Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1061/QĐ-BNN-XD Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Người ký: Bùi Bá Bổng
Ngày ban hành: 23/05/2011 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1061/QĐ-BNN-XD

Hà Nội, ngày 23 tháng 05 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DỰ ÁN: “SẢN XUẤT GIỐNG CÀ PHÊ, CA CAO GIAI ĐOẠN 2011-2015”

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ các Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 và số 75/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009 của Quốc hội;
Căn cứ các Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 và số 83/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Quyết định số 2194/QĐ-TTg ngày 25/12/2009 của Chính phủ phê duyệt Đề án phát triển giống cây nông lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 2113/QĐ-BNN-KH ngày 05/8/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt danh mục các dự án giống cây trồng giai đoạn 2011-2015;
Căn cứ Văn bản số 2772/BNN-KH ngày 27/8/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn lập các dự án giống giai đoạn 2011-2015 về cơ cấu vốn;
Xét Tờ trình số 39/TTr-VNLT-KHKH ngày 17/3/2011 của Viện trưởng Viện Khoa học kỹ thuật Nông lâm nghiệp Tây Nguyên (Chủ đầu tư), Biên bản thẩm định dự án ngày 01/12/2010 của Hội đồng thẩm định dự án và hồ sơ kèm theo;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Xây dựng công trình (kèm theo Báo cáo thẩm định số 366/XD-TĐ ngày 19/4/2011), Cục trưởng Cục Trồng trọt và Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch, Tài chính, Khoa học, Công nghệ và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt dự án: “Sản xuất giống cà phê, ca cao giai đoạn 2011-2015” thuộc Đề án phát triển giống cây công nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản đến năm 2020 với nội dung chính sau:

1. Tên dự án: Sản xuất giống cà phê, ca cao giai đoạn 2011-2015

2. Chủ đầu tư: Viện trưởng Viện Khoa học kỹ thuật Nông lâm nghiệp Tây Nguyên

3. Địa điểm thực hiện:

- Viện Khoa học kỹ thuật Nông, lâm nghiệp Tây nguyên.

- Viện Khoa học kỹ thuật Nông, lâm nghiệp Miền núi phía Bắc.

- Viện Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp duyên hải Nam Trung Bộ.

- Công ty TNHH một thành viên tư vấn đầu tư phát triển Nông lâm nghiệp EaKmat.

4. Đơn vị lập dự án: Công ty CP tư vấn đầu tư Xây dựng và Phát triển Nông thôn.

5. Chủ nhiệm lập dự án: KS Phạm Văn Hạnh.

6. Hình thức quản lý dự án: Chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án.

7. Mục tiêu đầu tư:

7.1. Mục tiêu chung: Nâng cao năng lực sản xuất giống cà phê, ca cao chất lượng cao đáp ứng nhu cầu giống cho chương trình tái canh cà phê và chương trình phát triển ca cao.

7.2. Mục tiêu cụ thể: Tiếp tục chăm sóc và khai thác các diện tích đã có ở giai đoạn trước. Hàng năm cung cấp 20 tấn hạt lai đa dòng cà phê vối, 3 tấn hạt giống cà phê chè chất lượng cao, 2 triệu chồi ghép đáp ứng nhu cầu tái canh và trồng mới mỗi năm 20-22 ngàn ha cà phê; cung cấp 1,5 triệu chồi ghép ca cao, 300 - 400 ngàn cây ca cao ghép và 1 tấn hạt giống ca cao bảo đảm đủ giống để trồng hàng ngàn ha/năm.

8. Nội dung đầu tư:

8.1. Phần vốn sự nghiệp

8.1.1. Chăm sóc vườn giống gốc (giai đoạn 2006 - 2010). (Bổ sung phân bón, thuốc trừ sâu và công lao động chăm sóc các vườn cây đã có cho 4 năm tiếp theo)

- Vườn giống gốc nhân chồi cà phê vối: 02 ha

- Vườn giống gốc nhân chồi ca cao: 02 ha

- Vườn sản xuất hạt lai đa dòng cà phê vối: 03 ha

- Vườn sản xuất hạt giống gốc cà phê chè chất lượng cao: 01 ha

8.1.2. Sản xuất giống.

a. Sản xuất giống đầu dòng:

- Cà phê vối: 1.000.000 cây ghép và 2.000.000 chồi ghép

- Cà phê chè: 100.000 cây ghép và 500.000 chồi ghép

- Ca cao: 800.000 cây ghép và 1.000.000 chồi ghép

b. Sản xuất hạt lai:

- 10 tấn hạt lai đa dòng cà phê vối

- 2 tấn hạt cà phê chè TN1 đời F6.

c. Sản xuất giống thương phẩm:

- Cà phê vối: 2.000.000 cây ghép và 2.000.000 cây thực sinh

- Cà phê chè: 400.000 cây ghép và 400.000 cây thực sinh

- Ca cao: 800.000 cây ghép và 400.000 cây thực sinh

8.1.3. Xây dựng mô hình trình diễn công nghệ sản xuất giống mới: Xây dựng 4 ha mô hình trình diễn công nghệ sản xuất giống gồm 2 ha cà phê vối tại khu vực Tây Nguyên, 01 ha cà phê chè tại miền núi phía Bắc và 1 ha ca cao tại khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ.

8.1.4. Đào tạo, tập huấn

- Đào tạo ngoài nước: 4 cán bộ kỹ thuật gồm 02 người tại Ấn Độ về sản xuất giống cà phê và 2 cán bộ về sản xuất giống ca cao tại Bờ Biển Ngà.

- Đào tạo, tập huấn trong nước: Đào tạo cho 600 lượt người (20 lớp x 30 người/lớp) về công nghệ sản xuất giống cà phê, ca cao. Trong đó:

+ Viện KHKT Nông lâm nghiệp Miền núi phía Bắc: 180 người.

+ Viện KHKT Nông nghiệp duyên hải Nam Trung Bộ: 90 người.

+ Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây Nguyên: 330 người.

8.1.5. Hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất giống: Xây dựng 03 quy trình công nghệ sản xuất gồm các giống: cà phê chè, cà phê vối và quy trình chế biến, đánh giá chất lượng sản phẩm của các giống chọn lọc.

8.1.6. Thuê chuyên gia: Thuê 01 chuyên gia thử nếm trình độ chuyên môn cao.

8.2. Phần vốn xây dựng cơ bản:

8.2.1. Xây dựng vườn giống gốc

a. Vườn nhân chồi giống gốc: 3 ha

- Cà phê chè: 0,5 ha tại Viện KHKT NLN Miền núi phía Bắc.

- Cà phê vối: 1,5 ha tại Viện KHKT NLN Tây Nguyên.

- Ca cao: 0,5 ha tại Viện KHKT NN Duyên hải Nam Trung bộ.

b. Vườn sản xuất hạt giống gốc: 12 ha

- Cà phê chè (02 ha): gồm 01 ha tại Viện KHKT NLN Miền núi phía Bắc và 01 ha tại Lâm Đồng.

- Cà phê vối: 8 ha gồm Gia Lai, Đak Lak, Đăk Nông và Lâm Đồng mỗi tỉnh 1 ha và 4 ha tại Viện KHKT NLN Tây Nguyên.

- Ca cao: 1 ha tại miền Trung (Viện KHKT NN Duyên hải Nam Trung bộ).

8.2.2. Xây dựng công trình:

a. Tại viện KHKT nông lâm nghiệp Tây Nguyên

a.1. Tại Đak Lak

a.1.1. Xây dựng nhà lưới: 202 m2. Móng BTCT mác 200# cột thép ống không rỉ mạ kẽm Ø100, dày 3,6mm, vì kèo, xà gồ thép ống tráng kẽm, mái lợp tấm nhựa Polycacbon, tường xây gạch cao 50cm trên căng lưới chống côn trùng, tưới phun tự động hẹn giờ…

a.1.2. Đường nội lô: dài 30m, rộng 4m bằng BT mác 150# dày 100mm, trên nền cát đầm kỹ dày 150mm.

a.1.3. Cải tạo, nâng cấp hệ thống tưới vườn cây hiện có: thay thế toàn bộ các đoạn ống dẫn chính bằng thép đã hỏng sang hệ thống ống dẫn bằng nhựa PVC dài 4060m.

a.1.4. Xây dựng giếng khoan, bể nước 20 m3 đáy và nắp bể bằng BTCT mác 200#, tường bể xây gạch đặc mác 75# trát trong, ngoài vữa XM cát mác 100# đánh màu.

a.2. Tại Trung tâm nghiên cứu thực nghiệm Nông lâm nghiệp Lâm Đồng (Trung tâm Lâm Đồng)

a.2.1. Nhà nghiên cứu, tập huấn và sản xuất giống (2 tầng) diện tích xây dựng 552m2, diện tích sàn 1.104 m2. Móng, cột, khung, sàn BTCT mác 200#, tường xây gạch ống vữa XM cát mác 50#, trát trần tường vữa XM cát mác 75#, mái BTCT mác 200# trên xây tường thu hồi, mái lợp ngói 22v/m2, xà gồ thép hộp, nền lát gạch Ceramix, khu vệ sinh ốp gạch men kính, lát gạch chống trơn, cửa đi, cửa sổ các loại nhôm kính, hệ thống điện nước sử dụng vật tư liên doanh do Việt Nam sản xuất.

a.2.2. Nhà xử lý giống: Diện tích 60 m2, móng cột BTCT mác 200#, tường xây gạch ống vữa XM cát mác 75#, nền BT mác 150#, dày 10cm láng vữa phẳng mặt.

a.2.3. Hệ thống điện, nước ngoài nhà từ trạm biến áp đến công trình sử dụng, đường ống, dây dẫn và thiết bị loại liên doanh do VN sản xuất…

a.2.4. Hàng rào khu văn phòng: dài 220m gồm:

+ Hàng rào gạch dài 179m: kết cấu trụ BTCT xây chèn gạch phân đoạn 3m/trụ, móng, trụ, dầm móng, giằng đỉnh tường BTCT mác 200#, trụ tiết diện 150x150 cao 1,7m, dầm móng tiết diện 100x200, giằng đỉnh tường tiết diện 100x70. Tường xây gạch vữa XM cát mác 75# trát vữa XM mác 75# dày 100, cách 30 bố trí khe lún.

+ Hàng rào hoa sắt dài 21m: kết cấu trụ BTCT 3m/trụ, trên hoa sắt cao 1,2m dưới xây gạch cao 70cm, dầm móng tiết diện 100x200, tường xây gạch vữa XM cát mác 75# trát vữa XM mác 75# dày 100.

b. Tại Viện KHKT nông nghiệp duyên hải Nam Trung bộ

a.3.1. Xây dựng vườn ươm ca cao: 500 m2, kết cấu móng BTCT mác 200# cột thép ống không rỉ mạ kẽm Ø100, dày 3,6mm, vì kèo, xà gồ thép ống tráng kẽm, tường, mái lợp lưới đen điều tiết ánh sáng, hệ thống tưới tự động.

a.3.2. Giếng khoan, bể nước 20 m3 đáy và nắp bể bằng BTCT mác 200#, tường bể xây gạch đặc mác 75# trát trong, ngoài vữa XM cát mác 100# đánh màu.

8.3. Thiết bị:

- Thiết bị phục vụ công nghệ sản xuất giống: (12 loại)

- Thiết bị phục vụ tập huấn, đào tạo: 02 bộ Máy chiếu + màn chiếu

- Thiết bị phục vụ nghiên cứu, đánh giá chất lượng giống chọn lọc: Dây chuyền chế biến cà phê để phục vụ đánh giá chất lượng các giống chọn lọc, gồm:

+ Dây chuyền chế biến cà phê bột cho các giống chất lượng cao.

+ Máy rang cà phê loại nhỏ.

9. Tổng mức đầu tư: Theo đơn giá xây dựng, khảo sát, lắp đặt và sửa chữa số 44/2008/QĐ-UBND ngày 24/11/2008 của UBND tỉnh Đắk Lắk, đơn giá xây dựng số 43/2006/QĐ-UBND, lắp đặt số 42/2006/QĐ-UBND ngày 07/6/2006 của UBND tỉnh Lâm Đồng, đơn giá xây dựng, lắp đặt số 111/2006/QĐ-UBND ngày 16/10/2006 của UBND tỉnh Bình Định; Định mức dự toán xây dựng, lắp đặt công trình số 1776/BXD-VP và số 1777/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng và chế độ chính sách hiện hành của Nhà nước.

a. Tổng mức đầu tư được duyệt: 66.200.000.000 đ

(Sáu mươi sáu tỷ hai trăm triệu đồng)

Trong đó:

+ Vốn sự nghiệp:                                                 47.061.642

+ Vốn Xây dựng cơ bản:                                      19.138.358

- Chi phí xây dựng:                                              13.572.527

- Chi phí thiết bị:                                                    2.429.000

- Chi phí quản lý dự án:                                             403.238

- Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng:                              695.066

- Chi phí khác:                                                          353.842

- Dự phòng:                                                           1.684.685

(Phụ lục 1 kèm theo)

b. Nguồn vốn:

- Ngân sách Nhà nước: 30.807.000.000đ

- Vốn tự có của các đơn vị tham gia dự án sản xuất giống đầu dòng và giống thương phẩm: 35.393.000.000đ

10. Thời gian thực hiện: Năm 2011-2015

11. Phương thức thực hiện dự án:

11.1. Thiết kế 2 bước: Thiết kế cơ sở và thiết kế bản vẽ thi công - tổng dự toán.

11.2. Hình thức đầu tư và lựa chọn nhà thầu: Thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị liên quan:

1. Chủ đầu tư:

- Thực hiện đầu tư theo đúng nội dung dự án được duyệt, sử dụng, quản lý vốn, khối lượng, chất lượng và tiến độ dự án theo đúng các quy định hiện hành. Tổ chức lập thiết kế bản vẽ thi công-tổng dự toán đảm bảo phù hợp với thực tế, tiết kiệm, hiệu quả.

- Lập kế hoạch đấu thầu tổng thể trình cấp quyết định đầu tư phê duyệt trước khi triển khai các bước tiếp theo.

- Phối hợp với Cục Trồng trọt, Vụ Tài chính, Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường xây dựng các định mức, quy trình trồng, sản xuất và chăm sóc các vườn giống Cà phê, ca cao… trình Bộ phê duyệt trước khi triển khai các nội dung của vốn sự nghiệp.

- Thực hiện thu hồi sản phẩm theo quy định tại Thông tư liên tịch hướng dẫn triển khai Đề án phát triển giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản đến năm 2020.

2. Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường: Chịu trách nhiệm thẩm định và trình Bộ phê duyệt số lượng, thông số kỹ thuật các thiết bị đầu tư cho dự án theo đúng các quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch, Tài chính, Khoa học Công nghệ và Môi trường, Cục trưởng các Cục: Quản lý Xây dựng công trình và Trồng trọt, Viện trưởng Viện Khoa học nông nghiệp Việt Nam, Chủ đầu tư và Thủ trưởng các cơ quan đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ KHĐT;
- Bộ Tài chính;
- Kho bạc NN tỉnh Đăk Lăk;
- Lưu: VT, XD.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Bá Bổng

                                                                                                                            

PHỤ LỤC 1

TỔNG MỨC ĐẦU TƯ DỰ ÁN: SẢN XUẤT GIỐNG CÀ PHÊ CA CAO GIAI ĐOẠN 2011-2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 1061/QĐ-BNN-XD ngày 23/5/2011)

Đơn vị: 1000đ

TT

Hạng mục

Đơn vị

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Nguồn vốn

Ngân sách

Tự có

 

Tổng mức đầu tư

 

 

 

66.200.000

30.807.000

35.393.000

A

Vốn sự nghiệp

 

 

 

47.061.642

11.668.642

35.393.000

1

Chăm sóc vườn giống gốc giai đoạn 2006-2010 (4 năm)

 

 

 

1.672.224

1.672.224

 

1.1

Vườn nhân chồi giống gốc Cà phê vối

ha

2

73.465

587.720

587.720

 

1.2

Vườn nhân chồi giống gốc Ca cao

-

2

46.758

374.064

374.064

 

1.3

Vườn sản xuất hạt lai đa dòng cà phê vối

-

3

44.315

531.780

531.780

 

1.4

Vườn sản xuất hạt giống gốc Cà phê chè chất lượng cao

-

1

44.665

178.660

178.660

 

2

Sản xuất giống

 

 

 

42.490.000

7.097.000

35.393.000

2.1

Sản xuất giống đầu dòng

 

 

 

13.150.000

6.575.000

6.575.000

a

Cà phê vối

 

 

 

7.000.000

3.500.000

3.500.000

-

Cây ghép

1000 cây

1000

6.000

6.000.000

3.000.000

3.000.000

-

Chồi ghép

1000 chồi

2000

500

1.000.000

500.000

500.000

b

Cà phê chè

 

 

 

850.000

425.000

425.000

-

Cây ghép

1000 cây

100

6.000

600.000

300.000

300.000

-

Chồi ghép

1000 chồi

500

500

250.000

125.000

125.000

c

Ca cao

 

 

 

5.300.000

2.650.000

2.650.000

-

Cây ghép

1000 cây

800

6.000

4.800.000

2.400.000

2.400.000

-

Chồi ghép

1000 chồi

1000

500

500.000

250.000

250.000

2.2

Sản xuất hạt lai

 

 

 

1.740.000

522.000

1.218.000

-

Hạt cà phê vối

kg

10000

150

1.500.000

450.000

1.050.000

-

Hạt cà phê chè

-

2000

120

240.000

72.000

168.000

2.3

Sản xuất giống thương phẩm

 

 

 

27.600.000

-

27.600.000

a

Cà phê vối

 

 

 

18.000.000

-

18.000.000

-

Cây thực sinh

1000 cây

2000

3.000

6.000.000

 

6.000.000

-

Cây ghép

1000

2000

6.000

12.000.000

 

12.000.000

b

Cà phê chè

 

 

 

3.600.000

-

3.600.000

-

Cây thực sinh

1000 cây

400

3.000

1.200.000

 

1.200.000

-

Cây ghép

1000

400

6.000

2.400.000

 

2.400.000

c

Ca cao

 

 

 

6.000.000

-

6.000.000

-

Cây thực sinh

1000 cây

400

3.000

1.200.000

 

1.200.000

-

Cây ghép

1000

800

6.000

4.800.000

 

4.800.000

3

Xây dựng mô hình trình diễn công nghệ sản xuất giống

 

 

 

899.418

899.418

 

3.1

Cà phê chè

ha

1

258.510

258.510

258.510

 

3.2

Cà phê vối

-

2

234.170

468.340

468.340

 

3.3

Ca cao

-

1

172.568

172.568

172.568

 

4

Đào tạo tập huấn

 

 

 

1.000.000

1.000.000

-

4.1

Tham quan học tập sản xuất Ca cao (Bờ biển Ngà)

người

2

100.000

200.000

200.000

 

4.2

Tham quan học tập sản xuất Cà phê (Ấn Độ

-

2

100.000

200.000

200.000

 

4.3

Đào tạo tập huấn trong nước

lớp

20

30.000

600.000

600.000

 

5

Hoàn thiện quy trình sản xuất giống

 

 

 

900.000

900.000

-

5.1

Hoàn thiện quy trình sản xuất giống cà phê chè

quy trình

1

200.000

200.000

200.000

 

5.2

Hoàn thiện quy trình sản xuất hạt lai đa dòng cà phê vối

-

1

200.000

200.000

200.000

 

5.3

Hoàn thiện quy trình chế biến, đánh giá chất lượng sản phẩm cà phê từ các giống chọn lọc

-

1

500.000

500.000

500.000

 

6

Thuê chuyên gia

người

1

100.000

100.000

100.000

 

B

Vốn xây dựng cơ bản

 

 

 

19.138.358

19.138.358

 

B.1

Chi phí xây dựng

 

 

 

13.572.527

13.572.527

 

1

Xây dựng vườn giống gốc

 

 

 

5.012.243

5.012.243

-

a

Vườn nhân chồi giống gốc

 

 

 

2.254.576

2.254.576

-

-

Cà phê chè

ha

0,5

1.034.360

517.180

517.180

 

-

Cà phê vối

-

1,5

1.034.360

1.551.540

1.551.540

 

-

Ca cao

-

0,5

371.712

185.856

185.856

 

b

Vườn sản xuất hạt giống gốc

 

 

 

2.757.667

2.757.667

-

-

Cà phê chè

ha

2

258.510

517.020

517.020

 

-

Cà phê vối

-

8

258.510

2.068.080

2.068.080

 

-

Ca cao

-

1

172.567

172.567

172.567

 

2

Xây dựng công trình

 

 

 

8.560.284

8.560.284

-

a

Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây Nguyên

 

 

 

8.025.627

8.025.627

 

a.1

Viện Tây Nguyên

 

 

 

2.714.449

2.714.449

 

-

Xây dựng Nhà lưới

m2

202

 

439.393

439.393

 

-

Đường nội lô bê tông

m2

120

 

64.414

64.414

 

-

Cải tạo nâng cấp hệ thống tưới

HT

1

 

2.115.642

2.115.642

 

-

Giếng khoan, bể nước

HT

1

 

95.000

95.000

 

a.2

Trung tâm nghiên cứu thực nghiệm Nông lâm nghiệp Lâm Đồng

 

 

 

5.311.178

5.311.178

 

-

Nhà nghiên cứu, thực nghiệm - tập huấn và sản xuất giống

m2

1104

 

4.605.178

4.605.178

 

-

Nhà xử lý giống

-

60

 

192.000

192.000

 

-

Hệ thống điện ngoài nhà (từ trạm BA đến công trình)

HT

1

 

250.000

250.000

 

-

Hàng rào khu văn phòng

md

220

 

264.000

264.000

 

b

Viện KHKT Duyên hải Nam Trung Bộ

 

 

 

534.657

534.657

 

b.1

Xây dựng vườn ươm Ca cao

m2

500

 

439.657

439.657

 

b.2

Giếng khoan, bể nước

HT

1

 

95.000

95.000

 

B.2

Chi phí thiết bị

 

 

 

2.429.000

2.429.000

 

I

Thiết bị công nghệ sản xuất giống

 

 

 

1.749.000

1.749.000

 

1

Tủ lạnh bảo quản khô 390 lít

cái

1

14.500

14.500

14.500

 

2

Tủ lạnh bảo quản ướt

-

1

14.500

14.500

14.500

 

3

Cân phân tích

-

1

38.500

38.500

38.500

 

4

Máy lắc tròn

-

4

61.000

244.000

244.000

 

5

Máy cất nước 1 lần

-

1

75.000

75.000

75.000

 

6

Nồi hấp khử trùng (dung tích lớn)

-

1

275.500

275.500

275.500

 

7

Hệ thống Bioreator (HT ngập nước tạm thời cho nuôi cấy)

HT

1

586.000

586.000

586.000

 

8

Tủ hút khí độc

cái

1

125.500

125.500

125.500

 

9

Tủ cấy

-

1

152.500

152.500

152.500

 

10

Máy khuấy từ gia nhiệt

-

1

14.500

14.500

14.500

 

11

Máy đo PH để bàn

-

1

28.500

28.500

28.500

 

12

Kính hiển vi

-

1

180.000

180.000

180.000

 

II

Thiết bị phục vụ tập huấn đào tạo (máy chiếu + màn hình)

bộ

2

25.000

50.000

50.000

 

II

Thiết bị phục vụ nghiên cứu đánh giá chất lượng giống chọn lọc

 

 

 

630.000

630.000

 

1

Dây chuyền chế biến cà phê bột cho các giống chất lượng cao

DC

1

600.000

600.000

600.000

 

2

Máy rang Cà phê loại nhỏ

cái

1

30.000

30.000

30.000

 

B.3

Chi phí quản lý dự án

 

 

 

403.238

403.238

 

-

Phần xây dựng cơ bản

 

 

 

403.238

403.238

 

B.4

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

 

 

 

695.066

695.066

 

1

Lập dự án

 

 

 

73.100

73.100

 

2

Khảo sát địa hình, địa chất

 

 

 

50.000

50.000

 

3

Thiết kế BVTC-TDT

 

 

 

246.200

246.200

 

4

Thẩm tra TKBVTC

 

 

 

18.742

18.742

 

5

Thẩm tra TDT

 

 

 

18.196

18.196

 

6

Lập HSMT - ĐGHSDT thi công xây dựng

 

 

 

30.661

30.661

 

7

Lập HSMT - ĐGHSDT cung cấp thiết bị

 

 

 

5.688

5.688

 

8

Giám sát thi công xây dựng

 

 

 

239.100

239.100

 

9

Giám sát lắp đặt thiết bị

 

 

 

13.379

13.379

 

B.5

Chi khác

 

 

 

353.842

353.842

 

1

Bảo hiểm công trình

 

 

 

24.142

24.142

 

-

Phần xây dựng

 

 

 

18.196

18.196

 

-

Phần thiết bị

 

 

 

5.946

5.946

 

2

Thẩm tra phê duyệt Quyết toán

 

 

 

85.400

85.400

 

3

Kiểm toán

 

 

 

231.000

231.000

 

4

Lệ phí thẩm định dự toán

 

 

 

13.300

13.300

 

B.6

Dự phòng

 

 

 

1.684.685

1.684.685

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1061/QĐ-BNN-XD ngày 23/05/2011 phê duyệt dự án: “Sản xuất giống cà phê, ca cao giai đoạn 2011-2015” do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.586

DMCA.com Protection Status
IP: 18.117.105.230
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!