|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
263/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thiện
|
Ngày ban hành:
|
21/01/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 263/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 21 tháng 01 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH DANH MỤC, ĐỊNH MỨC KINH PHÍ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN
TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP NGHỀ, DẠY NGHỀ DƯỚI 3 THÁNG VÀ MỨC HỖ TRỢ KÈM NGHỀ TẠI CÁC
DOANH NGHIỆP, CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ
Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg
ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề
cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Quyết định số 1952/QĐ-UBND ngày 20/6/2011
của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020”;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/7/2010 của Bộ Tài chính - Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội hướng dẫn quản lý và sử dụng
kinh phí thực hiện Đề án
“Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” theo Quyết định số
1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ;
Thông tư liên tịch số 128/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 09/8/2012 của Bộ Tài chính
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư liên tịch số 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/7/2010 của Bộ Tài chính
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 2172/QĐ-UBND
ngày 27/7/2010 của UBND tỉnh về việc ban hành tạm
thời danh mục, mức chi đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề, dạy nghề dưới 3 tháng
tại các cơ sở dạy nghề và mức hỗ trợ kèm nghề tại
các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Xét đề nghị của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Văn bản số 1065/LĐTBXH-DN
ngày 24/12/2012, sau khi có ý kiến của Sở Tài chính tại Văn bản số
2329/STC-HCSN ngày 23/10/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục nghề,
mức hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới 3 (ba) tháng tại các
cơ sở dạy nghề, đào tạo nghề theo đơn đặt hàng của doanh nghiệp và hỗ trợ kèm
nghề, truyền nghề tại các doanh nghiệp, các cơ sở sản xuất kinh doanh theo hình
thức vừa học, vừa làm trên địa bàn tỉnh (danh mục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này được áp dụng đối với đào tạo nghề
cho lao động nông thôn trong độ tuổi lao động. Đối với các nghề đào tạo chưa có
tên trong danh mục, giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội căn cứ tình hình
thực tế để tính toán định mức chi đào tạo phù hợp với các quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành
và thay thế Quyết định số 2172/QĐ-UBND ngày 27/7/2010 của UBND tỉnh về việc ban
hành tạm thời danh mục, mức chi đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề, dạy nghề dưới
3 tháng tại các cơ sở dạy nghề và mức hỗ trợ kèm nghề tại các doanh nghiệp, cơ
sở sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động - Thuơng binh và Xã hội,
Tài chính; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố,
thị xã; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ LĐ-TB&XH,
- Bộ Tài chính;
- TT, Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: KH&ĐT, NN&PTNT, Công Thương,
- Hội nông dân tỉnh;
- Các Phó VP UBND tỉnh,
- Các phòng chuyên viên;
- Trung tâm Công báo - Tin học (đăng tải);
- Lưu VT, TH, VX.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thiện
|
DANH MỤC
CÁC NHÓM NGHỀ VÀ ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ KÈM NGHỀ, TRUYỀN NGHỀ
TẠI CÁC DOANH NGHIỆP, CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 263/QĐ-UBND ngày 21/01/2013 của UBND tỉnh
Hà Tĩnh)
TT
|
Nhóm nghề
|
Thời
gian tối thiểu (tháng)
|
Mức
hỗ trợ (đồng/người/khóa)
|
1
|
Nông - Lâm - Ngư nghiệp
|
3
|
1.100.000
|
2
|
Thương mại, dịch vụ
|
3
|
1.200.000
|
3
|
Sản xuất đồ nhựa,
cao su
|
3
|
1.200.000
|
4
|
Thủ công, mỹ nghệ
|
3
|
1.300.000
|
5
|
Công nghiệp, xây dựng
|
3
|
1.400.000
|
DANH MỤC VÀ ĐỊNH MỨC
HỖ TRỢ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP NGHỀ, DẠY NGHỀ DƯỚI 3
THÁNG CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN TẠI CƠ SỞ DẠY NGHỀ VÀ ĐÀO TẠO NGHỀ THEO ĐƠN ĐẶT
HÀNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 263/QĐ-UBND ngày 21/01/2012 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
TT
|
Tên nghề/nhóm nghề đào tạo
|
Thời
gian đào tạo (tháng)
|
Tổng số giờ dạy tối thiểu/ khóa học
|
Trong
đó
|
Mức
kinh phí hỗ trợ
(đồng/học
sink/khóa)
|
Lý thuyết
|
Thực
hành
|
Hoạt
động đánh giá
|
Đối tượng 1
|
Đối tượng 2
|
Đối tượng 3
|
I
|
Nhóm nghề nông - lâm - ngư nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bảo vệ thực vật
|
2
|
280
|
80
|
185
|
15
|
1.500.000
|
1.500.000
|
1.500.000
|
2
|
Thú y
|
3
|
420
|
125
|
275
|
20
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
3
|
Chăn nuôi gia cầm (gà/vịt/...)
|
2
|
280
|
80
|
185
|
15
|
1.500.000
|
1.500.000
|
1.500.000
|
4
|
Chăn nuôi gia súc (trâu, bò/ lợn/
hươu/ dê ...)
|
3
|
420
|
125
|
275
|
20
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
5
|
Kỹ thuật nuôi dê
|
1
|
140
|
42
|
90
|
8
|
1.200.000
|
1.200.000
|
1.200.000
|
6
|
Chế biến sản phẩm từ thịt gia súc
|
3
|
420
|
125
|
275
|
20
|
1.500.000
|
1.500.000
|
1.500.000
|
7
|
Chế biến thủy
sản xuất khẩu
|
3
|
420
|
125
|
275
|
20
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
8
|
Kỹ thuật bảo quản cá xa bờ
|
2
|
280
|
80
|
185
|
15
|
1.000.000
|
1.000.000
|
1.000.000
|
9
|
Kỹ thuật nuôi
cá nước ngọt
|
3
|
420
|
125
|
275
|
20
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
10
|
Kỹ thuật nuôi
tôm thẻ chân trắng
|
3
|
420
|
125
|
275
|
20
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
11
|
Kỹ thuật thụ
tinh nhân tạo bò, lợn
|
2
|
280
|
80
|
185
|
15
|
1.500.000
|
1.500.000
|
1.500.000
|
12
|
Kỹ thuật trồng trọt (lúa/ lạc, đậu/ sắn/ ngô ...)
|
2
|
280
|
80
|
185
|
15
|
1.200.000
|
1.200.000
|
1.200.000
|
13
|
Kỹ thuật trồng
nấm
|
1
|
140
|
42
|
90
|
8
|
1.500.000
|
1.500.000
|
1.500.000
|
14
|
Kỹ thuật trồng
rừng
|
2
|
280
|
80
|
185
|
15
|
1.500.000
|
1.500.000
|
1.500.000
|
15
|
Nhân giống cây
(lâm nghiệp/ ăn quả ...)
|
3
|
420
|
125
|
275
|
20
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
16
|
Nuôi baba
|
3
|
420
|
125
|
275
|
20
|
2.000.000
|
2.000.000
|
2.000.000
|
17
|
Nuôi cá lồng
bè
|
3
|
420
|
125
|
275
|
20
|
2.000.000
|
2.000.000
|
2.000.000
|
18
|
Nuôi ong lấy mật
|
2
|
280
|
80
|
185
|
15
|
1.500.000
|
1.500.000
|
1.500.000
|
19
|
Quản lý kinh tế trang trại
|
3
|
420
|
125
|
275
|
20
|
2.000.000
|
2.000.000
|
2.000.000
|
20
|
Sản xuất giống
một số loài cá nước ngọt
|
3
|
420
|
125
|
275
|
20
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
21
|
Sản xuất nông lâm kết hợp
|
3
|
420
|
125
|
275
|
20
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
22
|
Sơ chế mủ cao su
|
3
|
420
|
125
|
275
|
20
|
1.500.000
|
1.500.000
|
1.500.000
|
23
|
Trồng rau củ quả (bí/ cà rốt/ khoai tây
|
2
|
280
|
80
|
185
|
15
|
1.200.000
|
1.200.000
|
1.200.000
|
24
|
Trồng rau sạch
|
2
|
280
|
80
|
185
|
15
|
1.200.000
|
1.200.000
|
1.200.000
|
25
|
Trồng và khai thác một số loài cây dưới tán rừng
|
3
|
420
|
125
|
275
|
20
|
1.500.000
|
1.500.000
|
1.500.000
|
26
|
Trồng, chăm
sóc và khai thác mủ cây cao su
|
3
|
420
|
125
|
275
|
20
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
27
|
Sửa chữa, vận hành
máy nông nghiệp, ngư nghiệp
|
3
|
420
|
125
|
275
|
20
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
II
|
Nhóm các nghề làm vườn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Kỹ thuật trồng hoa
|
2
|
280
|
80
|
185
|
15
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
29
|
Kỹ thuật trồng cây ăn quả (cam, bưởi/ dứa ....)
|
3
|
420
|
125
|
275
|
20
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
30
|
Trồng và chế biến dược liệu
|
3
|
420
|
125
|
275
|
20
|
1.500.000
|
1.500.000
|
1.500.000
|
31
|
Trồng và chăm sóc cây cảnh
|
3
|
420
|
125
|
275
|
20
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
III
|
Nhóm nghề Công nghiệp - Xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Điện công nghiệp
|
3
|
420
|
125
|
275
|
20
|
2.500.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
33
|
Điện dân dụng
|
3
|
420
|
125
|
275
|
20
|
2.500.000
|
2.500,000
|
2.000.000
|
34
|
Kỹ thuật cốt thép
|
3
|
420
|
125
|
275
|
20
|
2.000.000
|
2.000.000
|
2.000.000
|
35
|
Hàn
|
3
|
420
|
125
|
275
|
20
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
36
|
Lái phương tiện thủy nội địa
|
3
|
420
|
125
|
275
|
20
|
2.000.000
|
2.000.000
|
2.000.000
|
37
|
Nề dân dụng
|
3
|
420
|
125
|
275
|
20
|
2.500.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
38
|
Sản xuất gạch
không nung
|
2
|
280
|
80
|
185
|
15
|
1.500.000
|
1.500.000
|
1.500.000
|
39
|
Sửa chữa ô tô
|
3
|
420
|
125
|
275
|
20
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
40
|
Vận hành các loại máy công trình (xúc/ đào/ ủi...)
|
3
|
420
|
125
|
275
|
20
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
IV
|
Nhóm nghề Thương mại - Dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Sửa chữa điện thoại di động
|
3
|
420
|
125
|
275
|
20
|
2.000.000
|
2.000.000
|
2.000.000
|
42
|
Sửa chữa, bảo trì xe máy
|
3
|
420
|
125
|
275
|
20
|
1.500.000
|
1.500.000
|
1.500.000
|
43
|
Tin học
|
3
|
420
|
125
|
275
|
20
|
1.500.000
|
1.500.000
|
1.500.000
|
44
|
Lắp ráp và sửa chữa máy tính
|
3
|
420
|
125
|
275
|
20
|
2.000.000
|
2.000.000
|
2.000.000
|
45
|
Chế biến sản phẩm
từ cây lương thực (bún khô/ đậu phụ...)
|
1
|
140
|
42
|
90
|
8
|
1.200.000
|
1.200.000
|
1.200.000
|
46
|
Chế biến nem, chả...
|
1
|
140
|
42
|
90
|
8
|
1.200.000
|
1.200.000
|
1.200.000
|
47
|
Chế biến thủy sản, nước mắm
|
1.5
|
210
|
65
|
137
|
8
|
1.200.000
|
1.200.000
|
1.200.000
|
48
|
Giúp việc gia đình
|
2
|
280
|
80
|
185
|
15
|
1.500.000
|
1.500.000
|
1.500.000
|
49
|
Kinh doanh sản phẩm nông nghiệp
|
3
|
420
|
125
|
275
|
20
|
1.500.000
|
1.500.000
|
1.500.000
|
50
|
Kỹ thuật buồng, bàn
|
3
|
420
|
125
|
275
|
20
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
51
|
Kỹ thuật chế
biến hấp sấy cá, mực
|
1
|
140
|
42
|
90
|
8
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
52
|
Kỹ thuật chế biến món ăn và dịch vụ
nhà hàng
|
3
|
420
|
125
|
275
|
20
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
53
|
Kỹ thuật pha chế các loại thức uống
cho quầy Bar
|
2
|
280
|
80
|
185
|
15
|
1.500.000
|
1.500.000
|
1.500.000
|
54
|
Kỹ thuật sơ chế
và bảo quản hoa màu
|
1
|
140
|
42
|
90
|
8
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
55
|
Kỹ thuật sơ chế và bảo quản sản phẩm từ cây lương thực
|
3
|
420
|
125
|
275
|
20
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
56
|
Làm hương truyền thống
|
1
|
140
|
42
|
90
|
8
|
1.100.000
|
1.100.000
|
1.100.000
|
57
|
Nghiệp vụ du lịch
|
3
|
420
|
125
|
275
|
20
|
2.000.000
|
2.000.000
|
2.000.000
|
58
|
Nhân viên y tế thôn, bản
|
3
|
420
|
125
|
275
|
20
|
900.000
|
900.000
|
900.000
|
59
|
Nữ công gia
chánh và dịch vụ du lịch cộng đồng
|
2
|
280
|
80
|
185
|
15
|
1.500.000
|
1.500.000
|
1.500.000
|
60
|
Quản lý lắp đặt vận hành hệ thống
nước sinh hoạt
|
3
|
420
|
125
|
275
|
20
|
2.000.000
|
2.000.000
|
2.000.000
|
61
|
Sản xuất phân bón hữu cơ từ rác thải sinh hoạt
|
2
|
280
|
80
|
185
|
15
|
1.500.000
|
1.500.000
|
1.500.000
|
62
|
Sản xuất thức
uống có men (rượu/ bia ...)
|
2
|
280
|
80
|
185
|
15
|
1.500.000
|
1.500.000
|
1.500.000
|
63
|
Trang điểm,
làm đầu (thiết kế tạo mẫu tóc/ trang điểm thẩm mỹ...)
|
3
|
420
|
125
|
275
|
20
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
64
|
Kỹ thuật gia công bóng khâu tay (khâu bóng đá, bóng chuyền..)
|
3
|
420
|
125
|
275
|
20
|
1.500.000
|
1.500.000
|
1.500.000
|
65
|
Xoa bóp bấm huyệt
|
3
|
420
|
125
|
275
|
20
|
2.000.000
|
2.000.000
|
2.000.000
|
V
|
Nhóm tiểu thủ công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
Chạm khắc (chạm khắc hoa văn phù điêu/ chạm khảm tam
khí tranh đồng…)
|
3
|
420
|
125
|
275
|
20
|
2.000.000
|
2.000.000
|
2.000.000
|
67
|
Đan mành rành
|
2
|
280
|
80
|
185
|
15
|
1.500.000
|
1.500.000
|
1.500.000
|
68
|
Kỹ thuật sản xuất chổi đót
|
1
|
140
|
42
|
90
|
8
|
800.000
|
800.000
|
800.000
|
69
|
May công nghiệp
|
3
|
420
|
125
|
275
|
20
|
2.000.000
|
2.000.000
|
2.000.000
|
70
|
May dân dụng
|
3
|
420
|
125
|
275
|
20
|
2.000.000
|
2.000.000
|
2.000.000
|
71
|
Mây tre đan
|
2
|
280
|
80
|
185
|
15
|
1.500.000
|
1.500.000
|
1.500.000
|
72
|
Mộc dân dụng
|
3
|
420
|
125
|
275
|
20
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
73
|
Mộc mỹ nghệ
|
3
|
420
|
125
|
275
|
20
|
2.500.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
74
|
Thêu ren
|
3
|
420
|
125
|
275
|
20
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
VI
|
Nhóm nghề khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
Dạy bổ sung kiến
thức và một số kỹ năng nghề
|
3
|
420
|
125
|
275
|
20
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
Ghi chú:
1. Quy định khung định mức chi
- Chi phí cho giáo viên dạy lý thuyết không vượt quá 10% so với
tổng chi phí cho một lớp đào tạo.
- Chi phí dạy thực hành: bao gồm: Lương giáo viên, phôi liệu, nguyên vật liệu, thiết bị,
khấu hao tài sản cố định lớp học, thuê vận chuyển thiết bị đối với
những nghề dạy lưu động, chỉnh sửa
biên soạn chương trình, giáo trình (nếu có) không dưới 75 % tổng chi cho 1 lớp đào
tạo.
- Chi quản lý, tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, tài liệu học viên, cấp chứng chỉ nghề,
thuê địa điểm học (nếu có).... Không vượt quá 15 % so với tổng chi phí cho 1 lớp
học.
2. Quy định lớp học
- Số học viên
quy định không vuợt quá 35 người / lớp;
- Định mức trên
chưa tính tiền ăn, đi lại cho các đối tượng: Lao động nông
thôn thuộc diện được hưởng chính sách
ưu đãi người có công đối với cách mạng, hộ nghèo, người dân tộc thiểu số, người
tàn tật, người bị thu hồi đất canh tác (Tiền ăn mỗi ngày
thực học 15.000/học viên, đi lại xa nơi cư trú từ 15km trở
lên được hỗ trợ tiền đi lại theo giá vé phương tiện giao thông công cộng với mức tối đa không quá 200.000 đồng/người/khóa học);
- Trên đây là mức quy định tối đa về
thời gian đào tạo và chi phí đào tạo cho các nghề. Tùy
theo điều kiện, nhu cầu học nghề của người học, các cơ sở dạy nghề,
kèm nghề xây dựng chương trình đào tạo,
dự toán tài chính chi tiết phù hợp với thực tế nhưng không
vượt mức quy định trên gửi về Sở Lao động-Thương binh và Xã hội thẩm định kế hoạch, phê duyệt dự toán trước khi mở lớp
đào tạo.
Quyết định 263/QĐ-UBND năm 2013 về danh mục, định mức kinh phí hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động nông thôn trình độ sơ cấp nghề, dạy nghề dưới 3 tháng và mức hỗ trợ kèm nghề tại doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 263/QĐ-UBND ngày 21/01/2013 về danh mục, định mức kinh phí hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động nông thôn trình độ sơ cấp nghề, dạy nghề dưới 3 tháng và mức hỗ trợ kèm nghề tại doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
7.340
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|