TT
|
Nội dung và chi
tiêu
|
ĐVT
|
Cách tính
|
Cơ quan tổng
hợp cấp tỉnh
|
Cơ quan tổng hợp
cấp cơ sở
|
Tần suất
|
I
|
Nhóm
chỉ tiêu theo dõi, giám sát mục tiêu của chương trình
|
A
|
Các nguồn lực
đầu vào
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng kinh phí theo kế hoạch
|
Tr.đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm, sơ kết 3 năm,
5 năm
|
1.1
|
Kinh phí khuyến công quốc
gia
|
Tr.đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1.2
|
Kinh phí khuyến công địa phương
|
Tr.đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1.3
|
Nguồn khác
|
Tr.đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
2
|
Tổng kinh phí đã giải
ngân
|
Tr.đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
2.1
|
Kinh phí khuyến công quốc
gia
|
Tr.đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
2.2
|
Kinh phí khuyến công địa phương
|
Tr.đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
2.3
|
Nguồn khác
|
Tr.đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
B
|
Các kết quả đầu ra
|
|
|
|
|
|
1
|
Giá trị sản xuất CNNT
|
Tỷ đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm, sơ kết 3 năm,
5 năm
|
2
|
Tốc độ tăng trưởng CNNT
|
%
|
Xử lý số thống kê
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
3
|
Tỷ trọng
của CNNT/giá trị SXCN toàn
ngành
|
%
|
Xử lý số thống kê
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
4
|
Giá trị xuất
khẩu TTCN
|
USD
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
5
|
Tốc độ tăng trưởng
giá trị xuất
khẩu hàng CNNT
|
%
|
Xử lý số thống kê
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
6
|
Số lao động mới có việc làm
từ hoạt động khuyến
công
|
Lao động
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
C
|
Đánh giá hiệu quả của chương
trình
|
|
|
|
|
|
1
|
Giá trị sản xuất CNNT
tăng thêm/vốn kinh phí khuyến
công
|
Tr.đồng/ tr.đồng
|
Xử lý số thống kê
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm, sơ kết 3 năm,
5 năm
|
2
|
Hiệu quả tạo việc làm
mới từ hoạt động khuyến
công
|
Tr.đồng/ lao
động
|
Xử lý số thống kê
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
II
|
Nhóm
chỉ tiêu thống kê, đánh giá theo các tiểu chương trình khuyến công
|
II.1
|
Chương trình đào tạo nghề,
truyền nghề và phát triển
nghề
|
A
|
Các nguồn lực
đầu vào
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng kinh phí theo kế hoạch
|
Tr.đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
1.1
|
Kinh phí khuyến công quốc
gia
|
Tr.đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
1.2
|
Kinh phí khuyến công địa phương
|
Tr.đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
1.3
|
Nguồn khác
|
Tr.đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
2
|
Tổng kinh phí đã giải
ngân
|
Tr.đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
2.1
|
Kinh phí khuyến công quốc
gia
|
Tr.đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
2.2
|
Kinh phí khuyến công địa phương
|
Tr.đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
2.3
|
Nguồn khác
|
Tr.đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
B
|
Các kết quả đầu ra
|
|
|
|
|
|
1
|
Số lao động mới đào tạo được
|
Lao động
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
2
|
Số lao động được đào tạo nâng cao tay nghề
|
Lao động
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
3
|
Số lao động có việc làm
|
Lao động
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
4
|
Số thợ giỏi, nghệ nhân được đào tạo
|
Lao động
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
C
|
Đánh giá hiệu quả của chương
trình
|
|
|
|
|
|
1
|
Hiệu quả đào tạo
lao
động mới
|
Tr.đồng/ lao
động
|
Xử lý số thống kê
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
2
|
Hiệu quả đào tạo
nâng cao tay
nghề
|
Tr.đồng/ lao
động
|
Xử lý số thống kê
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
3
|
Hiệu quả tạo việc làm
|
Tr.đồng/ lao
động
|
Xử lý số thống kê
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
II.2
|
Chương trình nâng cao năng
lực quản lý
|
A
|
Các nguồn lực
đầu vào
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng kinh phí theo kế hoạch
|
Tr.đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
1.1
|
Kinh phí khuyến công quốc
gia
|
Tr.đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
1.2
|
Kinh phí khuyến công địa phương
|
Tr.đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
1.3
|
Nguồn khác
|
Tr.đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
2
|
Tổng kinh phí đã giải
ngân
|
Tr.đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
2.1
|
Kinh phí khuyến công quốc
gia
|
Tr.đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
2.2
|
Kinh phí khuyến công địa phương
|
Tr.đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
2.3
|
Nguồn khác
|
Tr.đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
B
|
Các kết quả đầu ra
|
|
|
|
|
|
1
|
Số học viên đào
tạo khởi sự doanh nghiệp
|
Học viên
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
2
|
Số lượt học viên đào
tạo nâng cao năng lực quản
lý
|
Học viên
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
3
|
Số giảng viên
thực hiện chương
trình được đào tạo
|
Giảng viên
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
4
|
Số đại biểu tham
dự hội thảo, tập huấn
kỹ
thuật, nghiệp vụ
mới
|
Người
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
5
|
Số lượt người được
hỗ trợ tham quan
khảo sát trong nước
|
Lượt người
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
6
|
Số lượt người được
hỗ trợ tham quan
khảo sát người
nước
|
Lượt người
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
7
|
Số lượt người được
hỗ trợ tham gia hội thảo,
khóa học
|
Lượt người
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
8
|
Số cơ sở CNNT được hỗ trợ thành lập
|
Cơ sở
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
C
|
Đánh giá hiệu quả của chương
trình
|
|
|
|
|
|
1
|
Hiệu quả đào tạo
khởi sự doanh nghiệp
|
Tr.đồng/học viên
|
Xử lý số thống kê
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
2
|
Hiệu quả đào tạo
nâng cao năng lực quản
lý
|
Tr.đồng/học viên
|
Xử lý số thống kê
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
3
|
Hiệu quả đào tạo giảng viên
thực hiện chương trình
|
Tr.đồng/ giảng viên
|
Xử lý số thống kê
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
4
|
Hiệu quả hỗ trợ thành
lập cơ sở CNNT
|
Tr.đồng/ cơ sở
|
Xử lý số thống kê
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
II.3
|
Chương
trình hỗ trợ xây dựng mô hình trình diễn kỹ thuật, chuyển giao công nghệ và
tiến bộ khoa học kỹ thuật
|
A
|
Các nguồn lực
đầu vào
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng kinh phí theo kế hoạch
|
Tr.đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
1.1
|
Kinh phí khuyến công quốc
gia
|
Tr.đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
1.2
|
Kinh phí khuyến công địa phương
|
Tr.đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
1.3
|
Nguồn khác
|
Tr.đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
2
|
Tổng kinh phí đã giải
ngân
|
Tr.đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
2.1
|
Kinh phí khuyến công quốc
gia
|
Tr.đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
2.2
|
Kinh phí khuyến công địa phương
|
Tr.đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
2.3
|
Nguồn khác
|
Tr.đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
B
|
Các kết quả đầu ra
|
|
|
|
|
|
1
|
Số mô hình trình diễn
kỹ
thuật xây dựng được
|
Mô hình
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
1.1
|
Tổng vốn đầu tư thu hút được
|
Tr.đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
1.2
|
Doanh thu tăng
|
Tr.đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
1.3
|
Số việc làm
mới tạo được
|
Lao động
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
2
|
Mô hình TDKT trong sản
xuất
TTCN
|
Mô hình
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
3
|
Mô hình TDKT nhóm cơ khí
|
Mô hình
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
4
|
Mô hình TDKT nhóm chế biến nông
lâm thủy sản
|
Mô hình
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
5
|
Mô hình TDKT nhóm hàng tiêu dùng,…
|
Mô hình
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
6
|
Số cơ sở CNNT được tiếp nhận chuyển giao KHCN
|
Cơ sở
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
6.1
|
Tổng vốn đầu tư thu hút được
|
Tr.đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
6.2
|
Doanh thu tăng
|
Tr.đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
7
|
Số cơ sở CNNT được hỗ trợ ứng dụng máy móc, thiết
bị tiên tiến
|
Tr.đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
C
|
Đánh giá hiệu quả của chương
trình
|
|
|
|
|
|
1
|
Hiệu quả đầu tư xây dựng mô
hình
|
Tr.đồng/ mô hình
|
Xử lý số thống kê
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
2
|
Vốn khuyến công/vốn
đầu tư thu hút được
|
Tr.đồng/ tr.
đồng
|
Xử lý số thống kê
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
3
|
Hiệu quả chuyển giao
KHCN
|
Tr.đồng/ công
nghệ
|
Xử lý số thống kê
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
4
|
Vốn khuyến công hỗ
trợ ứng dụng máy móc, thiết
bị tiên tiến/tổng
vốn đầu tư
|
Tr.đồng/ tr.
đồng
|
Xử lý số thống kê
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
II.4
|
Chương
trình phát triển sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu
|
A
|
Các nguồn lực
đầu vào
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng kinh phí theo kế hoạch
|
Tr.đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
1.1
|
Kinh phí khuyến công quốc
gia
|
Tr.đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
1.2
|
Kinh phí khuyến công địa phương
|
Tr.đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
1.3
|
Nguồn khác
|
Tr.đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
2
|
Tổng kinh phí đã giải
ngân
|
Tr.đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
2.1
|
Kinh phí khuyến công quốc
gia
|
Tr.đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
2.2
|
Kinh phí khuyến công địa phương
|
Tr.đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
2.3
|
Nguồn khác
|
Tr.đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
B
|
Các kết quả đầu ra
|
|
|
|
|
|
1
|
Số tiêu chuẩn chất lượng
sản phẩm CNNT xây dựng được
|
Bộ tiêu chuẩn
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
2
|
Số sản phẩm CNNT
tiêu biểu bình chọn được
|
Sản phẩm
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
2.1
|
Số sản phẩm CNNT
tiêu biểu cấp quốc gia
|
Sản phẩm
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
2.2
|
Số sản phẩm CNNT
tiêu biểu cấp tỉnh
|
Sản phẩm
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
2.3
|
Số sản phẩm CNNT
tiêu biểu cấp huyện
|
Sản phẩm
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
2.4
|
Số sản phẩm CNNT
tiêu biểu cấp xã
|
Sản phẩm
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
3
|
Số hội chợ, triển
lãm hàng CNNT tiêu biểu
tổ chức được
|
Hội chợ
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
3.1
|
Tổng số gian
hàng tiêu chuẩn
|
Gian hàng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
3.2
|
Số cơ sở CNNT tham
gia
|
Cơ sở
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
3.3
|
Trị giá hợp đồng được ký kết
|
Triệu đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
3.4
|
Doanh thu bán hàng
|
Triệu đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
4
|
Số hội chợ, triển
lãm hàng CNNT tiêu biểu
cấp quốc gia
tổ chức được
|
Hội chợ
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
5
|
Số hội chợ, triển
lãm hàng CNNT tiêu biểu
cấp vùng tổ chức
được
|
Hội chợ
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
6
|
Số hội chợ, triển
lãm hàng CNNT tiêu biểu
cấp tỉnh, huyện tổ chức
được
|
Hội chợ
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
7
|
Số lượt cơ sở CNNT được hỗ trợ tham gia hội chợ
triển lãm
|
Cơ sở
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
8
|
Số cơ sở CNNT được hỗ trợ xây dựng,
đăng ký thương hiệu
|
Cơ sở
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
9
|
Số làng nghề được hỗ
trợ xây dựng,
đăng ký thương hiệu
|
Làng nghề
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
C
|
Đánh giá hiệu quả của chương
trình
|
|
|
|
|
|
1
|
Hiệu quả tổ chức hội chợ, triển
lãm hàng CNNT
tiêu biểu
|
Tr.đồng/ hội chợ
|
Xử lý số thống kê
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
2
|
Kinh phí khuyến công/1 sản
phẩm CNNT tiêu biểu
được bình chọn
|
Tr.đồng/ sản phẩm
|
Xử lý số thống kê
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
3
|
Hiệu quả hỗ trợ xây dựng thương
hiệu cho cơ sở CNNT
|
Tr.đồng/ thương
hiệu
|
Xử lý số thống kê
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
4
|
Hiệu quả hỗ trợ xây dựng thương
hiệu cho cơ sở CNNT
|
Tr.đồng/ thương
hiệu
|
Xử lý số thống kê
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
II.5
|
Chương trình phát triển hoạt
động tư vấn, cung cấp thông tin
|
A
|
Các nguồn lực
đầu vào
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng kinh phí theo kế hoạch
|
Tr.đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
1.1
|
Kinh phí khuyến công quốc
gia
|
Tr.đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
1.2
|
Kinh phí khuyến công địa phương
|
Tr.đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
1.3
|
Nguồn khác
|
Tr.đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
2
|
Tổng kinh phí đã giải
ngân
|
Tr.đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
2.1
|
Kinh phí khuyến công quốc
gia
|
Tr.đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
2.2
|
Kinh phí khuyến công địa phương
|
Tr.đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
2.3
|
Nguồn khác
|
Tr.đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
B
|
Các kết quả đầu ra
|
|
|
|
|
|
1
|
Số dự án đầu tư được hỗ trợ lập
|
Dự án
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
2
|
Số điểm tư vấn khuyến công
hỗ trợ thành lập
|
Điểm
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
2.1
|
Số lượt người được
hỗ trợ từ các hoạt động
tư vấn khuyến
công
|
Lượt người
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
3
|
Số trung tâm
dữ liệu điện tử, trang Websile lập
được
|
Trung tâm dữ liệu
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
4
|
Số mạng lưới công tác viên
tư vấn khuyến công được hình
thành
|
Mạng lưới
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
5
|
Số bản tin/ấn phẩm
xuất bản
|
Bản tin/ấn phẩm
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
6
|
Số chương trình
truyền hình
|
Chương trình
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
7
|
Số chương trình
truyền thanh
|
Chương trình
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
8
|
Số các hình thức tuyên
truyền khác
|
Hình thức
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
C
|
Đánh giá hiệu quả của chương
trình
|
|
Xử lý số thống kê
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
II.6
|
Chương
trình hỗ trợ liên doanh liên kết, hợp tác kinh tế và phát triển các cụm-điểm
công nghiệp
|
A
|
Các nguồn lực
đầu vào
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng kinh phí theo kế hoạch
|
Tr.đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
1.1
|
Kinh phí khuyến công quốc
gia
|
Tr.đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
1.2
|
Kinh phí khuyến công địa phương
|
Tr.đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
1.3
|
Nguồn khác
|
Tr.đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
2
|
Tổng kinh phí đã giải
ngân
|
Tr.đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
2.1
|
Kinh phí khuyến công quốc
gia
|
Tr.đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
2.2
|
Kinh phí khuyến công địa phương
|
Tr.đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
2.3
|
Nguồn khác
|
Tr.đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
B
|
Các kết quả đầu ra
|
|
|
|
|
|
1
|
Số Hiệp hội ngành
nghề thành lập
được
|
Hiệp hội
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
1.1
|
Hiệp hội cấp toàn quốc
|
Hiệp hội
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
1.2
|
Hiệp hội cấp vùng
|
Hiệp hội
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
1.3
|
Hiệp hội cấp tỉnh
|
Hiệp hội
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
1.4
|
Hiệp hội cấp huyện
|
Hiệp hội
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
1.5
|
Hội nghề
|
Hội nghề
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
2
|
Số liên kết
vệ tinh được hỗ trợ
thành lập
|
Liên kết
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
3
|
Số Cụm liên
kết DNCN được hỗ trợ lập
|
Liên kết
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
4
|
Số quy hoạch cụm
điểm công nghiệp
được hỗ trợ lập
|
Quy hoạch
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
5
|
Số cụm công nghiệp được hỗ trợ
đầu tư xây dựng kết cấu
hạ tầng
|
Cụm
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
6
|
Số điểm công nghiệp được hỗ trợ
đầu tư xây dựng kết cấu
hạ tầng
|
Điểm
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
6.1
|
Số doanh nghiệp
đăng ký đầu tư
|
Doanh nghiệp
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
6.2
|
Tổng số vốn đăng ký
|
Triệu đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
7
|
Số doanh nghiệp
đã
triển khai đầu
tư
|
Doanh nghiệp
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
7.1
|
Tổng số vốn đã đầu
tư
|
Triệu đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
8
|
Tỷ lệ lấp
đầy
|
%
|
Xử lý số thống kê
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
C
|
Đánh giá hiệu quả của chương
trình
|
|
|
|
|
|
1
|
Kinh phí khuyến công/điểm
tư vấn khuyến công được hỗ
trợ thành lập
|
Tr.đồng/điểm
|
Xử lý số thống kê
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
2
|
Kinh phí khuyến công/cụm liên
kết DNCN được hỗ trợ
hình thành
|
Tr.đồng/ cụm liên kết
|
Xử lý số thống kê
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
3
|
Kinh phí khuyến công/quy hoạch
cụm điểm công nghiệp
được hỗ trợ lập
|
Tr.đồng/ quy
hoạch
|
Xử lý số thống kê
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
4
|
Kinh phí khuyến công/hiệp
hội cấp tỉnh được hỗ trợ
thành lập
|
Tr.đồng/ hiệp
hội
|
Xử lý số thống kê
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
5
|
Kinh phí khuyến công/hiệp
hội cấp huyện được
hỗ trợ thành lập
|
Tr.đồng/ hiệp
hội
|
Xử lý số thống kê
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
6
|
Kinh phí khuyến công/hội nghề được hỗ trợ
thành lập
|
Tr.đồng/ hội nghề
|
Xử lý số thống kê
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
II.7
|
Chương trình nâng cao năng
lực quản lý và tổ chức
thực hiện
|
A
|
Các nguồn lực
đầu vào
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng kinh phí theo kế hoạch
|
Tr.đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
1.1
|
Kinh phí khuyến công quốc
gia
|
Tr.đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
1.2
|
Kinh phí khuyến công địa phương
|
Tr.đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
1.3
|
Nguồn khác
|
Tr.đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
2
|
Tổng kinh phí đã giải
ngân
|
Tr.đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
2.1
|
Kinh phí khuyến công quốc
gia
|
Tr.đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
2.2
|
Kinh phí khuyến công địa phương
|
Tr.đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
2.3
|
Nguồn khác
|
Tr.đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
B
|
Các kết quả đầu ra
|
|
|
|
|
|
1
|
Số các văn
bản
quy phạm về cơ chế, chính
sách
hoạt động khuyến công xây dựng được
|
Văn bản
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
2
|
Số chương trình, giáo trình, tài
liệu
khuyến công biên soạn
|
Chương trình/tài liệu
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
3
|
Số lớp đào tạo khuyến công tổ
chức được
|
lớp
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
3.1
|
Số lượt học viên làm
công tác khuyến công được
đào tạo
|
Lượt người
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
4
|
Số hội thảo, hội nghị tập
huấn về nghiệp
vụ khuyến công
|
Hội nghị
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
4.1
|
Số lượt người được
tham gia
|
Lượt người
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
5
|
Số đoàn ra
|
Đoàn
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
5.1
|
Số lượt người
|
Người
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
6
|
Số đoàn vào
|
Đoàn
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
6.1
|
Số lượt người
|
Người
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
C
|
Đánh giá hiệu
quả của chương trình
|
|
Xử lý số thống kê
|
Sở Công Thương
|
UBND các huyện, thị xã và tổ chức
dịch vụ khuyến công
|
1 năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|