|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
38/2010/NQ-HĐND7
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Vũ Minh Sang
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
38/2010/NQ-HĐND7
|
Thủ
Dầu Một, ngày 10 tháng 12 năm 2010
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ MỨC THU HỌC PHÍ ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THUỘC HỆ THỐNG
GIÁO DỤC QUỐC DÂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG NĂM HỌC 2010 - 2011 ĐẾN NĂM HỌC
2014 - 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHOÁ VII – KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005 và Luật sửa đổi bổ sung một số điều
của Luật Giáo dục ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định
về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối
với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011
đến năm học 2014 - 2015;
Sau khi xem xét Tờ trình số 3584/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2010 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh Bình Dương về mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm học 2010 - 2011 đến
năm học 2014 - 2015; Báo cáo thẩm tra số 85/BC-HĐND-VHXH ngày 02 tháng 12 năm
2010 của Ban Văn hóa - Xã hội và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn mức thu học
phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh
Bình Dương, áp dụng từ học kỳ 2 năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 (phụ
lục kèm theo).
Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân ban
hành quyết định thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định pháp luật.
Điều 3. Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết
này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VII, kỳ họp thứ 18 thông
qua./.
Nơi nhận:
- Uỷ ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Các Bộ: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL – Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh uỷ, Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- LĐVP: Tỉnh uỷ, Đoàn ĐBQH - HĐND, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND và UBND các huyện, thị xã;
- Trung tâm Công báo tỉnh, Website Bình Dương;
- Chuyên viên VP: Đoàn ĐBQH - HĐND, UBND tỉnh;
- Lưu: VT (10 bộ).
|
CHỦ
TỊCH
Vũ Minh Sang
|
PHỤ LỤC
QUY ĐỊNH MỨC HỌC PHÍ ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THUỘC HỆ
THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG TỪ NĂM HỌC 2010-2011 ĐẾN
NĂM HỌC 2014-2015
(Kèm theo Nghị quyết số 38 /2010/NQ-HĐND7 ngày 10 tháng 12 năm 2010 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
I. Mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và giáo dục phổ
thông công lập năm học 2010-2011:
1. Nhà trẻ, mẫu
giáo:
a) Phường, thị
trấn:
- Trường đạt
chuẩn quốc gia: 120.000 đồng/tháng/cháu;
- Trường chưa
đạt chuẩn quốc gia: 60.000 đồng/tháng/cháu.
b) Các xã:
30.000 đồng/tháng/cháu.
2. Trung học
cơ sở:
a) Phường, thị
trấn: 40.000 đồng/tháng/học sinh.
b) Các xã:
20.000 đồng/tháng/học sinh.
3. Trung học
phổ thông:
a) Phường, thị
trấn: 50.000 đồng /tháng/học sinh.
b) Các xã: 40.000
đồng/tháng/học sinh.
4. Trung tâm
Giáo dục thường xuyên - Kỹ thuật hướng nghiệp:
a) Hệ bổ túc
văn hóa (tỉnh, huyện, thị xã):
- Cấp 2:
30.000 đồng/tháng/học sinh;
- Cấp 3:
40.000 đồng/tháng/học sinh.
b) Hướng nghiệp
dạy nghề cho học sinh:
- Cấp 2:
16.000 đồng/tháng/học sinh;
- Cấp 3:
20.000 đồng/tháng/học sinh.
II. Mức thu học phí đối với giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại
học công lập từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014 - 2015
1. Đào tạo
trình độ đại học:
Đơn
vị: nghìn đồng/tháng/sinh viên
STT
|
Nhóm
ngành
|
Năm
học
|
2010-2011
|
2011-2012
|
2012-2013
|
2013-2014
|
2014-2015
|
1
|
Khoa
học xã hội, kinh tế
|
230
|
280
|
330
|
380
|
430
|
2
|
Khoa
học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, thể dục thể thao
|
250
|
320
|
390
|
460
|
530
|
3
|
Y dược
|
270
|
360
|
440
|
530
|
600
|
2. Đào tạo
trung cấp chuyên nghiệp:
Đơn
vị: nghìn đồng/tháng/học sinh
STT
|
Nhóm
ngành
|
Năm
học
|
2010-2011
|
2011-2012
|
2012-2013
|
2013-2014
|
2014-2015
|
1
|
Khoa
học xã hội, kinh tế
|
160
|
200
|
230
|
270
|
300
|
2
|
Khoa
học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, thể dục thể thao
|
180
|
230
|
270
|
320
|
370
|
3
|
Y dược
|
190
|
250
|
310
|
370
|
420
|
3. Đào tạo
trình độ cao đẳng:
Đơn
vị: nghìn đồng/tháng/sinh viên
STT
|
Nhóm
ngành
|
Năm
học
|
2010-2011
|
2011-2012
|
2012-2013
|
2013-2014
|
2014-2015
|
1
|
Khoa
học xã hội, kinh tế
|
180
|
220
|
260
|
300
|
340
|
2
|
Khoa
học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, thể dục thể thao
|
200
|
260
|
310
|
370
|
420
|
3
|
Y dược
|
220
|
290
|
350
|
420
|
480
|
4. Đào tạo
trình độ thạc sĩ:
Đơn
vị: nghìn đồng/tháng/học viên
STT
|
Nhóm
ngành
|
Năm
học
|
2010-2011
|
2011-2012
|
2012-2013
|
2013-2014
|
2014-2015
|
1
|
Khoa
học xã hội, kinh tế
|
350
|
420
|
500
|
570
|
650
|
2
|
Khoa
học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, thể dục thể thao
|
380
|
480
|
590
|
690
|
800
|
3
|
Y dược
|
400
|
540
|
660
|
800
|
900
|
5. Đào tạo
trình độ tiến sĩ:
Đơn
vị: nghìn đồng/tháng/học viên
STT
|
Nhóm ngành
|
Năm
học
|
2010-2011
|
2011-2012
|
2012-2013
|
2013-2014
|
2014-2015
|
1
|
Khoa
học xã hội, kinh tế
|
580
|
700
|
830
|
950
|
1.100
|
2
|
Khoa
học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, thể dục thể thao
|
630
|
800
|
980
|
1.150
|
1.300
|
3
|
Y dược
|
680
|
900
|
1.100
|
1.300
|
1.500
|
6. Mức thu học
phí đối với trung cấp nghề, cao đẳng nghề công lập:
Đơn
vị: nghìn đồng/tháng/học sinh, sinh viên
TT
|
Mã nghề
|
Năm
học 2010-2011
|
Năm
học 2011-2012
|
Năm
học 2012-2013
|
Năm
học 2013-2014
|
Năm
học 2014-2015
|
TC
nghề
|
CĐ
nghề
|
TC
nghề
|
CĐ
nghề
|
TC
nghề
|
CĐ
nghề
|
TC
nghề
|
CĐ
nghề
|
TC
nghề
|
CĐ
nghề
|
1
|
Báo
chí và thông tin; pháp luật
|
130
|
150
|
140
|
150
|
150
|
170
|
160
|
170
|
170
|
190
|
2
|
Toán
và thông kê
|
140
|
150
|
150
|
160
|
160
|
170
|
170
|
180
|
180
|
190
|
3
|
Nhân
văn: khoa học xã hội và hành vi; kinh doanh và quản lý; dịch vụ xã hội
|
150
|
160
|
150
|
170
|
160
|
180
|
170
|
190
|
190
|
200
|
4
|
Nông,
lâm nghiệp và thủy sản
|
170
|
190
|
180
|
200
|
190
|
220
|
200
|
230
|
210
|
240
|
5
|
Khách
sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân
|
190
|
200
|
200
|
210
|
210
|
230
|
220
|
240
|
240
|
250
|
6
|
Nghệ
thuật
|
210
|
230
|
220
|
240
|
230
|
260
|
250
|
270
|
270
|
290
|
7
|
Sức
khỏe
|
210
|
230
|
230
|
250
|
240
|
260
|
250
|
280
|
270
|
290
|
8
|
Thú y
|
230
|
250
|
240
|
270
|
260
|
280
|
270
|
290
|
290
|
310
|
9
|
Khoa
học sự sống, sản xuất và chế biến
|
240
|
260
|
250
|
280
|
260
|
290
|
280
|
310
|
300
|
320
|
10
|
An
ninh quốc phòng
|
260
|
280
|
270
|
300
|
290
|
310
|
300
|
330
|
320
|
350
|
11
|
Máy
tính và công nghệ thông tin; công nghệ kỹ thuật
|
270
|
300
|
290
|
320
|
300
|
340
|
320
|
360
|
340
|
380
|
12
|
Khoa
học giáo dục và đào tạo giáo viên; môi trường và bảo vệ môi trường
|
280
|
300
|
300
|
320
|
310
|
340
|
330
|
360
|
350
|
380
|
13
|
Khoa
học tự nhiên
|
280
|
310
|
300
|
330
|
320
|
350
|
340
|
370
|
360
|
390
|
14
|
Khác
|
290
|
320
|
310
|
340
|
330
|
360
|
350
|
380
|
370
|
400
|
15
|
Dịch
vụ vận tải
|
320
|
360
|
340
|
380
|
360
|
400
|
380
|
420
|
400
|
450
|
III. Học phí học đối với sơ cấp nghề và dạy nghề thường xuyên:
được thu theo thỏa thuận với người học nghề
Riêng học phí
đối với hệ sơ cấp học chương trình Singapore của trường Cao đẳng nghề Việt Nam
– Singapore: mức thu học phí 270.000 đồng/tháng.
Nghị quyết 38/2010/NQ-HĐND7 về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VII, kỳ họp thứ 18 ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 38/2010/NQ-HĐND7 ngày 10/12/2010 về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VII, kỳ họp thứ 18 ban hành
2.588
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|