|
Phước
Tân
|
Công
ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
SX
|
2,0
|
0,2
|
NTD
|
Văn bản
253/TB-VPUB ngày 28/7/2017 của UBND tỉnh
|
Nghĩa trang Phước Đại
|
Bác
Ái
|
Phước Đại
|
Ban
QLR PHĐN hồ Sông Sắt
|
SX
|
5,0
|
5,0
|
NTD
|
Văn bản
253/TB-VPUB ngày 28/7/2017 của UBND tỉnh
|
Nghĩa trang Suối
Rua
|
Bác Ái
|
Phước
Tiến
|
Công
ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
SX
|
2,1
|
2,1
|
NTD
|
Văn bản
253/TB-VPUB ngày 28/7/2017 của UBND tỉnh
|
Nghĩa trang Phước Thành
|
Bác
Ái
|
Phước
Thành
|
Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt
|
PH
|
2,5
|
2,5
|
NTD
|
Văn bản
253/TB-VPUB ngày 28/7/2017 của UBND tỉnh
|
Đề nghị của UBND xã, chủ rừng
|
Bác Ái
|
Phước
Bình
|
Vườn quốc gia Phước Bình
|
ĐD
|
30,4
|
20,7
|
ONT
|
|
Đề nghị của UBND xã, chủ rừng
|
Ninh
Hải
|
Tri
Hải
|
UBND
xã
|
PH
|
5,2
|
5,2
|
ONT
|
|
Đề nghị của UBND xã, chủ rừng
|
Thuận
Bắc
|
Phước
Chiến
|
Ban
QLR PHĐN hồ Sông Trâu
|
PH
|
18,2
|
18,2
|
ONT
|
|
Đề nghị của UBND xã, chủ rừng
|
Thuận
Bắc
|
Phước
Kháng
|
Ban
QLR PHĐN hồ Sông Trâu
|
PH
|
3,0
|
3,0
|
ONT
|
|
Khu dân cư Vĩnh Hy
|
Ninh
Hải
|
Vĩnh Hải
|
Vườn
quốc gia Núi Chúa
|
ĐD
|
3,8
|
1,1
|
ONT
|
Quy hoạch sử dụng đất huyện Ninh Hải
|
Đất ở
|
Ninh
Hải
|
Vĩnh
Hải
|
Vườn
quốc gia Núi Chúa
|
ĐD
|
0,2
|
0,1
|
ONT
|
QHSDD huyện Ninh Hải
|
Mở rộng khu
dân cư
|
Ninh
Hải
|
Tri Hải
|
UBND xã
|
PH
|
1,7
|
1,7
|
ONT
|
|
Nhà máy chế biến tinh bột mì
|
Bác
Ái
|
Phước
Tiến
|
Công
ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
SX
|
30,1
|
10,2
|
SKC
|
Văn bản số 3992/UBND-KTN ngày 13/10/2015 và Văn bản số 4277/UBND-KT ngày 21/10/2016 của UBND tỉnh
|
Cụm công nghiệp Phước Tiến
|
Bác
Ái
|
Phước
Tiến
|
Công
ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
SX
|
40,1
|
25,5
|
SKK
|
Quyết định 53/QĐ-UBND ngày 14/1/2016 của UBND tỉnh
|
Khu công nghiệp Cà Ná
|
Thuận
Nam
|
Phước
Diêm
|
Ban QLR PHVB Thuận Nam
|
PH
|
147,5
|
147,5
|
SKK
|
Ban QLCDA KCN đã gửi VB tới các Bộ KHĐT, XD,
TC, TNMT và các bộ đã có ý kiến trả lời
|
Khu công nghiệp Cà Ná
|
Thuận
Nam
|
Phước
Minh
|
Ban
QLR PHVB Thuận Nam
|
PH
|
28,2
|
28,2
|
SKK
|
Ban QLCDA KCN đã gửi VB tới các Bộ KHĐT,
XD, TC, TNMT và các bộ đã có ý kiến trả lời
|
Quy hoạch phân khu xây dựng cảng tổng hợp Cà Ná,
tỉnh Ninh Thuận
|
Thuận
Nam
|
Phước
Diêm
|
Ban
QLR PHVB Thuận Nam
|
PH
|
4,0
|
4,0
|
SKK
|
Quy hoạch phân khu xây dựng cảng tổng hợp Cà Ná,
tỉnh Ninh Thuận
|
Công ty TNHH Vạn Phú Lộc
|
Thuận
Bắc
|
Lợi
Hải
|
Ban
QLR PHĐN hồ Sông Trâu
|
PH
|
0,0
|
0,0
|
SKS
|
Giấy phép khai thác khoáng sản số 16/GP- UBND ngày 08/6/2016
|
Đá chẻ
|
Thuận
Bắc
|
Lợi
Hải
|
Ban
QLR PHĐN hồ Sông Trâu
|
PH
|
0,3
|
0,3
|
SKS
|
Quyết định
70/2012/QĐ-UBND ngày 6/12/2012 của UBND tỉnh
|
Đá chẻ
|
Thuận
Bắc
|
Lợi
Hải
|
Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu
|
SX
|
67,1
|
67,1
|
SKS
|
Quyết định 70/2012/QĐ-UBND ngày
6/12/2012 của UBND tỉnh
|
Mỏ đá granite ốp
lát Mavieck, xã Phước Dinh, huyện Thuận
Nam (Công ty Cổ phần Thành Kim)
|
Thuận
Nam
|
Phước Dinh
|
Ban
QLR PHVB Thuận Nam
|
SX
|
10,6
|
10,6
|
SKS
|
Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 của UBND tỉnh
|
Mỏ đá granite ốp
lát Mavieck, xã Phước Dinh, huyện Thuận
Nam (Công ty Cổ phần Thành Kim)
|
Thuận
Nam
|
Phước Dinh
|
Ban
QLR PHVB Thuận Nam
|
PH
|
24,5
|
24,5
|
SKS
|
Văn bản số 914/BTNMT-ĐCKS ngày 06/03/2017
|
Mỏ sa khoáng
titan -Zircon thôn Sơn Hải, xã Phước Dinh, huyện Thuận
Nam (Công ty Cổ phần Vinaminco Ninh
Thuận)
|
Thuận
Nam
|
Phước
Dinh
|
Ban
QLR PHVB Thuận Nam
|
SX
|
156,4
|
112,2
|
SKS
|
Giấy phép khai thác khoáng sản số 775/GP- BTNMT ngày 07/4/7016
|
Núi Mavieck, xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam (Công ty TNHH xây dựng Long
Thuận Phát)
|
Thuận
Nam
|
Phước
Dinh
|
Ban
QLR PHVB Thuận Nam
|
PH
|
10,2
|
10,2
|
SKS
|
Văn bản số 1255/UBND-KT ngày
28/3/2013
|
Sét gạch ngói
|
Bác
Ái
|
Phước
Thắng
|
Công ty TNHH MTV
LN Tân Tiến
|
SX
|
8,6
|
6,1
|
SKS
|
Quyết định 70/2012/QĐ-UBND ngày
6/12/2012 của UBND tỉnh
|
Sét gạch ngói
|
Bác
Ái
|
Phước Tiến
|
Công ty TNHH MTV
LN Tân Tiến
|
SX
|
75,7
|
67,7
|
SKS
|
Quyết định 70/2012/QĐ-UBND ngày
6/12/2012 của UBND tỉnh
|
Vật liệu san lấp
|
Bác
Ái
|
Phước
Tân
|
Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
SX
|
0,3
|
0,3
|
SKS
|
Quyết định 70/2012/QĐ-UBND ngày
6/12/2012 của UBND tỉnh
|
Vật liệu san lấp
|
Bác
Ái
|
Phước
Tiến
|
Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
SX
|
24,4
|
24,4
|
SKS
|
Quyết định 70/2012/QĐ-UBND ngày
6/12/2012 của UBND tỉnh
|
Vật liệu san lấp
|
Ninh
Sơn
|
Hòa
Sơn
|
Công
ty TNHH MTV LN Ninh Sơn
|
SX
|
35,5
|
13,4
|
SKS
|
Quyết định 70/2012/QĐ-UBND ngày
6/12/2012 của UBND tỉnh
|
Vật liệu san lấp
|
Ninh Sơn
|
Lâm
Sơn
|
Ban
QLR PH KrôngPha
|
PH
|
28,0
|
27,0
|
SKS
|
Quyết định 70/2012/QĐ-UBND ngày
6/12/2012 của UBND tỉnh
|
Vật liệu san lấp
|
Thuận
Bắc
|
Lợi
Hải
|
Ban QLR
PHĐN hồ Sông Trâu
|
PH
|
55,5
|
55,5
|
SKS
|
Quyết định 70/2012/QĐ-UBND ngày
6/12/2012 của UBND tỉnh
|
Vật liệu san lấp
|
Thuận
Nam
|
Phước
Minh
|
Ban
QLR PHVB Thuận Nam
|
PH
|
5,5
|
4,0
|
SKS
|
Quyết định 70/2012/QĐ-UBND ngày
6/12/2012 của UBND tỉnh
|
Vật liệu san lấp
|
Thuận
Nam
|
Phước
Nam
|
Ban
QLR PHVB Thuận Nam
|
PH
|
9,5
|
9,5
|
SKS
|
Quyết định 70/2012/QĐ-UBND ngày
6/12/2012 của UBND tỉnh
|
Khoáng sản vật
liệu san lấp - Khu vực Phước Chính
|
Bác Ái
|
Phước Chính
|
Ban
QLR PHĐN hồ Sông Sắt
|
PH
|
58,9
|
6,2
|
SKS
|
Quyết định 70/2012/QĐ-UBND ngày
6/12/2012 của UBND tỉnh
|
Khoáng sản đá
xây dựng - Khu vực Núi Gió (Công ty TNHH Sông Trà)
|
Ninh
Sơn
|
Mỹ
Sơn
|
UBND
xã
|
SX
|
38,8
|
0,8
|
SK.S
|
Quyết định
299/QĐ-UBND ngày 29/01/2010 của UBND tỉnh
|
Khoáng sản đá xây dựng Núi Cô Lô (Tây Ka Rôm)
|
Thuận
Bắc
|
Công
Hải
|
Ban
QLR PHĐN hồ Sông Trâu
|
SX
|
35,2
|
30,6
|
SKS
|
Quyết định số 527/QĐ-UBND ngày 27/02/2009 của UBND tỉnh
|
Khoáng sản đá
chẻ xây dựng (Khu vực 2 núi Bà Râu)
|
Ninh
Hải
|
Vĩnh Hải
|
Ban
QLR PHĐN hồ Sông Trâu
|
PH
|
0,3
|
0,3
|
SKS
|
Quyết định 70/2012/QĐ-UBND ngày
6/12/2012 của UBND tỉnh
|
Khoáng sản đá
chẻ xây dựng (Khu vực 2 núi Bà Râu)
|
Thuận
Bắc
|
Lợi
Hải
|
Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu
|
PH
|
15,7
|
15,7
|
SKS
|
Quyết định 70/2012/QĐ-UBND ngày
6/12/2012 của UBND tỉnh
|
Khoáng sản đá
chẻ xây dựng (Khu vực 2 núi Bà Râu)
|
Thuận
Bắc
|
Lợi
Hải
|
Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu
|
PH
|
47,3
|
47,3
|
SKS
|
Quyết định 70/2012/QĐ-UBND ngày
6/12/2012 của UBND tỉnh
|
Khoáng sản đá xây dựng Núi Cô Lô
|
Thuận
Bắc
|
Công Hải
|
Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu
|
SX
|
32,0
|
31,8
|
SKS
|
Quyết định số
527/QĐ-UBND ngày 27/02/2009 của UBND tỉnh
|
Khoáng sản đã xây dựng - Khu vực núi Ông Ngài
|
Thuận
Bắc
|
Lợi Hải
|
Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu
|
SX
|
122,9
|
121,0
|
SKS
|
Quyết định 70/2012/QĐ-UBND ngày
6/12/2012 của UBND tỉnh
|
Khoáng sản đá ốp lát - Mỏ đá ốp lát Chà
Bang (Công ty cổ phần khai thác chế biến khoáng sản Phan Rang)
|
Thuận
Nam
|
Phước
Nam
|
Ban
QLR PHVB Thuận Nam
|
PH
|
11,4
|
11,4
|
SKS
|
Quy hoạch khoáng sản phân tán nhỏ lẻ của tỉnh
|
Khoáng sản đá xây
dựng - Khu vực núi Chà Bang (Công
ty cổ phần khoáng sản Pha Lê)
|
Thuận
Nam
|
Phước
Nam
|
Ban
QLR PHVB Thuận Nam
|
SX
|
16,4
|
16,4
|
SKS
|
Văn bản số 112/HĐND-VP
ngày 21/10/2010 của HĐND tỉnh
|
Khoáng sản đá xây dựng - Khu vực
núi Chà Bang (Công ty cổ phần xây dựng An Khánh)
|
Thuận
Nam
|
Phước
Nam
|
Ban
QLR PHVB Thuận Nam
|
SX
|
15,9
|
15,9
|
SKS
|
Quyết định số
775/QĐ-UBND ngày 14/4/2010 của UBND tỉnh
|
Khoáng sản vật liệu san lấp - Mỏ đất
Tây nùi Chà Bang (Công ty TNHH Vạn Phú Lộc)
|
Thuận
Nam
|
Phước
Minh
|
Ban QLR PHVB Thuận Nam
|
PH
|
1,1
|
1,0
|
SKS
|
Giấy phép khai thác khoáng sản số 16/GP- UBND ngày 08/6/7016 của UBND tỉnh
|
Khoáng sản đá
chẻ xây dựng - Khu vực Quản Thẻ
|
Thuận
Nam
|
Phước
Minh
|
Ban
QLR PHVB Thuận Nam
|
PH
|
7,9
|
7,9
|
SKS
|
Quyết định số 70/2012/QĐ-UBND ngày 06/12/2012 của UBND tỉnh
|
Mỏ đá granite ốp lát - Phía Bắc Núi Mavieck (Công ty TNHH xây dựng thương mại Nam Khánh)
|
Thuận
Nam
|
Phước
Dinh
|
Ban QLR PHVB Thuận Nam
|
PH
|
25,3
|
25,3
|
SKS
|
Văn bản số 112/HĐND-VP ngày
21/10/2010 của HĐND tỉnh
|
Mỏ đá grannite
ốp lát Mavieck (Công ty cổ phần Nam Châu Sơn Ninh Thuận)
|
Thuận
Nam
|
Phước
Dinh
|
Ban
QLR PHVB Thuận Nam
|
PH
|
1,0
|
1,0
|
SKS
|
Văn bản số
914/BTNMT-DCKS ngày 06/3/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Mỏ đá granite ốp
lát - Phía Đông Bắc Núi Mavieck (Công ty TNHH xây dựng thương mại Nam Khánh)
|
Thuận
Nam
|
Phước
Dinh
|
Ban
QLR PHVB Thuận Nam
|
SX
|
1,1
|
1,1
|
SKS
|
Văn bản số 112/HĐND-VP ngày 21/10/2010 của HĐND tỉnh
|
Khoáng sản đã
xây dựng - Khu vực núi Tà Liên (Công ty TNHH Quang Lộc)
|
Bác Ái
|
Phước Đại
|
Ban QLR PHĐN hồ
Sông Sắt
|
SX
|
17,0
|
4,2
|
SKS
|
QĐ số 299/QĐ-UBND ngày 29/01/2010 của UBND tỉnh
|
Khoáng sản vật liệu san lấp - Khu vực
Phước Tiến
|
Bác Ái
|
Phước Tiến
|
Công ty TNHH MTV
LN Tân Tiến
|
PH
|
35,7
|
24,1
|
SKS
|
Quyết định số 70/2012/QĐ-UBND ngày 06/12/2012 của
UBND tỉnh
|
Khoáng sản vật liệu san lấp - Khu vực
Phước Tiến
|
Bác Ái
|
Phước Tiến
|
Công ty TNHH MTV
LN Tân Tiến
|
SX
|
0,0
|
0,0
|
SKS
|
Quyết định số 70/2012/QĐ-UBND ngày 06/12/2012 của
UBND tỉnh
|
Mỏ đá Tà Năng
(Công ty Thuận Thành)
|
Bác
Ái
|
Phước
Chính
|
Ban
QLR PHĐN hồ Sông Sắt
|
PH
|
3,1
|
1,0
|
SKS
|
Văn bản số 387/TT-KTN ngày 18/3/2015 của Thủ tướng
Chính phủ
|
Mỏ đá Tà Năng (Công ty Thuận Thành)
|
Bác
Ái
|
Phước
Chính
|
Ban
QLR PHĐN hồ Sông Sắt
|
SX
|
3,2
|
3,2
|
SKS
|
Văn bản số 387/TT-KTN ngày 18/3/2015 của Thủ tướng
Chính phủ
|
Mỏ đá Tà Năng (Công ty Thuận Thành)
|
Bác
Ái
|
Phước
Đại
|
Ban
QLR PHĐN hồ Sông Sắt
|
PH
|
12,8
|
7,7
|
SKS
|
Văn bản số 387/TT-KTN ngày 18/3/2015 của Thủ tướng
Chính phủ
|
Hiện trạng là hồ chứa nước
|
Thuận
Bắc
|
Phước
Kháng
|
Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu
|
PH
|
0,6
|
0,6
|
SMN
|
|
Đất thương mại
|
Ninh
Hải
|
Vĩnh
Hải
|
Vườn
quốc gia Núi Chúa
|
ĐD
|
7,4
|
4,4
|
TMD
|
QHSDD huyện Ninh Hải
|
Đất an ninh quốc phòng
|
Bác
Ái
|
Phước
Đại
|
Ban
QLR PHĐN hồ Sông Sắt
|
SX
|
0,2
|
|
CQP&CAN
|
Nghị quyết 61/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Đất an ninh quốc
phòng
|
Bác Ái
|
Phước
Tân
|
Công
ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
SX
|
2,8
|
|
CQP&CAN
|
Nghị quyết 61/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Di tích bẫy đá
PiNăng Tắc
|
Bác
Ái
|
Phước
Bình
|
Vườn
quốc gia Phước Bình
|
ĐD
|
1,5
|
|
DDT
|
Nghị quyết số 61/2016/NQ-HĐND
ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày
19/5/2015 của UBND tỉnh
|
Đường SX thôn Mã Tiền đi Trà Co 1
|
Bác
Ái
|
Phước
Tân
|
Công
ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
SX
|
0,6
|
|
DGT
|
Nghị quyết 61/2016/NQ-HĐND,
61/2016/NQ- HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh ngày
19/12/2016
|
DT 708
|
Ninh
Sơn
|
Hòa Sơn
|
Công
ty TNHH MTV LN Ninh Sơn
|
SX
|
0,3
|
|
DGT
|
Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
DT 709
|
Ninh
Sơn
|
Hòa
Sơn
|
Công
ty TNHH MTV LN Ninh Sơn
|
PH
|
4,4
|
|
DGT
|
Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
Đường dây 500
Kv Vân Phong - Vĩnh Tân
|
Ninh
Sơn
|
Mỹ
Sơn
|
UBND
xã
|
PH
|
1,5
|
|
DNL
|
Văn bản số 5053/UBND-KTN ngày
24/10/2013 của UBND tỉnh; Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
Đường dây 500
Kv Vân Phong - Vĩnh Tân
|
Ninh
Sơn
|
Mỹ
Sơn
|
UBND
xã
|
SX
|
0,8
|
|
DNL
|
Văn bản số 5053/UBND-KTN ngày 24/10/2013
của UBND tỉnh; Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
Đường vào hồ thủy điện tích
Năng
|
Bác Ái
|
Phước Tân
|
Công ty TNHH MTV
LN Tân Tiến
|
SX
|
0,4
|
|
DNL
|
Văn bản
số 263/TTg-KTN ngày
28/2/2014 của Thủ tướng Chính phủ
|
ĐMT Ninh Sơn 9
|
Ninh
Sơn
|
Hòa
Sơn
|
Công
ty TNHH MTV LN Ninh Sơn
|
SX
|
0,2
|
|
DNL
|
Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
ĐMT Ninh Sơn 6
|
Ninh
Sơn
|
Mỹ
Sơn
|
UBND
xã
|
PH
|
0,1
|
|
DNL
|
Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
Hồ Sông Than
|
Ninh
Sơn
|
Hòa
Sơn
|
Công
ty TNHH MTV LN Ninh Sơn
|
PH
|
0,8
|
|
DTL
|
Thông báo số 557/TB-VPUB ngày 9/4/2015; Văn bản số 5378/BNN-TCTL
ngày 30/6/2017 của Bộ NN&PTNT; Văn bản số 174/TTr-
SNNPTNT ngày 17/8/2017
|
Hồ Suối Sâu
|
Ninh
Hải
|
Vĩnh
Hải
|
Vườn
quốc gia Núi Chúa
|
ĐD
|
4,5
|
|
DTL
|
Thông báo số 557/TB-VPUB ngày 9/4/2015; Văn bản số 5378/BNN-TCTL
ngày 30/6/2017 của Bộ NN&PTNT; Văn bản số 174/TTr- SNNPTNT
ngày 17/8/2017
|
Hồ Thái An 1
|
Ninh
Hải
|
Vĩnh
Hải
|
Vườn quốc gia Núi
Chúa
|
ĐD
|
1,6
|
|
DTL
|
Thông báo số 557/TB-VPUB ngày 9/4/2015; Văn bản số 5378/BNN-TCTL
ngày 30/6/2017 của Bộ NN&PTNT; Văn bản số 174/TTr-
SNNPTNT ngày 17/8/2017
|
Nghĩa trang Ma Nới (Tà Nôi)
|
Ninh
Sơn
|
Ma Nới
|
Công ty TNHH MTV
LN Ninh Sơn
|
SX
|
2,0
|
|
NTD
|
Đề nghị UBND xã
|
Nghĩa trang Đồng
Tròn - Vĩnh Hy
|
Ninh
Hải
|
Vĩnh
Hải
|
Vườn
quốc gia Núi Chúa
|
ĐD
|
6,3
|
|
NTD
|
Nghị quyết 61/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Nghĩa trang Ma Nới (thôn ú)
|
Ninh
Sơn
|
Ma Nới
|
Công
ty TNHH MTV LN Ninh Sơn
|
PH
|
0,3
|
|
NTD
|
Đề nghị UBND xã
|
Khoáng sản vật liệu san lấp - Khu vực
Phước Chính
|
Bác
Ái
|
Phước
Chính
|
UBND
xã
|
PH
|
1,4
|
|
SKS
|
Quyết định số 70/2012/QĐ-UBND
ngày 06/12/2012 của UBND tỉnh
|
Khoáng sản đá chẻ xây dựng - Khu vực Núi Rai
|
Bác Ái
|
Phước Trung
|
UBND xã
|
PH
|
1,8
|
|
SKS
|
Quyết định số 70/2012/QĐ-UBND
ngày 06/12/2012 của UBND tỉnh
|
Khoáng sản vật liệu san lấp - Khu vực Phước Tiến
|
Bác Ái
|
Phước Thắng
|
Công ty TNHH MTV
LN Tân Tiến
|
PH
|
4,1
|
|
SKS
|
Quyết định số 70/2012/QĐ-UBND
ngày 06/12/2012 của UBND tỉnh
|
Nước sinh hoạt Ma Lâm
|
Bác Ái
|
Phước Tiến
|
Công ty TNHH MTV
LN Tân Tiến
|
PH
|
0,309
|
|
SMN
|
Văn bản số 8121/BKHĐT-KTNN ngày 03/10/2016 của bộ
kế hoạch và đầu tư
|
Nước sinh hoạt Ma Lâm
|
Bác Ái
|
Phước Tiến
|
Công ty TNHH MTV
LN Tân Tiến
|
SX
|
0,157
|
|
SMN
|
Văn bản số 8121/BKHĐT-KTNN ngày 03/10/2016 của bộ
kế hoạch và đầu tư
|
Diện tích nhỏ
lẻ trong các dự án
|
Bác
Ái
|
Phước
Tân
|
Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
PH
|
0,2
|
|
RTN
|
|
Diện tích nhỏ lẻ trong các dự án
|
Ninh
Sơn
|
Quảng
Sơn
|
UBND
xã
|
SX
|
2,7
|
|
RTN
|
|
Diện tích nhỏ lẻ trong các dự án
|
Thuận
Nam
|
Nhị
Hà
|
Ban
QLR PHĐN hồ Tân Giang
|
SX
|
0,2
|
|
RTN
|
|
Diện tích nhỏ
lẻ trong các dự án
|
Bác
Ái
|
Phước
Thắng
|
Ban
QLR PHĐN hồ Sông Sắt
|
SX
|
1,4
|
|
RTN
|
|
Nghị quyết 43/2017/NQ-HĐND về Quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016-2025
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 43/2017/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 về Quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016-2025
2.609
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|