Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 252/QĐ-UBND 2021 định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động khuyến nông tỉnh Điện Biên
Số hiệu:
|
252/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Lò Văn Tiến
|
Ngày ban hành:
|
05/03/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 252/QĐ-UBND
|
Điện Biên, ngày
05 tháng 3 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ÁP DỤNG TRONG THỰC HIỆN CÁC HOẠT ĐỘNG KHUYẾN
NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng
5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Căn cứ Quyết định số
02/2021/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban
hành quy định về nội dung chi và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông trên
địa bàn tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức kinh tế kỹ thuật
áp dụng trong thực hiện các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Điện Biên (Chi
tiết tại các phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở:
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lò Văn Tiến
|
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ
THỰC VẬT
(Kèm theo Quyết định số: 252/QĐ-UBND ngày 5 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Điện Biên)
I. CÂY LƯƠNG THỰC
1. Phần vật tư trồng, chăm sóc
(Tính cho
01ha)
TT
|
Cây trồng
|
Lượng giống
(Kg)
|
Lượng phân (Kg)
|
Vôi bột (Kg)
|
Thuốc BVTV
(1.000 đồng)
|
Chế phẩm xử lý
rơm rạ (1.000đ)
|
Phân hữu cơ (1)
|
N
|
P2O5
|
K2O
|
1
|
Lúa thuần gieo vãi
|
70
|
700
|
83
|
56
|
72
|
500
|
1.100
|
600
|
2
|
Lúa thuần sạ hàng
|
40
|
3
|
Lúa thuần cấy
|
55
|
4
|
Lúa lai
|
30
|
500
|
102
|
72
|
84
|
600
|
1.100
|
600
|
5
|
Lúa cạn
|
120
|
700
|
70
|
32
|
59
|
|
1.100
|
|
6
|
Ngô lai
|
17
|
500
|
138
|
80
|
72
|
|
900
|
|
2. Phần vật tư khác
TT
|
Cây trồng
|
Máy kéo tay gắn
động cơ
(máy)
|
Khung gieo mạ
(khung)
|
Khuôn cắt mạ
(khung)
|
Ghi chú
|
1
|
Lúa thuần cấy
|
1
|
1
|
1
|
1 máy sử dụng cho
5ha
|
II. CÂY CÔNG NGHIỆP NGẮN NGÀY
(Tính cho
01ha)
TTT
|
Cây trồng
|
Lượng giống
|
Lượng phân (Kg)
|
Vôi bột
(Kg)
|
Thuốc BVTV
(1.000 đồng)
|
Phân hữu cơ
|
N
|
P2O5
|
K2O
|
1
|
Đậu tương
|
70 kg
|
500
|
33
|
45
|
60
|
|
900
|
2
|
Đậu xanh, Đậu đen
|
30 kg
|
3
|
Đậu đỏ
|
50 kg
|
4
|
Lạc
|
180 kg
|
500
|
37
|
61
|
60
|
500
|
900
|
5
|
Mía: Hom
hoặc trọng lượng
|
40.000 hom
(10 tấn)
|
1.000
|
418
|
208
|
468
|
1.000
|
900
|
III. CÂY LẤY CỦ, CÂY CÓ BỘT
(Tính cho 01ha)
TT
|
Cây trồng
|
Lượng giống
|
Lượng phân (Kg)
|
Vôi bột (Kg)
|
Thuốc BVTV
(1.000 đồng)
|
Phân hữu cơ
|
N
|
P2O5
|
K2O
|
1
|
Khoai tây
|
1.200 kg
|
250
|
115
|
80
|
150
|
500
|
900
|
2
|
Khoai lang
|
1.200 kg
|
250
|
60
|
40
|
120
|
|
900
|
3
|
Khoai sọ
|
1.200 kg
|
250
|
115
|
104
|
180
|
500
|
900
|
4
|
Sắn
|
20.000 hom
|
500
|
138
|
80
|
180
|
|
900
|
5
|
Dong riềng
|
1.500 kg
|
500
|
184
|
120
|
210
|
|
900
|
IV. CÂY RAU
(Tính cho
01ha)
TT
|
Cây trồng
|
Lượng giống
|
Lượng phân (Kg)
|
Vôi bột (Kg)
|
Thuốc BVTV
(1.000 đồng)
|
Nấm(2)
đối kháng (Kg)
|
Phân hữu cơ
|
N
|
P2O5
|
K2O
|
1
|
Ngô rau
|
40 kg
|
1.000
|
115
|
72
|
60
|
|
900
|
2,5
|
2
|
Súp Lơ: Hạt hoặc cây giống
|
400 g
30.000 cây
|
2.000
|
79
|
40
|
90
|
400
|
1.100
|
2,5
|
3
|
Bắp cải: Hạt hoặc cây giống
|
400 g
33.000 cây
|
2.000
|
92
|
48
|
102
|
400
|
1.100
|
2,5
|
4
|
Su hào: Hạt hoặc cây giống
|
700 g
55.000 cây
|
5
|
Cải bẹ, Cải làn Hạt hoặc cây giống
|
600 g
33.000 cây
|
1.500
|
69
|
45
|
78
|
400
|
1.100
|
2,5
|
6
|
Cải ăn lá
|
6 kg
|
1.500
|
28
|
20
|
54
|
400
|
900
|
2,5
|
7
|
Cà chua: Hạt hoặc cây giống
|
250 g
32.000 cây
|
2.000
|
115
|
96
|
180
|
500
|
1.500
|
2,5
|
8
|
Cà pháo, tím: Hạt hoặc cây giống
|
350 g
30.000 cây
|
9
|
Ớt: Hạt hoặc cây giống
|
400 g
19.000 cây
|
2.500
|
138
|
48
|
240
|
500
|
1.100
|
2,5
|
10
|
Rau đậu
|
45 kg
|
1.000
|
92
|
56
|
120
|
400
|
1.100
|
2,5
|
11
|
Rau ngót
|
100.000 hom
|
1.000
|
110
|
80
|
48
|
|
1.100
|
2,5
|
12
|
Rau muống
|
80 kg
|
1.500
|
28
|
20
|
54
|
500
|
1.100
|
2,5
|
13
|
Rau dền
|
20 kg
|
1.500
|
28
|
20
|
54
|
500
|
1.100
|
2,5
|
14
|
Mồng tơi
|
3 kg
|
1.500
|
28
|
20
|
54
|
500
|
1.100
|
2,5
|
15
|
Cà rốt
|
15 kg
|
1.000
|
150
|
150
|
240
|
800
|
1.100
|
2,5
|
16
|
Măng tây
Hạt hoặc cây giống
|
500 g
18.000 cây
|
3.000
|
224
|
224
|
112
|
1.500
|
2.000
|
2,5
|
17
|
Cần tây
|
12 kg
|
1.500
|
100
|
100
|
75
|
400
|
1.100
|
2,5
|
18
|
Xà lách, rau diếp
|
400 g
|
1.500
|
28
|
20
|
54
|
600
|
|
2,5
|
19
|
Tỏi củ
|
800 kg
|
1.000
|
95
|
80
|
145
|
500
|
1.100
|
2,5
|
20
|
Hành lá
|
400 kg tép
|
1.000
|
72
|
216
|
78
|
|
1.100
|
2,5
|
21
|
Hành củ
|
500 kg
|
1.000
|
85
|
65
|
120
|
400
|
1.100
|
2,5
|
22
|
Mùi
|
12 kg
|
500
|
40
|
93
|
71
|
|
1.100
|
2,5
|
23
|
Húng quế
|
800 g
|
24
|
Thì là
|
15 kg
|
25
|
Tía tô
|
500 g
|
26
|
Bò khai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm thứ 1
Trồng dặm
|
2.000 cây
200 cây
|
1.000
|
92
|
85
|
107
|
|
1.100
|
3
|
Năm thứ 2
|
|
1.000
|
115
|
85
|
150
|
|
1.100
|
3
|
V. CÂY RAU, QUẢ LEO DÀN
1. Vật tư trồng, chăm sóc
(Tính cho
01ha)
TT
|
Cây trồng
|
Lượng giống
|
Lượng phân (Kg)
|
Vôi bột (Kg)
|
Thuốc BVTV
(1.000 đồng)
|
Nấm(2)
đối kháng
(Kg)
|
Phân hữu cơ
|
N
|
P2O5
|
K2O
|
1
|
Dưa chuột, Dưa mèo
|
600 g
|
2.000
|
115
|
56
|
180
|
500
|
1.100
|
2,5
|
2
|
Bí xanh
|
1 kg
|
2.000
|
84
|
61
|
110
|
|
1.100
|
2,5
|
3
|
Bí đỏ, Mướp hương
|
700 g
|
4
|
Mướp đắng: Hạt hoặc cây giống
|
2,5 kg
10.000 cây
|
1.500
|
138
|
57
|
180
|
500
|
1.100
|
2,5
|
5
|
Su su
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
Trồng dặm
|
1.200 cây
120 cây
|
1.000
|
70
|
65
|
240
|
400
|
1.100
|
2,5
|
Năm 2
|
|
1.500
|
140
|
50
|
240
|
400
|
1.100
|
2,5
|
6
|
Chanh leo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
Trồng dặm
|
625 cây
32 cây
|
1.000
|
195
|
206
|
255
|
500
|
900
|
5
|
Năm 2
|
|
1.250
|
172
|
165
|
336
|
|
1.100
|
5
|
Năm 3
|
|
1.500
|
172
|
165
|
336
|
|
1.200
|
5
|
7
|
Nho
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
Trồng dặm
|
2.000 cây
100 cây
|
1.000
|
200
|
165
|
290
|
1.000
|
1.100
|
17,5
|
Năm 2
|
|
1.500
|
200
|
165
|
290
|
|
1.100
|
17,5
|
Năm 3
|
|
2.000
|
250
|
330
|
410
|
|
1.200
|
17,5
|
8
|
Gấc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
Trồng dặm
|
400 cây
40 cây
|
800
|
56
|
32
|
48
|
400
|
900
|
5
|
Năm 2
|
|
1.000
|
56
|
32
|
48
|
|
1.100
|
5
|
2. Vật tư làm giàn
TT
|
Cây trồng
|
Cột trụ
(cột tre/gỗ)
|
Thép mạ kẽm 3
ly
(Kg)
|
Lưới cước, lưới
nhựa (m)
|
Dây nhựa PET 3
ly (m)
|
Dây nhựa PET 2
ly
(m)
|
1
|
Dưa chuột, Dưa mèo
|
3.000
|
300
|
8.000
|
|
|
2
|
Bí xanh, Bí đỏ, Mướp
|
3.000
|
200
|
4.000
|
|
|
3
|
Mướp đắng
|
3.000
|
300
|
8.000
|
|
|
4
|
Su su
|
1.200
|
200
|
4.000
|
|
|
5
|
Chanh leo
|
500
|
225
|
|
4.800
|
9.000
|
6
|
Nho
|
2.000
|
|
|
4.800
|
9.000
|
7
|
Gấc
|
1.200
|
200
|
4.000
|
|
|
VI. CÂY ĂN QUẢ
1. Phần vật tư trồng, chăm sóc
(Tính cho 01ha)
TT
|
Cây trồng
|
Lượng giống
|
Lượng phân (Kg)
|
Vôi bột (Kg)
|
Thuốc BVTV
(1.000 đồng)
|
Thuốc mối (Kg)
|
Nấm(2)
đối kháng (Kg)
|
Phân hữu cơ
|
N
|
P2O5
|
K2O
|
1
|
Bưởi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
Trồng dặm
|
500 cây
25 cây
|
750
|
92
|
150
|
180
|
500
|
900
|
5
|
7,5
|
Năm 2
|
|
1.000
|
92
|
150
|
180
|
|
1.100
|
|
5
|
Năm 3
|
|
1.500
|
100
|
150
|
200
|
|
1.100
|
|
5
|
2
|
Cam, Quýt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
Trồng dặm
|
1.200 cây
60 cây
|
900
|
120
|
144
|
180
|
600
|
900
|
4
|
7,5
|
Năm 2
|
|
1.200
|
130
|
200
|
150
|
|
1.200
|
|
5
|
Năm3
|
|
1.500
|
143
|
220
|
123
|
|
1.200
|
|
5
|
3
|
Chanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
Trồng dặm
|
800 cây
40 cây
|
800
|
46
|
150
|
72
|
500
|
1.100
|
4
|
5
|
Năm 2
|
|
1.200
|
79
|
200
|
150
|
|
1.100
|
|
5
|
Năm 3
|
|
1.500
|
92
|
220
|
150
|
|
1.200
|
|
5
|
4
|
Ổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
Trồng dặm
|
1.100 cây
55 cây
|
900
|
88
|
103
|
60
|
500
|
900
|
4
|
7,5
|
Năm 2
|
|
1.200
|
60
|
61
|
114
|
|
1.100
|
|
6
|
5
|
Cam, Quýt xen Ổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
Giống Cam Quýt
Trồng dặm
Giống Ổi
Trồng dặm
|
1.000 cây
50 cây
300 cây
15 cây
|
1.400
|
140
|
210
|
250
|
1.000
|
900
|
5
|
8
|
Năm 2
|
|
2.100
|
180
|
275
|
325
|
|
1.100
|
|
6
|
Năm 3
|
|
2.800
|
235
|
360
|
425
|
|
1.100
|
|
7
|
Năm 4
|
|
3.500
|
305
|
470
|
555
|
|
1.200
|
|
8
|
6
|
Hồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
Trồng dặm
|
400 cây
20 cây
|
800
|
90
|
96
|
100
|
600
|
900
|
4
|
5
|
Năm 2
|
|
1.500
|
90
|
96
|
100
|
|
1.100
|
|
5
|
Năm 3
|
|
1.500
|
92
|
96
|
120
|
|
1.200
|
|
5
|
7
|
Na
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
Trồng dặm
|
1.100 cây
55 cây
|
1.100
|
92
|
272
|
78
|
600
|
900
|
4
|
8
|
Năm 2
|
|
1.650
|
161
|
40
|
150
|
|
1.100
|
|
8
|
Năm 3
|
|
2.200
|
258
|
60
|
228
|
|
1.200
|
|
8
|
8
|
Nhãn, Vải, Xoài, Mít
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
Trồng dặm
|
400 cây
20 cây
|
800
|
60
|
64
|
70
|
500
|
900
|
4
|
2,5
|
Năm 2
|
|
1.000
|
65
|
64
|
70
|
|
1.100
|
|
4
|
Năm 3
|
|
1.200
|
92
|
64
|
70
|
|
1.200
|
|
4
|
9
|
Đào
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
Trồng dặm
|
500 cây
50 cây
|
750
|
75
|
80
|
86
|
500
|
900
|
5
|
7,5
|
Năm 2
|
|
1.000
|
69
|
12
|
72
|
|
1.100
|
|
7,5
|
Năm 3
|
|
1.250
|
115
|
48
|
75
|
|
1.200
|
|
5
|
10
|
Thanh long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
Trồng dặm
|
4.400 cây
440 cây
|
2.000
|
150
|
192
|
270
|
500
|
900
|
4
|
5
|
Năm 2
|
|
2.500
|
150
|
192
|
270
|
|
1.100
|
|
5
|
Năm 3
|
|
3.500
|
270
|
388
|
460
|
|
1.200
|
|
5
|
11
|
Chuối
Trồng dặm
|
2.000 cây
100 cây
|
2.000
|
276
|
160
|
360
|
1.000
|
1.100
|
5
|
5
|
12
|
Bơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
Trồng dặm
|
400 cây
20 cây
|
800
|
10
|
9
|
11
|
1.000
|
900
|
5
|
5
|
Năm 2
|
|
1.000
|
30
|
30
|
36
|
|
1.100
|
|
4
|
Năm 3
|
|
1.200
|
92
|
85
|
108
|
|
1.200
|
|
4
|
13
|
Dứa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm thứ 1
Trồng dặm
|
50.000 cây
500 cây
|
2.000
|
552
|
256
|
1.080
|
1.000
|
900
|
5
|
5
|
Năm thứ 2
|
|
2.500
|
552
|
256
|
1.080
|
|
1.100
|
|
5
|
14
|
Cây Lê (Mắc cọoc)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
Trồng dặm
|
400 cây
40 cây
|
800
|
69
|
80
|
60
|
500
|
900
|
4
|
5
|
Năm 2
|
|
1.000
|
78
|
64
|
90
|
|
1.100
|
|
5
|
Năm 3
|
|
1.200
|
92
|
64
|
120
|
|
1.200
|
|
5
|
15
|
Dừa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
Trồng dặm
|
256 cây
13 cây
|
800
|
69
|
64
|
180
|
550
|
900
|
10
|
7,5
|
Năm 2
|
|
900
|
92
|
48
|
240
|
|
1.100
|
|
7,5
|
Năm 3
|
|
1.100
|
115
|
56
|
240
|
|
1.200
|
|
7,5
|
16
|
Mận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
Trồng dặm
|
500 cây
25 cây
|
750
|
45
|
30
|
30
|
500
|
900
|
5
|
7,5
|
Năm 2
|
|
1.000
|
70
|
40
|
60
|
|
1.100
|
|
7,5
|
Năm 3
|
|
1.250
|
85
|
40
|
95
|
|
1.200
|
|
7,5
|
17
|
Táo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
Trồng dặm
|
500 cây
25 cây
|
750
|
50
|
25
|
70
|
500
|
900
|
5
|
7,5
|
Năm 2
|
|
1.000
|
160
|
80
|
105
|
|
1.100
|
|
7,5
|
Năm 3
|
|
1.250
|
207
|
120
|
150
|
|
1.200
|
|
7,5
|
18
|
Vú sữa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
Trồng dặm
|
270 cây
14 cây
|
750
|
25
|
22
|
33
|
500
|
1.000
|
4
|
4
|
Năm 2
|
|
850
|
51
|
55
|
42
|
|
1.100
|
|
4
|
Năm 3
|
|
1.000
|
63
|
61
|
66
|
|
1.200
|
|
4
|
Năm 4
|
|
1.200
|
90
|
110
|
160
|
|
1.250
|
|
4
|
19
|
Hồng xiêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
Trồng dặm
|
400 cây
20 cây
|
800
|
152
|
96
|
198
|
500
|
900
|
4
|
2,5
|
Năm 2
|
|
1.000
|
138
|
48
|
180
|
|
1.100
|
|
2,5
|
Năm 3
|
|
1.200
|
138
|
48
|
180
|
|
1.200
|
|
2,5
|
20
|
Dâu tây
|
40.000 cây
|
750
|
100
|
120
|
120
|
1.500
|
1.100
|
|
5
|
21
|
Dưa lê
Trồng bò
Trồng giàn
|
1,2 kg
0,5 kg
|
2.000
|
80
|
250
|
110
|
1.100
|
1.100
|
|
10
|
22
|
Dưa hấu
|
0,6 kg
9.000 cây
|
2.000
|
115
|
120
|
180
|
500
|
1.100
|
|
7,5
|
23
|
Dưa lưới
|
10.000 cây
|
5.000
|
120
|
230
|
120
|
1.000
|
1.200
|
|
7,5
|
24
|
Đu đủ
|
2.000 cây
|
2.000
|
276
|
256
|
420
|
600
|
1.200
|
|
7,5
|
1. Phần vật tư khác
TT
|
Cây trồng
|
Trụ bê tông (trụ)
|
Đất đèn xử lý
hoa /Ethephon
|
MgSO4
(Kg)
|
1
|
Thanh long
|
1.100
|
|
|
2
|
Dứa
|
|
80 kg/3 lít
|
|
3
|
Dâu tây
|
|
|
40
|
VII. GHÉP CẢI TẠO CÂY ĂN QUẢ
(Tính cho
01ha)
TT
|
Cây trồng
|
Mắt ghép
(mắt)
|
Lượng phân (Kg)
|
Dây ghép
(kg)
|
Dụng cụ ghép
(dao + kéo)
|
Thuốc BVTV
(1.000 đồng)
|
Nấm (2)
đối kháng (Kg)
|
Phân hữu cơ
|
N
|
P2O5
|
K2O
|
1
|
Năm 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhãn, Vải, Xoài, Bưởi
Ghép dặm
|
10.000
500
|
2.000
|
330
|
144
|
200
|
2
|
3
|
900
|
6
|
Mắc cọoc
Ghép dặm
|
8.000
450
|
Vú sữa
Ghép dặm
|
7.500
400
|
2
|
Năm 2
|
|
2.500
|
400
|
180
|
250
|
|
|
1.100
|
6
|
3
|
Năm 3
|
|
3.200
|
500
|
230
|
320
|
|
|
1.100
|
6
|
VIII. CÂY CÔNG NGHIỆP DÀI NGÀY
(Tính cho
01ha)
TT
|
Cây trồng
|
Lượng giống
|
Lượng phân (Kg)
|
Vôi bột (Kg)
|
Thuốc BVTV
(1.000 đồng)
|
Thuốc mối (Kg)
|
Nấm(2)
đối kháng (Kg)
|
Phân hữu cơ
|
N
|
P2O5
|
K2O
|
1
|
Chè Shan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
Trồng dặm
|
8.000 cây
800 cây
|
2.400
|
46
|
205
|
60
|
1.000
|
900
|
5
|
10
|
Năm 2
|
|
3.200
|
55
|
40
|
66
|
|
900
|
|
5
|
Năm 3
|
|
4.000
|
69
|
56
|
72
|
|
1.100
|
|
5
|
Năm 4
|
|
5.600
|
70
|
56
|
72
|
|
1.200
|
|
5
|
2
|
Cà phê chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
Trồng dặm
|
4.300 cây
215 cây
|
2.200
|
65
|
104
|
36
|
1.000
|
900
|
4
|
7,5
|
Năm 2
|
|
2.500
|
125
|
64
|
36
|
|
1.100
|
|
5
|
Năm 3
|
|
3.000
|
175
|
88
|
48
|
500
|
1.100
|
|
5
|
Năm 4
|
|
3.500
|
175
|
88
|
48
|
|
1.200
|
|
5
|
Cây che bóng (sử dụng 1 trong các loại cây sau)
|
|
|
|
|
- Mắc ca
|
100 cây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cây ăn quả
|
150 cây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trám đen, Trẩu
|
200 cây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Muồng
|
150 cây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Keo lá tràm
|
200 cây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Keo dậu Cuba
|
138 cây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây chắn gió (sử dụng 1 trong các loại cây sau)
|
|
|
|
- Trám, Mỡ, Keo,...
|
200 cây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cây ăn quả
|
150 cây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây giữ ẩm, cải tạo đất
|
|
|
|
|
|
- Lạc dại
|
500 kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hạt cốt khí
|
3 kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Dâu tằm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
Trồng dặm
|
40.000 hom
2.000 hom
|
2.000
|
207
|
96
|
270
|
1.500
|
1.000
|
|
5
|
Năm 2
|
|
2.800
|
250
|
120
|
350
|
|
1.100
|
|
5
|
Năm 3
|
|
3.600
|
320
|
150
|
450
|
|
1.200
|
|
5
|
IX. CÂY DƯỢC LIỆU
(Tính cho
01ha)
TT
|
Cây trồng
|
Lượng giống
|
Lượng phân (Kg)
|
Vôi bột
(Kg)
|
Thuốc BVTV
(1.000 đồng)
|
Nấm(2)đối
kháng (Kg)
|
Phân hữu cơ
|
N
|
P2O5
|
K2O
|
1
|
Ý dĩ
|
10 kg
|
500
|
138
|
80
|
120
|
|
900
|
5
|
2
|
Hà thủ ô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
|
20.000 cây
|
500
|
46
|
32
|
36
|
|
900
|
5
|
Năm 2
|
|
500
|
92
|
64
|
72
|
|
900
|
5
|
Năm 3
|
|
500
|
138
|
96
|
108
|
|
900
|
5
|
3
|
Gừng, Nghệ
|
4.000 kg
|
500
|
100
|
150
|
200
|
550
|
1.500
|
5
|
4
|
Cà gai leo
|
4 kg
|
500
|
100
|
150
|
200
|
550
|
900
|
5
|
5
|
Đinh lăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
Trồng dặm
|
8.000 cây
400 cây
|
500
|
20
|
40
|
12
|
|
900
|
5
|
Năm 2
|
|
500
|
25
|
50
|
15
|
|
900
|
5
|
Năm 3
|
|
1.000
|
25
|
50
|
15
|
|
900
|
5
|
6
|
Sả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
Trồng dặm
|
500 cây
25 cây
|
500
|
24
|
48
|
15
|
|
900
|
2,5
|
Năm 2 - 4
(lượng cho từng năm)
|
|
500
|
24
|
48
|
15
|
|
900
|
|
7
|
Hương nhu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
Trồng dặm
|
20.000 cây
1.000 cây
|
500
|
25
|
50
|
15
|
|
900
|
3
|
Năm 2 - 4
(lượng cho từng năm)
|
|
500
|
20
|
40
|
12
|
|
900
|
3
|
8
|
Bạc hà
|
200.000 cây
|
500
|
125
|
55
|
145
|
|
900
|
5
|
9
|
Sâm cau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
Trồng dặm
|
12.000 cây
600 cây
|
2.400
|
120
|
240
|
72
|
|
900
|
2,5
|
Năm 2 - 4
(lượng cho từng năm)
|
|
2.400
|
120
|
240
|
72
|
|
900
|
2,5
|
10
|
Đẳng sâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
Trồng dặm
|
8.000 cây
400 cây
|
500
|
80
|
45
|
90
|
|
1.200
|
2,5
|
Năm 2 - 3
(lượng cho từng năm)
|
|
500
|
80
|
52
|
120
|
|
1.200
|
2,5
|
11
|
Đương quy
Trồng dặm
|
200.000 cây
2.000 cây
|
500
|
148
|
94
|
160
|
|
1.200
|
5
|
12
|
Bạch chỉ
Trồng dặm
|
200.000 cây
2.000 cây
|
500
|
447
|
343
|
165
|
|
1.200
|
5
|
13
|
Ba kích
Trồng dặm
|
5000 cây
500 cây
|
500
|
50
|
100
|
80
|
|
1.200
|
5
|
14
|
Tam thất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
Trồng dặm
|
18.000 cây
1.800 cây
|
1.000
|
20
|
40
|
12
|
|
1.100
|
5
|
Năm 2 - 3
(lượng cho từng năm)
|
|
1.000
|
30
|
60
|
18
|
|
1.200
|
5
|
15
|
Sâm Ngọc linh trồng dưới tán rừng
|
Năm 1
Trồng dặm
|
20.000
cây
2.000
cây
|
2.000
|
|
|
|
|
1.200
|
5
|
Năm 2-4
(lượng cho từng năm)
|
|
2.000
|
|
|
|
|
1.200
|
5
|
X. CÂY HOA
(Tính cho 01ha)
TT
|
Cây trồng
|
Lượng giống
|
Lượng phân (Kg)
|
Vôi bột (Kg)
|
Thuốc BVTV
(1.000 đồng)
|
Phân hữu cơ
|
N
|
P2O5
|
K2O
|
1
|
Hoa Hồng
|
50.000 cây
|
2.000
|
119
|
64
|
180
|
1.000
|
900
|
2
|
Hoa Lay ơn
|
120.000 củ
|
1.500
|
115
|
64
|
180
|
500
|
900
|
3
|
Hoa Cúc
|
350.000 cây
|
1.500
|
92
|
56
|
120
|
500
|
900
|
4
|
Hoa Đồng tiền
|
50.000 cây
|
1.500
|
119
|
64
|
180
|
500
|
900
|
5
|
Hoa Lily
|
200.000 củ
|
2.000
|
46
|
56
|
120
|
500
|
900
|
6
|
Hoa Thược dược
|
50.000 cây
|
1.000
|
30
|
80
|
70
|
300
|
900
|
7
|
Hoa Huệ
|
250.000 củ
|
1.500
|
207
|
200
|
90
|
500
|
900
|
8
|
Hoa Hướng dương
|
6 kg
|
1.500
|
60
|
45
|
50
|
500
|
900
|
9
|
Hoa Đào
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
Trồng dặm
|
2.500 cây
250 cây
|
2.500
|
115
|
65
|
240
|
1.000
|
900
|
Năm 2 - 3
(lượng cho từng năm)
|
|
1.000
|
80
|
35
|
160
|
|
900
|
XI. TRỒNG NẤM
1. Phần vật tư sản xuất
(Tính cho 1 tấn nguyên liệu thô)
TT
|
Loại nấm
|
Giống
|
Nguyên liệu
(Kg)
|
Túi PE (Kg)
|
Nút, bông, chun
(Kg)
|
Giàn giá, Dụng
cụ (1.000đ)
|
1
|
Nấm Sò
|
40 kg
|
1.000 (rơm)
|
6 (30x45)
|
6
|
1.000
|
2
|
Nấm Rơm
|
12 kg
|
1.000 (rơm)
|
|
|
500
|
3
|
Mộc nhĩ
|
1.500 que
|
1.000 (mùn cưa)
|
8 (19x38)
|
8
|
1.500
|
4
|
Nấm Hương
|
5 kg
|
1.000 (mùn cưa)
|
8 (25x35)
|
8
|
2.000
|
5
|
Nấm Linh chi
|
30 chai
|
1.000 (mùn cưa)
|
8 (25x35)
|
8
|
2.000
|
6
|
Nấm Mỡ
|
15 kg
|
1.000 (rơm)
|
|
|
|
2. Phần vật tư khác
(Tính cho 1 tấn
nguyên liệu thô)
TT
|
Loại nấm
|
N
(Kg)
|
P2O5
(Kg)
|
SA
(Kg)
|
Bột nhẹ (Kg)
|
Cám và phụ gia
(1.000đ)
|
1
|
Nấm linh chi
|
|
|
|
|
360
|
2
|
Nấm mỡ
|
1,94
|
0,768
|
1
|
30
|
|
XII. ỨNG DỤNG CHẾ PHẨM SINH HỌC
TT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
I
|
CHẾ PHẨM SINH HỌC TRONG PHÒNG TRỪ DỊCH HẠI
|
1
|
Mô hình sản xuất và sử dụng nấm Metazhium trừ
sâu, rầy
|
1.1
|
Thời gian triển khai, giống, phân bón: Áp dụng
theo định mức của từng cây trồng
|
1.2
|
Vật tư khác
|
|
|
|
|
Nấm gốc
|
Đồng/MH
|
2.000.000
|
|
|
Chất bám dính nông dược
|
Đồng/MH
|
200.000
|
|
|
Chất đốt
|
Đồng/MH
|
200.000
|
Sản phẩm dự kiến
40 bịch nấm sử dụng cho 1 lần phun 10ha cây trồng.
|
|
Tủ kính
|
Cái/MH
|
1
|
|
Nồi hấp
|
Cái/MH
|
1
|
|
Bếp ga
|
Bộ/MH
|
1
|
|
Gạo tấm
|
Kg/MH
|
20
|
|
Nút, bông, chun…
|
Đồng/MH
|
300.000
|
2
|
Mô hình diệt chuột bằng chế phẩm sinh học (áp
dụng cho 1ha)
|
2.1
|
Thời gian triển khai: áp dụng theo định mức của từng
cây trồng
|
2.2
|
Vật tư
|
|
|
|
|
Thuốc diệt chuột sinh học
|
Kg/ha
|
0,07
|
|
|
Mồi thóc
|
Kg/ha
|
30
|
|
II
|
MÔ HÌNH SẢN XUẤT VÀ SỬ DỤNG PHÂN BÓN
|
1
|
Mô hình sản xuất và sử dụng phân hữu cơ
|
1.1
|
Thời gian triển khai, giống, phân bón hoá học,
thuốc BVTV: Áp dụng theo định mức của từng cây trồng
|
1.2
|
Vật tư khác
|
|
|
Nguyên liệu và chế
phẩm để sản xuất 01 tấn phân hữu cơ vi sinh
|
|
Chế phẩm sinh học
|
Lít
|
5
|
|
N
|
Kg
|
1
|
|
P2O5
|
Kg
|
1
|
|
K2O
|
Kg
|
1
|
|
Nấm Trichoderma
|
Kg
|
1
|
|
Cám gạo/ ngô
|
Kg
|
10
|
|
Vôi bột
|
Kg
|
10
|
2
|
Mô hình sản xuất và sử dụng đạm cá
|
2.1
|
Thời gian triển khai, giống, phân bón hữu cơ, thuốc
BVTV: Áp dụng theo định mức của từng cây trồng; riêng phân hóa học hỗ trợ tối
đa không quá 50% định mức theo từng cây trồng.
|
2.2
|
Vật tư khác
|
|
|
Nguyên liệu và chế phẩm sản xuất ra 10 lít đạm cá
|
|
Nguyên liệu cá (cá nguyên con hoặc phụ phẩm)
|
Kg
|
13
|
|
Mật rỉ đường
|
Lít
|
4
|
|
Men vi sinh
|
Gói
|
6
|
|
Hoa quả chín (phụ phẩm của hoa quả chín)
|
Kg
|
2
|
|
Thùng nhựa có nắp đậy
|
Cái
|
1
|
3
|
Mô hình sản xuất và sử dụng đạm thực vật
|
3.1
|
Thời gian triển khai, giống, phân hữu cơ, thuốc
BVTV: Áp dụng theo định mức của từng cây trồng; riêng phân hóa học hỗ trợ tối
đa không quá 50% định mức theo từng cây trồng.
|
3.2
|
Vật tư khác
|
|
|
Nguyên liệu sản xuất ra 10 lít đạm thực vật
|
|
Các loại hạt cây họ đậu, đỗ
|
Kg
|
10
|
|
Mật rỉ đường
|
Lít
|
1
|
|
Men vi sinh
|
Gói
|
2
|
|
Thùng nhựa có nắp đậy
|
Cái
|
1
|
4
|
Mô hình sử dụng đạm cá/đạm thực vật (dạng
thương phẩm)
(áp dụng
cho 1 ha)
|
4.1
|
Thời gian triển khai, giống, thuốc BVTV: Áp dụng
theo định mức của từng cây trồng; riêng phân hóa học hỗ trợ tối đa không quá
50% định mức theo từng cây trồng.
|
4.2
|
Vật tư khác
|
|
|
|
|
Đạm cá hoặc đạm thực vật
|
Đồng
|
≤ 3.000.000
|
Theo hướng dẫn của nhà sản xuất
|
Chú thích:
- (1): Nhóm phân bón hữu cơ gồm các loại phân bón được sản xuất từ nguyên liệu
chính là các chất hữu cơ tự nhiên (không bao gồm các chất hữu cơ tổng hợp), được
xử lý thông qua quá trình vật lý (làm khô, nghiền, sàng, phối trộn, làm ẩm)
hoặc sinh học (ủ, lên men, chiết) và tùy theo thành phần, chức năng của các chỉ
tiêu chất lượng chính hoặc quá trình sản xuất được phân loại chi tiết trong quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia. (Nghị định 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ).
Mội số loại phân bón hữu cơ như: Phân bón hữu cơ, phân bón hữu cơ vi
sinh, phân bón hữu cơ sinh học, phân bón hữu cơ khoáng…
- (2): Nấm Trichoderma, Nấm
Chaetomium, và các loại Nấm khác có cùng đặc tính, công dụng tương tự.
- Đạm nguyên chất (N), Lân nguyên chất
(P2O5), Kali nguyên chất (K2O) được quy đổi ra
phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số: 252/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Điện Biên)
(Tính cho
01ha)
TT
|
Cây trồng
|
Giống
(Cây)
|
Giống trồng dặm
(cây)
|
Phân NPK 5.10.3
(Kg)
|
Thuốc mối
(kg)
|
Vôi bột
(kg)
|
Ghi chú
|
1
|
Keo tai tượng, Xoan ta, Sưa, Vối
thuốc, Sơn tra, Thông (Mã vĩ, Caribe, Ba
lá), Dó trầm (Dó bầu, Trầm dó, Trầm hương)
|
Lượng phân bón sử
dụng cho từng năm
|
Năm 1
|
1.660
|
166
|
332
|
17
|
|
Năm 2-3
|
|
|
332
|
|
|
2
|
Keo lai vô tính, Quế
|
Năm 1
|
2.000
|
200
|
400
|
20
|
|
Năm 2-3
|
|
|
400
|
|
|
3
|
Lát hoa, Giổi
găng, Cọ khiết
|
Năm 1
|
1.000
|
100
|
200
|
10
|
|
Năm 2-3
|
|
|
200
|
|
|
4
|
Mắc ca
|
|
|
|
|
|
Năm 1
|
278
|
28
|
139
|
3
|
83
|
Năm 2-3
|
|
|
28
|
|
28
|
5
|
Giổi xanh (Giổi
ăn hạt), Sấu, Sao đen, Trắm trắng, Trám đen, Trúc
sào, Mạy chả, Tre điềm trúc (Tre bát độ)
|
Năm 1
|
500
|
50
|
100
|
5
|
|
Năm 2-3
|
|
|
100
|
|
|
6
|
Bạch đàn, Sa
mộc, Tếch, Mỡ, Tô
hạp Điện Biên
|
Năm 1
|
1.600
|
160
|
320
|
16
|
|
Năm 2-3
|
|
|
320
|
|
|
7
|
Mây nếp
|
|
|
|
|
|
Năm 1
|
2.200
|
220
|
440
|
22
|
|
Năm 2-3
|
|
|
440
|
|
|
8
|
Luồng (Tre mét)
|
|
|
|
|
|
Năm 1
|
300
|
30
|
90
|
3
|
|
Năm 2-3
|
|
|
90
|
|
|
9
|
Ba kích trồng dưới tán rừng
|
Năm 1
|
1.000
|
100
|
200
|
10
|
|
Năm 2-3
|
|
|
200
|
|
|
10
|
Sa nhân trồng dưới tán rừng
|
Năm 1
|
2.000
|
200
|
400
|
20
|
|
Năm 2-3
|
|
|
400
|
|
|
11
|
Thảo quả trồng dưới tán rừng
|
Năm 1
|
1.660
|
166
|
332
|
17
|
|
Năm 2-3
|
|
|
332
|
|
|
PHỤ LỤC III
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH CƠ GIỚI HOÁ, BẢO QUẢN,
CHẾ BIẾN VÀ NGÀNH NGHỀ NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số:252/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Điện Biên)
TT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
3
|
2
|
Thiết bị, máy móc
|
Máy/Cái
|
1
|
Ghi chú: Thiết bị, máy móc áp dụng theo Thông tư
02/2016/TT-BNNPTNT ngày 22/02/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn sửa đổi, bổ sung danh mục chủng loại máy, thiết bị được hưởng chính
sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất trong nông nghiệp ban hành kèm theo Thông tư
08/2014/TT-BNNPTNT ngày 20/3/2014. Trường hợp Thông tư 02/2016/TT-BNNPTNT
được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo văn bản
sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đó.
|
PHỤ LỤC IV
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG, CHẾ BIẾN, DỰ TRỮ THỨC
ĂN CHO TRÂU BÒ
(Kèm theo Quyết định số: 252/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Điện Biên)
TT
|
Diễn giải
|
ĐVT
|
Định mức
|
Tiêu chuẩn kỹ
thuật
|
I
|
Trồng ngô lấy thân làm thức ăn cho gia súc
|
|
|
1
|
Giống, vật tư
|
|
|
|
1.1
|
Giống
|
kg/ha
|
20
|
Giống ngô sinh khối
|
1.2
|
Đạm urê
|
kg/ha
|
300
|
|
1.3
|
Lân văn điển
|
kg/ha
|
500
|
|
1.4
|
Kali clorua
|
kg/ha
|
120
|
|
1.5
|
Thuốc BVTV
|
đồng/ha
|
≤ 400.000
|
|
1.6
|
Thuốc trừ cỏ
|
kg/ha
|
300.000
|
|
2.
|
Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
|
|
|
|
2.1
|
Thời gian triển khai
|
tháng
|
4
|
|
2.2
|
Năng suất thu hoạch 90 ngày tuổi (Bao gồm cả thân
và bắp sữa)
|
tấn/ha
|
≥ 45
|
|
II
|
Trồng cỏ
|
|
|
|
1
|
Giống cỏ:
|
|
|
|
1.1
|
Dùng hom
|
|
|
|
|
Cỏ thân đứng
|
kg/ha
|
7.000
|
Cỏ VA06, cỏ voi...
|
|
Cỏ thân bụi, thân bò
|
kg/ha
|
5.000
|
Ghinê, Ruzi, Stylo, Mulato ...
|
1.2
|
Dùng hạt
|
|
|
|
|
Cỏ thân bụi, thân bò
|
kg/ha
|
7
|
Ghinê, Ruzi, Stylo, Mulato ...
|
|
Cỏ hỗn hợp
|
kg/ha
|
10
|
Sweet Jumbo, Superdan,...
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
2.1
|
Phân Urê:
|
|
|
|
|
- Cỏ thân đứng, hỗn hợp
|
kg/ha
|
400
|
|
|
- Cỏ thân bụi, thân bò
|
kg/ha
|
350
|
|
2.2
|
Phân lân:
|
|
|
|
|
- Cỏ thân đứng, hỗn hợp
|
kg/ha
|
300
|
|
|
- Cỏ thân bụi, thân bò
|
kg/ha
|
250
|
|
2.3
|
Phân Kali:
|
|
|
|
|
- Cỏ thân đứng, hỗn hợp
|
kg/ha
|
200
|
|
|
- Cỏ thân bụi, thân bò
|
kg/ha
|
150
|
|
3
|
Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
|
|
|
|
|
- Thời gian triển khai
|
Tháng
|
09
|
|
|
- Năng suất cỏ:
|
|
|
|
|
Cỏ VA06
|
tấn/ha/năm
|
≥ 250
|
|
|
Cỏ thân bụi
|
tấn/ha/năm
|
≥ 80
|
|
|
Cỏ thân bò
|
tấn/ha/năm
|
≥ 60
|
|
|
Cỏ hỗn hợp
|
tấn/ha/năm
|
≥ 250
|
|
III
|
Ủ chua thức ăn xanh cho gia súc
|
|
|
|
1
|
Vật tư, thiết bị
|
|
|
|
-
|
Túi nilon để ủ
|
túi/tấn cỏ
|
02
|
Túi dài 2 m, rộng 1,5 m; Mỗi túi ủ được 0,5 tấn cỏ
|
-
|
Tinh bột (cám gạo/ cám ngô/ bột sắn,...)
|
kg/tấn cỏ
|
50
|
|
-
|
Muối ăn NaCl
|
kg/tấn cỏ
|
05
|
|
-
|
Máy thái cỏ/ngô ...
|
máy
|
01
|
01 máy cho 2ha cỏ/ ngô
|
2
|
Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
|
|
|
|
|
Thời gian ủ
|
ngày
|
≥ 15
|
Thức ăn ủ có màu vàng nâu đậm, mùi chua nhẹ không
mốc.
|
PHỤ LỤC V
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THÚ Y
(Kèm theo Quyết định số: 252/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Điện Biên)
TT
|
Diễn
giải
|
ĐVT
|
Định mức
|
Tiêu chuẩn kỹ
thuật
|
I
|
Chăn nuôi trâu, bò cái sinh sản
|
|
|
|
1
|
Giống, vật tư
|
|
|
|
1.1
|
Giống
|
|
|
|
|
- Bò cái giống
|
kg/con
|
≥ 170
|
Bò nội ( bò vàng,
H’Mong, U đầu rìu ...) 18-24 tháng tuổi
|
kg/con
|
≥ 200
|
Bò lai (sind,
Brahman, Drought-Master, ...) 18-24 tháng tuổi
|
- Trâu cái
|
kg/con
|
≥ 350
|
Trâu nội 36 - 48
tháng tuổi
|
- Bò đực giống
|
kg/con
|
≥ 300
|
Đực ngoại/nội/lai
2-4 tuổi; 1 bò đực đảm bảo phối giống cho 20-30 bò cái
|
- Trâu đực
|
kg/con
|
≥ 420
|
Trâu nội, 3-5 tuổi,
1 trâu đực đảm bảo phối giống cho 20 trâu cái.
|
1.2
|
Thức ăn
|
kg/con
|
|
|
|
- Thức ăn tinh cho trâu, bò cái chửa lứa đầu (bột
ngô, sắn, cám gạo...)
|
kg/con
|
120
|
Bổ sung
2kg/con/ngày trong 60 ngày chửa cuối. Hàm lượng Protein thô ≥ 14%
|
- Thức ăn tinh cho trâu, bò đực giống (bột ngô, sắn,
cám gạo...)
|
kg/con
|
540
|
Bổ sung
3kg/con/ngày trong 180 ngày từ khi mua bò về. Hàm lượng Protein thô ≥ 14%
|
1.3
|
Vắc xin
|
liều/con
|
07
|
3 Lở mồm long móng
(LMLM), 3 tụ huyết trùng (THT), 2
nhiệt thán
|
1.4
|
Thuốc thú y, hóa chất sát trùng
|
đồng/con
|
≤ 200.000
|
|
2
|
Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
|
|
|
|
2.1
|
Thời gian triển khai mô hình
|
tháng
|
18
|
|
2.2
|
Tỷ lệ có chửa/ tổng số trâu, bò phối giống
|
%
|
≥ 65
|
|
2.3
|
Khối lượng bê sơ sinh
|
kg/con
|
≥ 17
|
|
2.4
|
Khối lượng nghé sơ sinh
|
kg/con
|
≥ 20
|
|
2.5
|
Tỷ lệ nuôi sống bê đến 6 tháng tuổi
|
%
|
≥ 93
|
|
2.6
|
Tỷ lệ nuôi sống nghé đến 6 tháng tuổi
|
%
|
≥ 90
|
|
II
|
Cải tạo đàn bò theo hướng chuyên thịt
|
1
|
Giống, vật tư
|
|
|
|
1.1
|
Giống
|
|
|
|
|
Bò đực
|
kg/con
|
≥ 300
|
Đực ngoại, lai.
Vùng không thực hiện Thụ tinh nhân tạo (TTNT) hỗ trợ 1 bò đực/20-30 bò cái
sinh sản
|
1.2
|
Vật tư thụ tinh nhân tạo (TTNT)
|
|
|
|
|
- Tinh đông lạnh
|
liều/con
|
02
|
|
- Nitơ lỏng
|
lít/con
|
02
|
|
- Gang tay, ống gen
|
bộ/con
|
02
|
|
- Súng bắn tinh
|
chiếc
|
01
|
Cho 1 mô hình
trình diễn
|
- Bình đựng nitơ 3,5 lít
|
bình
|
01
|
- Kìm thiến
|
cái
|
01
|
1.3
|
Thức ăn tinh (bột ngô, sắn, cám gạo…)
|
|
|
|
|
- Bò đực
|
kg/con
|
540
|
Bổ sung
3kg/con/ngày trong 180 ngày từ khi mua bò về; Hàm lượng Protein thô ≥ 14%
|
- Bò cái chửa
|
kg/con
|
240
|
Bổ sung
2kg/con/ngày trong 120 ngày chửa cuối; Hàm lượng Protein thô ≥ 14%
|
- Tảng đá liếm
|
kg/con
|
05
|
Loại đá liếm giầu
photpho
|
1.4
|
Thiến bò đực không đủ tiêu chuẩn làm giống
|
đồng/con
|
500.000
|
Hỗ trợ công thiến
300.000đ/con, chủ hộ có bò đực không đủ tiêu chuẩn làm giống phải thiến
200.000 đ/con.
|
1.5
|
Vắc xin
|
liều/con
|
5
|
2 LMLM, 2 THT, 1 Nhiệt thán
|
1.6
|
Thuốc thú y, hóa chất sát trùng
|
đồng/con
|
≤ 200.000
|
|
2
|
Chỉ tiêu, yêu cầu kỹ thuật cần đạt
|
|
|
|
2.1
|
Thời gian triển khai
|
tháng
|
12
|
|
2.2
|
Tỷ lệ có chửa/tổng số bò phối giống
|
%
|
≥ 70
|
|
2.3
|
Khối lượng bê sơ sinh
|
kg/con
|
≥ 20
|
|
III
|
Chăn nuôi trâu, bò vỗ béo
|
|
|
|
1
|
Vật tư
|
|
|
|
1.1
|
Thuốc tẩy ký sinh trùng
|
liều/con
|
03
|
Nội - Ngoại ký
sinh trùng
|
1.2
|
Thức ăn tinh hỗn hợp
|
kg/con
|
270
|
Bổ sung
3kg/con/ngày trong thời gian vỗ béo 90 ngày (ưu tiên sử dụng thức ăn địa phương);
Hàm lượng Protein thô ≥ 14%
|
2
|
Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
|
|
|
|
2.1
|
- Thời gian triển khai
|
tháng
|
04
|
|
2.2
|
- Tăng khối lượng cơ thể bình quân
|
|
|
|
2.3
|
Trâu, bò loại thải (Trâu, bò cái, đực không còn sử
dụng vào mục đích sinh sản, cày kéo và lấy sữa)
|
g/con/ngày
|
≥ 700
|
|
2.4
|
Trâu, bò, bê, nghé nuôi thịt
|
g/con/ngày
|
≥ 800
|
|
IV
|
Chăn nuôi ngựa sinh sản
|
1
|
Giống, vật tư
|
|
|
|
1.1
|
Giống
|
|
|
|
|
Ngựa đực
|
kg/con
|
≥ 200
|
Đực lai hoặc đực nội.
|
Ngựa cái
|
kg/con
|
≥ 150
|
|
1.2
|
Thức ăn tinh hỗn hợp (bột ngô, cám gạo, bột sắn
...)
|
|
|
Hàm lượng Protein
thô ≥ 14%
|
|
- Ngựa cái
|
kg/con
|
120
|
Bổ sung 2,0
kg/con/ngày trong 60 ngày chửa cuối.
|
- Ngựa đực
|
kg/con
|
540
|
Bổ sung 3,0 kg/con/ngày
trong 180 ngày từ khi mua ngựa về
|
1.3
|
Thuốc thú y, hoá chất sát trùng
|
đồng/con
|
≤ 200.000
|
|
1.4
|
Vắc xin
|
liều/con
|
05
|
3 THT,
2 Nhiệt thán
|
2
|
Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
|
|
|
|
2.1
|
Thời gian triển khai mô hình
|
tháng
|
18
|
|
2.2
|
Tỷ lệ có chửa/tổng số ngựa phối giống
|
%
|
≥ 65
|
|
2.3
|
Khối lượng ngựa sơ sinh
|
kg/con
|
≥ 20
|
|
2.4
|
Tỷ lệ nuôi sống ngựa con đến 6 tháng tuổi
|
%
|
≥ 90
|
|
V
|
Vỗ béo ngựa
|
1
|
Vật tư
|
|
|
|
1.1
|
Thức ăn tinh hỗn hợp (bột ngô, cám gạo, bột sắn
...)
|
kg/con
|
135
|
Hàm lượng Protein
thô ≥ 14%
|
1.2
|
Thuốc tẩy ký sinh trùng
|
|
|
Mức hỗ trợ tính
theo khối lượng ngựa
|
|
- Tẩy ngoại ký sinh trùng
|
liều/con
|
01
|
|
- Tẩy ký sinh trùng đường tiêu hóa
|
liều/con
|
01
|
|
- Tẩy ký sinh trùng đường máu
|
liều/con
|
01
|
|
2
|
Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
|
|
|
|
2.1
|
Thời gian triển khai mô hình
|
tháng
|
04
|
|
2.3
|
Tăng khối lượng cơ thể bình quân
|
g/con/ngày
|
≥ 500
|
Ngựa cái, đực
không còn sử dụng vào mục đích sinh sản, cày kéo; ngựa nuôi hướng thịt
|
VI
|
Chăn nuôi dê sinh sản
|
|
|
|
1
|
Giống, vật tư
|
|
|
|
1.1
|
Giống
|
|
|
|
|
- Dê cái ngoại
|
kg/con
|
≥ 25
|
Dê từ 9-12 tháng
tuổi
|
- Dê cái nội, lai
|
kg/con
|
≥ 20
|
- Dê đực ngoại, lai, nội
|
kg/con
|
≥ 30
|
Dê từ 12-24 tháng
tuổi (tỷ lệ 1 đực/20 cái)
|
1.2
|
Thức ăn tinh (bột ngô, sắn, cám gạo,...)
|
|
|
|
|
Dê đực
|
kg/con
|
36
|
Bổ sung 0,4kg/con /ngày trong 90 ngày từ khi mua
về, hàm lượng Protein thô ≥ 14%
|
Dê cái chửa lứa đầu
|
kg/con
|
18
|
Bổ sung 0,3kg/con /ngày trong 60 ngày chửa cuối.
Hàm lượng Protein thô ≥ 14%
|
1.3
|
Vắc xin
|
liều/con
|
7
|
2 THT,
1 Nhiệt thán, 2 LMLM, 2 liều đậu
|
1.4
|
Thuốc thú y, hóa
chất sát trùng
|
đồng/con
|
≤ 70.000
|
|
2
|
Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
|
|
|
|
2.1
|
Thời gian triển khai mô hình
|
tháng
|
18
|
|
2.2
|
Khối lượng sơ sinh
|
|
|
|
|
Dê ngoại
|
kg/con
|
≥ 2,0
|
|
Dê lai
|
kg/con
|
≥ 1,6
|
|
Dê nội
|
kg/con
|
≥ 1,4
|
|
2.3
|
Tỷ lệ nuôi sống đến 3 tháng tuổi
|
%
|
90
|
|
VII
|
Chăn nuôi lợn sinh sản
|
|
|
|
1
|
Giống, vật tư
|
|
|
|
1.1
|
Giống
|
|
|
|
|
- Lợn đực ngoại
|
kg/con
|
≥ 80
|
Vùng không có TTNT
hỗ trợ 1 lợn đực giống/50 con cái
|
|
- Lợn đực nội
|
kg/con
|
≥ 40
|
- Cái hậu bị
|
|
|
|
Cái ngoại hoặc cái lai
|
kg/con
|
≥ 50
|
|
Cái nội
|
kg/con
|
≥ 30
|
|
1.2
|
Vật tư TTNT
|
liều/con
|
02
|
Vùng
có TTNT
|
1.3
|
Thức ăn hỗn hợp lợn chửa
|
|
|
|
|
Lợn ngoại, lai
|
kg/con
|
285
|
Hàm lượng Protein
thô 14-16%
|
Lợn nội
|
kg/con
|
171
|
Hàm lượng Protein
thô 13-16%
|
1.4
|
Vắc xin cho lợn
mẹ, đực giống
|
liều/con
|
10
|
2 THT, 2 Dịch tả, 2 Phó thương
hàn, 2 LMLM, 2 Tai xanh.
|
1.5
|
Thuốc thú y, hóa
chất sát trùng
|
đồng/con
|
≤ 150.000
|
|
2
|
Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
|
|
|
|
2.1
|
Thời gian triển khai mô hình
|
tháng
|
12
|
|
2.2
|
Tuổi đẻ lứa đầu
|
tháng
|
≤ 12
|
|
2.3
|
Số con cai sữa
|
|
|
|
|
Lợn ngoại, lai
|
con
|
≥ 10
|
|
|
Lợn nội
|
con
|
≥ 7
|
|
VIII
|
Chăn nuôi lợn thịt
|
|
|
|
1
|
Giống, vật tư
|
|
|
|
1.1
|
Giống
|
|
|
|
|
Lợn ngoại, lai
|
kg/con
|
10-12
|
30 ngày tuổi
|
Lợn nội
|
kg/con
|
6-8
|
45 ngày tuổi
|
1.2
|
Thức ăn hỗn hợp lợn thịt
|
|
|
|
|
Lợn ngoại, lai
|
kg/con
|
234
|
Hàm lượng Protein
thô 14 - 19%
|
|
Lợn nội
|
kg/con
|
216
|
|
1.3
|
Văc xin
|
liều/con
|
5
|
2 Dịch tả, 1 Phó Thương hàn, 1 THT, 1 LMLM
|
1.4
|
Thuốc thú y, hoá chất sát trùng
|
đồng/con
|
≤ 50.000
|
|
2
|
Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
|
|
|
|
2.1
|
Thời gian triển khai mô hình
|
|
|
|
|
Lợn ngoại, lai
|
tháng
|
≤ 6
|
|
Lợn nội
|
tháng
|
≤ 7
|
|
2.2
|
Số ngày nuôi thịt
|
|
|
|
|
Lợn ngoại, lai
|
ngày
|
≤ 150
|
|
Lợn nội
|
ngày
|
≤ 180
|
|
2.3
|
Khối lượng xuất chuồng
|
|
|
|
|
Lợn ngoại, lai
|
kg/con
|
≥ 100
|
|
Lợn nội
|
kg/con
|
≥ 54
|
|
2.4
|
Khả năng tăng khối lượng cơ thể
|
|
|
|
|
Lợn ngoại, lai
|
g/con/ngày
|
≥ 600
|
|
Lợn nội
|
g/con/ngày
|
≥ 300
|
|
2.5
|
Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng
cơ thể
|
|
|
|
Lợn ngoại, lai
|
kg
|
≤ 2,6
|
|
Lợn nội
|
kg
|
≤ 4,5
|
|
IX
|
Chăn nuôi vịt sinh sản
|
1
|
Giống, vật tư
|
|
|
|
1.1
|
Giống
|
ngày tuổi
|
07
|
Vịt
ngoại, lai
|
1.2
|
Thức ăn
|
|
|
|
|
Thức ăn hỗn hợp cho vịt hướng
thịt
|
|
|
|
Giai đoạn 8-56 ngày
|
kg/con
|
6,0
|
Hàm lượng Protein
thô ≥ 20%
|
Giai đoạn 57-170
|
kg/con
|
23,5
|
Hàm lượng Protein
thô ≥ 15%
|
Thức ăn hỗn hợp cho vịt hướng
trứng
|
|
|
|
Giai đoạn 8-56 ngày
|
kg/con
|
3,5
|
Hàm lượng Protein
thô ≥ 20%
|
Giai đoạn 57-140 ngày
|
kg/con
|
11
|
Hàm lượng Protein
thô ≥ 15%
|
1.3
|
Vắc xin
|
liều/con
|
06
|
2 dịch tả, 2 cúm gia cầm, 2 viêm gan
|
1.4
|
Thuốc thú y, hóa chất sát trùng
|
đồng/con
|
≤ 30.000
|
|
2
|
Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
|
|
|
|
2.1
|
Thời gian triển khai mô hình
|
tháng
|
18
|
|
2.2
|
Tỷ lệ chuyển lên giai đoạn đẻ
|
%
|
≥80
|
|
2.3
|
Năng suất trứng/mái
|
|
|
|
|
Vịt hướng thịt (40 tuần đẻ)
|
quả
|
≥180
|
|
Vịt hướng trứng (52 tuần đẻ)
|
quả
|
≥ 250
|
|
X
|
Chăn nuôi vịt thịt
|
1
|
Giống, vật tư
|
|
|
|
1.1
|
Giống
|
ngày tuổi
|
07
|
Vịt hướng thịt, Vịt kiêm dụng
|
1.2
|
Thức ăn
|
|
|
|
1.2.1
|
Thức ăn hỗn hợp 8-28 ngày tuổi
|
|
|
|
| | |