BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1061/QĐ-BNN-XD
|
Hà
Nội, ngày 23 tháng 05 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DỰ ÁN: “SẢN XUẤT GIỐNG CÀ PHÊ, CA
CAO GIAI ĐOẠN 2011-2015”
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
Căn cứ các Nghị định
số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 và số 75/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 và Luật sửa đổi bổ sung một
số điều của các Luật liên quan đến xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12 ngày
19/6/2009 của Quốc hội;
Căn cứ các Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 và số 83/NĐ-CP ngày
15/10/2009 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về Quản lý chi
phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Quyết định số 2194/QĐ-TTg ngày 25/12/2009 của Chính phủ phê duyệt Đề án
phát triển giống cây nông lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản đến năm
2020;
Căn cứ Quyết định số 2113/QĐ-BNN-KH ngày 05/8/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn phê duyệt danh mục các dự án giống cây trồng giai đoạn
2011-2015;
Căn cứ Văn bản số 2772/BNN-KH ngày 27/8/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn hướng dẫn lập các dự án giống giai đoạn 2011-2015 về cơ cấu
vốn;
Xét Tờ trình số 39/TTr-VNLT-KHKH ngày 17/3/2011 của Viện trưởng Viện Khoa học kỹ
thuật Nông lâm nghiệp Tây Nguyên (Chủ đầu tư), Biên bản thẩm định dự án ngày
01/12/2010 của Hội đồng thẩm định dự án và hồ sơ kèm theo;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Xây dựng công trình (kèm theo Báo cáo
thẩm định số 366/XD-TĐ ngày 19/4/2011), Cục trưởng Cục Trồng trọt và Vụ trưởng
các Vụ: Kế hoạch, Tài chính, Khoa học, Công nghệ và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự án: “Sản xuất giống cà phê, ca cao giai đoạn 2011-2015”
thuộc Đề án phát triển giống cây công nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống
thủy sản đến năm 2020 với nội dung chính sau:
1. Tên dự án: Sản xuất giống cà phê, ca cao giai đoạn 2011-2015
2. Chủ đầu tư:
Viện trưởng Viện Khoa học kỹ thuật Nông lâm nghiệp Tây
Nguyên
3. Địa điểm thực hiện:
-
Viện Khoa học kỹ thuật Nông, lâm nghiệp Tây nguyên.
-
Viện Khoa học kỹ thuật Nông, lâm nghiệp Miền núi phía Bắc.
-
Viện Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp duyên hải Nam Trung Bộ.
-
Công ty TNHH một thành viên tư vấn đầu tư phát triển Nông lâm nghiệp EaKmat.
4. Đơn vị lập dự án: Công ty CP tư vấn đầu tư Xây dựng và Phát triển Nông thôn.
5. Chủ nhiệm lập dự án: KS Phạm Văn Hạnh.
6. Hình thức quản lý dự án: Chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án.
7. Mục tiêu đầu tư:
7.1. Mục tiêu chung: Nâng cao năng lực sản xuất
giống cà phê, ca cao chất lượng cao đáp ứng nhu cầu giống cho chương trình tái
canh cà phê và chương trình phát triển ca cao.
7.2. Mục tiêu cụ thể: Tiếp tục chăm sóc và
khai thác các diện tích đã có ở giai đoạn trước. Hàng năm cung cấp 20 tấn hạt
lai đa dòng cà phê vối, 3 tấn hạt giống cà phê chè chất lượng cao, 2 triệu chồi
ghép đáp ứng nhu cầu tái canh và trồng mới mỗi năm 20-22 ngàn ha cà phê; cung cấp
1,5 triệu chồi ghép ca cao, 300 - 400 ngàn cây ca cao ghép và 1 tấn hạt giống
ca cao bảo đảm đủ giống để trồng hàng ngàn ha/năm.
8. Nội dung đầu tư:
8.1. Phần vốn sự nghiệp
8.1.1. Chăm sóc vườn giống gốc (giai đoạn 2006 - 2010). (Bổ sung phân bón, thuốc trừ sâu và công lao động chăm sóc các vườn cây
đã có cho 4 năm tiếp theo)
-
Vườn giống gốc nhân chồi cà phê vối: 02 ha
-
Vườn giống gốc nhân chồi ca cao: 02 ha
-
Vườn sản xuất hạt lai đa dòng cà phê vối: 03 ha
-
Vườn sản xuất hạt giống gốc cà phê chè chất lượng cao: 01 ha
8.1.2. Sản xuất giống.
a. Sản xuất giống đầu dòng:
-
Cà phê vối: 1.000.000 cây ghép và 2.000.000 chồi ghép
-
Cà phê chè: 100.000 cây ghép và 500.000 chồi ghép
-
Ca cao: 800.000 cây ghép và 1.000.000 chồi ghép
b. Sản xuất hạt lai:
-
10 tấn hạt lai đa dòng cà phê vối
-
2 tấn hạt cà phê chè TN1 đời F6.
c. Sản xuất giống thương phẩm:
-
Cà phê vối: 2.000.000 cây ghép và 2.000.000 cây thực sinh
-
Cà phê chè: 400.000 cây ghép và 400.000 cây thực sinh
-
Ca cao: 800.000 cây ghép và 400.000 cây thực sinh
8.1.3. Xây dựng mô hình trình diễn công nghệ sản xuất giống mới: Xây dựng 4 ha mô hình trình diễn công nghệ sản xuất giống gồm 2 ha cà
phê vối tại khu vực Tây Nguyên, 01 ha cà phê chè tại miền núi phía Bắc và 1 ha
ca cao tại khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ.
8.1.4. Đào tạo, tập huấn
-
Đào tạo ngoài nước: 4 cán bộ kỹ thuật gồm 02 người tại Ấn Độ về sản xuất giống
cà phê và 2 cán bộ về sản xuất giống ca cao tại Bờ Biển Ngà.
-
Đào tạo, tập huấn trong nước: Đào tạo cho 600 lượt người (20 lớp x 30 người/lớp)
về công nghệ sản xuất giống cà phê, ca cao. Trong đó:
+
Viện KHKT Nông lâm nghiệp Miền núi phía Bắc: 180 người.
+
Viện KHKT Nông nghiệp duyên hải Nam Trung Bộ: 90 người.
+
Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây Nguyên: 330 người.
8.1.5. Hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất giống: Xây dựng 03 quy trình công nghệ sản xuất gồm các giống: cà phê chè, cà
phê vối và quy trình chế biến, đánh giá chất lượng sản phẩm của các giống chọn
lọc.
8.1.6. Thuê chuyên gia: Thuê 01 chuyên gia thử
nếm trình độ chuyên môn cao.
8.2. Phần vốn xây dựng cơ bản:
8.2.1. Xây dựng vườn giống gốc
a. Vườn nhân chồi giống gốc: 3 ha
-
Cà phê chè: 0,5 ha tại Viện KHKT NLN Miền núi phía Bắc.
-
Cà phê vối: 1,5 ha tại Viện KHKT NLN Tây Nguyên.
-
Ca cao: 0,5 ha tại Viện KHKT NN Duyên hải Nam Trung bộ.
b. Vườn sản xuất hạt giống gốc: 12 ha
-
Cà phê chè (02 ha): gồm 01 ha tại Viện KHKT NLN Miền núi phía Bắc và 01 ha tại
Lâm Đồng.
-
Cà phê vối: 8 ha gồm Gia Lai, Đak Lak, Đăk Nông và Lâm Đồng mỗi tỉnh 1 ha và 4
ha tại Viện KHKT NLN Tây Nguyên.
-
Ca cao: 1 ha tại miền Trung (Viện KHKT NN Duyên hải Nam Trung bộ).
8.2.2. Xây dựng công trình:
a. Tại viện KHKT nông lâm nghiệp Tây Nguyên
a.1. Tại
Đak Lak
a.1.1. Xây dựng
nhà lưới: 202 m2. Móng BTCT mác 200# cột thép ống không rỉ mạ kẽm Ø100, dày
3,6mm, vì kèo, xà gồ thép ống tráng kẽm, mái lợp tấm nhựa Polycacbon, tường xây
gạch cao 50cm trên căng lưới chống côn trùng, tưới phun tự động hẹn giờ…
a.1.2. Đường nội
lô: dài 30m, rộng 4m bằng BT mác 150# dày 100mm, trên nền cát đầm kỹ dày 150mm.
a.1.3. Cải tạo,
nâng cấp hệ thống tưới vườn cây hiện có: thay thế toàn bộ các đoạn ống dẫn
chính bằng thép đã hỏng sang hệ thống ống dẫn bằng nhựa PVC dài 4060m.
a.1.4. Xây dựng
giếng khoan, bể nước 20 m3 đáy và nắp bể bằng BTCT mác 200#, tường bể xây gạch
đặc mác 75# trát trong, ngoài vữa XM cát mác 100# đánh màu.
a.2. Tại
Trung tâm nghiên cứu thực nghiệm Nông lâm nghiệp Lâm Đồng (Trung tâm
Lâm Đồng)
a.2.1. Nhà
nghiên cứu, tập huấn và sản xuất giống (2 tầng) diện tích xây dựng 552m2, diện
tích sàn 1.104 m2. Móng, cột, khung, sàn BTCT mác 200#, tường xây gạch ống vữa
XM cát mác 50#, trát trần tường vữa XM cát mác 75#, mái BTCT mác 200# trên xây
tường thu hồi, mái lợp ngói 22v/m2, xà gồ thép hộp, nền lát gạch Ceramix, khu vệ
sinh ốp gạch men kính, lát gạch chống trơn, cửa đi, cửa sổ các loại nhôm kính,
hệ thống điện nước sử dụng vật tư liên doanh do Việt Nam sản xuất.
a.2.2. Nhà xử lý
giống: Diện tích 60 m2, móng cột BTCT mác 200#, tường xây gạch ống vữa XM cát
mác 75#, nền BT mác 150#, dày 10cm láng vữa phẳng mặt.
a.2.3. Hệ thống
điện, nước ngoài nhà từ trạm biến áp đến công trình sử dụng, đường ống, dây dẫn
và thiết bị loại liên doanh do VN sản xuất…
a.2.4. Hàng rào
khu văn phòng: dài 220m gồm:
+ Hàng rào gạch
dài 179m: kết cấu trụ BTCT xây chèn gạch phân đoạn 3m/trụ, móng, trụ, dầm móng,
giằng đỉnh tường BTCT mác 200#, trụ tiết diện 150x150 cao 1,7m, dầm móng tiết
diện 100x200, giằng đỉnh tường tiết diện 100x70. Tường xây gạch vữa XM cát mác
75# trát vữa XM mác 75# dày 100, cách 30 bố trí khe lún.
+ Hàng rào hoa sắt
dài 21m: kết cấu trụ BTCT 3m/trụ, trên hoa sắt cao 1,2m dưới xây gạch cao 70cm,
dầm móng tiết diện 100x200, tường xây gạch vữa XM cát mác 75# trát vữa XM mác
75# dày 100.
b. Tại Viện
KHKT nông nghiệp duyên hải Nam Trung bộ
a.3.1. Xây dựng
vườn ươm ca cao: 500 m2, kết cấu móng BTCT mác 200# cột thép ống
không rỉ mạ kẽm Ø100, dày 3,6mm, vì kèo, xà gồ thép ống tráng kẽm, tường, mái lợp
lưới đen điều tiết ánh sáng, hệ thống tưới tự động.
a.3.2. Giếng
khoan, bể nước 20 m3 đáy và nắp bể bằng BTCT mác 200#, tường bể xây
gạch đặc mác 75# trát trong, ngoài vữa XM cát mác 100# đánh màu.
8.3. Thiết bị:
- Thiết bị
phục vụ công nghệ sản xuất giống: (12 loại)
- Thiết bị
phục vụ tập huấn, đào tạo: 02 bộ Máy chiếu + màn chiếu
- Thiết bị
phục vụ nghiên cứu, đánh giá chất lượng giống chọn lọc: Dây chuyền chế
biến cà phê để phục vụ đánh giá chất lượng các giống chọn lọc, gồm:
+ Dây chuyền chế
biến cà phê bột cho các giống chất lượng cao.
+ Máy rang cà
phê loại nhỏ.
9. Tổng mức đầu tư: Theo
đơn giá xây dựng, khảo sát, lắp đặt và sửa chữa số 44/2008/QĐ-UBND ngày
24/11/2008 của UBND tỉnh Đắk Lắk, đơn giá xây dựng số 43/2006/QĐ-UBND, lắp đặt
số 42/2006/QĐ-UBND ngày 07/6/2006 của UBND tỉnh Lâm Đồng, đơn giá xây dựng, lắp
đặt số 111/2006/QĐ-UBND ngày 16/10/2006 của UBND tỉnh Bình Định; Định mức dự
toán xây dựng, lắp đặt công trình số 1776/BXD-VP và số 1777/BXD-VP ngày
16/8/2007 của Bộ Xây dựng và chế độ chính sách hiện hành của Nhà nước.
a. Tổng mức đầu
tư được duyệt: 66.200.000.000 đ
(Sáu mươi sáu
tỷ hai trăm triệu đồng)
Trong đó:
+ Vốn sự nghiệp:
47.061.642
+ Vốn Xây dựng
cơ bản:
19.138.358
- Chi phí xây dựng:
13.572.527
- Chi phí thiết
bị:
2.429.000
- Chi phí quản
lý dự
án:
403.238
- Chi phí tư vấn
đầu tư xây dựng:
695.066
- Chi phí khác:
353.842
- Dự
phòng:
1.684.685
(Phụ lục 1
kèm theo)
b. Nguồn vốn:
- Ngân sách Nhà
nước: 30.807.000.000đ
- Vốn tự có của
các đơn vị tham gia dự án sản xuất giống đầu dòng và giống thương phẩm:
35.393.000.000đ
10.
Thời gian thực hiện: Năm 2011-2015
11.
Phương thức thực hiện dự án:
11.1. Thiết kế 2
bước: Thiết kế cơ sở và thiết kế bản vẽ thi công - tổng dự toán.
11.2. Hình thức
đầu tư và lựa chọn nhà thầu: Thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều
2. Trách nhiệm của các đơn vị liên quan:
1. Chủ đầu
tư:
- Thực hiện đầu
tư theo đúng nội dung dự án được duyệt, sử dụng, quản lý vốn, khối lượng, chất
lượng và tiến độ dự án theo đúng các quy định hiện hành. Tổ chức lập thiết kế bản
vẽ thi công-tổng dự toán đảm bảo phù hợp với thực tế, tiết kiệm, hiệu quả.
- Lập kế hoạch đấu
thầu tổng thể trình cấp quyết định đầu tư phê duyệt trước khi triển khai các bước
tiếp theo.
- Phối hợp với Cục
Trồng trọt, Vụ Tài chính, Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường xây dựng các định
mức, quy trình trồng, sản xuất và chăm sóc các vườn giống Cà phê, ca cao… trình
Bộ phê duyệt trước khi triển khai các nội dung của vốn sự nghiệp.
- Thực hiện thu
hồi sản phẩm theo quy định tại Thông tư liên tịch hướng dẫn triển khai Đề án
phát triển giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản đến năm
2020.
2. Vụ Khoa học
Công nghệ và Môi trường: Chịu trách nhiệm thẩm định và trình Bộ phê duyệt số
lượng, thông số kỹ thuật các thiết bị đầu tư cho dự án theo đúng các quy định
hiện hành.
Điều
3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Kế
hoạch, Tài chính, Khoa học Công nghệ và Môi trường, Cục trưởng các Cục: Quản lý
Xây dựng công trình và Trồng trọt, Viện trưởng Viện Khoa học nông nghiệp Việt
Nam, Chủ đầu tư và Thủ trưởng các cơ quan đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ KHĐT;
- Bộ Tài chính;
- Kho bạc NN tỉnh Đăk Lăk;
- Lưu: VT, XD.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
|
PHỤ LỤC 1
TỔNG MỨC ĐẦU TƯ DỰ ÁN: SẢN XUẤT GIỐNG CÀ
PHÊ CA CAO GIAI ĐOẠN 2011-2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 1061/QĐ-BNN-XD ngày 23/5/2011)
Đơn
vị: 1000đ
TT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền
|
Nguồn
vốn
|
Ngân
sách
|
Tự
có
|
|
Tổng mức đầu tư
|
|
|
|
66.200.000
|
30.807.000
|
35.393.000
|
A
|
Vốn sự nghiệp
|
|
|
|
47.061.642
|
11.668.642
|
35.393.000
|
1
|
Chăm sóc vườn giống gốc giai
đoạn 2006-2010 (4 năm)
|
|
|
|
1.672.224
|
1.672.224
|
|
1.1
|
Vườn nhân chồi giống gốc Cà phê vối
|
ha
|
2
|
73.465
|
587.720
|
587.720
|
|
1.2
|
Vườn nhân chồi giống gốc Ca cao
|
-
|
2
|
46.758
|
374.064
|
374.064
|
|
1.3
|
Vườn sản xuất hạt lai đa dòng cà
phê vối
|
-
|
3
|
44.315
|
531.780
|
531.780
|
|
1.4
|
Vườn sản xuất hạt giống gốc Cà
phê chè chất lượng cao
|
-
|
1
|
44.665
|
178.660
|
178.660
|
|
2
|
Sản xuất giống
|
|
|
|
42.490.000
|
7.097.000
|
35.393.000
|
2.1
|
Sản xuất giống đầu dòng
|
|
|
|
13.150.000
|
6.575.000
|
6.575.000
|
a
|
Cà phê vối
|
|
|
|
7.000.000
|
3.500.000
|
3.500.000
|
-
|
Cây ghép
|
1000
cây
|
1000
|
6.000
|
6.000.000
|
3.000.000
|
3.000.000
|
-
|
Chồi ghép
|
1000
chồi
|
2000
|
500
|
1.000.000
|
500.000
|
500.000
|
b
|
Cà phê chè
|
|
|
|
850.000
|
425.000
|
425.000
|
-
|
Cây ghép
|
1000
cây
|
100
|
6.000
|
600.000
|
300.000
|
300.000
|
-
|
Chồi ghép
|
1000
chồi
|
500
|
500
|
250.000
|
125.000
|
125.000
|
c
|
Ca cao
|
|
|
|
5.300.000
|
2.650.000
|
2.650.000
|
-
|
Cây ghép
|
1000
cây
|
800
|
6.000
|
4.800.000
|
2.400.000
|
2.400.000
|
-
|
Chồi ghép
|
1000
chồi
|
1000
|
500
|
500.000
|
250.000
|
250.000
|
2.2
|
Sản xuất hạt lai
|
|
|
|
1.740.000
|
522.000
|
1.218.000
|
-
|
Hạt cà phê vối
|
kg
|
10000
|
150
|
1.500.000
|
450.000
|
1.050.000
|
-
|
Hạt cà phê chè
|
-
|
2000
|
120
|
240.000
|
72.000
|
168.000
|
2.3
|
Sản xuất giống thương phẩm
|
|
|
|
27.600.000
|
-
|
27.600.000
|
a
|
Cà phê vối
|
|
|
|
18.000.000
|
-
|
18.000.000
|
-
|
Cây thực sinh
|
1000
cây
|
2000
|
3.000
|
6.000.000
|
|
6.000.000
|
-
|
Cây ghép
|
1000
|
2000
|
6.000
|
12.000.000
|
|
12.000.000
|
b
|
Cà phê chè
|
|
|
|
3.600.000
|
-
|
3.600.000
|
-
|
Cây thực sinh
|
1000
cây
|
400
|
3.000
|
1.200.000
|
|
1.200.000
|
-
|
Cây ghép
|
1000
|
400
|
6.000
|
2.400.000
|
|
2.400.000
|
c
|
Ca cao
|
|
|
|
6.000.000
|
-
|
6.000.000
|
-
|
Cây thực sinh
|
1000
cây
|
400
|
3.000
|
1.200.000
|
|
1.200.000
|
-
|
Cây ghép
|
1000
|
800
|
6.000
|
4.800.000
|
|
4.800.000
|
3
|
Xây dựng mô hình trình diễn
công nghệ sản xuất giống
|
|
|
|
899.418
|
899.418
|
|
3.1
|
Cà phê chè
|
ha
|
1
|
258.510
|
258.510
|
258.510
|
|
3.2
|
Cà phê vối
|
-
|
2
|
234.170
|
468.340
|
468.340
|
|
3.3
|
Ca cao
|
-
|
1
|
172.568
|
172.568
|
172.568
|
|
4
|
Đào tạo tập huấn
|
|
|
|
1.000.000
|
1.000.000
|
-
|
4.1
|
Tham quan học tập sản xuất Ca cao
(Bờ biển Ngà)
|
người
|
2
|
100.000
|
200.000
|
200.000
|
|
4.2
|
Tham quan học tập sản xuất Cà phê
(Ấn Độ
|
-
|
2
|
100.000
|
200.000
|
200.000
|
|
4.3
|
Đào tạo tập huấn trong nước
|
lớp
|
20
|
30.000
|
600.000
|
600.000
|
|
5
|
Hoàn thiện quy trình sản xuất
giống
|
|
|
|
900.000
|
900.000
|
-
|
5.1
|
Hoàn thiện quy trình sản xuất giống
cà phê chè
|
quy
trình
|
1
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
|
5.2
|
Hoàn thiện quy trình sản xuất hạt
lai đa dòng cà phê vối
|
-
|
1
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
|
5.3
|
Hoàn thiện quy trình chế biến, đánh
giá chất lượng sản phẩm cà phê từ các giống chọn lọc
|
-
|
1
|
500.000
|
500.000
|
500.000
|
|
6
|
Thuê chuyên gia
|
người
|
1
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
|
B
|
Vốn xây dựng cơ bản
|
|
|
|
19.138.358
|
19.138.358
|
|
B.1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
13.572.527
|
13.572.527
|
|
1
|
Xây dựng vườn giống gốc
|
|
|
|
5.012.243
|
5.012.243
|
-
|
a
|
Vườn nhân chồi giống gốc
|
|
|
|
2.254.576
|
2.254.576
|
-
|
-
|
Cà phê chè
|
ha
|
0,5
|
1.034.360
|
517.180
|
517.180
|
|
-
|
Cà phê vối
|
-
|
1,5
|
1.034.360
|
1.551.540
|
1.551.540
|
|
-
|
Ca cao
|
-
|
0,5
|
371.712
|
185.856
|
185.856
|
|
b
|
Vườn sản xuất hạt giống gốc
|
|
|
|
2.757.667
|
2.757.667
|
-
|
-
|
Cà phê chè
|
ha
|
2
|
258.510
|
517.020
|
517.020
|
|
-
|
Cà phê vối
|
-
|
8
|
258.510
|
2.068.080
|
2.068.080
|
|
-
|
Ca cao
|
-
|
1
|
172.567
|
172.567
|
172.567
|
|
2
|
Xây dựng công trình
|
|
|
|
8.560.284
|
8.560.284
|
-
|
a
|
Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây
Nguyên
|
|
|
|
8.025.627
|
8.025.627
|
|
a.1
|
Viện Tây Nguyên
|
|
|
|
2.714.449
|
2.714.449
|
|
-
|
Xây dựng Nhà lưới
|
m2
|
202
|
|
439.393
|
439.393
|
|
-
|
Đường nội lô bê tông
|
m2
|
120
|
|
64.414
|
64.414
|
|
-
|
Cải tạo nâng cấp hệ thống tưới
|
HT
|
1
|
|
2.115.642
|
2.115.642
|
|
-
|
Giếng khoan, bể nước
|
HT
|
1
|
|
95.000
|
95.000
|
|
a.2
|
Trung tâm nghiên cứu thực nghiệm
Nông lâm nghiệp Lâm Đồng
|
|
|
|
5.311.178
|
5.311.178
|
|
-
|
Nhà nghiên cứu, thực nghiệm - tập
huấn và sản xuất giống
|
m2
|
1104
|
|
4.605.178
|
4.605.178
|
|
-
|
Nhà xử lý giống
|
-
|
60
|
|
192.000
|
192.000
|
|
-
|
Hệ thống điện ngoài nhà (từ trạm
BA đến công trình)
|
HT
|
1
|
|
250.000
|
250.000
|
|
-
|
Hàng rào khu văn phòng
|
md
|
220
|
|
264.000
|
264.000
|
|
b
|
Viện KHKT Duyên hải Nam Trung
Bộ
|
|
|
|
534.657
|
534.657
|
|
b.1
|
Xây dựng vườn ươm Ca cao
|
m2
|
500
|
|
439.657
|
439.657
|
|
b.2
|
Giếng khoan, bể nước
|
HT
|
1
|
|
95.000
|
95.000
|
|
B.2
|
Chi phí thiết bị
|
|
|
|
2.429.000
|
2.429.000
|
|
I
|
Thiết bị công nghệ sản xuất giống
|
|
|
|
1.749.000
|
1.749.000
|
|
1
|
Tủ lạnh bảo quản khô 390 lít
|
cái
|
1
|
14.500
|
14.500
|
14.500
|
|
2
|
Tủ lạnh bảo quản ướt
|
-
|
1
|
14.500
|
14.500
|
14.500
|
|
3
|
Cân phân tích
|
-
|
1
|
38.500
|
38.500
|
38.500
|
|
4
|
Máy lắc tròn
|
-
|
4
|
61.000
|
244.000
|
244.000
|
|
5
|
Máy cất nước 1 lần
|
-
|
1
|
75.000
|
75.000
|
75.000
|
|
6
|
Nồi hấp khử trùng (dung tích lớn)
|
-
|
1
|
275.500
|
275.500
|
275.500
|
|
7
|
Hệ thống Bioreator (HT ngập nước
tạm thời cho nuôi cấy)
|
HT
|
1
|
586.000
|
586.000
|
586.000
|
|
8
|
Tủ hút khí độc
|
cái
|
1
|
125.500
|
125.500
|
125.500
|
|
9
|
Tủ cấy
|
-
|
1
|
152.500
|
152.500
|
152.500
|
|
10
|
Máy khuấy từ gia nhiệt
|
-
|
1
|
14.500
|
14.500
|
14.500
|
|
11
|
Máy đo PH để bàn
|
-
|
1
|
28.500
|
28.500
|
28.500
|
|
12
|
Kính hiển vi
|
-
|
1
|
180.000
|
180.000
|
180.000
|
|
II
|
Thiết bị phục vụ tập huấn đào
tạo (máy chiếu + màn hình)
|
bộ
|
2
|
25.000
|
50.000
|
50.000
|
|
II
|
Thiết bị phục vụ nghiên cứu
đánh giá chất lượng giống chọn lọc
|
|
|
|
630.000
|
630.000
|
|
1
|
Dây chuyền chế biến cà phê bột cho
các giống chất lượng cao
|
DC
|
1
|
600.000
|
600.000
|
600.000
|
|
2
|
Máy rang Cà phê loại nhỏ
|
cái
|
1
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
|
B.3
|
Chi phí quản lý dự án
|
|
|
|
403.238
|
403.238
|
|
-
|
Phần xây dựng cơ bản
|
|
|
|
403.238
|
403.238
|
|
B.4
|
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
|
|
|
|
695.066
|
695.066
|
|
1
|
Lập dự án
|
|
|
|
73.100
|
73.100
|
|
2
|
Khảo sát địa hình, địa chất
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
3
|
Thiết kế BVTC-TDT
|
|
|
|
246.200
|
246.200
|
|
4
|
Thẩm tra TKBVTC
|
|
|
|
18.742
|
18.742
|
|
5
|
Thẩm tra TDT
|
|
|
|
18.196
|
18.196
|
|
6
|
Lập HSMT - ĐGHSDT thi công xây dựng
|
|
|
|
30.661
|
30.661
|
|
7
|
Lập HSMT - ĐGHSDT cung cấp thiết bị
|
|
|
|
5.688
|
5.688
|
|
8
|
Giám sát thi công xây dựng
|
|
|
|
239.100
|
239.100
|
|
9
|
Giám sát lắp đặt thiết bị
|
|
|
|
13.379
|
13.379
|
|
B.5
|
Chi khác
|
|
|
|
353.842
|
353.842
|
|
1
|
Bảo hiểm công trình
|
|
|
|
24.142
|
24.142
|
|
-
|
Phần xây dựng
|
|
|
|
18.196
|
18.196
|
|
-
|
Phần thiết bị
|
|
|
|
5.946
|
5.946
|
|
2
|
Thẩm tra phê duyệt Quyết toán
|
|
|
|
85.400
|
85.400
|
|
3
|
Kiểm toán
|
|
|
|
231.000
|
231.000
|
|
4
|
Lệ phí thẩm định dự toán
|
|
|
|
13.300
|
13.300
|
|
B.6
|
Dự phòng
|
|
|
|
1.684.685
|
1.684.685
|
|