Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 16/QĐ-UBND 2018 công bố công khai dự toán ngân sách quận Phú Nhuận Hồ Chí Minh

Số hiệu: 16/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Quận Phú Nhuận Người ký: Nguyễn Thị Ánh Nguyệt
Ngày ban hành: 08/01/2018 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN PHÚ NHUẬN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 16/QĐ-UBND

Phú Nhuận, ngày 08 tháng 01 năm 2018

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN PHÚ NHUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;

Căn cứ Nghị định 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 6383/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2018;

Căn cứ Quyết định số 1469/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận về giao dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2018;

Căn cứ Quyết định số 1470/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận về giao nhiệm vụ thu - chi ngân sách phường năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2018 (theo các biểu đính kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc quận tổ chức thực hiện quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- UBND Thành phố;
- Sở Tài chính;
- Thường trực Quận ủy;
-
Thường trực HĐND quận;
-
UBND Quận (CT, các PCT);
- Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc;
- Văn phòng HĐND và UBND Quận;
- Lưu: VT, Phòng TC-KH (TH).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Ánh Nguyệt

Mẫu số 81/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định _________ /QĐ-UBND ngày     tháng    m 2018 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2018

2

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN

580.682

I

Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp

391,985

- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%

47,025

- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ %

344,960

II

Bổ sung từ ngân sách cấp trên

188,697

- Bổ sung cân đối

188,697

- Bổ sung có mục tiêu

III

Thu kết dư ngân sách chuyển sang

IV

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN

580.682

I

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

579,359

1

Chi đầu tư phát triển

2

Chi thường xuyên

557,536

3

Dự phòng ngân sách

21,823

4

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

II

Chi các chương trình mục tiêu

1,323

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1,323

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Mẫu số 82/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định ________/QĐ-UBND ngày     tháng     năm 2018 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2018

A

Ngân sách cấp huyện

I

Nguồn thu ngân sách cấp huyện

560,954

1

Thu ngân sách cấp huyện hưởng theo phân cấp

372,257

- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%

27,297

- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ %

344,960

2

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

188,697

- Bổ sung cân đối

188,697

- Bổ sung có mục tiêu

3

Thu kết dư ngân sách chuyển sang

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

II

Chi ngân sách cấp huyện

560,954

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách phường, xã)

462,114

2

Bổ sung cho ngân sách xã, phường

98,840

- Bổ sung cân đối

91,412

- Bổ sung có mục tiêu

7,428

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

B

Ngân sách cấp, phường

I

Nguồn thu ngân sách xã, phường

118,568

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

19,728

- Các khoản thu NS xã, phường hưởng 100%

19,728

- Các khoản thu phân chia NS xã, phường hưởng theo tỷ lệ %

2

Bổ sung từ ngân sách cấp huyện

98,840

- Bổ sung cân đối

91,412

- Bổ sung có mục tiêu

7,428

3

Thu kết dư ngân sách chuyển sang

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

II

Chi ngân sách xã, phường

118,568

Mẫu số 83/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN NĂM 2018

(Kèm theo Quyết đnh _____/QĐ-UBND ngày     tháng    năm 2018 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG THU

DỰ TOÁN NĂM 2018

Tổng thu NSNN

Thu NS Quận

A

Tổng các khoản thu cân đối NSNN

3.037.600

580.682

I

Thu nội địa

3,037,600

391,985

1

Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

2

Thu từ khu vực DNNN do Địa phương quản lý

3

Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1,830,000

324,125

+ Thuế giá trị gia tăng

1,200,300

211,427

+ Thuế thu nhập doanh nghiệp

626,100

112,698

+ Thuế tiêu thụ đặc biệt

3,600

+ Khác

5

Thuế thu nhập cá nhân

483,000

6

Thuế Bảo vệ môi trường

314,700

7

Lệ phí trước bạ

231,500

20,835

8

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

9

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

12,054

12,054

10

Phí, lệ phí

51,000

24,576

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

72,000

12

Thu Tiền sử dụng đất

11,000

13

Tiền thuê bán nhà thuộc sở hữu nhà nước

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

16

Thu khác ngoài ngân sách

32,346

10,395

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi khác

II

Thu viện tr

III

Thu bổ sung ngân sách

188,697

Mẫu số 84/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định _______/QĐ-UBND ngày   tháng    năm 2018 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

NGÂN SÁCH QUẬN

CHIA RA

NGÂN SÁCH CẤP QUẬN

NGÂN SÁCH PHƯỜNG

Tổng số chi ngân sách huyện

580,682

560,954

118,568

A

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

580,682

560,954

118,568

I

Chi đầu tư phát triển

1

Chi đầu tư cho các dự án

Trong đó chia theo lĩnh vực

Chi giáo dục - Đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Trong đó chia theo nguồn vốn

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

Chi đầu tư từ nguồn thu x số kiến thiết

2

Chi đầu tư phát triển khác

II

Chi thường xuyên

557,536

545,259

111,117

Trong đó:

1

Chi giáo dục - Đào tạo và dạy nghề

180,343

180 343

2

Chi khoa học và công nghệ

III

Dự phòng

21,823

14,372

7,451

IV

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

B

Chi các chương trình mục tiêu

1,323

1,323

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1,323

1,323

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

C

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Mẫu số 85/CKTC-NSH

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN - HUYỆN NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định _______ /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2018 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG CHI

DỰ TOÁN NĂM 2018

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN - HUYỆN

560,954

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH XÃ

98,840

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO LĨNH VỰC

450,835

Trong đó:

I

Chi đầu tư phát triển

1

Chi đầu tư cho các dự án

Trong đó:

1.1

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

1.2

Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ

1.3

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

1.4

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

1.5

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

1.6

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

1.7

Chi bảo vệ môi trường

1.8

Chi hoạt động kinh tế

1.9

Chi quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

1.10

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

2

Chi đầu tư phát triển khác

II

Chi thường xuyên

409,247

Trong đó:

1

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

180,343

2

Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ

3

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

38,075

4

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

1,984

5

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

6

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

250

7

Chi bảo vệ môi trường

38,856

8

Chi hoạt động kinh tế

28,275

9

Chi quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

49,772

10

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

60,955

11

Chi quốc phòng

1,620

12

Chi an ninh

3,500

13

Chi khác

5,617

III

Dự phòng

14,372

IV

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

27,216

C

Chi chuyển nguồn sang năm sau

D

Chi chế độ, chính sách mới phát sinh

11,279


Mẫu số 87/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định _______/QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2018 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TỔNG SỐ

TRONG ĐÓ

CHI GIÁO DỤC -ĐT VÀ DẠY NGHỀ

CHI KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

CHI VĂN HÓA THÔNG TIN

CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TIN

CHI THỂ DỤC THỂ THAO

CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ

TRONG ĐÓ

CHI HOẠT ĐỘNG CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ

CHI ĐẢM BẢO XÃ HỘI

CHI GIAO THÔNG

CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9=10+11

10

11

12

13

TỔNG

39,454

3,520

0

6,615

0

0

0

0

14,369

14,369

0

14,950

0

1

Trung tâm Giáo dục thường xuyên

0

2

TT Bồi dưỡng chính trị

0

3

Bệnh viện Quận

6,615

6,615

4

TTYT dự phòng

0

5

Trung tâm văn hóa

0

6

Sự nghiệp văn hóa khác

0

7

Nhà thiếu nhi

0

8

Văn phòng UBND

0

9

Phòng Văn hóa - TT

0

10

Phòng Quản lý đô thị

0

11

Phòng Tài nguyên - Môi trường

0

12

Thanh tra

0

13

Phòng Nội Vụ

119

119

14

Phòng Tư pháp

0

15

Phòng Kinh tế

0

16

Phòng Giáo dục

0

17

Phòng Tài chính - Kế hoạch

0

18

Phòng Y Tế

0

19

Phòng Lao động TB&XH

0

20

Mặt trận tổ quốc

360

360

21

Quận đoàn

0

22

Hội liên hiệp phụ nữ

0

23

Hội Cựu chiến binh

0

24

Hội chữ thập đỏ

0

25

Công an

0

26

BCH Quân sự

505

505

27

Các đơn vị giáo dục

3,520

3,520

28

Các đơn vị khác

28,335

14,369

14,369

13,966


Mẫu số 86/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định ________/QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2018 của UBND quận Phú Nhuận)

 ĐVT: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

Tổng chi

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Chi các chương trình mục tiêu

Chi chuyển nguồn năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

TỔNG SỐ

560,954

0

518,043

14,372

27,216

1,323

0

1,323

0

I

Các cơ quan, tổ chức

511,938

0

510,615

0

0

1,323

0

1,323

0

1

SN Kinh tế khác

420

420

2

SN Giáo dục

174,576

174,576

4

Trung tâm Giáo dục thường xuyên

3,871

3,871

5

TT Bồi dưỡng chính trị

1,536

1,536

6

Bệnh viện Quận

500

500

7

TTYT dự phòng

18,953

18,953

8

Trung tâm văn hóa

350

350

9

Sự nghiệp văn hóa khác

670

670

10

Nhà thiếu nhi

964

964

11

Văn phòng UBND

10,499

10,499

12

Phòng Văn hóa -TT

1,650

1,650

13

Phòng Quản lý đô thị

31,548

31,548

14

Phòng Tài nguyên - Môi trường

38,201

38,201

15

Thanh tra

1,568

1,568

16

Phòng Nội Vụ

5,385

5,385

17

Phòng Tư pháp

1,688

1,688

18

Phòng Kinh tế

1,791

1,791

19

Phòng Giáo dục

2,669

2,669

20

Phòng Tài chính - Kế hoạch

2,844

2,844

21

Phòng Y Tế

3,026

1,703

1,323

1,323

22

Phòng Lao động TB&XH

80,675

80,675

23

Mặt trận tổ quốc

3,977

3,977

24

Quận đoàn

1,796

1,796

25

Hội liên hiệp phụ nữ

1,486

1,486

26

Hội Cựu chiến binh

783

783

27

Hội chữ thập đỏ

605

605

28

Công an

1,620

1,620

29

BCH Quân sự

3,500

3,500

30

Chi khác

23,375

23,375

31

Bổ sung cân đối ngân sách cấp phường

91,412

91,412

II

Dự phòng phí

14,372

14,372

III

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

27,216

27,216

IV

Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách xã

7,428

7,428

V

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0

Mẫu số 88/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định _______/QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2018 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TỔNG SỐ

TRONG ĐÓ

CHI GIÁO DỤC-ĐT VÀ DẠY NGHỀ

CHI KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

CHI VĂN HÓA THÔNG TIN

CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TIN

CHI THỂ DỤC THỂ THAO

CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ

TRONG ĐÓ

CHI HOẠT ĐỘNG CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ

CHI ĐẢM BẢO XÃ HỘI

CHI GIAO THÔNG, THOÁT C

CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN

A

B

1

2

3

4

5

6

7

9

10

11

12

13

14

TỔNG

385,799

168,991

0

20,821

19,238

0

250

35,856

25,551

25,551

0

54,137

60,955

1

Trung tâm Giáo dục thường xuyên

3,871

3,871

0

2

TT Bồi dưỡng chính trị

1,536

1,536

0

3

Bệnh viện Quận

500

500

0

4

TTYT dự phòng

18,953

18,953

0

5

Trung tâm văn hóa

350

350

0

6

Nhà thiếu nhi

964

964

0

7

Văn phòng UBND

10,499

0

10,499

8

Phòng Văn hóa -TT

2,320

45

670

0

1,605

9

Phòng Quản lý đô thị

31,548

23,551

23,551

5,997

10

Phòng Tài nguyên - Môi trường

38,622

35,856

0

2,765

11

Thanh tra

1,568

0

1,568

12

Phòng Nội Vụ

5,385

360

0

5,025

13

Phòng Tư pháp

1,688

0

1,688

14

Phòng Kinh tế

1,791

0

1,791

15

Phòng Giáo dục

2,669

250

0

2,419

16

Phòng Tài chính - Kế hoạch

2,844

0

2,844

17

Phòng Y Tế

3,026

1,323

0

1,703

18

Phòng Lao động TB&XH

80,675

17,254

0

2,466

60,955

19

Mặt trận tổ quốc

3,977

0

3,977

20

Quận đoàn

1,796

0

1,796

21

Hội liên hiệp phụ nữ

1,486

0

1,486

22

Hội Cựu chiến binh

783

0

783

23

Hội chữ thập đỏ

605

0

605

24

Công an

1,620

0

1,620

25

BCH Quân sự

3,500

0

3,500

26

Trường MN Sơn Ca 1

3,305

3,305

27

Trường MN Sơn Ca 2

3,574

3,574

28

Trường MN Sơn Ca 3

3,353

3,353

29

Trường MN Sơn Ca 4

5,414

5,414

30

Trường MN Sơn Ca 5

4,349

4,349

31

Trường MN Sơn Ca 7

5,862

5,862

32

Trường MN Sơn Ca 8

4,307

4,307

33

Trường MN Sơn Ca 9

4,946

4,946

34

Trường MN Sơn Ca 10

3,978

3,978

35

Trường MN Sơn Ca 11

3,921

3,921

36

Trường MN Sơn Ca 12

3,633

3,633

37

Trường MN Sơn Ca 14

5,735

5,735

38

Trường MN Sơn Ca 15

4,762

4,762

39

Trường MN Sơn Ca 17

3,007

3,007

40

Trường MG Hương Sen

2,559

2,559

41

Trường TH Đông Ba

5,740

5,740

42

Trường TH Cao Bá Quát

5,025

5,025

43

Trường TH Sông Lô

3,676

3,676

44

Trường TH Hồ Văn Huê

5,175

5,175

45

Trường TH Trung Nhất

7,574

7,574

46

Trường TH Lê Đình Chinh

2,906

2,906

47

Trường TH Nguyễn Đình Chính

5,523

5,523

48

Trường TH Vạn Tường

2,356

2,356

49

Trường TH Đặng Văn Ngữ

5,336

5,336

50

Trường TH Chí Linh

2,198

2,198

51

Trường TH Phạm N. Thạch

4,079

4,079

52

Trường TH Cổ Loa

4,988

4,988

53

Trường THCS Đào Duy Anh

3,805

3,805

54

Trường THCS Ngô Tất Tố

10,783

10,783

55

Trường THCS Cầu Kiệu

7,091

7,091

56

Trường THCS Sông Đà

5,216

5,216

57

Trường THCS Độc Lập

7,652

7,652

58

Trường THCS Châu Văn Liêm

4,385

4,385

59

Trường CB Niềm Tin

2,205

2,205

60

TT KTTH Hướng Nghiệp-DN

1,645

1,645

61

Trường Bồi Dưỡng

3,162

3,162


Mẫu số 89/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CỦA CÁC XÃ, PHƯỜNG NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định ______ /QĐ-UBND ngày   tháng    năm 2018 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

TÊN PHƯỜNG

Tổng thu NSNN trên địa bàn phường

Thu ngân sách xã hưởng theo phân cấp

Bổ sung cân đối từ ngân sách cấp quận

Chi bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Tổng chi cân đối ngân sách xã

Tổng số

Chia ra

Thu ngân sách xã hưởng 100%

Thu ngân sách xã hưởng từ thu phân chia

1

UBND PHƯỜNG 1

7,739

941

941

6,303

7,739

2

UBND PHƯỜNG 2

7,939

2,177

2,177

5,267

7,939

3

UBND PHƯỜNG 3

7,376

991

991

5,890

7,376

4

UBND PHƯỜNG 4

8,227

1,279

1,279

6,452

8,227

5

UBND PHƯỜNG 5

8,507

1,361

1,361

6,650

8,507

6

UBND PHƯỜNG 7

9,196

1,412

1,412

7,289

9,196

7

UBND PHƯỜNG 8

7,580

1,904

1,904

5,181

7,580

8

UBND PHƯỜNG 9

8,964

2,108

2,108

6,361

8,964

9

UBND PHƯỜNG 10

7,535

1,615

1,615

5,424

7,535

10

UBND PHƯỜNG 11

7,660

1,307

1,307

5,858

7,660

11

UBND PHƯỜNG 12

7,156

958

958

5,702

7,156

12

UBND PHƯỜNG 13

7,724

782

782

6,447

7,724

13

UBND PHƯỜNG 14

7,557

817

817

6,245

7,557

14

UBND PHƯỜNG 15

7,849

1,290

1,290

6,064

7,849

15

UBND PHƯỜNG 17

7,559

786

786

6,278

7,559

TỔNG CỘNG

118,568

19,728

19,728

91,412

118,568

Mẫu số 90/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH QUẬN CHO CÁC PHƯỜNG NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định _________/QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2018 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

TÊN PHƯỜNG

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình, mục tiêu

Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ chính sách, nhiệm vụ

bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

1

UBND PHƯỜNG 1

495

495

2

UBND PHƯỜNG 2

495

495

3

UBND PHƯỜNG 3

495

495

4

UBND PHƯỜNG 4

495

495

5

UBND PHƯỜNG 5

495

495

6

UBND PHƯỜNG 7

495

495

7

UBND PHƯỜNG 8

495

495

8

UBND PHƯỜNG 9

495

495

9

UBND PHƯỜNG 10

495

495

10

UBND PHƯỜNG 11

495

495

11

UBND PHƯỜNG 12

495

495

12

UBND PHƯỜNG 13

495

495

13

UBND PHƯỜNG 14

495

495

14

UBND PHƯỜNG 15

495

495

15

UBND PHƯỜNG 17

495

495

TỔNG CỘNG

7,428

Mẫu số 91/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH QUẬN VÀ NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định __________ /QĐ-UBND ngày   tháng     năm 2018 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

TỔNG SỐ

TRONG ĐÓ

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

KINH PHÍ SỰ NGHIỆP

TỔNG SỐ

ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

KINH PHÍ SỰ NGHIỆP

TỔNG SỐ

VỐN TRONG NƯỚC

VỐN NGOÀI NƯỚC

TỔNG SỐ

VỐN TRONG NƯỚC

VỐN NGOÀI NƯỚC

A

B

1=2+3

2

3

4=5+8

5=6+7

6

7

8=9+10

9

10

TỔNG SỐ

1,323

1,323

1,323

1,123

1,323

I

Ngân sách Quận

1,323

1,323

1,323

1,123

1,323

1

Phòng Y tế

1,323

1,323

1,323

1,123

1,323

II

Ngân sách Phường

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 16/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước ngày 08/01/2018 do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


9.813

DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.15.43
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!