|
Statistics
- Documents in English (15526)
- Official Dispatches (1344)
|
BỘ TÀI CHÍNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
38/2013/TT-BTC
|
Hà
Nội, ngày 04 tháng 4 năm 2013
|
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI MỨC THUẾ
SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 39.03, 54.02,
59.02, 72.17 TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu
ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12
ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu
theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu
thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu
đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày
13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất
khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày
27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ
trưởng Vụ Chính sách Thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính
ban hành Thông tư sửa đổi mức thuế suất thuế nhập
khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất
thuế nhập khẩu ưu đãi
Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc
nhóm 39.03, 54.02, 59.02, 72.17 quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo
Danh mục mặt hàng chịu thuế tại mục I, Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số
193/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính ban hành Biểu thuế xuất khẩu,
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế thành mức thuế suất
thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày 19 tháng 5 năm 2013./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính
phủ;
- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- VP BCĐ TƯ về phòng, chống tham nhũng;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính;
- Cục Hải quan tỉnh, thành phố;
- Công báo;
- Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ CST (PXNK).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Vũ Thị Mai
|
DANH MỤC
THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2013/TT-BTC Ngày 04/4/2013 của Bộ
Tài chính)
Mã hàng
|
Mô tả hàng
hoá
|
Thuế suất
(%)
|
39.03
|
Polyme từ styren, dạng
nguyên sinh.
|
|
|
- Polystyren:
|
|
3903.11
|
- - Loại giãn nở được:
|
|
3903.11.10
|
- - - Dạng hạt
|
5
|
3903.11.90
|
- - - Dạng khác
|
5
|
3903.19
|
- - Loại khác:
|
|
3903.19.10
|
- - - Dạng phân tán
|
5
|
|
- - - Dạng hạt:
|
|
3903.19.21
|
- - - - Polystyren loại
chịu tác động cao (HIPS)
|
5
|
3903.19.29
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
- - - Loại khác:
|
|
3903.19.91
|
- - - - Polystyren loại chịu
tác động cao (HIPS)
|
5
|
3903.19.99
|
- - - - Loại khác
|
5
|
3903.20
|
- Copolyme
styren-acrylonitril (SAN):
|
|
3903.20.40
|
- - Dạng phân tán trong môi
trường nước
|
10
|
3903.20.50
|
- - Dạng phân tán trong môi
trường không chứa nước
|
5
|
3903.20.90
|
- - Loại khác
|
5
|
3903.30
|
- Copolyme
acrylonitril-butadien-styren (ABS):
|
|
3903.30.40
|
- - Dạng phân tán trong môi
trường nước
|
8
|
3903.30.50
|
- - Dạng phân tán trong môi
trường không chứa nước
|
5
|
3903.30.60
|
- - Dạng hạt
|
3
|
3903.30.90
|
- - Loại khác
|
5
|
3903.90
|
- Loại khác:
|
|
3903.90.30
|
- - Dạng phân tán
|
5
|
|
- - Loại khác:
|
|
3903.90.91
|
- - - Polystyren loại chịu
tác động cao (HIPS)
|
5
|
3903.90.99
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
54.02
|
Sợi filament tổng hợp
(trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ
mảnh dưới 67 decitex.
|
|
|
- Sợi có độ bền cao làm từ
ni lông hoặc các polyamit khác:
|
|
5402.11.00
|
- - Từ các aramit
|
0
|
5402.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
5402.20.00
|
- Sợi có độ bền cao từ
polyeste
|
0
|
|
- Sợi dún:
|
|
5402.31.00
|
- - Từ ni lông hoặc các
polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn không quá 50 tex
|
0
|
5402.32.00
|
- - Từ ni lông hoặc các
polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn trên 50 tex
|
0
|
5402.33.00
|
- - Từ các polyeste
|
0
|
5402.34.00
|
- - Từ polypropylen
|
0
|
5402.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
|
- Sợi khác, đơn, không xoắn
hoặc xoắn không quá 50 vòng xoắn trên mét:
|
|
5402.44.00
|
- - Từ nhựa đàn hồi
|
3
|
5402.45.00
|
- - Loại khác, từ ni lông
hoặc từ các polyamit khác
|
0
|
5402.46.00
|
- - Loại khác, từ các
polyeste, được định hướng một phần
|
0
|
5402.47.00
|
- - Loại khác, từ các polyeste
|
0
|
5402.48.00
|
- - Loại khác, từ
polypropylen
|
0
|
5402.49.00
|
- - Loại khác
|
0
|
|
- Sợi khác, đơn, xoắn trên
50 vòng xoắn trên mét:
|
|
5402.51.00
|
- - Từ ni lông hoặc các
polyamit khác
|
0
|
5402.52.00
|
- - Từ polyeste
|
0
|
5402.59
|
- - Loại khác:
|
|
5402.59.10
|
- - - Từ polypropylene
|
0
|
5402.59.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
|
- Sợi khác, sợi xe (folded)
hoặc sợi cáp:
|
|
5402.61.00
|
- - Từ ni lông hoặc các
polyamit khác
|
0
|
5402.62.00
|
- - Từ polyeste
|
0
|
5402.69
|
- - Loại khác:
|
|
5402.69.10
|
- - - Từ polypropylene
|
0
|
5402.69.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
|
|
|
59.02
|
Vải mành dùng làm lốp từ
sợi có độ bền cao từ ni lông hoặc các polyamit khác, các polyeste hoặc tơ
nhân tạo vitcô.
|
|
5902.10
|
- Từ ni lông hoặc các
polyamit khác:
|
|
|
- - Vải tráng cao su làm
mép lốp:
|
|
5902.10.11
|
- - - Từ sợi
ni lông 6 (Nylon-6)
|
3
|
5902.10.19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
- - Loại khác:
|
|
5902.10.91
|
- - - Từ
sợi ni lông 6 (Nylon-6)
|
7
|
5902.10.99
|
- - - Loại khác
|
5
|
5902.20
|
- Từ polyeste:
|
|
5902.20.20
|
- - Vải tráng cao su làm
mép lốp
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
5902.20.91
|
- - - Chứa bông
|
0
|
5902.20.99
|
- - - Loại khác
|
3
|
5902.90
|
- Loại khác:
|
|
5902.90.10
|
- - Vải tráng cao su làm
mép lốp
|
0
|
5902.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
72.17
|
Dây của sắt hoặc thép
không hợp kim.
|
|
7217.10
|
- Không được mạ hoặc tráng,
đã hoặc chưa được đánh bóng:
|
|
7217.10.10
|
- - Có hàm lượng carbon dưới
0,25% tính theo trọng lượng
|
15
|
|
- - Có hàm lượng carbon từ
0,25% đến dưới 0,6% tính theo trọng lượng:
|
|
7217.10.22
|
- - - Dây tanh; thép dây dẹt
cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt
|
0
|
7217.10.29
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
- - Có hàm lượng carbon từ
0,6% trở lên tính theo trọng lượng:
|
|
7217.10.31
|
- - - Dây thép làm nan hoa;
dây tanh; thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt
|
0
|
7217.10.39
|
- - - Loại khác
|
5
|
7217.20
|
- Được mạ hoặc tráng kẽm:
|
|
7217.20.10
|
- - Chứa hàm lượng carbon
dưới 0,25% tính theo trọng lượng
|
10
|
7217.20.20
|
- - Chứa hàm lượng carbon từ
0,25% đến dưới 0,45% tính theo trọng lượng
|
5
|
|
- - Chứa hàm lượng carbon từ
0,45% trở lên tính theo trọng lượng:
|
|
7217.20.91
|
- - - Dây thép dùng làm lõi
cho cáp dẫn điện bằng nhôm (ACSR)
|
0
|
7217.20.99
|
- - - Loại khác
|
5
|
7217.30
|
- Được mạ hoặc tráng kim loại
cơ bản khác:
|
|
|
- - Có hàm lượng carbon dưới
0,25% tính theo trọng lượng:
|
|
7217.30.11
|
- - - Mạ hoặc tráng thiếc
|
10
|
7217.30.19
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
- - Có hàm lượng carbon từ
0,25% đến dưới 0,6% tính theo trọng lượng:
|
|
7217.30.21
|
- - - Mạ hoặc tráng thiếc
|
5
|
7217.30.29
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
- - Có hàm lượng carbon từ
0,6% trở lên tính theo trọng lượng:
|
|
7217.30.31
|
- - - Dây thép carbon
cao phủ hợp kim đồng loại dùng để làm tanh lốp cao su loại bơm hơi (dây tanh)
|
3
|
7217.30.32
|
- - - Loại khác, mạ hoặc
tráng thiếc
|
5
|
7217.30.39
|
- - - Loại khác
|
5
|
7217.90
|
- Loại khác:
|
|
7217.90.10
|
- - Có hàm lượng carbon dưới
0,25% tính theo trọng lượng
|
10
|
7217.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
THE MINISTRY
OF FINANCE
-------
|
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------
|
No.
38/2013/TT-BTC
|
Hanoi, April
04, 2013
|
CIRCULAR AMENDING
PREFERENTIAL IMPORT TAX RATES APPLICABLE TO SOME COMMODITIES OF HEADING 39.03,
54.02, 59.02, 72.17 IN THE PREFERENTIAL IMPORT TARIFF Pursuant to the June 14, 2005
Law on export and import tax; Pursuant to the Resolution No.
295/2007/NQ-UBTVQH12, of September 28, 2007 of the National Assembly Standing
Committee on promulgating the export tariff in according to list of taxable
goods headings and tax rate frame for each goods heading, preferential import
tariff in according to list of taxable goods headings and preferential tax rate
frame for each goods heading; Pursuant to the Government’s
Decree No. 87/2010/ND-CP, of August 13, 2010 detailing the implementation of a
number of articles of Law on export and import tax; Pursuant to the Government’s
Decree No. 118/2008/ND-CP, of November 27, 2008 defining the functions, tasks,
powers and organizational structure of the Ministry of Finance; At the proposal of director of
Tax Policy Department; The Minister of Finance
promulgates the Circular amending preferential import tax rates applicable to
some commodities in the preferential import tariff. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Amending preferential import tax rates applicable to some
commodities of heading 39.03, 54.02, 59.02, 72.17 in the preferential import
tariff according to list of taxable goods in section I, Annex II promulgated together with the Circular No. 193/2012/TT-BTC, of
November 15, 2012, of the Ministry of Finance, promulgating the preferential
import and export tariff according to the list of taxable products into new
preferential import tax rates specified in the List promulgated together with
this Circular. Article 2. Effect This Circular takes effect on May
19, 2013. FOR THE
MINISTER OF FINANCE
DEPUTY MINISTER
Vu Thi Mai
Circular No. 38/2013/TT-BTC of April 04, 2013, amending preferential import tax rates applicable to some commodities of heading 39.03, 54.02, 59.02, 72.17 in the preferential import tariff
Official number:
|
38/2013/TT-BTC
|
|
Legislation Type:
|
Circular
|
Organization:
|
The Ministry of Finance
|
|
Signer:
|
Vu Thi Mai
|
Issued Date:
|
04/04/2013
|
|
Effective Date:
|
Premium
|
Gazette dated:
|
Updating
|
|
Gazette number:
|
Updating
|
|
Effect:
|
Premium
|
Circular No. 38/2013/TT-BTC of April 04, 2013, amending preferential import tax rates applicable to some commodities of heading 39.03, 54.02, 59.02, 72.17 in the preferential import tariff
|
|
|
Address:
|
17 Nguyen Gia Thieu street, Ward Vo Thi Sau, District 3, Ho Chi Minh City, Vietnam.
|
Phone:
|
(+84)28 3930 3279 (06 lines)
|
Email:
|
inf[email protected]
|
|
|
NOTICE
Storage and Use of Customer Information
Dear valued members,
Decree No. 13/2023/NĐ-CP on Personal Data Protection (effective from July 1st 2023) requires us to obtain your consent to the collection, storage and use of personal information provided by members during the process of registration and use of products and services of THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
To continue using our services, please confirm your acceptance of THƯ VIỆN PHÁP LUẬT's storage and use of the information that you have provided and will provided.
Pursuant to Decree No. 13/2023/NĐ-CP, we has updated our Personal Data Protection Regulation and Agreement below.
Sincerely,
I have read and agree to the Personal Data Protection Regulation and Agreement
Continue
|
|