|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
26/2002/QĐ-BCN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Công nghiệp
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Thuý
|
Ngày ban hành:
|
12/06/2002
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
CÔNG NGHIỆP
******
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
26/2002/QÐ-BCN
|
Hà
Nội, ngày 12 tháng 06 năm 2002
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN NGÀNH
BỘ
TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP
Căn cứ Nghị định số 74/CP ngày 1/11/1995 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Công
nghiệp;
Căn cứ Điều lệ về công tác Tiêu chuẩn hoá được ban hành theo Nghị định số
141/HĐBT ngày 24/8/1982 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ);
Căn cứ Nghị định số 86/CP ngày 08/12/1995 của Chính phủ quy định phân công
trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng hàng hoá;
Xét đề nghị của Viện trưởng Viện Kinh tế Kỹ thuật Dệt May tại Công văn số 03
VD/CL ngày 2/5/2002 về việc ban hành tiêu chuẩn ngành;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Quản lý Công nghệ và Chất lượng sản phẩm,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Nay ban hành tiêu chuẩn ngành:
24TCN85 : 2002 : Sợi bông đơn
chải thô - Yêu cầu kỹ thuật.
Điều
2. Vụ trưởng Vụ Quản lý Công nghệ và Chất lượng sản
phẩm có trách nhiệm hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
Điều
3. Chánh Văn phòng Bộ, các Vụ trưởng Vụ chức
năng, Tổng giám đốc Tổng công ty Dệt-May Việt Nam có trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3,
- VPCP (để báo cáo),
- T.cục TC-ĐL-CL,
- Trung tâm TC-CL,
- Trung tâm KT TC-ĐL-CL 1,2,3,
- Công báo,
- Mạng CNTT diện rộng của VPCP,
- Lưu VP, CNCL.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Xuân
Thuý
|
24
TCN . . . . . . . . . . . .
LỜI NÓI ĐẦU:
24 TCN . . . . . . . . . . . . do Viện Kinh
tế - Kỹ thuật Dệt - May biên soạn.
Vụ Quản lý Công nghệ và Chất lượng sản phẩm - Bộ Công
nghiệp đề nghị và được Bộ Công nghệp ban hành theo Quyết định số : …………….,
ngày……tháng…….năm 2002.
24
TCN . . . . . . . . . . . .
CARDED
COTTON YARNS
SPECIFICATIONS
1. Phạm vi
ap dụng
Tiêu Chuẩn Này Áp dụng cho sợi bông đơn chải thô được sản
xuất trên hệ kéo sợi nồi khuyên để xe sợi dệt vải may mặc và vải công nghiệp
v.v…
24 TCN . . . . . . . . . . . .
2. Yêu cầu kỹ thuật
2.1. Các chỉ tiêu cơ lý
Chất lượng sợi bông đơn chải thô theo các chỉ tiêu cơ lý
được phân thành 4 cấp: cấp ưu, cấp 1, cấp 2 và cấp 3 theo quy định trong các bảng
phân cấp sợi sau:
Bảng 1, 2 và
3 : Các bảng phân cấp sợi theo
chỉ tiêu cơ lý dùng cho dệt thoi.
Bảng 4,
5
: Các bảng phân cấp sợi theo chỉ tiêu cơ lý dùng cho dệt kim.
- Phân cấp chỉ tiêu cơ lý: Có ít nhất 75% số
chỉ tiêu đạt yêu cầu cấp đó, các chỉ tiêu còn lại không có chỉ tiêu nào xuống
quá 2 cấp.
2.2. Các chỉ tiêu ngoại quan
2.2.1. Chất lượng sợi bông đơn chải thô theo các chỉ
tiêu ngoại quan được phân thành 4 cấp: cấp ưu, cấp 1, cấp 2 và cấp 3 theo quy định
trong các bảng phân cấp sợi sau:
Bảng 6, 7 và
8 : Các bảng phân cấp sợi theo
chỉ tiêu ngoại quan dùng cho dệt thoi.
Bảng 9,
10
: Các bảng phân cấp sợi theo chỉ tiêu ngoại quan dùng cho dệt kim.
2.2.2. Trường hợp cơ sở sản xuất không có
máy thử độ đều Uster, nếu có sự thỏa thuận giữa các bên hữu quan, cho phép phân
cấp ngoại quan sợi theo số hạt kết tạp có trong 1 gam sợi theo Phụ lục A và B của
tiêu chuẩn này.
- Phân cấp chỉ tiêu ngoại quan: Có ít nhất
75% số chỉ tiêu đạt yêu cầu cấp đó, các chỉ tiêu còn lại không có chỉ tiêu nào
xuống quá 2 cấp.
2.3 Phân hạng chất lượng sợi
2.3.1. Phối hợp cấp cơ lý và cấp ngoại
quan, sợi được phân thành 4 hạng: hạng ưu, hạng I, hạng II và hạng III theo quy
định như bảng 11.
24
TCN . . . . . . . . . . . .
2.3.2. Sợi có các chỉ tiêu cơ lý hoặc
ngoại quan dưới cấp 3 là sợi không đạt tiêu chuẩn.
2.3.3. Quả sợi không được phép có
các khuyết tật sau:
- Sợi lẫn chỉ số.
- Sợi quấn sai quy cách.
- Sợi không đủ chiều dài quy định.
- Quả sợi xốp không đủ mật độ cuốn.
- Sợi lấm bẩn, mốc hoặc dính dầu.
- Sai lệch khối lượng búp sợi so với khối
lượng quy định vượt quá 5%.
2.3.4. Lô sợi sản xuất ra có tên gọi
cụ thể loại sợi gì, số mã hiệu, ngày giao nhận chất lượng và nơi sản xuất rõ
ràng.
Đơn vị bao gói lớn nhất của bao bì trong lô
sợi là bao kiện, thùng sợi v.v…
3. Phương pháp thử
Các chỉ tiêu cơ lý và ngoại quan của sợi được
xác định theo các phương pháp sau:
1/ Điều kiện khí hậu để thử theo TCVN
1748-91.
2/ Lấy mẫu và mẫu thử theo TCVN 5783-94.
3/ Xác định độ nhỏ theo TCVN 5785-94.
4/ Xác định độ bền - độ giãn đứt theo TCVN
5787-94.
5/ Xác định độ săn sợi theo TCVN 5788-94.
6/ Xác định độ không đều khối lượng Uster
theo TCVN 5364-91.
7/ Xác định khuyết tật trên máy Uster theo
TCVN 5442-91.
8/ Xác định số hạt kết tạp/g theo TCVN
5790-94.
24
TCN. . . . . . . . . .
BẢNG 1:
BẢNG PHÂN CẤP SỢI BÔNG ĐƠN CHẢI THÔ THEO CHỈ TIÊU CƠ
LÝ DÙNG CHO DỆT THOI
Độ
nhỏ danh nghĩa
|
Cấp
cơ lý
|
Chỉ
số sợi
|
Độ
bền tương đối tính bằng cN/tex, không nhỏ hơn
|
Hệ
số biến sai độ bền đứt sợi đơn (CV) tính bằng %, không lớn hơn
|
Độ
biến thiên khối lượng Uster (U) tính bằng %, không lớn hơn
|
Độ
săn sợi
|
tex
|
Ne
|
Nm
|
Giới
hạn sai lệch chỉ số giữa quy chuẩn và danh nghĩa (DNe) tính bằng %
|
Hệ
số biến sai chỉ số (CV), tính bằng %, không lớn hơn
|
Sai
lệch độ săn (Dk), tính bằng %
|
Hệ
số biến sai độ săn tính bằng %, không lớn hơn
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
từ
13,2
đến
16,9
|
từ
45
đến
35
|
từ
76
đến
59
|
Ưu
1
2
3
|
± 1,5
± 1,5
± 2,5
± 2,7
|
2,0
2,2
2,5
2,8
|
14,2
13,7
13,2
12,7
|
11,0
11,5
12,0
12,5
|
14,5
15,0
15,5
16,0
|
± 2,7
|
3,2
3,7
4,3
5,0
|
từ
17,0
đến
22,4
|
từ
34
đến
27
|
từ
58
đến
45
|
Ưu
1
2
3
|
± 1,5
± 1,5
± 2,5
± 2,7
|
2,0
2,2
2,5
2,8
|
14,5
14,0
13,5
13,0
|
11,0
11,5
12,0
12,5
|
13,5
14,0
14,5
15,0
|
± 2,7
|
3,2
3,7
4,3
5,0
|
|
24
TCN. . . . . . . . . .
|
BẢNG 2:
BẢNG PHÂN CẤP SỢI BÔNG ĐƠN CHẢI THÔ THEO CHỈ TIÊU CƠ
LÝ DÙNG CHO DỆT THOI
Độ
nhỏ danh nghĩa
|
Cấp
cơ lý
|
Chỉ
số sợi
|
Độ
bền tương đối tính bằng cN/tex, không nhỏ hơn
|
Hệ
số biến sai độ bền đứt sợi đơn (CV) tính bằng %, không lớn hơn
|
Độ
biến thiên khối lượng Uster (U) tính bằng %, không lớn hơn
|
Độ
săn sợi
|
tex
|
Ne
|
Nm
|
Giới
hạn sai lệch chỉ số giữa quy chuẩn và danh nghĩa (DNe) tính bằng %
|
Hệ
số biến sai chỉ số (CV), tính bằng %, không lớn hơn
|
Sai
lệch độ săn (Dk), tính bằng %
|
Hệ
số biến sai độ săn tính bằng %, không lớn hơn
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
từ
22,5
đến
30,7
|
từ
26
đến
20
|
từ
44
đến
33
|
Ưu
1
2
3
|
± 1,5
± 1,5
± 2,3
± 2,5
|
2,0
2,2
2,5
2,7
|
14,5
14,0
13,5
13,0
|
10,0
10,5
11,0
11,5
|
12,5
13,0
13,5
14,0
|
± 2,6
|
3,0
3,5
4,0
4,5
|
từ
30,8
đến
44,9
|
từ
19
đến
14
|
từ
32
đến
23
|
Ưu
1
2
3
|
± 1,5
± 1,5
± 2,3
± 2,5
|
2,0
2,2
2,5
2,7
|
15,0
14,5
14,0
13,5
|
10,0
10,5
11,0
11,5
|
12,0
12,5
13,0
13,5
|
± 2,7
|
3,0
3,5
4,0
4,5
|
|
24 TCN. . . . . . . . . .
|
BẢNG 3 –
BẢNG PHÂN CẤP SỢI BÔNG ĐƠN CHẢI THÔ THEO CHỈ TIÊU CƠ
LÝ DÙNG CHO DỆT THOI
Độ
nhỏ danh nghĩa
|
Cấp
cơ lý
|
Chỉ
số sợi
|
Độ
bền tương đối tính bằng cN/tex, không nhỏ hơn
|
Hệ
số biến sai độ bền đứt sợi đơn (CV) tính bằng %, không lớn hơn
|
Độ
biến thiên khối lượng Uster (U) tính bằng %, không lớn hơn
|
Độ
săn sợi
|
tex
|
Ne
|
Nm
|
Giới
hạn sai lệch chỉ số giữa quy chuẩn và danh nghĩa (DNe) tính bằng %
|
Hệ
số biến sai chỉ số (CV), tính bằng %, không lớn hơn
|
Sai
lệch độ săn (Dk), tính bằng %
|
Hệ
số biến sai độ săn tính bằng %, không lớn hơn
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
từ
45,0
đến
68,9
|
từ
13
đến
9
|
từ
22
đến
15
|
Ưu
1
2
3
|
± 1,5
± 1,5
± 2,2
± 2,2
|
1,8
2,0
2,2
2,5
|
15,2
14,7
14,2
13,7
|
11,0
11,5
12,0
12,5
|
11,0
11,5
12,0
12,5
|
± 2,5
|
2,8
3,3
3,8
4,3
|
từ
69,0
đến
125,0
|
từ
8
đến
9
|
từ
14
đến
8
|
Ưu
1
2
3
|
± 1,5
± 1,5
± 2,0
± 2,0
|
1,8
2,0
2,2
2,5
|
15,5
15,0
14,5
14,0
|
11,0
11,5
12,0
12,5
|
10,5
11,0
11,5
12,0
|
± 2,5
|
2,8
3,2
3,7
4,0
|
|
24 TCN. . . . . . . . . .
|
|
BẢNG 4:
BẢNG PHÂN CẤP SỢI BÔNG ĐƠN CHẢI THÔ THEO CHỈ TIÊU CƠ
LÝ DÙNG CHO DỆT KIM
Độ
nhỏ danh nghĩa
|
Cấp
cơ lý
|
Chỉ
số sợi
|
Độ
bền tương đối tính bằng cN/tex, không nhỏ hơn
|
Hệ
số biến sai độ bền đứt sợi đơn (CV) tính bằng %, không lớn hơn
|
Độ
biến thiên khối lượng Uster (U) tính bằng %, không lớn hơn
|
Độ
săn sợi
|
Số
mối đứt * trên 500.000m không lớn hơn
|
tex
|
Ne
|
Nm
|
Giới
hạn sai lệch chỉ số giữa quy chuẩn và danh nghĩa (DNe) tính bằng %
|
Hệ
số biến sai chỉ số (CV), tính bằng %, không lớn hơn
|
Sai
lệch độ săn (Dk), tính bằng %
|
Hệ
số biến sai độ săn tính bằng %, không lớn hơn
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
từ
13,2
đến
16,9
|
từ
45
đến
35
|
từ
76
đến
59
|
Ưu
1
2
3
|
± 1,2
± 1,5
± 2,0
± 2,5
|
2,0
2,2
2,5
3,0
|
13,0
12,5
12,0
11,5
|
10,5
11,0
11,5
12,0
|
14,0
14,5
15,0
15,5
|
± 2,5
|
3,0
3,5
4,0
4,5
|
20
23
26
28
|
từ
17,0
đến
22,4
|
từ
34
đến
27
|
từ
58
đến
45
|
Ưu
1
2
3
|
± 1,2
± 1,5
± 2,0
± 2,5
|
2,0
2,2
2,5
3,0
|
13,3
12,8
12,3
11,8
|
10,0
10,5
11,0
11,5
|
13,5
14,0
14,5
15,0
|
± 2,5
|
3,5
3,5
4,0
4,5
|
19
22
25
27
|
|
|
* Số mối đứt/500.000
mét sợi được xác định trên máy cuốn ống có tốc độ cuốn bằng 450 mét/phút và cự
ly khe lọc tạp bằng 1,5 đến 2 lần đường kính sợi nguyên.
24
TCN. . . . . . . . . .
BẢNG 5:
BẢNG PHÂN CẤP SỢI BÔNG ĐƠN CHẢI THÔ THEO CHỈ TIÊU CƠ
LÝ DÙNG CHO DỆT KIM
Độ
nhỏ danh nghĩa
|
Cấp
cơ lý
|
Chỉ
số sợi
|
Độ
bền tương đối tính bằng cN/tex, không nhỏ hơn
|
Hệ
số biến sai độ bền đứt sợi đơn (CV) tính bằng %, không lớn hơn
|
Độ
biến thiên khối lượng Uster (U) tính bằng %, không lớn hơn
|
Độ
săn sợi
|
Số
mối đứt * trên 500.000m không lớn hơn
|
tex
|
Ne
|
Nm
|
Giới
hạn sai lệch chỉ số giữa quy chuẩn và danh nghĩa (DNe) tính bằng %
|
Hệ
số biến sai chỉ số (CV), tính bằng %, không lớn hơn
|
Sai
lệch độ săn (Dk), tính bằng %
|
Hệ
số biến sai độ săn tính bằng %, không lớn hơn
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
từ
22,5
đến
30,7
|
từ
26
đến
20
|
từ
44
đến
33
|
Ưu
1
2
3
|
± 1,0
± 1,5
± 2,0
± 2,5
|
1,7
2,0
2,3
2,8
|
13,5
13,0
12,5
12,0
|
9,5
10,0
10,5
11,0
|
12,5
13,0
13,5
14,0
|
± 2,5
|
2,5
3,0
3,5
4,5
|
18
21
24
26
|
từ
30,8
đến
44,9
|
từ
19
đến
14
|
từ
32
đến
23
|
Ưu
1
2
3
|
± 1,0
± 1,3
± 1,8
± 2,2
|
1,7
2,0
2,3
2,7
|
13,0
12,5
12,0
11,5
|
9,0
9,5
10,0
10,5
|
11,5
12,0
12,5
13,0
|
± 2,5
|
2,5
3,0
3,5
4,5
|
17
20
23
25
|
|
* Số mối đứt/500.000
mét sợi được xác định trên máy cuốn ống có tốc độ cuốn bằng 450 mét/phút và cự
ly khe lọc tạp bằng 1,5 đến 2 lần đường kính sợi nguyên.
24 TCN. . . . . . . . . .
|
BẢNG 6:
BẢNG PHÂN CẤP SỢI BÔNG ĐƠN CHẢI THÔ THEO CHỈ TIÊU NGOẠI
QUAN DÙNG CHO DỆT THOI
Độ
nhỏ danh nghĩa
|
Cấp
ngoại quan
|
Các
chỉ tiêu khuyết tật trên máy thử độ đều Uster
|
Độ
xù lông (H) không lớn hơn
|
tex
|
Ne
|
Nm
|
Đoạn
mỏng (-50%) trên 1000m, không lớn hơn
|
Đoạn
dày (+50%) trên 1000m, không lớn hơn
|
Kết
tạp (+200%) trên 1000m, không lớn hơn
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
từ
13,2
đến
16,9
|
từ
45
đến
35
|
từ
76
đến
59
|
Ưu
1
2
3
|
150
200
250
300
|
400
500
600
700
|
600
800
1000
1200
|
5,0
5,2
5,4
5,6
|
từ
17,0
đến
22,4
|
từ
34
đến
27
|
từ
58
đến
45
|
Ưu
1
2
3
|
70
120
170
220
|
350
450
550
650
|
500
700
900
1100
|
4,8
5,0
5,2
5,4
|
|
24 TCN. . . . . . . . . .
|
BẢNG 7:
BẢNG PHÂN CẤP SỢI BÔNG ĐƠN CHẢI THÔ THEO CHỈ TIÊU NGOẠI
QUAN DÙNG CHO DỆT THOI
Độ
nhỏ danh nghĩa
|
Cấp
ngoại quan
|
Các
chỉ tiêu khuyết tật trên máy thử độ đều Uster
|
Độ
xù lông (H) không lớn hơn
|
tex
|
Ne
|
Nm
|
Đoạn
mỏng (-50%) trên 1000m, không lớn hơn
|
Đoạn
dày (+50%) trên 1000m, không lớn hơn
|
Kết
tạp (+200%) trên 1000m, không lớn hơn
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
từ
22,5
đến
30,7
|
từ
26
đến
20
|
từ
44
đến
33
|
Ưu
1
2
3
|
40
90
140
190
|
250
350
450
550
|
300
450
600
750
|
4,6
4,8
5,0
5,2
|
từ
30,8
đến
44,9
|
từ
19
đến
14
|
từ
32
đến
23
|
Ưu
1
2
3
|
20
70
120
160
|
200
300
400
500
|
250
400
550
700
|
4,4
4,6
4,8
5,0
|
|
24 TCN. . . . . . . . . .
|
BẢNG 8:
BẢNG PHÂN CẤP SỢI BÔNG ĐƠN CHẢI THÔ THEO CHỈ TIÊU NGOẠI
QUAN DÙNG CHO DỆT THOI
Độ
nhỏ danh nghĩa
|
Cấp
ngoại quan
|
Các
chỉ tiêu khuyết tật trên máy thử độ đều Uster
|
Độ
xù lông (H) không lớn hơn
|
tex
|
Ne
|
Nm
|
Đoạn
mỏng (-50%) trên 1000m, không lớn hơn
|
Đoạn
dày (+50%) trên 1000m, không lớn hơn
|
Kết
tạp (+200%) trên 1000m, không lớn hơn
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
từ
45,0
đến
68,9
|
từ
13
đến
9
|
từ
22
đến
5
|
Ưu
1
2
3
|
10
30
50
70
|
90
150
210
280
|
100
180
260
350
|
4,2
4,4
4,6
4,8
|
từ
69,0
đến
125,0
|
từ
8
đến
5
|
từ
14
đến
8
|
Ưu
1
2
3
|
5
20
30
50
|
50
100
160
220
|
70
150
220
300
|
4,0
4,2
4,4
4,6
|
|
24 TCN. . . . . . . . . .
|
BẢNG 9:
BẢNG PHÂN CẤP SỢI BÔNG ĐƠN CHẢI THÔ THEO CHỈ TIÊU NGOẠI
QUAN DÙNG CHO DỆT KIM
Độ
nhỏ danh nghĩa
|
Cấp
ngoại quan
|
Các
chỉ tiêu khuyết tật trên máy thử độ đều Uster
|
Độ
xù lông (H) không lớn hơn
|
tex
|
Ne
|
Nm
|
Đoạn
mỏng (-50%) trên 1000m, không lớn hơn
|
Đoạn
dày (+50%) trên 1000m, không lớn hơn
|
Kết
tạp (+200%) trên 1000m, không lớn hơn
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
từ
13,2
đến
16,9
|
từ
45
đến
35
|
từ
76
đến
59
|
Ưu
1
2
3
|
100
150
200
250
|
200
300
400
500
|
350
500
650
800
|
4,6
4,8
5,0
5,2
|
từ
17,0
đến
22,4
|
từ
34
đến
27
|
từ
58
đến
45
|
Ưu
1
2
3
|
50
80
110
140
|
250
350
450
550
|
300
450
600
750
|
4,2
4,4
4,6
4,8
|
|
24
TCN. . . . . . . . . .
|
BẢNG 10:
BẢNG PHÂN HẠNG SỢI KẾT HỢP GIỮA CẤP CƠ LÝ VÀ CẤP NGOẠI
QUAN
Theo cấp ngoại quan
|
Theo
cấp cơ lý
|
Cấp ưu
|
Cấp
1
|
Cấp
2
|
Cấp
3
|
Cấp
ưu
Cấp
1
Cấp
2
Cấp
3
|
Hạng
ưu
Hạng
I
Hạng
I
Hạng
II
|
Hạng
I
Hạng
I
Hạng
II
Hạng
II
|
Hạng
I
Hạng
II
Hạng
II
Hạng
III
|
Hạng
II
Hạng
II
Hạng
III
Thứ
phẩm
|
|
24 TCN.
. . . . . . . . .
|
|
BẢNG PHÂN CẤP NGOẠI QUAN SỢI BÔNG ĐƠN CHẢI THÔ THEO
SỐ HẠT KẾT TẠP TRÊN GAM SỢI DÙNG CHO DỆT THOI
Độ
nhỏ danh nghĩa
|
Cấp
ngoại quan
|
Số
hạt kết tạp trên gam sợi, không lớn hơn
|
tex
|
Ne
|
Nm
|
từ
13,2
đến
16,9
|
từ
45
đến
35
|
từ
76
đến
59
|
Ưu
1
2
3
|
40
45
50
55
|
từ
17,0
đến
22,4
|
từ
34
đến
27
|
từ
58
đến
45
|
Ưu
1
2
3
|
35
40
45
50
|
từ
22,5
đến
30,7
|
từ
26
đến
20
|
từ
44
đến
33
|
Ưu
1
2
3
|
30
35
40
45
|
từ
30,8
đến
44,9
|
từ
19
đến
14
|
từ
32
đến
23
|
Ưu
1
2
3
|
25
30
35
40
|
từ
45,0
đến
68,9
|
từ
13
đến
9
|
từ
22
đến
15
|
Ưu
1
2
3
|
20
25
30
35
|
từ
69,0
đến
125,0
|
từ
8
đến
5
|
từ
14
đến
8
|
Ưu
1
2
3
|
10
15
20
25
|
|
|
24
TCN. . . . . . . . . .
|
|
BẢNG PHÂN CẤP NGOẠI QUAN SỢI BÔNG ĐƠN CHẢI THÔ THEO
SỐ HẠT KẾT TẠP TRÊN GAM SỢI DÙNG CHO DỆT KIM
Độ
nhỏ danh nghĩa
|
Cấp
ngoại quan
|
Số
hạt kết tạp trên gam sợi, không lớn hơn
|
tex
|
Ne
|
Nm
|
từ
13,2
đến
16,9
|
từ
45
đến
35
|
từ
76
đến
59
|
Ưu
1
2
3
|
30
35
40
45
|
từ
17,0
đến
22,4
|
từ
34
đến
27
|
từ
58
đến
45
|
Ưu
1
2
3
|
25
30
35
40
|
từ
22,5
đến
30,7
|
từ
26
đến
20
|
từ
44
đến
33
|
Ưu
1
2
3
|
20
25
30
35
|
từ
30,8
đến
44,9
|
từ
19
đến
14
|
từ
32
đến
23
|
Ưu
1
2
3
|
10
15
20
25
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 26/2002/QÐ-BCN về tiêu chuẩn ngành: 24TCN85 : 2002 Sợi bông đơn chải thô do Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 26/2002/QÐ-BCN về tiêu chuẩn ngành: 24TCN85 : 2002 Sợi bông đơn chải thô do Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban hành
7.009
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|