Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 32/2019/QĐ-UBND định mức sử dụng máy móc y tế đối với đơn vị thuộc Sở Y tế Yên Bái

Số hiệu: 32/2019/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái Người ký: Dương Văn Tiến
Ngày ban hành: 31/12/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 32/2019/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 31 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC SỞ Y TẾ VÀ PHÂN CẤP THẨM QUYỀN CHO GIÁM ĐỐC SỞ Y TẾ BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ ĐỐI VỚI TRẠM Y TẾ XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN; PHÒNG KHÁM ĐA KHOA KHU VỰC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định s34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một sđiều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định s 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một sđiều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Quyết định s50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tưng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;

Căn cứ Thông tư s08/2019/TT-BYT ngày 31 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế hưng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;

Căn cứ Văn bản s342/TT.HĐND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc cho ý kiến ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đi với các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 275/TTr-SYT ngày 29 tháng 11 năm 2019.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế.

Điều 2. Phân cấp thẩm quyền cho Giám đốc Sở Y tế ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với trạm y tế xã, phường, thị trấn; phòng khám đa khoa khu vực trên địa bàn tỉnh Yên Bái.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 01 năm 2020.

Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chính phủ;
- Bộ Y t
ế;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản, Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT.HĐND t
nh;
- Chủ tịch, các PCT UBND t
nh;
- Đoàn ĐBQH t
nh;
- Ủy ban MTTQVN t
nh;
- S
Tư pháp;
- Cổng TTĐT t
nh;
- Phó CVP (
t/h);
- Lưu: VT.VX.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Văn Tiến

 

QUY ĐỊNH

VỀ TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC SỞ Y TẾ VÀ PHÂN CẤP THẨM QUYỀN CHO GIÁM ĐỐC SỞ Y TẾ BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ ĐỐI VỚI TRẠM Y TẾ XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN; PHÒNG KHÁM ĐA KHOA KHU VỰC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

1. Quy định này quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bchuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế và phân cấp thẩm quyền cho Giám đốc Sở Y tế ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với trạm y tế xã, phường, thị trn; phòng khám đa khoa khu vực trên địa bàn tỉnh Yên Bái.

2. Những nội dung liên quan đến tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị không quy định tại Quy định này thực hiện theo Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/ 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị; Thông tư 08/2019/TT-BYT ngày 31/5/2019 của Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế và các quy định của pháp luật hiện hành.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế, các trạm y tế xã, phường, thị trn; phòng khám đa khoa khu vực trên địa bàn tỉnh Yên Bái (trừ đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đu tư).

Điều 3. Nguyên tắc áp dụng tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng

1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quy định này được thực hiện theo quy định tại Khoản 1, Khoản 3, Điều 4 của Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ và Điều 4 của Thông tư 08/2019/TT-BYT ngày 31/5/2019 của Bộ Y tế.

2. Số lượng máy móc, thiết bị quy định tại Quyết định này là mức tối đa. Cơ quan, đơn vị, người có thẩm quyền quyết định đầu tư, mua sắm căn cứ chức năng, nhiệm vụ, tính chất công việc, nhu cầu sử dụng và khả năng nguồn kinh phí được phép sử dụng để quyết định số lượng mua cụ thể cho phù hợp, đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả.

3. Không sử dụng tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị làm căn cứ để tính toán mức thanh toán chi phí cụ thể giữa cơ quan bảo hiểm xã hội và cơ sở y tế.

Chương II

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRONG LĨNH VỰC Y TẾ

Điều 4. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đối với các đơn vị tuyến tỉnh, huyện

1. Bệnh viện Đa khoa tỉnh Yên Bái có 25 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù; 285 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục I kèm theo).

2. Bệnh viện Đa khu vực Nghĩa Lộ tỉnh Yên Bái có 22 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù; 164 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).

3. Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Yên Bái có 15 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù; 46 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục III kèm theo).

4. Bệnh viện Tâm thần tỉnh Yên Bái có 07 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù; 14 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo).

5. Bệnh viện Lao và Bệnh phổi tỉnh Yên Bái có 09 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù; 28 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục V kèm theo).

6. Bệnh viện Nội tiết tỉnh Yên Bái có 16 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù; 40 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo).

7. Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh Yên Bái có 21 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù; 82 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo).

8. Trung tâm Y tế huyện Văn Yên có 23 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù; 198 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục VIII kèm theo).

9. Trung tâm Y tế huyện Lục Yên có 21 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù; 92 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục IX kèm theo).

10. Trung tâm Y tế huyện Yên Bình có 20 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù; 118 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục X kèm theo).

11. Trung tâm Y tế huyện Văn Chấn có 21 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù; 79 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục XI kèm theo).

12. Trung tâm Y tế huyện Trạm Tấu có 15 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù; 58 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục XII kèm theo).

13. Trung tâm Y tế huyện Mù Cang Chải có 14 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù; 72 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục XIII kèm theo).

14. Trung tâm Y tế huyện Trấn Yên có 21 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù; 110 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục XIV kèm theo).

15. Trung tâm Y tế thành phố Yên Bái có 21 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù; 87 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục XV kèm theo).

16. Trung tâm Y tế thị xã Nghĩa Lộ có 02 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù; 20 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục XVI kèm theo).

17. Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Yên Bái có 06 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù; 131 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục XVII kèm theo).

18. Trung tâm Pháp Y tỉnh Yên Bái có 01 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù; 02 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục XVIII kèm theo).

19. Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc, Mỹ phẩm, thực phẩm tỉnh Yên Bái có 86 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục XIX kèm theo).

Điều 5. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đối với các trạm y tế xã, phường, thị trấn; phòng khám đa khoa khu vực

Ủy ban nhân dân tỉnh phân cấp thẩm quyền cho Giám đốc Sở Y tế ban hành tiêu chun, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với các trạm y tế xã, phường, thị trn; phòng khám đa khoa khu vc trên địa bàn tỉnh Yên Bái.

Chương III

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 6. Tổ chức thực hiện

1. Sở Y tế chủ trì tham mưu hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quy định này; để đm bảo việc trang bị, quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng, đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả. Chịu trách nhiệm xây dựng, ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với các trạm y tế xã, phường, thị trấn; phòng khám đa khoa khu vực trên địa bàn tỉnh Yên Bái.

2. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ vào tiêu chuẩn, định mức quy định tại Quyết định này; hiện trạng máy móc, thiết bị và nhu cầu sử dụng thực tế; khả năng cân đi kinh phí của cơ quan, đơn vị, địa phương để tổ chức mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động chuyên môn theo đúng quy định, đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả.

3. Trong quá hình triển khai thực hiện, nếu có phát sinh vướng mắc hoặc có kiến nghị đề xuất, các ngành, cơ quan, đơn vị, địa phương kịp thời phản ánh bằng văn bn về S Y tế để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, sửa đổi, b sung cho phù hp./.

 

PHỤ LỤC I:

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG CỦA BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số
: 32/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của y ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

TT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Số lượng hiện có

Ghi chú

I

Trang thiết bị chuyênng đặc thù

 

 

 

 

1

Hệ thống X-quang

 

 

 

 

a)

Máy Xquang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

5

4

Nhu cầu trung bình của đơn vị là từ 6500-7000 ca chụp/1 tháng

b)

Máy Xquang di động

Máy

2

2

Phục vụ chụp tại giường cho khoa Hồi sức tích cực - chống độc (40 giường), khoa cấp cứu (30 giường)

c)

Máy Xquang C Arm

Máy

2

1

Thiết bị phụ trợ phẫu thuật, phục vụ cho 10 phòng mổ của bệnh viện.

2

Hệ thống CT Scanner:

 

 

 

 

a)

Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

2

1

Nhu cầu trung bình của đơn vị là 600-750 ca chụp/tháng

b)

Hệ thống CT Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

2

1

Nhu cầu trung bình của đơn vị là khoảng 600 đến 650 ca chụp/tháng

3

Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Testla

Hệ thống

2

1

Nhu cầu sử dụng trung bình từ 400 đến 450 ca chụp/tháng

4

Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA)

Hệ thống

1

0

Triển khai kỹ thuật tim mạch can thiệp, ước tính nhu cầu sdụng trung bình từ 40 đến 45 ca chụp/tháng

5

Siêu âm

 

 

 

 

a)

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Máy

2

1

Nhu cầu sử dụng trung bình 710-800 ca siêu âm/tháng

b)

Máy siêu âm tổng quát

Máy

19

18

Ước tính đến năm 2022, nhu cầu sử dụng trung bình của đơn vị từ 6000 đến 12800 ca siêu âm/tháng, Bệnh viện có 01 khoa hồi sức tích cực, 01 khoa cấp cứu

6

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

5

4

Nhu cầu sử dụng trung bình khoảng 1500-1800 test/ngày. Thiết bị có tổng công suất 680 test/giờ

7

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

3

3

Trung bình khoảng 40 test/ngày. Thiết bị có tổng công suất 70 test/giờ

8

Máy thận nhân tạo

Máy

22

17

Trung bình có 44 bệnh nhân chạy thận /ngày

9

Máy thở

Máy

88

38

Bệnh viện có 40 giường Hồi sức,

30 giường cấp cứu,

05 giường hồi tỉnh (sau phẫu thuật),

13 máy dự phòng (tiêu chuẩn dự phòng: 01 máy/ 06 máy)

10

Máy gây mê

Máy

12

10

Đơn vị có 12 bàn mổ

11

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

95

50

Đơn vị có 12 bàn mổ,

40 giường Hồi sức,

30 giường cấp cứu,

05 giường hồi tnh (sau phẫu thuật), 13 giường chăm sóc BN nặng

12

Bơm tiêm điện

Cái

365

154

Có 12 bàn mổ,

40 giường Hồi sức,

30 giường cấp cứu,

05 giường hồi tỉnh (sau phẫu thuật),

13 giường chăm sóc bệnh nhân nặng,

32 giường điều trị ngoại trú chuyên khoa nhi, ung bướu.

13

Máy truyền dịch

Máy

365

127

Tương đương với số bơm tiêm điện

14

Dao mổ

 

 

 

 

a)

Dao mổ điện cao tần

Cái

12

7

Bệnh viện có 12 bàn mổ

b)

Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mô

Cái

10

0

Bệnh viện có 10 phòng mổ

15

Máy phá rung tim

Máy

13

11

Bệnh viện có 10 phòng mổ, 01 khoa hồi sức tích cực, 01 khoa cấp cứu.

16

Máy tim phổi nhân tạo

Máy

1

0

Bệnh viện triển khai kỹ thuật phẫu thuật tim, bệnh viện có 01 phòng mổ tim hở

17

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Hệ thống

7

3

Bệnh viện có 07 phòng mổ có mổ nội soi, bệnh viện triển khai kỹ thuật mới: phẫu thuật nội soi cắt đại tràng, dạ dày; cắt khối tá tụy; cắt trĩ Longo

18

Đèn mổ treo trần

Bộ

12

10

Bệnh viện có 12 bàn mổ

19

Đèn mổ di động

Bộ

5

5

Bệnh viện có 01 khoa hồi sức tích cực, 01 khoa cấp cứu, 03 phòng tiểu phẫu

20

Bàn mổ

Cái

12

10

Bệnh viện có 10 phòng mổ. Tiến tới triển khai mổ sản tại khoa Sản

21

Máy điện tim

Máy

26

26

Dự án ODA Hàn Quốc + (Phòng khám, quản lý sức khỏe cán bộ tỉnh, Trung tâm Giám định y khoa tỉnh sáp nhập). Ước tính trong 3 năm tới số giường điều trị tăng trên 500 giường và trên 4200 bệnh nhân khám ngoại trú

22

Máy điện não

Máy

2

2

Bệnh viện có thực hiện kỹ thuật chuyên khoa thăm dò chức năng

23

Hệ thống khám nội soi:

 

 

 

 

a)

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

4

2

Trung bình 650 ca nội soi/tháng

b)

Hệ thống nội soi khí quản, phế quản

Hệ thống

1

0

Nhu cầu sử dụng 100 ca nội soi/tháng

c)

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

6

6

Dự án ODA Hàn Quốc + (Phòng khám, quản lý sức khỏe cán bộ tỉnh, Trung tâm Giám định y khoa tỉnh sáp nhập). Ước tính đến năm 2022, nhu cầu sử dụng trung bình từ 1800 - 2000 ca nội soi/tháng. Bệnh viện có 03 bàn khám và điều trị tai mũi họng

d)

Hệ thống nội soi tiết niệu

Hệ thống

1

1

Trung bình 50 ca nội soi/tháng

24

Máy soi cổ tử cung

Máy

2

1

Phòng khám sản của bệnh viện có 02 bàn khám phụ khoa

25

Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng

Máy

6

1

Bệnh viện có 03 bàn đẻ, 03 giường theo dõi sản khoa

II

Trang thiết bị chuyên dùng khác

 

 

 

 

1

Hệ thống khí y tế

Hệ thống

1

1

 

2

Hệ thống tán sỏi

Hệ thống

3

2

 

3

Hệ thống phẫu thuật mắt Phaco

Hệ thống

3

2

 

4

Máy ghi điện cơ

Máy

2

2

 

5

Hệ thống điện tim gng sức bằng máy tính (PC)

Hệ thống

3

3

 

6

Hệ thống nội soi khớp

Hệ thống

1

1

 

7

Hệ thống bơm và kiểm soát dịch dùng trong nội soi buồng tử cung dùng cho chẩn đoán

Hệ thống

1

1

 

8

Hệ thống theo dõi huyết động

Hệ thống

1

0

 

9

Hệ thống Real time PCR

Hệ thống

1

0

 

10

Hệ thống tiệt trùng nội soi

Hệ thống

2

2

 

11

Hệ thống điều khiển màn hình trung tâm

Hệ thống

4

4

 

12

Hệ thống xử lý nước RO cho các máy chạy thận

Hệ thống

2

2

 

13

Hệ thống kiểm soát holter

Hệ thống

1

1

 

14

Hệ thng Rửa tay phu thuật loại 2 người

Hệ thống

7

7

 

15

Hệ thống kéo giãn cột sống

Hệ thống

3

3

 

16

Hệ thống cắt xoang và nạo

Hệ thống

3

2

 

17

Hệ thống Emo: thở o xy màng tế bào

Hệ thống

1

0

 

18

Hệ thống nhận diện thương hiệu

Hệ thống

1

0

 

19

Hệ thống truyền và lưu trữ hình ảnh y tế (PACS)

Hệ thống

1

0

 

20

Hệ thống Telemedicin

Hệ thống

1

0

 

21

Hệ thống khử khuẩn không khí

Hệ thống

3

3

 

22

Bn rửa quả lọc thận

Hệ thống

1

0

 

23

Dàn elisa + máy ủ và rửa tự động

Hệ thống

2

1

 

24

Hệ thống ủ gia nhiệt

Hệ thống

1

1

 

25

Hệ thng rửa siêu âm

Hệ thống

6

6

 

26

Máy X-quang tăng sáng truyền hình

Máy

1

1

 

27

Máy điện giải

Máy

2

2

 

28

Máy đo thị trường

Máy

1

0

 

29

Máy xét nghiệm đông máu tự động

Máy

5

5

 

30

Máy xét nghiệm huyết học

Máy

6

5

 

31

Máy phân tích huyết học

Máy

1

0

 

32

Máy sắc ký lỏng hiệu năng cao

Máy

1

1

 

33

Máy làm nghiệm pháp coombs (thử nghiệm miễn dịch huyết học) tự động

Máy

1

1

 

34

Máy nhuộm tiêu bản

Máy

2

2

 

35

Tủ sy tiêu bản

Cái

2

2

 

36

Tủ lạnh bảo quản trữ máu, tủ lạnh sâu

Cái

9

6

 

37

Máy cấy máu

Máy

1

1

 

38

Máy phân tích khí máu

Máy

3

1

 

39

Máy đo ngưng tập tiểu cầu (kết dính tiểu cầu)

Máy

1

0

 

40

Máy cắt đốt dùng trong can thiệp nội soi cầm máu bng Argon Plasma

Máy

1

0

 

41

Máy khoan phẫu thuật thần kinh (Khoan xương sọ)

Cái

2

1

 

42

Khoan xương điện (Dùng trong phẫu thuật xương chi)

Cái

5

5

 

43

Máy lọc máu liên tục

Máy

5

1

 

44

Máy sấy khô đồ vải

Máy

3

2

 

45

Máy đo độ loãng xương

Máy

2

2

 

46

Máy điều trị suy giãn tĩnh mạch bằng laser

Máy

1

0

 

47

Máy điều trị bằng Laser (Dùng trong điều trị bệnh da liễu)

Máy

3

3

 

48

Máy khử trùng bằng hơi

Máy

14

13

 

49

Máy ngâm rửa tiệt trùng ống nội soi

Máy

4

2

 

50

Tủ sấy dụng cụ nội soi

Cái

1

0

 

51

Máy SCAN mạch không xâm lấn

Máy

1

0

 

52

Kính hiển vi phẫu thuật Tai-mũi-họng (Bao gồm Camera và thị kính phụ)

Cái

2

1

 

53

Kính hiển vi phẫu thuật mắt

Cái

3

3

 

54

Kính hiển vi phẫu thuật thần kinh có camera tích hợp

Cái

1

0

 

55

Kính hiển vi

Cái

10

10

 

56

Máy cắt lạnh kín có chân đứng

Máy

1

0

 

57

Máy dò thần kinh

Máy

1

0

 

58

Giường hồi sức cấp cứu

Cái

120

120

 

59

Giường bệnh nhân sơ sinh

Cái

4

4

 

60

Máy nuôi cấy khuẩn lạc kháng sinh đồ

Máy

1

1

 

61

Máy định danh vi khuẩn

Máy

1

1

 

62

Cân phân tích

Cái

6

6

 

63

Thính lực kế

Cái

5

5

 

64

Buồng đo thính lực

Cái

1

1

 

65

Máy cắt & niêm phong tự động

Máy

3

1

 

66

Máy rửa film bằng hóa chất, máy in film khô

Máy

8

8

 

67

Bàn khám nghiệm tử thi

Cái

2

2

 

68

Máy đo bilirubin

Máy

2

2

 

69

Monitor theo dõi huyết áp

Máy

4

1

 

70

Laser CO2

Máy

1

1

 

71

Bàn đẻ

Cái

3

3

 

72

Máy X-quang răng

Máy

2

2

 

73

Máy chụp phim Panorama 2 hàm

Máy

1

1

 

74

Tủ sy

Cái

24

24

 

75

Máy kích thích thần kinh cơ (điện xung trị liệu)

Máy

4

4

 

76

Máy điều trị điện - Từ trường

Máy

4

2

 

77

Bảng đo thị lực điện tử

Cái

3

2

 

78

Máy điện di

Máy

4

3

 

79

Tủ nuôi cấy yếm khí

Cái

1

1

 

80

Máy theo dõi tim thai

Máy

5

5

 

81

Bàn khám sản khoa

Cái

2

2

 

82

Máy ly tâm đa năng

Máy

8

8

 

83

Máy ghi holter

Máy

10

10

 

84

Tủ ấm Co2

Cái

3

3

 

85

Lồng ấp trẻ sơ sinh

Cái

10

10

 

86

Máy làm m trẻ sơ sinh

Máy

5

3

 

87

Hốt vô trùng (tủ dòng Laminar)

Cái

2

2

 

88

Máy đo tròng kính tự động

Máy

2

2

 

89

Máy đóng gói thuốc bột

Máy

1

1

 

90

Tủ nuôi cấy vi sinh

Cái

1

1

 

91

Máy cắt lát vi thể

Máy

1

1

 

92

Máy điều trị bằng sóng ngắn (vi sóng) xung và liên tục

Máy

3

3

 

93

Máy tạo oxy di động

Máy

18

18

 

94

Máy ty trắng răng

Chiếc

1

1

 

95

Ghế răng đa năng

Cái

6

6

 

96

Xe đy cấp cứu đa năng

Cái

12

6

 

97

Máy tập đa năng

Máy

9

9

 

98

Máy đo nhãn áp không tiếp xúc

Máy

3

3

 

99

Ghế khám mắt

Cái

2

1

 

100

Kính soi mắt không trực tiếp

Cái

2

2

 

101

Bể nóng chảy Parafin

Cái

3

3

 

102

Máy đo pH

Cái

5

5

 

103

Đèn chiếu vàng da

Cái

6

6

 

104

Máy lắc

Máy

7

7

 

105

Máy đo tật khúc xạ tự động

Máy

2

2

 

106

Máy niêm phong

Máy

1

1

 

107

Đèn khe

Cái

2

1

 

108

Máy quang phổ kế định lượng men G6PD

Máy

1

1

 

109

Phế dung kế

Cái

6

4

 

110

Bàn tiu phẫu

Cái

7

7

 

111

Máy tạo nhịp tim ngoài

Máy

4

4

 

112

Máy tạo nhịp tim tạm thời một buồng

Máy

2

2

 

113

Tủ hút hơi khí độc

Cái

1

1

 

114

Máy đo lưu huyết não

Máy

3

3

 

115

Máy điện châm

Máy

6

6

 

116

Máy chạy bộ băng chuyền

Máy

2

1

 

117

Máy rung siêu âm điều trị

Máy

8

8

 

118

Bàn chỉnh lên/xuống

(Dùng cho máy sinh hiển vi mắt)

Cái

4

2

 

119

Máy phân tích nước tiểu

Máy

2

1

 

120

Máy quang phổ hấp thụ phân tử UV/VIS

Máy

2

2

 

121

Máy giặt đồ vải

Máy

4

2

 

122

Máy cất nước

Máy

8

8

 

123

Máy X-quang chụp nhũ ảnh

Máy

1

1

 

124

Máy in màu dùng cho chẩn đoán hình ảnh

Máy

13

13

 

125

Tủ bảo quản dây nội soi

Cái

3

3

 

126

Tấm nhận kỹ thuật số X-quang

Cái

2

2

 

127

Xịt rửa tai mũi dạng đứng

Cái

1

1

 

128

Máy trị liệu tia hồng ngoại loại treo tường cho hai người

Máy

2

2

 

129

Máy chụp ảnh huỳnh quang

Máy

1

1

 

130

Máy đo độ cong giác mạc

Máy

1

1

 

131

Máy laser Q-Switch Nd:YAG (Dùng trong chuyên khoa da liễu)

Máy

2

1

 

132

Máy Laser YAG (Dùng cho chuyên khoa mắt)

Máy

2

1

 

133

Máy sinh hiển vi phẫu thuật mắt

Máy

2

2

 

134

Máy bấm mã code

Máy

1

1

 

135

Máy xông điều trị loại đứng cho 3 người

Máy

2

2

 

136

Máy đo độ rò rỉ

Máy

3

3

 

137

Máy rửa tiệt trùng dây nội soi bằng tay bằng Cydex

Máy

3

3

 

138

Holter huyết áp

Cái

5

5

 

139

Máy holter điện tim 24h Digitrak

Máy

1

1

 

140

Hollers điện tim và huyết áp (4 đầu ghi)

Cái

1

1

 

141

Máy hàn dây máu

Máy

1

1

 

142

Bể ấm 37°C

Cái

1

1

 

143

Máy khoan răng

Máy

2

1

 

144

Kìm cắt ngược

Cái

1

0

 

145

Máy sinh hiển vi khám bệnh

Máy

3

3

 

146

Máy cắt tiêu bản

Máy

1

1

 

147

Máy siêu âm xuyên sọ

Máy

1

1

 

148

Máy nạo hút mũi xoang

Máy

1

1

 

149

Bn ngâm rửa dụng cụ Inox

Cái

2

2

 

150

Máy sắc thuốc

Máy

2

2

 

151

Máy hút khói khử mùi

Máy

1

1

 

152

Máy phẫu thuật cắt đốt Plasma

Máy

1

1

 

153

Máy cắt đốt VA và Amidal công nghệ Plasma

Máy

2

0

 

154

Tủ pha hóa chất phân lập cách ly

Cái

1

1

 

155

Máy đọc HIV

Máy

1

1

 

156

Máy cắt băng gạc

Máy

1

1

 

157

Máy cắt bông dây

Máy

1

1

 

158

Bơm tiêm điện chức năng PCA-TCI

Cái

5

2

 

159

Thiết bị hỗ trợ đặt nội soi khí quản có camera quan sát

Cái

3

3

 

160

Máy sưởi ấm bệnh nhân

Máy

1

1

 

161

Máy soi ven

Máy

4

2

 

162

Máy PIEZOTOME

(Dùng trong chuyên khoa Răng hàm mặt)

Máy

1

1

 

163

Giường tập bệnh boath

Cái

3

3

 

164

Máy Massage tay chân (tuần hoàn khí)

Máy

3

3

 

165

Máy điện xung, điện phân phục hồi chức năng

Máy

1

1

 

166

Máy siêu âm Doopler mạch nội soi Eclat

Máy

1

0

 

167

Máy xét nghiệm HbA1C

Máy

3

2

 

168

Bộ làm ấm (CO2)

Bộ

1

1

 

169

Máy rửa dây nội soi (Dùng ozon)

Máy

2

0

 

170

Máy tiệt khuẩn bằng Hydrogen peroxide Plasma (nhiệt độ thấp)

Cái

4

0

 

171

Tủ tiệt trùng ng nội soi bằng tia cực tím

Cái

2

0

 

172

Máy rửa quả lọc thận

Máy

2

1

 

173

Máy đo áp lực nội sọ

Máy

2

0

 

174

Máy in phim khô nhiều khay

Máy

2

0

 

175

Máy xử lý mô tự động dạng đứng và khép kín

Máy

1

0

 

176

Máy hút m

Máy

50

0

 

177

Nguồn cắt đốt cao tần

Cái

2

0

 

178

Máy nhuộm tế bào tự động

Máy

1

0

 

179

Máy bào da

Máy

1

0

 

180

Máy triệt lông công nghệ diode laser

Máy

1

0

 

181

Máy đo khúc xạ kỹ thuật số

Máy

1

1

 

182

Máy làm ấm dịch truyền, máu

Máy

20

4

 

183

Thiết bị soi ối

Cái

2

2

 

184

Nồi cách thủy

Cái

1

1

 

185

Máy cắt băng bột

Máy

2

2

 

186

Đèn quang trùng hp

Cái

3

3

 

187

Ròng rọc (dùng trong Phục hồi chức năng)

Cái

1

1

 

188

Máy hút dịch

Cái

27

27

 

189

Nồi hơi điện

Cái

4

4

 

190

Máy chiếu đo thị lực điện từ

Máy

1

1

 

191

Cưa xương điện

Cái

2

1

 

192

Lực kế tay

Cái

2

1

 

193

Đèn khám bệnh treo trán

Cái

15

15

 

194

Cân bệnh nhân có thước đo

Cái

25

25

 

195

Tỷ trọng kế

Cái

1

1

 

196

Đèn khám bệnh nhân di động

Cái

41

41

 

197

Đèn tiệt trùng cực tím

Cái

2

2

 

198

Tủ lạnh chứa xác

Cái

1

1

 

199

Bàn kéo nắn, bó bột đa năng

Cái

2

2

 

200

Khuôn đúc Parafin

Cái

1

1

 

201

Máy ép Plasma tự động

Máy

2

1

 

202

Khúc xạ kế

Cái

2

1

 

203

Máy đo tốc độ lắng máu

Máy

1

1

 

204

Cân kỹ thuật

Cái

2

2

 

205

Bộ kính thử mắt và gọng kính

Bộ

3

3

 

206

Cáng vận chuyn bệnh nhân 3 khúc

Cái

1

1

 

207

Máy khử trùng UV

Máy

31

31

 

208

Hộp đựng phim Xquang, tm chắn bảo vệ

Cái

4

4

 

209

Hệ thống rửa phim X-quang CR (có hỗ trợ của máy tính Computer Radiography)

Hệ thống

1

1

 

210

Đèn đọc phim X-Quang 4 tấm

Cái

13

13

 

211

Hộp kính thử thị lực

Cái

2

2

 

212

Bàn dụng cụ

Cái

10

10

 

213

Tấm kính chì di động

Cái

2

2

 

214

Máy nén khí không dầu

Máy

6

6

 

215

Máy rửa khử khuẩn đa năng 220 lít

Máy

2

0

 

216

Xe đẩy tiện ích

Cái

75

70

 

217

Máy là quần áo

Máy

5

5

 

218

Máy đốt lnh dùng trong điều trị đau

Máy

1

0

 

219

Máy làm hạ thân nhiệt

Máy

1

0

 

220

Máy đốt u bằng sóng Viba

Máy

1

0

 

221

Bộ dụng cụ nội soi tiết niệu lưỡng cực

Bộ

1

0

 

222

Bộ phẫu thuật nội soi tiết niệu

Bộ

2

0

 

223

Bộ kim tra thu gom máu

Bộ

1

1

 

224

Bộ dụng cụ phá thai

Bộ

5

5

 

225

Bộ soi dị vật phế quản

Bộ

1

1

 

226

Bộ soi thực quản ống cứng

Bộ

1

1

 

227

Bộ dụng cụ nâng tử cung và nội soi cắt tử cung

Bộ

1

1

 

228

Labo răng giả

Bộ

1

1

 

229

Bộ dụng cụ nội soi tiêu hóa (cắt dạ dày, đại tràng nội soi)

Bộ

1

0

 

230

Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi ổ bụng

Bộ

3

2

 

231

Bộ dụng cụ buồng tử cung

Bộ

3

3

 

232

Bộ ống soi mềm dùng cho đặt nội khí quản khó và thông khí một phổi

Bộ

1

0

 

233

Bộ rửa MultiWash

Bộ

1

1

 

234

Bộ dụng cụ cắt mộng

Bộ

1

1

 

235

Bộ dụng cụ phẫu thuật thần kinh (cột sống, sọ não...)

Bộ

2

1

 

236

Bộ dụng cụ nhổ răng

Bộ

4

4

 

237

Bộ dụng cụ phẫu thuật tiêu hóa

Bộ

2

1

 

238

Bộ dụng cụ khám và điều trị tai mũi họng

Bộ

4

4

 

239

Bộ dụng cụ phẫu thuật tai mũi họng

Bộ

2

2

 

240

Bộ dụng cụ phẫu thuật Glocom

Bộ

2

2

 

241

Bộ dụng cụ phẫu thuật Implan

B

1

1

 

242

Bộ dụng cụ nha

Bộ

29

29

 

243

Bộ dụng cụ khám mắt

Bộ

3

3

 

244

Bộ ng thông tuyến lệ

Bộ

1

1

 

245

Thiết bị lưu điện ≥100 KVA

Bộ

3

3

 

246

Bộ dụng cụ triệt sản nam

Bộ

2

2

 

247

Bộ dụng cụ phẫu thuật sản khoa

B

5

5

 

248

Bộ dụng cụ mổ lấy thai và cắt tử cung

Bộ

1

1

 

249

Bộ dụng cụ chỉnh nha

Bộ

1

1

 

250

Bộ phẫu thuật chn thương chnh hình

Bộ

2

2

 

251

Bộ dụng cụ phẫu thuật nhi khoa

Bộ

2

2

 

252

Bộ mmắt phaco

Bộ

6

5

 

253

Tay dao máy phaco

Cái

1

0

 

254

Bộ dụng cụ mổ quặm

Bộ

2

2

 

255

Bộ dụng cụ phẫu thuật lác

Bộ

3

3

 

256

Bộ đại phẫu

Bộ

3

3

 

257

Bộ phẫu thuật lồng ngực

Bộ

1

1

 

258

Bộ phẫu thuật cắt tuyến giáp

Bộ

1

1

 

259

Bộ cắt AMIDAN các loại

Bộ

2

2

 

260

Bộ dụng cụ phẫu thuật thm mỹ

Bộ

2

2

 

261

Bộ mtrung phẫu

Bộ

2

1

 

262

Bộ phẫu thuật thủy tinh thể

Bộ

1

1

 

263

Bộ dụng cụ phụ khoa đầy đủ

Bộ

1

0

 

264

Bộ dụng cụ đóng đinh nội tủy có chốt ngang (DHS)

Bộ

1

1

 

265

Bộ dụng cụ đóng đinh SIGN xương đùi

Bộ

1

1

 

266

Bộ dụng cụ phẫu thuật bàn tay

Bộ

1

1

 

267

Bộ dụng cụ phẫu thuật DHS

Bộ

3

2

 

268

Bộ dụng cụ phẫu thuật thay khớp háng

Bộ

1

1

 

269

Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi tai mũi họng (Cắt Amidal)

Bộ

1

1

 

270

Bộ dụng cụ cắt u sơ tiền liệt tuyến

Bộ

2

1

 

271

Bộ dụng cụ nội soi bàng quang

Bộ

1

1

 

272

Bộ dụng cụ phẫu thuật cột sống

Bộ

1

1

 

273

Bộ phẫu thuật sọ não

Bộ

2

1

 

274

Bộ dụng cụ phẫu thuật tai

Bộ

1

1

 

275

Bộ phẫu thuật thanh quản + Bộ treo thanh quản

Bộ

1

1

 

276

Bộ rửa dạ dày

Bộ

11

11

 

277

Bộ dụng cụ phẫu thuật ổ bụng

Bộ

2

1

 

278

Bộ dụng cụ phẫu thuật xương

Bộ

2

2

 

279

Máy siêu âm mắt Mod A, Mod A-B

Máy

3

3

 

280

Máy siêu âm Logiq P9 (phát hiện ung thư sớm)

Máy

1

0

 

281

Máy đo chức năng hô hấp

Máy

4

1

 

282

Máy đếm khuẩn lạc

Máy

3

3

 

283

Máy khuấy từ

Máy

4

4

 

284

Hệ thống Monitor trung tâm 10 trạm

Hệ thống

1

0

 

285

Hệ thống Monitor trung tâm 5 trạm

Hệ thống

2

0

 

 

PHỤ LỤC II:

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG CỦA BỆNH VIỆN ĐA KHOA KHU VỰC NGHĨA LỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

TT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Số lượng hiện có

Ghi chú

I

Trang thiết b y tế chuyên dùng đặc t

 

 

 

 

1

Hệ thống X-quang

 

 

 

 

a)

Máy Xquang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

3

2

Nhu cầu sử dụng trung bình của đơn vị là khoảng 3000 - 3900 ca chụp/tháng

b)

Máy Xquang di động

Máy

1

0

Phục vụ chụp di động tại khoa hồi sức tích cực

c)

Máy Xquang C Arm

Máy

1

1

Hiện tại bệnh viện có 05 phòng mổ

2

Hệ thống CT Scanner:

 

 

 

 

a)

Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

1

Nhu cu trung bình của bệnh viện khoảng 280 ca chụp/tháng)

b)

Hệ thống CT Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

0

Bệnh viện đã có bác sỹ được đào tạo và cấp chứng chỉ chụp CT Scanner. Nhu cu của đơn vị triển khai kỹ thuật vtim mạch trong 3 năm tới dự kiến khoảng 300 - 400 ca chụp/tháng.

3

Siêu âm

 

 

 

 

a)

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Máy

1

0

Đơn vị đã cử bác sỹ đi học chuyên khoa về tim mạch, dự kiến chụp dưới 300 ca siêu âm/tháng

b)

Máy siêu âm tổng quát

Máy

5

5

Hiện tại bệnh viện có nhu cầu khoảng 2000 - 2400 ca siêu âm/tháng; Bệnh viện có 01 khoa hồi sức tích cực, 01 khoa cấp cứu

4

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

1

1

Hiện tại nhu cầu sử dụng trung bình 1000 - 1200 test/ngày

5

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

1

1

Hiện tại nhu cầu sử dụng trung bình 80-120 test/ngày

6

Máy thận nhân tạo

Máy

25

11

Hin ti có 50 bnh nhân chy thn nhân to

7

Máy thở

Máy

25

9

Hiện tại đơn vị có 25 giường hồi sức tích cực.

8

Máy gây mê

Máy

6

5

Hiện tại đơn vị có 06 bàn mổ

9

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

45

20

Hiện tại đơn vị có 25 giường hồi sức tích cực và 20 giường cấp cứu tại các khoa

10

Bơm tiêm điện

Cái

45

20

Hiện tại đơn vị có 25 giường hồi sức tích cực và 20 giường cấp cứu tại các khoa

11

Máy truyền dịch

Máy

45

20

Hiện tại đơn vị có 25 giường hồi sức tích cực và 20 giường cấp cứu ti các khoa

12

Dao mổ

 

 

 

 

a)

Dao mổ điện cao tần

Cái

6

5

Hiện tại đơn vị có 06 bàn mổ

b)

Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mô

Cái

5

0

Hin ti đơn v có 05 phòng m

13

Máy phá rung tim

Máy

6

1

Hiện tại đơn vị có 05 phòng mổ, 01 đơn nguyên tim mạch

14

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Hệ thống

5

5

Hiện tại bệnh viện có 5 phòng mổ có mổ nội soi

15

Đèn mổ treo trần

Bộ

6

4

Bệnh viện có 06 bàn mổ

16

Đèn mổ di động

Bộ

3

0

Phục vụ cho phòng tiểu phẫu, khoa hồi sức tích cực, khoa cấp cứu

17

Bàn mổ

Cái

6

3

Hiện tại bệnh viện có 05 phòng mổ,

18

Máy điện tim

Máy

6

4

Hiện bệnh viện có khoảng 480 giường bệnh thực kê; khám ngoại trú 450 bệnh nhân/ngày

19

Máy điện não

Máy

1

1

Bệnh viện có thực hiện kỹ thuật chuyên khoa về thăm dò chức năng/thần kinh/tâm thần.

20

Hệ thống khám nội soi

 

 

 

 

a)

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

4

2

Dự kiến trong 3 năm tới khám trung bình khoảng 750 - 800 ca nội soi/tháng

b)

Hệ thống nội soi khí quản, phế quản

Hệ thống

1

1

Dự kiến trong 3 năm tới khám trung bình khoảng 80 - 95 ca nội soi/tháng)

c)

Hệ thống nội soi Tai mũi họng

Hệ thống

2

1

Dự kiến trong 3 năm tới khám trung bình 600-800 ca nội soi/tháng)

d)

Hệ thống nội soi tiết niệu

Hệ thống

1

0

Dự kiến trong 3 năm tới trung bình từ 50-95 ca nội soi/tháng

21

Máy soi cổ tử cung

Máy

2

2

Bệnh viện có 02 bàn khám phụ khoa

22

Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng

Máy

6

4

Bệnh viện hiện có 03 bàn đẻ; 03 giường theo dõi sản khoa

II

Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

 

 

1

Máy đo độ loãng xương đa vị trí

Máy

1

0

 

2

Máy in phim Xquang

Máy

3

3

 

3

Máy in phim CT - Scanner

Máy

1

1

 

4

Thiết bị soi buồng tử cung

Cái

1

1

 

5

Bàn đẻ

Cái

4

4

 

6

Bàn kéo nắn bó bột

Cái

1

1

 

7

Bàn kéo nắn chỉnh hình đa năng dùng cho bó bột

Cái

1

1

 

8

Bàn kéo nn xương inox

Cái

1

1

 

9

Bộ cấp cứu mạch máu

Bộ

1

1

 

10

Bộ dụng cụ chn thương chỉnh hình

Bộ

1

1

 

11

Bộ dụng cụ đại phẫu trẻ em (cỡ nhỏ)

Bộ

2

1

 

12

Bộ dụng cụ đđẻ

Bộ

2

1

 

13

Bộ dụng cụ nội soi tán sỏi niệu quản Laser

Bộ

1

1

 

14

Bộ dụng cụ phẫu thuật cột sống

Bộ

2

1

 

15

Bộ dụng cụ phẫu thuật Chấn thương chỉnh hình

Bộ

1

1

 

16

Bộ dụng cụ phẫu thuật nẹp DHS (cổ xương đùi)

Bộ

1

1

 

17

Bộ dụng cụ phẫu thuật nhãn khoa

Bộ

1

1

 

18

Bộ dụng cụ phẫu thuật ổ bụng

Bộ

2

2

 

19

Bộ dụng cụ phẫu thuật phụ khoa

Bộ

1

1

 

20

Bộ dụng cụ phẫu thuật răng hàm mt

Bộ

1

1

 

21

Bộ dụng cụ phẫu thuật tiết niệu

Bộ

1

1

 

22

Bộ dụng cụ Phẫu thuật thay khớp gối

Bộ

1

1

 

23

Bộ dụng cụ phẫu thuật thay khớp háng

Bộ

2

1

 

24

Bộ dụng cụ phẫu thuật thần kinh

Bộ

3

2

 

25

Bộ dụng cụ vi phẫu thuật tai

Bộ

1

1

 

26

Bộ đại phẫu mắt

Cái

1

1

 

27

Bộ dụng cụ phẫu thuật tuyến giáp

Bộ

2

1

 

28

Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi ổ bng

Bộ

7

5

 

29

Bộ dụng cụ trung phẫu

Bộ

5

3

 

30

Bộ dụng cụ phẫu thuật lấy thai

Bộ

10

4

 

31

Bộ dụng cụ phẫu thuật chửa ngoài tử cung

Bộ

5

2

 

32

Bộ dụng cụ phẫu thuật xương đòn

Bộ

4

2

 

33

Bộ dụng cụ phẫu thuật xương đùi

Bộ

4

2

 

34

Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt tử cung

Bộ

3

1

 

35

Bộ định vị xương chày

Bộ

1

1

 

36

Bộ định vị xương đùi

Bộ

1

1

 

37

Bộ nội soi bàng quang điều trị can thiệp

Bộ

1

1

 

38

Bộ phẫu thuật mắt

Cái

1

1

 

39

Bộ phẫu thuật thủy tinh thể

Bộ

1

1

 

40

Bộ phẫu thuật thủy tinh thể phaco

Bộ

1

0

 

41

Bồn rửa tay phẫu thuật viên 2 người

Cái

4

4

 

42

Dao mổ điện Loop dùng cho sản phụ khoa

Cái

1

1

 

43

Đèn tiểu phẫu di động

Cái

3

1

 

44

Hệ thống phẫu thuật PHACO

Hệ thống

1

1

 

45

Máy khoan xương (sử dụng pin sạc)

Máy

2

2

 

46

Bộ dụng cụ phẫu thuật xương đốt ngón (bàn tay, bàn chân)

Bộ

2

0

 

47

Bộ dụng cụ phẫu thuật thanh quản soi treo

Bộ

2

1

 

48

Kẹp phẫu tích không tổn thương KELLY có đốt điện

Cái

1

1

 

49

Kìm gắp sonde niệu đạo

Cái

1

1

 

50

Kìm kẹp kim PASWEUER

Cái

1

1

 

51

Kính hiển vi phẫu thuật Tai mũi họng

Cái

1

1

 

52

Máy tán sỏi bằng laser trong cơ thể

Máy

1

1

 

53

Máy khoan sọ não (sử dụng pin sạc)

Máy

2

1

 

54

Máy khoan răng hàm mặt

Máy

2

1

 

55

Bộ đặt nội khí quản sơ sinh

Bộ

2

1

 

56

Bộ đặt nội khí quản trẻ em

Bộ

2

1

 

57

Bộ đặt nội khí quản người lớn

Bộ

20

10

 

58

Bộ đặt nội khí quản có Camera

Bộ

2

0

 

59

Bơm cho bệnh nhân ăn tự động

Cái

4

4

 

60

Giường Hồi sức cấp cứu điều khiển bằng thủy lực

Cái

10

4

 

61

Giường Hồi sức cấp cứu điều khiển chạy điện

Cái

50

30

 

62

Máy đo nồng độ bão hòa ôxy

Máy

10

1

 

63

Máy đo SP02 và huyết áp để bàn

Máy

2

2

 

64

Máy hút dịch 2 bình

Máy

2

2

 

65

Máy hút dịch áp lực thấp

Máy

6

6

 

66

Máy đo áp lực nội sọ

Máy

1

0

 

67

Hệ thống xử lý nước RO (dùng cho máy chạy thận nhân tạo)

Hệ thống

2

2

 

68

Máy quay rửa quả lọc bằng tay

Máy

1

1

 

69

Máy bơm hóa chất bảo quản quả lọc

Máy

1

0

 

70

Đèn chiếu điều trị vàng da

Cái

6

6

 

71

Đèn soi ven

Cái

2

1

 

72

Giường sưởi Sơ sinh

Cái

3

3

 

73

Lng ấp trẻ sơ sinh

Cái

6

6

 

74

Máy thở CPAP sơ sinh

Máy

6

3

 

75

Bồn tắm bé

Cái

1

1

 

76

Máy đốt điện cổ tử cung bằng sóng cao tần

Máy

1

1

 

77

Máy đo độ cong giác mạc

Máy

1

1

 

78

Máy đo khúc xạ kế tự động

Máy

1

1

 

79

Máy đo nhãn áp không tiếp xúc, loại xách tay

Máy

2

2

 

80

Máy kiểm tra thị lực

Máy

1

1

 

81

Máy sinh hin vi khám bệnh

Máy

1

1

 

82

Máy Sinh hiển vi khám mắt kèm bộ đo nhãn áp

Máy

2

2

 

83

Máy sinh hiển vi phẫu thuật

Máy

1

1

 

84

Đèn soi đáy mắt

Cái

1

1

 

85

Đèn soi đáy mắt gián tiếp

Cái

1

1

 

86

Ghế khám điều trị răng kèm máy nén khí, máy hút, ghế bác s

Cái

2

1

 

87

Máy bơm hơi vòi trứng (ống)

Máy

1

1

 

88

Tủ an toàn sinh học cấp II

Cái

1

1

 

89

Tủ ẩm CO2 có đèn UV

Cái

1

1

 

90

Tủ sấy

Cái

1

0

 

91

Tủ trữ máu 300l, 70 túi

Cái

1

1

 

92

Tủ âm sâu -86°C

Cái

1

0

 

93

Máy cấy máu

Máy

1

0

 

94

Máy định danh vi khuẩn và kiểm tra độ nhạy tự động

Máy

1

1

 

95

Hệ thống định nhóm máu Gel card

Hệ thống

1

0

 

96

Tủ bảo quản tiu cầu kèm máy lắc

Cái

1

0

 

97

Máy xét nghiệm đông máu tự động

Máy

1

1

 

98

Máy ly tâm để bàn tốc độ chậm 6000rpm 4000g

Máy

3

2

 

99

Máy xét nghiệm huyết học

Máy

1

1

 

100

Máy phân tích huyết học

Máy

1

1

 

101

Hệ thống máy phân tích sinh hóa miễn dịch

Hệ thống

1

0

 

102

Máy đo tốc độ máu lắng tự động

Máy

2

1

 

103

Máy đọc/rửa Elisa

Máy

1

1

 

104

Máy xét nghiệm HBA1C kiểm soát đường huyết

Máy

1

0

 

105

Dàn nhuộm tiêu bản mô bệnh học tự động

Hệ thống

1

0

 

106

Máy cắt tiêu bản

Máy

1

0

 

107

Máy cắt lát vi thể đông lnh

Máy

1

0

 

108

Máy cắt tiêu bản tay quay

Máy

1

0

 

109

Máy cắt lát mỏng mẫu quay tự động

Máy

1

0

 

110

Máy xử lý mô tự động

Máy

1

0

 

111

Máy scan lam

Máy

1

0

 

112

Máy dán lamen

Máy

1

0

 

113

Máy trộn lắc/cân máu

Máy

1

1

 

114

Kính hiển vi có camera

Cái

1

1

 

115

Kính hiển vi 2 mắt

Cái

4

4

 

116

Máy khí máu không điện giải

Máy

1

1

 

117

Máy soi/phân tích cặn lắng nước tiểu

Máy

1

0

 

118

Tủ trữ huyết tương

Cái

1

0

 

119

Hệ thng nuôi sinh vật kỵ khí

Hệ thống

1

0

 

120

Máy điện di huyết sắc tố

Máy

1

0

 

121

Máy định lượng CTA

Máy

1

1

 

122

Honter điện tim (4 đầu ghi điện tim và 4 đầu ghi huyết áp)

Cái

2

1

 

123

Máy đo chức năng hô hấp

Máy

1

1

 

124

ng nội soi dạ dày video

Cái

2

1

 

125

Máy rửa dụng cụ bằng siêu âm

Máy

2

2

 

126

Bộ dụng cụ thắt tĩnh mạch thực quản qua nội soi dạ dày

Bộ

1

1

 

127

Vitue nội soi

Cái

1

1

 

128

Máy laser CO2

Máy

1

0

 

129

Máy Laser điều trị nội tĩnh mạch

Máy

1

0

 

130

Máy laser điều trị phục hồi chức năng

Máy

1

1

 

131

Máy thở BiPAP

Máy

4

0

 

132

Máy đo lưu huyết não

Máy

1

0

 

133

Máy điều trị sóng ngắn

Máy

1

0

 

134

Máy điện từ trường điều trị

Máy

1

1

 

135

Máy điều trị bằng sóng siêu âm

Máy

1

1

 

136

Máy điều trị xung điện

Máy

1

1

 

137

Máy casino tập đi bộ

Máy

1

0

 

138

Tủ sấy parafin

Cái

1

0

 

139

Ghế tập mạnh cơ tứ đầu

Cái

1

0

 

140

Giường phục hồi chức năng (theo tiêu chuẩn mofat)

Cái

1

0

 

141

Máy kéo giãn cột sống cổ

Máy

2

1

 

142

Bộ cấy chỉ

Bộ

1

0

 

143

Bồn thủy trị liệu

Cái

4

4

 

144

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

7

7

 

145

Nồi hấp tiệt trùng nhiệt độ thấp Plasma

Cái

1

1

 

146

Máy sấy đồ vải

Máy

2

2

 

147

Máy cắt bông dây

Máy

1

1

 

148

Máy giặt đồ vải

Máy

3

3

 

149

Máy nén khí không dầu, Giảm âm có vòi xịt dùng trong y tế

Máy

1

0

 

150

Hệ thống lọc nước uống sạch

Hệ thống

2

1

 

151

Phn mềm quản lý bệnh viện HIS

Hệ thống

1

1

 

152

Hệ thống lưu trữ và truyền hình ảnh PACS

Hệ thống

1

0

 

153

Hệ thống Telemedicine

Hệ thống

1

0

 

154

Bộ dụng cụ sửa chữa máy

Bộ

1

1

 

155

Hệ thống khí oxy y tế trung tâm

Hệ thống

1

1

 

156

Hệ thống khí nén trung tâm

Hệ thống

1

0

 

157

Hệ thống hút trung tâm

Hệ thống

1

1

 

158

Máy chụp X quang răng toàn cảnh

Máy

1

1

 

159

Máy chụp X quang răng kỹ thuật số

Máy

1

0

 

160

Máy chụp X quang vú kỹ thuật số

Máy

1

0

 

161

Máy Siêu âm Doppler xuyên sọ

Máy

1

0

 

162

Máy siêu âm mắt Mod A, Mod A-B

Máy

2

2

 

163

Máy lọc máu liên tục

Máy

1

0

 

164

Máy GeneXpert

Máy

1

0

 

 

PHỤ LỤC III:

TIÊU CHUẨN ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG CỦA BỆNH VIỆN Y HỌC CỔ TRUYỀN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của y ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

TT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Số lượng hiện có

Ghi chú

I

Trang thiết bị y tế chuyênng đặc thù

 

 

 

 

1

Hệ thống X-quang

 

 

 

 

 

Máy Xquang Kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

1

1

Nhu cầu sử dụng trung bình: 180 ca chụp/1 tháng

2

Siêu âm

 

 

 

 

 

Máy siêu âm tổng quát

Máy

1

1

Nhu cầu sử dụng trung bình: 314 ca siêu âm/1 tháng; Bệnh viện có 01 đơn vị hồi sức cấp cứu

3

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

1

1

Nhu cầu sử dụng trung bình: 50 test/ngày

4

Máy thở

Máy

1

0

Phục vụ cho 01 giường hồi sức cấp cứu

5

Máy gây mê

Máy

1

0

Đơn vị có 01 bàn mổ

6

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

4

1

01 máy cho 01 bàn mổ;

01 máy cho 01 giường hồi sức cấp cu;

02 máy cho 02 giường chăm sóc bệnh nhân nặng.

7

Bơm tiêm điện

Cái

5

0

01 cái cho 01 bàn mổ;

02 cái cho 01 giường Hồi sức cấp cứu;

02 cái cho 02 giường chăm sóc bệnh nhân nng.

8

Máy truyền dịch

Máy

5

0

01 cái cho 01 bàn mổ;

02 cái cho 01 giường Hi sức cấp cứu;

02 cái cho 02 giường chăm sóc bệnh nhân nng.

9

Dao mổ

 

 

 

 

 

Dao mđiện cao tn

Cái

1

1

Hiện tại đơn vị có 01 bàn mổ

10

Đèn m treo trn

B

1

1

Hiện ti đơn vị có 01 bàn mổ

11

Đèn mdi động

Bộ

1

1

Hiện tại đơn vị có 01 bàn tiểu phẫu

12

Bàn m

Cái

1

1

Hin ti đơn vị có 01 phòng m

13

Máy điện tim

Máy

2

1

Số giường bệnh thực kê tại đơn vị: 240. Thực hiện 237 bệnh nhân khám/01 tháng

14

Máy điện não

Máy

1

0

Bệnh viện phát triển thực hiện kỹ thuật chuyên khoa về thăm dò chức năng/ thần kinh/ tâm thần.

15

Hệ thng khám nội soi

 

 

 

 

a)

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

1

0

Phát triển kỹ thuật mới, ước tính nhu cầu sử dụng trung bình dưới 100 ca ni soi/tháng

b)

Hệ thống ni soi tai mũi hng

Hệ thống

1

1

Ước tính nhu cầu sử dụng trung bình 100 ca nội soi/tháng

II

Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

 

 

1

Máy xét nghiệm huyết học

Máy

1

1

 

2

Máy phân tích nước tiểu

Máy

1

1

 

3

Máy xét nghiệm HbA1C kiểm soát đường huyết

Máy

1

1

 

4

Máy Doppler xuyên sọ

Máy

1

1

 

5

Máy đo lưu huyết não

Máy

1

1

 

6

Máy Laze nội mạch

Máy

9

9

 

7

Máy Laze ngoại mạch

Máy

5

2

 

8

Máy Laser điều trị

Máy

1

1

 

9

Máy Laze châm

Máy

8

1

 

10

Thiết bị điều trị Uxơ tiền liệt tuyến

Máy

2

2

 

11

Máy siêu âm điu trị

Máy

8

5

 

12

Máy điều trị bằng sóng xung kích