Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 51/2024/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn Người ký: Lương Trọng Quỳnh
Ngày ban hành: 04/11/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 51/2024/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 04 tháng 11 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH KHUNG GIÁ RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 21 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 20/2023/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định phương pháp định giá rừng; hướng dẫn định khung giá rừng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 196/TTr-SNN ngày 09 tháng 10 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn như sau:

1. Khung giá rừng tự nhiên là rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất trên địa bàn 10 huyện theo Phụ lục 01 kèm theo Quyết định này.

2. Khung giá rừng trồng là rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất trên địa bàn 11 huyện, thành phố theo Phụ lục 02 kèm theo Quyết định này.

3. Khung giá rừng được xem xét, điều chỉnh khi các yếu tố hình thành khung giá rừng thay đổi tăng hoặc giảm trên 20% so với giá quy định hiện hành, liên tục trong thời gian sáu (06) tháng trở lên.

Điều 2. Khung giá rừng quy định tại Điều 1 được áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có hoạt động liên quan đến áp dụng khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:

a) Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành có liên quan hướng dẫn, triển khai việc áp dụng khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn theo đúng quy định của pháp luật; tham mưu điều chỉnh khung giá rừng khi các yếu tố hình thành khung giá rừng thay đổi tới mức quy định tại khoản 3 Điều 1.

b) Tổng hợp những khó khăn, vướng mắc trong quá trình triển khai thực hiện; kịp thời báo cáo cấp có thẩm quyền đề xuất tháo gỡ khó khăn, vướng mắc. Chịu trách nhiệm toàn diện về tính hợp pháp, hợp lệ, chính xác của hồ sơ, số liệu, nội dung trình phê duyệt tại Quyết định này.

2. Sở Tài chính:

Hướng dẫn việc thu và quản lý sử dụng nguồn thu từ giao rừng, cho thuê rừng, bồi thường, thu hồi rừng theo quy định; phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề xuất UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung khi có biến động giá trên thị trường ảnh hưởng đến khung giá rừng.

3. Sở Tài nguyên và Môi trường:

Chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện giao đất, cho thuê đất thống nhất, đồng bộ với giao rừng, cho thuê rừng đối với tổ chức; việc thu hồi đất có rừng đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh.

4. Cục Thuế tỉnh:

Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền chuyển đến để xác định thuế, phí và lệ phí liên quan đến rừng.

5. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố:

a) Thực hiện giao rừng, cho thuê rừng, chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thống nhất, đồng bộ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư; thu hồi rừng đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền Uỷ ban nhân dân cấp huyện.

b) Chỉ đạo các cơ quan chuyên môn, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tổ chức triển khai thực hiện khung giá rừng trên địa bàn đảm bảo theo quy định của pháp luật; trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc gửi báo cáo về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 11 năm 2024. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- Vụ pháp chế - Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục Kiểm lâm - Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ và các tổ chức CT-XH tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Công báo tỉnh, Đài PT&TH tỉnh, Báo Lạng Sơn;
- Các PCVP UBND tỉnh, các phòng CM, Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, KT(PVĐ).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lương Trọng Quỳnh

Phụ lục 01. Khung giá rừng tự nhiên là rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất trên địa bàn 10 huyện trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 51/2024/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

1.1. Huyện Bắc Sơn:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/ha

TT

Trạng thái

Khung giá rừng

Giá trị lâm sản

Giá trị môi trường

Giá quyền sử dụng rừng

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

1

2

3 = 5+7+9

4= 6+8+10

5

6

7

8

9

10

A

Rừng đặc dụng

I

Rừng lá rộng thường xanh núi đất

II

Rừng lá rộng thường xanh núi đá

1

Rừng giàu

2.764.387

4.468.187

691.239

1.117.189

2.073.716

3.351.566

-568

-568

2

Rừng trung bình

3

Rừng nghèo

4

Rừng nghèo kiệt

5

Rừng chưa có trữ lượng

6

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

7

Rừng tre, luồng

B

Rừng Phòng hộ

I

Rừng lá rộng thường xanh núi đất

1

Rừng giàu

334.686

581.297

111.468

193.645

222.937

387.290

281

362

2

Rừng trung bình

141.586

257.101

47.146

85.588

94.292

171.175

148

338

3

Rừng nghèo

4

Rừng nghèo kiệt

35.490

64.595

11.914

21.592

23.827

43.185

-251

-182

5

Rừng chưa có trữ lượng

6

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

255.523

448.330

84.671

148.789

169.342

297.578

1.510

1.963

7

Rừng tre, nứa (Mai)

53.002

87.511

17.399

28.829

34.798

57.658

805

1.024

II

Rừng lá rộng thường xanh núi đá

1

Rừng giàu

2

Rừng trung bình

3

Rừng nghèo

96.980

172.596

32.367

57.514

64.733

115.028

-120

54

4

Rừng nghèo kiệt

5

Rừng chưa có trữ lượng

6

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

7

Rừng tre, nứa

C

Rừng sản xuất

I

Rừng lá rộng thường xanh núi đất

1

Rừng giàu

2

Rừng trung bình

3

Rừng nghèo

56.410

105.264

28.081

52.463

28.081

52.463

248

338

4

Rừng nghèo kiệt

25.051

45.358

12.567

22.688

12.567

22.688

-83

-18

5

Rừng chưa có trữ lượng

6

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

137.624

296.197

68.028

147.117

68.028

147.117

1.568

1.963

7

Rừng tre, nứa

II

Rừng lá rộng thường xanh núi đá

1

Rừng giàu

2

Rừng trung bình

3

Rừng nghèo

4

Rừng nghèo kiệt

20.484

34.852

10.298

17.416

10.298

17.416

-112

20

5

Rừng chưa có trữ lượng

4.216

7.679

2.213

3.888

2.213

3.888

-210

-97

6

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

7

Rừng tre, nứa

D

Rừng ngoài lâm nghiệp

I

Rừng lá rộng thường xanh núi đất

1

Rừng giàu

898.201

1.484.866

448.918

742.211

448.918

742.211

365

444

2

Rừng trung bình

3

Rừng nghèo

4

Rừng nghèo kiệt

17.433

29.857

8.952

15.103

8.952

15.103

-471

-349

5

Rừng chưa có trữ lượng

6.013

11.858

3.249

6.101

3.249

6.101

-485

-344

6

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

7

Rừng tre, nứa

II

Rừng lá rộng thường xanh núi đá

1

Rừng giàu

2

Rừng trung bình

3

Rừng nghèo

4

Rừng nghèo kiệt

9.309

17.931

4.890

9.140

4.890

9.140

-471

-349

5

Rừng chưa có trữ lượng

7.345

12.440

3.915

6.392

3.915

6.392

-485

-344

6

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

7

Rừng tre, nứa

1.2. Huyện Bình Gia:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/ha

TT

Trạng thái

Khung giá rừng

Giá trị lâm sản

Giá trị môi trường

Giá quyền sử dụng rừng

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

1

2

3 = 5+7+9

4= 6+8+10

5

6

7

8

9

10

A

Rừng đặc dụng

I

Rừng lá rộng thường xanh núi đất

II

Rừng lá rộng thường xanh núi đá

B

Rừng Phòng hộ

I

Rừng lá rộng thường xanh núi đất

1

Rừng giàu

2

Rừng trung bình

3

Rừng nghèo

77.303

142.339

25.582

47.186

51.165

94.372

556

781

4

Rừng nghèo kiệt

27.158

50.825

8.992

16.840

17.985

33.680

181

305

5

Rừng chưa có trữ lượng

6

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

158.340

300.818

52.172

99.506

104.344

199.011

1.824

2.301

7

Rừng tre, luồng

II

Rừng lá rộng thường xanh núi đá

1

Rừng giàu

2

Rừng trung bình

3

Rừng nghèo

4

Rừng nghèo kiệt

10.804

20.282

3.647

6.785

7.293

13.571

-136

-74

5

Rừng chưa có trữ lượng

6

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

7

Rừng tre, luồng

C

Rừng sản xuất

I

Rừng lá rộng thường xanh núi đất

1

Rừng giàu

2

Rừng trung bình

65.127

121.906

31.825

60.164

31.825

60.164

1.477

1.578

3

Rừng nghèo

42.174

77.109

20.492

37.904

20.492

37.904

1.190

1.301

4

Rừng nghèo kiệt

20.145

37.758

9.806

18.475

9.806

18.475

533

808

5

Rừng chưa có trữ lượng

6

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

80.100

159.909

39.402

79.171

39.402

79.171

1.296

1.567

7

Rừng tre, luồng

II

Rừng lá rộng thường xanh núi đá

1

Rừng giàu

2

Rừng trung bình

3

Rừng nghèo

34.381

60.130

17.153

29.984

17.153

29.984

75

162

4

Rừng nghèo kiệt

19.441

36.875

9.806

18.475

9.806

18.475

-171

-75

5

Rừng chưa có trữ lượng

6

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

7

Rừng tre, luồng

D

Rừng ngoài lâm nghiệp

I

Rừng lá rộng thường xanh núi đất

1

Rừng giàu

2

Rừng trung bình

97.589

174.489

48.082

86.462

48.082

86.462

1.425

1.565

3

Rừng nghèo

44.793

76.225

22.271

37.885

22.271

37.885

251

455

4

Rừng nghèo kiệt

5

Rừng chưa có trữ lượng

6

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

147.897

261.474

73.271

129.958

73.271

129.958

1.355

1.558

7

Rừng tre, luồng

II

Rừng lá rộng thường xanh núi đá

1.3. Huyện Cao Lộc:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/ha

TT

Trạng thái

Khung giá rừng

Giá trị lâm sản

Giá trị môi trường

Giá quyền sử dụng rừng

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

1

2

3 = 5+7+9

4= 6+8+10

5

6

7

8

9

10

A

Rừng đặc dụng

I

Rừng lá rộng thường xanh núi đất

1

Rừng giàu

2

Rừng trung bình

3

Rừng nghèo

92.013

137.957

23.156

34.642

69.468

103.926

-611

-611

4

Rừng nghèo kiệt

45.725

87.853

11.584

22.116

34.752

66.348

-611

-611

5

Rừng chưa có trữ lượng

6

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

7

Rừng tre, luồng

II

Rừng lá rộng thường xanh núi đá

B

Rừng Phòng hộ

I

Rừng lá rộng thường xanh núi đất

1

Rừng giàu

2

Rừng trung bình

3

Rừng nghèo

4

Rừng nghèo kiệt

5

Rừng chưa có trữ lượng

6

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

163.578

334.818

54.041

111.095

108.082

222.190

1.455

1.533

7

Rừng tre, luồng

II

Rừng lá rộng thường xanh núi đá

C

Rừng sản xuất

I

Rừng lá rộng thường xanh núi đất

1

Rừng giàu

2

Rừng trung bình

3

Rừng nghèo

33.610

62.143

16.717

30.927

16.717

30.927

176

289

4

Rừng nghèo kiệt

17.726

32.279

8.779

15.981

8.779

15.981

168

317

5

Rừng chưa có trữ lượng

6

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

7

Rừng tre, luồng

II

Rừng lá rộng thường xanh núi đá

1

Rừng giàu

2

Rừng trung bình

3

Rừng nghèo

4

Rừng nghèo kiệt

5

Rừng chưa có trữ lượng

2.081

4.314

1.332

2.445

1.332

2.445

-583

-576

6

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

7

Rừng tre, luồng

1.4. Huyện Chi Lăng:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/ha

TT

Trạng thái

Khung giá rừng

Giá trị lâm sản

Giá trị môi trường

Giá quyền sử dụng rừng

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

1

2

3 = 5+7+9

4= 6+8+10

5

6

7

8

9

10

A

Rừng đặc dụng

I

Rừng lá rộng thường xanh núi đất

II

Rừng lá rộng thường xanh núi đá

1

Rừng giàu

2

Rừng trung bình

3

Rừng nghèo

65.295

119.012

16.355

29.784

49.065

89.353

-125

-125

4

Rừng nghèo kiệt

5

Rừng chưa có trữ lượng

6

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

7

Rừng tre, luồng

B

Rừng Phòng hộ

I

Rừng lá rộng thường xanh núi đất

1

Rừng giàu

254.700

448.354

84.750

149.152

169.500

298.304

450

898

2

Rừng trung bình

231.264

401.979

76.738

133.537

153.477

267.074

1.049

1.368

3

Rừng nghèo

131.639

225.836

43.710

75.051

87.420

150.101

509

684

4

Rừng nghèo kiệt

43.509

76.585

14.451

25.453

28.901

50.906

157

226

5

Rừng chưa có trữ lượng

6

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

7

Rừng tre, luồng

II

Rừng lá rộng thường xanh núi đá

1

Rừng giàu

2

Rừng trung bình

111.344

198.473

36.981

65.961

73.962

131.921

401

591

3

Rừng nghèo

63.800

113.279

21.166

37.641

42.332

75.282

302

356

4

Rừng nghèo kiệt

5

Rừng chưa có trữ lượng

6

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

7

Rừng tre, luồng

C

Rừng sản xuất

I

Rừng lá rộng thường xanh núi đất

1

Rừng giàu

2

Rừng trung bình

87.846

166.439

43.645

82.829

43.645

82.829

556

781

3

Rừng nghèo

38.754

70.702

19.111

34.937

19.111

34.937

532

828

4

Rừng nghèo kiệt

5

Rừng chưa có trữ lượng

6

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

7

Rừng tre, luồng

II

Rừng lá rộng thường xanh

núi đá

1

Rừng giàu

2

Rừng trung bình

3

Rừng nghèo

4

Rừng nghèo kiệt

23.005

37.865

11.354

18.732

11.354

18.732

297

401

5

Rừng chưa có trữ lượng

6

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

7

Rừng tre, luồng

1.5. Huyện Đình Lập:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/ha

TT

Trạng thái

Khung giá rừng

Giá trị lâm sản

Giá trị môi trường

Giá quyền sử dụng rừng

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

1

2

3 = 5+7+9

4= 6+8+10

5

6

7

8

9

10

A

Rừng đặc dụng

I

Rừng lá rộng thường xanh núi đất

II

Rừng lá rộng thường xanh núi đá

B

Rừng Phòng hộ

I

Rừng lá rộng thường xanh núi đất

1

Rừng giàu

2

Rừng trung bình

120.589

222.236

39.732

73.564

79.464

147.128

1.393

1.544

3

Rừng nghèo

4

Rừng nghèo kiệt

35.887

65.738

11.807

21.701

23.614

43.402

466

635

5

Rừng chưa có trữ lượng

6

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

148.351

270.185

49.189

89.697

98.379

179.393

783

1.095

7

Rừng tre, luồng

II

Rừng lá rộng thường xanh núi đá

C

Rừng sản xuất

I

Rừng lá rộng thường xanh núi đất

1

Rừng giàu

2

Rừng trung bình

3

Rừng nghèo

42.546

82.724

20.870

40.825

20.870

40.825

806

1.074

4

Rừng nghèo kiệt

5

Rừng chưa có trữ lượng

6

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

57.891

132.287

28.513

65.522

28.513

65.522

865

1.243

7

Rừng tre, luồng

II

Rừng lá rộng thường xanh núi đá

D

Rừng ngoài lâm nghiệp

I

Rừng lá rộng thường xanh núi đất

1

Rừng giàu

2

Rừng trung bình

-

-

3

Rừng nghèo

76.363

124.584

37.649

61.592

37.649

61.592

1.065

1.400

4

Rừng nghèo kiệt

46.968

88.823

23.216

44.094

23.216

44.094

536

635

5

Rừng chưa có trữ lượng

6

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

37.338

80.621

18.307

39.798

18.307

39.798

724

1.025

7

Rừng tre, luồng

II

Rừng lá rộng thường xanh núi đá

1.6. Huyện Hữu Lũng:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/ha

TT

Trạng thái

Khung giá rừng

Giá trị lâm sản

Giá trị môi trường

Giá quyền sử dụng rừng

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

1

2

3 = 5+7+9

4= 6+8+10

5

6

7

8

9

10

A

Rừng đặc dụng

I

Rừng lá rộng thường xanh núi đất

1

Rừng giàu

2

Rừng trung bình

3

Rừng nghèo

4

Rừng nghèo kiệt

26.893

49.950

6.877

12.641

20.630

37.923

-614

-614

5

Rừng chưa có trữ lượng

6

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

7

Rừng tre, luồng

II

Rừng lá rộng thường xanh núi đá

1

Rừng giàu

274.707

554.003

68.830

138.654

206.491

415.963

-614

-614

2

Rừng trung bình

3

Rừng nghèo

80.685

148.187

20.325

37.200

60.974

111.601

-614

-614

4

Rừng nghèo kiệt

44.046

80.246

11.165

20.215

33.495

60.645

-614

-614

5

Rừng chưa có trữ lượng

6

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

7

Rừng tre, luồng

B

Rừng Phòng hộ

I

Rừng lá rộng thường xanh núi đất

II

Rừng lá rộng thường xanh núi đá

1

Rừng giàu

2

Rừng trung bình

3

Rừng nghèo

58.693

102.975

19.534

34.268

39.069

68.535

90

172

4

Rừng nghèo kiệt

13.675

25.334

4.532

8.392

9.064

16.784

79

158

5

Rừng chưa có trữ lượng

17.526

25.721

5.996

8.713

11.991

17.426

-461

-418

6

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

7

Rừng tre, luồng

C

Rừng sản xuất

I

Rừng lá rộng thường xanh núi đất

II

Rừng lá rộng thường xanh núi đá

1.7. Huyện Lộc Bình:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/ha

TT

Trạng thái

Khung giá rừng

Giá trị lâm sản

Giá trị môi trường

Giá quyền sử dụng rừng

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

1

2

3 = 5+7+9

4= 6+8+10

5

6

7

8

9

10

A

Rừng đặc dụng

I

Rừng lá rộng thường xanh núi đất

1

Rừng giàu

2

Rừng trung bình

3

Rừng nghèo

4

Rừng nghèo kiệt

40.878

81.299

10.373

20.478

31.119

61.435

-614

-614

5

Rừng chưa có trữ lượng

6

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

7

Rừng tre, luồng

II

Rừng lá rộng thường xanh núi đá

B

Rừng Phòng hộ

I

Rừng lá rộng thường xanh núi đất

1

Rừng giàu

2

Rừng trung bình

259.517

463.164

86.442

154.302

172.885

308.604

190

258

3

Rừng nghèo

66.607

119.566

22.133

39.732

44.266

79.463

208

371

4

Rừng nghèo kiệt

5

Rừng chưa có trữ lượng

6

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

87.074

154.760

28.881

51.351

57.762

102.701

431

708

7

Rừng tre, luồng

II

Rừng lá rộng thường xanh núi đá

C

Rừng sản xuất

I

Rừng lá rộng thường xanh núi đất

1

Rừng giàu

2

Rừng trung bình

3

Rừng nghèo

55.962

98.614

27.883

49.171

27.883

49.171

196

272

4

Rừng nghèo kiệt

26.425

47.192

13.179

23.516

13.179

23.516

67

160

5

Rừng chưa có trữ lượng

6

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

67.136

119.921

33.200

59.410

33.200

59.410

736

1.101

7

Rừng tre, luồng

II

Rừng lá rộng thường xanh núi đá

1.8. Huyện Tràng Định:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/ha

TT

Trạng thái

Khung giá rừng

Giá trị lâm sản

Giá trị môi trường

Giá quyền sử dụng rừng

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

1

2

3 = 5+7+9

4= 6+8+10

5

6

7

8

9

10

A

Rừng đặc dụng

I

Rừng lá rộng thường xanh núi đất

II

Rừng lá rộng thường xanh núi đá

B

Rừng Phòng hộ

I

Rừng lá rộng thường xanh núi đất

1

Rừng giàu

2

Rừng trung bình

197.358

356.923

65.575

118.653

131.150

237.306

633

964

3

Rừng nghèo

81.498

145.822

27.115

48.514

54.231

97.028

152

280

4

Rừng nghèo kiệt

18.249

32.561

6.043

10.805

12.086

21.610

120

146

5

Rừng chưa có trữ lượng

6

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

109.845

230.179

36.402

76.459

72.804

152.919

639

801

7

Rừng tre, luồng

II

Rừng lá rộng thường xanh núi đá

1

Rừng giàu

2

Rừng trung bình

3

Rừng nghèo

4

Rừng nghèo kiệt

19.283

34.959

6.408

11.603

12.817

23.205

58

151

5

Rừng chưa có trữ lượng

6

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

7

Rừng tre, luồng

C

Rừng sản xuất

I

Rừng lá rộng thường xanh núi đất

1

Rừng giàu

2

Rừng trung bình

80.290

146.658

40.028

73.025

40.028

73.025

234

608

3

Rừng nghèo

34.218

62.945

16.935

31.202

16.935

31.202

348

541

4

Rừng nghèo kiệt

20.194

37.126

10.020

18.411

10.020

18.411

154

304

5

Rừng chưa có trữ lượng

6

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

122.878

220.870

61.060

109.978

61.060

109.978

757

915

7

Rừng tre, luồng (Vầu)

91.988

163.974

45.771

81.681

45.771

81.681

446

612

II

Rừng lá rộng thường xanh núi đá

D

Rừng ngoài lâm nghiệp

I

Rừng lá rộng thường xanh núi đất

1

Rừng giàu

2

Rừng trung bình

98.054

172.499

48.716

85.746

48.716

85.746

622

1.007

3

Rừng nghèo

39.725

70.469

19.706

34.982

19.706

34.982

313

505

4

Rừng nghèo kiệt

5

Rừng chưa có trữ lượng

3.562

6.798

2.017

3.628

2.017

3.628

-472

-458

6

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

7

Rừng tre, luồng

II

Rừng lá rộng thường xanh núi đá

1.9. Huyện Văn Lãng:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/ha

TT

Trạng thái

Khung giá rừng

Giá trị lâm sản

Giá trị môi trường

Giá quyền sử dụng rừng

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

1

2

3 = 5+7+9

4= 6+8+10

5

6

7

8

9

10

A

Rừng đặc dụng

B

Rừng Phòng hộ

I

Rừng lá rộng thường xanh núi đất

1

Rừng giàu

2

Rừng trung bình

3

Rừng nghèo

85.421

163.962

28.235

54.287

56.470

108.574

716

1.101

4

Rừng nghèo kiệt

36.735

69.909

12.222

23.227

24.443

46.453

70

229

C

Rừng sản xuất

I

Rừng lá rộng thường xanh núi đất

1

Rừng giàu

2

Rừng trung bình

68.890

131.897

34.046

65.348

34.046

65.348

798

1.201

3

Rừng nghèo

35.489

67.144

17.269

32.972

17.269

32.972

951

1.200

4

Rừng nghèo kiệt

9.788

19.011

4.859

9.398

4.859

9.398

70

215

5

Rừng chưa có trữ lượng

6

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

54.852

117.269

27.121

58.240

27.121

58.240

610

789

7

Rừng tre, luồng

II

Rừng lá rộng thường xanh núi đá

1

Rừng giàu

2

Rừng trung bình

3

Rừng nghèo

4

Rừng nghèo kiệt

20.852

38.619

10.384

19.245

10.384

19.245

84

129

5

Rừng chưa có trữ lượng

1.374

3.018

910

1.711

910

1.711

-446

-404

6

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

7

Rừng tre, luồng

1.10. Huyện Văn Quan:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/ha

TT

Trạng thái

Khung giá rừng

Giá trị lâm sản

Giá trị môi trường

Giá quyền sử dụng rừng

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

1

2

3 = 5+7+9

4= 6+8+10

5

6

7

8

9

10

A

Rừng đặc dụng

I

Rừng lá rộng thường xanh núi đất

1

Rừng giàu

2

Rừng trung bình

3

Rừng nghèo

56.661

104.087

14.317

26.174

42.952

78.521

-608

-608

4

Rừng nghèo kiệt

42.423

71.640

10.758

18.062

32.273

54.186

-608

-608

5

Rừng chưa có trữ lượng

6

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

7

Rừng tre, luồng

II

Rừng lá rộng thường xanh núi đá

B

Rừng Phòng hộ

I

Rừng lá rộng thường xanh núi đất

1

Rừng giàu

2

Rừng trung bình

80.189

148.077

26.655

49.230

53.310

98.459

224

388

3

Rừng nghèo

56.879

103.239

18.896

34.268

37.792

68.536

191

435

4

Rừng nghèo kiệt

26.276

47.372

8.742

15.747

17.484

31.495

50

130

5

Rừng chưa có trữ lượng

6

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

7

Rừng tre, luồng

II

Rừng lá rộng thường xanh núi đá

1

Rừng giàu

2

Rừng trung bình

3

Rừng nghèo

34.735

65.604

11.569

21.842

23.139

43.685

27

77

4

Rừng nghèo kiệt

24.473

45.041

8.131

14.979

16.262

29.958

80

104

5

Rừng chưa có trữ lượng

2.511

5.104

1.002

1.862

2.005

3.724

-496

-482

6

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

7

Rừng tre, luồng

C

Rừng sản xuất

I

Rừng lá rộng thường xanh núi đất

1

Rừng giàu

2

Rừng trung bình

3

Rừng nghèo

4

Rừng nghèo kiệt

11.295

22.910

5.599

11.352

5.599

11.352

97

206

5

Rừng chưa có trữ lượng

6

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

57.856

132.237

28.513

65.522

28.513

65.522

830

1.193

7

Rừng tre, luồng

39.479

59.232

19.358

29.152

19.358

29.152

763

928

II

Rừng lá rộng thường xanh núi đá

1

Rừng giàu

2

Rừng trung bình

3

Rừng nghèo

4

Rừng nghèo kiệt

5.933

11.170

2.958

5.513

2.958

5.513

17

144

5

Rừng chưa có trữ lượng

6

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

7

Rừng tre, luồng

D

Rừng ngoài lâm nghiệp

I

Rừng lá rộng thường xanh núi đất

1

Rừng giàu

2

Rừng trung bình

3

Rừng nghèo

48.141

89.150

24.024

44.465

24.024

44.465

93

221

4

Rừng nghèo kiệt

5

Rừng chưa có trữ lượng

6

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

7

Rừng tre, luồng

II

Rừng lá rộng thường xanh núi đá

1

Rừng giàu

2

Rừng trung bình

3

Rừng nghèo

4

Rừng nghèo kiệt

21.582

40.110

10.778

19.999

10.778

19.999

26

113

5

Rừng chưa có trữ lượng

6

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

7

Rừng tre, luồng

Phụ lục 02: Khung giá rừng trồng là rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất trên địa bàn 11 huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 51/2024/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

2.1. Huyện Bắc Sơn:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/ha

TT

Trạng thái

Khung giá rừng

Tổng chi phí đã đầu tư tạo rừng

Thu nhập dự kiến

Giá trị môi trường rừng

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

1

2

3 = 5+7+9

4= 6+8+10

5

6

7

8

9

10

A

Rừng phòng hộ

1

Quế cấp tuổi 2 - 2016

301.328

305.389

26.289

26.289

235.605

239.666

39.434

39.434

2

Keo cấp tuổi 3 - 2017

236.435

250.037

46.861

46.861

119.282

132.884

70.292

70.292

B

Rừng sản xuất

1

Bạch đàn cấp tuổi 3 - 2017

132.839

147.874

15.023

16.611

102.793

114.652

15.023

16.611

2

Mỡ cấp tuổi 4 - 2015

124.820

137.242

8.276

8.276

108.268

120.690

8.276

8.276

Mỡ cấp tuổi 2 (Tái sinh chồi) - 2020

96.249

107.049

1.893

1.893

92.463

103.263

1.893

1.893

3

Quế cấp tuổi 3 - 2011

255.337

261.590

11.968

11.968

231.401

237.654

11.968

11.968

Quế cấp tuổi 2 - 2016

376.133

381.756

18.173

18.173

339.787

345.410

18.173

18.173

4

Keo cấp tuổi 3 - 2017

146.242

162.703

15.023

16.611

116.196

129.481

15.023

16.611

Keo cấp tuổi 3 - 2018

155.636

173.389

13.548

15.149

128.540

143.091

13.548

15.149

5

Hồi cấp tuổi 3 - 2012

249.438

250.315

10.452

10.452

228.534

229.411

10.452

10.452

Hồi cấp tuổi 6 - 1994

232.593

233.561

16.294

16.294

200.005

200.973

16.294

16.294

Hồi cấp tuổi 7 - 1990

233.177

234.028

18.032

18.032

197.113

197.964

18.032

18.032

2.2. Huyện Bình Gia:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/ha

TT

Trạng thái

Khung giá rừng

Tổng chi phí đã đầu tư tạo rừng

Thu nhập dự kiến

Giá trị môi trường rừng

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

1

2

3 = 5+7+9

4= 6+8+10

5

6

7

8

9

10

A

Rừng phòng hộ

Keo cấp tuổi 2 - 2020

318.563

338.635

37.311

37.311

225.286

245.358

55.966

55.966

B

Rừng sản xuất

1

Mỡ cấp tuổi 3 - 2014

242.623

267.590

5.977

5.977

230.669

255.636

5.977

5.977

Mỡ cấp tuổi 2 - 2019

228.383

253.358

12.389

13.780

203.605

225.798

12.389

13.780

2

Quế cấp tuổi 2 - 2017

373.148

382.576

15.023

16.611

343.102

349.354

15.023

16.611

Quế cấp tuổi 2 - 2016

372.731

381.748

16.476

18.173

339.779

345.402

16.476

18.173

3

Keo cấp tuổi 3 - 2018

238.361

259.277

13.548

15.149

211.265

228.979

13.548

15.149

4

Hồi cấp tuổi 2 - 2014

269.395

270.149

9.682

9.682

250.031

250.785

9.682

9.682

Hồi cấp tuổi 4 - 2004

277.361

277.946

12.632

12.632

252.097

252.682

12.632

12.632

Hồi cấp tuổi 5 - 1999

256.004

256.515

16.294

16.294

223.416

223.927

16.294

16.294

5

Bạch đàn cấp tuổi 3 - 2017

160.226

177.013

15.023

16.611

130.180

143.791

15.023

16.611

Bạch đàn cấp tuổi 3 - 2018

166.758

184.539

13.548

15.149

139.662

154.241

13.548

15.149

Bạch đàn cấp tuổi 2 - 2020

146.252

161.816

11.197

12.499

123.858

136.818

11.197

12.499

2.3. Huyện Cao Lộc:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/ha

TT

Trạng thái

Khung giá rừng

Tổng chi phí đã đầu tư tạo rừng

Thu nhập dự kiến

Giá trị môi trường rừng

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

1

2

3 = 5+7+9

4= 6+8+10

5

6

7

8

9

10

A

Rừng đặc dụng

1

Hồi cấp tuổi 5 - 1993

227.924

228.491

15.210

15.210

189.899

190.466

22.815

22.815

Hồi cấp tuổi 3 - 2013

276.964

277.464

35.487

35.487

188.246

188.746

53.231

53.231

2

Thông cấp tuổi 4 - 2006

311.470

322.265

23.991

23.991

251.493

262.288

35.986

35.986

B

Rừng phòng hộ

1

Hồi cấp tuổi 5 - 2003

282.022

283.407

21.058

21.058

229.377

230.762

31.587

31.587

2

Bạch đàn cấp tuổi 2 - 2020

216.953

229.913

37.311

37.311

123.676

136.636

55.966

55.966

3

Thông cấp tuổi 4 - 2008

321.753

333.235

21.309

21.309

268.481

279.963

31.963

31.963

Thông cấp tuổi 3 - 2013

336.627

353.090

32.818

32.818

254.582

271.045

49.227

49.227

4

Thông + Keo cấp tuổi 2 - 2015

332.342

340.683

28.373

28.373

261.410

269.751

42.559

42.559

5

Thông + Lát cấp tuổi 2 - 2017

294.207

305.917

26.289

26.289

228.484

240.194

39.434

39.434

6

Thông + Lát cấp tuổi 2 - 2016

264.228

274.684

24.208

24.208

203.707

214.163

36.313

36.313

C

Rừng sản xuất

1

Thông cấp tuổi 9 - 1983

223.487

231.595

19.200

19.200

185.087

193.195

19.200

19.200

Thông cấp tuổi 4 - 2008

298.893

310.746

10.573

10.573

277.747

289.600

10.573

10.573

Thông cấp tuổi 3 - 2013

250.781

265.831

9.682

9.682

231.417

246.467

9.682

9.682

2

Bạch đàn cấp tuổi 3 - 2017

172.688

190.771

15.023

16.611

142.642

157.549

15.023

16.611

Bạch đàn cấp tuổi 3 - 2018

166.577

184.357

13.548

15.149

139.481

154.059

13.548

15.149

Bạch đàn cấp tuổi 2 - 2020

158.714

175.574

11.197

12.499

136.320

150.576

11.197

12.499

3

Hồi cấp tuổi 9 - 1983

228.918

229.511

19.200

19.200

190.518

191.111

19.200

19.200

Hồi cấp tuổi 6 - 1998

262.379

263.788

16.294

16.294

229.791

231.200

16.294

16.294

4

Sa mộc cấp tuổi 3 - 2013

643.681

688.067

10.000

10.000

623.681

668.067

10.000

10.000

5

Sở cấp tuổi 9 - 1983

143.245

143.708

19.200

19.200

104.845

105.308

19.200

19.200

Sở cấp tuổi 5 - 2003

121.720

123.224

13.827

13.827

94.066

95.570

13.827

13.827

2.4. Huyện Chi Lăng:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/ha

TT

Trạng thái

Khung giá rừng

Tổng chi phí đã đầu tư tạo rừng

Thu nhập dự kiến

Giá trị môi trường rừng

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

1

2

3 = 5+7+9

4= 6+8+10

5

6

7

8

9

10

A

Rừng sản xuất

1

Keo cấp tuổi 2 - 2020

147.643

170.368

11.197

12.499

125.249

145.370

11.197

12.499

Keo cấp tuổi 2 - 2019

223.979

247.332

12.389

13.780

199.201

219.772

12.389

13.780

Keo cấp tuổi 3 - 2018

161.832

197.123

13.662

15.149

134.508

166.825

13.662

15.149

Keo cấp tuổi 3 - 2017

234.087

269.215

15.023

16.611

204.041

235.993

15.023

16.611

2

Thông cấp tuổi 5 - 1998

296.655

307.882

17.183

17.183

262.289

273.516

17.183

17.183

Thông cấp tuổi 5 - 1999

341.207

354.310

16.294

16.294

308.619

321.722

16.294

16.294

Thông cấp tuổi 5 - 2000

209.819

221.672

15.462

15.462

178.895

190.748

15.462

15.462

2.5. Huyện Đình Lập:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/ha

TT

Trạng thái

Khung giá rừng

Tổng chi phí đã đầu tư tạo rừng

Thu nhập dự kiến

Giá trị môi trường rừng

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

1

2

3 = 5+7+9

4= 6+8+10

5

6

7

8

9

10

A

Rừng phòng hộ

1

Hông cấp tuổi 2 - 2020

340.484

367.802

37.311

37.311

247.207

274.525

55.966

55.966

2

Keo cấp tuổi 2 - 2020

310.853

339.090

37.311

37.311

217.576

245.813

55.966

55.966

Keo cấp tuổi 3 - 2018

291.685

316.391

43.465

43.465

183.022

207.728

65.198

65.198

3

Thông cấp tuổi 2 - 2016

319.789

335.433

26.289

26.289

254.066

269.710

39.434

39.434

Thông cấp tuổi 2 - 2017

298.534

313.199

24.208

24.208

238.013

252.678

36.313

36.313

Thông cấp tuổi 2 - 2018

338.650

352.825

43.465

43.465

229.987

244.162

65.198

65.198

Thông cấp tuổi 3 - 2012

358.837

369.865

35.487

35.487

270.119

281.147

53.231

53.231

B

Rừng sản xuất

-

-

1

Thông cấp tuổi 4 - 2007

260.361

269.439

19.200

19.200

221.961

231.039

19.200

19.200

Thông cấp tuổi 3 - 2011

299.497

310.847

10.676

10.676

278.145

289.495

10.676

10.676

Thông cấp tuổi 2 - 2018

249.285

265.944

13.662

15.149

221.961

235.646

13.662

15.149

2

Bạch đàn cấp tuổi 3 - 2018

158.608

179.685

13.548

15.149

131.512

149.387

13.548

15.149

Bạch đàn cấp tuổi 2 - 2020

136.552

157.597

11.197

12.499

114.158

132.599

11.197

12.499

3

Hồi cấp tuổi 4 - 2007

243.769

244.160

13.724

13.724

216.321

216.712

13.724

13.724

4

Keo cấp tuổi 4 - 2011

195.555

218.434

11.775

11.775

172.005

194.884

11.775

11.775

Keo cấp tuổi 2 - 2019

267.834

295.321

12.389

13.780

243.056

267.761

12.389

13.780

Keo cấp tuổi 2 - 2020

207.965

235.274

11.197

12.499

185.571

210.276

11.197

12.499

2.6. Huyện Hữu Lũng:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/ha

TT

Trạng thái

Khung giá rừng

Tổng chi phí đã đầu tư tạo rừng

Thu nhập dự kiến

Giá trị môi trường rừng

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

1

2

3 = 5+7+9

4= 6+8+10

5

6

7

8

9

10

A

Rừng phòng hộ

1

Keo lai cấp tuổi 2 - 2020

260.045

280.779

37.311

37.311

166.768

187.502

55.966

55.966

2

Keo cấp tuổi 2 - 2020

236.648

257.827

37.311

37.311

143.371

164.550

55.966

55.966

3

Bạch đàn cấp tuổi 2 - 2020

239.692

261.310

37.311

37.311

146.415

168.033

55.966

55.966

B

Rừng sản xuất

1

Keo lai cấp tuổi 2 - 2020

238.880

260.059

12.499

12.499

213.882

235.061

12.499

12.499

2

Keo cấp tuổi 2 - 2020

159.675

182.575

11.197

12.499

137.281

157.577

11.197

12.499

Keo cấp tuổi 2 - 2019

146.835

167.903

12.389

13.780

122.057

140.343

12.389

13.780

3

Bạch đàn cấp tuổi 2 - 2020

150.541

172.114

11.197

12.499

128.147

147.116

11.197

12.499

Bạch đàn cấp tuổi 2 - 2019

159.014

181.648

12.389

13.780

134.236

154.088

12.389

13.780

2.7. Huyện Lộc Bình:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/ha

TT

Trạng thái

Khung giá rừng

Tổng chi phí đã đầu tư tạo rừng

Thu nhập dự kiến

Giá trị môi trường rừng

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

1

2

3 = 5+7+9

4= 6+8+10

5

6

7

8

9

10

A

Rừng đặc dụng

1

Thông cấp tuổi 3 - 2009

311.765

322.451

20.038

20.038

261.670

272.356

30.057

30.057

B

Rừng phòng hộ

-

-

-

-

-

-

1

Bạch đàn cấp tuổi 3 - 2018

308.354

329.107

43.465

43.465

199.691

220.444

65.198

65.198

2

Thông cấp tuổi 5 - 1999

342.046

354.062

18.928

18.928

294.726

306.742

28.392

28.392

Thông cấp tuổi 5 - 2003

322.894

339.505

21.184

21.184

269.934

286.545

31.776

31.776

Thông cấp tuổi 3 - 2011

356.720

372.827

38.020

38.020

261.670

277.777

57.030

57.030

Thông cấp tuổi 2 - 2017

309.795

325.142

24.208

24.208

249.274

264.621

36.313

36.313

Thông cấp tuổi 2 - 2018

345.541

360.136

43.465

43.465

236.878

251.473

65.198

65.198

Thông cấp tuổi 1 - 2019

329.331

343.421

40.286

40.286

228.615

242.705

60.430

60.430

C

Rừng sản xuất

-

-

1

Thông cấp tuổi 5 - 2003

292.912

309.267

13.555

13.555

265.802

282.157

13.555

13.555

Thông cấp tuổi 5 - 2004

278.370

293.973

12.482

12.482

253.406

269.009

12.482

12.482

Thông cấp tuổi 4 - 2006

251.227

265.317

11.306

11.306

228.615

242.705

11.306

11.306

Thông cấp tuổi 4 - 2008

265.692

280.791

10.275

10.275

245.142

260.241

10.275

10.275

2

Bạch đàn cấp tuổi 2 - 2020

209.431

231.490

11.197

12.499

187.037

206.492

11.197

12.499

Bạch đàn cấp tuổi 3 - 2018

217.524

240.147

13.662

15.149

190.200

209.849

13.662

15.149

Bạch đàn cấp tuổi 5 - 2010

197.390

215.549

11.504

11.504

174.382

192.541

11.504

11.504

Bạch đàn cấp tuổi 5 - 2009

218.162

238.269

12.399

12.399

193.364

213.471

12.399

12.399

3

Hồi cấp tuổi 4 - 2007

188.704

189.551

14.177

14.177

160.350

161.197

14.177

14.177

Hồi cấp tuổi 4 - 2008

208.310

208.914

13.362

13.362

181.586

182.190

13.362

13.362

4

Keo cấp tuổi 2 - 2020

242.924

265.635

11.197

12.499

220.530

240.637

11.197

12.499

Keo cấp tuổi 3 - 2017

217.083

239.714

15.023

16.611

187.037

206.492

15.023

16.611

Keo cấp tuổi 3 - 2018

223.851

247.255

13.662

15.149

196.527

216.957

13.662

15.149

2.8. Huyện Tràng Định:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/ha

TT

Trạng thái

Khung giá rừng

Tổng chi phí đã đầu tư tạo rừng

Thu nhập dự kiến

Giá trị môi trường rừng

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

1

2

3 = 5+7+9

4= 6+8+10

5

6

7

8

9

10

A

Rừng phòng hộ

1

Thông cấp tuổi 4 - 2008

215.738

222.411

21.309

21.309

162.466

169.139

31.963

31.963

Thông cấp tuổi 3 - 2014

238.963

247.329

30.599

30.599

162.466

170.832

45.898

45.898

2

Quế + Lát cấp tuổi 2 - 2016

301.328

305.389

26.289

26.289

235.605

239.666

39.434

39.434

Quế + Lát cấp tuổi 2 - 2018

347.117

350.870

43.465

43.465

238.454

242.207

65.198

65.198

B

Rừng sản xuất

1

Mỡ cấp tuổi 3 - 2016

225.106

248.473

16.476

18.173

192.154

212.127

16.476

18.173

2

Bạch đàn cấp tuổi 3 - 2017

185.663

205.067

15.023

16.611

155.617

171.845

15.023

16.611

3

Keo cấp tuổi 3 - 2016

212.927

235.046

16.476

18.173

179.975

198.700

16.476

18.173

Keo cấp tuổi 3 - 2017

173.484

202.659

15.023

16.611

143.438

169.437

15.023

16.611

Keo cấp tuổi 2 - 2020

272.586

308.331

11.197

12.499

250.192

283.333

11.197

12.499

4

Thông cấp tuổi 2 - 2017

225.547

236.734

15.023

16.611

195.501

203.512

15.023

16.611

5

Hồi cấp tuổi 5 - 1999

290.431

291.002

16.294

16.294

257.843

258.414

16.294

16.294

6

Quế cấp tuổi 4 - 2008

261.775

266.201

11.088

11.088

239.599

244.025

11.088

11.088

Quế cấp tuổi 3 - 2013

279.792

284.582

10.000

10.000

259.792

264.582

10.000

10.000

C

Rừng ngoài lâm nghiệp

1

Quế cấp tuổi 6 - 1996

203.809

193.683

15.210

8.305

173.389

177.073

15.210

8.305

2

Hồi cấp tuổi 6 - 1996

226.659

227.230

15.210

15.210

196.239

196.810

15.210

15.210

Hồi cấp tuổi 8 - 1987

336.343

337.486

16.780

16.780

302.783

303.926

16.780

16.780

3

Sa mộc cấp tuổi 4 - 2008

356.089

390.128

13.356

13.356

329.377

363.416

13.356

13.356

2.9. Huyện Văn Lãng:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/ha

TT

Trạng thái

Khung giá rừng

Tổng chi phí đã đầu tư tạo rừng

Thu nhập dự kiến

Giá trị môi trường rừng

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

1

2

3 = 5+7+9

4= 6+8+10

5

6

7

8

9

10

A

Rừng đặc dụng

B

Rừng phòng hộ

1

Bạch đàn cấp tuổi 2 - 2019

294.040

314.131

40.286

40.286

193.324

213.415

60.430

60.430

Bạch đàn cấp tuổi 3 - 2016

240.081

258.225

26.289

26.289

174.358

192.502

39.434

39.434

Bạch đàn cấp tuổi 4 - 2014

283.185

304.572

30.887

30.887

205.968

227.355

46.330

46.330

2

Hồi cấp tuổi 6 - 1997

278.928

279.842

23.500

23.500

220.178

221.092

35.250

35.250

3

Keo cấp tuổi 3 - 2017

304.155

327.597

46.861

46.861

187.002

210.444

70.292

70.292

Keo cấp tuổi 2 - 2020

277.118

296.234

37.311

37.311

183.841

202.957

55.966

55.966

4

Thông cấp tuổi 5 - 2002

330.282

342.290

14.248

14.248

294.661

306.669

21.373

21.373

Thông cấp tuổi 5 - 2003

314.586

325.264

21.184

21.184

261.626

272.304

31.776

31.776

Thông cấp tuổi 4 - 2008

323.157

339.757

21.309

21.309

269.885

286.485

31.963

31.963

Thông cấp tuổi 3 - 2013

377.451

395.554

33.116

33.116

294.661

312.764

49.674

49.674

5

Thông + Keo cấp tuổi 2 - 2015

332.449

340.790

28.373

28.373

261.517

269.858

42.559

42.559

Thông + Keo cấp tuổi 2 - 2016

318.989

327.165

26.289

26.289

253.266

261.442

39.434

39.434

C

Rừng sản xuất

1

Hồi cấp tuổi 7 - 1990

312.940

314.425

16.210

16.210

280.520

282.005

16.210

16.210

Hồi cấp tuổi 7 - 1993

235.817

236.731

15.520

15.520

204.777

205.691

15.520

15.520

Hồi cấp tuổi 6 - 1998

251.352

252.209

16.294

16.294

218.764

219.621

16.294

16.294

Hồi cấp tuổi 4 - 2008

161.415

161.986

13.362

13.362

134.691

135.262

13.362

13.362

2

Bạch đàn cấp tuổi 2 - 2020

234.684

259.320

11.197

12.499

212.290

234.322

11.197

12.499

3

Keo cấp tuổi 2 - 2020

304.472

327.812

11.197

12.499

282.078

302.814

11.197

12.499

Keo cấp tuổi 2 - 2019

258.566

280.788

12.389

13.780

233.788

253.228

12.389

13.780

2.10. Huyện Văn Quan:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/ha

TT

Trạng thái

Khung giá rừng

Tổng chi phí đã đầu tư tạo rừng

Thu nhập dự kiến

Giá trị môi trường rừng

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

1

2

3 = 5+7+9

4= 6+8+10

5

6

7

8

9

10

A

Rừng đặc dụng

B

Rừng phòng hộ

1

Hồi cấp tuổi 13 - 1960

294.237

295.150

23.500

23.500

235.487

236.400

35.250

35.250

2

Keo cấp tuổi 3 - 2018

308.216

328.952

43.465

43.465

199.553

220.289

65.198

65.198

3

Hồi + Lát cấp tuổi 2 - 2016

285.459

285.828

26.289

26.289

219.736

220.105

39.434

39.434

Hồi + Lát cấp tuổi 2 - 2017

235.978

236.333

24.208

24.208

175.457

175.812

36.313

36.313

4

Thông + Lát cấp tuổi 2 - 2017

255.984

266.018

24.208

24.208

195.463

205.497

36.313

36.313

5

Keo + Thông cấp tuổi 3 - 2017

280.573

285.578

24.208

24.208

220.052

225.057

36.313

36.313

6

Keo + Lát cấp tuổi 3 - 2018

270.285

287.133

43.465

43.465

161.622

178.470

65.198

65.198

C

Rừng sản xuất

1

Thông cấp tuổi 5 - 2003

288.643

299.320

13.555

13.555

261.533

272.210

13.555

13.555

Thông cấp tuổi 3 - 2012

315.472

327.484

10.452

10.452

294.568

306.580

10.452

10.452

Thông cấp tuổi 2 - 2016

306.138

321.332

18.173

18.173

269.792

284.986

18.173

18.173

2

Bạch đàn cấp tuổi 3 - 2018

220.328

243.617

13.548

15.149

193.232

213.319

13.548

15.149

3

Hồi cấp tuổi 8 - 1995

343.817

345.302

16.294

16.294

311.229

312.714

16.294

16.294

4

Keo cấp tuổi 2 - 2020

279.092

299.840

11.197

12.499

256.698

274.842

11.197

12.499

2.11. Thành phố Lạng Sơn:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/ha

TT

Trạng thái

Khung giá rừng

Tổng chi phí đã đầu tư tạo rừng

Thu nhập dự kiến

Giá trị môi trường rừng

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

1

2

3 = 5+7+9

4= 6+8+10

5

6

7

8

9

10

A

Rừng phòng hộ

1

Keo cấp tuổi 3 - 2014

281.483

307.071

30.887

30.887

204.266

229.854

46.330

46.330

2

Bạch đàn cấp tuổi 2 - 2019

325.528

348.856

40.286

40.286

224.812

248.140

60.430

60.430

Bạch đàn cấp tuổi 2 - 2020

242.226

257.778

37.311

37.311

148.949

164.501

55.966

55.966

3

Thông cấp tuổi 5 - 2001

272.285

281.625

17.526

17.526

228.469

237.809

26.290

26.290

Thông cấp tuổi 4 - 2006

264.878

278.959

14.564

14.564

228.469

242.550

21.845

21.845

Thông cấp tuổi 3 - 2008

301.432

312.110

15.971

15.971

261.504

272.182

23.957

23.957

Thông cấp tuổi 2 - 2014

338.349

354.445

30.738

30.738

261.504

277.600

46.107

46.107

4

Hồi cấp tuổi 7 - 1990

272.724

273.295

18.300

18.300

226.974

227.545

27.450

27.450

C

Rừng sản xuất

1

Thông cấp tuổi 5 - 2003

272.646

282.656

13.830

13.830

244.986

254.996

13.830

13.830

2

Bạch đàn cấp tuổi 2 - 2020

209.274

231.318

11.197

12.499

186.880

206.320

11.197

12.499

3

Hồi cấp tuổi 5 - 2003

291.085

291.885

13.827

13.827

263.431

264.231

13.827

13.827

4

Keo cấp tuổi 2 - 2020

253.077

277.561

11.197

12.499

230.683

252.563

11.197

12.499

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 51/2024/QĐ-UBND ngày 04/11/2024 về Khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


32

DMCA.com Protection Status
IP: 18.218.75.58
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!