1. Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn:
2. Dự toán thu, chi ngân sách địa phương:
2.1. Tổng thu ngân sách địa phương:
22.646.012.000.000 đồng (hai mươi hai ngàn sáu trăm bốn mươi sáu tỷ, không
trăm mười hai triệu đồng), bao gồm:
2.2. Tổng chi ngân sách địa phương:
22.646.012.000.000 đồng (hai mươi hai ngàn sáu trăm bốn mươi sáu tỷ, không
trăm mười hai triệu đồng), bao gồm:
b) Chi các chương trình mục tiêu (từ nguồn Trung
ương bổ sung có mục tiêu): 116.384.000.000 đồng (một trăm mười sáu tỷ, ba
trăm tám mươi bốn triệu đồng);
5. Phân bổ dự toán ngân sách địa phương:
- Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách cấp tỉnh
và ngân sách huyện năm 2021 (phụ lục V kèm theo);
- Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn từng
huyện theo lĩnh vực năm 2021 (phụ lục VI kèm theo);
- Dự toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp
tỉnh và ngân sách huyện theo cơ cấu chi năm 2021 (phụ lục VII kèm theo);
- Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan,
tổ chức theo lĩnh vực năm 2021 (phụ lục IX kèm theo);
- Dự toán chi đầu tư phát triển của ngân sách cấp tỉnh
cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2021 (phụ lục X kèm theo);
- Dự toán chi thường xuyên của ngân sách cấp tỉnh
cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2021 (phụ lục XI kèm theo);
- Dự toán chi chương trình mục tiêu quốc gia ngân
sách cấp tỉnh và ngân sách cấp huyện năm 2021 (phụ lục XII kèm theo);
- Dự toán thu, chi ngân sách địa phương và số bổ
sung cân đối từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới năm 2021 (phụ lục
XIII kèm theo);
- Dự toán bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp tỉnh
cho ngân sách từng huyện năm 2021 (phụ lục XV kèm theo);
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình
Dương khóa IX, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực
kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021./.
(1) Mặc dù tổng thu NSNN không đạt dự toán, nhưng nhờ
các khoản thu từ đất tăng cao, cùng với việc huy động từ nguồn kết dư năm 2019
sang nên cơ bản đáp ứng những nhu cầu chi cần thiết, dự kiến chi của các đơn vị
nên đề nghị không điều chỉnh dự toán thu, chi NSNN đầu năm được HĐND tỉnh thông
qua.
(1) Dự toán năm 2021: ngoài việc bố trí đầu tư cho
các công trình kết cấu hạ tầng KT-XH, các dự án di dân, tái định cư, chuẩn bị mặt
bằng xây dựng, Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, sử dụng tối
thiểu 10% số thu tiền sử dụng đất, thuê đất để thực hiện công tác đo đạc, đăng
ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ điạ chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất.
(1) Ngoài việc bố trí đầu tư cho các công trình kết
cấu hạ tầng KT-XH, các dự án di dân, tái định cư, chuẩn bị mặt bằng xây dựng,
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, sử dụng tối thiểu 10% số
thu tiền sử dụng đất, thuê đất để thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập
cơ sở dữ liệu hồ sơ điạ chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
(1) Chi đầu tư XDCB của huyện Dầu Tiếng đã bao gồm
133 tỷ đồng từ nguồn ngân sách tỉnh bổ sung lại cho huyện từ nguồn đấu giá quyền
sử dụng đất.
STT
|
Danh mục
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian khởi công
|
Thời gian hoàn thành
|
Quyết định phê duyệt dự án
|
Ước giá trị KL thực hiện từ khởi công đến 31/12/2020
|
Dự kiến lũy kế giải ngân từ đầu dự án đến hết KH 2020
|
Kế hoạch đầu tư công 2021
|
|
Số
|
Ngày, tháng, năm
|
Tổng mức
|
Chi theo nguồn vốn
|
|
Tổng
|
|
Tổng số
|
Vốn ngân sách
|
Vốn Trung ương hỗ trợ
|
Vốn Bội chi NSĐP
|
Vốn nước ngoài
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
|
TỔNG SỐ (A+B+C+D+E+F+G)
|
|
|
|
|
|
|
|
56.716.818
|
13.709.870
|
13.709.870
|
7.606.590
|
6.950.000
|
352.090
|
204.500
|
100.000
|
|
A
|
NGUỒN VỐN TỈNH TẬP TRUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
47.381.327
|
13.709.870
|
13.709.870
|
4.649.980
|
4.649.980
|
|
|
|
|
A.1
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
5.930
|
5.930
|
98.140
|
98.140
|
|
|
|
|
|
HẠ TẦNG KINH TẾ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.930
|
5.930
|
35.020
|
35.020
|
|
|
|
|
|
CÁC HOẠT ĐỘNG
KINH TẾ (GIAO THÔNG)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.930
|
5.930
|
31.200
|
31.200
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở
rộng đường ĐT744 (đoạn từ Km24+460 đến ngã tư Cầu Cát)
|
UBND huyện Dầu
Tiếng
|
|
|
2022
|
2025
|
1665/QĐ- UBND
|
25/06/2020
|
428.000
|
0
|
0
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp, mở
rộng đường vào khu du lịch Lòng Hồ Dầu Tiếng
|
UBND huyện Dầu
Tiếng
|
TT Dầu Tiếng, Định Thành
|
|
2022
|
2025
|
1907/QĐ- UBND
|
16/07/2020
|
275.400
|
0
|
0
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
3
|
Xây dựng hạ lưu
các cống ngang đường ĐT.744 đoạn đi qua địa bàn huyện Dầu Tiếng
|
UBND huyện Dầu
Tiếng
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
4
|
Giải phóng mặt bằng
cho dự án cải tạo, mở rộng Quốc lộ 13 đoạn từ cầu Ông Bố đến nút
giao Hữu Nghị
|
UBND thành phố
Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
500
|
500
|
|
|
|
|
5
|
Giải phóng mặt bằng
cho dự án cải tạo, mở rộng Quốc lộ 13 đoạn từ cổng chào Vĩnh Phú
đến cầu Ông Bố
|
UBND thành phố
Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
500
|
500
|
|
|
|
|
6
|
Xây dựng khu Tái
định cư An Thạnh, thị xã Thuận An
|
UBND thành phố
Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
7
|
Giải phóng mặt bằng
công trình Nâng cấp, mở rộng ĐT742 đoạn qua thành phố Thủ Dầu Một
và thị xã Tân Uyên
|
UBND thị xã Tân
Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
1.930
|
1.930
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
8
|
Nâng cấp mở rộng
đường An Bình và kết nối cầu vượt Sóng Thần
|
UBND thành phố Dĩ
An
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
9
|
Xây dựng hầm chui
tại nút giao ngã tư Chợ Đình
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
TPTDM
|
|
2022
|
2025
|
1653/QĐ- UBND
|
24/06/2020
|
641.800
|
1.000
|
1.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
10
|
Xây dựng hầm chui
tại nút giao ngã năm Phước Kiến
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
TPTDM
|
|
|
|
|
|
662.338
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
11
|
Mở thêm một số tuyến
đường tuần tra trong rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng
|
Ban QL rừng phòng
hộ Núi Cậu Dầu Tiếng
|
Dầu Tiếng
|
|
2021
|
2023
|
|
|
6.992
|
0
|
0
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
12
|
Cải tạo, nâng cấp
tuyến đường ven sông Sài Gòn (đoạn từ rạch Bình Nhâm đến giáp cảng
An Sơn)
|
UBND Tp Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
13
|
Cải tạo, nâng cấp
tuyến đường ven sông Sài Gòn (đoạn từ đường Gia Long đến đường Vĩnh
Phú 40)
|
UBND Tp Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
14
|
Xây dựng cầu Tam
Lập 2
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
200
|
200
|
|
|
|
|
15
|
Xây dựng cống kiểm
soát triều rạch Bà Lụa - rạch Vàm Búng
|
Ban QLDA NN-PTNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
CÁC HOẠT ĐỘNG
KINH TẾ (CẤP NƯỚC, THOÁT NƯỚC)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
3.820
|
3.820
|
|
|
|
|
16
|
Nạo vét, gia cố
Suối Cái và các tuyến suối còn lại sau cầu Thợ Ụt đến sông Đồng
Nai
|
Ban QLDA NN-PTNT
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
500
|
500
|
|
|
|
|
17
|
Chống ngập, tăng
cường khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu khu vực ven sông Sài Gòn tỉnh
Bình Dương
|
Ban QLDA NN-PTNT
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
320
|
320
|
|
|
|
|
18
|
Đầu tư giải quyết
ngập lưu vực rạch Ông Đành (từ Đại lộ Bình Dương đến sông Sài Gòn)
|
Ban QLDA NN-PTNT
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
HẠ TẦNG VĂN HÓA - XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
53.620
|
53.620
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp y tế,
dân số và gia đình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
19
|
Khối Giáo dục và
đào tạo - khối ký xá học viên, thân nhân người bệnh
|
Ban QLDA tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
20
|
Trung tâm thông tin
báo chí Bình Dương
|
Ban QLDA tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
21
|
Hệ thống thu gom
nước thải Khu Quy hoạch Định Hòa
|
Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương
|
|
|
|
|
|
|
180.000
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
22
|
Bãi đậu xe, công
viên, cây xanh và hàng rào trạm xử lý nước thải thuộc khu Quy hoạch chi
tiết 1/500 Bệnh viện đa khoa 1500 giường và Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe
cán bộ tỉnh
|
Ban QLDA tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp giáo dục,
đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
23
|
Đầu tư Trường Đại
học Thủ Dầu Một
|
Trường Đại học Thủ Dầu Một
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
24
|
Trường THPT chuyên
Hùng Vương
|
Ban QLDA tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
25
|
Đầu tư cơ sở vật chất,
trang thiết bị dạy nghề của Trường cao đẳng Việt Nam – Hàn Quốc Bình
Dương
|
Trường CĐ Việt Nam - Hàn Quốc Bình Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
26
|
Xây dựng Khu văn phòng
và hợp tác quốc tế, đầu tư thiết bị đào tạo cho Trường Cao đẳng
nghề Việt Nam - Singapore
|
Trường CĐN Việt Nam - Singapore
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
27
|
Nâng cấp Trường
trung cấp nông lâm nghiệp tỉnh Bình Dương
|
Sở LĐTBXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
Các hoạt động
kinh tế (Công nghệ thông tin)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
|
28
|
Xây dựng hệ thống
phần mềm nền tảng chia sẻ, tích hợp dữ liệu cấp tỉnh phục vụ triển khai Khung
kiến trúc chính quyền điện tử của tỉnh giai đoạn 2017-2018
|
Sở TTTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
29
|
Xây dựng Hệ thống
máy chủ vận hành dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường phục vụ phát triển
thành phố thông minh tỉnh Bình Dương
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
Khoa học và Công
nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
2.120
|
2.120
|
|
|
|
|
30
|
Dự án nâng cao năng
lực kiểm định, thử nghiệm thuộc Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
Sở Khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
31
|
Dự án nâng cao
năng lực tạo lập và phát triển nguồn tin khoa học Và công nghệ trên địa
bàn tỉnh Bình Dương
|
Sở Khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
120
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp văn
hóa thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
32
|
Tôn tạo di tích khảo
cổ Dốc Chùa
|
Sở VH TTDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
33
|
Trùng tu, tôn tạo
di tích Sở Chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự
án 3: Dự án bồi thường, giải tỏa)
|
UBND huyện DT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
34
|
Xây dựng mới thư
viện tỉnh
|
Sở VH TTDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
35
|
Xây dựng Tượng
đài Trung tâm, nhà bia (nội dung viết văn bia), các hạng mục công
trình phục chế, tranh tượng, phù điêu Khu di tích Chiến khu Long Nguyên
|
Sở VH TTDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
36
|
Dự án Trùng tu, tôn
tạo Di tích Sở Chỉ huy tiền phương Chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2
(Dự án 2: Sưu tầm và trưng bày hình ảnh tư liệu hiện vật; tượng đài
trung tâm; xây dựng sa bàn, bệ thờ các Anh hùng liệt sĩ; Phục chế nhà
làm việc, sinh hoạt, hiện vật gắn liền của ba đồng chí chỉ huy chiến
dịch)
|
Sở VH TTDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp Thể dục
Thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
37
|
Xây dựng Trung tâm
huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương-Dự án 5: Trụ sở làm việc
|
Sở VH TTDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
38
|
Xây dựng Trung tâm
huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương-Dự án 6: Nhà dạy văn hóa và lý
thuyết (500 HS)
|
Sở VH TTDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
Các khoản chi
khác theo quy định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
39
|
Trang thiết bị
nội thất cho Trung tâm hoạt động công đoàn tỉnh Bình Dương
|
Liên đoàn Lao động tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
C
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
- QUỐC PHÒNG, AN NINH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.500
|
9.500
|
|
|
|
|
|
LĨNH VỰC PHÁT
TRIỂN ĐÔ THỊ THÔNG MINH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
40
|
Đầu tư mở rộng hệ
thống quan trắc, chia sẻ cơ sở dữ liệu và quản lý môi trường phục vụ
phát triển thành phố thông minh tỉnh Bình Dương
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
41
|
Đầu tư xây dựng hệ
thống mạng phục vụ kết nối Iot, camera và các ứng dụng cho thành phố
thông minh
|
Sở TTTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
42
|
Dự án: “Cải tạo
tầng P1 và hệ thống chữa cháy tại Tòa nhà Trung tâm Hành chính” (Giai
đoạn 2)
|
Sở Nội vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
QUỐC PHÒNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
43
|
Hội Trường 350 chỗ
thuộc Bộ CHQS tỉnh
|
Bộ Chỉ huy quân
sự tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
44
|
Hàng rào bảo vệ
rừng nguyên sinh Khu CCHCKT tỉnh
|
Bộ Chỉ huy quân
sự tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
45
|
Xây dựng Đại đội
Thông tin thuộc Bộ CHQS tỉnh
|
Bộ Chỉ huy quân
sự tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
46
|
Xây mới khu liên
hợp thể thao giai đoạn 1 thuộc Bộ CHQS tỉnh
|
Bộ Chỉ huy quân
sự tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
47
|
Đường tuần tra
xung quanh khuôn viên Bộ CHQS tỉnh
|
Bộ Chỉ huy quân
sự tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
48
|
Xây dựng mới Đại
đội Kho vũ khí - đạn
|
Bộ Chỉ huy quân
sự tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
AN NINH VÀ TRẬT
TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
49
|
Triển khai hệ
thống Wifi tại Công an tỉnh Bình Dương và cổng thông tin điện tử
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
50
|
Đầu tư trang bị
phương tiện, thiết bị PCCC và CNCH cho các đội cảnh sát PCCC khu vực
trung tâm tỉnh
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
A.2
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
|
|
|
|
47.381.327
|
13.703.940
|
13.703.940
|
4.551.840
|
4.551.840
|
|
|
|
|
|
HẠ TẦNG KINH TẾ
|
|
|
|
|
|
|
|
41.958.519
|
13.703.940
|
13.703.940
|
3.274.960
|
3.274.960
|
|
|
|
|
I
|
DỰ ÁN QUYẾT TOÁN
|
|
|
|
|
|
|
|
5.015.549
|
3.784.864
|
3.784.864
|
10.465
|
10.465
|
|
|
|
|
|
CÁC HOẠT ĐỘNG
KINH TẾ (GIAO THÔNG)
|
|
|
|
|
|
|
|
5.015.549
|
3.784.864
|
3.784.864
|
10.465
|
10.465
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở
rộng đường 7A, huyện Bến Cát, Bình Dương
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
Bến Cát
|
Cấp III
|
2012
|
2015
|
1991
|
26/7/2012
|
828.183
|
570.026
|
570.026
|
2.405
|
2.405
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng Bờ kè chống
sạt lở sông Đồng Nai đoạn từ cầu Rạch Tre đến Thị ủy thị xã Tân
Uyên - Giai đoạn 1
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
Tân Uyên
|
Cấp III
|
2014
|
2017
|
695/QĐ- UBND
|
30/3/2016
|
293.489
|
231.311
|
231.311
|
1.275
|
1.275
|
|
|
|
|
3
|
Bồi thường, giải phóng
mặt bằng, hỗ trợ và tái định cư công trình đường Mỹ Phước - Tân Vạn
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
Liên Huyện
|
|
2008
|
2017
|
4084/QĐ- UBND
|
23/12/2008
|
1.723.842
|
1.145.599
|
1.145.599
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
4
|
Đường ĐT744 đoạn từ
cầu Ông Cộ đến Km 12+000
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
Bến Cát
|
Cấp III
|
2009
|
2017
|
1572
|
30/5/2011
|
189.730
|
133.041
|
133.041
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
5
|
Xây dựng mới cầu
Thới An qua sông Thị Tính
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
TPTDM
|
Cầu cấp II, Đường cấp III
|
2011
|
2016
|
775
|
41916
|
275.544
|
226.603
|
226.603
|
520
|
520
|
|
|
|
|
6
|
Xây dựng đường
ven sông Sài Gòn đoạn từ rạch Bình Nhâm đến đường Châu Văn Tiếp,
thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
Thuận An
|
Cấp III
|
2011
|
2017
|
1477
|
20/05/11
|
131.571
|
114.068
|
114.068
|
250
|
250
|
|
|
|
|
7
|
Cải tạo nút giao
thông ngã tư Sở Sao
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
Bến Cát
|
Cấp I
|
2015
|
2018
|
2697 1805
|
30/10/2013 07/07/2017
|
63.249
|
59.294
|
59.294
|
315
|
315
|
|
|
|
|
8
|
Đường ĐT744 đoạn
từ Km12+000 đến Km32+000
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
Bến Cát
|
Cấp III
|
2008
|
2020
|
3364 288
|
27/10/2008 31/01/2019
|
745.459
|
690.942
|
690.942
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
9
|
Xây dựng đường từ
ngã ba Mười Muộn đi ngã ba Tân Thành, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
Tân Uyên
|
Cấp II
|
2010
|
2021
|
2241
|
15/8/2012
|
764.482
|
613.981
|
613.981
|
700
|
700
|
|
|
|
|
II
|
DỰ ÁN THANH TOÁN
KHỐI LƯỢNG
|
|
|
|
|
|
|
|
21.473.976
|
9.389.756
|
9.389.756
|
2.398.865
|
2.398.865
|
|
|
|
|
|
CÁC HOẠT ĐỘNG
KINH TẾ (GIAO THÔNG)
|
|
|
|
|
|
|
|
10.987.314
|
5.704.823
|
5.704.823
|
1.598.985
|
1.598.985
|
|
|
|
|
10
|
Nâng cấp, mở
rộng đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường Đài
Liệt sĩ Tân Phước Khánh
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
Tân Uyên
|
|
2012
|
2020
|
480
|
24/02/2020
|
1.095.741
|
389.807
|
389.807
|
372.615
|
372.615
|
|
|
|
|
11
|
Nâng cấp, mở
rộng đường ĐT747a đoạn từ dốc Bà Nghĩa (ranh thị trấn Uyên Hưng) đến
ngã ba Cổng Xanh (giáp đường ĐT741), huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
Tân Uyên
|
Cấp III
|
2013
|
2021
|
557 2168
|
03/07/2013 26/7/2019
|
509.396
|
349.231
|
349.231
|
140.000
|
140.000
|
|
|
|
|
12
|
Giải phóng mặt bằng
đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng (đoạn từ đường 7B đến Khu Công
nghiệp Bàu Bàng)
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
Liên huyện
|
|
2016
|
2020
|
717a
|
31/3/2016
|
592.682
|
356.719
|
356.719
|
5.880
|
5.880
|
|
|
|
|
13
|
Xây dựng Bờ kè chống
sạt lở sông Đồng Nai đoạn từ cầu Rạch Tre đến Thị ủy thị xã Tân
Uyên - Giai đoạn 2
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
Tân Uyên
|
Cấp III
|
2016
|
2020
|
2855
|
11/10/2018
|
336.720
|
193.926
|
193.926
|
80.240
|
80.240
|
|
|
|
|
14
|
Giải phóng mặt bằng
công trình đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng, dự án
trung tâm hành chính huyện Bàu Bàng, huyện Bắc Tân Uyên
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
Liên huyện
|
|
2017
|
2020
|
2453
|
14/09/2017
|
1.053.596
|
891.573
|
891.573
|
162.025
|
162.025
|
|
|
|
|
15
|
Đầu tư các tuyến
đường nhánh và cơ sở hạ tầng phụ trợ trong Khu trung tâm hành chính
và tái định cư huyện Bắc Tân Uyên
|
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
|
|
|
2020
|
2024
|
1332
|
20/05/2019
|
181.848
|
45.717
|
45.717
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
16
|
Dự án xây dựng đường
Bắc Nam 3
|
UBND thành phố Dĩ
An
|
DA
|
1400
|
2017
|
2020
|
720a 905
|
31/03/2016 04/04/2018
|
344.000
|
133.365
|
133.365
|
29.300
|
29.300
|
|
|
|
|
17
|
Giải phóng mặt bằng
công trình Nâng cấp, mở rộng đường ĐT743 (đoạn từ ngã tư Miếu Ông Cù
đến nút giao Sóng Thần)
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
Liên huyện
|
|
2016
|
2020
|
718a 1099
|
31/3/2016 26/04/2019
|
1.051.660
|
963.129
|
963.129
|
73.000
|
73.000
|
|
|
|
|
18
|
Giải phóng mặt bằng
đường Thủ Biên - Đất Cuốc
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
Bắc Tân Uyên
|
|
2016
|
2021
|
728a 2779
|
31/3/2016 24/9/2019
|
384.622
|
313.682
|
313.682
|
4.515
|
4.515
|
|
|
|
|
19
|
Cải tạo hạ tầng
giao thông công cộng tại Bình Dương
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
Liên huyện
|
|
2020
|
2025
|
|
vốn đối ứng
|
724.400
|
1.185
|
1.185
|
12.480
|
12.480
|
|
|
|
|
20
|
Dự án đường Mỹ
Phước - Tân Vạn nối dài
|
UBND thành phố Dĩ
An
|
DA
|
984m
|
2017
|
2020
|
721a 3037
|
31/3/2016 4/11/2016
|
119.000
|
16.972
|
16.972
|
27.000
|
27.000
|
|
|
|
|
21
|
Dự án đầu tư cơ sở
hạ tầng kỹ thuật phục vụ phát triển vùng cây ăn quả có múi xã Hiếu Liêm,
huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
|
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
|
B. Tân Uyên
|
Cấp IV
|
2017
|
2019
|
|
|
37.000
|
19.922
|
19.922
|
910
|
910
|
|
|
|
|
22
|
Đường trục chính trung
tâm hành chính và hạ tầng khu tái định cư huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh
Bình Dương
|
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
|
B. Tân Uyên
|
Cấp IV
|
2018
|
2020
|
|
|
170.315
|
116.616
|
116.616
|
480
|
480
|
|
|
|
|
23
|
Đường Bạch Đằng
nối dài, Tp.Thủ Dầu Một
|
UBND thành phố
Thủ Dầu Một
|
Tp. Thủ Dầu Một
|
|
2017
|
2020
|
1784
|
17/06/2011
|
651.282
|
427.860
|
427.860
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
24
|
Xây dựng đường
Thủ Biên - Đất Cuốc với quy mô 4 làn xe (Giai đoạn 1)
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
|
|
2018
|
2022
|
3050
|
31/10/2017
|
293.128
|
249.487
|
249.487
|
11.040
|
11.040
|
|
|
|
|
25
|
Tuyến đường trục
chính Đông Tây: đoạn từ Quốc lộ 1A (bến xe Miền Đông mới) đến giáp
Quốc Lộ 1K
|
UBND thành phố Dĩ
An
|
DA
|
|
2019
|
2022
|
339
|
02/02/2018
|
274.865
|
41.160
|
41.160
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
26
|
Tuyến đường vành
đai Đông Bắc 2: đoạn từ trục chính Đông Tây (khu vực giữa khu dân cư Bình
Nguyên và Trường Cao đẳng nghề Đồng An) đến giáp đường Mỹ Phước - Tân
Vạn
|
UBND thành phố Dĩ
An
|
DA
|
|
2019 2021
|
2021 2025
|
|
|
628.794
|
1.416
|
1.416
|
55.000
|
55.000
|
|
|
|
|
27
|
Xây dựng cầu bắc
qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 1: Xây dựng đường dẫn
vào cầu phía Bình Dương
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
|
|
2019
|
2021
|
1074
|
23/04/2019
|
142.977
|
98.537
|
98.537
|
48.000
|
48.000
|
|
|
|
|
28
|
Xây dựng cầu bắc
qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 2: Xây dựng cầu vượt sông
Đồng Nai
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
|
|
2019
|
2021
|
2763
|
24/09/2019
|
490.944
|
221.681
|
221.681
|
159.000
|
159.000
|
|
|
|
|
29
|
Xây dựng cống kiểm
soát triều rạch Bình Nhâm
|
Ban QLDA NN-PTNT
|
|
|
2020
|
2024
|
3020
|
16/10/2019
|
284.670
|
136.489
|
136.489
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
30
|
Xây dựng đường
nội bộ Tiểu đoàn 2 - Trung đoàn cảnh sát cơ động 25, xã Phú An, thị
xã Bến Cát
|
UBND thị xã Bến
Cát
|
|
|
2021
|
2023
|
1786
|
21/06/2019
|
12.384
|
10.400
|
10.400
|
1.900
|
1.900
|
|
|
|
|
31
|
Xây dựng đường
từ Tân Thành đến cầu Tam Lập (xã Tân Định) thuộc tuyến Tạo lực Bắc
Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
|
|
|
2020
|
2024
|
3213
|
31/10/2019
|
724.973
|
400.117
|
400.117
|
80.000
|
80.000
|
|
|
|
|
32
|
Xây dựng đường
và cầu kết nối tỉnh Bình Dương và tỉnh Tây Ninh
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
|
|
2020
|
2024
|
3217
|
31/10/2019
|
369.982
|
201.499
|
201.499
|
115.600
|
115.600
|
|
|
|
|
33
|
Xây dựng hệ thống
thoát nước trên ĐT744 đoạn qua xã Phú An, An Tây
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
Liên huyện
|
Cấp III
|
2020
|
2024
|
|
|
124.000
|
2.000
|
2.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
34
|
Đầu tư vỉa hè, cây
xanh, chiếu sáng, thoát nước đường Huỳnh Văn Lũy
|
UBND thành phố
Thủ Dầu Một
|
TDM
|
|
2020
|
2024
|
3191
|
30/10/2019
|
388.335
|
122.333
|
122.333
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
|
CÁC HOẠT ĐỘNG
KINH TẾ (CẤP NƯỚC, THOÁT NƯỚC)
|
|
|
|
|
|
|
|
10.486.662
|
3.587.522
|
3.587.522
|
748.880
|
748.880
|
|
|
|
|
35
|
Hệ thống thoát nước
bên ngoài hàng rào các khu công nghiệp An Tây, Mai Trung, Việt Hương 2
|
Ban QLDA chuyên
ngành nước thải tỉnh Bình Dương
|
Bến Cát
|
|
2011
|
2020
|
1103 331
|
08/04/2011 06/02/2020
|
304.340
|
182.386
|
182.386
|
117.990
|
117.990
|
|
|
|
|
36
|
Cải thiện môi trường
nước Nam Bình Dương giai đoạn II
|
Ban QLDA chuyên
ngành nước thải tỉnh Bình Dương
|
Tp.TDM
|
17.600 m3/ngđ
|
2012
|
2018
|
610
|
41155
|
1.004.047
|
600.050
|
600.050
|
150.000
|
150.000
|
|
|
|
|
37
|
Trục thoát nước
Suối Giữa, thành phố Thủ Dầu Một
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
TPTDM
|
Cấp III
|
2011
|
2020
|
1998
|
08/7/11
|
598.218
|
104.164
|
104.164
|
125
|
125
|
|
|
|
|
38
|
Trục thoát nước
Bưng Biệp - Suối Cát
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
TPTDM
|
Cấp III
|
2012
|
2018
|
4921 2585
|
16/01/09 09/09/2019
|
908.845
|
612.899
|
612.899
|
52.465
|
52.465
|
|
|
|
|
39
|
Hệ thống thoát nước
Dĩ An - KCN Tân Đông Hiệp
|
Ban QLDA NN-PTNT
|
Dĩ An
|
Tiêu thoát 2513ha
|
2005
|
2021
|
2982 3100 1404
|
23/9/2008 11/11/2016 26/03/2020
|
1.203.667
|
538.354
|
538.354
|
200.000
|
200.000
|
|
|
|
|
40
|
Trục thoát nước
Chòm Sao - Suối Đờn
|
Ban QLDA NN-PTNT
|
Thuận An
|
Cấp IV
|
2012
|
2018
|
1817 4494
|
29/07/2014 06/09/2019
|
991.060
|
899.981
|
899.981
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
41
|
Đền bù mở rộng
suối Lồ Ồ thuộc dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An
|
UBND thành phố Dĩ
An
|
Dĩ An
|
|
2019
|
2022
|
3753/QĐ- UBND
|
13/12/2019
|
260.400
|
199.126
|
199.126
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
42
|
Xây dựng khu tái
định cư và lập phương án di dời các hộ dân đang sinh sống trong rừng
phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng
|
UBND huyện Dầu
Tiếng
|
Dầu Tiếng
|
|
2020
|
2022
|
2051
|
29/07/2020
|
45.908
|
11.310
|
11.310
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
43
|
Đầu tư giải quyết
điểm ngập đoạn Ngã Ba Cống đường Thích Quảng Đức (từ Ngã Ba Cống đến
cầu Bà Hên)
|
Ban QLDA NN-PTNT
|
TP.TDM
|
|
2021
|
2025
|
|
|
173.000
|
1.000
|
1.000
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
44
|
Xây dựng mới hệ
thống thoát nước hạ lưu đường Lê Thị Trung
|
UBND thành phố
Thuận An
|
Thuận An
|
|
2021
|
2024
|
|
|
340.700
|
1.000
|
1.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
45
|
Dự án giải phóng mặt
bằng Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát, thành phố Thủ Dầu Một
|
UBND thành phố
Thủ Dầu Một
|
TP.TDM
|
|
2022
|
2025
|
|
|
1.351.000
|
3.000
|
3.000
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
46
|
Dự án giải phóng mặt
bằng Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát, thị xã Thuận An
|
UBND thành phố
Thuận An
|
Thuận An
|
|
2020
|
2024
|
|
|
1.258.720
|
400.000
|
400.000
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
47
|
Dự án thoát nước
và xử lý nước thải khu vực Bến Cát
|
Ban QLDA chuyên ngành
nước thải tỉnh Bình Dương
|
Bến Cát
|
|
2020
|
2024
|
|
|
369.339
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
48
|
Dự án tổng thể
bồi thường hỗ trợ và tái định cư dự án Thoát nước và xử lý nước thải
khu vực Bến Cát
|
Ban QLDA chuyên
ngành nước thải tỉnh Bình Dương
|
Bến Cát
|
|
2021
|
2022
|
|
|
294.633
|
324
|
324
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
49
|
Cải thiện môi
trường nước tỉnh Bình Dương
|
Ban QLDA chuyên
ngành nước thải tỉnh Bình Dương
|
|
|
|
|
|
|
1.350.930
|
0
|
0
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
50
|
Đầu tư lắp đặt thiết
bị quan trắc giám sát tự động, trực tuyến tại các trạm cấp nước tập
trung
|
Trung tâm Đầu tư
khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
|
|
2019
|
2020
|
3170
|
30/10/2019
|
31.856
|
29.928
|
29.928
|
3.300
|
3.300
|
|
|
|
|
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH
TẾ (CÔNG NGHIỆP)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48.253
|
48.253
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
51
|
Xóa điện kế dùng
chung trên địa bàn huyện Phú Giáo
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
Phú Giáo
|
|
2021
|
2023
|
3200
|
30/10/2019
|
72.239
|
48.253
|
48.253
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH
TẾ (NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49.158
|
49.158
|
21.000
|
21.000
|
|
|
|
|
52
|
Trạm chẩn đoán
xét nghiệm và điều trị bệnh động vật tỉnh Bình Dương
|
Ban QLDA NN-PTNT
|
|
|
2018
|
2021
|
2417
|
21/08/2019
|
58.248
|
49.158
|
49.158
|
21.000
|
21.000
|
|
|
|
|
III
|
DỰ ÁN KHỞI CÔNG
MỚI
|
|
|
|
|
|
|
|
15.468.994
|
529.320
|
529.320
|
865.630
|
865.630
|
|
|
|
|
|
CÁC HOẠT ĐỘNG
KINH TẾ (GIAO THÔNG)
|
|
|
|
|
|
|
|
12.792.414
|
526.209
|
526.209
|
822.745
|
822.745
|
|
|
|
|
53
|
Xây dựng suối Bình
Thắng (đoạn từ Đại học Quốc gia đến Quốc lộ 1A), phường Bình Thắng,
thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương
|
UBND thành phố Dĩ
An
|
Dĩ An
|
|
2021
|
2024
|
|
|
381.500
|
100
|
100
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
54
|
Nâng cấp mở rộng
đường ĐT.750 (đoạn từ ngã 4 Làng 5 đến trung tâm xã Định Hiệp)
|
UBND huyện Dầu
Tiếng
|
|
|
|
|
|
|
334.000
|
0
|
0
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
55
|
Giải phóng mặt bằng
cho dự án cải tạo, mở rộng Quốc lộ 13 đoạn từ nút Tự Do đến ngã tư
Lê Hồng Phong
|
UBND thành phố
Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
300.000
|
300.000
|
200.000
|
200.000
|
|
|
|
|
56
|
Nâng cấp, mở
rộng đường ĐT741B
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
Bàu Bàng - Phú Giáo
|
|
2020
|
2024
|
|
|
219.740
|
2.026
|
2.026
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
57
|
Nâng cấp, mở
rộng đường ĐT746 (đoạn từ ngã ba Tân Thành đến ngã ba Hội Nghĩa)
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
TU-BTU
|
|
2021
|
2025
|
|
|
1.492.483
|
4.170
|
4.170
|
70.000
|
70.000
|
|
|
|
|
58
|
Xây dựng Cầu Đò
mới qua sông Thị Tính
|
UBND thị xã Bến
Cát
|
Bến Cát
|
|
2021
|
2025
|
2174
|
26/07/2019
|
124.982
|
29.500
|
29.500
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
59
|
Nâng cấp đường
ĐT746 đoạn từ Cầu Gõ đến bến đò Hiếu Liêm
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
TU-BTU
|
|
2021
|
2025
|
|
|
293.988
|
2.988
|
2.988
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
60
|
Nâng cấp, mở
rộng ĐT748 (đoạn từ giáp giao lộ ngã tư Phú Thứ đến vành đai Bắc thị
trấn Mỹ Phước)
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
Bến Cát
|
|
2021
|
2025
|
|
|
1.425.739
|
5.642
|
5.642
|
70.000
|
70.000
|
|
|
|
|
61
|
Xây dựng đường
và cầu Vàm Tư
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
|
|
2021
|
2025
|
3215
|
31/10/2019
|
241.932
|
47.734
|
47.734
|
50.465
|
50.465
|
|
|
|
|
62
|
Xây dựng kè chống
sạt lỡ cù lao Rùa (Vị trí cổ Rùa)
|
UBND thị xã Tân
Uyên
|
|
|
2020
|
2022
|
3155
|
29/10/2019
|
79.775
|
17.000
|
17.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
63
|
Dự án bồi
thường, hỗ trợ di dời các hộ dân thuộc khu vực có nguy cơ sạt lỡ ven
sông Đồng Nai, huyện Bắc Tân Uyên
|
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
|
|
|
2020
|
2021
|
3190
|
30/10/2019
|
67.803
|
50.369
|
50.369
|
52.580
|
52.580
|
|
|
|
|
64
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Hồ Văn Mên (Hương lộ 9) từ đường Cách Mạng Tháng Tám đến cảng
An Sơn, thị xã Thuận An
|
UBND thành phố
Thuận An
|
Thuận An
|
|
2021
|
2025
|
|
|
1.404.663
|
2.000
|
2.000
|
12.500
|
12.500
|
|
|
|
|
65
|
Xây dựng đường từ
Tân Long - Lai Uyên thuộc tuyến tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu
Bàng
|
UBND huyện Bàu
Bàng
|
Bàu Bàng
|
|
2021
|
2024
|
|
|
566.000
|
1.500
|
1.500
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
|
66
|
Xây dựng đường
từ ngã ba Tam Lập đến Bàu Bàng thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân
Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
Phú Giáo
|
|
2021
|
2024
|
|
|
1.477.000
|
750
|
750
|
60.000
|
60.000
|
|
|
|
|
67
|
Xây dựng đường
từ cầu Tam Lập đến Đồng Phú thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên -
Phú Giáo - Bàu Bàng
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
Phú Giáo
|
|
2021
|
2024
|
|
|
1.038.000
|
750
|
750
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
|
68
|
Xây dựng tường
gia cố bờ sông Sài Gòn (đoạn từ cầu Thổ Ngữ đến rạch Bảy Tra)
|
UBND thành phố
Thủ Dầu Một
|
TPTDM
|
|
2021
|
2025
|
|
|
285.730
|
1.780
|
1.780
|
22.000
|
22.000
|
|
|
|
|
69
|
Xây dựng đường N8
- N10 (từ Lê Hồng Phong đến đường Nguyến Thị Minh Khai)
|
UBND thành phố
Thủ Dầu Một
|
TPTDM
|
|
2020
|
2024
|
3193
|
30/10/2019
|
303.193
|
59.901
|
59.901
|
30.200
|
30.200
|
|
|
|
|
70
|
Nâng cấp, mở
rộng đường ĐH.610
|
UBND huyện Bàu
Bàng
|
Bàu Bàng
|
|
2021
|
2025
|
|
|
508.596
|
0
|
0
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
71
|
Xây dựng mới
đường ĐH.429
|
UBND huyện Băc Tân
Uyên
|
Bắc Tân Uyên
|
|
2022
|
2025
|
|
|
465.354
|
0
|
0
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
72
|
Đường Vành đai 4
đoạn từ ĐT748 đến đường ĐT744
|
UBND thị xã Bến
Cát
|
Bến Cát
|
|
2021
|
2025
|
|
|
2.081.936
|
0
|
0
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
CÁC HOẠT ĐỘNG
KINH TẾ (CẤP NƯỚC, THOÁT NƯỚC)
|
|
|
|
|
|
|
|
2.676.579
|
3.110
|
3.110
|
42.885
|
42.885
|
|
|
|
|
73
|
Dự án nâng công suất
nhà máy, đầu tư các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung
nông thôn xã Bạch Đằng, xã Thạnh Hội - thị xã Tân Uyên
|
Trung tâm Đầu tư
khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
Tx Tân Uyên
|
|
2021
|
2021
|
|
|
12.000
|
0
|
0
|
10.800
|
10.800
|
|
|
|
|
74
|
Cải tạo, nâng cấp
hệ thống thoát nước Bình Hòa
|
Ban QLDA NN-PTNT
|
|
|
2021
|
2025
|
|
|
294.000
|
3.110
|
3.110
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
75
|
Mở rộng tuyến
ống cấp nước xã Tân Định, huyện Bắc Tân Uyên
|
Trung tâm Đầu tư khai
thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
H. Bắc Tân Uyên
|
|
2021
|
2022
|
|
|
4.913
|
0
|
0
|
280
|
280
|
|
|
|
|
76
|
Nâng cấp công
suất nhà máy Phước Sang, đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp
nước tập trung nông thôn xã Tân Hiệp, xã Phước Sang, huyện Phú Giáo
|
Trung tâm Đầu tư
khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
H. Phú Giáo
|
|
2021
|
2022
|
|
|
12.861
|
0
|
0
|
1.020
|
1.020
|
|
|
|
|
77
|
Nâng cấp công suất
nhà máy, đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập
trung nông thôn xã An Thái, huyện Phú Giáo
|
Trung tâm Đầu tư
khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
H. Phú Giáo
|
|
2021
|
2022
|
|
|
13.200
|
0
|
0
|
740
|
740
|
|
|
|
|
78
|
Nâng cấp công
suất nhà máy, đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập
trung nông thôn xã Tân Long, huyện Phú Giáo
|
Trung tâm Đầu tư
khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
H. Phú Giáo
|
|
2021
|
2022
|
|
|
13.706
|
0
|
0
|
800
|
800
|
|
|
|
|
79
|
Đầu tư thêm các
tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Hiếu Liêm
huyện Bắc Tân Uyên
|
Trung tâm Đầu tư
khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
H. Bắc Tân Uyên
|
|
2021
|
2022
|
|
|
5.678
|
0
|
0
|
500
|
500
|
|
|
|
|
80
|
Đầu tư thêm các
tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Bình Mỹ,
xã Tân Bình huyện Bắc Tân Uyên
|
Trung tâm Đầu tư
khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
H. Bắc Tân Uyên
|
|
2021
|
2022
|
|
|
14.360
|
0
|
0
|
1.280
|
1.280
|
|
|
|
|
81
|
Nâng cấp công
suất nhà máy, đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập
trung nông thôn xã Minh Thạnh, huyện Dầu Tiếng
|
Trung tâm Đầu tư
khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
H. Dầu Tiếng
|
|
2021
|
2022
|
|
|
21.459
|
0
|
0
|
750
|
750
|
|
|
|
|
82
|
Đầu tư thêm các
tuyến ống nhánh cấp nước tập trung nông thôn xã Long Tân, xã Định Hiệp,
huyện Dầu Tiếng
|
Trung tâm Đầu tư
khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
H. Dầu Tiếng
|
|
2022
|
2023
|
|
|
8.011
|
0
|
0
|
715
|
715
|
|
|
|
|
83
|
Trục thoát nước
Suối Giữa (đoạn từ sau trạm thu phí đến cầu Bà Cô gồm cả rạch Bưng
Cầu)
|
Ban QLDA NN-PTNT
|
|
|
2021
|
2025
|
|
|
1.386.249
|
0
|
0
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
84
|
Cải tạo, khai
thông suối Vàm Vá, huyện Phú Giáo
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
|
|
2021
|
2024
|
|
|
890.142
|
0
|
0
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
HẠ TẦNG VĂN HÓA
- XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
|
|
5.422.808
|
0
|
0
|
766.380
|
766.380
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp y tế,
dân số và gia đình
|
|
|
|
|
|
|
|
3.758.251
|
0
|
0
|
422.730
|
422.730
|
|
|
|
|
|
Dự án khởi công
mới
|
|
|
|
|
|
|
|
54.835
|
0
|
0
|
52.000
|
52.000
|
|
|
|
|
85
|
Đầu tư Cơ sở hạ
tầng Khu tái định cư thuộc Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và
một số công trình Nhà nước, phường Định Hòa
|
UBND TP TDM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
86
|
Nâng cấp cơ sở vật
chất Bệnh viện Phục hồi chức năng
|
BV điều dưỡng phục hồi chức năng
|
|
|
|
|
|
|
9.905
|
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
87
|
Dự án: Cải tạo sửa
chữa mở rộng khu mổ, X quang, khoa nhi, nhánh A, nhánh B của Bệnh viện
đa khoa tỉnh
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
44930
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
3.703.416
|
0
|
0
|
370.730
|
370.730
|
|
|
|
|
88
|
Xây dựng khối kỹ
thuật trung tâm và nhà quàn (thuộc khu QH chi tiết 1/500 BV Đa khoa 1500
giường và ban bảo vệ chăm sóc sức khoẻ cán bộ tinh
|
Ban QLDA tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
392.936
|
|
|
68.000
|
68.000
|
|
|
|
|
89
|
Trạm xử lý nước thải
cho các bệnh viện thuộc khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một
số công trình nhà nước
|
Ban QLDA tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
144.074
|
|
|
44.000
|
44.000
|
|
|
|
|
90
|
Bệnh viện Đa khoa
1.500 giường(Vốn NS)
|
Ban QLDA tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
2.318.639
|
|
|
170.000
|
170.000
|
|
|
|
|
91
|
Hạ tầng kỹ thuật
tổng thể thuôc Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện Đa khoa 1500 giường và
Ban bảo vệ chăm sóc sức khoẻ cán bộ tỉnh
|
Ban QLDA tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
146.984
|
|
|
36.000
|
36.000
|
|
|
|
|
92
|
Tăng cường năng
lực phân tích kiểm nghiệm của Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh thuộc Sở Y tế
(giai đoạn 2)
|
Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.000
|
16.000
|
|
|
|
|
93
|
Trung tâm y tế huyện
Bàu Bàng - quy mô 100 giường bệnh
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
|
|
|
|
|
|
314.200
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
94
|
Bệnh viện đa khoa
thị xã Tân Uyên quy mô 200 giường (định hướng 400 giường)
|
UBND TX Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
386.583
|
|
|
16.730
|
16.730
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp giáo dục,
đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
151.000
|
0
|
0
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
151.000
|
0
|
0
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
95
|
Mở rộng Trung tâm
Giáo dục lao động- Tạo việc làm tỉnh (Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh)
|
Sở LĐTBXH
|
|
|
|
|
|
|
151.000
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp phát
thanh truyền hình
|
|
|
|
|
|
|
|
561.321
|
0
|
0
|
42.100
|
42.100
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
260.473
|
0
|
0
|
39.000
|
39.000
|
|
|
|
|
96
|
Trụ sở làm việc
Đài PTTH
|
Đài PTTH BD
|
|
|
|
|
|
|
260.473
|
|
|
39.000
|
39.000
|
|
|
|
|
|
Dự án quyết toán
|
|
|
|
|
|
|
|
300.848
|
0
|
0
|
3.100
|
3.100
|
|
|
|
|
97
|
Xe truyền hình lưu
động 6 camera HD
|
Đài PTTH BD
|
|
|
|
|
|
|
51.879
|
|
|
1.800
|
1.800
|
|
|
|
|
98
|
Thiết bị SXCT
PTTH Trường quay - Nhà bá âm
|
Đài PTTH BD
|
|
|
|
|
|
|
248.969
|
|
|
1.300
|
1.300
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp văn
hóa thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
640.587
|
0
|
0
|
166.550
|
166.550
|
|
|
|
|
|
Dự án khởi công
mới
|
|
|
|
|
|
|
|
201.628
|
0
|
0
|
87.550
|
87.550
|
|
|
|
|
99
|
Nâng cấp cơ sở vật
chất Bảo tàng tỉnh Bình Dương
|
Sở VH TTDL
|
|
|
|
|
|
|
80.000
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
100
|
Trung tâm văn hóa
thể thao công nhân lao động thị xã Bến Cát
|
Liên đoàn Lao động tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
49.000
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
101
|
Dự án trùng
tu,tôn tạo Di tích Sở chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh giai
đoạn 2(Dự án 1:Xây dựng hạ tầng toàn khu)
|
Ban QLDA tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
42.129
|
|
|
24.550
|
24.550
|
|
|
|
|
102
|
Xây dựng hoàn chỉnh
Khu vực văn hóa tưởng niệm Khu di tích Chiến khu Long Nguyên
|
Ban QLDA tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
103
|
Trưng bày mỹ thuật
khu tưởng niệm chiến khu D
|
Sở VH TTDL
|
|
|
|
|
|
|
30.499
|
|
|
13.000
|
13.000
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
438.959
|
|
|
79.000
|
79.000
|
|
|
|
|
104
|
Khu trung tâm và
hạ tầng kỹ thuật tổng thể Khu tưởng niệm chiến khu D
|
Ban QLDA tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
392.000
|
|
|
76.000
|
76.000
|
|
|
|
|
105
|
Trùng tu, tôn tạo
di tích Nhà tù Phú Lợi
|
Sở VH TTDL
|
|
|
|
|
|
|
46.959
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp Thể dục
Thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
237.400
|
0
|
0
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
|
|
Dự án khởi công
mới
|
|
|
|
|
|
|
|
237.400
|
0
|
0
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
|
106
|
Xây dựng Trung tâm
huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương - Dự án 1: hạ tầng kỹ thuật đường
số 1, số 2, trục đường cảnh quan, san nền; Nhà thường trực (03 nhà)
|
Sở VH TTDL
|
|
|
|
|
|
|
65.300
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
107
|
Xây dựng Trung tâm
huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương - Dự án 2: Nhà luyện tập TDTT đa
năng (02 khối nhà)
|
Sở VH TTDL
|
|
|
|
|
|
|
38.400
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
108
|
Xây dựng Trung tâm
huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương - Dự án 3: Khu dịch vụ (Ăn uống và
nghỉ dưỡng của HLV và VĐV)
|
Sở VH TTDL
|
|
|
|
|
|
|
75.700
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
109
|
Xây dựng Trung tâm
huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương - Dự án 4: Nhà luyện tập các môn võ
thuật; Nhà luyện tập các môn khác
|
Sở VH TTDL
|
|
|
|
|
|
|
58.000
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
Các khoản chi
khác theo quy định
|
|
|
|
|
|
|
|
74.249
|
0
|
0
|
45.000
|
45.000
|
|
|
|
|
|
Dự án khởi công
mới
|
|
|
|
|
|
|
|
43.200
|
0
|
0
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
110
|
Xây dựng hàng
rào Rừng Kiến An, xã An Lập
|
UBND huyện DT
|
|
|
|
|
|
|
43.200
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
31.049
|
0
|
0
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
111
|
Xây dựng đường
vào Khu di tích lịch sử Sở chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh
|
UBND huyện DT
|
|
|
|
|
|
|
31.049
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
- QUỐC PHÒNG, AN NINH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
510.500
|
510.500
|
|
|
|
|
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC,
SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
429.500
|
429.500
|
|
|
|
|
112
|
Cải tạo tầng P1 và
hệ thống chữa cháy tại Tòa nhà Trung tâm Hành chính
|
Sở Nội vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
113
|
Trung tâm Hành
chính huyện Bắc Tân Uyên
|
UBND Huyện Bắc Tân
Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000
|
100.000
|
|
|
|
|
114
|
Khu hạ tầng và dịch
vụ hỗ trợ Trung tâm hành chính tỉnh
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
115
|
Xây dựng Kho lưu
trữ Tỉnh ủy.
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
116
|
Bồi thường, giải phóng
mặt bằng để xây dựng khu Căn cứ Hậu cần kỹ thuật tại huyện Bắc Tân Uyên
|
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
117
|
Đầu tư Trung tâm
điều hành Thành phố thông minh tỉnh Bình Dương giai đoạn 1
|
Sở Thông tin Truyền
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
118
|
Trung tâm lưu trữ tập
trung tỉnh
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106.500
|
106.500
|
|
|
|
|
119
|
Kho lưu trữ của
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70.000
|
70.000
|
|
|
|
|
120
|
Trung tâm Hành
chính huyện Bàu Bàng
|
UBND huyện Bàu
Bàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000
|
100.000
|
|
|
|
|
|
QUỐC PHÒNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
121
|
Xây dựng nhà ăn
cơ quan Bộ Chỉ huy quân sự
|
Bộ Chỉ huy quân
sự tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
122
|
Xây dựng Trung tâm
Giáo dục Quốc phòng - An ninh thuộc Trường Quân sự địa phương
|
Bộ Chỉ huy quân
sự tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
AN NINH VÀ TRẬT
TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73.000
|
73.000
|
|
|
|
|
123
|
Nhà làm việc
chính Công an tỉnh Bình Dương
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
124
|
Dự án Thiết bị
nội thất Nhà làm việc chính Công an tỉnh.
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
125
|
Cơ sở làm viêc
Công an thành phố Thủ Dầu Một
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56.000
|
56.000
|
|
|
|
|
126
|
Nhà khách công vụ
công an tỉnh Bình Dương
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
B
|
NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
|
|
|
|
|
|
|
9.335.491
|
0
|
0
|
1.620.010
|
1.620.010
|
|
|
|
|
|
Cấp tỉnh làm chủ
chủ đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
3.377.009
|
0
|
0
|
570.000
|
570.000
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp y tế,
dân số và gia đình
|
|
|
|
|
|
|
|
3.348.521
|
0
|
0
|
563.000
|
563.000
|
|
|
|
|
|
Dự án chuẩn bị
đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
250.000
|
0
|
0
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp Trung tâm
y tế huyện Dầu Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
|
|
|
|
|
|
250.000
|
0
|
0
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp trung tâm
y tế huyện Phú Giáo (quy mô 120 giường)
|
UBND H.Phú Giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
3.098.521
|
|
|
553.000
|
553.000
|
|
|
|
|
3
|
Thiết bị Bệnh viện
đa khoa 1500 giường
|
Ban QLDA tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
779.882
|
0
|
0
|
353.000
|
353.000
|
|
|
|
|
4
|
Bệnh viện Đa khoa
1.500 giường
|
Ban QLDA tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
2.318.639
|
|
|
200.000
|
200.000
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp giáo dục,
đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
28.488
|
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
Dự án chuẩn bị
đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Dự án thiết kế
BVTC-DT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Dự án khởi công
mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
28.488
|
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
5
|
Nâng cấp, mở
rộng trường Trung cấp Kinh tế Bình Dương
|
Sở LĐTBXH
|
|
|
|
|
|
|
28.488
|
0
|
0
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
Cấp huyện, thị xã,
thành phố làm chủ đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
5.958.482
|
|
|
1.050.010
|
1.050.010
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp y tế,
dân số và gia đình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp giáo dục,
đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
5.958.482
|
|
|
1.050.010
|
1.050.010
|
|
|
|
|
|
Dự án chuẩn bị
đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
408.448
|
0
|
0
|
49.500
|
49.500
|
|
|
|
|
|
Dự án khởi công
mới
|
|
|
|
|
|
|
|
1.812.054
|
0
|
0
|
326.850
|
326.850
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
3.299.865
|
0
|
0
|
664.230
|
664.230
|
|
|
|
|
|
Dự án quyết
toán
|
|
|
|
|
|
|
|
438.115
|
0
|
0
|
9.430
|
9.430
|
|
|
|
|
|
THỦ DẦU MỘT
|
|
|
|
|
|
|
|
940.376
|
0
|
0
|
170.000
|
170.000
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp y tế,
dân số và gia đình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp giáo dục,
đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
940.376
|
|
|
170.000
|
170.000
|
|
|
|
|
|
Dự án chuẩn bị
đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
6
|
Nhà thi đấu đa
năng Trung tâm Giáo dục thường xuyên và Bồi dưỡng nghiệp vụ tỉnh Bình
Dương
|
UBND TP TDM
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
500
|
500
|
|
|
|
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp,
mở rộng Trường THCS Định Hòa
|
UBND TP TDM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
8
|
Xây dựng mới bổ
sung 'Trường THCS Tương Bình Hiệp
|
UBND TP TDM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
9
|
Cải tạo, nâng
cấp, mở rộng Trường THCS Nguyễn Văn Cừ
|
UBND TP TDM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
10
|
Xây dựng mới bổ
sung Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu
|
UBND TP TDM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
Dự án khởi công
mới
|
|
|
|
|
|
|
|
184.786
|
|
|
17.000
|
17.000
|
|
|
|
|
11
|
Cải tạo, nâng cấp,
mở rộng trường Trường THCS Hòa Phú
|
UBND TP TDM
|
|
|
|
|
|
|
184.786
|
0
|
0
|
17.000
|
17.000
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
755.590
|
|
|
150.500
|
150.500
|
|
|
|
|
12
|
Cải tạo nhà đa năng,
đường nội bộ, phòng học cũ trường THPT Võ Minh Đức
|
UBND TP TDM
|
|
|
|
|
|
|
22.394
|
0
|
0
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
13
|
Xây dựng mới bổ
sung nhà thi đấu thể dục thể thao trường THPT Chuyên Hùng Vương
|
UBND TP TDM
|
|
|
|
|
|
|
25.698
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
14
|
Trường Mầm non Họa
Mi
|
UBND TP TDM
|
|
|
|
|
|
|
78.064
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
15
|
Trường TH Phú Lợi
2
|
UBND TP TDM
|
|
|
|
|
|
|
139.339
|
|
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
|
16
|
Cải tạo, nâng
cấp, mở rộng trường THPT Bình Phú
|
UBND TP TDM
|
|
|
|
|
|
|
93.523
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
17
|
Cải tạo, nâng
cấp, mở rộng trường THPT An Mỹ
|
UBND TP TDM
|
|
|
|
|
|
|
130.817
|
|
|
29.000
|
29.000
|
|
|
|
|
18
|
Trường Tiểu học
Định Hòa 2
|
UBND TP TDM
|
|
|
|
|
|
|
108.373
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
19
|
Trường THCS Phú
Hòa 2
|
UBND TP TDM
|
|
|
|
|
|
|
157.382
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
|
|
Dự án quyết
toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
THUẬN AN
|
|
|
|
|
|
|
|
762.719
|
|
|
157.000
|
157.000
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp y tế,
dân số và gia đình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp giáo dục,
đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
762.719
|
|
|
157.000
|
157.000
|
|
|
|
|
|
Dự án chuẩn bị
đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
20
|
Cải tạo, nâng
cấp, mở rộng trường THCS Nguyễn Trung Trực
|
UBND TP Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
21
|
Cải tạo, nâng
cấp, mở rộng trường THCS Nguyễn Trường Tộ
|
UBND TP Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
22
|
Trường TH Lái
Thiêu 2
|
UBND TP Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
23
|
Trường MN Hoa Cúc
2
|
UBND TP Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
24
|
XD mới bổ sung
trường THCS Bình Chuẩn
|
UBND TP Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
25
|
Cải tạo, xây
dựng, bổ sung trường THPT Trịnh hoài Đức
|
UBND TP Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
Dự án khởi công
mới
|
|
|
|
|
|
|
|
105.000
|
|
|
29.000
|
29.000
|
|
|
|
|
26
|
Trường TH An Phú 2
|
UBND TP Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
105.000
|
0
|
0
|
29.000
|
29.000
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
657.719
|
|
|
116.000
|
116.000
|
|
|
|
|
27
|
Trường TH Bình
Chuẩn 2
|
UBND TP Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
101.838
|
0
|
0
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
|
28
|
Trường MN Hoa Mai
2
|
UBND TP Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
105.828
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
|
29
|
Trường TH An
Thạnh
|
UBND TP Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
92.612
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
30
|
Trường THCS Bình
Chuẩn
|
UBND TP Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
99.450
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
31
|
Trường THPT Lý
Thái Tổ
|
UBND TP Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
152.202
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
32
|
Trường TH An Phú 3
|
UBND TP Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
105.789
|
|
|
26.000
|
26.000
|
|
|
|
|
|
Dự án quyết
toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
DĨ AN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.214.156
|
|
|
157.000
|
157.000
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp y tế,
dân số và gia đình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp giáo dục,
đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
1.214.156
|
|
|
157.000
|
157.000
|
|
|
|
|
|
Dự án chuẩn bị
đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
234.000
|
0
|
0
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
|
33
|
Trường trung học
cơ sở Bình Thắng
|
UBND thị xã Dĩ An
|
|
|
|
|
|
|
162.000
|
0
|
0
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
34
|
Xây dựng bổ sung
Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai
|
UBND thị xã Dĩ An
|
|
|
|
|
|
|
45.000
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
35
|
Trường tiểu học
Nguyễn Khuyến - giai đoạn 2
|
UBND thị xã Dĩ An
|
|
|
|
|
|
|
27.000
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
Dự án khởi công
mới
|
|
|
|
|
|
|
|
374.000
|
|
|
73.200
|
73.200
|
|
|
|
|
36
|
Trường THCS Tân
Đông Hiệp B
|
UBND thị xã Dĩ An
|
|
|
|
|
|
|
170.000
|
0
|
0
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
37
|
Trường tiểu học
Châu Thới
|
UBND thị xã Dĩ An
|
|
|
|
|
|
|
102.000
|
|
|
23.200
|
23.200
|
|
|
|
|
38
|
Trường tiểu học
Tân Bình B
|
UBND thị xã Dĩ An
|
|
|
|
|
|
|
102.000
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
527.656
|
|
|
72.500
|
72.500
|
|
|
|
|
39
|
Trường THCS Đông
Chiêu
|
UBND thị xã Dĩ An
|
|
|
|
|
|
|
96.000
|
0
|
0
|
55.000
|
55.000
|
|
|
|
|
40
|
Mở rộng trường
trung học cơ sở Đông Hòa
|
UBND thị xã Dĩ An
|
|
|
|
|
|
|
49.913
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
41
|
Trường THPT Nguyễn
Thị Minh Khai
|
UBND thị xã Dĩ An
|
|
|
|
|
|
|
118.000
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
42
|
Trường tiểu học
Nhị Đồng 2
|
UBND thị xã Dĩ An
|
|
|
|
|
|
|
81.943
|
|
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
|
43
|
Trường tiểu học
Tân Đông Hiệp C
|
UBND thị xã Dĩ An
|
|
|
|
|
|
|
84.200
|
|
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
|
44
|
Trường tiểu học
Đông Hòa C
|
UBND thị xã Dĩ An
|
|
|
|
|
|
|
97.600
|
|
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
|
|
Dự án quyết
toán
|
|
|
|
|
|
|
|
78.500
|
|
|
2.300
|
2.300
|
|
|
|
|
45
|
Trường mầm non
Đông Hòa
|
UBND thị xã Dĩ An
|
|
|
|
|
|
|
78.500
|
0
|
0
|
2.300
|
2.300
|
|
|
|
|
|
TÂN UYÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
756.776
|
|
|
110.000
|
110.000
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp y tế,
dân số và gia đình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp giáo dục,
đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
756.776
|
|
|
110.000
|
110.000
|
|
|
|
|
|
Dự án chuẩn bị
đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Dự án khởi công
mới
|
|
|
|
|
|
|
|
416.003
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
46
|
Trường tiểu học
Tân Phước Khánh B
|
UBND TX Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
108.647
|
0
|
0
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
47
|
Cải tạo nâng cấp
mở rộng trường THPT Tân Phước Khánh
|
UBND TX Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
106.928
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
48
|
Trường Trung học
cơ sở Vĩnh Tân
|
UBND TX Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
98.320
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
49
|
Trường Tiểu học
Khánh Bình
|
UBND TX Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
102.108
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
340.773
|
|
|
60.000
|
60.000
|
|
|
|
|
50
|
Trường Mẫu giáo
Hoa Hồng
|
UBND TX Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
47.318
|
0
|
0
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
51
|
Trường Trung học
phổ thông Thái Hòa
|
UBND TX Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
213.057
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
52
|
Trường Mầm non
Thạnh Phước
|
UBND TX Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
80.398
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
Dự án quyết
toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
BẾN CÁT
|
|
|
|
|
|
|
|
482.643
|
|
|
110.000
|
110.000
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp y tế,
dân số và gia đình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp giáo dục,
đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
482.643
|
|
|
110.000
|
110.000
|
|
|
|
|
|
Dự án chuẩn bị
đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
53
|
Trường tiểu học An
Lợi
|
UBND TX Bến Cát
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
54
|
Trường THCS Hòa
Lợi.
|
UBND TX Bến Cát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
55
|
Trường tiểu học An
Sơn
|
UBND TX Bến Cát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Dự án khởi công
mới
|
|
|
|
|
|
|
|
193.464
|
|
|
48.000
|
48.000
|
|
|
|
|
56
|
Cải tạo, nâng cấp,
mở rộng trường THPT Tây Nam
|
UBND TX Bến Cát
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
57
|
Trường THCS Mỹ
Thạnh.
|
UBND TX Bến Cát
|
|
|
|
|
|
|
193.464
|
|
|
28.000
|
28.000
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
204.315
|
|
|
56.000
|
56.000
|
|
|
|
|
58
|
Trường TH An Tây B
(GĐ2)
|
UBND TX Bến Cát
|
|
|
|
|
|
|
39.192
|
0
|
0
|
17.000
|
17.000
|
|
|
|
|
59
|
Trường Tiểu học
Hòa Lợi
|
UBND TX Bến Cát
|
|
|
|
|
|
|
91.300
|
|
|
19.000
|
19.000
|
|
|
|
|
60
|
Trường THCS An Điền
(GĐ2)
|
UBND TX Bến Cát
|
|
|
|
|
|
|
40.488
|
|
|
13.000
|
13.000
|
|
|
|
|
61
|
Xây dựng bổ sung
khối phòng học Trường THPT Bến Cát
|
UBND TX Bến Cát
|
|
|
|
|
|
|
33.335
|
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
Dự án quyết
toán
|
|
|
|
|
|
|
|
84.864
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
62
|
Trường tiểu học Định
Phước
|
UBND TX Bến Cát
|
|
|
|
|
|
|
84.864
|
0
|
0
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
DẦU TIẾNG
|
|
|
|
|
|
|
|
712.567
|
|
|
84.010
|
84.010
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp y tế,
dân số và gia đình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp giáo dục,
đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
712.567
|
|
|
84.010
|
84.010
|
|
|
|
|
|
Dự án chuẩn bị
đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
174.448
|
0
|
0
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
63
|
Trường mầm non An
Lập
|
UBND huyện DT
|
|
|
|
|
|
|
63.648
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
64
|
Trường trung học
phổ thông Thanh Tuyền
|
UBND huyện DT
|
|
|
|
|
|
|
110.800
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
Dự án khởi công
mới
|
|
|
|
|
|
|
|
312.748
|
|
|
46.750
|
46.750
|
|
|
|
|
65
|
Cải tạo, nâng
cấp, mở rộng Trường tiểu học Thanh Tuyền
|
UBND huyện DT
|
|
|
|
|
|
|
76.900
|
0
|
0
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
66
|
Trường tiểu học
Minh Tân
|
UBND huyện DT
|
|
|
|
|
|
|
63.648
|
|
|
11.750
|
11.750
|
|
|
|
|
67
|
Cải tạo, nâng
cấp, mở rộng Trường tiểu học Long Tân
|
UBND huyện DT
|
|
|
|
|
|
|
83.300
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
68
|
Cải tạo, nâng cấp,
mở rộng Trường tiểu học Long Hòa
|
UBND huyện DT
|
|
|
|
|
|
|
88.900
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
75.738
|
|
|
32.430
|
32.430
|
|
|
|
|
69
|
Trường THPT Long
Hòa (giai đoạn 2)
|
UBND huyện DT
|
|
|
|
|
|
|
29.942
|
0
|
0
|
13.430
|
13.430
|
|
|
|
|
70
|
Xây dựng nhà tập
đa năng Trường trung học phổ thông Dầu Tiếng
|
UBND huyện DT
|
|
|
|
|
|
|
13.040
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
71
|
Trường THCS Định
Hiệp (giai đoạn 2)
|
UBND huyện DT
|
|
|
|
|
|
|
32.756
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
Dự án quyết
toán
|
|
|
|
|
|
|
|
149.633
|
|
|
830
|
830
|
|
|
|
|
72
|
Trường THCS Minh
Tân (các hạng mục còn lại)
|
UBND huyện DT
|
|
|
|
|
|
|
75.532
|
0
|
0
|
725
|
725
|
|
|
|
|
73
|
Trường tiểu học
Định An (giai đoạn 2)
|
UBND huyện DT
|
|
|
|
|
|
|
74.101
|
|
|
105
|
105
|
|
|
|
|
|
PHÚ GIÁO
|
|
|
|
|
|
|
|
386.939
|
|
|
84.000
|
84.000
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp y tế,
dân số và gia đình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp giáo dục,
đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
386.939
|
|
|
84.000
|
84.000
|
|
|
|
|
|
Dự án chuẩn bị đầu
tư
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
74
|
Xây dựng bổ sung
Trường tiểu học An Long
|
UBND H.Phú Giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
75
|
Xây dựng bổ sung
Trường tiểu học Phước Sang
|
UBND H.Phú Giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
76
|
Trường tiểu học
Tân Hiệp
|
UBND H.Phú Giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
77
|
Trường mầm non An
Thái
|
UBND H.Phú Giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
Dự án khởi công
mới
|
|
|
|
|
|
|
|
159.598
|
|
|
27.200
|
27.200
|
|
|
|
|
78
|
Trường THCS tạo
nguồn huyện Phú Giáo (Trường THCS Nguyễn Trãi)
|
UBND H.Phú Giáo
|
|
|
|
|
|
|
159.598
|
0
|
0
|
27.200
|
27.200
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
227.341
|
|
|
44.800
|
44.800
|
|
|
|
|
79
|
Trường Tiểu học An
Thái (GĐ 2)
|
UBND H.Phú Giáo
|
|
|
|
|
|
|
50.672
|
0
|
0
|
2.800
|
2.800
|
|
|
|
|
80
|
Cải tạo, nâng
cấp, mở rộng Trường trung học phổ thông Phước Hòa
|
UBND H.Phú Giáo
|
|
|
|
|
|
|
27.679
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
81
|
Cải tạo, nâng
cấp, mở rộng Trường trung học cơ sở Vĩnh Hòa
|
UBND H.Phú Giáo
|
|
|
|
|
|
|
148.990
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
|
BÀU BÀNG
|
|
|
|
|
|
|
|
198.018
|
|
|
94.000
|
94.000
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp y tế,
dân số và gia đình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp giáo dục,
đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
198.018
|
|
|
94.000
|
94.000
|
|
|
|
|
|
Dự án chuẩn bị
đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
|
82
|
Cải tạo, nâng
cấp, mở rộng Trường THPT Bàu Bàng
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
83
|
Cải tạo, NC MR trường
THCS Lai Hưng
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
84
|
Xây dựng bổ sung
phòng học Trường tiểu học Kim Đồng
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
85
|
Trường Trung học
cơ sở Lai Uyên
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
198.018
|
|
|
69.000
|
69.000
|
|
|
|
|
86
|
Trường TH Trừ Văn
Thố
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
|
|
|
|
|
|
103.219
|
0
|
0
|
34.000
|
34.000
|
|
|
|
|
87
|
Trường THCS Cây Trường
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
|
|
|
|
|
|
94.799
|
|
|
35.000
|
35.000
|
|
|
|
|
|
Dự án quyết
toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
BẮC TÂN UYÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
504.288
|
|
|
84.000
|
84.000
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp y tế,
dân số và gia đình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp giáo dục,
đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
504.288
|
|
|
84.000
|
84.000
|
|
|
|
|
|
Dự án chuẩn bị
đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
88
|
Trường tiểu học
Tân Lập
|
UBND huyệN Bắc Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
89
|
Trường mầm non
Bông Trang
|
UBND huyệN Bắc Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
90
|
Trường trung học
cơ sở Tân Định
|
UBND huyệN Bắc Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
Dự án khởi công
mới
|
|
|
|
|
|
|
|
66.455
|
|
|
10.700
|
10.700
|
|
|
|
|
91
|
Trường Mầm non
Sơn Ca
|
UBND huyệN Bắc Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
66.455
|
0
|
0
|
10.700
|
10.700
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
312.715
|
|
|
63.000
|
63.000
|
|
|
|
|
92
|
Trường Trung học
cơ sở Tân Mỹ giai đoạn 2
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
60.699
|
0
|
0
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
93
|
Trường tiểu học
Đất Cuốc (Xây dựng bổ sung 9 phòng học)
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
22.437
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
94
|
Trường mầm non Hoa
Cúc (Xây dựng bổ sung 6 phòng học)
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
19.801
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
95
|
Trường trung học
phổ thông Lê Lợi
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
99.998
|
|
|
16.000
|
16.000
|
|
|
|
|
96
|
Trường THPT Tân
Bình
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
109.780
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
Dự án quyết
toán
|
|
|
|
|
|
|
|
125.118
|
|
|
4.300
|
4.300
|
|
|
|
|
97
|
Trường Mầm non
Hoa Phong Lan
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
69.138
|
0
|
0
|
2.400
|
2.400
|
|
|
|
|
98
|
Trường Mầm non
Tân Mỹ
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
55.980
|
|
|
1.900
|
1.900
|
|
|
|
|
C
|
VỐN TỈNH HỖ TRỢ
CHO CẤP HUYỆN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
630.010
|
630.010
|
|
|
|
|
I
|
THÀNH PHỐ THỦ DẦU
MỘT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
165.000
|
165.000
|
|
|
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
164.000
|
164.000
|
|
|
|
|
I.1
|
CÁC HOẠT ĐỘNG
KINH TẾ (GIAO THÔNG)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
164.000
|
164.000
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Tri
Phương (đoạn từ cầu Thổ Ngữ đến cầu Thầy Năng), phường Chánh Nghĩa
|
UBND Tp Thủ Dầu
Một
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.000
|
19.000
|
|
|
|
|
2
|
Đường Lê Chí Dân,
phường Hiệp An
|
UBND Tp Thủ Dầu
Một
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.000
|
60.000
|
|
|
|
|
3
|
Đường Trần Văn Ơn
|
UBND Tp Thủ Dầu
Một
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng
đường phân khu ĐX 144, phường Tương Bình Hiệp, thành phố Thủ Dầu Một,
tỉnh Bình Dương
|
UBND Tp Thủ Dầu
Một
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80.000
|
80.000
|
|
|
|
|
5
|
Mở mới đường Tạo
lực 6 nối dài
|
UBND Tp Thủ Dầu
Một
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000
|
100.000
|
|
|
|
|
6
|
Đường từ Huỳnh
Văn Lũy đến đường Đồng Cây Viết (đường Liên khu 1-5)
|
UBND Tp Thủ Dầu
Một
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
7
|
Mở mới đường đê
bao dọc rạch Bà Cô (theo quy hoạch phân khu là đường N8)
|
UBND Tp Thủ Dầu
Một
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120.000
|
120.000
|
|
|
|
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
I.2
|
CÁC HOẠT ĐỘNG
KINH TẾ (GIAO THÔNG)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
8
|
Đường trục chính
Đông Tây
|
UBND Tp Thủ Dầu
Một
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
II
|
THỊ XÃ THUẬN AN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000
|
100.000
|
|
|
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99.500
|
99.500
|
|
|
|
|
II.1
|
CÁC HOẠT ĐỘNG
KINH TẾ (GIAO THÔNG)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36.950
|
36.950
|
|
|
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp
đường Bùi Thị Xuân (đoạn từ đường Mỹ Phước - Tân Vạn đến ranh Thái
Hòa - Tân Uyên)
|
UBND thị xã Thuận
An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36.950
|
36.950
|
|
|
|
|
II.2
|
GIÁO DỤC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62.550
|
62.550
|
|
|
|
|
6
|
Trường Tiểu học Vĩnh
Phú
|
UBND thị xã Thuận
An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
|
7
|
Trường Tiểu học Lê
Thị Trung
|
UBND thị xã Thuận
An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
8
|
Trường THPT Trịnh
Hoài Đức (Cải tạo, nâng cấp, mở rộng phục vụ đề án trường THPT Trịnh
Hoài Đức chất lượng cao)
|
UBND thị xã Thuận
An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
9
|
Trường THCS Nguyễn
Trường Tộ
|
UBND thị xã Thuận
An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.550
|
2.550
|
|
|
|
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
II.3
|
CÁC HOẠT ĐỘNG
KINH TẾ (GIAO THÔNG)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
10
|
Đường Vĩnh Phú 32
|
UBND thị xã Thuận
An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
III
|
THỊ XÃ DĨ AN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
III.1
|
CÁC HOẠT ĐỘNG
KINH TẾ (GIAO THÔNG)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
11
|
Nâng cấp, mở
rộng đường 30 tháng 4
|
UBND thị xã Dĩ An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
12
|
Nâng cấp, mở
rộng đường Chiêu Liêu
|
UBND thị xã Dĩ An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.000
|
45.000
|
|
|
|
|
IV
|
THỊ XÃ TÂN UYÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34.150
|
34.150
|
|
|
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34.150
|
34.150
|
|
|
|
|
IV.1
|
CÁC HOẠT ĐỘNG
KINH TẾ (GIAO THÔNG)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34.150
|
34.150
|
|
|
|
|
13
|
Nâng cấp, mở
rộng tuyến đường ĐH 423 (đoạn từ ngã tư đường ĐH 409 đến giáp đường
ĐT 747A), thị xã Tân Uyên
|
UBND thị xã Tân
Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
14
|
Nâng cấp, mở
rộng tuyến đương ĐH 402, phường Tân Phước Khánh
|
UBND thị xã Tân
Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
15
|
Nâng cấp mặt
đường ĐH 406 (đoạn từ ngã tư xã cũ đến cầu Khánh Vân), phường Khánh
Bình, thị xã Tân Uyên
|
UBND thị xã Tân
Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.150
|
4.150
|
|
|
|
|
V
|
HUYỆN BẮC TÂN
UYÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.000
|
60.000
|
|
|
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.000
|
60.000
|
|
|
|
|
V.1
|
Y TẾ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
16
|
Trung tâm y tế huyện
Bắc Tân Uyên quy mô 100 giường; Giai đoạn I: 60 giường)
|
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
V.2
|
GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
17
|
Trung tâm bồi dưỡng
chính trị huyện Bắc Tân Uyên
|
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
V.3
|
CÁC HOẠT ĐỘNG
KINH TẾ (GIAO THÔNG)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
18
|
Tuyến đường dọc
Sông Bé, huyện Bắc Tân Uyên
|
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
VI
|
THỊ XÃ BẾN CÁT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
VI.1
|
CÁC HOẠT ĐỘNG
KINH TẾ (GIAO THÔNG)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
|
19
|
Khai thông, uốn nắn
dòng chảy đoạn hạ lưu rạch Cầu Quan đến sông Thị Tính
|
UBND Tx Bến Cát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
20
|
Nâng cấp, mở
rộng đường từ Kho bạc Bến Cát đến Cầu Quan
|
UBND Tx Bến Cát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
VI.1
|
VĂN HÓA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
21
|
Xây dựng công viên
dọc sông Thị Tính (đoạn qua chợ Bến Cát)
|
UBND Tx Bến Cát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
22
|
Xây dựng công viên
Phú Thứ xã Phú An
|
UBND Tx Bến Cát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
23
|
Nâng cấp mở nghĩa
trang liệt sĩ thị xã Bến Cát
|
UBND Tx Bến Cát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
VII
|
HUYỆN BÀU BÀNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.000
|
60.000
|
|
|
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.000
|
32.000
|
|
|
|
|
VII.1
|
CÁC HOẠT ĐỘNG
KINH TẾ (GIAO THÔNG)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.000
|
32.000
|
|
|
|
|
23
|
Xây dựng mới
đường ĐH 618
|
UBND huyện Bàu
Bàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.000
|
32.000
|
|
|
|
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.000
|
28.000
|
|
|
|
|
VII.2
|
VĂN HÓA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
24
|
Xây dựng Trung tâm
văn hóa xã Hưng Hòa
|
UBND huyện Bàu
Bàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
VII.3
|
CÁC HOẠT ĐỘNG
KINH TẾ (GIAO THÔNG)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.000
|
24.000
|
|
|
|
|
25
|
Nâng cấp, mở
rộng đường ĐH 613
|
UBND huyện Bàu
Bàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
26
|
BTNN tuyến Ông
Hùng - Ông Lộc và tuyến cao su Bà Bảy đến suối Đồng Bảy ấp Bà Tứ xã
Cây Trường
|
UBND huyện Bàu
Bàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
27
|
BTNN đường Bà Ngọc
Châu - Dốc Đồng Sổ (Lai Uyên -95)
|
UBND huyện Bàu
Bàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
28
|
BTNN đường liên tổ
3-4 ấp Sa Thêm xã Long Nguyên
|
UBND huyện Bàu
Bàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
29
|
BTNN đường từ
Quốc lộ 13 - nhà ông Quân xã Lai Hưng
|
UBND huyện Bàu
Bàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
30
|
BTNN đường từ
nhà ông Cương - ông Bình xã Lai Hưng
|
UBND huyện Bàu
Bàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
31
|
Xây dựng đường ĐH
619
|
UBND huyện Bàu
Bàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
32
|
Xây dựng đường ĐH
623
|
UBND huyện Bàu
Bàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
VIII
|
HUYỆN PHÚ GIÁO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.850
|
60.850
|
|
|
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58.350
|
58.350
|
|
|
|
|
VIII.1
|
CÁC HOẠT ĐỘNG
KINH TẾ (GIAO THÔNG)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58.350
|
58.350
|
|
|
|
|
33
|
Xây dựng đường ĐH
512 (đường Kiểm), huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.340
|
3.340
|
|
|
|
|
34
|
Nâng cấp, mở
rộng đường ĐH 519, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.700
|
3.700
|
|
|
|
|
35
|
Đầu tư xây dựng
đường Trần Hưng Đạo nối dài
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.670
|
4.670
|
|
|
|
|
36
|
Đầu tư xây dựng
đường Trần Quang Diệu nối dài
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.880
|
2.880
|
|
|
|
|
37
|
Nâng cấp Đường ĐH
515
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.200
|
6.200
|
|
|
|
|
38
|
Nâng cấp đường
Cống Triết
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250
|
250
|
|
|
|
|
39
|
Nâng cấp mở rộng
đường ĐH 507 (từ đường ĐT 741 đi trại giam An Phước)
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37.310
|
37.310
|
|
|
|
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
VIII.2
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH
TẾ (GIAO THÔNG)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
40
|
Nâng cấp, mở
rộng đường ĐH.504
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
41
|
Nâng cấp, mở
rộng đường ĐH.506
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
42
|
Nâng cấp, mở
rộng đường giao thông từ Công Chúa Ngọc Hân qua đoạn 3/2 đi ĐH.501 giáp
tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên – Phú Giáo – Bàu Bàng
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
43
|
Nâng cấp, mở rộng
đường ĐH501 (từ ngã 3 Tam Lập đến giáp ĐH.503)
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
IX
|
HUYỆN DẦU TIẾNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.010
|
50.010
|
|
|
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49.510
|
49.510
|
|
|
|
|
IX.1
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH
TẾ (GIAO THÔNG)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49.510
|
49.510
|
|
|
|
|
44
|
Mở rộng đường
từ trước Huyện uỷ - UBND huyện đến đường Cách mạng tháng Tám
|
UBND huyện Dầu
Tiếng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
775
|
775
|
|
|
|
|
45
|
Nâng cấp nhựa đường
ĐH 721 từ ĐT 749a đến ĐT750)
|
UBND huyện Dầu
Tiếng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.965
|
10.965
|
|
|
|
|
46
|
Nâng cấp, mở
rộng đường ĐH 704 đoạn từ xã Thanh An đến Định Hiệp - giai đoạn 2
|
UBND huyện Dầu
Tiếng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.270
|
17.270
|
|
|
|
|
47
|
Nâng cấp, mở
rộng đường ĐH704 (đoạn từ trường THPT Phan Bội Châu đến ngã tư Minh
Hòa)
|
UBND huyện Dầu
Tiếng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.500
|
10.500
|
|
|
|
|
48
|
Nâng cấp các
tuyến đường còn lại trong khu trung tâm văn hóa thể thao huyện
|
UBND huyện Dầu
Tiếng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
IX.2
|
CÁC HOẠT ĐỘNG
KINH TẾ (GIAO THÔNG)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
49
|
Nâng cấp, mở rộng
đường ĐT 749A đoạn qua trung tâm xã Long Hòa
|
UBND huyện Dầu
Tiếng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
D
|
NGUỒN VỐN THỰC
HIỆN QUY HOẠCH KTXH TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
E
|
NGUỒN VỐN TRUNG
ƯƠNG HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
352.090
|
|
352.090
|
|
|
|
|
Lĩnh vực thoát
nước, môi trường:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
302.090
|
|
302.090
|
|
|
|
|
Dự án Nạo vét,
gia cố Suối Cái từ cầu thợ Ụt đến sông Đồng Nai
|
Ban QLDA NN-PTNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
302.090
|
|
302.090
|
|
|
|
|
Lĩnh vực giao
thông:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
|
50.000
|
|
|
|
|
Dự án Xây dựng
đường từ cầu Tam Lập đến Đồng Phú (thuộc tuyến đường tạo lực Bắc
Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng).
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
|
50.000
|
|
|
|
F
|
NGUỒN VỐN NƯỚC
NGOÀI ODA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000
|
|
|
|
100.000
|
|
1
|
Dự án Hệ thống
thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát.
|
Ban QLDA chuyên
ngành nước thải tỉnh Bình Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.000
|
|
|
|
45.000
|
|
2
|
Dự án Cải thiện môi
trường nước Tỉnh Bình Dương.
|
Ban QLDA chuyên
ngành nước thải tỉnh Bình Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
|
|
|
50.000
|
|
3
|
Dự án chống ngập,
tăng cường khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu khu vực ven sông Sài
Gòn của Tỉnh Bình Dương.
|
Ban QLDA NN-PTNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
|
G
|
NGUỒN VỐN BỘI
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
204.500
|
|
|
204.500
|
|
|
1
|
Dự án Cải thiện
môi trường nước Nam Bình Dương - giai đoạn 2
|
Ban QLDA chuyên ngành
nước thải tỉnh Bình Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97.741
|
|
|
97.741
|
|
|
2
|
Dự án cải tạo
hạ tầng giao thông công cộng tại Bình Dương.
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.800
|
|
|
6.800
|
|
|
3
|
Dự án Hệ thống thoát
nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát.
|
Ban QLDA chuyên
ngành nước thải tỉnh Bình Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49.959
|
|
|
49.959
|
|
|
4
|
Dự án Cải thiện
môi trường nước Tỉnh Bình Dương.
|
Ban QLDA chuyên
ngành nước thải tỉnh Bình Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
|
|
50.000
|
|
|