|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3560/QĐ-UBND dự toán phân bổ dự toán ngân sách Bình Dương 2017 2016
Số hiệu:
|
3560/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Trần Thanh Liêm
|
Ngày ban hành:
|
23/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3560/QĐ-UBND
|
Bình Dương, ngày 23
tháng 12 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng
6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-HĐND9 ngày 16
tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán ngân sách và phân bổ dự
toán ngân sách năm 2017;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ
trình số 113/TTr-STC ngày 19 tháng 12 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao
dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2017 như sau:
1. Tổng thu từ kinh tế - xã hội trên địa bàn
tỉnh 46.000 tỷ đồng, tăng 1% so với dự toán Thủ tướng Chính phủ giao, trong
đó: thu từ sản xuất kinh doanh trong nước 34.500 tỷ đồng, tăng 0,5% so với dự
toán Thủ tướng Chính phủ giao; thu từ lĩnh vực xuất, nhập khẩu 11.500 tỷ đồng,
tăng 2,6% so với dự toán Thủ tướng Chính phủ giao (kèm phụ lục I).
2. Tổng chi ngân sách địa phương 15.500 tỷ
đồng[1], tăng 9,3% so với dự toán Thủ
tướng Chính phủ giao, trong đó: chi đầu tư xây dựng cơ bản 6.000 tỷ đồng,
chiếm tỷ trọng 38,7% tổng chi ngân sách (kèm phụ lục II).
3. Phân bổ dự toán ngân sách tỉnh khối hành
chính, sự nghiệp năm 2017 (kèm phụ lục III); phân bổ dự toán thu ngân sách nhà
nước năm 2017 khối huyện, thị xã, thành phố (kèm phụ lục số IV); phân bổ dự
toán chi ngân sách nhà nước năm 2017 khối huyện, thị xã, thành phố (kèm phụ lục
V); phân bổ dự toán chi ngân sách khối Đảng năm 2017 (kèm phụ lục VI).
Điều 2. Giao
Giám đốc Sở Tài chính quyết định phân bổ dự toán chi tiết năm 2017; đồng thời
tổ chức triển khai, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố tiến hành giao dự toán ngân sách và phân bổ dự toán thu, chi
ngân sách năm 2017 cho các đơn vị trực thuộc và các xã, phường, thị trấn; tham
mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai nhiệm vụ thu, chi ngân sách năm
2017 theo đúng Luật Ngân sách Nhà nước và các biện pháp điều hành ngân sách để
thực hiện Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các đơn vi có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01
năm 2017./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Thanh Liêm
|
PHỤ LỤC I
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017 TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3560/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh
Bình Dương)
ĐVT: Triệu đồng
CHỈ TIÊU
|
UTH năm 2016
|
TTCP giao 2016
|
DỰ TOÁN NĂM 2017
|
SO SÁNH
|
Tổng số
|
Tỉnh
|
Huyện
|
4/2
|
4/3
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
TỔNG THU NSNN
|
43,519,881
|
46,671,406
|
48,301,899
|
24,985,599
|
14,957,745
|
111%
|
103%
|
A. Tổng thu mới
|
40,000,000
|
45,515,000
|
46,000,000
|
22,683,700
|
11,816,300
|
115%
|
101%
|
NSĐP được hưởng
|
15,005,302
|
14,169,507
|
14,354,507
|
10,000,952
|
4,353,555
|
96%
|
101%
|
I. Thu nội địa:
|
29,000,000
|
34,315,000
|
34,500,000
|
22,683,700
|
11,816,300
|
119%
|
101%
|
1. Thu từ DNNN Trung ương
|
800,000
|
839,600
|
839,600
|
839,600
|
0
|
105%
|
100%
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
578,330
|
604,600
|
604,600
|
604,600
|
|
|
|
- Thuế thu nhập DN
|
200,000
|
220,000
|
220,000
|
220,000
|
|
|
|
- Thuế TT đặc biệt
|
5,500
|
6,000
|
6,000
|
6,000
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
11,310
|
9,000
|
9,000
|
9,000
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
360
|
|
|
0
|
|
|
|
- Thu khác
|
4,500
|
|
|
0
|
|
|
|
2. Thu từ DNNN địa phương
|
2,580,000
|
3,078,700
|
3,078,700
|
3,078,700
|
0
|
119%
|
100%
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
1,250,000
|
1,708,700
|
1,708,700
|
1,708,700
|
|
|
|
- Thuế thu nhập DN
|
1,020,000
|
1,100,000
|
1,100,000
|
1,100,000
|
|
|
|
- Thuế TT đặc biệt
|
149,000
|
140,000
|
140,000
|
140,000
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
136,790
|
130,000
|
130,000
|
130,000
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
710
|
|
|
0
|
|
|
|
- Thu khác
|
23,500
|
|
|
0
|
|
|
|
3. Thu từ DN có vốn ĐTNN
|
8,910,000
|
11,677,500
|
11,677,500
|
11,677,500
|
0
|
131%
|
100%
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
3,234,000
|
4,438,800
|
4,438,800
|
4,438,800
|
|
|
|
- Thuế thu nhập DN
|
4,687,000
|
6,463,000
|
6,463,000
|
6,463,000
|
|
|
|
- Thuế TT đặc biệt
|
700,000
|
770,000
|
770,000
|
770,000
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
4,500
|
5,700
|
5,700
|
5,700
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
151,000
|
|
|
0
|
|
|
|
- Tiền thuê đất
|
6,500
|
|
|
0
|
|
|
|
- Thu khác
|
127,000
|
|
|
0
|
|
|
|
4. Thu từ khu vực KT dân doanh
|
6,860,000
|
8,596,700
|
8,596,700
|
0
|
8,596,700
|
125%
|
100%
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
3,620,000
|
4,845,700
|
4,845,700
|
0
|
4,845,700
|
|
|
- Thuế thu nhập DN
|
2,404,000
|
2,930,000
|
2,930,000
|
0
|
2,930,000
|
|
|
- Thuế TT đặc biệt
|
677,000
|
785,000
|
785,000
|
0
|
785,000
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
34,000
|
36,000
|
36,000
|
0
|
36,000
|
|
|
- Thuế môn bài
|
48,000
|
|
|
0
|
|
|
|
- Thu khác
|
77,000
|
|
|
0
|
|
|
|
5. Thuế trước bạ
|
705,000
|
660,000
|
660,000
|
0
|
660,000
|
94%
|
100%
|
6. Thuế sử dụng đất NN
|
1,300
|
2,000
|
2,000
|
0
|
2,000
|
154%
|
100%
|
7. Thuế sử dụng đất phi NN
|
53,000
|
41,000
|
41,000
|
0
|
41,000
|
77%
|
100%
|
8. Thuế thu nhập
|
3,416,000
|
4,400,000
|
4,400,000
|
3,712,000
|
688,000
|
129%
|
100%
|
9. Thuế bảo vệ môi trường
|
1,267,000
|
1,500,000
|
1,500,000
|
1,500,000
|
|
118%
|
100%
|
10. Thu phí- lệ phí
|
226,000
|
285,000
|
323,200
|
132,400
|
190,800
|
143%
|
113%
|
Trong đó: Phí TW
|
70,000
|
215,000
|
215,000
|
215,000
|
|
307%
|
100%
|
11. Thuế ch/quyền sử dụng đất
|
|
|
|
0
|
|
|
|
12. Thu tiền sử dụng đất
|
1,560,000
|
1,000,000
|
1,000,000
|
0
|
1,000,000
|
64%
|
100%
|
13. Thu tiền bán, thuê nhà thuộc SHNN
|
2,300
|
|
|
0
|
|
|
|
14. Thu tiền thuê đất
|
480,000
|
185,000
|
185,000
|
0
|
185,000
|
39%
|
100%
|
15. Tiền cấp quyền KTKS
|
216,000
|
5,000
|
5,000
|
5,000
|
|
2%
|
100%
|
16. Thu khác NS
|
553,400
|
509,500
|
566,300
|
113,500
|
452,800
|
102%
|
111%
|
17. Thu từ cổ tức, lợi nhuận sau thuế
|
370,000
|
425,000
|
425,000
|
425,000
|
|
115%
|
100%
|
18. Thu xổ số kiến thiết
|
1,000,000
|
1,110,000
|
1,200,000
|
1,200,000
|
|
120%
|
108%
|
II. Thu từ lĩnh vực XNK
|
11,000,000
|
11,200,000
|
11,500,000
|
0
|
0
|
105%
|
103%
|
1. Thuế XNK, TTĐB hàng NK
|
1,900,000
|
1,690,000
|
1,840,000
|
|
|
97%
|
109%
|
2. Thuế GTGT hàng NK
|
9,050,000
|
9,500,000
|
9,650,000
|
|
|
107%
|
102%
|
3. Thuế bổ sung đối với hàng hóa NK
|
10,000
|
|
|
|
|
|
|
4. Thuế bảo vệ môi trường do Hải quan thực
hiện
|
8,000
|
10,000
|
10,000
|
|
|
125%
|
|
5. Thu khác
|
32,000
|
|
|
|
|
|
|
B. Thu kết dự
|
1,852,896
|
|
1,145,493
|
1,145,493
|
|
62%
|
|
C. Thu trợ cấp
|
954,034
|
1,156,406
|
1,156,406
|
1,156,406
|
3,141,445
|
121%
|
|
D. Thu chuyển nguồn
|
712,951
|
|
0
|
|
|
|
|
E. Thu viện trợ
|
|
|
0
|
|
|
|
|
PHẦN CÂN ĐỐI
|
|
|
|
|
|
|
|
* Tồn quỹ kỳ trước chuyển sang
|
|
|
0
|
|
|
|
|
* Tổng thu ngân sách
|
18,525,183
|
|
16,656,406
|
12,302,851
|
7,495,000
|
|
|
* Tổng chi ngân sách (bao gồm chi chuyển
nguồn)
|
15,432,000
|
|
16,656,406
|
12,302,851
|
7,495,000
|
|
|
* Bội thu (+), bội chi (-)
|
3,093,183
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
* Trong tổng thu NSNN năm 2017 do Bộ Tài
chính giao chưa bao gồm nhiệm vụ chi thực hiện các chương trình MTQG
|
PHỤ LỤC II
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017 TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3560/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh
Bình Dương)
ĐVT: Triệu đồng
NỘI DUNG CHI
|
UTH năm 2016
|
TTCP giao 2017
|
DỰ TOÁN NĂM 2017
|
SO SÁNH
|
Tổng số
|
Tỉnh
|
Huyện
|
4/2
|
4/3
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
TỔNG CHI
|
15,432,000
|
15,325,913
|
16,656,406
|
12,302,851
|
7,495,000
|
108%
|
109%
|
A. Chi NSĐP
|
14,500,000
|
14,169,507
|
15,500,000
|
11,146,445
|
7,495,000
|
107%
|
109%
|
1. Chi đầu tư XDCB
|
5,500,000
|
6,359,600
|
6,000,000
|
4,800,000
|
1,200,000
|
109%
|
94%
|
2. Chi hành chính SN
|
6,786,270
|
|
7,304,256
|
2,589,946
|
4,714,310
|
108%
|
|
a. Chi SN kinh tế
|
1,317,561
|
|
1,414,355
|
377,117
|
1,037,238
|
107%
|
|
- SN nông- lâm - thuỷ
|
144,881
|
|
189,078
|
55,735
|
133,343
|
131%
|
|
- SN giao thông
|
215,634
|
|
216,071
|
79,897
|
136,174
|
100%
|
|
- SN kinh tế khác, KTTC
|
456,991
|
|
486,819
|
160,920
|
325,899
|
107%
|
|
- SN môi trường
|
500,055
|
475,620
|
519,387
|
77,565
|
441,822
|
104%
|
|
- Dự phòng SN kinh tế
|
|
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
b. Chi SN văn xã
|
4,467,661
|
|
4,866,821
|
1,726,383
|
3,140,438
|
109%
|
|
- SN giáo dục và đào tạo
|
3,055,008
|
2,846,787
|
3,438,812
|
1,170,838
|
2,267,974
|
113%
|
|
+ SN giáo dục
|
2,680,197
|
|
3,042,104
|
809,348
|
2,232,756
|
114%
|
|
+ SN đào tạo
|
374,811
|
|
396,708
|
361,490
|
35,218
|
106%
|
|
- SN y tế
|
665,415
|
|
679,805
|
213,649
|
466,156
|
102%
|
|
- SN văn hóa TT
|
171,855
|
|
172,310
|
97,370
|
74,940
|
100%
|
|
- SN phát thanh TH
|
29,999
|
|
24,126
|
0
|
24,126
|
80%
|
|
- SN thể dục thể thao
|
55,789
|
|
58,865
|
42,415
|
16,450
|
106%
|
|
- SN khoa học CN
|
38,854
|
60,770
|
39,184
|
33,274
|
5,910
|
101%
|
|
- SN đảm bảo XH
|
450,741
|
|
451,120
|
166,238
|
284,882
|
100%
|
|
- Dự phòng SN văn xã
|
|
|
2,599
|
2,599
|
|
|
|
c. Chi quản lý hành chính
|
1,001,048
|
0
|
1,023,080
|
486,446
|
536,634
|
102%
|
|
- Chi quản lý nhà nước
|
624,302
|
|
637,218
|
333,831
|
303,387
|
102%
|
|
- Hỗ trợ kp Đảng
|
174,911
|
|
174,995
|
69,854
|
105,141
|
100%
|
|
- Chi đoàn thể
|
201,835
|
|
202,167
|
74,061
|
128,106
|
100%
|
|
- Dự phòng quản lý nhà nước
|
|
|
8,700
|
8,700
|
|
|
|
3. Chi an ninh- QP
|
248,924
|
0
|
239,644
|
92,778
|
146,866
|
96%
|
|
- Hỗ trợ an ninh
|
103,382
|
|
93,377
|
37,611
|
55,766
|
90%
|
|
- Kinh phí quốc phòng
|
145,542
|
|
146,267
|
55,167
|
91,100
|
100%
|
|
4. Chi ngân sách xã
|
1,079,699
|
|
1,221,212
|
0
|
1,221,212
|
113%
|
|
5. Chi khác
|
129,149
|
|
112,517
|
49,905
|
62,612
|
87%
|
|
6. Chi trợ cấp
|
|
|
|
3,141,445
|
|
|
|
7. Dự phòng NS
|
|
283,390
|
520,000
|
370,000
|
150,000
|
|
183%
|
8. Chi h/trợ vốn các Quỹ
|
450,000
|
0
|
100,000
|
100,000
|
0
|
22%
|
|
- Quỹ bảo lãnh tín dụng doanh nghiệp nhỏ và
vừa
|
50,000
|
|
0
|
0
|
|
|
|
- Quỹ Phát triển nhà
|
200,000
|
|
0
|
0
|
|
0%
|
|
- Quỹ Phát triển KHCN
|
100,000
|
|
0
|
0
|
|
|
|
- Bổ sung vốn điều lệ Quỹ Đầu tư PT
|
100,000
|
|
100,000
|
100,000
|
|
|
|
9. Chi lập Quỹ dự trữ
|
300,000
|
1,160
|
0
|
0
|
|
0%
|
|
10. Chi hỗ trợ lãi suất doanh nghiệp bị
thiệt hại
|
5,958
|
|
2,371
|
2,371
|
|
|
|
B. Ghi thu ghi chi vốn ODA do Trung ương bổ
sung
|
932,000
|
1,156,406
|
1,156,406
|
1,156,406
|
|
|
|
PHỤ LỤC
III
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017 TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3560/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh
Bình Dương)
STT
|
Tên đơn vị
|
Các chỉ tiêu
|
Dự toán thu
|
Dự toán chi
|
Trong đó
|
Chi từ nguồn thu để
lại
(qua NSNN)
|
Chi từ ngân sách cấp
|
QĐ giao BC
|
BC thực hiện
|
HS, ĐT
|
GB
|
Tổng thu
|
Số thu được để lại
|
Tổng cộng
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Thuỷ sản
|
Nông nghiệp -Thuỷ
lợi
|
Lâm nghiệp
|
Vận tải kho bãi
|
Hoạt động bảo vệ MT
|
Kinh tế khác
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Y tế
|
Văn hoá, thể thao và
giải trí
|
HĐ Khoa học Công
nghệ
|
HĐ Đảm bảo XH
|
Quản lý Hành
chính-Đoàn thể-ANQP
|
KPTC (KPTX)
|
KP KTC (KP KTX)
|
|
Tổng dự toán
|
8,534
|
7,622
|
65,337
|
1,550
|
1,094,424
|
1,073,186
|
2,530,602
|
832,184
|
1,634,823
|
63,595
|
2,467,007
|
41
|
41,871
|
13,823
|
19,897
|
62,565
|
160,920
|
1,107,243
|
206,381
|
139,785
|
33,274
|
166,238
|
500,510
|
I
|
Khối cơ quan QLNN, đơn vị sự nghiệp
|
8,278
|
7,402
|
65,337
|
1,550
|
1,087,007
|
1,065,769
|
2,324,415
|
800,039
|
1,460,781
|
63,595
|
2,260,820
|
41
|
40,974
|
13,823
|
19,897
|
49,655
|
155,794
|
1,105,670
|
206,381
|
136,552
|
32,124
|
166,238
|
333,671
|
1
|
VP HĐND tỉnh
|
30
|
27
|
|
|
|
|
10,505
|
4,303
|
6,202
|
|
10,505
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,505
|
2
|
VP Đoàn ĐB Quốc hội
|
|
|
|
|
|
|
500
|
0
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
3
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
98
|
86
|
|
|
11,900
|
11,900
|
81,096
|
13,649
|
67,447
|
-
|
81,096
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
60,375
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20,721
|
4
|
Sở Tài chính
|
80
|
67
|
|
|
|
|
12,707
|
10,936
|
1,771
|
|
12,707
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,707
|
5
|
Sở Ngoại vụ
|
35
|
32
|
|
|
980
|
980
|
7,554
|
3,693
|
3,861
|
0
|
7,554
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
663
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6,891
|
6
|
Sở Kế hoạch- Đầu tư
|
49
|
44
|
|
|
0
|
0
|
8,278
|
4,985
|
3,293
|
|
8,278
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,278
|
7
|
Ban Quản lý KCN Việt Nam-Singgapore
|
21
|
18
|
-
|
|
0
|
0
|
4,044
|
2,583
|
1,461
|
|
4,044
|
|
|
|
|
411
|
|
|
|
|
|
|
3,633
|
8
|
Thanh tra tỉnh
|
40
|
39
|
|
|
|
|
9,645
|
6,349
|
3,296
|
|
9,645
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,645
|
9
|
TT Đăng kiểm xe cơ giới
|
|
|
|
|
13,760
|
11,275
|
-
|
|
-
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Trường Đại học Thủ Dầu Một
|
680
|
664
|
14,155
|
|
51,848
|
51,848
|
194,830
|
113,467
|
52,834
|
28,529
|
166,301
|
|
|
|
|
|
|
161,801
|
|
|
4,500
|
|
|
11
|
Trường CĐ nghề Việt Nam- Singgapore
|
136
|
116
|
3,099
|
|
8,750
|
8,750
|
35,732
|
19,767
|
9,215
|
6,750
|
28,982
|
|
|
|
|
|
|
28,982
|
|
|
|
|
|
12
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
88
|
88
|
659
|
|
25,462
|
25,462
|
7,373
|
0
|
3,728
|
3,645
|
3,728
|
|
|
|
|
|
|
3,728
|
|
|
|
|
|
13
|
Trường Chính trị
|
55
|
50
|
1,000
|
|
4,478
|
4,271
|
14,361
|
10,984
|
3,377
|
0
|
14,361
|
|
|
|
|
|
|
14,361
|
|
|
|
|
|
14
|
Ban Bảo vệ Chăm sóc SK Cán bộ
|
20
|
20
|
|
|
20,500
|
20,500
|
14,022
|
2,601
|
11,421
|
|
14,022
|
|
|
|
|
|
|
|
14,022
|
|
|
|
|
15
|
Quỹ Phát triển KHCN
|
4
|
4
|
|
|
167
|
167
|
19,747
|
318
|
19,429
|
|
19,747
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19,747
|
|
|
16
|
Viện Quy hoạch PT đô thị Bình Dương
|
|
|
|
|
20,700
|
19,612
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Ban An toàn Giao thông
|
6
|
6
|
|
|
|
|
4,937
|
712
|
4,225
|
|
4,937
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,937
|
18
|
Sở Nông nghiệp - Phát triển nông thôn
|
250
|
218
|
|
|
23,671
|
23,671
|
91,644
|
28,462
|
63,182
|
-
|
91,644
|
41
|
40,974
|
13,823
|
-
|
3,112
|
-
|
-
|
-
|
-
|
300
|
-
|
33,394
|
19
|
Sở Tài nguyên - Môi trường
|
193
|
183
|
|
|
168,638
|
157,707
|
124,420
|
15,820
|
108,600
|
-
|
124,420
|
-
|
-
|
-
|
-
|
40,719
|
64,715
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18,986
|
20
|
Sở Công thương
|
182
|
169
|
|
|
600
|
600
|
41,472
|
20,314
|
21,158
|
-
|
41,472
|
-
|
-
|
|
-
|
1,325
|
11,721
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
28,426
|
21
|
Sở Xây dựng
|
98
|
88
|
|
|
0
|
0
|
18,166
|
11,331
|
6,835
|
-
|
18,166
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,642
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16,524
|
22
|
Sở Giao thông- Vận tải
|
84
|
80
|
|
|
25,069
|
25,069
|
39,753
|
9,080
|
30,673
|
-
|
39,753
|
-
|
-
|
|
19,897
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
19,856
|
23
|
Sở Giáo dục- Đào tạo
|
3,058
|
2,980
|
45,341
|
|
55,912
|
53,085
|
857,507
|
350,936
|
485,164
|
21,407
|
836,100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
824,333
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11,767
|
24
|
Sở Y tế
|
2,050
|
1,496
|
0
|
1,550
|
474,490
|
474,390
|
217,543
|
68,790
|
148,753
|
-
|
217,543
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,420
|
-
|
8,820
|
192,359
|
-
|
-
|
-
|
12,944
|
25
|
Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch
|
222
|
212
|
|
|
1,223
|
1,223
|
182,476
|
23,154
|
159,322
|
-
|
182,476
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
33,470
|
|
136,552
|
-
|
2,211
|
10,243
|
26
|
Đài Phát thanh - Truyền hình
|
-
|
-
|
|
|
142,000
|
142,000
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
27
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
78
|
67
|
|
|
11,350
|
11,350
|
15,026
|
6,230
|
8,796
|
-
|
15,026
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,324
|
-
|
7,702
|
28
|
Sở Thông tin -Truyền thông
|
62
|
60
|
|
|
1,955
|
1,955
|
24,952
|
6,164
|
18,788
|
-
|
24,952
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
5,881
|
2,628
|
|
|
253
|
-
|
16,190
|
29
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
418
|
390
|
1,033
|
|
14,204
|
14,204
|
205,179
|
40,995
|
161,020
|
3,164
|
202,015
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
4,967
|
16,929
|
|
|
-
|
164,027
|
16,092
|
30
|
Sở Tư Pháp
|
50
|
47
|
|
|
8,600
|
5,000
|
12,775
|
4,353
|
8,422
|
-
|
12,775
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
2,232
|
-
|
|
|
-
|
-
|
10,543
|
31
|
Sở Nội vụ
|
108
|
77
|
|
|
500
|
500
|
57,715
|
11,827
|
45,888
|
-
|
57,715
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
3,598
|
8,737
|
|
|
-
|
-
|
45,380
|
32
|
Ban Quản lý Khu Công nghiệp
|
83
|
74
|
50
|
|
250
|
250
|
10,616
|
8,396
|
2,120
|
100
|
10,516
|
-
|
-
|
|
-
|
668
|
-
|
1,881
|
|
-
|
-
|
-
|
7,967
|
II
|
Khối đoàn thể
|
197
|
170
|
-
|
-
|
7,417
|
7,417
|
64,427
|
23,697
|
40,730
|
-
|
64,427
|
-
|
897.0
|
-
|
-
|
330
|
5,126
|
943
|
|
3,233
|
-
|
-
|
53,898
|
33
|
Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc
|
28
|
26
|
|
|
|
|
7,745
|
4,145
|
3,600
|
|
7,745
|
|
|
|
|
230
|
|
|
|
|
|
|
7,515
|
34
|
Hội Cựu Chiến binh
|
14
|
12
|
|
|
|
|
3,147
|
2,017
|
1,130
|
|
3,147
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
3,047
|
35
|
Tỉnh Đoàn
|
93
|
74
|
|
|
6,667
|
6,667
|
34,844
|
9,153
|
25,691
|
-
|
34,844
|
-
|
897
|
-
|
-
|
-
|
3,971
|
-
|
|
3,233
|
-
|
-
|
26,743
|
37
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
|
32
|
29
|
|
|
750
|
750
|
9,784
|
4,304
|
5,480
|
-
|
9,784
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
1,155
|
-
|
|
|
-
|
-
|
8,629
|
III
|
Các tổ chức XH và XH nghề nghiệp
|
59
|
50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
21,504
|
6,975
|
14,529
|
-
|
21,504
|
-
|
-
|
|
-
|
191.0
|
-
|
-
|
|
-
|
1,150
|
-
|
20,163
|
38
|
Hội Chữ thập đỏ
|
15
|
14
|
|
|
|
|
2,946
|
1,735
|
1,211
|
|
2,946
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,946
|
39
|
Hội Văn học Nghệ thuật
|
9
|
4
|
|
|
|
|
7,216
|
860
|
6,356
|
|
7,216
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,216
|
40
|
Hội Đông Y
|
8
|
6
|
|
|
|
|
960
|
920
|
40
|
|
960
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
960
|
41
|
Hội Người mù
|
5
|
5
|
|
|
|
|
1,101
|
767
|
334
|
|
1,101
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,101
|
42
|
Câu lạc bộ Hưu trí
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1,068
|
88
|
980
|
|
1,068
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,068
|
43
|
Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị
|
2
|
2
|
|
|
|
|
642
|
252
|
390
|
|
642
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
642
|
44
|
Hội Liên hiệp các hội KHKT
|
6
|
6
|
|
|
|
|
4,011
|
677
|
3,334
|
|
4,011
|
|
|
|
|
191
|
|
|
|
|
1,150
|
|
2,670
|
45
|
Hội Người cao tuổi
|
|
|
|
|
|
|
417
|
|
417
|
|
417
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
417
|
46
|
Liên minh các Hợp tác xã
|
13
|
12
|
|
|
|
|
3,143
|
1,676
|
1,467
|
|
3,143
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,143
|
IV
|
An ninh-Quốc phòng
|
|
|
|
|
0
|
0
|
105,797
|
-
|
105,797
|
-
|
105,797
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12,389
|
-
|
630
|
-
|
-
|
-
|
-
|
92,778
|
47
|
Bộ Chỉ huy Quân sự
|
|
|
|
|
|
|
55,167
|
|
55,167
|
|
55,167
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55,167
|
48
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
24,930
|
|
24,930
|
|
24,930
|
|
|
|
|
700
|
|
630
|
|
|
|
|
23,600
|
49
|
Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy
|
|
|
|
|
0
|
0
|
25,700
|
|
25,700
|
|
25,700
|
|
|
|
|
11,689
|
|
|
|
|
|
|
14,011
|
|
Dự phòng
|
|
|
|
|
|
|
14,299
|
1,313.0
|
12,986
|
|
14,299
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017 KHỐI HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 3560/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
Chỉ tiêu
|
Tổng dự toán thu năm
2017
|
Huyện, thị xã, thành
phố
|
Thủ Dầu Một
|
Thuận An
|
Dĩ An
|
Tân Uyên
|
Bến Cát
|
Phú Giáo
|
Dầu Tiếng
|
Bàu Bàng
|
Bắc Tân Uyên
|
Trên địa bàn
|
Tđó: huyện TTQL
|
Trên địa bàn
|
Tđó: huyện TTQL
|
TL ĐT (%)
|
Trên địa bàn
|
Tđó: huyện TTQL
|
TL ĐT (%)
|
Trên địa bàn
|
Tđó: huyện TTQL
|
TL ĐT (%)
|
Trên địa bàn
|
Tđó: huyện TTQL
|
TL ĐT (%)
|
Trên địa bàn
|
Tđó: huyện TTQL
|
TL ĐT (%)
|
Trên địa bàn
|
Tđó: huyện TTQL
|
TL ĐT (%)
|
Trên địa bàn
|
Tđó: huyện TTQL
|
TL ĐT (%)
|
Trên địa bàn
|
Tđó: huyện TTQL
|
TL ĐT (%)
|
Trên địa bàn
|
Tđó: huyện TTQL
|
TL ĐT (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
19
|
20
|
21
|
16
|
17
|
18
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
A. Tổng thu ngân sách nhà nước từ SXKD trên
địa bàn
|
11,816,301
|
6,061,580
|
2,097,573
|
1,363,271
|
|
3,443,524
|
1,392,426
|
|
3,083,161
|
1,283,771
|
|
1,125,105
|
769,670
|
|
1,296,455
|
626,540
|
|
196,840
|
168,689
|
|
152,446
|
92,058
|
|
162,259
|
126,373
|
|
258,938
|
238,782
|
|
1. Thuế ngoài quốc doanh
|
8,596,701
|
3,391,500
|
1,174,033
|
602,000
|
|
2,737,935
|
808,000
|
|
2,475,794
|
788,000
|
|
772,311
|
455,000
|
|
1,021,501
|
395,000
|
|
111,284
|
107,500
|
|
81,446
|
40,200
|
|
91,259
|
65,800
|
|
131,138
|
130,000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
4,845,699
|
2,515,470
|
847,242
|
480,000
|
36
|
1,580,257
|
590,000
|
31
|
852,329
|
548,000
|
36
|
475,822
|
322,700
|
36
|
774,216
|
310,000
|
36
|
90,817
|
90,000
|
36
|
71,801
|
35,000
|
36
|
70,481
|
58,000
|
36
|
82,734
|
81,770
|
36
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
2,930,001
|
787,050
|
318,934
|
114,900
|
36
|
1,151,965
|
212,500
|
31
|
852,956
|
199,930
|
36
|
294,945
|
130,800
|
36
|
244,466
|
82,500
|
36
|
20,131
|
17,220
|
36
|
9,117
|
4,700
|
36
|
20,360
|
7,500
|
36
|
17,127
|
17,000
|
36
|
- Thuế tiêu thụ đặt biệt
|
785,000
|
54,180
|
7,471
|
7,000
|
36
|
4,000
|
4,000
|
31
|
770,349
|
40,000
|
36
|
500
|
500
|
36
|
2,200
|
2,200
|
36
|
80
|
80
|
36
|
200
|
200
|
36
|
200
|
200
|
36
|
|
|
36
|
- Thuế tài nguyên
|
36,001
|
34,800
|
386
|
100
|
100
|
1,713
|
1,500
|
100
|
160
|
70
|
100
|
1,044
|
1,000
|
100
|
619
|
300
|
100
|
256
|
200
|
100
|
328
|
300
|
100
|
218
|
100
|
100
|
31,277
|
31,230
|
100
|
2. Thu lệ phí trước bạ
|
660,000
|
660,000
|
358,000
|
358,000
|
100
|
170,000
|
170,000
|
100
|
52,000
|
52,000
|
100
|
21,000
|
21,000
|
100
|
30,000
|
30,000
|
100
|
5,500
|
5,500
|
100
|
5,500
|
5,500
|
100
|
4,500
|
4,500
|
100
|
13,500
|
13,500
|
100
|
3. Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
2,000
|
2,000
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
200
|
200
|
100
|
800
|
800
|
100
|
1,000
|
1,000
|
100
|
|
|
100
|
4. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
41,000
|
41,000
|
19,600
|
19,600
|
100
|
6,000
|
6,000
|
100
|
6,200
|
6,200
|
100
|
2,000
|
2,000
|
100
|
4,600
|
4,600
|
100
|
500
|
500
|
100
|
300
|
300
|
100
|
1,600
|
1,600
|
100
|
200
|
200
|
100
|
5. Thu tiền cho thuê đất, mặt nước
|
185,000
|
185,000
|
6,000
|
6,000
|
100
|
14,000
|
14,000
|
100
|
32,000
|
32,000
|
100
|
27,000
|
27,000
|
100
|
30,000
|
30,000
|
100
|
15,000
|
15,000
|
100
|
13,000
|
13,000
|
100
|
15,000
|
15,000
|
100
|
33,000
|
33,000
|
100
|
6. Thu tiền sử dụng đất
|
1,000,000
|
850,000
|
182,840
|
164,000
|
|
245,989
|
200,000
|
|
303,667
|
245,000
|
|
147,294
|
145,000
|
|
65,354
|
50,000
|
|
18,856
|
10,000
|
|
6,000
|
6,000
|
|
12,000
|
12,000
|
|
18,000
|
18,000
|
|
7. Thu phí và lệ phí (bao gồm lệ phí môn
bài do huyện quản lý)
|
190,800
|
111,797
|
62,000
|
33,244
|
100
|
36,600
|
23,717
|
100
|
33,000
|
21,481
|
100
|
11,500
|
7,736
|
100
|
15,300
|
9,325
|
100
|
6,500
|
3,376
|
100
|
8,500
|
4,506
|
100
|
3,600
|
2,163
|
100
|
13,800
|
6,249
|
100
|
Trđó: Phí, lệ phí của TW
|
79,003
|
0
|
28,756
|
|
|
12,883
|
|
|
11,519
|
|
|
3,764
|
|
|
5,975
|
|
|
3,124
|
|
|
3,994
|
|
|
1,437
|
|
|
7,551
|
|
|
8. Thuế thu nhập cá nhân
|
688,000
|
688,000
|
133,100
|
133,100
|
36
|
145,000
|
145,000
|
31
|
122,000
|
122,000
|
36
|
98,700
|
98,700
|
36
|
98,500
|
98,500
|
36
|
21,500
|
21,500
|
36
|
15,500
|
15,500
|
36
|
20,600
|
20,600
|
36
|
33,100
|
33,100
|
36
|
9. Thu khác ngân sách
|
452,800
|
132,283
|
162,000
|
47,327
|
100
|
88,000
|
25,709
|
100
|
58,500
|
17,090
|
100
|
45,300
|
13,234
|
100
|
31,200
|
9,115
|
100
|
17,500
|
5,113
|
100
|
21,400
|
6,252
|
100
|
12,700
|
3,710
|
100
|
16,200
|
4,733
|
100
|
B. Tổng thu ngân sách địa phương
|
7,495,000
|
|
1,370,020
|
|
|
1,134,320
|
|
|
1,064,080
|
|
|
760,400
|
|
|
731,630
|
|
|
705,490
|
|
|
714,310
|
|
|
505,850
|
|
|
508,900
|
|
|
I. Tổng các khoản thu NSĐP được hưởng theo
phân cấp
|
4,353,555
|
|
934,986
|
|
|
1,134,320
|
|
|
1,064,080
|
|
|
385,202
|
|
|
486,637
|
|
|
77,655
|
|
|
65,468
|
|
|
68,382
|
|
|
136,825
|
|
|
1. Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng
100%
|
1,168,081
|
|
464,557
|
|
|
241,139
|
|
|
128,931
|
|
|
72,014
|
|
|
83,659
|
|
|
29,945
|
|
|
30,686
|
|
|
28,191
|
|
|
88,959
|
|
|
2. Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
3,185,474
|
|
470,429
|
|
|
893,181
|
|
|
935,149
|
|
|
313,188
|
|
|
402,978
|
|
|
47,710
|
|
|
34,782
|
|
|
40,191
|
|
|
47,866
|
|
|
II. Thu bổ sung từ NS cấp trên thời kỳ ổn
định giai đoạn 2017-2020
|
3,141,445
|
|
435,034
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
375,198
|
|
|
244,993
|
|
|
627,835
|
|
|
648,842
|
|
|
437,468
|
|
|
372,075
|
|
|
III. Thu kết dư
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN CÂN ĐỐI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG THU
|
7,495,000
|
1,370,020
|
1,134,320
|
1,064,080
|
760,400
|
731,630
|
705,490
|
714,310
|
505,850
|
508,900
|
TỔNG CHI
|
7,495,000
|
1,370,020
|
1,134,320
|
1,064,080
|
760,400
|
731,630
|
705,490
|
714,310
|
505,850
|
508,900
|
BỘI THU, BỘI CHI
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
PHỤ LỤC V
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017 KHỐI HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 3560/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Bình Dương)
Chỉ tiêu
|
Tổng dự toán chi
năm 2017
|
Huyện, thị xã,
thành phố
|
Thủ Dầu Một
|
Thuận An
|
Dĩ An
|
Tân Uyên
|
Bến Cát
|
Phú Giáo
|
Dầu Tiếng
|
Bàu Bàng
|
Bắc Tân Uyên
|
Tổng chi ngân sách địa phương
|
7,495,000
|
1,370,020
|
1,134,320
|
1,064,080
|
760,400
|
731,630
|
705,490
|
714,310
|
505,850
|
508,900
|
I. Chi đầu tư phát triển (1)
|
1,200,000
|
199,131
|
238,938
|
231,165
|
91,749
|
97,990
|
88,831
|
97,650
|
74,785
|
79,761
|
Từ nguồn phân cấp theo tiêu chí (do huyện
trực tiếp quản lý )
|
1,200,000
|
199,131
|
238,938
|
231,165
|
91,749
|
97,990
|
88,831
|
97,650
|
74,785
|
79,761
|
II. Chi thường xuyên
|
6,145,000
|
1,143,689
|
872,682
|
811,715
|
653,451
|
618,940
|
602,409
|
602,410
|
420,815
|
418,889
|
1.Chi sự nghiệp kinh tế
|
1,037,238
|
306,966
|
164,394
|
141,742
|
97,026
|
94,546
|
64,718
|
59,032
|
56,960
|
51,854
|
- Chi sự nghiệp lâm nghiệp
|
7,538
|
|
|
|
1,642
|
|
3,627
|
2,269
|
|
|
- Chi sự nghiệp Nông nghiệp- Thủy lợi
|
125,805
|
25,809
|
12,873
|
12,430
|
14,245
|
11,754
|
11,155
|
10,253
|
11,025
|
16,261
|
- Chi SN giao thông
|
136,174
|
13,000
|
28,462
|
17,478
|
15,392
|
12,832
|
12,600
|
15,005
|
11,500
|
9,905
|
- Chi kiến thiết thị chính
|
259,731
|
141,000
|
20,101
|
20,900
|
22,185
|
12,000
|
13,400
|
10,010
|
10,000
|
10,135
|
- Chi SN môi trường
|
441,822
|
107,807
|
97,458
|
84,452
|
38,075
|
50,000
|
20,000
|
13,500
|
18,030
|
12,500
|
- Chi sự nghiệp kinh tế khác
|
66,168
|
19,350
|
5,500
|
6,482
|
5,487
|
7,960
|
3,936
|
7,995
|
6,405
|
3,053
|
2. Chi SN giáo dục- đào tạo và dạy nghề:
(2)
|
2,267,974
|
395,522
|
343,922
|
352,879
|
226,158
|
232,410
|
228,598
|
229,083
|
145,582
|
113,820
|
- Sự nghiệp giáo dục
|
2,232,756
|
393,663
|
341,904
|
344,592
|
220,083
|
228,922
|
225,870
|
223,644
|
142,669
|
111,409
|
- Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề
|
35,218
|
1,859
|
2,018
|
8,287
|
6,075
|
3,488
|
2,728
|
5,439
|
2,913
|
2,411
|
3. Chi sự nghiệp y tế
|
466,156
|
64,905
|
77,898
|
64,908
|
49,880
|
57,673
|
47,980
|
52,152
|
26,116
|
24,644
|
Trong đó: Chi BHYT cho các đối tượng theo
phân cấp
|
186,892
|
29,270
|
37,327
|
31,087
|
19,757
|
20,183
|
15,366
|
16,718
|
9,516
|
7,668
|
4. Chi sự nghiệp văn hoá-thông tin
|
91,390
|
11,196
|
17,288
|
13,606
|
9,240
|
7,988
|
11,652
|
6,254
|
6,825
|
7,341
|
- SN Văn hóa thông tin
|
74,940
|
8,996
|
15,788
|
11,306
|
7,240
|
6,253
|
10,032
|
4,454
|
5,285
|
5,586
|
- SN thể dục thể thao
|
16,450
|
2,200
|
1,500
|
2,300
|
2,000
|
1,735
|
1,620
|
1,800
|
1,540
|
1,755
|
5. Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình
|
24,126
|
3,038
|
2,943
|
3,589
|
2,998
|
3,412
|
2,146
|
2,053
|
1,739
|
2,208
|
6. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ (3)
|
5,910
|
550
|
550
|
550
|
550
|
1,000
|
400
|
1,100
|
660
|
550
|
7. Chi đảm bảo xã hội
|
284,882
|
55,479
|
39,229
|
33,992
|
27,971
|
27,750
|
32,217
|
24,482
|
21,055
|
22,707
|
8. Chi quản lý hành chính
|
536,634
|
73,849
|
62,184
|
63,376
|
60,096
|
63,785
|
55,845
|
53,886
|
51,399
|
52,214
|
- Chi quản lý nhà nước
|
303,387
|
43,415
|
35,067
|
34,586
|
32,488
|
36,563
|
30,562
|
30,334
|
30,363
|
30,009
|
- Chi hoạt động của cơ quan Đảng
|
105,141
|
13,956
|
11,680
|
12,606
|
12,096
|
13,117
|
11,386
|
11,000
|
9,988
|
9,312
|
- Chi HĐ của các tổ chức CTXH, hỗ trợ hội
|
128,106
|
16,478
|
15,437
|
16,184
|
15,512
|
14,105
|
13,897
|
12,552
|
11,048
|
12,893
|
9. Chi an ninh quốc phòng địa phương
|
146,866
|
21,000
|
15,098
|
18,920
|
20,050
|
16,500
|
12,800
|
12,000
|
13,748
|
16,750
|
- Chi giữ gìn an ninh và trật tự an toàn
XH
|
55,766
|
9,000
|
4,198
|
8,320
|
7,500
|
7,500
|
4,000
|
4,000
|
4,748
|
6,500
|
- Chi quốc phòng địa phương
|
91,100
|
12,000
|
10,900
|
10,600
|
12,550
|
9,000
|
8,800
|
8,000
|
9,000
|
10,250
|
10. Chi khác ngân sách
|
62,612
|
10,254
|
9,140
|
4,500
|
8,257
|
7,953
|
5,847
|
6,304
|
5,832
|
4,525
|
11. Chi NS xã
|
1,221,212
|
200,930
|
140,036
|
113,653
|
151,225
|
105,923
|
140,206
|
156,064
|
90,899
|
122,276
|
IV. Dự phòng (huyện, xã)
|
150,000
|
27,200
|
22,700
|
21,200
|
15,200
|
14,700
|
14,250
|
14,250
|
10,250
|
10,250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1): Trong vốn ĐTPT không bao gồm các nguồn
vốn do tỉnh đầu tư trên địa bàn huyện là nguồn vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu
cho cấp huyện và nguồn vốn XSKT
|
(2): Không bao gồm dự toán kinh phí chi cho
các trường THPT và TTGDTX-KT-HN huyện
|
(3): Không bố trí kinh phí chi cho nhiệm vụ
nghiên cứu khoa học và công nghệ
|
PHỤ LỤC VI
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH KHỐI ĐẢNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 3560/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh
Bình Dương)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Biên chế
|
Định mức theo QĐ
|
Tổng số
|
Nội dung tự chủ
|
Nội dung không tự
chủ
|
|
|
|
|
Tổng chi
|
|
|
69,854
|
38,839
|
31,015
|
|
I
|
Đơn vị hành chính
|
225
|
|
60,913
|
33,774
|
27,139
|
|
1
|
Văn phòng Tỉnh uỷ
|
53
|
50
|
16,935
|
8,164
|
8,771
|
|
2
|
Ban Tổ chức
|
35
|
50
|
12,811
|
5,170
|
7,641
|
|
3
|
Uỷ ban Kiểm tra
|
27
|
50
|
5,350
|
4,159
|
1,191
|
|
4
|
Ban Tuyên giáo
|
30
|
50
|
7,248
|
4,200
|
3,048
|
|
5
|
Ban Dân vận
|
21
|
50
|
4,811
|
3,173
|
1,638
|
|
6
|
Đảng uỷ Khối các cơ quan
|
19
|
50
|
4,594
|
2,983
|
1,611
|
|
7
|
Đảng uỷ Khối Doanh nghiệp
|
19
|
50
|
5,152
|
2,899
|
2,253
|
|
8
|
Ban Nội chính
|
21
|
50
|
4,012
|
3,026
|
986
|
|
II
|
Đơn vị sự nghiệp
|
49
|
|
5,941
|
5,065
|
876
|
|
|
Báo Bình Dương
|
49
|
35
|
5,941
|
5,065
|
876
|
|
III
|
Dự phòng
|
|
|
3,000
|
|
3,000
|
|
[1] Trong tổng chi NSĐP
trên chưa bao gồm 1.156 tỷ đồng (vay ODA) do NSTW bổ sung có mục tiêu
vốn đầu tư cho NSĐP.
Quyết định 3560/QĐ-UBND năm 2016 về dự toán ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2017 do tỉnh Bình Dương ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3560/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 về dự toán ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2017 do tỉnh Bình Dương ban hành
1.335
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|