|
Statistics
- Documents in English (15539)
- Official Dispatches (1345)
|
BỘ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
61/2008/QĐ-BLĐTBXH
|
Hà Nội, ngày 12 tháng 08 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ MỨC TIỀN MÔI GIỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG HOÀN TRẢ CHO DOANH NGHỆP
TẠI MỘT SỐ THỊ TRƯỜNG
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Luật Người lao động Việt
Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng số 72/2006/QH11 ngày 29/11/2006 của
Quốc hội khóa XI, kỳ họp thứ 10;
Căn cứ Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động – Thương binh
và Xã hội;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 16/2007/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 04/09/2007 của Bộ
Lao động – Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính, quy định cụ thể về tiền môi
giới và tiền dịch vụ trong hoạt động đưa lao động Việt Nam đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý lao động ngoài nước,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này: Quy định về mức tiền
môi giới tối đa người lao động hoàn trả cho doanh nghiệp hoạt động dịch vụ đưa
người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng (sau đây gọi tắt
là doanh nghiệp) tại một số thị trường theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2.
Căn cứ vào mức tiền môi giới tối đa cho người lao động
hoàn trả cho doanh nghiệp quy định tại Quyết định này, doanh nghiệp thỏa thuận
với người lao động mức tiền môi giới cụ thể người lao động hoàn trả cho doanh
nghiệp.
Điều 3.
Mức tiền môi giới người lao động hoàn trả cho doanh
nghiệp (nếu có) phải được ghi rõ trong hợp đồng đưa người lao động đi làm việc ở
nước ngoài và doanh nghiệp được thu một lần trước khi người lao động xuất cảnh
ra nước ngoài làm việc.
Điều 4.
Việc thu nộp, quản lý và sử dụng tiền môi giới người
lao động hoàn trả cho doanh nghiệp được thực hiện theo quy định tại Thông tư
Liên tịch số 16/2007/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 04/09/2007 của Bộ Lao động – Thương
binh và Xã hội và Bộ Tài chính quy định cụ thể về tiền môi giới và tiền dịch vụ
trong hoạt động đưa lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.
Điều 5.
Cục Quản lý lao động ngoài nước có trách nhiệm hướng
dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này của doanh nghiệp và xử lý vi phạm
theo quy định của pháp luật.
Điều 6.
Quyết định này thay thế Quyết định số
05/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 17/01/2007 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và
Xã hội quy định mức phí môi giới xuất khẩu lao động tại một số thị trường, có
hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo và áp dụng đối với các hợp đồng
đăng ký thực hiện tại Cục Quản lý lao động ngoài nước kể từ ngày Quyết định này
có hiệu lực.
Điều 7.
Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý lao động
ngoài nước, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính, Giám đốc các doanh nghiệp hoạt động
dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài và Thủ trưởng các đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cơ quan TW các đoàn thể;
- Các doanh nghiệp XKLĐ;
- Công báo;
- Website của Bộ LĐTBXH
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL, Bộ Tư pháp;
- Ngân hàng phát triển Việt Nam;
- Ngân hành chính sách xã hội;
- Lưu: VT, Vụ Pháp chế, Cục QLLĐNN (10 bản)
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thanh Hòa
|
PHỤ LỤC
MỨC TIỀN MÔI GIỚI TỐI ĐA NGƯỜI LAO ĐỘNG HOÀN TRẢ CHO
DOANH NGHIỆP TẠI MỘT SỐ THỊ TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 61/2008/QĐ-LĐTBXH ngày 12/8/2008 của Bộ trưởng Bộ
Lao động – Thương binh và Xã hội)
TT
|
THỊ
TRƯỜNG/NGÀNH NGHỀ
|
MỨC
TIỀN MÔI GIỚI TỐI ĐA/NGƯỜI/HỢP ĐỒNG
|
|
ĐÀI LOAN
|
|
1
|
Công nhân nhà máy, xây dựng
|
1.500
USD
|
2
|
GVGĐ, chăm sóc sức khỏe
|
800
USD
|
3
|
Thuyền viên tàu cá xa bờ
|
Không
|
|
MALAYSIA
|
|
4
|
Lao động nam
|
300
USD
|
5
|
Lao động nữ
|
250
USD
|
6
|
Lao động làm cho Công ty
Outsourcing
|
200
USD
|
7
|
Lao động làm việc tại gia đình
|
Không
|
|
NHẬT BẢN
|
|
8
|
Mọi ngành nghề
|
1.500
USD
|
|
HÀN QUỐC
|
|
9
|
Thực tập viên trên tàu cá (gần
bờ)
|
500
USD
|
|
BRUNEI
|
|
10
|
Công nhân nhà máy, nông nghiệp
|
250
USD
|
11
|
Công nhân xây dựng
|
350
USD
|
12
|
Dịch vụ
|
300
USD
|
13
|
Lao động làm việc tại gia đình
|
200
USD
|
|
MACAU
|
|
14
|
Công nhân xây dựng
|
1.500
USD
|
15
|
Lao động làm việc tại gia đình
|
400
USD
|
16
|
Dịch vụ bảo vệ, vệ sinh
|
700
USD
|
17
|
Dịch vụ nhà hàng, khách sạn
|
1.000
USD
|
|
MALDIVES
|
|
18
|
Mọi ngành nghề
|
500
USD
|
|
Ả RẬP XÊ ÚT
|
|
19
|
Lao động không nghề
|
300
USD
|
20
|
Lao động có nghề
|
500
USD
|
21
|
Lao động làm việc tại gia đình
|
Không
|
|
NHÀ NƯỚC QATAR
|
|
22
|
Lao động không nghề
|
300
USD
|
23
|
Lao động có nghề, bán lành nghề
|
400
USD
|
|
CÁC TIỂU VƯƠNG QUỐC Ả RẬP
THỐNG NHẤT (UAE)
|
24
|
Lao động không nghề
|
300
USD
|
25
|
Lao động có nghề, bán lành nghề
|
400
USD
|
|
VƯƠNG QUỐC BAHRAIN
|
|
26
|
Lao động không nghề
|
300
USD
|
27
|
Lao động có nghề, bán lành nghề
|
400
USD
|
|
VƯƠNG QUỐC OMAN
|
|
28
|
Lao động không nghề
|
300
USD
|
29
|
Lao động có nghề, bán lành nghề
|
400
USD
|
|
VƯƠNG QUỐC JORDAN
|
|
30
|
Mọi ngành nghề
|
400
USD
|
|
NHÀ NƯỚC KUWAIT
|
|
31
|
Lao động không nghề
|
300
USD
|
32
|
Lao động có nghề, bán lành nghề
|
400
USD
|
|
ALGERIA
|
|
33
|
Mọi ngành nghề
|
200
USD
|
|
AUSTRALIA
|
|
34
|
Mọi ngành nghề
|
3.000
USD
|
|
CỘNG HÒA CZECH
|
|
35
|
Mọi ngành nghề
|
1.500
USD
|
|
CỘNG HÒA SLOVAKIA
|
|
36
|
Mọi ngành nghề
|
1.000
USD
|
|
BALAN
|
|
37
|
Mọi ngành nghề
|
1.000
USD
|
|
CỘNG HÒA BUNGARIA
|
|
38
|
Mọi ngành nghề
|
500
USD
|
|
LIÊN BANG NGA
|
|
39
|
Mọi ngành nghề
|
700
USD
|
|
UCRAINA
|
|
40
|
Mọi ngành nghề
|
700
USD
|
|
BELARUSIA
|
|
41
|
Mọi ngành nghề
|
700
USD
|
|
CỘNG HÒA LATVIA
|
|
42
|
Mọi ngành nghề
|
700
USD
|
|
CỘNG HÒA LITVA
|
|
43
|
Mọi ngành nghề
|
700
USD
|
|
CỘNG HÒA ESTONIA
|
|
44
|
Mọi ngành nghề
|
700
USD
|
|
CỘNG HÒA SÍP
|
|
45
|
Lao động làm việc tại gia đình
|
350
USD
|
Decision No. 61/2008/QD-BLDTBXH dated August 12, 2008 amounts of brokerage fees paid by employees to enterprises in a number of markets
Official number:
|
61/2008/QD-BLDTBXH
|
|
Legislation Type:
|
Decision
|
Organization:
|
The Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs
|
|
Signer:
|
Nguyen Thanh Hoa
|
Issued Date:
|
12/08/2008
|
|
Effective Date:
|
Premium
|
Gazette dated:
|
Updating
|
|
Gazette number:
|
Updating
|
|
Effect:
|
Premium
|
Decision No. 61/2008/QD-BLDTBXH dated August 12, 2008 amounts of brokerage fees paid by employees to enterprises in a number of markets
|
|
|
Address:
|
17 Nguyen Gia Thieu street, Ward Vo Thi Sau, District 3, Ho Chi Minh City, Vietnam.
|
Phone:
|
(+84)28 3930 3279 (06 lines)
|
Email:
|
inf[email protected]
|
|
|
NOTICE
Storage and Use of Customer Information
Dear valued members,
Decree No. 13/2023/NĐ-CP on Personal Data Protection (effective from July 1st 2023) requires us to obtain your consent to the collection, storage and use of personal information provided by members during the process of registration and use of products and services of THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
To continue using our services, please confirm your acceptance of THƯ VIỆN PHÁP LUẬT's storage and use of the information that you have provided and will provided.
Pursuant to Decree No. 13/2023/NĐ-CP, we has updated our Personal Data Protection Regulation and Agreement below.
Sincerely,
I have read and agree to the Personal Data Protection Regulation and Agreement
Continue
|
|