BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 62/2024/TT-BGTVT

Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2024

 

THÔNG TƯ

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 12/2022/TT-BGTVT NGÀY 30 THÁNG 6 NĂM 2022 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI QUY ĐỊNH DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CÓ KHẢ NĂNG GÂY MẤT AN TOÀN THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007;

Căn cứ Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ số 36/2024/QH15 ngày 27 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ; Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành;

Căn cứ Nghị định số 13/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008, Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa và Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Đo lường;

Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học - Công nghệ và Môi trường và Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam;

Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2022/TT-BGTVT ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải.

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2022/TT- BGTVT ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải (sau đây viết tắt là Thông tư số 12/2022/TT-BGTVT)

1. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 3 Thông tư số 12/2022/TT-BGTVT như sau:

“2. Danh mục sản phẩm, hàng hóa quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này áp dụng nguyên tắc sau:

a) Sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu phải được chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường theo quy định sau khi thông quan và trước khi đưa ra thị trường;

b) Sản phẩm, hàng hóa sản xuất, lắp ráp trong nước phải được chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường theo quy định trước khi đưa ra thị trường.”.

2. Bãi bỏ khoản 3 Điều 3 Thông tư số 12/2022/TT-BGTVT.

3. Bỏ cụm từ “Tổng cục” tại khoản 1 Điều 6 Thông tư số 12/2022/TT- BGTVT.

4. Thay thế cụm từ “Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại Điều 7 Thông tư số 12/2022/TT-BGTVT bằng cụm từ “Cục trưởng Cục Đường bộ Việt Nam”.

5. Thay thế Phụ lục I, Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 12/2022/TT- BGTVT bằng các Phụ lục I, Phụ lục II tương ứng ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2025.

2. Hàng hóa nhập khẩu không thuộc danh mục sản phẩm, hàng hóa quy định tại Phụ lục I, Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này nhưng thuộc danh mục sản phẩm, hàng hóa quy định tại Phụ lục I, Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 12/2022/TT-BGTVT, đã được cấp bản đăng ký kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe nhập khẩu hoặc bản đăng ký kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phụ tùng xe cơ giới nhập khẩu trước ngày Thông tư này có hiệu lực thì tiếp tục hoàn thành thủ tục chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường theo quy định tại thời điểm được cấp bản đăng ký kiểm tra nêu trên.

3. Hàng hóa nhập khẩu thuộc danh mục sản phẩm, hàng hóa quy định tại Phụ lục I, Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này nhưng không thuộc danh mục sản phẩm, hàng hóa quy định tại Phụ lục I, Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 12/2022/TT-BGTVT, đã đăng ký tờ khai hải quan trước ngày Thông tư này có hiệu lực thì tiếp tục hoàn thành thủ tục nhập khẩu theo quy định tại thời điểm đăng ký tờ khai hải quan./.

 


Nơi nhận:
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng Bộ GTVT;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Công báo;
- Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng Thông tin điện tử Bộ GTVT;
- Báo Giao thông, Tạp chí GTVT;
- Lưu: VT, KHCN&MT(H.Lưu)

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Xuân Sang

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA PHẢI CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRƯỚC THÔNG QUAN (ĐỐI VỚI NHẬP KHẨU), TRƯỚC KHI ĐƯA RA THỊ TRƯỜNG (ĐỐI VỚI SẢN XUẤT, LẮP RÁP)
(Ban hành kèm theo Thông tư số   /2024/TT-BGTVT ngày   tháng   năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

TT

Tên sản phẩm, hàng hóa

Quy chuẩn

Mã số HS

Văn bản QPPL điều chỉnh

I

Lĩnh vực phương tiện giao thông đường bộ

 

 

 

A

Ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc

QCVN 09:2024/BGTVT QCVN 10:2024/BGTVT QCVN 11:2024/BGTVT QCVN 82:2024/BGTVT QCVN 109:2024/BGTVT

 

TT 54/2024/TT-BGTVT TT 55/2024/TT-BGTVT

1

Ô tô đầu kéo (dùng để kéo sơ mi rơ moóc)

 

8701.21

8701.22

8701.23

8701.24

8701.29

 

2

Ô tô khách (loại chở 10 người trở lên, kể cả lái xe)

 

87.02

 

3

Ô tô con; Ô tô cứu thương; Ô tô được thiết kế chủ yếu để chở người (loại chở dưới 10 người kể cả lái xe) loại khác (thuộc nhóm 87.03)

 

87.03

 

4

Ô tô tải tự đổ; Ô tô tải kể cả ô tô tải VAN; Ô tô tải đông lạnh; Ô tô chở rác; Ô tô xi téc; Ô tô chở xi măng rời; Ô tô chở bùn; Ô tô chở hàng loại khác (thuộc nhóm 87.04)

 

87.04

 

5

Ô tô cần cẩu

 

8705.10.00

 

6

Ô tô chữa cháy

 

8705.30.00

 

7

Ô tô trộn và vận chuyển bê tông

 

8705.40.00

 

8

Ô tô quét đường; Ô tô xi téc phun nước; Ô tô hút chất thải (dùng để hút bùn hoặc hút bể phốt)

 

8705.90.50

 

9

Ô tô điều chế chất nổ di động

 

8705.90.60

 

10

Ô tô khoan

 

8705.20.00

 

11

Ô tô cứu hộ; Ô tô chuyên dùng loại khác (thuộc nhóm 87.05)

 

8705.90.90

 

12

Ô tô sát xi không có buồng lái (khung gầm có gắn động cơ) dùng cho xe có động cơ (thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05).

 

87.06

 

13

Sơ mi rơ moóc xi téc

 

8716.31.00

 

14

Rơ moóc tải; Sơ mi rơ moóc tải

 

8716.39.91

8716.39.99

 

15

Rơ moóc chuyên dùng; Sơ mi rơ moóc chuyên dùng (thuộc nhóm 87.16)

 

8716.40.00

 

B

Xe mô tô, xe gắn máy

QCVN 14:2024/BGTVT QCVN 77:2024/BGTVT QCVN 04:2024/BGTVT

 

TT 54/2024/TT-BGTVT TT 55/2024/TT-BGTVT

1

Xe mô tô (kể cả loại có thùng xe bên cạnh); Xe gắn máy.

 

87.11

 

C

Xe máy chuyên dùng

QCVN 22:2018/BGTVT QCVN 13:2024/BGTVT

 

TT 54/2024/TT-BGTVT TT 55/2024/TT-BGTVT

1

Xe cần cẩu bánh lốp (cần trục bánh lốp) - Loại có buồng lái và buồng điều khiển cơ cấu công tác riêng biệt

 

8705.10.00

 

2

Xe cần cẩu bánh lốp (cần trục bánh lốp) - Loại có chung buồng điều khiển cơ cấu lái và điều khiển cơ cấu công tác

 

8426.41.00

 

II

Lĩnh vực đường sắt

 

 

 

1

Đầu máy Điêzen

QCVN 15:2023/BGTVT QCVN 16:2023/BGTVT

86.02

TT 01/2024/TT-BGTVT

2

Toa xe chở khách không tự hành; Toa xe công vụ, phát điện

QCVN 15: 2023/BGTVT QCVN 18: 2023/BGTVT

8605.00.00

TT 01/2024/TT-BGTVT

Các từ viết tắt trong Phụ lục này được hiểu như sau:

TT: Thông tư;

QPPL: Quy phạm pháp luật;

QCVN: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia.

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA PHẢI CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG SAU THÔNG QUAN, TRƯỚC KHI ĐƯA RA THỊ TRƯỜNG (ĐỐI VỚI NHẬP KHẨU), TRƯỚC KHI ĐƯA RA THỊ TRƯỜNG (ĐỐI VỚI SẢN XUẤT, LẮP RÁP)
(Ban hành kèm theo Thông tư số   /2024/TT-BGTVT ngày   tháng   năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

TT

Tên sản phẩm, hàng hóa

Quy chuẩn

Mã số HS

Văn bản QPPL

điều chỉnh

I. Lĩnh vực phương tiện giao thông đường bộ, phụ tùng

A

Ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc

QCVN 09:2024/BGTVT QCVN 10:2024/BGTVT QCVN 11:2024/BGTVT QCVN 82:2024/BGTVT QCVN 109:2024/BGTVT

 

TT 54/2024/TT-BGTVT TT 55/2024/TT-BGTVT

1

Ô tô kéo rơ moóc

 

8701.95.90

 

2

Ô tô chở người trong sân bay

 

87.02

 

3

Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe)

 

87.02

 

4

Ô tô nhà ở lưu động (Motor- home)

 

87.03

 

5

Ô tô chở phạm nhân

 

87.03

 

6

Ô tô tang lễ

 

87.03

 

7

Ô tô con kiểu limousine (dưới 10 chỗ ngồi kể cả lái xe)

 

87.03

 

8

Ô tô sửa chữa lưu động

 

8705.90.90

 

9

Ô tô y tế lưu động (chụp X- quang, khám chữa bệnh lưu động...)

 

8705.90.50

 

10

Ô tô quan trắc môi trường

 

8705.90.90

 

11

Ô tô dành cho người khuyết tật điều khiển

 

8713.90.00

 

12

Ô tô trộn bê tông lưu động

 

8705.40.00

 

13

Rơ moóc nhà ở lưu động

 

8716.10.00

 

14

Sơ mi rơ moóc nhà ở lưu động

 

8716.10.00

 

15

Rơ moóc khách

 

8716.40.00

 

16

Sơ mi rơ moóc khách

 

8716.40.00

 

17

Rơ moóc xi téc

 

8716.31.00

 

18

Rơ moóc kiểu module

 

8716.39.91

8716.39.99

 

19

Rơ moóc rải phụ gia làm đường

 

8716.40.00

 

20

Sơ mi rơ moóc kiểu dolly

 

8716.40.00

 

21

Sơ mi rơ moóc băng tải

 

8716.40.00

 

B

Xe mô tô, xe gắn máy

QCVN 14:2024/BGTVT QCVN 77:2024/BGTVT QCVN 04:2024/BGTVT

 

TT 54/2024/TT-BGTVT TT 55/2024/TT-BGTVT

1

Xe mô tô dành cho người khuyết tật điều khiển

 

8713.90.00

 

2

Xe gắn máy dành cho người khuyết tật điều khiển

 

8713.90.00

 

C

Xe bốn bánh có gắn động cơ

 

 

TT 54/2024/TT-BGTVT TT 55/2024/TT-BGTVT

1

Xe chở người bốn bánh có gắn động cơ:

QCVN 119:2024/BGTVT

 

 

- Loại chở dưới 10 người kể cả người lái bao gồm cả xe chơi golf (golf car, golf buggies) loại chở dưới 10 người kể cả người lái hoạt động trong phạm vi hạn chế

 

8703.10

 

- Loại chở từ 10 người trở lên kể cả người lái

 

87.02

 

2

Xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ

QCVN 118:2024/BGTVT

87.04

 

D

Xe máy chuyên dùng

QCVN 22:2018/BGTVT QCVN 13:2024/BGTVT

 

TT 54/2024/TT-BGTVT TT 55/2024/TT-BGTVT

1

Xe nâng

 

8427.10.00

8427.20.00

 

2

Xe ủi (máy ủi)

 

84.29

 

3

Xe xúc (máy xúc)

 

8429.51.00

 

4

Xe đào (máy đào)

 

8429.52.00

8430.41.00

 

5

Xe xúc, đào (máy xúc, đào)

 

8429.59.00

 

6

Xe lu rung

 

8429.40.40

8429.40.50

 

7

Xe lu loại khác

 

8429.40.90

 

8

Xe khoan (máy khoan)

 

8430.41.00

 

9

Xe cần cẩu bánh xích (cần trục bánh xích) - Loại có buồng lái và buồng điều khiển cơ cấu công tác riêng biệt

 

8705.10.00

 

10

Xe cần cẩu bánh xích (cần trục bánh xích) - Loại có chung buồng điều khiển cơ cấu lái và điều khiển cơ cấu công tác

 

8426.49.00

 

11

Xe thi công mặt đường

 

8705.90.90

84.30

84.79

 

12

Xe phun bê tông; Xe máy chuyên dùng loại khác

 

8705.90.90

 

13

Xe san (máy san)

 

8429.20.00

 

14

Xe tự đổ

 

87.04

 

15

Xe kéo bánh xích

 

8701.30.00

 

16

Xe kéo trong kho bãi; nhà xưởng

 

87.01

 

17

Xe kéo, đẩy máy bay

 

87.01

 

18

Xe kéo hàng hóa, hành lý trong sân bay

 

87.09

 

19

Máy kéo nông nghiệp

 

87.01

 

20

Xe hút bùn, bể phốt

 

8705.90.50

 

21

Xe cứu thương lưu động

 

87.03

 

22

Xe quét đường

 

8705.90.50

 

23

Xe phun, tưới chất lỏng

 

8705.90.50

 

24

Xe trộn và vận chuyển bê tông (xe trộn bê tông)

 

8705.40.00

 

25

Xe bơm bê tông

 

8705.90.90

 

26

Xe chở, trộn, ép rác

 

8705.90.90

 

27

Xe băng tải

 

8705.90.90

 

28

Xe thang lên máy bay

 

8705.90.90

 

29

Xe đưa hành khách khuyết tật lên máy bay

 

8705.90.90

 

30

Xe hút chất thải máy bay

 

8705.90.90

 

31

Xe cấp điện cho máy bay

 

8705.90.90

 

32

Xe chở nhiên liệu cho máy bay (có cơ cấu nạp nhiên liệu cho máy bay)

 

87.09

 

33

Xe chở nước sạch cho máy bay (có cơ cấu cấp nước sạch cho máy bay)

 

87.09

 

34

Xe địa hình

 

87.03

 

35

Xe chở hàng

 

87.04

 

36

Xe quét, chà sàn

 

8705.90.50

 

37

Xe cào, vận chuyển vật liệu (máy cào, vận chuyển vật liệu)

 

84.30

 

38

Xe cạp (máy cạp)

 

84.29.30.00

 

39

Xe đóng cọc, Xe ép cọc (máy đóng cọc, máy ép cọc)

 

84.30

 

40

Xe đóng cọc và nhổ cọc (máy đóng cọc và nhổ cọc)

 

8430.10.00

 

41

Xe phá dỡ, Xe kẹp gỗ, Xe xếp, dỡ vật liệu (máy phá dỡ; máy kẹp gỗ; máy xếp, dỡ vật liệu)

 

84.29

 

E

Phụ tùng (Trừ phụ tùng sản xuất trong nước để phục vụ mục đích sửa chữa, bảo hành cho xe cơ giới và cùng kiểu loại với phụ tùng đã được chứng nhận)

 

 

TT 54/2024/TT-BGTVT TT 55/2024/TT-BGTVT

1

Khung xe mô tô, xe gắn máy

QCVN 124:2024/BGTVT

8714.10.30

 

2

Gương chiếu hậu xe mô tô, xe gắn máy

QCVN 28:2024/BGTVT

7009.10.00

 

3

Vành bánh xe mô tô, xe gắn máy

QCVN 113:2024/BGTVT

8714.10.50

 

4

Lốp hơi dùng cho xe mô tô, xe gắn máy

QCVN 36:2024/BGTVT

4011.40.00

 

5

Ắc quy chì-a xít, lithium-ion dùng cho xe mô tô,xe gắn máy

QCVN 47:2024/BGTVT

8507

 

6

Ắc quy sử dụng cho xe mô tô điện, xe gắn máy điện

QCVN 91:2024/BGTVT

8507

 

7

Đèn chiếu sáng phía trước của phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

QCVN 125:2024/BGTVT

8512.20

 

8

Gương dùng cho xe ô tô

QCVN 33:2024/BGTVT

7009.10.00

 

9

Kính an toàn của xe ô tô

QCVN 32:2024/BGTVT

70.07

8708.22

 

10

Lốp hơi dùng cho ô tô

QCVN 34:2024/BGTVT

4011.10.00;

4011.20

4011.90.10

 

11

Vật liệu sử dụng trong kết cấu nội thất xe cơ giới

QCVN 53:2024/BGTVT

8708.99.80

 

12

Vành hợp kim nhẹ dùng cho xe ô tô

QCVN 78:2024/BGTVT

8708.70

 

13

Thùng nhiên liệu xe ô tô

QCVN 52:2024/BGTVT

8708.99

 

14

Động cơ xe mô tô, xe gắn máy

QCVN 37:2024/BGTVT

84.07

 

15

Động cơ sử dụng cho xe mô tô điện, xe gắn máy điện

QCVN 90:2024/BGTVT

85.01

 

II. Lĩnh vực phương tiện, thiết bị thăm dò khai thác dầu khí biển

1

Giàn cố định trên biển (bệ giàn khoan và các mảng cấu kiện tích hợp sử dụng trong các công đoạn khoan, khai thác dầu khí trên biển)

Bổ sung sửa đổi 1:2017

QCVN 49: 2012/BGTVT

8430.49.10

TT 33/2011/TT-BGTVT

2

Kho chứa nổi, giàn di động (giàn khoan hoặc giàn sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa chìm)

QCVN 70:2014/BGTVT QCVN 48:2012/BGTVT

8905.20.00

TT 33/2011/TT-BGTVT

3

Hệ thống đường ống biển (ống dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí)

QCVN 69:2014/BGTVT

7304 hoặc 7305 hoặc 7306

TT 33/2011/TT-BGTVT

4

Phao neo dầu khí

QCVN 72:2014/BGTVT

8907.90.10

TT 33/2011/TT-BGTVT

III. Lĩnh vực tàu biển

1

Tàu thủy chở khách, du thuyền, phà, tàu thủy chở hàng, sà lan và các tàu thuyền tương tự để vận chuyển người hoặc hàng hóa (trừ các phương tiện phục vụ vào mục đích quốc phòng, an ninh)

QCVN 21:2015/BGTVT; Sửa đổi 1:2016 QCVN 21:2015/BGTVT; Sửa đổi 2:2017 QCVN 21:2015/BGTVT; Sửa đổi 3:2018 QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 26:2024/BGTVT QCVN 56:2013/BGTVT QCVN 74:2024/BGTVT

89.01

TT 40/2016/TT-BGTVT TT 17/2023/TT-BGTVT

2

Tàu kéo và tàu đẩy (trừ các phương tiện phục vụ vào mục đích quốc phòng, an ninh)

QCVN 21:2015/BGTVT; Sửa đổi 1:2016 QCVN 21:2015/BGTVT; Sửa đổi 2:2017 QCVN 21:2015/BGTVT; Sửa đổi 3:2018 QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 26:2024/BGTVT QCVN 74:2024/BGTVT

89.04

TT 40/2016/TT-BGTVT TT 17/2023/TT-BGTVT

3

Tàu đèn hiệu (hải đăng), tàu cứu hộ, tàu hút nạo vét (tàu cuốc), cần cẩu nổi và tàu thuyền khác mà tính năng di động trên mặt nước chỉ nhằm bổ sung cho chức năng chính của các tàu thuyền này; ụ nổi sửa chữa tàu

QCVN 21:2015/BGTVT; Sửa đổi 1:2016 QCVN 21:2015/BGTVT; Sửa đổi 2:2017 QCVN 21:2015/BGTVT; Sửa đổi 3:2018 QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 55:2013/BGTVT QCVN 56:2013/BGTVT QCVN 74:2024/BGTVT

89.05

TT 40/2016/TT-BGTVT TT 17/2023/TT-BGTVT

4

Tàu thuyền khác, thân tàu hoặc tàu chưa hoàn chỉnh hoặc chưa hoàn thiện, đã lắp ráp, hoặc chưa lắp ráp hoặc tháo rời, hoặc tàu hoàn chỉnh chưa lắp ráp hoặc tháo rời nếu không có đặc trưng cơ bản của một loại tàu cụ thể (trừ các phương tiện phục vụ vào mục đích quốc phòng, an ninh)

QCVN 21:2015/BGTVT; Sửa đổi 1:2016 QCVN 21:2015/BGTVT; Sửa đổi 2:2017 QCVN 21:2015/BGTVT; Sửa đổi 3:2018 QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 54:2019/BGTVT QCVN 26:2024/BGTVT QCVN 03:2016/BGTVT QCVN 63:2013/BGTVT QCVN 56:2013/BGTVT QCVN 23:2016/BGTVT QCVN 74:2024/BGTVT

89.06

TT 40/2016/TT-BGTVT

TT 17/2023/TT-BGTVT

IV. Lĩnh vực phương tiện thủy nội địa

1

Tàu thủy chở khách, du thuyền, phà, tàu thủy chở hàng, sà lan và các tàu thuyền tương tự để vận chuyển người hoặc hàng hóa, các loại tàu thuyền thể thao, vui chơi giải trí và canô (trừ các phương tiện phục vụ vào mục đích quốc phòng, an ninh)

Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT Sửa đổi 2:2018 QCVN72:2013/ BGTVT QCVN 25:2015/BGTVT Sửa đổi 2:2016 QCVN 17:2011/BGTVT QCVN 84:2014/BGTVT QCVN 50:2012/BGTVT QCVN 51:2012/BGTVT QCVN 56:2013/BGTVT Sửa đổi 1:2016 QCVN 01:2008/BGTVT QCVN 54:2013/BGTVT QCVN 81:2014/BGTVT

89.01

89.03

TT 48/2015/TT-BGTVT TT 16/2023/TT-BGTVT

2

Tàu kéo và tàu đẩy (trừ các phương tiện phục vụ vào mục đích quốc phòng, an ninh)

Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT Sửa đổi 2:2018 QCVN 72:2013/ BGTVT QCVN 25:2015/BGTVT Sửa đổi 2:2016 QCVN 17:2011/BGTVT QCVN 84:2013/BGTVT

89.04

TT 48/2015/TT-BGTVT TT 16/2023/TT-BGTVT

3

Tàu đèn hiệu, tàu cứu hỏa, tàu hút nạo vét, tàu cuốc, cần cẩu nổi và tàu thuyền khác mà tính năng di động trên mặt nước chỉ nhằm bổ sung cho chức năng chính của các tàu thuyền này; ụ nổi sửa chữa tàu

Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT Sửa đổi 2:2018 QCVN 72:2013/ BGTVT QCVN 25:2015/BGTVT Sửa đổi 2:2016 QCVN 17:2011/BGTVT QCVN 84:2013/BGTVT QCVN 51:2012/BGTVT QCVN 56:2013/BGTVT QCVN 54:2013/BGTVT QCVN 55:2013/BGTVT

89.05

TT 48/2015/TT-BGTVT TT 16/2023/TT-BGTVT

4

Tàu thuyền khác, thân tàu hoặc tàu chưa hoàn chỉnh hoặc chưa hoàn thiện, đã lắp ráp, hoặc chưa lắp ráp hoặc tháo rời, hoặc tàu hoàn chỉnh chưa lắp ráp hoặc tháo rời nếu không có đặc trưng cơ bản của một loại tàu cụ thể (trừ các phương tiện phục vụ vào mục đích quốc phòng, an ninh)

Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT Sửa đổi 2:2018 QCVN 72:2013/ BGTVT QCVN 25:2015/BGTVT Sửa đổi 2:2016 QCVN 17:2011/BGTVT QCVN 84:2014/BGTVT QCVN 50:2012/BGTVT QCVN 51:2012/BGTVT QCVN 56:2013/BGTVT Sửa đổi 1:2016 QCVN 01:2008/BGTVT QCVN 54:2013/BGTVT

89.06

TT 48/2015/TT-BGTVT TT 16/2023/TT-BGTVT

V. Lĩnh vực đường sắt

1

Đầu máy chạy điện từ nguồn điện cấp từ bên ngoài hoặc ắc quy

QCVN 15:2023/BGTVT QCVN 16:2023/BGTVT

86.01

TT 01/2024/TT-BGTVT

2

Toa xe đường sắt đô thị

QCVN 15:2023/BGTVT QCVN 18:2023/BGTVT

86.03

TT 01/2024/TT-BGTVT

3

Phương tiện chuyên dùng: Goòng máy; Ô tô ray; Cần trục đường sắt; Máy chèn đường; Máy kiểm tra đường; Phương tiện khác dùng để phục vụ cứu viện, thi công, bảo dưỡng, sửa chữa, kiểm tra đường sắt

QCVN 15:2023/BGTVT QCVN 16:2023/BGTVT QCVN 18:2023/BGTVT QCVN 22:2018/BGTVT

8604.00.00

TT 01/2024/TT-BGTVT TT 35/2011/TT-BGTVT TT 21/2023/TT-BGTVT

4

Toa xe hành lý; Toa xe bưu vụ; Toa xe hàng ăn

QCVN 15:2023/BGTVT QCVN 18:2023/BGTVT

8605.00.00

TT 01/2024/TT-BGTVT

5

Toa xe hàng và toa goòng không tự hành

QCVN 15:2023/BGTVT QCVN 18:2023/BGTVT

8606

TT 01/2024/TT-BGTVT

6

Giá chuyển hướng, bộ trục bánh xe của đầu máy Giá chuyển hướng, bộ trục bánh xe của toa xe

QCVN 16:2023/BGTVT QCVN 18:2023/BGTVT QCVN 87:2015/BGTVT QCVN 110:2023/BGTVT

8607.11.00

8607.12.00

TT 01/2024/TT-BGTVT

7

Van phân phối đầu máy Van hãm toa xe

QCVN 112:2023/BGTVT

8607.21.00

TT 01/2024/TT-BGTVT

8

Bộ móc nối, đỡ đấm

QCVN 111:2023/BGTVT

8607.30.00

TT 01/2024/TT-BGTVT

9

Thiết bị tín hiệu đuôi tàu

TT 01/2024/TT-BGTVT

8530.10.00

TT 01/2024/TT-BGTVT

VI. Lĩnh vực sản phẩm công nghiệp dùng trong giao thông vận tải và phương tiện thăm dò khai thác trên biển (không áp dụng đối với sản phẩm dùng cho tàu tạm nhập tái xuất và mang cờ nước ngoài)

1

Nồi hơi, bình chịu áp lực các loại dùng trong giao thông vận tải và phương tiện thăm dò khai thác trên biển.

QCVN 67:2018/BGTVT QCVN 21:2015/BGTVT Sửa đổi 1:2016 QCVN 21:2015/BGTVT; Sửa đổi 2:2017 QCVN 21:2015/BGTVT; Sửa đổi 3:2018 QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 54:2019/BGTVT QCVN 48:2012/BGTVT Sửa đổi 1:2017 QCVN 49:2012/BGTVT QCVN 70:2014/BGTVT TCVN 7704:2007 Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT Sửa đổi 2:2018 QCVN 72:2013/BGTVT

84.02 84.03

TT 27/2019/TT-BGTVT TT 11/2016/TT-BGTVT TT 25/2020/TT-BGTVT TT 35/2011/TT-BGTVT TT 55/2012/TT-BGTVT TT 15/2018/TT-BGTVT TT 06/2014/TT-BGTVT TT 36/2016/TT-BGTVT TT 39/2018/TT-BGTVT TT 08/2017/TT-BGTVT TT 21/2023/TT-BGTVT

2

Xuồng cứu sinh, cấp cứu (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển)

QCVN 42:2015/BGTVT Sửa đổi 1:2017 QCVN 42:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT

8906.90.90

TT 28/2012/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 15/2018/TT-BGTVT Công ước SOLAS 74 LSA Code

3

Bè cứu sinh (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển)

QCVN 42:2015/BGTVT Sửa đổi 1:2017 QCVN 42:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT

8907.9

TT 28/2012/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 15/2018/TT-BGTVT Công ước SOLAS 74 LSA Code

4

Đuốc cầm tay (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển)

QCVN 42:2015/BGTVT Sửa đổi 1:2017 QCVN 42:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT

3604.90.90

TT 28/2012/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 15/2018/TT-BGTVT LSA Code Công ước SOLAS 74

5

Thang cho người lên/xuống thiết bị cứu sinh (Embarkation ladder) (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển)

QCVN 42:2015/BGTVT Sửa đổi 1:2017 QCVN 42:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT

44.21

TT 24/2014/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 15/2018/TT-BGTVT LSA Code Công ước SOLAS 74

6

Thiết bị nâng hạ xuồng cứu sinh, cấp cứu, phao bè; Thiết bị nâng lắp đặt, sử dụng trên phương tiện giao thông vận tải: tàu biển, phương tiện thủy nội địa, đường bộ, đường sắt, hàng không.

QCVN 42:2015/BGTVT Sửa đổi 1:2017 QCVN 42:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT QCVN 23:2016/BGTVT QCVN 97:2016/BGTVT

84.26

TT 28/2012/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 15/2018/TT-BGTVT LSA code Công ước SOLAS 74

 

Thiết bị nâng lắp đặt, sử dụng trên phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác trên biển.

Cầu trục, cổng trục, cần trục chuyển tải, khung nâng di động và xe chuyển tải có chân chống.

Cầu trục di chuyển trên cột cố định.

Cần trục có cần đặt trên cột đỡ hoặc chân đế.

Cần trục chạy trên bánh lốp.

Các cần trục khác dùng để xếp dỡ.

(dùng trong giao thông vận tải, cảng hàng không, cảng thủy, cơ sở đóng mới, sửa chữa tàu thủy, phương tiện đường sắt và phương tiện thăm dò khai thác trên biển)

QCVN 96:2016/BGTVT QCVN 22:2018/BGTVT

 

Số 152 - Công ước về sức khỏe và an toàn nghề nghiệp, 1979 (ILO) TT 10/2017/TT-BGTVT TT 09/2017/TT-BGTVT TT 08/2017/TT-BGTVT TT 27/2019/TT-BGTVT TT 35/2011/TT-BGTVT TT 21/2023/TT-BGTVT

7

Xe nâng hạ xếp tầng hàng bằng cơ cấu càng nâng; các loại xe công xưởng khác có lắp thiết bị nâng hạ hoặc xếp hàng (không tham gia giao thông đường bộ; không áp dụng đối với xe nâng hàng di chuyển bằng đẩy hoặc kéo tay)

QCVN 22:2018/BGTVT

84.27

TT 27/2019/TT-BGTVT TT 35/2011/TT-BGTVT TT 21/2023/TT-BGTVT

8

Máy nâng hạ, giữ, xếp dỡ khác (ví dụ: xe nâng người, thang máy nâng hạ theo chiều thẳng đứng, thang cuốn, băng tải, thùng cáp treo). Máy nâng hạ và băng tải hoạt động liên tục khác, để vận tải hàng hóa hoặc vật liệu.

(dùng trong giao thông vận tải, cảng hàng không, cảng thủy, cơ sở đóng mới, sửa chữa tàu thủy, phương tiện đường sắt và phương tiện thăm dò khai thác trên biển)

QCVN 22:2018/BGTVT

84.28

TT 27/2019/TT-BGTVT TT 35/2011/TT-BGTVT TT 21/2023/TT-BGTVT

Các từ viết tắt trong Phụ lục này được hiểu như sau:

TT: Thông tư;

QPPL: Quy phạm pháp luật;

QCVN: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia;

TCVN: Tiêu chuẩn quốc gia.

 

THE MINISTRY OF TRANSPORT
-------

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------

No. 62/2024/TT-BGTVT

Hanoi, December 30, 2024

 

CIRCULAR

AMENDMENTS TO SOME ARTICLES OF THE CIRCULAR NO. 12/2022/TT-BGTVT DATED JUNE 30, 2022 OF THE MINISTER OF TRANSPORT PRESCRIBING LIST OF POTENTIALLY UNSAFE COMMODITIES UNDER THE MANAGEMENT OF THE MINISTRY OF TRANSPORT

Pursuant to the Law on Quality of Products and Goods dated November 21, 2007;

Pursuant to the Law on Road Traffic Order and Safety dated June 27, 2024;

Pursuant to the Government’s Decree No. 132/2008/ND-CP dated December 31, 2008 elaborating some Articles of the Law on Quality of Products and Goods; Government’s Decree No. 74/2018/ND-CP dated May 15, 2018 on amendments to some Articles of the Government’s Decree No. 132/2008/ND-CP dated December 31, 2008; Government’s Decree No. 154/2018/ND-CP dated November 09, 2018 amending, supplementing and repealing certain regulations on investment and business conditions in sectors under the management of the Ministry of Science and Technology and certain regulations on specialized inspections;

Pursuant to the Government’s Decree No. 13/2022/ND-CP dated January 21, 2022 on amendments to some Articles of the Government’s Decree No. 132/2008/ND-CP dated December 31, 2008, Government’s Decree No. 74/2018/ND-CP dated May 15, 2018 elaborating some Articles of the Law on Quality of Products and Goods and Government’s dated October 19, 2012 elaborating some Articles of the Law on Measurement;

Pursuant to the Government’s Decree No. 56/2022/ND-CP dated August 24, 2022 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Transport;

At the request of Director General of Department of Science, Technology and Environment and Director General of Vietnam Register;

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Article 1. Amendments to some Articles of the Circular no. 12/2022/TT-BGTVT dated June 30, 2022 of the Minister of Transport prescribing list of potentially unsafe commodities under the management of the Ministry of Transport (hereinafter referred to as “Circular No. 12/2022/TT-BGTVT”)

1. Clause 2 Article 3 of the Circular No. 12/2022/TT-BGTVT is amended as follows:

“2. Regarding the list of commodities in the Appendix II enclosed with this Circular, the following rules shall be applied:

a) Imports must have their technical safety quality and environmental protection certified as prescribed after customs clearance and before being put on the market;

b) Commodities that are domestically manufactured and assembled must have their technical safety quality and environmental protection certified before being put on the market.”.

2. Clause 3 Article 3 of the Circular No. 12/2022/TT-BGTVT repealed.

3. The phrase “Tổng cục” (“General Departments”) is removed from clause 1 Article 6 of the Circular No. 12/2022/TT- BGTVT.

4. The phrase “Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam” (“Director General of Directorate for Roads of Vietnam”) in Article 7 of the Circular No. 12/2022/TT-BGTVT is replaced with the phrase “Cục trưởng Cục Đường bộ Việt Nam” (“Director General of Department for Roads of Vietnam”).

5. The Appendix I and Appendix II to the Circular No. 12/2022/TT-BGTVT are replaced with corresponding Appendix II and Appendix II to this Circular.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



1. This Circular comes into force from February 15, 2025.

2. Regarding the imports that are not included the list of commodities specified in Appendix I and Appendix II to this Circular but are included in the list of commodities specified in Appendix I and Appendix II to Circular No. 12/2022/TT-BGTVT and are granted the application form for technical safety quality and environmental protection inspection for imported vehicle or the application form for technical safety quality and environmental protection inspection for parts of imported motor vehicles before the effective date of this Circular, the procedures for certification of technical safety quality and environmental protection inspection shall continue to be completed according to the regulations in force at the time the above application form for inspection is granted.

3. Regarding the imports that are included the list of commodities specified in Appendix I and Appendix II to this Circular but not included in the list of commodities specified in Appendix I and Appendix II to Circular No. 12/2022/TT-BGTVT and the customs declaration of which have been registered before the effective date of this Circular, the import procedures shall continue to be completed according to the regulations in force at the time the customs declaration is granted./.

 

 

PP. THE MINISTER
THE DEPUTY PRIME MINISTER




Nguyen Xuan Sang

 

APPENDIX I

LIST OF COMMODITIES SUBJECT TO MANDATORY CERTIFICATION OF TECHNICAL SAFETY QUALITY AND ENVIRONMENTAL PROTECTION BEFORE CUSTOMS CLEARANCE (REGARDING IMPORT) AND BEFORE BEING PUT ON THE MARKET (REGARDING MANUFACTURE AND ASSEMBLY)
(Enclosed with the Circular No.  /2024/TT-BGTVT dated    (dd/mm), 2024 of the Minister of Transport)

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Name of commodity

Regulation

HS code

Regulated by

I

Road vehicles

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Motor vehicles, trailers and semi-trailers

QCVN 09:2024/BGTVT QCVN 10:2024/BGTVT QCVN 11:2024/BGTVT QCVN 82:2024/BGTVT QCVN 109:2024/BGTVT

 

TT 54/2024/TT-BGTVT TT 55/2024/TT-BGTVT

1

Road tractors for semi-trailers

 

8701.21

8701.22

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



8701.24

8701.29

 

2

Bus (for the transport of 10 and over persons, including the driver)

 

87.02

 

3

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

87.03

 

4

Dumpers; Trucks including vans; Refrigerator trucks; Garbage trucks; Tank trucks; Powder tankers; Mud trucks; Other types of motor vehicle designed for the transport of goods (of heading 87.04)

 

87.04

 

5

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

8705.10.00

 

6

Fire engines

 

8705.30.00

 

7

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

8705.40.00

 

8

Road sweeper lorries; Spraying lorries; Trucks with vacuum tank (used to suck sludge or septic tanks)

 

8705.90.50

 

9

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

8705.90.60

 

10

Mobile drilling Mobile drilling vehicles

 

8705.20.00

 

11

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

8705.90.90

 

12

Chassis motor cars without cabs (chassis fitted with engines), for the motor vehicles (of headings 87.01 to 87.05).

 

87.06

 

13

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

8716.31.00

 

14

General purpose trailers; Semi-trailers

 

8716.39.91

8716.39.99

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Special purpose trailers; Special purpose semi-trailers (of heading 87.16)

 

8716.40.00

 

B

Motorcycles, mopeds

QCVN 14:2024/BGTVT QCVN 77:2024/BGTVT QCVN 04:2024/BGTVT

 

TT 54/2024/TT-BGTVT TT 55/2024/TT-BGTVT

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Motorcycles (including those with side-cars); Mopeds.

 

87.11

 

C

Transport construction machinery

QCVN 22:2018/BGTVT QCVN 13:2024/BGTVT

 

TT 54/2024/TT-BGTVT TT 55/2024/TT-BGTVT

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Wheeled crane lorries - Of a type with separate driver’s cabin and crane control cabin

 

8705.10.00

 

2

Wheeled crane lorries - Of a type with a single cabin on the turntable for control of both the truck and the crane

 

8426.41.00

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Rail transport vehicles

 

 

 

1

Diesel-electric locomotives

QCVN 15:2023/BGTVT QCVN 16:2023/BGTVT

86.02

TT 01/2024/TT-BGTVT

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Passenger coaches, not self-propelled; service coaches, power generation coaches

QCVN 15: 2023/BGTVT QCVN 18: 2023/BGTVT

8605.00.00

TT 01/2024/TT-BGTVT

Abbreviations specified in this Appendix are construed as follows:

TT: Circular;

QCVN: Technical regulation.

 

APPENDIX II

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



No.

Name of commodity

Regulation

HS code

Regulated by

 

I. Road vehicles and parts thereof

A

Motor vehicles, trailers and semi-trailers

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

TT 54/2024/TT-BGTVT TT 55/2024/TT-BGTVT

1

Draw bar tractors

 

8701.95.90

 

2

Airport buses

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



87.02

 

3

Limousine buses (for the transport of 10 and over persons, including the driver)

 

87.02

 

4

Motor-homes

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



87.03

 

5

Prison vans

 

87.03

 

6

Hearses

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



87.03

 

7

Limousine cars (for the transport of fewer than 10 persons, including the driver).

 

87.03

 

8

Mobile workshops

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



8705.90.90

 

9

Mobile clinics (radiography, medical examination and treatment, etc.)

 

8705.90.50

 

10

Environmental monitoring vehicles

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



8705.90.90

 

11

Carriages for disabled persons

 

8713.90.00

 

12

 Mobile concrete mixers

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



8705.40.00

 

13

Trailers of the caravan type

 

8716.10.00

 

14

Semi-trailers of the caravan type

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



8716.10.00

 

15

Bus trailers

 

8716.40.00

 

16

Bus semi-trailers

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



8716.40.00

 

17

Tanker trailers

 

8716.31.00

 

18

Modular trailers

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



8716.39.91

8716.39.99

 

19

Paving machine trailers

 

8716.40.00

 

20

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

8716.40.00

 

21

Conveyor belt semi-trailers

 

8716.40.00

 

B

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



QCVN 14:2024/BGTVT QCVN 77:2024/BGTVT QCVN 04:2024/BGTVT

 

TT 54/2024/TT-BGTVT TT 55/2024/TT-BGTVT

1

Motorcycles for disabled persons

 

8713.90.00

 

2

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

8713.90.00

 

C

Motor four-wheeled vehicles

 

 

TT 54/2024/TT-BGTVT TT 55/2024/TT-BGTVT

1

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



QCVN 119:2024/BGTVT

 

 

- For the transport of fewer than 10 persons including the driver, including golf cars and golf buggies for the transport of fewer than 10 persons including the driver with limited operational area

 

8703.10

 

- For the transport of 10 and over persons, including the driver

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

2

Motor four-wheeled vehicles for the transport of goods

QCVN 118:2024/BGTVT

87.04

 

D

Transport construction machinery

QCVN 22:2018/BGTVT QCVN 13:2024/BGTVT

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



TT 54/2024/TT-BGTVT TT 55/2024/TT-BGTVT

1

Fork-lift trucks

 

8427.10.00

8427.20.00

 

2

Bulldozers

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



84.29

 

3

Mechanical shovels

 

8429.51.00

 

4

Excavators

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



8429.52.00

8430.41.00

 

5

Backhoe loaders

 

8429.59.00

 

6

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

8429.40.40

8429.40.50

 

7

Other rollers

 

8429.40.90

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Drilling rigs

 

8430.41.00

 

9

Tracked crane lorries - Of a type with separate driver’s cabin and crane control cabin

 

8705.10.00

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Tracked crane lorries - Of a type with a single cabin on the turntable for control of both the truck and the crane

 

8426.49.00

 

11

Road-construction machines

 

8705.90.90

84.30

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

12

Concrete-spraying trucks; Other types of transport construction machinery

 

8705.90.90

 

13

Levellers (graders)

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

14

Dumpers

 

87.04

 

15

Tracked tractors

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

16

Warehouse trailers; factory trailers

 

87.01

 

17

Aircraft pushers

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

18

Cargo and luggage trailers

 

87.09

 

19

Agricultural tractors

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

20

Cesspool emptiers

 

8705.90.50

 

21

Mobile ambulances

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

22

Street cleaning vehicles

 

8705.90.50

 

23

Spraying lorries

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

24

Concrete mixing transport trucks (concrete-mixer lorries)

 

8705.40.00

 

25

Concrete-pumping trucks

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

26

Garbage-mixer compactor trucks

 

8705.90.90

 

27

Conveyor vehicles

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

28

Self-propelled telescopic passenger stairs

 

8705.90.90

 

29

De-boarding vehicles for passenger with reduced mobility

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

30

Aircraft waste emptiers

 

8705.90.90

 

31

Ground power units for aircraft electrical system

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

32

Aircraft refueling vehicles (with an aircraft-fueling mechanism)

 

87.09

 

33

Potable water vehicles (with a mechanism for filling aircraft with potable water)

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

34

All-terrain vehicles

 

87.03

 

35

Vehicles for the transport of goods

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

36

Floor sweepers and scrubbers

 

8705.90.50

 

37

Grading vehicles, vehicles for the transport of materials (grading machinery, machinery for the transport of materials)

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

38

Scrapers

 

84.29.30.00

 

39

Pile-drivers, static pile jacking machines

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

40

Pile-drivers and pile-extractors

 

8430.10.00

 

41

Demolition excavators, Wood clamp excavators, Material handling excavators

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

E

Parts (except parts domestically manufactured to serve the purposes of repairing and maintaining motor vehicles and parts of the same type as those certified)

 

 

TT 54/2024/TT-BGTVT TT 55/2024/TT-BGTVT

1

Frames of motorcycles and mopeds

QCVN 124:2024/BGTVT

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

2

Rear-view mirrors of motorcycles and mopeds

QCVN 28:2024/BGTVT

7009.10.00

 

3

Wheels of motorcycles and mopeds

QCVN 113:2024/BGTVT

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

4

Pneumatic tyres for motorcycles and mopeds

QCVN 36:2024/BGTVT

4011.40.00

 

5

Lead - acid, Lithium - ion batteries of motorcycles and mopeds

QCVN 47:2024/BGTVT

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

6

Traction batteries used for electric motorcycles, mopeds

QCVN 91:2024/BGTVT

8507

 

7

Road vehicle headlamps

QCVN 125:2024/BGTVT

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

8

Mirrors for automobiles

QCVN 33:2024/BGTVT

7009.10.00

 

9

Safety glazing equipped on vehicles

QCVN 32:2024/BGTVT

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



8708.22

 

10

Pneumatic tyres for automobiles

QCVN 34:2024/BGTVT

4011.10.00;

4011.20

4011.90.10

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Materials used in the interior structure of certain categories of motor vehicles

QCVN 53:2024/BGTVT

8708.99.80

 

12

Light alloy wheels for automobiles

QCVN 78:2024/BGTVT

8708.70

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Tanks of automobiles

QCVN 52:2024/BGTVT

8708.99

 

14

Motorcycles and mopeds engines

QCVN 37:2024/BGTVT

84.07

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Motor used for electric motorcycles, mopeds

QCVN 90:2024/BGTVT

85.01

 

II. Offshore oil and gas installations

1

Fixed offshore platforms (Wellhead platforms and integrated production modules suitable for use in drilling operations)

Amendment 1:2017

QCVN 49: 2012/BGTVT

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



TT 33/2011/TT-BGTVT

2

Floating production storage and offloading units, mobile offshore units (floating or submersible drilling or production platforms)

QCVN 70:2014/BGTVT QCVN 48:2012/BGTVT

8905.20.00

TT 33/2011/TT-BGTVT

3

Subsea pipeline systems (line pipe of a kind used for oil or gas pipelines)

QCVN 69:2014/BGTVT

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



TT 33/2011/TT-BGTVT

4

Single point moorings

QCVN 72:2014/BGTVT

8907.90.10

TT 33/2011/TT-BGTVT

III. Sea vehicles

1

Cruise ships, excursion boats, ferry-boats, cargo ships, barges and similar vessels for the transport of persons or goods (other than those used for national defense and security purposes)

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



89.01

TT 40/2016/TT-BGTVT TT 17/2023/TT-BGTVT

2

Tugs or pusher craft (other than those used for national defense and security purposes)

QCVN 21:2015/BGTVT; Amendment 1:2016 QCVN 21:2015/BGTVT; Amendment 2:2017 QCVN 21:2015/BGTVT; Amendment 3:2018 QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 26:2024/BGTVT QCVN 74:2024/BGTVT

89.04

TT 40/2016/TT-BGTVT TT 17/2023/TT-BGTVT

3

Light-vessels, fire-floats, dredgers, floating cranes, and other vessels the navigability of which is subsidiary to their main function; floating docks

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



89.05

TT 40/2016/TT-BGTVT TT 17/2023/TT-BGTVT

4

Other vessels, lifeboats, a hull or an unfinished or incomplete vessel, assembled, unassembled or disassembled, or a complete vessel unassembled or disassembled if it does not have the essential character of a vessel of a particular kind (other than those used for national defense and security purposes)

QCVN 21:2015/BGTVT; Amendment 1:2016 QCVN 21:2015/BGTVT; Amendment 2:2017 QCVN 21:2015/BGTVT; Amendment 3:2018 QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 54:2019/BGTVT QCVN 26:2024/BGTVT QCVN 03:2016/BGTVT QCVN 63:2013/BGTVT QCVN 56:2013/BGTVT QCVN 23:2016/BGTVT QCVN 74:2024/BGTVT

89.06

TT 40/2016/TT-BGTVT

TT 17/2023/TT-BGTVT

IV. Inland waterway vehicles

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Cruise ships, excursion boats, ferry-boats, cargo ships, barges and similar vessels for the transport of persons or goods, vessels for pleasure or sports and canoes (except of those used for national defense and security purposes)

Amendment 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT Amendment 2:2018 QCVN72:2013/ BGTVT QCVN 25:2015/BGTVT Amendment 2:2016 QCVN 17:2011/BGTVT QCVN 84:2014/BGTVT QCVN 50:2012/BGTVT QCVN 51:2012/BGTVT QCVN 56:2013/BGTVT Amendment 1:2016 QCVN 01:2008/BGTVT QCVN 54:2013/BGTVT QCVN 81:2014/BGTVT

89.01

89.03

TT 48/2015/TT-BGTVT TT 16/2023/TT-BGTVT

2

Tugs or pusher craft (other than those used for national defense and security purposes)

Amendment 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT Amendment 2:2018 QCVN 72:2013/ BGTVT QCVN 25:2015/BGTVT Amendment 2:2016 QCVN 17:2011/BGTVT QCVN 84:2013/BGTVT

89.04

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



3

Light-vessels, fire-floats, dredgers, floating cranes, and other vessels the navigability of which is subsidiary to their main function; floating docks

Amendment 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT Amendment 2:2018 QCVN 72:2013/ BGTVT QCVN 25:2015/BGTVT Amendment 2:2016 QCVN 17:2011/BGTVT QCVN 84:2013/BGTVT QCVN 51:2012/BGTVT QCVN 56:2013/BGTVT QCVN 54:2013/BGTVT QCVN 55:2013/BGTVT

89.05

TT 48/2015/TT-BGTVT TT 16/2023/TT-BGTVT

4

Other vessels, lifeboats, a hull or an unfinished or incomplete vessel, assembled, unassembled or disassembled, or a complete vessel unassembled or disassembled if it does not have the essential character of a vessel of a particular kind (other than those used for national defense and security purposes)

Amendment 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT Amendment 2:2018 QCVN 72:2013/ BGTVT QCVN 25:2015/BGTVT Amendment 2:2016 QCVN 17:2011/BGTVT QCVN 84:2014/BGTVT QCVN 50:2012/BGTVT QCVN 51:2012/BGTVT QCVN 56:2013/BGTVT Amendment 1:2016 QCVN 01:2008/BGTVT QCVN 54:2013/BGTVT

89.06

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



V. Rail transport vehicles

1

Rail locomotives powered from an external source of electricity or by electric accumulators

QCVN 15:2023/BGTVT QCVN 16:2023/BGTVT

86.01

TT 01/2024/TT-BGTVT

2

Urban railway coaches

QCVN 15:2023/BGTVT QCVN 18:2023/BGTVT

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



TT 01/2024/TT-BGTVT

3

Special-purpose vehicles: wagons; railroad cars; cranes; ballast tampers; track inspection vehicles; other railway or tramway maintenance or service vehicles

QCVN 15:2023/BGTVT QCVN 16:2023/BGTVT QCVN 18:2023/BGTVT QCVN 22:2018/BGTVT

8604.00.00

TT 01/2024/TT-BGTVT TT 35/2011/TT-BGTVT TT 21/2023/TT-BGTVT

4

Luggage vans; Post office coaches; Dining coaches

QCVN 15:2023/BGTVT QCVN 18:2023/BGTVT

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



TT 01/2024/TT-BGTVT

5

Goods vans and wagons not self-propelled

QCVN 15:2023/BGTVT QCVN 18:2023/BGTVT

8606

TT 01/2024/TT-BGTVT

6

Driving bogies and wheelsets for tractive Driving bogies and wheelsets for trailing stock

QCVN 16:2023/BGTVT QCVN 18:2023/BGTVT QCVN 87:2015/BGTVT QCVN 110:2023/BGTVT

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



8607.12.00

TT 01/2024/TT-BGTVT

7

Distribution valves Brake valves for coaches

QCVN 112:2023/BGTVT

8607.21.00

TT 01/2024/TT-BGTVT

8

Hooks, buffers

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



8607.30.00

TT 01/2024/TT-BGTVT

9

End of train devices

TT 01/2024/TT-BGTVT

8530.10.00

TT 01/2024/TT-BGTVT

VI. Transport products and offshore installations (not applicable to temporarily imported products for ships and offshore installations that fly foreign flag)

1

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



QCVN 67:2018/BGTVT QCVN 21:2015/BGTVT Amendment 1:2016 QCVN 21:2015/BGTVT; Amendment 2:2017 QCVN 21:2015/BGTVT; Amendment 3:2018 QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 54:2019/BGTVT QCVN 48:2012/BGTVT Amendment 1:2017 QCVN 49:2012/BGTVT QCVN 70:2014/BGTVT TCVN 7704:2007 Amendment 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT Amendment 2:2018 QCVN 72:2013/BGTVT

84.02 84.03

TT 27/2019/TT-BGTVT TT 11/2016/TT-BGTVT TT 25/2020/TT-BGTVT TT 35/2011/TT-BGTVT TT 55/2012/TT-BGTVT TT 15/2018/TT-BGTVT TT 06/2014/TT-BGTVT TT 36/2016/TT-BGTVT TT 39/2018/TT-BGTVT TT 08/2017/TT-BGTVT TT 21/2023/TT-BGTVT

2

Lifeboats, rescue boats (for sea vehicles; offshore installations)

QCVN 42:2015/BGTVT Amendment 1:2017 QCVN 42:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT

8906.90.90

TT 28/2012/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 15/2018/TT-BGTVT SOLAS 74 Convention LSA Code

3

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



QCVN 42:2015/BGTVT Amendment 1:2017 QCVN 42:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT

8907.9

TT 28/2012/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 15/2018/TT-BGTVT SOLAS 74 Convention LSA Code

4

Distress flares (for sea vehicles; offshore installations)

QCVN 42:2015/BGTVT Amendment 1:2017 QCVN 42:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT

3604.90.90

TT 28/2012/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 15/2018/TT-BGTVT LSA Code SOLAS 74 Convention

5

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



QCVN 42:2015/BGTVT Amendment 1:2017 QCVN 42:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT

44.21

TT 24/2014/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 15/2018/TT-BGTVT LSA Code SOLAS 74 Convention

6

Lifeboat, rescue boat and life raft launching appliances; Lifting appliances mounted and used on transport vehicles: sea vehicles, inland waterway vehicles, road vehicles, rail transport vehicles, aviation vehicles

QCVN 42:2015/BGTVT Amendment 1:2017 QCVN 42:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT QCVN 23:2016/BGTVT QCVN 97:2016/BGTVT

84.26

TT 28/2012/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 15/2018/TT-BGTVT LSA code SOLAS 74 Convention

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Traveling bridge cranes, transshipment cranes, bridge cranes, gantry cranes, wheeled lifting frames with outriggers.

Overhead cranes (bridge cranes).

Wheeled lifting frames with outriggers.

Wheeled mobile cranes.

Other cranes used for handling.

(used in transport, airports, seaports, shipbuilding and repair facilities, rail transport vehicles and offshore installations)

QCVN 96:2016/BGTVT QCVN 22:2018/BGTVT

 

No. 152 - Occupational Safety and Health Convention, 1979 (ILO) TT 10/2017/TT-BGTVT TT 09/2017/TT-BGTVT TT 08/2017/TT-BGTVT TT 27/2019/TT-BGTVT TT 35/2011/TT-BGTVT TT 21/2023/TT-BGTVT

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Fork-lift trucks; other works trucks fitted with lifting or handling equipment (not operating on road; not applicable to hand pull or push fork-lift trucks)

QCVN 22:2018/BGTVT

84.27

TT 27/2019/TT-BGTVT TT 35/2011/TT-BGTVT TT 21/2023/TT-BGTVT

8

Other lifting, handling, loading or unloading machinery (for example, lifts, escalators, conveyors, teleferics). Other continuous-action elevators and conveyors, for goods or materials.

(used in transport, airports, seaports, shipbuilding and repair facilities, rail transport vehicles and offshore installations)

QCVN 22:2018/BGTVT

84.28

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Abbreviations specified in this Appendix are construed as follows:

TT: Circular;

QCVN: National Technical Regulation;

TCVN: National standard.

 

You are not logged!


So you only see the Attributes of the document.
You do not see the Full-text content, Effect, Related documents, Documents replacement, Gazette documents, Written in English,...


You can register Member here


You are not logged!


So you only see the Attributes of the document.
You do not see the Full-text content, Effect, Related documents, Documents replacement, Gazette documents, Written in English,...


You can register Member here


You are not logged!


So you only see the Attributes of the document.
You do not see the Full-text content, Effect, Related documents, Documents replacement, Gazette documents, Written in English,...


You can register Member here


Circular No. 62/2024/TT-BGTVT dated December 30, 2024 amendments to some articles of the Circular No. 12/2022/TT-BGTVT prescribing list of potentially unsafe commodities under the management of the ministry of transport
Official number: 62/2024/TT-BGTVT Legislation Type: Circular
Organization: The Ministry of Transportation and Communications Signer: Nguyen Xuan Sang
Issued Date: 30/12/2024 Effective Date: Premium
Gazette dated: Updating Gazette number: Updating
Effect: Premium

You are not logged!


So you only see the Attributes of the document.
You do not see the Full-text content, Effect, Related documents, Documents replacement, Gazette documents, Written in English,...


You can register Member here


Circular No. 62/2024/TT-BGTVT dated December 30, 2024 amendments to some articles of the Circular No. 12/2022/TT-BGTVT prescribing list of potentially unsafe commodities under the management of the ministry of transport

Address: 17 Nguyen Gia Thieu street, Ward Vo Thi Sau, District 3, Ho Chi Minh City, Vietnam.
Phone: (+84)28 3930 3279 (06 lines)
Email: inf[email protected]

Copyright© 2019 by THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Editorial Director: Mr. Bui Tuong Vu

DMCA.com Protection Status