|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
24/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Thanh
|
Ngày ban hành:
|
15/02/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
---------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
24/QĐ-UBND
|
Ninh
Thuận, ngày 15 tháng 02 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG
KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số
192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách Nhà nước, các đơn vị
dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách Nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư
xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách Nhà nước, các doanh nghiệp Nhà nước,
các quỹ có nguồn từ ngân sách Nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng
góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số
03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực
hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách Nhà nước và chế độ
báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số
26/2011/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận
khoá IX, kỳ họp thứ 3 về việc phê chuẩn dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước địa
phương; mức bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố (kể cả xã, phường, thị trấn)
và phương án phân bổ ngân sách tỉnh Ninh Thuận năm 2012;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 284/TTr-STC ngày 09 tháng 02 năm 2012 về việc công bố
công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách Nhà nước năm 2012.
Đính kèm theo các biểu chi tiết:
10/CKTC-NSĐP; 11/CKTC-NSĐP; 12/CKTC-NSĐP; 13/CKTC-NSĐP; 14/CKTC-NSĐP;
17/CKTC-NSĐP; 18/CKTC-NSĐP; 19/CKTC-NSĐP.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tài chính, thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực
hiện Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Thanh
|
Mẫu số 10/CKTC-NSĐP
CÂN ĐỐI DỰ
TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012
(Kèm theo Quyết
định số 24/QĐ-UBND ngày 15 tháng 02 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
I
|
Tổng thu ngân sách Nhà
nước trên địa bàn
|
1.318.000
|
1
|
Thu nội địa (không kể thu từ
dầu thô)
|
815.000
|
2
|
Thu từ dầu thô
|
|
3
|
Thu hải quan
|
353.000
|
4
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
5
|
Thu quản lý qua ngân sách
Nhà nước
|
150.000
|
Trong đó: thu xổ số kiến
thiết
|
45.000
|
II
|
Thu ngân sách địa phương
|
2.750.420
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng
theo phân cấp
|
815.000
|
- Các khoản thu ngân sách địa
phương hưởng 100%
|
198.910
|
- Các khoản thu phân chia
ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
616.090
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách
Trung ương
|
1.785.420
|
- Bổ sung cân đối
|
966.827
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
713.828
|
- Bổ sung nguồn cải cách tiền
lương
|
104.765
|
3
|
Thu quản lý qua ngân sách
Nhà nước
|
150.000
|
4
|
Thu chuyển nguồn ngân sách
năm trước
|
|
III
|
Chi ngân sách địa phương
|
2.750.420
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
174.500
|
2
|
Chi thường xuyên
|
1.624.842
|
3
|
Chi trả nợ (cả gốc và lãi)
các khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật Ngân sách Nhà nước
|
34.000
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.000
|
5
|
Dự phòng
|
52.250
|
6
|
Chi từ nguồn thu để lại quản
lý qua ngân sách Nhà nước
|
150.000
|
Trong đó: chi đầu tư từ nguồn
thu xổ số kiến thiết
|
45.000
|
7
|
Chi từ nguồn hỗ trợ có mục
tiêu, chương trình mục tiêu, dự án
|
713.828
|
Mẫu số 11/CKTC-NSĐP
CÂN ĐỐI DỰ
TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2012
(Kèm theo Quyết
định số 24/QĐ-UBND ngày 15 tháng 02 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp
tỉnh
|
2.378.185
|
1
|
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng
theo phân cấp
|
455.965
|
- Các khoản thu ngân sách cấp
tỉnh hưởng 100%
|
171.725
|
- Các khoản thu ngân sách
phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
284.240
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách Trung
ương
|
1.785.420
|
- Bổ sung cân đối
|
966.827
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
713.828
|
- Bổ sung nguồn cải cách tiền
lương
|
104.765
|
3
|
Thu để lại quản lý qua ngân
sách Nhà nước
|
136.800
|
4
|
Thu chuyển nguồn ngân sách
năm trước
|
|
II
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
2.378.185
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân
sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)
|
1.705.202
|
2
|
Bổ sung cho ngân sách huyện,
thành phố thuộc tỉnh
|
672.983
|
- Bổ sung cân đối
|
454.838
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
218.145
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH
PHỐ THUỘC TỈNH (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
|
I
|
Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố thuộc
tỉnh
|
1.168.818
|
1
|
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp:
|
359.035
|
- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
|
96.185
|
- Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện
hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
262.850
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
809.783
|
- Bổ sung cân đối
|
454.838
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
218.145
|
- Thu bổ sung để lại qua ngân sách
|
136.800
|
II
|
Chi ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh
|
1.168.818
|
Mẫu số 12/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN THU
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
(Kèm theo Quyết
định số 24/QĐ-UBND ngày 15 tháng 02 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: triệu
đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
DỰ TOÁN
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN
ĐỊA BÀN
|
965.000
|
A
|
Tổng thu các khoản cân đối
ngân sách Nhà nước
|
815.000
|
I
|
Thu từ hoạt động sản xuất
kinh doanh trong nước
|
815.000
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp Nhà nước
Trung ương
|
105.000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
64.819
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
7.181
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
hàng hoá, dịch vụ trong nước
|
32.240
|
- Thuế môn bài
|
160
|
- Thuế tài nguyên
|
600
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp Nhà nước
địa phương
|
75.000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
52.000
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
16.000
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
hàng hoá, dịch vụ trong nước
|
100
|
- Thuế môn bài
|
200
|
- Thuế tài nguyên
|
6.500
|
- Thu khác
|
200
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
130.000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
48.450
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
81.000
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
500
|
- Thuế môn bài
|
40
|
- Thu khác
|
10
|
4
|
Thu từ khu vực ngoài quốc
doanh
|
205.000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
166.500
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
23.000
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
hàng hoá, dịch vụ trong nước
|
800
|
- Thuế môn bài
|
6.000
|
- Thuế tài nguyên
|
5.500
|
- Thu khác
|
3.200
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
39.770
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
500
|
7
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
55.000
|
8
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
69.000
|
9
|
Thu tại xã
|
2.850
|
10
|
Thu phí, lệ phí
|
15.990
|
11
|
Các khoản thu về nhà, đất:
|
73.720
|
a
|
Thuế nhà đất
|
5.720
|
b
|
Thu tiền sử dụng đất
|
65.000
|
c
|
Thu bán nhà ở thuộc sở hữu
Nhà nước
|
3.000
|
12
|
Thu tiền cho thuê mặt đất,
mặt nước
|
30.000
|
13
|
Thu khác ngân sách
|
13.170
|
II
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
III
|
Thu huy động đầu tư theo
khoản 3 Điều 8 của Luật Ngân sách Nhà nước
|
|
B
|
Các khoản thu được để lại chi
quản lý qua ngân sách Nhà nước
|
150.000
|
|
Trong đó: thu xổ số kiến
thiết
|
45.000
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
2.750.420
|
A
|
Các khoản thu cân đối ngân
sách địa phương
|
2.600.420
|
1
|
Các khoản thu hưởng 100%
|
198.910
|
2
|
Thu phân chia theo tỷ lệ phần
trăm (%) ngân sách địa phương được hưởng
|
616.090
|
3
|
Thu bổ sung từ ngân sách
Trung ương
|
1.785.420
|
B
|
Các khoản thu được để lại
chi quản lý qua ngân sách Nhà nước
|
150.000
|
Mẫu số 13/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012
(Kèm theo Quyết
định số 24/QĐ-UBND ngày 15 tháng 02 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: triệu
đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
DỰ TOÁN
|
|
TỔNG CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
2.750.420
|
A
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
|
2.645.420
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
174.500
|
Trong đó:
|
|
- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
7.165
|
- Chi khoa học, công nghệ
|
5.000
|
II
|
Chi thường xuyên
|
1.624.842
|
Trong đó:
|
|
- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
672.914
|
- Chi khoa học, công nghệ
|
12.296
|
III
|
Chi trả nợ gốc và lãi
huy động đầu tư cơ sở hạ tầng theo khoản 3 Điều 8 của Luật Ngân sách Nhà nước
|
34.000
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính địa phương
|
1.000
|
V
|
Dự phòng
|
52.250
|
VI
|
Chi đầu tư phát triển từ
nguồn xổ số kiến thiết
|
45.000
|
VII
|
Chi từ nguồn hỗ trợ có mục tiêu, chương trình mục
tiêu, dự án
|
713.828
|
B
|
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua ngân
sách Nhà nước
|
105.000
|
Mẫu số 14/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG
LĨNH VỰC NĂM 2012
(Kèm theo Quyết
định số 24/QĐ-UBND ngày 15 tháng 02 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: triệu
đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
DỰ TOÁN
|
|
TỔNG CHI
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
1.705.202
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
113.600
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
|
2
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
852.570
|
1
|
Chi quốc phòng, an ninh
|
19.391
|
2
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy
nghề
|
220.714
|
3
|
Chi y tế
|
221.134
|
4
|
Chi khoa học công nghệ
|
12.296
|
5
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
10.225
|
6
|
Chi văn hoá thông tin
|
11.512
|
7
|
Chi phát thanh truyền hình
|
9.077
|
8
|
Chi thể dục thể thao
|
6.829
|
9
|
Chi đảm bảo xã hội
|
6.109
|
10
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
121.907
|
11
|
Chi quản lý hành chính
|
173.484
|
12
|
Chi trợ giá hàng chính sách
|
10.192
|
13
|
Chi khác
|
4.700
|
14
|
Giữ nguồn tăng lương và
tăng biên chế
|
25.000
|
III
|
Chi trả nợ gốc và lãi
huy động đầu tư cơ sở hạ tầng theo khoản 3 Điều 8 của Luật Ngân sách Nhà nước
|
34.000
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính địa phương
|
1.000
|
V
|
Dự phòng
|
31.049
|
VI
|
Chi bổ sung cho ngân
sách cấp dưới
|
672.983
|
Mẫu số 17/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN CHI
NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN
NĂM 2012
(Kèm theo Quyết
định số 24/QĐ-UBND ngày 15 tháng 02 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: triệu
đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
DỰ TOÁN
|
Chia ra
|
Vốn đầu tư XDCB
|
Vốn sự nghiệp
|
|
Bổ sung có mục tiêu
|
713.828
|
552.000
|
161.828
|
1
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn
ngoài nước (ODA)
|
170.000
|
170.000
|
|
2
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước
|
382.000
|
382.000
|
|
3
|
Vốn ngoài nước
|
57.402
|
|
57.402
|
4
|
Kinh phí thực hiện Nghị quyết
số 30a/2008/NQ-CP
|
5.745
|
|
5.745
|
5
|
Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội trú
|
1.020
|
|
1.020
|
6
|
Kinh phí xây dựng đời sống văn
hoá khu dân cư
|
666
|
|
666
|
7
|
Hỗ trợ các dự án, nhiệm vụ
khoa học, công nghệ
|
1.410
|
|
1.410
|
8
|
Đề án trợ giúp xã hội và phục
hồi chức năng cho người tâm thần
|
7.000
|
|
7.000
|
9
|
Chương trình quốc gia về
bình đẳng giới
|
490
|
|
490
|
10
|
Đề án phát triển nghề công
tác xã hội theo Quyết định số 32/2010/QĐ-TTg
|
160
|
|
160
|
11
|
Chương trình quốc gia về bảo
vệ trẻ em
|
575
|
|
575
|
12
|
Chương trình hành động
phòng chống mại dâm
|
500
|
|
500
|
13
|
Chương trình quốc gia về an toàn lao động
|
782
|
|
782
|
14
|
Kinh phí thực hiện chương
trình bố trí dân cư theo Quyết định số 193/QĐ-TTg
|
2.000
|
|
2.000
|
15
|
Đào tạo cán bộ hợp tác xã
|
240
|
|
240
|
16
|
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ
công chức quản lý Nhà nước về tôn giáo
|
360
|
|
360
|
17
|
Kinh phí ổn định định canh,
định cư theo Quyết định số 1342/QĐ-TTg
|
5.000
|
|
5.000
|
18
|
Hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ
em mẫu giáo 5 tuổi theo Quyết định số 239/QĐ-TTg
|
4.040
|
|
4.040
|
19
|
Kinh phí bảo trợ xã hội
theo Nghị định số 13/2010/NĐ-CP và Luật Người cao tuổi
|
15.000
|
|
15.000
|
20
|
Hỗ trợ trực tiếp cho người
dân tộc thiểu số nghèo theo Quyết định số 102/2009/QĐ-TTg
|
1.193
|
|
1.193
|
21
|
Hỗ trợ chi phí học tập và
miễn giảm học phí theo Nghị định số 49/2010/NĐ-CP
|
35.670
|
|
35.670
|
22
|
Hỗ trợ kinh phí sáng tạo
báo chí của Hội Văn học nghệ thuật và Hội Nhà báo địa phương
|
575
|
|
575
|
Trong đó:
|
-
|
|
|
- Hỗ trợ Hội Văn học nghệ
thuật
|
485
|
|
485
|
- Hỗ trợ Hội Nhà báo địa
phương
|
90
|
|
90
|
23
|
Hỗ trợ một số chế độ, chính
sách và nhiệm vụ do ngân sách địa phương đảm bảo nhưng không đủ nguồn
|
22.000
|
|
22.000
|
Mẫu số 18/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN THU,
CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2012
(Kèm theo Quyết
định số 24/QĐ-UBND ngày 15 tháng 02 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: triệu
đồng
STT
|
Huyện, thành
phố
|
Tổng thu
NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
|
Tổng chi cân
đối ngân sách huyện
|
Bổ sung từ
ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện
|
Tổng số
|
Bổ sung cân
đối
|
Bổ sung cómục
tiêu
|
|
Tổng cộng
|
815.000
|
1.032.019
|
672.984
|
454.839
|
218.145
|
1
|
Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
|
680.660
|
251.370
|
26.675
|
4.584
|
22.091
|
2
|
Huyện Ninh Phước
|
23.950
|
159.059
|
135.109
|
120.971
|
14.138
|
3
|
Huyện Ninh Hải
|
22.690
|
126.355
|
103.665
|
85.115
|
18.550
|
4
|
Huyện Ninh Sơn
|
54.110
|
127.498
|
73.388
|
56.836
|
16.552
|
5
|
Huyện Bác Ái
|
7.860
|
118.776
|
110.916
|
65.471
|
45.445
|
6
|
Huyện Thuận Bắc
|
10.770
|
106.720
|
95.950
|
57.799
|
38.151
|
7
|
Huyện Thuận Nam
|
14.960
|
142.241
|
127.281
|
64.063
|
63.218
|
Mẫu số 19/CKTC-NSĐP
TỶ LỆ PHẦN
TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH NĂM 2012
(Kèm theo Quyết
định số 24/QĐ-UBND ngày 15 tháng 02 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: triệu
đồng
STT
|
Chi tiết theo các khoản thu (theo
phân cấp của tỉnh)
|
Huyện, thành phố thuộc tỉnh (kể cả
xã, phường, thị trấn)
|
Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
(%)
|
Huyện Ninh Phước (%)
|
Huyện Ninh Hải (%)
|
Huyện Ninh Sơn (%)
|
Huyện Bác Ái
(%)
|
Huyện Thuận Bắc (%)
|
Huyện Thuận Nam (%)
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp Nhà nước Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
30
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
30
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong
nước
|
30
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
Thuế tài nguyên
|
30
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
Thuế môn bài
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp Nhà nước địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
30
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
30
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong
nước
|
30
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
Thu sự nghiệp
|
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
Thuế tài nguyên
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
Thuế môn bài
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
30
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
30
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong
nước
|
30
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
Thuế tài nguyên
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
Thuế môn bài
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
Các khoản thu khác
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Thu từ khu vực công thương nghiệp NQD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
30
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
30
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong
nước
|
30
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
Thuế tài nguyên
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
Thuế môn bài
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
Thu khác ngoài quốc doanh
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
70
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
7
|
Thuế nhà, đất
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
9
|
Thu phí, lệ phí (phí, lệ phí huyện, thành phố;
bao gồm xã, phường, thị trấn thu)
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
10
|
Tiền sử dụng đất (các dự án do cấp huyện, thành phố làm chủ đầu tư và
các trường hợp khác)
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
11
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
12
|
Thu khác ngân sách (huyện, thành phố, xã, phường,
thị trấn thu)
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 24/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách Nhà nước năm 2012 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 24/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách Nhà nước ngày 15/02/2012 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
3.834
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|