Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1058/QĐ-BTC Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Tài chính Người ký: Nguyễn Công Nghiệp
Ngày ban hành: 08/05/2013 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1058/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 08 tháng 05 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÂN BỔ MỨC VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI ĐỂ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG, ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN, TRẠM BƠM ĐIỆN PHỤC VỤ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP, CƠ SỞ HẠ TẦNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, CƠ SỞ HẠ TẦNG LÀNG NGHỀ Ở NÔNG THÔN NĂM 2013 THEO NGHỊ QUYẾT 02/NQ-CP CỦA CHÍNH PHỦ

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Văn bản số 1589/TTg-KTTH ngày 03/12/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng vốn tín dụng ưu đãi cho Chương trình kiên cố hóa kênh mương, phát triển đường giao thông nông thôn, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản và cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn từ năm 2013 - 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 07/01/2013 của Chính phủ về giải pháp tài chính tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, hỗ trợ thị trường năm 2013;

Căn cứ đề nghị tại văn bản số ....................................................;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân bổ mức vốn tín dụng ưu đãi để thực hiện Chương trình kiên cố hóa kênh mương, đầu tư các dự án đường giao thông nông thôn, trạm bơm điện phục vụ sản xuất nông nghiệp, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản, cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn năm 2013 theo Nghị quyết số 02/NQ-CP của Chính phủ cho tỉnh (thành phố) ................ là .................. triệu đồng.

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố) .................. chỉ đạo các Sở có liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện phân bổ, quản lý, sử dụng khoản vốn tín dụng trên theo danh mục dự án đã đăng ký và đúng mục tiêu tại Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 07/1/2013 của Chính phủ, văn bản số 475/TTg-KTTH ngày 01/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ và chế độ quy định; chủ động sử dụng ngân sách địa phương, huy động đóng góp của nhân dân và các nguồn tài chính hợp pháp khác theo đúng quy định tại Quyết định số 66/2000/QĐ-TTg ngày 13/6/2000, Quyết định số 132/2001/QĐ-TTg ngày 07/9/2001 của Thủ tướng Chính phủ và Thông tư số 156/2009/TT-BTC ngày 03/8/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế vay vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương, đầu tư các dự án đường giao thông nông thôn, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản, cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn để tổ chức thực hiện; bố trí nguồn vốn đầu tư phát triển trong nước của ngân sách địa phương (bao gồm cả nguồn vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất) để hoàn trả theo đúng hợp đồng tín dụng với Ngân hàng Phát triển Việt Nam.

Trường hợp đến ngày 15/7/2013, địa phương chưa ký hợp đồng vay vốn tín dụng với Chi nhánh Ngân hàng Phát triển Việt Nam, Bộ Tài chính sẽ điều chuyển vốn vay cho các địa phương khác.

Khi đến hạn trả nợ vốn vay năm trước, nếu địa phương chưa hoàn trả vốn vay, chi nhánh Ngân hàng Phát triển Việt Nam tạm thời chưa thực hiện cho vay tiếp cho đến khi địa phương hoàn trả theo hợp đồng ký kết./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Chi nhánh NHPT...........;
- Sở Tài chính tỉnh (thành phố).............;
- Lưu: VT, Vụ NSNN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Công Nghiệp

 

PHỤ LỤC SỐ 1

PHÂN BỔ VỐN THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG, PHÁT TRIỂN ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN, CƠ SỞ HẠ TẦNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN VÀ CƠ SỞ HẠ TẦNG LÀNG NGHỀ Ở NÔNG THÔN NĂM 2013 THEO NGHỊ QUYẾT 02/NQ-CP

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tỉnh, thành phố

Số vốn phân bổ đợt I/2013

Trong đó

Số lượng văn bản địa phương đề nghị

Văn bản đề nghị của địa phương sẽ ghi vào Quyết định

Ghi chú

Số vốn đề nghị của địa phương

Phân bổ vốn theo Nghị quyết 02

Theo QĐ 48/QĐ-BTC

Phân bổ từ số dự phòng

1

2

3

4

5

 

6

7

8

9

A

TỔNG SỐ

5.000.000

4.390.000

610.000

162

 

 

34.531.167

9.075.000

I

MIỀN NÚI PHÍA BẮC

1.430.000

1.290.000

140.000

43

 

 

6.734.970

2.440.000

1

HÀ GIANG

140.000

120.000

20.000

3

 

 

425.000

210.000

 

 

 

 

 

 

VB 01/TTr-UBND ngày 04/01/2013 của UBND tỉnh

Đề nghị vay theo NQ02

300.000

 

 

 

 

 

 

 

VB 188/UBND-KTTH ngày 18/01/2013 của UBND tỉnh

Bổ sung TT 01; đã phân bổ dự phòng 20 tỷ đồng

390.000

 

 

 

 

 

 

 

VB 963/UBND-KTTH ngày 15/4/2013 của UBND tỉnh

Đề nghị vay theo NQ02

35.000

 

2

TUYÊN QUANG

120.000

80.000

40.000

2

 

 

279.970

180.000

 

 

 

 

 

 

VB 137/UBND-GT ngày 21/01/2013 của UBND tỉnh

Đã đưa phân bổ dự phòng 40 tỷ đồng

210.000

 

 

 

 

 

 

 

VB 146/UBND-GT ngày 21/01/2013 của UBND tỉnh

 

69.970

 

3

CAO BẰNG

130.000

100.000

30.000

2

 

 

310.000

200.000

 

 

 

 

 

 

VB 422/UBND-TH ngày 28/02/2013 của UBND tỉnh

Đề nghị vay NQ02 theo VB BTC

310.000

 

4

LẠNG SƠN

120.000

90.000

30.000

4

 

 

820.000

200.000

 

 

 

 

 

 

VB 06/TTr-UBND ngày 01/2/2013 của UBND tỉnh

Đề nghị vay theo NQ02

50.000

 

 

 

 

 

 

 

VB 08/TTr-UBND ngày 08/3/2013 của UBND tỉnh

Đề nghị vay theo NQ02

420.000

 

 

 

 

 

 

 

VB 80/UBND-KTN ngày 24/01/2013 của UBND tỉnh

Đề nghị vay theo NQ02

350.000

 

5

LÀO CAI

100.000

100.000

 

2

 

 

500.000

180.000

 

 

 

 

 

 

VB 464/UBND-TM ngày 07/02/2013 của UBND tỉnh

Đề nghị vay theo NQ02

500.000

 

6

YÊN BÁI

90.000

90.000

 

2

 

 

360.000

180.000

 

 

 

 

 

 

VB 201/UBND-XD ngày 01/02/2013 của UBND tỉnh

 

360.000

 

7

THÁI NGUYÊN

90.000

90.000

 

6

 

 

290.000

180.000

 

 

 

 

 

 

VB 66/UBND-KTTH ngày 14/1/2013 của UBND tỉnh

 

90.000

 

 

 

 

 

 

 

VB 137/UBND-TH ngày 22/1/2013 của UBND tỉnh

 

200.000

 

8

BẮC KẠN

100.000

100.000

 

 

 

 

 

0

9

PHÚ THỌ

150.000

130.000

20.000

7

 

 

1.300.000

250.000

 

 

 

 

 

 

VB 130/UBND-TH4 ngày 11/01/2013 của UBND tỉnh

Đề nghị vay 2013

950.000

 

 

 

 

 

 

 

VB 186/UBND-TH4 ngày 16/01/2013 của UBND tỉnh

Đề nghị vay 2013

200.000

 

 

 

 

 

 

 

VB 1044/UBND-TH4 ngày 02/4/2013 của UBND tỉnh

 

150.000

 

10

BẮC GIANG

90.000

90.000

 

4

 

 

350.000

180.000

 

 

 

 

 

 

VB 146/UBND-KT ngày 18/01/2013 của UBND tỉnh

Đề nghị vay theo NQ02

250.000

 

 

 

 

 

 

 

VB 399/UBND-XD ngày 25/2/2013 của UBND tỉnh

Đề nghị vay 2013

100.000

 

11

HÒA BÌNH

100.000

100.000

 

6

 

 

1.550.000

220.000

 

 

 

 

 

 

VB 51/UBND-CNXD ngày 14/1/2013 của UBND tỉnh

Đề nghị vay NQ02

500.000

 

 

 

 

 

 

 

VB 123/UBND-NNTN ngày 06/02/2013 của UBND tỉnh

 

1.000.000

 

 

 

 

 

 

 

VB 199/UBND-TCTM ngày 12/3/2013 của UBND tỉnh

Đề nghị vay 2013

50.000

 

12

SƠN LA

45.000

45.000

 

3

 

 

100.000

100.000

 

 

 

 

 

 

VB 202/UBND-KTTH ngày 24/01/2013 của UBND tỉnh

Đề nghị vay theo NQ02

100.000

 

13

LAI CHÂU

100.000

100.000

 

1

 

 

250.000

180.000

 

 

 

 

 

 

VB 99/UBND-TH ngày 28/01/2013 của UBND tỉnh

Đề nghị vay theo NQ02

250.000

 

14

ĐIỆN BIÊN

55.000

55.000

 

1

 

 

200.000

180.000

 

 

 

 

 

 

VB 165/UBND-TH ngày 18/01/2013 của UBND tỉnh

Đề nghị vay theo NQ02

200.000

 

II

ĐB SÔNG HỒNG

845.000

545.000

300.000

40

 

 

8.961.716

2.070.000

15

HÀ NỘI

0

 

 

3

 

 

1.258.882

220.000

 

 

 

 

 

 

VB 2485/UBND-KH&ĐT ngày 09/4/2013 của UBND TP

 

1.258.882

 

16

HẢI PHÒNG

50.000

50.000

 

2

 

 

533.358

150.000

 

 

 

 

 

 

VB 1042/UBND-TC ngày 07/2/2013 của UBND TP

Đề nghị vay NQ02 theo VB BTC

383.358

 

 

 

 

 

 

 

VB 1686/UBND-TC ngày 20/3/2013 của UBND TP

Đề nghị vay theo NQ02

150.000

 

17

QUẢNG NINH

50.000

50.000

 

3

 

 

555.051

150.000

 

 

 

 

 

 

VB 394/UBND-TM2 ngày 24/01/2013 của UBND tỉnh

Đề nghị vay theo NQ02

200.000

 

 

 

 

 

 

 

VB 1548/UBND-TM2 ngày 05/4/2013 của UBND tỉnh

Đề nghị vay 2013

105.051

 

 

 

 

 

 

 

VB 1671/UBND-TM2 ngày 10/4/2013 của UBND tỉnh

 

250.000

 

18

HẢI DƯƠNG

0

 

 

2

 

 

620.827

160.000

 

 

 

 

 

 

VB 155/UBND-VP ngày 30/01/2013 của UBND tỉnh

Đề nghị vay 2013 (không đăng ký danh mục công trình)

128.200

 

 

 

 

 

 

 

VB 195/UBND-VP ngày 05/2/2013 của UBND tỉnh

Đề nghị vay NQ02 theo VB BTC

492.627

 

19

HƯNG YÊN

115.000

75.000

40.000

3

 

 

100.458

80.000

 

 

 

 

 

 

VB 274/UBND-KT1 ngày 28/02/2013 của UBND tỉnh

Đề nghị vay NQ02 theo VB BTC

100.458

 

 

 

 

 

 

 

VB 333/UBND-TH ngày 07/3/2013 của UBND tỉnh

Đề nghị vay 2013 (trùng danh mục dự án với VB 274)

90.000

 

20

VĨNH PHÚC

50.000

50.000

 

2

 

 

500.000

210.000

 

 

 

 

 

 

VB 816/UBND-KT1 ngày 20/2/2013 của UBND tỉnh

Đề nghị vay 2013

500.000

 

21

BẮC NINH

50.000

50.000

 

3

 

 

801.140

130.000

 

 

0

0

 

 

VB 145/UBND-KTTH ngày 22/01/2013 của UBND tỉnh

Đề nghị vay theo NQ02

550.000

 

 

 

 

 

 

 

VB 276/UBND-KTTH ngày 05/2/2013 của UBND tỉnh

Đề nghị vay NQ02 theo VB BTC

251.140

 

22

HÀ NAM

135.000

 

135.000

5

 

 

800.000

230.000

 

 

 

 

 

 

VB 09/TTr-UBND ngày 03/01/2013 của UBND tỉnh

Đề nghị vay 2013

800.000

 

23

NAM ĐỊNH

130.000

100.000

30.000

3

 

 

1.992.000

240.000

 

 

 

 

 

 

VB 08/TTr-UBND ngày 09/01/2013 của UBND tỉnh

VB 21 bao gồm cả danh mục tại VB 08

1.992.000

 

 

 

 

 

 

 

VB 21/TTr-UBND ngày 31/01/2013 của UBND tỉnh

 

24

NINH BÌNH

125.000

60.000

65.000

8

 

 

870.000

260.000

 

 

 

 

 

 

VB 20/UBND-VP4 ngày 10/01/2013 của UBND tỉnh

Đề nghị vay 2013

360.000

 

 

 

 

 

 

 

VB số 26/UBND-VP4 ngày 11/01/2013 của UBND

Đề nghị vay theo NQ02

260.000

 

 

 

 

 

 

 

VB số 29/UBND-VP4 ngày 15/01/2013 của UBND tỉnh

Đề nghị vay 2013

100.000

 

 

 

 

 

 

 

VB số 65/UBND-VP4 ngày 01/2/2013 của UBND tỉnh

Đề nghị vay 2013, PTTg Vũ Văn Ninh có ý kiến

70.000

 

 

 

 

 

 

 

VB 131/UBND-VP4 ngày 12/3/2013 của UBND tỉnh

Đề nghị vay theo NQ02

60.000

 

 

 

 

 

 

 

VB 175/UBND-VP4 ngày 04/4/2013 của UBND tỉnh

Đề nghị vay theo NQ02

20.000

 

25

THÁI BÌNH

140.000

110.000

30.000

6

 

 

930.000

240.000

 

 

 

 

 

 

VB số 13/TTr-UBND ngày 04/2/2013 của UBND tỉnh

Đề nghị vay theo NQ02

700.000

 

 

 

 

 

 

 

VB 43/TTr-UBND ngày 03/4/2013 của UBND tỉnh

Đề nghị vay 2013

30.000

 

 

 

 

 

 

 

VB 45/TTr-UBND ngày 10/4/2013 của UBND tỉnh

Đề nghị vay 2013

200.000

 

III

BT BỘ VÀ DH M.TRUNG

1.210.000

1.130.000

80.000

31

 

 

7.438.671

2.060.000

26

THANH HÓA

140.000

140.000

 

3

 

 

930.000

260.000

 

 

 

 

 

 

VB 128/UBND-THKH ngày 07/01/2013 của UBND tỉnh

 

950.000

 

 

 

 

 

 

 

VB 298/UBND-THKH ngày 14/01/2013 của UBND tỉnh

 

930.000

 

 

 

 

 

 

 

VB 2259/UBND-THKH ngày 05/4/2013 của UBND tỉnh

Thay thế VB 298, 128

930.000

 

27

NGHỆ AN

180.000

140.000

40.000

8

 

 

1.204.000

260.000

 

 

 

 

 

 

VB 26/UBND-TM ngày 02/01/2013 của UBND tỉnh

Đề nghị vay 2013

529.000

 

 

 

 

 

 

 

VB 173/UBND-TK ngày 08/01/2013 của UBND tỉnh

Đề nghị vay 2013

440.000

 

 

 

 

 

 

 

VB 217/UBND-TM ngày 10/01/2013 của UBND tỉnh

Đề nghị vay 2013

235.000

 

28

HÀ TĨNH

90.000

90.000

 

1

 

 

304.049

150.000

 

 

 

 

 

 

VB 466/UBND-CN ngày 07/2/2013 của UBND tỉnh

Đề nghị vay NQ02 theo VB BTC

304.049

 

29

QUẢNG BÌNH

90.000

90.000

 

1

 

 

327.000

150.000

 

 

 

 

 

 

VB 156/UBND-KTTH ngày 05/2/2013 của UBND tỉnh

Đề nghị vay theo NQ02

327.000

 

30

QUẢNG TRỊ

30.000

30.000

 

1

 

 

434.223

130.000

 

 

 

 

 

 

VB số 359/TTr-UBND ngày 06/2/2013 của UBND tỉnh

Đề nghị vay NQ02 theo VB BTC

434.223

 

31

TT - HUẾ

115.000

75.000

40.000

2

 

 

250.000

130.000

 

 

 

 

 

 

VB số 266/UBND-TC ngày 18/01/2013 của UBND tỉnh

Không đăng ký danh mục; đã phân bổ dự phòng 40 tỷ đồng

100.000

 

 

 

 

 

 

 

VB số 667/UBND-TC ngày 19/02/2013 của UBND tỉnh

Đề nghị vay NQ02 theo VB BTC

150.000

 

32

ĐÀ NẴNG

40.000

40.000

 

1

 

 

226.000

100.000

 

 

 

 

 

 

VB 1202/UBND-QLĐTư ngày 07/2/2013 của UBND TP

Đề nghị vay NQ02 theo VB BTC

226.000

 

33

QUẢNG NAM

100.000

100.000

 

2

 

 

500.000

210.000

 

 

 

 

 

 

VB 5022/UBND-KTTH ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh

Đề nghị vay 2013

500.000

 

 

 

 

 

 

 

VB 364/UBND-KTTH ngày 28/01/2013 của UBND tỉnh

Trùng danh mục dự án tại VB5022

500.000

 

34

QUẢNG NGÃI

75.000

75.000

 

2

 

 

2.050.707

150.000

 

 

 

 

 

 

VB 116/UBND-KTTH ngày 09/01/2013 của UBND tỉnh

Đề nghị vay 2013

900.000

 

 

 

 

 

 

 

VB 520/UBND-KTTH ngày 07/02/2013 của UBND tỉnh

Đề nghị vay NQ02 theo VB BTC

1.150.707

 

35

BÌNH ĐỊNH

90.000

90.000

 

2

 

 

400.000

130.000

 

 

 

 

 

 

VB 354/UBND-TH ngày 30/01/2013 của UBND tỉnh

Đề nghị vay 2013 (không đăng ký danh mục công trình)

150.000

 

 

 

 

 

 

 

VB 496/UBND-TH ngày 07/02/2013 của UBND tỉnh

Đề nghị vay NQ02 theo VB BTC

250.000

 

36

PHÚ YÊN

45.000

45.000

 

1

 

 

40.000

40.000

 

 

 

 

 

 

VB 453/UBND-KT ngày 08/02/2013 của UBND tỉnh

Đề nghị vay NQ02 theo VB BTC

40.000

 

37

KHÁNH HÒA

50.000

50.000

 

3

 

 

342.692

100.000

 

 

 

 

 

 

VB 583/UBND-ĐT ngày 30/01/2013 của UBND tỉnh

Đề nghị vay theo NQ02

153.000

 

 

 

 

 

 

 

VB 717/UBND-KT ngày 06/02/2013 của UBND tỉnh

Đề nghị vay 2013

43.579

 

 

 

 

 

 

 

VB 754/UBND-KT ngày 08/02/2013 của UBND tỉnh

Đề nghị vay NQ02 theo VB BTC

146.113

 

38

NINH THUẬN

90.000

90.000

 

3

 

 

280.000

130.000

 

 

 

 

 

 

VB 612/UBND-TH ngày 07/2/2013 của UBND tỉnh

Đề nghị vay NQ02 theo VB BTC

30.000

 

 

 

 

 

 

 

VB 405a/UBND-TH ngày 25/01/2013 của UBND tỉnh

Đề nghị vay NQ02 theo VB BTC

150.000

 

 

 

 

 

 

 

VB 1324/UBND-TH ngày 01/4/2013 của UBND tỉnh

Đề nghị vay NQ02 theo VB BTC

100.000

 

39

BÌNH THUẬN

75.000

75.000

 

1

 

 

150.000

120.000

 

 

 

 

 

 

VB 521/UBND-ĐTQH ngày 06/02/2013 của UBND tỉnh

Đề nghị vay NQ02 theo VB BTC

150.000

 

IV

TÂY NGUYÊN

385.000

295.000

90.000

9

 

 

1.320.680

485.000

40

ĐĂK LĂK

100.000

100.000

 

2

 

 

629.314

150.000

 

 

 

 

 

 

VB 1329/UBND-TH ngày 04/3/2013 của UBND tỉnh

Đề nghị vay NQ02 theo VB BTC

429.314

 

 

 

 

 

 

 

VB 2147/UBND-TCTM ngày 08/4/2013 của UBND tỉnh

 

200.000

 

41

ĐẮK NÔNG

90.000

 

90.000

2

 

 

402.366

150.000

 

 

 

 

 

 

VB số 21/UBND-KTTC ngày 04/01/2013 của UBND tỉnh

Đã đưa phân bổ dự phòng 90 tỷ đồng

252.366

 

 

 

 

 

 

 

VB số 606/UBND-KTTC ngày 07/2/2013 của UBND tỉnh

Đề nghị vay NQ02 theo VB BTC

150.000

 

42

GIA LAI

90.000

90.000

 

 

 

 

0

0

43

KON TUM

15.000

15.000

 

1

 

 

39.000

35.000

 

 

 

 

 

 

VB số 282/UBND-KTTH ngày 08/02/2013 của UBND tỉnh

Đề nghị vay NQ02 theo VB BTC

39.000

 

44

LÂM ĐỒNG

90.000

90.000

 

4

 

 

250.000

150.000

 

 

 

 

 

 

VB 281/UBND-KH ngày 15/1/2013 của UBND tỉnh

Đề nghị vay 2013

150.000

 

 

 

 

 

 

 

VB 808/UBND ngày 22/2/2013 của UBND tỉnh

Đề nghị vay NQ02

100.000

 

V

ĐÔNG NAM BỘ

190.000

190.000

0

 

 

 

1.384.401

410.000

45

TP. HỒ CHÍ MINH

0

 

 

 

 

 

0

0

46

ĐỒNG NAI

40.000

40.000

 

1

 

 

91.810

70.000

 

 

 

 

 

 

VB số 1268/UBND-KT ngày 18/02/2013 của UBND tỉnh

Đề nghị vay NQ02 theo VB BTC

91.810

 

47

BÌNH DƯƠNG

0

 

 

 

 

 

0

0

48

BÌNH PHƯỚC

75.000

75.000

 

1

 

 

896.380

150.000

 

 

 

 

 

 

VB số 442/UBND-KTTH ngày 01/02/2013 của UBND tỉnh

Đề nghị vay NQ02 theo VB BTC

896.380

 

49

TÂY NINH

75.000

75.000

 

1

 

 

296.211

120.000

 

 

 

 

 

 

VB 269/UBND-KTN ngày 08/2/2013 của UBND tỉnh

Đề nghị vay NQ02 theo VB BTC

296.211

 

50

BÀ RỊA - VŨNG TÀU

0

 

 

2

 

 

100.000

70.000

 

 

 

 

 

 

VB 740/UBND-VP ngày 01/02/2013 của UBND tỉnh

Đề nghị vay 2013

100.000

 

VI

ĐB SÔNG CỬU LONG

940.000

940.000

0

39

 

 

8.690.729

1.610.000

51

LONG AN

75.000

75.000

 

3

 

 

200.000

120.000

 

 

 

 

 

 

VB 1017/UBND-KT ngày 29/3/2013 của UBND tỉnh

Đề nghị vay NQ02 theo VB BTC

200.000

 

52

TIỀN GIANG

75.000

75.000

 

2

 

 

317.000

120.000

 

 

 

 

 

 

VB 29/UBND-CN ngày 04/01/2013 của UBND tỉnh

Đề nghị vay 2013

167.000

 

 

 

 

 

 

 

VB 585/UBND-CN ngày 06/2/2013 của UBND tỉnh

Đề nghị vay NQ02 theo VB BTC

150.000

 

53

BẾN TRE

75.000

75.000

 

3

 

 

455.000

120.000

 

 

 

 

 

 

VB 6093/TTr-UBND ngày 25/12/2012 của UBND tỉnh

Đề nghị vay 2013

150.000

 

 

 

 

 

 

 

VB 480/TTr-UBND ngày 29/01/2013 của UBND tỉnh

Đề nghị vay 2013

100.000

 

 

 

 

 

 

 

VB 761/TTr-UBND ngày 25/02/2013 của UBND tỉnh

Đề nghị vay NQ02 theo VB BTC

205.000

 

54

TRÀ VINH

75.000

75.000

 

5

 

 

1.420.000

120.000

 

 

 

 

 

 

VB 18/BC-UBND ngày 08/02/2013 của UBND tỉnh

Đề nghị vay NQ02 theo VB BTC vào 4 VB trên

1.420.000

 

55

VĨNH LONG

75.000

75.000

 

3

 

 

300.000

120.000

 

 

 

 

 

 

VB số 09/UBND-KTTH ngày 03/01/2013 của UBND tỉnh

Đề nghị vay 2013

300.000

 

 

 

 

 

 

 

VB số 367/UBND-KTTH ngày 01/02/2013 của UBND tỉnh

Đề nghị vay NQ02 theo VB BTC vào VB 09

 

 

 

 

 

 

 

 

VB số 758/UBND-KTTH ngày 26/3/2013 của UBND tỉnh

Báo cáo cụ thể danh mục dự án tại VB 09

 

 

56

CẦN THƠ

40.000

40.000

 

2

 

 

1.026.169

100.000

 

 

 

 

 

 

VB 690/UBND-XDĐT ngày 19/02/2013 của UBND TP

Đề nghị vay NQ02 theo VB BTC

160.169

 

 

 

 

 

 

 

VB 978/UBND-XDĐT ngày 06/3/2013 của UBND TP

Đề nghị vay NQ02 theo VB BTC

866.000

 

57

HẬU GIANG

90.000

90.000

 

4

 

 

867.560

150.000

 

 

 

 

 

 

VB 09/UBND-KTTH ngày 03/01/2013 của UBND tỉnh

Đề nghị vay 2013

200.000

 

 

 

 

 

 

 

VB 56/UBND-TH ngày 10/01/2013 của UBND tỉnh

Đề nghị vay 2013

667.560

 

 

 

 

 

 

 

VB 187/UBND-KTTH ngày 30/01/2013 của UBND tỉnh

Đề nghị vay NQ02 theo VB BTC vào VB 09

 

 

 

 

 

 

 

 

VB 504/UBND-KTTH ngày 04/4/2013 của UBND tỉnh

Bổ sung QĐ đầu tư 03 dự án tại VB 09

 

 

58

SÓC TRĂNG

65.000

65.000

 

1

 

 

410.000

140.000

 

 

 

 

 

 

VB 152/CTUBND-HC ngày 01/02/2013 của UBND tỉnh

Đề nghị vay NQ02 theo VB BTC

410.00

 

59

AN GIANG

75.000

75.000

 

5

 

 

1.080.000

140.000

 

 

 

 

 

 

VB 59/UBND-ĐTXD ngày 17/01/2013 của UBND tỉnh

Đề nghị vay theo NQ02

500.000

 

 

 

 

 

 

 

VB số 134/UBND-ĐTXD ngày 08/02/2013 của UBND tỉnh

Đề nghị vay NQ02 theo VB BTC

580.000

 

 

 

 

 

 

 

VB số 313/UBND-ĐTXD ngày 29/3/2013 của UBND tỉnh

Bổ sung danh mục tại VB 104

 

 

60

ĐỒNG THÁP

75.000

75.000

 

3

 

 

200.000

120.000

 

 

 

 

 

 

VB 655/UBND-KTN ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh

Đề nghị vay 2013 (không đăng ký danh mục công trình)

200.000

 

 

 

 

 

 

 

VB 68/UBND-KTN ngày 01/02/2013 của UBND tỉnh

Đề nghị vay NQ02 theo VB BTC vào VB 655

 

 

 

 

 

 

 

 

VB 128/UBND-KTN ngày 22/3/2013 của UBND tỉnh

Bổ sung danh mục VB 655, 68

 

 

61

KIÊN GIANG

70.000

70.000

 

3

 

 

365.00

120.000

 

 

 

 

 

 

VB số 43/UBND-KTTH ngày 11/01/2013 của UBND tỉnh

Đề nghị vay 2013

365.000

 

 

 

 

 

 

 

VB số 102/UBND-KTTH ngày 30/01/2013 của UBND tỉnh

Đề nghị vay NQ02 theo VB BTC vào VB 43

 

 

 

 

 

 

 

 

VB 332/UBND-KTTH ngày 02/4/2013 của UBND tỉnh

Bổ sung QĐ đầu tư 03 dự án tại VB 43

 

 

62

BẠC LIÊU

75.000

75.000

 

3

 

 

1.350.000

120.000

 

 

 

 

 

 

VB số 247/TTr-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh

Đề nghị vay 2013

450.000

 

 

 

 

 

 

 

VB 01/TTr-UBND ngày 05/01/2013 của UBND tỉnh

Đề nghị vay 2013

300.000

 

 

 

 

 

 

 

VB 443/UBND-QHKHTH ngày 04/02/2013 của UBND tỉnh

Đề nghị vay NQ02 theo VB BTC

600.000

 

63

CÀ MAU

75.000

75.000

 

2

 

 

700.000

120.000

 

 

 

 

 

 

VB 490/UBND-KT ngày 28/01/2013 của UBND tỉnh

Đề nghị vay NQ02 theo VB BTC

500.000

 

 

 

 

 

 

 

VB 1355/UBND-KT ngày 29/3/2013 của UBND tỉnh

Bổ sung danh mục tại VB 490

200.000

 

 

DỰ PHÒNG

 

 

 

 

 

 

 

925.000

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1058/QĐ-BTC ngày 08/05/2013 về phân bổ vốn vay tín dụng ưu đãi để thực hiện Chương trình kiên cố hóa kênh mương, đầu tư dự án đường giao thông nông thôn, trạm bơm điện phục vụ sản xuất nông nghiệp, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản, cơ sở hạ tầng làng nghề nông thôn theo Nghị quyết 02/NQ-CP do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.909

DMCA.com Protection Status
IP: 18.119.131.72
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!